
Vì sao 1000 từ vựng tiếng Trung đầu tiên lại quan trọng?
- Xây dựng nền tảng ngôn ngữ: 1000 từ vựng cơ bản bao gồm những từ có tần suất sử dụng cao nhất trong tiếng Trung. Việc nắm vững chúng giống như việc xây dựng bộ khung sườn cho ngôi nhà ngôn ngữ của bạn.
- Cho phép giao tiếp cơ bản: Với khoảng 1000 từ, bạn có thể hiểu và sử dụng các cụm từ, câu đơn giản để giới thiệu bản thân, hỏi đường, mua sắm, gọi món ăn, nói về gia đình, sở thích và các hoạt động thường ngày. Đây là nền tảng để bạn tự tin bắt đầu tương tác bằng tiếng Trung.
- Mở rộng khả năng học tập: Khi đã có vốn từ vựng cơ bản, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc học ngữ pháp, đọc hiểu các đoạn văn ngắn, và tiếp thu các từ vựng phức tạp hơn ở các cấp độ cao hơn (như HSK 3, 4 trở lên).
- Tăng động lực học: Việc chinh phục 1000 từ vựng đầu tiên giúp bạn thấy rõ sự tiến bộ của mình, tạo động lực lớn để tiếp tục hành trình học tiếng Trung đầy thú vị.
“1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản” bao gồm những gì?
- Bao phủ toàn bộ HSK 1 và HSK 2: 1000 từ vựng cơ bản bao gồm toàn bộ 150 từ vựng HSK 1 và thêm 300 từ vựng HSK 2 (theo chuẩn HSK 2.0 cũ), nâng tổng số từ vựng tích lũy của HSK 2 lên 450 từ.
- Khoảng một nửa HSK 3: 1000 từ vựng cơ bản cũng bao gồm phần lớn các từ vựng cốt lõi của HSK 3 (theo chuẩn HSK 2.0 cũ, yêu cầu 600 từ mới, tổng 1050 từ tích lũy).
1000 từ vựng cơ bản thường bao gồm các loại từ và chủ đề sau:
- Chủ đề giao tiếp thông dụng:
- Thông tin cá nhân (tên, tuổi, quốc tịch)
- Gia đình và các mối quan hệ
- Số đếm, thời gian, ngày tháng, tuần, tháng, năm
- Màu sắc, kích thước, hình dạng (cơ bản)
- Các hoạt động hàng ngày (ăn, uống, ngủ, đi, nói, xem)
- Ăn uống và thực phẩm phổ biến
- Mua sắm đơn giản (giá cả, đồ vật)
- Địa điểm và phương hướng
- Thời tiết và mùa
- Cảm xúc và trạng thái đơn giản
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 我 | wǒ | tôi |
2 | 你 | nǐ | bạn |
3 | 他 | tā |
anh ấy, ông ấy (nam)
|
4 | 她 | tā |
cô ấy, bà ấy (nữ)
|
5 | 我们 | wǒmen |
chúng tôi, chúng ta
|
6 | 你们 | nǐmen | các bạn |
7 | 他们 | tāmen |
họ (nam hoặc chung)
|
8 | 她们 | tāmen | họ (nữ) |
9 | 是 | shì | là |
10 | 不 | bù | không |
11 | 很 | hěn | rất |
12 | 吗 | ma |
không? (trợ từ nghi vấn)
|
13 | 呢 | ne |
còn… thì sao? (trợ từ nghi vấn)
|
14 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn |
15 | 不客气 | bú kèqi |
không có gì, đừng khách sáo
|
16 | 再见 | zàijiàn | tạm biệt |
17 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi |
18 | 没关系 | méi guānxi | không sao |
19 | 什么 | shénme | cái gì |
20 | 名字 | míngzi | tên |
21 | 叫 | jiào | gọi, tên là |
22 | 谁 | shéi | ai |
23 | 老师 | lǎoshī |
thầy giáo, cô giáo
|
24 | 学生 | xuésheng | học sinh |
25 | 汉语 | Hànyǔ | tiếng Hán |
26 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
27 | 美国 | Měiguó | Mỹ |
28 | 人 | rén | người |
29 | 也 | yě | cũng |
30 | 医生 | yīshēng | bác sĩ |
31 | 认识 | rènshi | quen biết |
32 | 朋友 | péngyou | bạn bè |
33 | 家 | jiā | nhà, gia đình |
34 | 有 | yǒu | có |
35 | 没 | méi | không, chưa |
36 | 口 | kǒu |
miệng (lượng từ cho người)
|
37 | 个 | gè |
cái, chiếc (lượng từ phổ biến)
|
38 | 都 | dōu | đều |
39 | 和 | hé | và |
40 | 在 | zài | ở, đang |
41 | 哪 | nǎ | nào |
42 | 哪儿 | nǎr | ở đâu |
43 | 这 | zhè | đây, này |
44 | 这儿 | zhèr | ở đây |
45 | 那 | nà | kia, đó |
46 | 那儿 | nàr | ở kia, ở đó |
47 | 去 | qù | đi |
48 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn |
49 | 不客气 | bú kèqi | không có gì |
50 | 零 | líng | số không |
51 | 一 | yī | một |
52 | 二 | èr | hai |
53 | 三 | sān | ba |
54 | 四 | sì | bốn |
55 | 五 | wǔ | năm |
56 | 六 | liù | sáu |
57 | 七 | qī | bảy |
58 | 八 | bā | tám |
59 | 九 | jiǔ | chín |
60 | 十 | shí | mười |
61 | 岁 | suì | tuổi |
62 | 吃饭 | chī fàn | ăn cơm |
63 | 喝 | hē | uống |
64 | 水 | shuǐ | nước |
65 | 茶 | chá | trà |
66 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
67 | 菜 | cài | món ăn, rau |
68 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
69 | 杯子 | bēizi | cái cốc, chén |
70 | 钱 | qián | tiền |
71 | 买 | mǎi | mua |
72 | 多少 | duōshao | bao nhiêu |
73 | 块 | kuài |
đồng (đơn vị tiền tệ), miếng
|
74 | 元 | yuán |
tệ (đơn vị tiền tệ)
|
75 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
76 | 明天 | míngtiān | ngày mai |
77 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
78 | 现在 | xiànzài | bây giờ |
79 | 点 | diǎn | giờ, điểm |
80 | 分钟 | fēnzhōng | phút |
81 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
82 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
83 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
84 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng sớm |
85 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối |
86 | 年 | nián | năm |
87 | 月 | yuè | tháng, mặt trăng |
88 | 日 | rì | ngày |
89 | 星期 | xīngqī | tuần |
90 | 看 | kàn | nhìn, xem |
91 | 电视 | diànshì | tivi |
92 | 电影 | diànyǐng | phim |
93 | 太 | tài | quá |
94 | 冷 | lěng | lạnh |
95 | 热 | rè | nóng |
96 | 天气 | tiānqì | thời tiết |
97 | 小 | xiǎo | nhỏ |
98 | 大 | dà | to, lớn |
99 | 漂亮 | piàoliang | đẹp |
100 | 多 | duō | nhiều |
101 | 少 | shǎo | ít |
102 | 回 | huí | về, quay lại |
103 | 学校 | xuéxiào | trường học |
104 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ |
105 | 工作 | gōngzuò |
công việc, làm việc
|
106 | 身体 | shēntǐ |
cơ thể, sức khỏe
|
107 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
108 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn |
109 | 椅子 | yǐzi | cái ghế |
110 | 书 | shū | sách |
111 | 学生 | xuéshēng | học sinh |
112 | 电脑 | diànnǎo | máy tính |
113 | 衣服 | yīfu | quần áo |
114 | 门 | mén | cửa |
115 | 出租车 | chūzūchē | taxi |
116 | 飞机 | fēijī | máy bay |
117 | 火车站 | huǒchēzhàn | nhà ga xe lửa |
118 | 饭店 | fàndiàn |
nhà hàng, khách sạn
|
119 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
120 | 喂 | wèi |
alo (khi gọi điện thoại)
|
121 | 猫 | māo | con mèo |
122 | 狗 | gǒu | con chó |
123 | 东西 | dōngxi | đồ vật, thứ |
124 | 会 | huì |
biết (kỹ năng), sẽ
|
125 | 能 | néng | có thể |
126 | 想 | xiǎng | muốn, nhớ |
127 | 说 | shuō | nói |
128 | 说话 | shuō huà | nói chuyện |
129 | 读 | dú | đọc |
130 | 写 | xiě | viết |
131 | 字 | zì | chữ |
132 | 认识 | rènshi | quen biết |
133 | 打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện thoại |
134 | 做 | zuò | làm |
135 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
136 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
137 | 明天 | míngtiān | ngày mai |
138 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng sớm |
139 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
140 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
141 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
142 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối |
143 | 年 | nián | năm |
144 | 月 | yuè | tháng |
145 | 日 | rì | ngày |
146 | 星期 | xīngqī | tuần |
147 | 点 | diǎn | giờ |
148 | 分钟 | fēnzhōng | phút |
149 | 现在 | xiànzài | bây giờ |
150 | 时候 | shíhou | lúc, khi |
151 | 爸爸 | bàba | bố |
152 | 妈妈 | māma | mẹ |
153 | 儿子 | érzi | con trai |
154 | 女儿 | nǚ’ér | con gái |
155 | 老师 | lǎoshī |
thầy giáo, cô giáo
|
156 | 学生 | xuéshēng | học sinh |
157 | 同学 | tóngxué | bạn học |
158 | 朋友 | péngyou | bạn bè |
159 | 医生 | yīshēng | bác sĩ |
160 | 先生 | xiānsheng | ông, ngài |
161 | 小姐 | xiǎojiě | cô, quý cô |
162 | 衣服 | yīfu | quần áo |
163 | 水 | shuǐ | nước |
164 | 菜 | cài | món ăn, rau |
165 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
166 | 水果 | shuǐguǒ |
hoa quả, trái cây
|
167 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
168 | 茶 | chá | trà |
169 | 杯子 | bēizi | cái cốc |
170 | 钱 | qián | tiền |
171 | 块 | kuài |
đồng (tiền), miếng
|
172 | 元 | yuán | tệ (tiền) |
173 | 斤 | jīn |
cân (đơn vị đo khối lượng)
|
174 | 欢迎 | huānyíng | chào mừng |
175 | 请 | qǐng | xin mời |
176 | 进 | jìn | vào |
177 | 出 | chū | ra, xuất |
178 | 坐 | zuò | ngồi |
179 | 站 | zhàn | đứng |
180 | 住 | zhù | sống, ở |
181 | 学习 | xuéxí | học tập |
182 | 学 | xué | học |
183 | 学校 | xuéxiào | trường học |
184 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
185 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
186 | 火车站 | huǒchēzhàn | nhà ga xe lửa |
187 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
188 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
189 | 上 | shàng | lên, ở trên |
190 | 下 | xià | xuống, ở dưới |
191 | 前面 | qiánmiàn | phía trước |
192 | 后面 | hòumiàn | phía sau |
193 | 里 | lǐ | bên trong |
194 | 外 | wài | bên ngoài |
195 | 左边 | zuǒbiān | phía bên trái |
196 | 右边 | yòubiān | phía bên phải |
197 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh |
198 | 对面 | duìmiàn | đối diện |
199 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
200 | 怎么样 | zěnmeyàng |
thế nào rồi, ra sao
|
201 | 怎么 | zěnme |
thế nào, làm sao
|
202 | 为什么 | wèishénme | tại sao |
203 | 觉得 | juéde | cảm thấy |
204 | 听 | tīng | nghe |
205 | 认识 | rènshi | quen biết |
206 | 看见 | kànjiàn | nhìn thấy |
207 | 电影 | diànyǐng | phim |
208 | 飞机 | fēijī | máy bay |
209 | 天气 | tiānqì | thời tiết |
210 | 热 | rè | nóng |
211 | 冷 | lěng | lạnh |
212 | 下雨 | xià yǔ | trời mưa |
213 | 小姐 | xiǎojiě | cô, quý cô |
214 | 服务员 | fúwùyuán |
nhân viên phục vụ
|
215 | 身体 | shēntǐ |
cơ thể, sức khỏe
|
216 | 生病 | shēng bìng | bị ốm |
217 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ |
218 | 意思 | yìsi | ý nghĩa |
219 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
220 | 红 | hóng | màu đỏ |
221 | 白 | bái | màu trắng |
222 | 黑 | hēi | màu đen |
223 | 猫 | māo | con mèo |
224 | 狗 | gǒu | con chó |
225 | 东西 | dōngxi | đồ vật, thứ |
226 | 门 | mén | cửa |
227 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn |
228 | 椅子 | yǐzi | cái ghế |
229 | 电脑 | diànnǎo | máy tính |
230 | 电视 | diànshì | tivi |
231 | 杯子 | bēizi | cái cốc |
232 | 筷子 | kuàizi | đũa |
233 | 出租车 | chūzūchē | taxi |
234 | 火车站 | huǒchēzhàn | nhà ga xe lửa |
235 | 飞机场 | fēijīchǎng | sân bay |
236 | 上网 | shàng wǎng | lên mạng |
237 | 快乐 | kuàilè |
vui vẻ, hạnh phúc
|
238 | 高兴 | gāoxìng | vui vẻ, vui mừng |
239 | 玩儿 | wánr | chơi |
240 | 旅游 | lǚyóu | du lịch |
241 | 打篮球 | dǎ lánqiú | chơi bóng rổ |
242 | 踢足球 | tī zúqiú | đá bóng |
243 | 游泳 | yóuyǒng | bơi lội |
244 | 跑步 | pǎobù | chạy bộ |
245 | 起床 | qǐ chuáng | thức dậy |
246 | 唱歌 | chànggē | hát |
247 | 跳舞 | tiào wǔ | nhảy múa |
248 | 运动 | yùndòng |
vận động, thể thao
|
249 | 新 | xīn | mới |
250 | 旧 | jiù | cũ |
251 | 远 | yuǎn | xa |
252 | 近 | jìn | gần |
253 | 快 | kuài | nhanh |
254 | 慢 | màn | chậm |
255 | 忙 | máng | bận |
256 | 累 | lèi | mệt |
257 | 胖 | pàng | béo |
258 | 瘦 | shòu | gầy |
259 | 高 | gāo | cao |
260 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
261 | 长 | cháng | dài |
262 | 短 | duǎn | ngắn |
263 | 好吃 | hǎochī | ngon (đồ ăn) |
264 | 好看 | hǎokàn |
đẹp, hay (phim, sách)
|
265 | 好听 | hǎotīng |
hay (âm thanh, bài hát)
|
266 | 好玩儿 | hǎowánr | vui, thú vị |
267 | 贵 | guì | đắt, quý |
268 | 便宜 | piányi | rẻ |
269 | 一点儿 | yīdiǎnr | một chút |
270 | 些 | xiē | một vài, một ít |
271 | 多 | duō | nhiều |
272 | 少 | shǎo | ít |
273 | 钱 | qián | tiền |
274 | 买 | mǎi | mua |
275 | 卖 | mài | bán |
276 | 票 | piào | vé |
277 | 火车 | huǒchē | xe lửa |
278 | 坐 | zuò | ngồi |
279 | 站 | zhàn | đứng; trạm, bến |
280 | 路 | lù | đường |
281 | 向 | xiàng |
hướng về, về phía
|
282 | 走 | zǒu | đi |
283 | 进 | jìn | vào |
284 | 出 | chū | ra, xuất |
285 | 回 | huí | về, quay lại |
286 | 来 | lái | đến |
287 | 欢迎 | huānyíng | chào mừng |
288 | 请 | qǐng | xin mời |
289 | 坐 | zuò | ngồi |
290 | 喝 | hē | uống |
291 | 吃 | chī | ăn |
292 | 饭 | fàn | cơm, bữa ăn |
293 | 茶 | chá | trà |
294 | 水 | shuǐ | nước |
295 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
296 | 饺子 | jiǎozi | bánh sủi cảo |
297 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
298 | 菜 | cài | món ăn, rau |
299 | 鱼 | yú | con cá |
300 | 羊肉 | yángròu | thịt cừu |
301 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò |
302 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà |
303 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu |
304 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
305 | 糖 | táng | kẹo, đường |
306 | 累 | lèi | mệt |
307 | 饿 | è | đói |
308 | 渴 | kě | khát |
309 | 冷 | lěng | lạnh |
310 | 热 | rè | nóng |
311 | 天气 | tiānqì | thời tiết |
312 | 下雨 | xià yǔ | trời mưa |
313 | 雪 | xuě | tuyết |
314 | 风 | fēng | gió |
315 | 刮风 | guā fēng | trời gió |
316 | 阴天 | yīntiān | trời âm u |
317 | 晴天 | qíngtiān | trời nắng |
318 | 月亮 | yuèliang | mặt trăng |
319 | 太阳 | tàiyáng | mặt trời |
320 | 星星 | xīngxing | ngôi sao |
321 | 云 | yún | mây |
322 | 高 | gāo | cao |
323 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
324 | 大 | dà | to, lớn |
325 | 小 | xiǎo | nhỏ |
326 | 长 | cháng | dài |
327 | 短 | duǎn | ngắn |
328 | 新 | xīn | mới |
329 | 旧 | jiù | cũ |
330 | 多 | duō | nhiều |
331 | 少 | shǎo | ít |
332 | 好 | hǎo | tốt |
333 | 坏 | huài | xấu |
334 | 漂亮 | piàoliang | đẹp |
335 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu |
336 | 有趣 | yǒuqù | thú vị |
337 | 容易 | róngyì | dễ dàng |
338 | 难 | nán | khó |
339 | 对 | duì | đúng |
340 | 错 | cuò | sai |
341 | 近 | jìn | gần |
342 | 远 | yuǎn | xa |
343 | 快 | kuài | nhanh |
344 | 慢 | màn | chậm |
345 | 忙 | máng | bận |
346 | 累 | lèi | mệt |
347 | 胖 | pàng | béo |
348 | 瘦 | shòu | gầy |
349 | 红 | hóng | màu đỏ |
350 | 黄 | huáng | màu vàng |
351 | 蓝 | lán |
màu xanh dương
|
352 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây |
353 | 紫 | zǐ | màu tím |
354 | 橙 | chéng | màu cam |
355 | 灰 | huī | màu xám |
356 | 棕 | zōng | màu nâu |
357 | 黑 | hēi | màu đen |
358 | 白 | bái | màu trắng |
359 | 别的 | biéde | cái khác |
360 | 一起 | yīqǐ | cùng nhau |
361 | 一点儿 | yīdiǎnr | một chút |
362 | 一样 | yīyàng | giống nhau |
363 | 最 | zuì | nhất |
364 | 更 | gèng | hơn, càng |
365 | 非常 | fēicháng | rất, vô cùng |
366 | 太 | tài | quá |
367 | 都 | dōu | đều |
368 | 就 | jiù | thì, chính là |
369 | 只 | zhǐ | chỉ |
370 | 还 | hái | còn, vẫn |
371 | 再 | zài | lại, lần nữa |
372 | 也 | yě | cũng |
373 | 真 | zhēn | thật |
374 | 正在 | zhèngzài | đang |
375 | 已经 | yǐjīng | đã |
376 | 会 | huì |
biết (kỹ năng), sẽ
|
377 | 能 | néng | có thể |
378 | 想 | xiǎng | muốn, nhớ |
379 | 要 | yào | muốn, cần, sắp |
380 | 可以 | kěyǐ |
có thể, được phép
|
381 | 应该 | yīnggāi | nên |
382 | 穿 | chuān | mặc (quần áo) |
383 | 衣服 | yīfu | quần áo |
384 | 裤子 | kùzi | quần |
385 | 鞋子 | xiézi | giày |
386 | 帽子 | màozi | cái mũ |
387 | 戴 | dài |
đeo, đội (mũ, kính)
|
388 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
389 | 眼镜 | yǎnjìng | kính mắt |
390 | 眼睛 | yǎnjing | mắt |
391 | 头发 | tóufa | tóc |
392 | 脸 | liǎn | mặt |
393 | 嘴 | zuǐ | miệng |
394 | 耳朵 | ěrduo | tai |
395 | 鼻子 | bízi | mũi |
396 | 头 | tóu | đầu |
397 | 脚 | jiǎo | chân |
398 | 手 | shǒu | tay |
399 | 身体 | shēntǐ |
cơ thể, sức khỏe
|
400 | 生病 | shēng bìng | bị ốm |
401 | 疼 | téng | đau |
402 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
403 | 看病 | kàn bìng | khám bệnh |
404 | 药 | yào | thuốc |
405 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
406 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ |
407 | 起床 | qǐ chuáng | thức dậy |
408 | 早 | zǎo | sớm |
409 | 晚 | wǎn | muộn |
410 | 时间 | shíjiān | thời gian |
411 | 长 | cháng | dài (thời gian) |
412 | 短 | duǎn | ngắn (thời gian) |
413 | 快 | kuài |
nhanh (thời gian)
|
414 | 慢 | màn | chậm (thời gian) |
415 | 小时 | xiǎoshí | tiếng đồng hồ |
416 | 分钟 | fēnzhōng | phút |
417 | 秒 | miǎo | giây |
418 | 刻 | kè | khắc (15 phút) |
419 | 半 | bàn | một nửa |
420 | 次 | cì | lần (lượng từ) |
421 | 年 | nián | năm |
422 | 月 | yuè | tháng |
423 | 日 | rì | ngày |
424 | 星期 | xīngqī | tuần |
425 | 周末 | zhōumò | cuối tuần |
426 | 生日 | shēngrì | ngày sinh nhật |
427 | 年级 | niánjí | khối lớp |
428 | 学习 | xuéxí | học tập |
429 | 教 | jiāo | dạy |
430 | 教室 | jiàoshì | phòng học |
431 | 操场 | cāochǎng |
sân vận động, sân tập
|
432 | 考试 | kǎoshì | kỳ thi, thi |
433 | 回答 | huídá | trả lời |
434 | 问题 | wèntí | câu hỏi, vấn đề |
435 | 题 | tí | đề, câu hỏi |
436 | 练习 | liànxí |
luyện tập; bài tập
|
437 | 读 | dú | đọc |
438 | 写 | xiě | viết |
439 | 字 | zì | chữ |
440 | 句子 | jùzi | câu |
441 | 意思 | yìsi | ý nghĩa |
442 | 清楚 | qīngchu | rõ ràng |
443 | 明白 | míngbai | hiểu rõ |
444 | 懂 | dǒng | hiểu |
445 | 容易 | róngyì | dễ dàng |
446 | 难 | nán | khó |
447 | 对 | duì | đúng |
448 | 错 | cuò | sai |
449 | 一起 | yīqǐ | cùng nhau |
450 | 唱歌 | chànggē | hát |
451 | 跳舞 | tiào wǔ | nhảy múa |
452 | 运动 | yùndòng |
vận động, thể thao
|
453 | 打篮球 | dǎ lánqiú | chơi bóng rổ |
454 | 踢足球 | tī zúqiú | đá bóng |
455 | 游泳 | yóuyǒng | bơi lội |
456 | 跑步 | pǎobù | chạy bộ |
457 | 玩儿 | wánr | chơi |
458 | 旅游 | lǚyóu | du lịch |
459 | 公园 | gōngyuán | công viên |
460 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
461 | 买 | mǎi | mua |
462 | 卖 | mài | bán |
463 | 贵 | guì | đắt, quý |
464 | 便宜 | piányi | rẻ |
465 | 钱 | qián | tiền |
466 | 块 | kuài |
đồng (tiền), miếng
|
467 | 元 | yuán | tệ (tiền) |
468 | 角 | jiǎo | hào (tiền), góc |
469 | 分 | fēn |
hào (tiền), phút, điểm
|
470 | 百 | bǎi | trăm |
471 | 千 | qiān | nghìn |
472 | 万 | wàn |
vạn (mười nghìn)
|
473 | 零 | líng | số không |
474 | 第 | dì |
thứ (chỉ số thứ tự)
|
475 | 个 | gè |
cái, chiếc (lượng từ)
|
476 | 本 | běn |
quyển (lượng từ cho sách)
|
477 | 杯 | bēi |
cốc, ly (lượng từ)
|
478 | 件 | jiàn |
chiếc, kiện (quần áo, sự việc)
|
479 | 块 | kuài |
miếng, cục (lượng từ)
|
480 | 张 | zhāng |
tờ, tấm (lượng từ)
|
481 | 条 | tiáo |
chiếc, con (lượng từ cho vật dài)
|
482 | 次 | cì | lần (lượng từ) |
483 | 欢迎 | huānyíng | chào mừng |
484 | 请 | qǐng | xin mời |
485 | 进 | jìn | vào |
486 | 出 | chū | ra, xuất |
487 | 坐 | zuò | ngồi |
488 | 站 | zhàn | đứng; trạm, bến |
489 | 走路 | zǒu lù | đi bộ |
490 | 跑步 | pǎo bù | chạy bộ |
491 | 快 | kuài | nhanh |
492 | 慢 | màn | chậm |
493 | 飞机 | fēijī | máy bay |
494 | 火车 | huǒchē | xe lửa |
495 | 汽车 | qìchē | ô tô |
496 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
497 | 船 | chuán | thuyền |
498 | 车站 | chēzhàn | bến xe, nhà ga |
499 | 火车站 | huǒchēzhàn | nhà ga xe lửa |
500 | 飞机场 | fēijīchǎng | sân bay |
501 | 问 | wèn | hỏi |
502 | 回答 | huídá | trả lời |
503 | 问题 | wèntí | câu hỏi, vấn đề |
504 | 懂 | dǒng | hiểu |
505 | 听 | tīng | nghe |
506 | 说 | shuō | nói |
507 | 说话 | shuō huà | nói chuyện |
508 | 叫 | jiào | gọi |
509 | 写 | xiě | viết |
510 | 读 | dú | đọc |
511 | 看 | kàn | nhìn, xem |
512 | 看见 | kànjiàn | nhìn thấy |
513 | 认识 | rènshi | quen biết |
514 | 知道 | zhīdào | biết |
515 | 觉得 | juéde | cảm thấy |
516 | 想 | xiǎng | muốn, nhớ |
517 | 会 | huì |
biết (kỹ năng), sẽ
|
518 | 能 | néng | có thể |
519 | 可以 | kěyǐ |
có thể, được phép
|
520 | 要 | yào | muốn, cần, sắp |
521 | 应该 | yīnggāi | nên |
522 | 用 | yòng | dùng |
523 | 做 | zuò | làm |
524 | 工作 | gōngzuò |
công việc, làm việc
|
525 | 学习 | xuéxí | học tập |
526 | 吃 | chī | ăn |
527 | 喝 | hē | uống |
528 | 买 | mǎi | mua |
529 | 卖 | mài | bán |
530 | 来 | lái | đến |
531 | 去 | qù | đi |
532 | 回 | huí | về, quay lại |
533 | 进 | jìn | vào |
534 | 出 | chū | ra, xuất |
535 | 坐 | zuò | ngồi |
536 | 站 | zhàn | đứng; trạm, bến |
537 | 开 | kāi | mở, lái (xe) |
538 | 关 | guān | đóng, tắt |
539 | 给 | gěi | cho |
540 | 找 | zhǎo | tìm |
541 | 等 | děng | chờ, đợi |
542 | 送 | sòng | tặng, tiễn |
543 | 住 | zhù | sống, ở |
544 | 笑 | xiào | cười |
545 | 哭 | kū | khóc |
546 | 爱 | ài | yêu |
547 | 喜欢 | xǐhuan | thích |
548 | 热 | rè | nóng |
549 | 冷 | lěng | lạnh |
550 | 高 | gāo | cao |
551 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
552 | 大 | dà | to, lớn |
553 | 小 | xiǎo | nhỏ |
554 | 多 | duō | nhiều |
555 | 少 | shǎo | ít |
556 | 好 | hǎo | tốt |
557 | 坏 | huài | xấu |
558 | 漂亮 | piàoliang | đẹp |
559 | 难 | nán | khó |
560 | 容易 | róngyì | dễ dàng |
561 | 对 | duì | đúng |
562 | 错 | cuò | sai |
563 | 近 | jìn | gần |
564 | 远 | yuǎn | xa |
565 | 快 | kuài | nhanh |
566 | 慢 | màn | chậm |
567 | 忙 | máng | bận |
568 | 累 | lèi | mệt |
569 | 胖 | pàng | béo |
570 | 瘦 | shòu | gầy |
571 | 年轻 | niánqīng | trẻ tuổi |
572 | 老 | lǎo | già, cũ |
573 | 新 | xīn | mới |
574 | 旧 | jiù | cũ |
575 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
576 | 红 | hóng | màu đỏ |
577 | 黄 | huáng | màu vàng |
578 | 蓝 | lán |
màu xanh dương
|
579 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây |
580 | 黑 | hēi | màu đen |
581 | 白 | bái | màu trắng |
582 | 橙 | chéng | màu cam |
583 | 紫 | zǐ | màu tím |
584 | 灰 | huī | màu xám |
585 | 棕 | zōng | màu nâu |
586 | 其他 | qítā |
cái khác, người khác
|
587 | 一点儿 | yīdiǎnr | một chút |
588 | 一些 | xiē | một vài, một ít |
589 | 一起 | yīqǐ | cùng nhau |
590 | 一样 | yīyàng | giống nhau |
591 | 最 | zuì | nhất |
592 | 更 | gèng | hơn, càng |
593 | 非常 | fēicháng | rất, vô cùng |
594 | 太 | tài | quá |
595 | 都 | dōu | đều |
596 | 只 | zhǐ | chỉ |
597 | 还 | hái | còn, vẫn |
598 | 再 | zài | lại, lần nữa |
599 | 也 | yě | cũng |
600 | 真 | zhēn | thật |
601 | 正在 | zhèngzài | đang |
602 | 已经 | yǐjīng | đã |
603 | 常 | cháng | thường |
604 | 常常 | chángcháng | thường thường |
605 | 时候 | shíhou | lúc, khi |
606 | 时间 | shíjiān | thời gian |
607 | 年 | nián | năm |
608 | 月 | yuè | tháng |
609 | 日 | rì | ngày |
610 | 星期 | xīngqī | tuần |
611 | 周末 | zhōumò | cuối tuần |
612 | 点 | diǎn | giờ |
613 | 分钟 | fēnzhōng | phút |
614 | 秒 | miǎo | giây |
615 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
616 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
617 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
618 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng sớm |
619 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối |
620 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
621 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
622 | 明天 | míngtiān | ngày mai |
623 | 现在 | xiànzài | bây giờ |
624 | 早上好 | zǎoshang hǎo | chào buổi sáng |
625 | 下午好 | xiàwǔ hǎo | chào buổi chiều |
626 | 晚上好 | wǎnshang hǎo | chào buổi tối |
627 | 再见 | zàijiàn | tạm biệt |
628 | 对不起 | duìbuqǐ | xin lỗi |
629 | 没关系 | méi guānxi | không sao |
630 | 谢谢 | xièxie | cảm ơn |
631 | 不客气 | bú kèqi | không có gì |
632 | 叫 | jiào | gọi, tên là |
633 | 名字 | míngzi | tên |
634 | 谁 | shéi | ai |
635 | 认识 | rènshi | quen biết |
636 | 朋友 | péngyou | bạn bè |
637 | 家 | jiā | nhà, gia đình |
638 | 爸爸 | bàba | bố |
639 | 妈妈 | māma | mẹ |
640 | 儿子 | érzi | con trai |
641 | 女儿 | nǚ’ér | con gái |
642 | 老师 | lǎoshī |
thầy giáo, cô giáo
|
643 | 学生 | xuéshēng | học sinh |
644 | 同学 | tóngxué | bạn học |
645 | 工作 | gōngzuò |
công việc, làm việc
|
646 | 身体 | shēntǐ |
cơ thể, sức khỏe
|
647 | 医生 | yīshēng | bác sĩ |
648 | 护士 | hùshi | y tá |
649 | 司机 | sījī | lái xe |
650 | 服务员 | fúwùyuán |
nhân viên phục vụ
|
651 | 学生 | xuéshēng | học sinh |
652 | 学校 | xuéxiào | trường học |
653 | 学习 | xuéxí | học tập |
654 | 教室 | jiàoshì | phòng học |
655 | 桌子 | zhuōzi | cái bàn |
656 | 椅子 | yǐzi | cái ghế |
657 | 书 | shū | sách |
658 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
659 | 电脑 | diànnǎo | máy tính |
660 | 电视 | diànshì | tivi |
661 | 电影 | diànyǐng | phim |
662 | 电话 | diànhuà | điện thoại |
663 | 打电话 | dǎ diànhuà | gọi điện thoại |
664 | 手机 | shǒujī |
điện thoại di động
|
665 | 衣服 | yīfu | quần áo |
666 | 裤子 | kùzi | quần |
667 | 鞋子 | xiézi | giày |
668 | 帽子 | màozi | cái mũ |
669 | 眼睛 | yǎnjing | mắt |
670 | 耳朵 | ěrduo | tai |
671 | 鼻子 | bízi | mũi |
672 | 嘴 | zuǐ | miệng |
673 | 头 | tóu | đầu |
674 | 脚 | jiǎo | chân |
675 | 手 | shǒu | tay |
676 | 身体 | shēntǐ |
cơ thể, sức khỏe
|
677 | 生病 | shēng bìng | bị ốm |
678 | 疼 | téng | đau |
679 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
680 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
681 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ |
682 | 起床 | qǐ chuáng | thức dậy |
683 | 水 | shuǐ | nước |
684 | 茶 | chá | trà |
685 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
686 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò |
687 | 果汁 | guǒzhī |
nước ép hoa quả
|
688 | 酒 | jiǔ | rượu |
689 | 饭 | fàn | cơm, bữa ăn |
690 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
691 | 面包 | miànbāo | bánh mì |
692 | 面条儿 | miàntiáor | mì sợi |
693 | 饺子 | jiǎozi | bánh sủi cảo |
694 | 鱼 | yú | con cá |
695 | 肉 | ròu | thịt |
696 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà |
697 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
698 | 水果 | shuǐguǒ |
hoa quả, trái cây
|
699 | 菜 | cài | món ăn, rau |
700 | 甜 | tián | ngọt |
701 | 辣 | là | cay |
702 | 咸 | xián | mặn |
703 | 酸 | suān | chua |
704 | 苦 | kǔ | đắng |
705 | 好吃 | hǎochī | ngon (đồ ăn) |
706 | 味道 | wèidào | mùi vị |
707 | 冷 | lěng | lạnh |
708 | 热 | rè | nóng |
709 | 刮风 | guā fēng | trời gió |
710 | 下雨 | xià yǔ | trời mưa |
711 | 下雪 | xià xuě | trời tuyết |
712 | 阴天 | yīntiān | trời âm u |
713 | 晴天 | qíngtiān | trời nắng |
714 | 天气 | tiānqì | thời tiết |
715 | 怎么 | zěnme |
thế nào, làm sao
|
716 | 怎么样 | zěnmeyàng |
thế nào rồi, ra sao
|
717 | 为什么 | wèishénme | tại sao |
718 | 因为 | yīnwèi | bởi vì |
719 | 所以 | suǒyǐ | cho nên |
720 | 但是 | dànshì | nhưng |
721 | 和 | hé | và |
722 | 或者 | huòzhě | hoặc là |
723 | 还是 | háishi |
hay là (trong câu hỏi)
|
724 | 跟 | gēn | với, cùng |
725 | 在 | zài | ở, đang |
726 | 去 | qù | đi |
727 | 来 | lái | đến |
728 | 回 | huí | về, quay lại |
729 | 进 | jìn | vào |
730 | 出 | chū | ra, xuất |
731 | 上 | shàng | lên, ở trên |
732 | 下 | xià | xuống, ở dưới |
733 | 前面 | qiánmiàn | phía trước |
734 | 后面 | hòumiàn | phía sau |
735 | 左边 | zuǒbiān | phía bên trái |
736 | 右边 | yòubiān | phía bên phải |
737 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh |
738 | 对面 | duìmiàn | đối diện |
739 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
740 | 里 | lǐ | bên trong |
741 | 外 | wài | bên ngoài |
742 | 远 | yuǎn | xa |
743 | 近 | jìn | gần |
744 | 快 | kuài | nhanh |
745 | 慢 | màn | chậm |
746 | 多 | duō | nhiều |
747 | 少 | shǎo | ít |
748 | 大 | dà | to, lớn |
749 | 小 | xiǎo | nhỏ |
750 | 长 | cháng | dài |
751 | 短 | duǎn | ngắn |
752 | 高 | gāo | cao |
753 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
754 | 新 | xīn | mới |
755 | 旧 | jiù | cũ |
756 | 好 | hǎo | tốt |
757 | 坏 | huài | xấu |
758 | 漂亮 | piàoliang | đẹp |
759 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu |
760 | 有趣 | yǒuqù | thú vị |
761 | 容易 | róngyì | dễ dàng |
762 | 难 | nán | khó |
763 | 对 | duì | đúng |
764 | 错 | cuò | sai |
765 | 累 | lèi | mệt |
766 | 忙 | máng | bận |
767 | 胖 | pàng | béo |
768 | 瘦 | shòu | gầy |
769 | 高兴 | gāoxìng | vui vẻ |
770 | 快乐 | kuàilè |
vui vẻ, hạnh phúc
|
771 | 生气 | shēng qì | tức giận |
772 | 身体 | shēntǐ |
cơ thể, sức khỏe
|
773 | 生病 | shēng bìng | bị ốm |
774 | 疼 | téng | đau |
775 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
776 | 看病 | kàn bìng | khám bệnh |
777 | 药 | yào | thuốc |
778 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
779 | 睡觉 | shuìjiào | ngủ |
780 | 起床 | qǐ chuáng | thức dậy |
781 | 学习 | xuéxí | học tập |
782 | 做 | zuò | làm |
783 | 工作 | gōngzuò |
công việc, làm việc
|
784 | 说 | shuō | nói |
785 | 说话 | shuō huà | nói chuyện |
786 | 叫 | jiào | gọi, tên là |
787 | 告诉 | gàosu | nói cho biết, bảo |
788 | 问 | wèn | hỏi |
789 | 回答 | huídá | trả lời |
790 | 问题 | wèntí | câu hỏi, vấn đề |
791 | 读 | dú | đọc |
792 | 写 | xiě | viết |
793 | 考试 | kǎoshì | kỳ thi, thi |
794 | 练习 | liànxí |
luyện tập; bài tập
|
795 | 懂 | dǒng | hiểu |
796 | 意思 | yìsi | ý nghĩa |
797 | 清楚 | qīngchu | rõ ràng |
798 | 明白 | míngbai | hiểu rõ |
799 | 知道 | zhīdào | biết |
800 | 觉得 | juéde | cảm thấy |
801 | 认识 | rènshi | quen biết |
802 | 希望 | xīwàng | hy vọng |
803 | 玩儿 | wánr | chơi |
804 | 旅游 | lǚyóu | du lịch |
805 | 游泳 | yóuyǒng | bơi lội |
806 | 运动 | yùndòng |
vận động, thể thao
|
807 | 唱歌 | chànggē | hát |
808 | 跳舞 | tiào wǔ | nhảy múa |
809 | 踢足球 | tī zúqiú | đá bóng |
810 | 打篮球 | dǎ lánqiú | chơi bóng rổ |
811 | 买 | mǎi | mua |
812 | 卖 | mài | bán |
813 | 钱 | qián | tiền |
814 | 怎么 | zěnme |
thế nào, làm sao
|
815 | 怎么样 | zěnmeyàng |
thế nào rồi, ra sao
|
816 | 多少 | duōshao | bao nhiêu |
817 | 几 | jǐ | mấy, vài |
818 | 个 | gè |
cái, chiếc (lượng từ)
|
819 | 本 | běn |
quyển (lượng từ)
|
820 | 杯 | bēi |
cốc, ly (lượng từ)
|
821 | 件 | jiàn |
chiếc, kiện (lượng từ)
|
822 | 块 | kuài |
đồng (tiền), miếng (lượng từ)
|
823 | 张 | zhāng |
tờ, tấm (lượng từ)
|
824 | 条 | tiáo |
chiếc, con (lượng từ)
|
825 | 次 | cì | lần (lượng từ) |
826 | 欢迎 | huānyíng | chào mừng |
827 | 请 | qǐng | xin mời |
828 | 坐 | zuò | ngồi |
829 | 站 | zhàn | đứng; trạm, bến |
830 | 走 | zǒu | đi |
831 | 路 | lù | đường |
832 | 远 | yuǎn | xa |
833 | 近 | jìn | gần |
834 | 公里 | gōnglǐ | kilômét |
835 | 米 | mǐ | mét |
836 | 高 | gāo | cao |
837 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
838 | 大 | dà | to, lớn |
839 | 小 | xiǎo | nhỏ |
840 | 多 | duō | nhiều |
841 | 少 | shǎo | ít |
842 | 半 | bàn | một nửa |
843 | 都 | dōu | đều |
844 | 和 | hé | và |
845 | 或者 | huòzhě | hoặc là |
846 | 还是 | háishi | hay là |
847 | 但是 | dànshì | nhưng |
848 | 因为 | yīnwèi | bởi vì |
849 | 所以 | suǒyǐ | cho nên |
850 | 跟 | gēn | với, cùng |
851 | 一起 | yīqǐ | cùng nhau |
852 | 一点儿 | yīdiǎnr | một chút |
853 | 一些 | xiē | một vài, một ít |
854 | 一样 | yīyàng | giống nhau |
855 | 最 | zuì | nhất |
856 | 更 | gèng | hơn, càng |
857 | 非常 | fēicháng | rất, vô cùng |
858 | 太 | tài | quá |
859 | 只 | zhǐ | chỉ |
860 | 还 | hái | còn, vẫn |
861 | 再 | zài | lại, lần nữa |
862 | 也 | yě | cũng |
863 | 真 | zhēn | thật |
864 | 正在 | zhèngzài | đang |
865 | 已经 | yǐjīng | đã |
866 | 常 | cháng | thường |
867 | 常常 | chángcháng | thường thường |
868 | 时候 | shíhou | lúc, khi |
869 | 时间 | shíjiān | thời gian |
870 | 年 | nián | năm |
871 | 月 | yuè | tháng |
872 | 日 | rì | ngày |
873 | 星期 | xīngqī | tuần |
874 | 周末 | zhōumò | cuối tuần |
875 | 点 | diǎn | giờ |
876 | 分钟 | fēnzhōng | phút |
877 | 秒 | miǎo | giây |
878 | 半 | bàn | một nửa |
879 | 现在 | xiànzài | bây giờ |
880 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng sớm |
881 | 上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
882 | 中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
883 | 下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
884 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối |
885 | 今天 | jīntiān | hôm nay |
886 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
887 | 明天 | míngtiān | ngày mai |
888 | 生日 | shēngrì | ngày sinh nhật |
889 | 年级 | niánjí | khối lớp |
890 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
891 | 红 | hóng | màu đỏ |
892 | 黄 | huáng | màu vàng |
893 | 蓝 | lán |
màu xanh dương
|
894 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây |
895 | 黑 | hēi | màu đen |
896 | 白 | bái | màu trắng |
897 | 橙 | chéng | màu cam |
898 | 紫 | zǐ | màu tím |
899 | 灰 | huī | màu xám |
900 | 棕 | zōng | màu nâu |
901 | 其他 | qítā |
cái khác, người khác
|
902 | 别的 | biéde | cái khác |
903 | 自己 | zìjǐ | bản thân |
904 | 大家 | dàjiā | mọi người |
905 | 每 | měi | mỗi |
906 | 哪 | nǎ | nào |
907 | 哪儿 | nǎr | ở đâu |
908 | 这 | zhè | đây, này |
909 | 这儿 | zhèr | ở đây |
910 | 那 | nà | kia, đó |
911 | 那儿 | nàr | ở kia, ở đó |
912 | 在 | zài | ở, tại |
913 | 上面 | shàngmiàn | phía trên |
914 | 下面 | xiàmiàn | phía dưới |
915 | 前面 | qiánmiàn | phía trước |
916 | 后面 | hòumiàn | phía sau |
917 | 左边 | zuǒbiān | phía bên trái |
918 | 右边 | yòubiān | phía bên phải |
919 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh |
920 | 对面 | duìmiàn | đối diện |
921 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
922 | 里 | lǐ | bên trong |
923 | 外 | wài | bên ngoài |
924 | 东 | dōng | phía đông |
925 | 南 | nán | phía nam |
926 | 西 | xī | phía tây |
927 | 北 | běi | phía bắc |
928 | 东边 | dōngbiān | phía đông |
929 | 南边 | nánbiān | phía nam |
930 | 西边 | xībiān | phía tây |
931 | 北边 | běibiān | phía bắc |
932 | 商店 | shāngdiàn | cửa hàng |
933 | 饭店 | fàndiàn | nhà hàng |
934 | 飞机场 | fēijīchǎng | sân bay |
935 | 火车站 | huǒchēzhàn | nhà ga xe lửa |
936 | 学校 | xuéxiào | trường học |
937 | 医院 | yīyuàn | bệnh viện |
938 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
939 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
940 | 美国 | Měiguó | Mỹ |
941 | 人 | rén | người |
942 | 中国人 | Zhōngguórén |
người Trung Quốc
|
943 | 美国人 | Měiguórén | người Mỹ |
944 | 学生 | xuéshēng | học sinh |
945 | 老师 | lǎoshī |
thầy giáo, cô giáo
|
946 | 医生 | yīshēng | bác sĩ |
947 | 护士 | hùshi | y tá |
948 | 司机 | sījī | lái xe |
949 | 服务员 | fúwùyuán |
nhân viên phục vụ
|
950 | 东西 | dōngxi | đồ vật |
951 | 衣服 | yīfu | quần áo |
952 | 杯子 | bēizi | cái cốc |
953 | 电视 | diànshì | tivi |
954 | 电脑 | diànnǎo | máy tính |
955 | 电影 | diànyǐng | phim |
956 | 飞机 | fēijī | máy bay |
957 | 火车 | huǒchē | xe lửa |
958 | 汽车 | qìchē | ô tô |
959 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
960 | 出租车 | chūzūchē | taxi |
961 | 船 | chuán | thuyền |
962 | 猫 | māo | con mèo |
963 | 狗 | gǒu | con chó |
964 | 鱼 | yú | con cá |
965 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
966 | 米饭 | mǐfàn | cơm |
967 | 面包 | miànbāo | bánh mì |
968 | 面条儿 | miàntiáor | mì sợi |
969 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà |
970 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu |
971 | 茶 | chá | trà |
972 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
973 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò |
974 | 水 | shuǐ | nước |
975 | 菜 | cài | món ăn, rau |
976 | 水果 | shuǐguǒ | hoa quả |
977 | 书 | shū | sách |
978 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
979 | 字典 | zìdiǎn | từ điển |
980 | 汉字 | Hànzì | chữ Hán |
981 | 字 | zì | chữ |
982 | 汉语 | Hànyǔ | tiếng Hán |
983 | 中文 | Zhōngwén |
tiếng Trung (văn viết)
|
984 | 英文 | Yīngwén |
tiếng Anh (văn viết)
|
985 | 老师 | lǎoshī |
thầy giáo, cô giáo
|
986 | 学生 | xuéshēng | học sinh |
987 | 同学 | tóngxué | bạn học |
988 | 朋友 | péngyou | bạn bè |
989 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
990 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
991 | 句子 | jùzi | câu |
992 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ |
993 | 词典 | cídiǎn | từ điển |
994 | 练习 | liànxí |
luyện tập; bài tập
|
995 | 考试 | kǎoshì | kỳ thi, thi |
996 | 回答 | huídá | trả lời |
997 | 问题 | wèntí | câu hỏi, vấn đề |
998 | 题 | tí | đề, câu hỏi |
999 | 清楚 | qīngchu | rõ ràng |
1000 | 明白 | míngbai | hiểu rõ |
Cách học hiệu quả 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
Tập trung Phát âm và Thanh điệu: Đây là ưu tiên hàng đầu cho người mới bắt đầu. Học chính xác Pinyin và 4 thanh điệu chuẩn ngay từ những từ đầu tiên. Sử dụng các tài nguyên có âm thanh phát âm chuẩn của người bản xứ. Sai thanh điệu có thể dẫn đến sai nghĩa hoàn toàn.
Học theo Ngữ cảnh, không học từ riêng lẻ: Đừng chỉ nhìn vào danh sách và học thuộc định nghĩa. Luôn học từ mới trong các cụm từ hoặc câu ví dụ đơn giản. Việc này giúp bạn hiểu cách từ được sử dụng trong thực tế và ghi nhớ tốt hơn.
Sử dụng Flashcards và Hệ thống Lặp lại Ngắt quãng (SRS): Flashcard là công cụ tuyệt vời để ghi nhớ. Sử dụng các ứng dụng Flashcard có tích hợp SRS (như Anki, Quizlet, Memrise) để ôn tập từ vựng vào những khoảng thời gian tối ưu, giúp đưa từ vào trí nhớ dài hạn.
Học theo Chủ đề: Nhóm các từ vựng liên quan đến cùng một chủ đề (ví dụ: tất cả các từ chỉ thành viên gia đình, các từ chỉ màu sắc) để học cùng lúc. Cách này giúp liên kết kiến thức và dễ ghi nhớ.
Kết hợp cả 4 kỹ năng (đơn giản):
- Nghe: Nghe các từ và câu ví dụ.
- Nói: Luyện đọc từ, đặt câu đơn giản, lặp lại theo audio.
- Đọc: Nhận diện mặt chữ Hán (kèm Pinyin lúc đầu), đọc câu ví dụ.
- Viết: Luyện viết chữ Hán cơ bản (đặc biệt quan trọng cho HSK 3.0) giúp củng cố trí nhớ mặt chữ.
Luyện tập Đều đặn mỗi ngày: Chia nhỏ mục tiêu. Học 5-10 từ mới mỗi ngày và ôn lại các từ cũ. Sự nhất quán quan trọng hơn việc nhồi nhét.
Sử dụng Đa giác quan: Kết hợp nhìn (chữ, hình ảnh), nghe (âm thanh), nói (lặp lại), viết (luyện chữ). Càng nhiều giác quan tham gia, khả năng ghi nhớ càng cao.
Tài nguyên học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản hữu ích
- Danh sách từ vựng chi tiết: Tân Việt Prime cung cấp danh sách 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản (hoặc các danh sách HSK 1, HSK 2 chi tiết) kèm Pinyin, nghĩa tiếng Việt, từ loại và câu ví dụ trên website. Liên kết đến Trang Danh sách Từ vựng
- Ứng dụng học tiếng Trung: Nhiều ứng dụng được thiết kế thân thiện cho người mới bắt đầu và bao phủ phần lớn 1000 từ cơ bản này thông qua các bài học tương tác, trò chơi, flashcard (ví dụ: HelloChinese, LingoDeer, ChineseSkill, Duolingo). Ứng dụng từ điển Pleco cũng rất hữu ích để tra cứu và lưu từ mới. Liên kết đến Bài viết review App học tiếng Trung cơ bản
- Website miễn phí: Ngoài Tân Việt Prime, nhiều website khác cung cấp danh sách từ vựng HSK 1, HSK 2, hoặc từ vựng theo chủ đề cho người mới bắt đầu.
- Video và Kênh YouTube: Nhiều kênh YouTube chuyên dạy tiếng Trung cho người mới bắt đầu cung cấp các bài học về phát âm, Pinyin, từ vựng theo chủ đề hoặc theo cấp độ HSK 1, HSK 2.
- Sách và Giáo trình: Các bộ giáo trình Hán ngữ cơ bản (ví dụ: Giáo trình Hán ngữ Boya Chinese, Giáo trình Hán ngữ Msutong) và các sách chuyên về từ vựng HSK 1, HSK 2 là nguồn tài liệu có cấu trúc.
Áp dụng 1000 từ vựng cơ bản vào Giao tiếp hàng ngày
- Học các mẫu câu cơ bản: Kết hợp từ vựng đã học với các cấu trúc ngữ pháp đơn giản nhất (ví dụ: Chủ ngữ + Vị ngữ; Chủ ngữ + là + Danh từ/Tính từ).
- Luyện nói về các chủ đề quen thuộc: Tự giới thiệu, nói về gia đình, hỏi về thời gian, hỏi giá tiền đơn giản, gọi món ăn, hỏi đường đơn giản.
- Sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế: Đừng ngại sử dụng tiếng Trung khi có cơ hội, ngay cả khi chỉ là những từ đơn lẻ hoặc câu đơn giản.
- Học các cụm từ giao tiếp thông dụng: Nhiều cụm từ giao tiếp (你好, 谢谢, 对不起, 没关系, 再见) được tạo thành từ các từ vựng cơ bản.
Vượt qua những thử thách ban đầu
- Khi học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản, bạn có thể gặp một số thử thách điển hình của người mới bắt đầu:
- Nhận diện chữ Hán: Chữ Hán rất khác với bảng chữ cái Latinh. Giải pháp: Học chữ Hán theo bộ thủ, học thứ tự nét viết, sử dụng flashcard hình ảnh, luyện viết đều đặn.
- Thanh điệu: Việc phân biệt và phát âm đúng 4 thanh điệu có thể khó khăn. Giải pháp: Luyện nghe âm thanh chuẩn thường xuyên, sử dụng các bài tập luyện thanh điệu chuyên biệt, ghi âm giọng nói của mình để so sánh.
- Ghi nhớ: Lượng từ vựng mới có thể khiến bạn nhanh quên. Giải pháp: Áp dụng kết hợp các phương pháp học hiệu quả đã nêu (SRS, ngữ cảnh, đa giác quan), ôn tập thường xuyên.
Bắt đầu học 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cùng Tân Việt Prime
- Các khóa học tiếng Trung cơ bản và HSK 1, HSK 2 miễn phí.
- Danh sách từ vựng chi tiết (bao gồm 1000 từ cơ bản) với âm thanh phát âm chuẩn và câu ví dụ.
- Các bài viết hướng dẫn phương pháp học hiệu quả.
- Tổng hợp review các app và công cụ học tiếng Trung hữu ích.
Bài viết liên quan
Từ Vựng HSK 6: Chinh Phục Trình Độ Nâng Cao & Khả Năng Sử Dụng Tiếng Trung Thành Thạo
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 6 – cấp độ cao nhất trong hệ thống HSK 2.0 và là…
Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng: Cẩm Nang Toàn Diện Từ Cơ Bản Đến Chuyên Ngành
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, nhà máy…
Từ Vựng HSK 5: Chinh Phục Trung Cấp Nâng Cao & Mở Rộng Cơ Hội
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 5 – cấp độ chứng tỏ khả năng tiếng Trung của bạn đã…
Từ Vựng Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Ngày: Nền Tảng Vững Chắc & Cẩm Nang Toàn Diện
Trong hành trình chinh phục bất kỳ một ngôn ngữ nào, việc nắm vững và sử dụng thành thạo từ…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....