1000 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản: Nền Tảng Vững Chắc Cho Người Mới Bắt Đầu

Chào mừng bạn đến với những bước chân đầu tiên trên con đường khám phá tiếng Trung! Một trong những mục tiêu quan trọng nhất khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới chính là xây dựng vốn từ vựng nền tảng. Với tiếng Trung, con số “1000 từ vựng cơ bản” thường được xem là ngưỡng giúp bạn có thể hiểu và tham gia vào các cuộc hội thoại đơn giản hàng ngày.
Việc làm chủ 1000 từ vựng tiếng Trung đầu tiên không chỉ là việc ghi nhớ một danh sách dài; đó là việc mở khóa khả năng giao tiếp, hiểu biết về cấu trúc ngôn ngữ và tạo đà vững chắc cho những bước học tiếp theo.
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cùng Tân Việt Prime.
Học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cùng Tân Việt Prime.
Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ cùng bạn tìm hiểu mọi điều về 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản: vì sao chúng lại quan trọng, chúng bao gồm những loại từ và chủ đề gì, các phương pháp học hiệu quả nhất, và những tài nguyên hữu ích giúp bạn chinh phục mục tiêu này một cách dễ dàng và thú vị. Hãy bắt đầu xây dựng nền tảng tiếng Trung của bạn ngay hôm nay!

Vì sao 1000 từ vựng tiếng Trung đầu tiên lại quan trọng?

Con số 1000 từ có vẻ lớn lúc ban đầu, nhưng đây là một mục tiêu rất thiết thực và mang lại nhiều lợi ích to lớn cho người học tiếng Trung:
  • Xây dựng nền tảng ngôn ngữ: 1000 từ vựng cơ bản bao gồm những từ có tần suất sử dụng cao nhất trong tiếng Trung. Việc nắm vững chúng giống như việc xây dựng bộ khung sườn cho ngôi nhà ngôn ngữ của bạn.
  • Cho phép giao tiếp cơ bản: Với khoảng 1000 từ, bạn có thể hiểu và sử dụng các cụm từ, câu đơn giản để giới thiệu bản thân, hỏi đường, mua sắm, gọi món ăn, nói về gia đình, sở thích và các hoạt động thường ngày. Đây là nền tảng để bạn tự tin bắt đầu tương tác bằng tiếng Trung.
  • Mở rộng khả năng học tập: Khi đã có vốn từ vựng cơ bản, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc học ngữ pháp, đọc hiểu các đoạn văn ngắn, và tiếp thu các từ vựng phức tạp hơn ở các cấp độ cao hơn (như HSK 3, 4 trở lên).
  • Tăng động lực học: Việc chinh phục 1000 từ vựng đầu tiên giúp bạn thấy rõ sự tiến bộ của mình, tạo động lực lớn để tiếp tục hành trình học tiếng Trung đầy thú vị.

“1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản” bao gồm những gì?

Thuật ngữ “1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản” thường ám chỉ một tập hợp các từ có tần suất xuất hiện cao, đủ để bao quát các chủ đề giao tiếp thông dụng nhất. Tập hợp từ vựng này có sự trùng lặp rất lớn với các cấp độ đầu của kỳ thi HSK (Kỳ thi Năng lực Hán ngữ).
  • Bao phủ toàn bộ HSK 1 và HSK 2: 1000 từ vựng cơ bản bao gồm toàn bộ 150 từ vựng HSK 1 và thêm 300 từ vựng HSK 2 (theo chuẩn HSK 2.0 cũ), nâng tổng số từ vựng tích lũy của HSK 2 lên 450 từ.
  • Khoảng một nửa HSK 3: 1000 từ vựng cơ bản cũng bao gồm phần lớn các từ vựng cốt lõi của HSK 3 (theo chuẩn HSK 2.0 cũ, yêu cầu 600 từ mới, tổng 1050 từ tích lũy).
Như vậy, việc học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản sẽ giúp bạn nắm vững toàn bộ kiến thức từ vựng cần thiết cho HSK 1 và HSK 2, đồng thời xây dựng một nền tảng vững chắc cho HSK 3.

1000 từ vựng cơ bản thường bao gồm các loại từ và chủ đề sau:

Từ loại chính: Danh từ (người, vật, địa điểm), động từ (hành động), tính từ (miêu tả), số đếm, lượng từ (đơn vị), đại từ (tôi, bạn, anh ấy), giới từ (ở, từ), liên từ (và, nhưng), trợ từ (ngữ khí, kết cấu), trạng từ cơ bản.
  • Chủ đề giao tiếp thông dụng:
  • Thông tin cá nhân (tên, tuổi, quốc tịch)
  • Gia đình và các mối quan hệ
  • Số đếm, thời gian, ngày tháng, tuần, tháng, năm
  • Màu sắc, kích thước, hình dạng (cơ bản)
  • Các hoạt động hàng ngày (ăn, uống, ngủ, đi, nói, xem)
  • Ăn uống và thực phẩm phổ biến
  • Mua sắm đơn giản (giá cả, đồ vật)
  • Địa điểm và phương hướng
  • Thời tiết và mùa
  • Cảm xúc và trạng thái đơn giản
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 tôi
2 bạn
3
anh ấy, ông ấy (nam)
4
cô ấy, bà ấy (nữ)
5 我们 wǒmen
chúng tôi, chúng ta
6 你们 nǐmen các bạn
7 他们 tāmen
họ (nam hoặc chung)
8 她们 tāmen họ (nữ)
9 shì
10 không
11 hěn rất
12 ma
không? (trợ từ nghi vấn)
13 ne
còn… thì sao? (trợ từ nghi vấn)
14 谢谢 xièxie cảm ơn
15 不客气 bú kèqi
không có gì, đừng khách sáo
16 再见 zàijiàn tạm biệt
17 对不起 duìbuqǐ xin lỗi
18 没关系 méi guānxi không sao
19 什么 shénme cái gì
20 名字 míngzi tên
21 jiào gọi, tên là
22 shéi ai
23 老师 lǎoshī
thầy giáo, cô giáo
24 学生 xuésheng học sinh
25 汉语 Hànyǔ tiếng Hán
26 中国 Zhōngguó Trung Quốc
27 美国 Měiguó Mỹ
28 rén người
29 cũng
30 医生 yīshēng bác sĩ
31 认识 rènshi quen biết
32 朋友 péngyou bạn bè
33 jiā nhà, gia đình
34 yǒu
35 méi không, chưa
36 kǒu
miệng (lượng từ cho người)
37
cái, chiếc (lượng từ phổ biến)
38 dōu đều
39
40 zài ở, đang
41 nào
42 哪儿 nǎr ở đâu
43 zhè đây, này
44 这儿 zhèr ở đây
45 kia, đó
46 那儿 nàr ở kia, ở đó
47 đi
48 谢谢 xièxie cảm ơn
49 不客气 bú kèqi không có gì
50 líng số không
51 một
52 èr hai
53 sān ba
54 bốn
55 năm
56 liù sáu
57 bảy
58 tám
59 jiǔ chín
60 shí mười
61 suì tuổi
62 吃饭 chī fàn ăn cơm
63 uống
64 shuǐ nước
65 chá trà
66 米饭 mǐfàn cơm
67 cài món ăn, rau
68 苹果 píngguǒ quả táo
69 杯子 bēizi cái cốc, chén
70 qián tiền
71 mǎi mua
72 多少 duōshao bao nhiêu
73 kuài
đồng (đơn vị tiền tệ), miếng
74 yuán
tệ (đơn vị tiền tệ)
75 今天 jīntiān hôm nay
76 明天 míngtiān ngày mai
77 昨天 zuótiān hôm qua
78 现在 xiànzài bây giờ
79 diǎn giờ, điểm
80 分钟 fēnzhōng phút
81 上午 shàngwǔ buổi sáng
82 中午 zhōngwǔ buổi trưa
83 下午 xiàwǔ buổi chiều
84 早上 zǎoshang buổi sáng sớm
85 晚上 wǎnshang buổi tối
86 nián năm
87 yuè tháng, mặt trăng
88 ngày
89 星期 xīngqī tuần
90 kàn nhìn, xem
91 电视 diànshì tivi
92 电影 diànyǐng phim
93 tài quá
94 lěng lạnh
95 nóng
96 天气 tiānqì thời tiết
97 xiǎo nhỏ
98 to, lớn
99 漂亮 piàoliang đẹp
100 duō nhiều
101 shǎo ít
102 huí về, quay lại
103 学校 xuéxiào trường học
104 睡觉 shuìjiào ngủ
105 工作 gōngzuò
công việc, làm việc
106 身体 shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
107 医院 yīyuàn bệnh viện
108 桌子 zhuōzi cái bàn
109 椅子 yǐzi cái ghế
110 shū sách
111 学生 xuéshēng học sinh
112 电脑 diànnǎo máy tính
113 衣服 yīfu quần áo
114 mén cửa
115 出租车 chūzūchē taxi
116 飞机 fēijī máy bay
117 火车站 huǒchēzhàn nhà ga xe lửa
118 饭店 fàndiàn
nhà hàng, khách sạn
119 商店 shāngdiàn cửa hàng
120 wèi
alo (khi gọi điện thoại)
121 māo con mèo
122 gǒu con chó
123 东西 dōngxi đồ vật, thứ
124 huì
biết (kỹ năng), sẽ
125 néng có thể
126 xiǎng muốn, nhớ
127 shuō nói
128 说话 shuō huà nói chuyện
129 đọc
130 xiě viết
131 chữ
132 认识 rènshi quen biết
133 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
134 zuò làm
135 昨天 zuótiān hôm qua
136 今天 jīntiān hôm nay
137 明天 míngtiān ngày mai
138 早上 zǎoshang buổi sáng sớm
139 上午 shàngwǔ buổi sáng
140 中午 zhōngwǔ buổi trưa
141 下午 xiàwǔ buổi chiều
142 晚上 wǎnshang buổi tối
143 nián năm
144 yuè tháng
145 ngày
146 星期 xīngqī tuần
147 diǎn giờ
148 分钟 fēnzhōng phút
149 现在 xiànzài bây giờ
150 时候 shíhou lúc, khi
151 爸爸 bàba bố
152 妈妈 māma mẹ
153 儿子 érzi con trai
154 女儿 nǚ’ér con gái
155 老师 lǎoshī
thầy giáo, cô giáo
156 学生 xuéshēng học sinh
157 同学 tóngxué bạn học
158 朋友 péngyou bạn bè
159 医生 yīshēng bác sĩ
160 先生 xiānsheng ông, ngài
161 小姐 xiǎojiě cô, quý cô
162 衣服 yīfu quần áo
163 shuǐ nước
164 cài món ăn, rau
165 米饭 mǐfàn cơm
166 水果 shuǐguǒ
hoa quả, trái cây
167 苹果 píngguǒ quả táo
168 chá trà
169 杯子 bēizi cái cốc
170 qián tiền
171 kuài
đồng (tiền), miếng
172 yuán tệ (tiền)
173 jīn
cân (đơn vị đo khối lượng)
174 欢迎 huānyíng chào mừng
175 qǐng xin mời
176 jìn vào
177 chū ra, xuất
178 zuò ngồi
179 zhàn đứng
180 zhù sống, ở
181 学习 xuéxí học tập
182 xué học
183 学校 xuéxiào trường học
184 商店 shāngdiàn cửa hàng
185 医院 yīyuàn bệnh viện
186 火车站 huǒchēzhàn nhà ga xe lửa
187 北京 Běijīng Bắc Kinh
188 中国 Zhōngguó Trung Quốc
189 shàng lên, ở trên
190 xià xuống, ở dưới
191 前面 qiánmiàn phía trước
192 后面 hòumiàn phía sau
193 bên trong
194 wài bên ngoài
195 左边 zuǒbiān phía bên trái
196 右边 yòubiān phía bên phải
197 旁边 pángbiān bên cạnh
198 对面 duìmiàn đối diện
199 中间 zhōngjiān ở giữa
200 怎么样 zěnmeyàng
thế nào rồi, ra sao
201 怎么 zěnme
thế nào, làm sao
202 为什么 wèishénme tại sao
203 觉得 juéde cảm thấy
204 tīng nghe
205 认识 rènshi quen biết
206 看见 kànjiàn nhìn thấy
207 电影 diànyǐng phim
208 飞机 fēijī máy bay
209 天气 tiānqì thời tiết
210 nóng
211 lěng lạnh
212 下雨 xià yǔ trời mưa
213 小姐 xiǎojiě cô, quý cô
214 服务员 fúwùyuán
nhân viên phục vụ
215 身体 shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
216 生病 shēng bìng bị ốm
217 睡觉 shuìjiào ngủ
218 意思 yìsi ý nghĩa
219 颜色 yánsè màu sắc
220 hóng màu đỏ
221 bái màu trắng
222 hēi màu đen
223 māo con mèo
224 gǒu con chó
225 东西 dōngxi đồ vật, thứ
226 mén cửa
227 桌子 zhuōzi cái bàn
228 椅子 yǐzi cái ghế
229 电脑 diànnǎo máy tính
230 电视 diànshì tivi
231 杯子 bēizi cái cốc
232 筷子 kuàizi đũa
233 出租车 chūzūchē taxi
234 火车站 huǒchēzhàn nhà ga xe lửa
235 飞机场 fēijīchǎng sân bay
236 上网 shàng wǎng lên mạng
237 快乐 kuàilè
vui vẻ, hạnh phúc
238 高兴 gāoxìng vui vẻ, vui mừng
239 玩儿 wánr chơi
240 旅游 lǚyóu du lịch
241 打篮球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ
242 踢足球 tī zúqiú đá bóng
243 游泳 yóuyǒng bơi lội
244 跑步 pǎobù chạy bộ
245 起床 qǐ chuáng thức dậy
246 唱歌 chànggē hát
247 跳舞 tiào wǔ nhảy múa
248 运动 yùndòng
vận động, thể thao
249 xīn mới
250 jiù
251 yuǎn xa
252 jìn gần
253 kuài nhanh
254 màn chậm
255 máng bận
256 lèi mệt
257 pàng béo
258 shòu gầy
259 gāo cao
260 ǎi lùn, thấp
261 cháng dài
262 duǎn ngắn
263 好吃 hǎochī ngon (đồ ăn)
264 好看 hǎokàn
đẹp, hay (phim, sách)
265 好听 hǎotīng
hay (âm thanh, bài hát)
266 好玩儿 hǎowánr vui, thú vị
267 guì đắt, quý
268 便宜 piányi rẻ
269 一点儿 yīdiǎnr một chút
270 xiē một vài, một ít
271 duō nhiều
272 shǎo ít
273 qián tiền
274 mǎi mua
275 mài bán
276 piào
277 火车 huǒchē xe lửa
278 zuò ngồi
279 zhàn đứng; trạm, bến
280 đường
281 xiàng
hướng về, về phía
282 zǒu đi
283 jìn vào
284 chū ra, xuất
285 huí về, quay lại
286 lái đến
287 欢迎 huānyíng chào mừng
288 qǐng xin mời
289 zuò ngồi
290 uống
291 chī ăn
292 fàn cơm, bữa ăn
293 chá trà
294 shuǐ nước
295 米饭 mǐfàn cơm
296 饺子 jiǎozi bánh sủi cảo
297 苹果 píngguǒ quả táo
298 cài món ăn, rau
299 con cá
300 羊肉 yángròu thịt cừu
301 牛奶 niúnǎi sữa bò
302 鸡蛋 jīdàn trứng gà
303 西瓜 xīguā dưa hấu
304 咖啡 kāfēi cà phê
305 táng kẹo, đường
306 lèi mệt
307 饿 è đói
308 khát
309 lěng lạnh
310 nóng
311 天气 tiānqì thời tiết
312 下雨 xià yǔ trời mưa
313 xuě tuyết
314 fēng gió
315 刮风 guā fēng trời gió
316 阴天 yīntiān trời âm u
317 晴天 qíngtiān trời nắng
318 月亮 yuèliang mặt trăng
319 太阳 tàiyáng mặt trời
320 星星 xīngxing ngôi sao
321 yún mây
322 gāo cao
323 ǎi lùn, thấp
324 to, lớn
325 xiǎo nhỏ
326 cháng dài
327 duǎn ngắn
328 xīn mới
329 jiù
330 duō nhiều
331 shǎo ít
332 hǎo tốt
333 huài xấu
334 漂亮 piàoliang đẹp
335 可爱 kě’ài đáng yêu
336 有趣 yǒuqù thú vị
337 容易 róngyì dễ dàng
338 nán khó
339 duì đúng
340 cuò sai
341 jìn gần
342 yuǎn xa
343 kuài nhanh
344 màn chậm
345 máng bận
346 lèi mệt
347 pàng béo
348 shòu gầy
349 hóng màu đỏ
350 huáng màu vàng
351 lán
màu xanh dương
352 绿 màu xanh lá cây
353 màu tím
354 chéng màu cam
355 huī màu xám
356 zōng màu nâu
357 hēi màu đen
358 bái màu trắng
359 别的 biéde cái khác
360 一起 yīqǐ cùng nhau
361 一点儿 yīdiǎnr một chút
362 一样 yīyàng giống nhau
363 zuì nhất
364 gèng hơn, càng
365 非常 fēicháng rất, vô cùng
366 tài quá
367 dōu đều
368 jiù thì, chính là
369 zhǐ chỉ
370 hái còn, vẫn
371 zài lại, lần nữa
372 cũng
373 zhēn thật
374 正在 zhèngzài đang
375 已经 yǐjīng đã
376 huì
biết (kỹ năng), sẽ
377 néng có thể
378 xiǎng muốn, nhớ
379 yào muốn, cần, sắp
380 可以 kěyǐ
có thể, được phép
381 应该 yīnggāi nên
382 穿 chuān mặc (quần áo)
383 衣服 yīfu quần áo
384 裤子 kùzi quần
385 鞋子 xiézi giày
386 帽子 màozi cái mũ
387 dài
đeo, đội (mũ, kính)
388 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
389 眼镜 yǎnjìng kính mắt
390 眼睛 yǎnjing mắt
391 头发 tóufa tóc
392 liǎn mặt
393 zuǐ miệng
394 耳朵 ěrduo tai
395 鼻子 bízi mũi
396 tóu đầu
397 jiǎo chân
398 shǒu tay
399 身体 shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
400 生病 shēng bìng bị ốm
401 téng đau
402 医院 yīyuàn bệnh viện
403 看病 kàn bìng khám bệnh
404 yào thuốc
405 休息 xiūxi nghỉ ngơi
406 睡觉 shuìjiào ngủ
407 起床 qǐ chuáng thức dậy
408 zǎo sớm
409 wǎn muộn
410 时间 shíjiān thời gian
411 cháng dài (thời gian)
412 duǎn ngắn (thời gian)
413 kuài
nhanh (thời gian)
414 màn chậm (thời gian)
415 小时 xiǎoshí tiếng đồng hồ
416 分钟 fēnzhōng phút
417 miǎo giây
418 khắc (15 phút)
419 bàn một nửa
420 lần (lượng từ)
421 nián năm
422 yuè tháng
423 ngày
424 星期 xīngqī tuần
425 周末 zhōumò cuối tuần
426 生日 shēngrì ngày sinh nhật
427 年级 niánjí khối lớp
428 学习 xuéxí học tập
429 jiāo dạy
430 教室 jiàoshì phòng học
431 操场 cāochǎng
sân vận động, sân tập
432 考试 kǎoshì kỳ thi, thi
433 回答 huídá trả lời
434 问题 wèntí câu hỏi, vấn đề
435 đề, câu hỏi
436 练习 liànxí
luyện tập; bài tập
437 đọc
438 xiě viết
439 chữ
440 句子 jùzi câu
441 意思 yìsi ý nghĩa
442 清楚 qīngchu rõ ràng
443 明白 míngbai hiểu rõ
444 dǒng hiểu
445 容易 róngyì dễ dàng
446 nán khó
447 duì đúng
448 cuò sai
449 一起 yīqǐ cùng nhau
450 唱歌 chànggē hát
451 跳舞 tiào wǔ nhảy múa
452 运动 yùndòng
vận động, thể thao
453 打篮球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ
454 踢足球 tī zúqiú đá bóng
455 游泳 yóuyǒng bơi lội
456 跑步 pǎobù chạy bộ
457 玩儿 wánr chơi
458 旅游 lǚyóu du lịch
459 公园 gōngyuán công viên
460 商店 shāngdiàn cửa hàng
461 mǎi mua
462 mài bán
463 guì đắt, quý
464 便宜 piányi rẻ
465 qián tiền
466 kuài
đồng (tiền), miếng
467 yuán tệ (tiền)
468 jiǎo hào (tiền), góc
469 fēn
hào (tiền), phút, điểm
470 bǎi trăm
471 qiān nghìn
472 wàn
vạn (mười nghìn)
473 líng số không
474
thứ (chỉ số thứ tự)
475
cái, chiếc (lượng từ)
476 běn
quyển (lượng từ cho sách)
477 bēi
cốc, ly (lượng từ)
478 jiàn
chiếc, kiện (quần áo, sự việc)
479 kuài
miếng, cục (lượng từ)
480 zhāng
tờ, tấm (lượng từ)
481 tiáo
chiếc, con (lượng từ cho vật dài)
482 lần (lượng từ)
483 欢迎 huānyíng chào mừng
484 qǐng xin mời
485 jìn vào
486 chū ra, xuất
487 zuò ngồi
488 zhàn đứng; trạm, bến
489 走路 zǒu lù đi bộ
490 跑步 pǎo bù chạy bộ
491 kuài nhanh
492 màn chậm
493 飞机 fēijī máy bay
494 火车 huǒchē xe lửa
495 汽车 qìchē ô tô
496 自行车 zìxíngchē xe đạp
497 chuán thuyền
498 车站 chēzhàn bến xe, nhà ga
499 火车站 huǒchēzhàn nhà ga xe lửa
500 飞机场 fēijīchǎng sân bay
501 wèn hỏi
502 回答 huídá trả lời
503 问题 wèntí câu hỏi, vấn đề
504 dǒng hiểu
505 tīng nghe
506 shuō nói
507 说话 shuō huà nói chuyện
508 jiào gọi
509 xiě viết
510 đọc
511 kàn nhìn, xem
512 看见 kànjiàn nhìn thấy
513 认识 rènshi quen biết
514 知道 zhīdào biết
515 觉得 juéde cảm thấy
516 xiǎng muốn, nhớ
517 huì
biết (kỹ năng), sẽ
518 néng có thể
519 可以 kěyǐ
có thể, được phép
520 yào muốn, cần, sắp
521 应该 yīnggāi nên
522 yòng dùng
523 zuò làm
524 工作 gōngzuò
công việc, làm việc
525 学习 xuéxí học tập
526 chī ăn
527 uống
528 mǎi mua
529 mài bán
530 lái đến
531 đi
532 huí về, quay lại
533 jìn vào
534 chū ra, xuất
535 zuò ngồi
536 zhàn đứng; trạm, bến
537 kāi mở, lái (xe)
538 guān đóng, tắt
539 gěi cho
540 zhǎo tìm
541 děng chờ, đợi
542 sòng tặng, tiễn
543 zhù sống, ở
544 xiào cười
545 khóc
546 ài yêu
547 喜欢 xǐhuan thích
548 nóng
549 lěng lạnh
550 gāo cao
551 ǎi lùn, thấp
552 to, lớn
553 xiǎo nhỏ
554 duō nhiều
555 shǎo ít
556 hǎo tốt
557 huài xấu
558 漂亮 piàoliang đẹp
559 nán khó
560 容易 róngyì dễ dàng
561 duì đúng
562 cuò sai
563 jìn gần
564 yuǎn xa
565 kuài nhanh
566 màn chậm
567 máng bận
568 lèi mệt
569 pàng béo
570 shòu gầy
571 年轻 niánqīng trẻ tuổi
572 lǎo già, cũ
573 xīn mới
574 jiù
575 颜色 yánsè màu sắc
576 hóng màu đỏ
577 huáng màu vàng
578 lán
màu xanh dương
579 绿 màu xanh lá cây
580 hēi màu đen
581 bái màu trắng
582 chéng màu cam
583 màu tím
584 huī màu xám
585 zōng màu nâu
586 其他 qítā
cái khác, người khác
587 一点儿 yīdiǎnr một chút
588 一些 xiē một vài, một ít
589 一起 yīqǐ cùng nhau
590 一样 yīyàng giống nhau
591 zuì nhất
592 gèng hơn, càng
593 非常 fēicháng rất, vô cùng
594 tài quá
595 dōu đều
596 zhǐ chỉ
597 hái còn, vẫn
598 zài lại, lần nữa
599 cũng
600 zhēn thật
601 正在 zhèngzài đang
602 已经 yǐjīng đã
603 cháng thường
604 常常 chángcháng thường thường
605 时候 shíhou lúc, khi
606 时间 shíjiān thời gian
607 nián năm
608 yuè tháng
609 ngày
610 星期 xīngqī tuần
611 周末 zhōumò cuối tuần
612 diǎn giờ
613 分钟 fēnzhōng phút
614 miǎo giây
615 上午 shàngwǔ buổi sáng
616 中午 zhōngwǔ buổi trưa
617 下午 xiàwǔ buổi chiều
618 早上 zǎoshang buổi sáng sớm
619 晚上 wǎnshang buổi tối
620 今天 jīntiān hôm nay
621 昨天 zuótiān hôm qua
622 明天 míngtiān ngày mai
623 现在 xiànzài bây giờ
624 早上好 zǎoshang hǎo chào buổi sáng
625 下午好 xiàwǔ hǎo chào buổi chiều
626 晚上好 wǎnshang hǎo chào buổi tối
627 再见 zàijiàn tạm biệt
628 对不起 duìbuqǐ xin lỗi
629 没关系 méi guānxi không sao
630 谢谢 xièxie cảm ơn
631 不客气 bú kèqi không có gì
632 jiào gọi, tên là
633 名字 míngzi tên
634 shéi ai
635 认识 rènshi quen biết
636 朋友 péngyou bạn bè
637 jiā nhà, gia đình
638 爸爸 bàba bố
639 妈妈 māma mẹ
640 儿子 érzi con trai
641 女儿 nǚ’ér con gái
642 老师 lǎoshī
thầy giáo, cô giáo
643 学生 xuéshēng học sinh
644 同学 tóngxué bạn học
645 工作 gōngzuò
công việc, làm việc
646 身体 shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
647 医生 yīshēng bác sĩ
648 护士 hùshi y tá
649 司机 sījī lái xe
650 服务员 fúwùyuán
nhân viên phục vụ
651 学生 xuéshēng học sinh
652 学校 xuéxiào trường học
653 学习 xuéxí học tập
654 教室 jiàoshì phòng học
655 桌子 zhuōzi cái bàn
656 椅子 yǐzi cái ghế
657 shū sách
658 报纸 bàozhǐ báo
659 电脑 diànnǎo máy tính
660 电视 diànshì tivi
661 电影 diànyǐng phim
662 电话 diànhuà điện thoại
663 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
664 手机 shǒujī
điện thoại di động
665 衣服 yīfu quần áo
666 裤子 kùzi quần
667 鞋子 xiézi giày
668 帽子 màozi cái mũ
669 眼睛 yǎnjing mắt
670 耳朵 ěrduo tai
671 鼻子 bízi mũi
672 zuǐ miệng
673 tóu đầu
674 jiǎo chân
675 shǒu tay
676 身体 shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
677 生病 shēng bìng bị ốm
678 téng đau
679 医院 yīyuàn bệnh viện
680 休息 xiūxi nghỉ ngơi
681 睡觉 shuìjiào ngủ
682 起床 qǐ chuáng thức dậy
683 shuǐ nước
684 chá trà
685 咖啡 kāfēi cà phê
686 牛奶 niúnǎi sữa bò
687 果汁 guǒzhī
nước ép hoa quả
688 jiǔ rượu
689 fàn cơm, bữa ăn
690 米饭 mǐfàn cơm
691 面包 miànbāo bánh mì
692 面条儿 miàntiáor mì sợi
693 饺子 jiǎozi bánh sủi cảo
694 con cá
695 ròu thịt
696 鸡蛋 jīdàn trứng gà
697 苹果 píngguǒ quả táo
698 水果 shuǐguǒ
hoa quả, trái cây
699 cài món ăn, rau
700 tián ngọt
701 cay
702 xián mặn
703 suān chua
704 đắng
705 好吃 hǎochī ngon (đồ ăn)
706 味道 wèidào mùi vị
707 lěng lạnh
708 nóng
709 刮风 guā fēng trời gió
710 下雨 xià yǔ trời mưa
711 下雪 xià xuě trời tuyết
712 阴天 yīntiān trời âm u
713 晴天 qíngtiān trời nắng
714 天气 tiānqì thời tiết
715 怎么 zěnme
thế nào, làm sao
716 怎么样 zěnmeyàng
thế nào rồi, ra sao
717 为什么 wèishénme tại sao
718 因为 yīnwèi bởi vì
719 所以 suǒyǐ cho nên
720 但是 dànshì nhưng
721
722 或者 huòzhě hoặc là
723 还是 háishi
hay là (trong câu hỏi)
724 gēn với, cùng
725 zài ở, đang
726 đi
727 lái đến
728 huí về, quay lại
729 jìn vào
730 chū ra, xuất
731 shàng lên, ở trên
732 xià xuống, ở dưới
733 前面 qiánmiàn phía trước
734 后面 hòumiàn phía sau
735 左边 zuǒbiān phía bên trái
736 右边 yòubiān phía bên phải
737 旁边 pángbiān bên cạnh
738 对面 duìmiàn đối diện
739 中间 zhōngjiān ở giữa
740 bên trong
741 wài bên ngoài
742 yuǎn xa
743 jìn gần
744 kuài nhanh
745 màn chậm
746 duō nhiều
747 shǎo ít
748 to, lớn
749 xiǎo nhỏ
750 cháng dài
751 duǎn ngắn
752 gāo cao
753 ǎi lùn, thấp
754 xīn mới
755 jiù
756 hǎo tốt
757 huài xấu
758 漂亮 piàoliang đẹp
759 可爱 kě’ài đáng yêu
760 有趣 yǒuqù thú vị
761 容易 róngyì dễ dàng
762 nán khó
763 duì đúng
764 cuò sai
765 lèi mệt
766 máng bận
767 pàng béo
768 shòu gầy
769 高兴 gāoxìng vui vẻ
770 快乐 kuàilè
vui vẻ, hạnh phúc
771 生气 shēng qì tức giận
772 身体 shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
773 生病 shēng bìng bị ốm
774 téng đau
775 医院 yīyuàn bệnh viện
776 看病 kàn bìng khám bệnh
777 yào thuốc
778 休息 xiūxi nghỉ ngơi
779 睡觉 shuìjiào ngủ
780 起床 qǐ chuáng thức dậy
781 学习 xuéxí học tập
782 zuò làm
783 工作 gōngzuò
công việc, làm việc
784 shuō nói
785 说话 shuō huà nói chuyện
786 jiào gọi, tên là
787 告诉 gàosu nói cho biết, bảo
788 wèn hỏi
789 回答 huídá trả lời
790 问题 wèntí câu hỏi, vấn đề
791 đọc
792 xiě viết
793 考试 kǎoshì kỳ thi, thi
794 练习 liànxí
luyện tập; bài tập
795 dǒng hiểu
796 意思 yìsi ý nghĩa
797 清楚 qīngchu rõ ràng
798 明白 míngbai hiểu rõ
799 知道 zhīdào biết
800 觉得 juéde cảm thấy
801 认识 rènshi quen biết
802 希望 xīwàng hy vọng
803 玩儿 wánr chơi
804 旅游 lǚyóu du lịch
805 游泳 yóuyǒng bơi lội
806 运动 yùndòng
vận động, thể thao
807 唱歌 chànggē hát
808 跳舞 tiào wǔ nhảy múa
809 踢足球 tī zúqiú đá bóng
810 打篮球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ
811 mǎi mua
812 mài bán
813 qián tiền
814 怎么 zěnme
thế nào, làm sao
815 怎么样 zěnmeyàng
thế nào rồi, ra sao
816 多少 duōshao bao nhiêu
817 mấy, vài
818
cái, chiếc (lượng từ)
819 běn
quyển (lượng từ)
820 bēi
cốc, ly (lượng từ)
821 jiàn
chiếc, kiện (lượng từ)
822 kuài
đồng (tiền), miếng (lượng từ)
823 zhāng
tờ, tấm (lượng từ)
824 tiáo
chiếc, con (lượng từ)
825 lần (lượng từ)
826 欢迎 huānyíng chào mừng
827 qǐng xin mời
828 zuò ngồi
829 zhàn đứng; trạm, bến
830 zǒu đi
831 đường
832 yuǎn xa
833 jìn gần
834 公里 gōnglǐ kilômét
835 mét
836 gāo cao
837 ǎi lùn, thấp
838 to, lớn
839 xiǎo nhỏ
840 duō nhiều
841 shǎo ít
842 bàn một nửa
843 dōu đều
844
845 或者 huòzhě hoặc là
846 还是 háishi hay là
847 但是 dànshì nhưng
848 因为 yīnwèi bởi vì
849 所以 suǒyǐ cho nên
850 gēn với, cùng
851 一起 yīqǐ cùng nhau
852 一点儿 yīdiǎnr một chút
853 一些 xiē một vài, một ít
854 一样 yīyàng giống nhau
855 zuì nhất
856 gèng hơn, càng
857 非常 fēicháng rất, vô cùng
858 tài quá
859 zhǐ chỉ
860 hái còn, vẫn
861 zài lại, lần nữa
862 cũng
863 zhēn thật
864 正在 zhèngzài đang
865 已经 yǐjīng đã
866 cháng thường
867 常常 chángcháng thường thường
868 时候 shíhou lúc, khi
869 时间 shíjiān thời gian
870 nián năm
871 yuè tháng
872 ngày
873 星期 xīngqī tuần
874 周末 zhōumò cuối tuần
875 diǎn giờ
876 分钟 fēnzhōng phút
877 miǎo giây
878 bàn một nửa
879 现在 xiànzài bây giờ
880 早上 zǎoshang buổi sáng sớm
881 上午 shàngwǔ buổi sáng
882 中午 zhōngwǔ buổi trưa
883 下午 xiàwǔ buổi chiều
884 晚上 wǎnshang buổi tối
885 今天 jīntiān hôm nay
886 昨天 zuótiān hôm qua
887 明天 míngtiān ngày mai
888 生日 shēngrì ngày sinh nhật
889 年级 niánjí khối lớp
890 颜色 yánsè màu sắc
891 hóng màu đỏ
892 huáng màu vàng
893 lán
màu xanh dương
894 绿 màu xanh lá cây
895 hēi màu đen
896 bái màu trắng
897 chéng màu cam
898 màu tím
899 huī màu xám
900 zōng màu nâu
901 其他 qítā
cái khác, người khác
902 别的 biéde cái khác
903 自己 zìjǐ bản thân
904 大家 dàjiā mọi người
905 měi mỗi
906 nào
907 哪儿 nǎr ở đâu
908 zhè đây, này
909 这儿 zhèr ở đây
910 kia, đó
911 那儿 nàr ở kia, ở đó
912 zài ở, tại
913 上面 shàngmiàn phía trên
914 下面 xiàmiàn phía dưới
915 前面 qiánmiàn phía trước
916 后面 hòumiàn phía sau
917 左边 zuǒbiān phía bên trái
918 右边 yòubiān phía bên phải
919 旁边 pángbiān bên cạnh
920 对面 duìmiàn đối diện
921 中间 zhōngjiān ở giữa
922 bên trong
923 wài bên ngoài
924 dōng phía đông
925 nán phía nam
926 西 phía tây
927 běi phía bắc
928 东边 dōngbiān phía đông
929 南边 nánbiān phía nam
930 西边 xībiān phía tây
931 北边 běibiān phía bắc
932 商店 shāngdiàn cửa hàng
933 饭店 fàndiàn nhà hàng
934 飞机场 fēijīchǎng sân bay
935 火车站 huǒchēzhàn nhà ga xe lửa
936 学校 xuéxiào trường học
937 医院 yīyuàn bệnh viện
938 北京 Běijīng Bắc Kinh
939 中国 Zhōngguó Trung Quốc
940 美国 Měiguó Mỹ
941 rén người
942 中国人 Zhōngguórén
người Trung Quốc
943 美国人 Měiguórén người Mỹ
944 学生 xuéshēng học sinh
945 老师 lǎoshī
thầy giáo, cô giáo
946 医生 yīshēng bác sĩ
947 护士 hùshi y tá
948 司机 sījī lái xe
949 服务员 fúwùyuán
nhân viên phục vụ
950 东西 dōngxi đồ vật
951 衣服 yīfu quần áo
952 杯子 bēizi cái cốc
953 电视 diànshì tivi
954 电脑 diànnǎo máy tính
955 电影 diànyǐng phim
956 飞机 fēijī máy bay
957 火车 huǒchē xe lửa
958 汽车 qìchē ô tô
959 自行车 zìxíngchē xe đạp
960 出租车 chūzūchē taxi
961 chuán thuyền
962 māo con mèo
963 gǒu con chó
964 con cá
965 苹果 píngguǒ quả táo
966 米饭 mǐfàn cơm
967 面包 miànbāo bánh mì
968 面条儿 miàntiáor mì sợi
969 鸡蛋 jīdàn trứng gà
970 西瓜 xīguā dưa hấu
971 chá trà
972 咖啡 kāfēi cà phê
973 牛奶 niúnǎi sữa bò
974 shuǐ nước
975 cài món ăn, rau
976 水果 shuǐguǒ hoa quả
977 shū sách
978 报纸 bàozhǐ báo
979 字典 zìdiǎn từ điển
980 汉字 Hànzì chữ Hán
981 chữ
982 汉语 Hànyǔ tiếng Hán
983 中文 Zhōngwén
tiếng Trung (văn viết)
984 英文 Yīngwén
tiếng Anh (văn viết)
985 老师 lǎoshī
thầy giáo, cô giáo
986 学生 xuéshēng học sinh
987 同学 tóngxué bạn học
988 朋友 péngyou bạn bè
989 语法 yǔfǎ ngữ pháp
990 语言 yǔyán ngôn ngữ
991 句子 jùzi câu
992 词语 cíyǔ từ ngữ
993 词典 cídiǎn từ điển
994 练习 liànxí
luyện tập; bài tập
995 考试 kǎoshì kỳ thi, thi
996 回答 huídá trả lời
997 问题 wèntí câu hỏi, vấn đề
998 đề, câu hỏi
999 清楚 qīngchu rõ ràng
1000 明白 míngbai hiểu rõ

Cách học hiệu quả 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Việc tiếp thu 1000 từ vựng đầu tiên đòi hỏi phương pháp học đúng đắn để đảm bảo ghi nhớ lâu dài và sử dụng thành thạo.

Tập trung Phát âm và Thanh điệu: Đây là ưu tiên hàng đầu cho người mới bắt đầu. Học chính xác Pinyin và 4 thanh điệu chuẩn ngay từ những từ đầu tiên. Sử dụng các tài nguyên có âm thanh phát âm chuẩn của người bản xứ. Sai thanh điệu có thể dẫn đến sai nghĩa hoàn toàn.

Học theo Ngữ cảnh, không học từ riêng lẻ: Đừng chỉ nhìn vào danh sách và học thuộc định nghĩa. Luôn học từ mới trong các cụm từ hoặc câu ví dụ đơn giản. Việc này giúp bạn hiểu cách từ được sử dụng trong thực tế và ghi nhớ tốt hơn.

Sử dụng Flashcards và Hệ thống Lặp lại Ngắt quãng (SRS): Flashcard là công cụ tuyệt vời để ghi nhớ. Sử dụng các ứng dụng Flashcard có tích hợp SRS (như Anki, Quizlet, Memrise) để ôn tập từ vựng vào những khoảng thời gian tối ưu, giúp đưa từ vào trí nhớ dài hạn.

Học theo Chủ đề: Nhóm các từ vựng liên quan đến cùng một chủ đề (ví dụ: tất cả các từ chỉ thành viên gia đình, các từ chỉ màu sắc) để học cùng lúc. Cách này giúp liên kết kiến thức và dễ ghi nhớ.

Kết hợp cả 4 kỹ năng (đơn giản):

  • Nghe: Nghe các từ và câu ví dụ.
  • Nói: Luyện đọc từ, đặt câu đơn giản, lặp lại theo audio.
  • Đọc: Nhận diện mặt chữ Hán (kèm Pinyin lúc đầu), đọc câu ví dụ.
  • Viết: Luyện viết chữ Hán cơ bản (đặc biệt quan trọng cho HSK 3.0) giúp củng cố trí nhớ mặt chữ.

Luyện tập Đều đặn mỗi ngày: Chia nhỏ mục tiêu. Học 5-10 từ mới mỗi ngày và ôn lại các từ cũ. Sự nhất quán quan trọng hơn việc nhồi nhét.

Sử dụng Đa giác quan: Kết hợp nhìn (chữ, hình ảnh), nghe (âm thanh), nói (lặp lại), viết (luyện chữ). Càng nhiều giác quan tham gia, khả năng ghi nhớ càng cao.

Tài nguyên học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản hữu ích

Có rất nhiều tài nguyên giúp bạn học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản một cách hiệu quả:
  • Danh sách từ vựng chi tiết: Tân Việt Prime cung cấp danh sách 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản (hoặc các danh sách HSK 1, HSK 2 chi tiết) kèm Pinyin, nghĩa tiếng Việt, từ loại và câu ví dụ trên website. Liên kết đến Trang Danh sách Từ vựng
  • Ứng dụng học tiếng Trung: Nhiều ứng dụng được thiết kế thân thiện cho người mới bắt đầu và bao phủ phần lớn 1000 từ cơ bản này thông qua các bài học tương tác, trò chơi, flashcard (ví dụ: HelloChinese, LingoDeer, ChineseSkill, Duolingo). Ứng dụng từ điển Pleco cũng rất hữu ích để tra cứu và lưu từ mới. Liên kết đến Bài viết review App học tiếng Trung cơ bản
  • Website miễn phí: Ngoài Tân Việt Prime, nhiều website khác cung cấp danh sách từ vựng HSK 1, HSK 2, hoặc từ vựng theo chủ đề cho người mới bắt đầu.
  • Video và Kênh YouTube: Nhiều kênh YouTube chuyên dạy tiếng Trung cho người mới bắt đầu cung cấp các bài học về phát âm, Pinyin, từ vựng theo chủ đề hoặc theo cấp độ HSK 1, HSK 2.
  • Sách và Giáo trình: Các bộ giáo trình Hán ngữ cơ bản (ví dụ: Giáo trình Hán ngữ Boya Chinese, Giáo trình Hán ngữ Msutong) và các sách chuyên về từ vựng HSK 1, HSK 2 là nguồn tài liệu có cấu trúc.

Áp dụng 1000 từ vựng cơ bản vào Giao tiếp hàng ngày

Mục tiêu cuối cùng của việc học từ vựng là để sử dụng chúng! Ngay cả với 1000 từ cơ bản, bạn đã có thể bắt đầu giao tiếp về các chủ đề đơn giản.
  • Học các mẫu câu cơ bản: Kết hợp từ vựng đã học với các cấu trúc ngữ pháp đơn giản nhất (ví dụ: Chủ ngữ + Vị ngữ; Chủ ngữ + là + Danh từ/Tính từ).
  • Luyện nói về các chủ đề quen thuộc: Tự giới thiệu, nói về gia đình, hỏi về thời gian, hỏi giá tiền đơn giản, gọi món ăn, hỏi đường đơn giản.
  • Sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế: Đừng ngại sử dụng tiếng Trung khi có cơ hội, ngay cả khi chỉ là những từ đơn lẻ hoặc câu đơn giản.
  • Học các cụm từ giao tiếp thông dụng: Nhiều cụm từ giao tiếp (你好, 谢谢, 对不起, 没关系, 再见) được tạo thành từ các từ vựng cơ bản.

Vượt qua những thử thách ban đầu

  • Khi học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản, bạn có thể gặp một số thử thách điển hình của người mới bắt đầu:
  • Nhận diện chữ Hán: Chữ Hán rất khác với bảng chữ cái Latinh. Giải pháp: Học chữ Hán theo bộ thủ, học thứ tự nét viết, sử dụng flashcard hình ảnh, luyện viết đều đặn.
  • Thanh điệu: Việc phân biệt và phát âm đúng 4 thanh điệu có thể khó khăn. Giải pháp: Luyện nghe âm thanh chuẩn thường xuyên, sử dụng các bài tập luyện thanh điệu chuyên biệt, ghi âm giọng nói của mình để so sánh.
  • Ghi nhớ: Lượng từ vựng mới có thể khiến bạn nhanh quên. Giải pháp: Áp dụng kết hợp các phương pháp học hiệu quả đã nêu (SRS, ngữ cảnh, đa giác quan), ôn tập thường xuyên.

Bắt đầu học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cùng Tân Việt Prime

Tại Tân Việt Prime, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những tài nguyên học tiếng Trung chất lượng cao hoàn toàn miễn phí. Bạn có thể bắt đầu học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản ngay trên website của chúng tôi thông qua:
  • Các khóa học tiếng Trung cơ bản và HSK 1, HSK 2 miễn phí.
  • Danh sách từ vựng chi tiết (bao gồm 1000 từ cơ bản) với âm thanh phát âm chuẩn và câu ví dụ.
  • Các bài viết hướng dẫn phương pháp học hiệu quả.
  • Tổng hợp review các app và công cụ học tiếng Trung hữu ích.
Chúng tôi tin rằng với sự đồng hành của Tân Việt Prime và sự nỗ lực của bản thân, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ 1000 từ vựng tiếng Trung đầu tiên và xây dựng nền tảng vững chắc cho hành trình chinh phục Hoa ngữ của mình!

Kết luận

Làm chủ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản là mục tiêu đầu tiên và quan trọng nhất cho người mới bắt đầu. Vốn từ vựng này là nền tảng cho giao tiếp đơn giản, mở ra cánh cửa đến với các cấp độ học cao hơn và tăng động lực học tập.
Hãy áp dụng các phương pháp học hiệu quả như tập trung phát âm, học theo ngữ cảnh, sử dụng flashcard và SRS, học theo chủ đề, kết hợp các kỹ năng và luyện tập đều đặn. Tận dụng tối đa các tài nguyên hữu ích sẵn có trên Tân Việt Prime và các nền tảng khác.
Bắt đầu ngay hôm nay và bạn sẽ thấy việc chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản dễ dàng hơn bạn nghĩ. Chúc bạn thành công trên hành trình khám phá tiếng Trung!

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *