Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề: Tổng Hợp Toàn Diện & Chiến Lược Chinh Phục Hiệu Quả

Chào mừng bạn đến với một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả và thú vị nhất cho người học tiếng Trung – học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề! Thay vì chỉ học thuộc lòng các danh sách từ vựng ngẫu nhiên, việc nhóm các từ liên quan lại với nhau theo các chủ đề cụ thể trong đời sống, công việc, học tập hay sở thích sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn, hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế và xây dựng vốn từ một cách có hệ thống.
Khi các từ vựng được kết nối với nhau thông qua một chủ đề chung, não bộ của chúng ta dễ dàng tạo ra các liên kết ngữ nghĩa và lưu trữ thông tin hiệu quả hơn. Điều này đặc biệt hữu ích với tiếng Trung, một ngôn ngữ với hệ thống chữ Hán độc đáo và lượng từ vựng phong phú. Phương pháp học theo chủ đề không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ nhanh chóng mà còn tăng cường sự tự tin khi giao tiếp về những lĩnh vực mà bạn quan tâm.
Hình ảnh minh họa Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Hình ảnh minh họa Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ là cẩm nang toàn diện giúp bạn khám phá thế giới từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: từ các chủ đề thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày, công việc, học tập, du lịch, ẩm thực, sức khỏe, v.v., liên hệ với các cấp độ HSK, phân tích các chiến lược học hiệu quả, cho đến tổng hợp các nguồn tài liệu uy tín để bạn có thể bắt đầu ngay. Nhu cầu về tài liệu từ vựng theo chủ đề là rất lớn, và chúng tôi hy vọng báo cáo này sẽ là nguồn tham khảo giá trị, hỗ trợ đắc lực cho quá trình học tập của bạn.

Phần I: Giới thiệu

Việc học từ vựng là nền tảng để chinh phục bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Trung không phải là ngoại lệ. Trong số các phương pháp học từ vựng, học theo chủ đề nổi bật lên là một cách tiếp cận mang lại hiệu quả cao. Khi các từ vựng được nhóm lại theo những chủ đề cụ thể (ví dụ: gia đình, du lịch, công nghệ), chúng tạo ra các liên kết ngữ nghĩa mạnh mẽ trong não bộ, giúp việc ghi nhớ và vận dụng từ ngữ trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với tiếng Trung với đặc thù chữ viết và sự phong phú của từ vựng.
Sự phổ biến của phương pháp học theo chủ đề phản ánh xu hướng sư phạm hiện đại tập trung vào tính ứng dụng và ngữ cảnh. Nhiều nền tảng giáo dục và tài liệu học tiếng Trung hiện nay đều xây dựng nội dung theo hướng này, cho thấy sự công nhận rộng rãi về lợi ích của nó. Thay vì chỉ học danh sách từ khô khan, người học được khuyến khích khám phá từ vựng trong các lĩnh vực mà họ quan tâm, tạo kết nối tự nhiên và tăng động lực.
Báo cáo này nhằm mục đích tổng hợp toàn diện thông tin về từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:
  • Từ vựng theo các chủ đề thông dụng.
  • Từ vựng theo trình độ HSK (HSK 1 - HSK 6).
  • Chiến lược học từ vựng theo chủ đề hiệu quả.
  • Nguồn tài liệu học từ vựng theo chủ đề uy tín.
Sự đa dạng của các nguồn tài liệu trực tuyến, bao phủ từ các chủ đề cơ bản đến chuyên ngành như "linh kiện máy tính" hay "thuật ngữ trò chơi điện tử", minh chứng cho nhu cầu lớn của người học và sự nỗ lực của các nhà cung cấp nội dung nhằm đáp ứng mọi đối tượng. Hy vọng báo cáo này sẽ là nguồn tham khảo giá trị, hỗ trợ đắc lực cho quá trình học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn.

Phần II: Từ Vựng Tiếng Trung Theo Các Chủ Đề Thông Dụng

Phần này sẽ đi sâu vào các nhóm từ vựng tiếng Trung thiết yếu, được phân loại theo các chủ đề quen thuộc và thiết thực trong cuộc sống, học tập và công việc. Việc học theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hình dung ngữ cảnh sử dụng từ và tạo các liên kết ghi nhớ. Mỗi bảng từ vựng dưới đây cung cấp các ví dụ tiêu biểu cho từng chủ đề.

1. Chủ đề Cơ bản:

1.1. Chào hỏi và giới thiệu bản thân
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 你好 nǐhǎo Xin chào
2 您好 nínhǎo
Xin chào (kính trọng)
3 早上好 zǎoshang hǎo Chào buổi sáng
4 下午好 xiàwǔ hǎo Chào buổi chiều
5 晚上好 wǎnshang hǎo Chào buổi tối
6 再见 zàijiàn Tạm biệt
7 wèi
Alo (khi gọi điện thoại)
8 Tôi
9 Bạn
10 认识 rènshi Quen biết
11 hěn Rất
12 高兴 gāoxìng Vui vẻ
13 认识你很高兴 Rènshi nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được làm quen với bạn
14 jiào Gọi, tên là
15 名字 míngzi Tên
16 请问 qǐngwèn Xin hỏi
17 贵姓 guìxìng Quý danh
18 您贵姓 Nín guìxìng
Xin hỏi quý danh của ngài?
19 我姓... Wǒ xìng... Tôi họ...
20 我叫... Wǒ jiào... Tôi tên là...
21 shì
22 学生 xuésheng Học sinh
23 老师 lǎoshī Thầy/cô giáo
24 rén Người
25 中国 Zhōngguó Trung Quốc
26 越南 Yuènán Việt Nam
27 美国 Měiguó Mỹ
28 Nào
29 哪国人 nǎ guó rén
Người nước nào?
30 我是中国人 Wǒ shì Zhōngguó rén
Tôi là người Trung Quốc
31 我是越南人 Wǒ shì Yuènán rén
Tôi là người Việt Nam
32 汉语 Hànyǔ Tiếng Hán
33 英语 Yīngyǔ Tiếng Anh
34 huì
Biết (kỹ năng), sẽ
35 shuō Nói
36 你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?
Bạn biết nói tiếng Hán không?
37 我会说汉语 Wǒ huì shuō Hànyǔ
Tôi biết nói tiếng Hán
38 你呢? Nǐ ne?
Còn bạn thì sao?
39 Cũng
40 我也是学生 Wǒ yě shì xuésheng
Tôi cũng là học sinh
41 Anh ấy/ông ấy
42 Cô ấy/bà ấy
43 我们 wǒmen
Chúng tôi/chúng ta
44 你们 nǐmen Các bạn
45 他们 tāmen Họ (nam/chung)
46 很高兴认识你 Hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được làm quen với bạn
47 请多关照 Qǐng duō guānzhào
Xin được chiếu cố nhiều
48 你是老师吗? Nǐ shì lǎoshī ma?
Bạn là giáo viên phải không?
49 我不是老师 Wǒ bú shì lǎoshī
Tôi không phải là giáo viên
50 他是我的朋友 Tā shì wǒ de péngyou
Anh ấy là bạn của tôi
1.2. Gia đình và các mối quan hệ
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 jiā Nhà, gia đình
2 rén Người
3 家人 jiārén
Người nhà, thành viên gia đình
4 爸爸 bàba Bố, ba
5 妈妈 māma Mẹ, má
6 父母 fùmǔ Bố mẹ
7 哥哥 gēge Anh trai
8 弟弟 dìdi Em trai
9 姐姐 jiějie Chị gái
10 妹妹 mèimei Em gái
11 兄弟姐妹 xiōngdì jiěmèi Anh chị em
12 儿子 érzi Con trai
13 女儿 nǚ'ér Con gái
14 孩子 háizi Đứa bé, con cái
15 爷爷 yéye Ông nội
16 奶奶 nǎinai Bà nội
17 外公 wàigōng Ông ngoại
18 外婆 wàipó Bà ngoại
19 姥爷 lǎoye
Ông ngoại (miền Bắc Trung Quốc)
20 姥姥 lǎolao
Bà ngoại (miền Bắc Trung Quốc)
21 丈夫 zhàngfu Chồng
22 妻子 qīzi Vợ
23 爱人 àirén
Người yêu, vợ/chồng
24 先生 xiānsheng
Ông, ngài, chồng (kính trọng)
25 太太 tàitai
Bà, phu nhân, vợ
26 亲戚 qīnqi Họ hàng
27 叔叔 shūshu
Chú (em trai của bố)
28 阿姨 āyí
Dì (em gái của mẹ), cô, bác (gọi người hơn tuổi)
29 伯伯 bóbo
Bác trai (anh trai của bố)
30 姑姑 gūgu
Cô (chị/em gái của bố)
31 舅舅 jiùjiu
Cậu (em trai của mẹ)
32 姨妈 yímā
Dì (chị gái của mẹ)
33 表哥 biǎogē
Anh họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
34 表弟 biǎodì
Em trai họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
35 表姐 biǎojiě
Chị họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
36 表妹 biǎomèi
Em gái họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
37 堂哥 tánggē
Anh họ (con của chú, bác trai)
38 堂弟 tángdì
Em trai họ (con của chú, bác trai)
39 堂姐 tángjiě
Chị họ (con của chú, bác trai)
40 堂妹 tángmèi
Em gái họ (con của chú, bác trai)
41 孙子 sūnzǐ
Cháu trai (con của con trai)
42 孙女 sūnnǚ
Cháu gái (con của con trai)
43 外孙 wàisūn
Cháu trai (con của con gái)
44 外孙女 wàisūnnǚ
Cháu gái (con của con gái)
45 邻居 línjū Hàng xóm
46 同事 tóngshì Đồng nghiệp
47 关系 guānxi Quan hệ
48 朋友 péngyou Bạn bè
49 老板 lǎobǎn Ông chủ, bà chủ
50 爱人 àirén
Vợ / chồng (cách gọi thân mật)
1.3. Quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 国家 guójiā Quốc gia
2 中国 Zhōngguó Trung Quốc
3 美国 Měiguó Mỹ
4 英国 Yīngguó Anh
5 法国 Fǎguó Pháp
6 德国 Déguó Đức
7 日本 Rìběn Nhật Bản
8 韩国 Hánguó Hàn Quốc
9 俄罗斯 Èluósī Nga
10 澳大利亚 Àodàlìyà Úc
11 加拿大 Jiānádà Canada
12 泰国 Tàiguó Thái Lan
13 新加坡 Xīnjiāpō Singapore
14 马来西亚 Mǎláixīyà Malaysia
15 印度 Yìndù Ấn Độ
16 意大利 Yìdàlì Ý
17 西班牙 Xībānyá Tây Ban Nha
18 墨西哥 Mòxīgē Mexico
19 巴西 Bāxī Brazil
20 rén Người
21 中国人 Zhōngguó rén
Người Trung Quốc
22 美国人 Měiguó rén Người Mỹ
23 英国人 Yīngguó rén Người Anh
24 法国人 Fǎguó rén Người Pháp
25 德国人 Déguó rén Người Đức
26 日本人 Rìběn rén Người Nhật
27 韩国人 Hánguó rén
Người Hàn Quốc
28 俄罗斯人 Èluósī rén Người Nga
29 语言 yǔyán Ngôn ngữ
30 汉语 Hànyǔ Tiếng Hán
31 中文 Zhōngwén
Tiếng Trung (văn viết)
32 英语 Yīngyǔ Tiếng Anh
33 法语 Fǎyǔ Tiếng Pháp
34 德语 Déyǔ Tiếng Đức
35 日语 Rìyǔ Tiếng Nhật
36 韩语 Hányǔ Tiếng Hàn
37 俄语 Èyǔ Tiếng Nga
38 泰语 Tàiyǔ Tiếng Thái
39 西班牙语 Xībānyáyǔ
Tiếng Tây Ban Nha
40 shuō Nói
41 会说 huì shuō Biết nói
42 你会说什么语言? Nǐ huì shuō shénme yǔyán?
Bạn biết nói ngôn ngữ gì?
43 我会说汉语和英语 Wǒ huì shuō Hànyǔ hé Yīngyǔ
Tôi biết nói tiếng Hán và tiếng Anh
44 国籍 guójí Quốc tịch
45 你的国籍是什么? Nǐ de guójí shì shénme?
Quốc tịch của bạn là gì?
46 我的国籍是越南 Wǒ de guójí shì Yuènán
Quốc tịch của tôi là Việt Nam
47 留学生 liúxuéshēng Du học sinh
48 外国 wàiguó Nước ngoài
49 外国人 wàiguó rén
Người nước ngoài
50 国际 guójì Quốc tế
1.4. Nghề nghiệp
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 工作 gōngzuò
Công việc, làm việc
2 职业 zhíyè Nghề nghiệp
3 学生 xuésheng Học sinh
4 老师 lǎoshī Thầy/cô giáo
5 医生 yīshēng Bác sĩ
6 护士 hùshi Y tá
7 司机 sījī Lái xe
8 服务员 fúwùyuán
Nhân viên phục vụ
9 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
10 工人 gōngrén Công nhân
11 商人 shāngrén Thương nhân
12 经理 jīnglǐ Giám đốc
13 秘书 mìshū Thư ký
14 演员 yǎnyuán Diễn viên
15 歌手 gēshǒu Ca sĩ
16 记者 jìzhě Nhà báo
17 律师 lǜshī Luật sư
18 警察 jǐngchá Cảnh sát
19 消防员 xiāofángyuán Lính cứu hỏa
20 厨师 chúshī Đầu bếp
21 农民 nóngmín Nông dân
22 画家 huàjiā Họa sĩ
23 作家 zuòjiā Nhà văn
24 翻译 fānyì Phiên dịch viên
25 售货员 shòuhuòyuán
Nhân viên bán hàng
26 运动员 yùndòngyuán Vận động viên
27 飞行员 fēixíngyuán Phi công
28 教授 jiàoshòu Giáo sư
29 研究生 yánjiūshēng
Nghiên cứu sinh, học viên cao học
30 大学生 dàxuéshēng
Sinh viên đại học
31 高中生 gāozhōngshēng Học sinh cấp 3
32 初中生 chūzhōngshēng Học sinh cấp 2
33 小学生 xiǎoxuéshēng Học sinh cấp 1
34 幼儿园老师 yòu'éryuán lǎoshī
Giáo viên mầm non
35 大学老师 dàxué lǎoshī
Giảng viên đại học
36 校长 xiàozhǎng Hiệu trưởng
37 班主任 bānzhǔrèn
Giáo viên chủ nhiệm
38 科学家 kēxuéjiā Nhà khoa học
39 艺术家 yìshùjiā Nghệ sĩ
40 建筑师 jiànzhùshī Kiến trúc sư
41 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
42 程序员 chéngxùyuán Lập trình viên
43 会计 kuàijì Kế toán
44 导游 dǎoyóu
Hướng dẫn viên du lịch
45 空姐 kōngjiě
Tiếp viên hàng không (nữ)
46 空少 kōngshào
Tiếp viên hàng không (nam)
47 船员 chuányuán
Thủy thủ, thuyền viên
48 裁缝 cáifeng Thợ may
49 理发师 lǐfàshī Thợ cắt tóc
50 你做什么工作? Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Bạn làm nghề gì?
1.5. Số đếm, thời gian, ngày tháng, thứ, năm
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 líng Số không
2 Một
3 èr Hai
4 sān Ba
5 Bốn
6 Năm
7 liù Sáu
8 Bảy
9 Tám
10 jiǔ Chín
11 shí Mười
12 bǎi Trăm
13 qiān Nghìn
14 wàn
Vạn (mười nghìn)
15 亿 Trăm triệu
16 liǎng
Hai (dùng trước lượng từ)
17 diǎn Giờ, điểm
18 fēn Phút, điểm
19 miǎo Giây
20 Khắc (15 phút)
21 bàn Một nửa
22 小时 xiǎoshí Tiếng đồng hồ
23 时间 shíjiān Thời gian
24 nián Năm
25 yuè
Tháng, mặt trăng
26 Ngày
27 hào
Ngày (dùng trong văn nói)
28 星期 xīngqī Tuần
29 zhōu Tuần
30 周末 zhōumò Cuối tuần
31 昨天 zuótiān Hôm qua
32 今天 jīntiān Hôm nay
33 明天 míngtiān Ngày mai
34 前天 qiántiān Ngày hôm kia
35 后天 hòutiān Ngày kia
36 去年 qùnián Năm ngoái
37 今年 jīnnián Năm nay
38 明年 míngnián Năm tới
39 上个月 shàng ge yuè Tháng trước
40 这个月 zhège yuè Tháng này
41 下个月 xià ge yuè Tháng sau
42 上个星期 shàng ge xīngqī Tuần trước
43 这个星期 zhège xīngqī Tuần này
44 下个星期 xià ge xīngqī Tuần sau
45 现在 xiànzài Bây giờ
46 什么时候 shénme shíhou Lúc nào, khi nào
47 zǎo Sớm
48 wǎn Muộn
49 kuài Nhanh
50 màn Chậm
1.6. Tiền tệ và mua sắm
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 qián Tiền
2 人民币 Rénmínbì Nhân dân tệ
3 yuán
Tệ (đơn vị tiền tệ)
4 kuài
Đồng (đơn vị tiền tệ, văn nói)
5 jiǎo
Hào (đơn vị tiền tệ)
6 máo
Hào (đơn vị tiền tệ, văn nói)
7 fēn
Xu (đơn vị tiền tệ)
8 多少钱 duōshao qián Bao nhiêu tiền
9 mǎi Mua
10 mài Bán
11 商店 shāngdiàn Cửa hàng
12 超市 chāoshì Siêu thị
13 东西 dōngxi Đồ vật, thứ
14 衣服 yīfu Quần áo
15 裤子 kùzi Quần
16 鞋子 xiézi Giày
17 漂亮 piàoliang Đẹp
18 好看 hǎokàn
Đẹp (ngoại hình), hay (phim, sách)
19 guì Đắt
20 便宜 piányi Rẻ
21 To, lớn
22 xiǎo Nhỏ
23 cháng Dài
24 duǎn Ngắn
25 xīn Mới
26 jiù
27 jiàn
(Lượng từ cho quần áo, sự việc) chiếc, kiện
28 shuāng
Đôi (lượng từ cho giày, đũa...)
29 tiáo
(Lượng từ cho quần, váy, đường...) chiếc, con
30 yào Muốn, cần
31 xiǎng Muốn, nghĩ
32 可以 kěyǐ Có thể
33 shì Thử
34 颜色 yánsè Màu sắc
35 hóng Màu đỏ
36 huáng Màu vàng
37 lán
Màu xanh dương
38 绿 Màu xanh lá cây
39 hēi Màu đen
40 bái Màu trắng
41 打折 dǎzhé Giảm giá
42 刷卡 shuākǎ Quẹt thẻ
43 现金 xiànjīn Tiền mặt
44 找钱 zhǎoqián Trả lại tiền thừa
45 一共 yīgòng Tổng cộng
46 购物 gòuwù Mua sắm
47 顾客 gùkè Khách hàng
48 售货员 shòuhuòyuán
Nhân viên bán hàng
49 发票 fāpiào Hóa đơn
50 袋子 dàizi Cái túi
1.7. Màu sắc
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 颜色 yánsè Màu sắc
2 hóng Màu đỏ
3 huáng Màu vàng
4 lán
Màu xanh dương
5 绿 Màu xanh lá cây
6 hēi Màu đen
7 bái Màu trắng
8 橙色 chéngsè Màu cam
9 紫色 zǐsè Màu tím
10 灰色 huīsè Màu xám
11 棕色 zōngsè Màu nâu
12 粉色 fěnsè Màu hồng
13 金色 jīnsè Màu vàng kim
14 银色 yínsè Màu bạc
15 shēn Đậm (màu)
16 qiǎn Nhạt (màu)
17 dàn Nhạt (màu)
18 liàng Sáng, chói
19 àn Tối, sẫm
20 彩色 cǎisè Đa màu, sặc sỡ
21 透明 tòumíng Trong suốt
22 rǎn Nhuộm
23 五颜六色 wǔ yán liù sè
Năm màu sáu sắc (rất nhiều màu)
24 huā
Hoa (danh từ); tiêu (động từ); sặc sỡ (tính từ)
25 青色 qīngsè
Màu xanh lam hoặc xanh lục (nghĩa rộng)
26 靛蓝色 diànlánsè Màu xanh chàm
27 浅蓝色 qiǎnlánsè Màu xanh nhạt
28 深蓝色 shēnlánsè Màu xanh đậm
29 草绿色 cǎolǜsè
Màu xanh lá cây non
30 深绿色 shēnlǜsè
Màu xanh lá cây đậm
31 亮红色 liànghóngsè Màu đỏ tươi
32 暗红色 ànhóngsè Màu đỏ sẫm
33 金黄色 jīnhuángsè Màu vàng kim
34 土黄色 tǔhuángsè Màu vàng đất
35 浅灰色 qiǎnhuīsè Màu xám nhạt
36 深灰色 shēnhuīsè Màu xám đậm
37 咖啡色 kāfēisè
Màu cà phê (màu nâu)
38 米色 mǐsè Màu be
39 雪白色 xuěbáisè Màu trắng tuyết
40 纯白色 chúnbáisè
Màu trắng tinh khiết
41 漆黑 qīhēi Đen kịt, tối om
42 红彤彤 hóngtóngtóng Đỏ rực
43 黄澄澄 huángdēngdēng Vàng óng ánh
44 白茫茫 báimángmáng
Trắng xóa, mịt mờ (sương, tuyết)
45 黑乎乎 hēihūhū Đen sì, tối mò
46 cǎi
Màu sắc (thường dùng trong từ ghép)
47 彩电 cǎidiàn Tivi màu
48 彩灯 cǎidēng Đèn màu
49 油漆 yóuqī Sơn
50 着色 zhuósè Tô màu

2. Chủ đề Đời sống hàng ngày:

2.1. Các hoạt động hàng ngày (ăn, ngủ, đi lại, học tập, làm việc)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 起床 qǐ chuáng Thức dậy
2 洗脸 xǐ liǎn Rửa mặt
3 刷牙 shuā yá Đánh răng
4 洗澡 xǐ zǎo Tắm
5 穿衣服 chuān yīfu Mặc quần áo
6 吃早饭 chī zǎofàn Ăn sáng
7 上班 shàng bān Đi làm
8 上学 shàng xué Đi học
9 坐车 zuò chē Ngồi xe
10 开车 kāi chē Lái xe
11 走路 zǒu lù Đi bộ
12 骑自行车 qí zìxíngchē Đi xe đạp
13 坐公共汽车 zuò gōnggòng qìchē Đi xe buýt
14 坐出租车 zuò chūzūchē Đi taxi
15 工作 gōngzuò Làm việc
16 学习 xuéxí Học tập
17 吃饭 chī fàn Ăn cơm
18 吃午饭 chī wǔfàn Ăn trưa
19 吃晚饭 chī wǎnfàn Ăn tối
20 喝水 hē shuǐ Uống nước
21 喝茶 hē chá Uống trà
22 喝咖啡 hē kāfēi Uống cà phê
23 看书 kàn shū Đọc sách
24 看报纸 kàn bàozhǐ Đọc báo
25 看电视 kàn diànshì Xem tivi
26 看电影 kàn diànyǐng Xem phim
27 听音乐 tīng yīnyuè Nghe nhạc
28 唱歌 chànggē Hát
29 跳舞 tiào wǔ Nhảy múa
30 运动 yùndòng
Vận động, tập thể thao
31 跑步 pǎo bù Chạy bộ
32 游泳 yóuyǒng Bơi lội
33 玩儿 wánr Chơi
34 上网 shàng wǎng Lên mạng
35 聊天儿 liáo tiānr
Nói chuyện phiếm
36 打电话 dǎ diànhuà Gọi điện thoại
37 写字 xiě zì Viết chữ
38 做作业 zuò zuòyè
Làm bài tập về nhà
39 回家 huí jiā Về nhà
40 睡觉 shuìjiào Ngủ
41 休息 xiūxi Nghỉ ngơi
42 做饭 zuò fàn Nấu cơm
43 洗衣服 xǐ yīfu Giặt quần áo
44 打扫房间 dǎsǎo fángjiān Quét dọn phòng
45 逛街 guàng jiē Đi dạo phố
46 购物 gòuwù Mua sắm
47 出门 chū mén Ra ngoài
48 进门 jìn mén Vào cửa
49 回去 huíqù
Quay về (hướng ra xa người nói)
50 过来 guòlái
Qua đây (hướng về phía người nói)
2.2. Ăn uống (món ăn, đồ uống, trái cây, rau củ)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51 chī Ăn
52 Uống
53 fàn Cơm, bữa ăn
54 米饭 mǐfàn Cơm
55 cài Món ăn, rau
56 面条儿 miàntiáor Mì sợi
57 饺子 jiǎozi Bánh sủi cảo
58 包子 bāozi Bánh bao
59 面包 miànbāo Bánh mì
60 鸡蛋 jīdàn Trứng gà
61 Con cá
62 ròu Thịt
63 猪肉 zhūròu Thịt lợn
64 牛肉 niúròu Thịt bò
65 羊肉 yángròu Thịt cừu
66 鸡肉 jīròu Thịt gà
67 蔬菜 shūcài Rau củ
68 土豆 tǔdòu Khoai tây
69 西红柿 xīhóngshì Cà chua
70 黄瓜 huángguā Dưa chuột
71 水果 shuǐguǒ
Hoa quả, trái cây
72 苹果 píngguǒ Quả táo
73 西瓜 xīguā Dưa hấu
74 香蕉 xiāngjiāo Quả chuối
75 葡萄 pútao Quả nho
76 chá Trà
77 咖啡 kāfēi Cà phê
78 牛奶 niúnǎi Sữa bò
79 果汁 guǒzhī
Nước ép hoa quả
80 jiǔ Rượu
81 啤酒 píjiǔ Bia
82 shuǐ Nước
83 tāng Canh, súp
84 táng Kẹo, đường
85 yán Muối
86 tián Ngọt
87 Cay
88 xián Mặn
89 suān Chua
90 Đắng
91 好吃 hǎochī Ngon (đồ ăn)
92 味道 wèidào Mùi vị
93 餐厅 cāntīng
Nhà ăn, phòng ăn
94 饭馆 fàndiàn
Nhà hàng, khách sạn
95 饿 è Đói
96 Khát
97 做饭 zuò fàn Nấu cơm
98 请客 qǐngkè
Mời khách, đãi khách
99 干杯 gān bēi Cạn ly
100 筷子 kuàizi Đũa
2.3. Mua sắm và các loại cửa hàng 
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 mǎi Mua
102 mài Bán
103 商店 shāngdiàn Cửa hàng
104 超市 chāoshì Siêu thị
105 商场 shāngchǎng
Trung tâm thương mại
106 服装店 fúzhuāngdiàn
Cửa hàng quần áo
107 鞋店 xiédiàn Cửa hàng giày
108 书店 shūdiàn Hiệu sách
109 水果店 shuǐguǒdiàn
Cửa hàng hoa quả
110 菜市场 cài shìchǎng Chợ rau
111 银行 yínháng Ngân hàng
112 邮局 yóujú Bưu điện
113 药店 yàodiàn Hiệu thuốc
114 qián Tiền
115 现金 xiànjīn Tiền mặt
116 刷卡 shuākǎ Quẹt thẻ
117 价格 jiàgé Giá cả
118 多少钱 duōshao qián Bao nhiêu tiền
119 guì Đắt
120 便宜 piányi Rẻ
121 打折 dǎzhé Giảm giá
122 打八折 dǎ bāzhé Giảm giá 20%
123 付款 fùkuǎn Thanh toán
124 找钱 zhǎoqián Trả lại tiền thừa
125 收据 shōujù Biên lai
126 发票 fāpiào Hóa đơn
127 顾客 gùkè Khách hàng
128 售货员 shòuhuòyuán
Nhân viên bán hàng
129 服务员 fúwùyuán
Nhân viên phục vụ
130 购物 gòuwù Mua sắm
131 逛街 guàng jiē Đi dạo phố
132 挑选 tiāoxuǎn
Lựa chọn, chọn lựa
133 bāo Túi, gói
134 袋子 dàizi Cái túi
135 盒子 hézi Cái hộp
136 jiàn
Chiếc, kiện (lượng từ)
137 tiáo
Chiếc, con (lượng từ)
138 shuāng Đôi (lượng từ)
139 běn
Quyển (lượng từ)
140 bēi
Cốc, ly (lượng từ)
141 píng
Chai, lọ (lượng từ)
142 shì Thử
143 质量 zhìliàng Chất lượng
144 hǎo Tốt
145 huài Xấu, hỏng
146 xīn Mới
147 jiù
148 To, lớn
149 xiǎo Nhỏ
150 一共 yīgòng Tổng cộng
2.4. Giao thông và phương tiện đi lại
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 交通 jiāotōng Giao thông
152 chē Xe
153 开车 kāi chē Lái xe
154 坐车 zuò chē Ngồi xe
155 走路 zǒu lù Đi bộ
156 汽车 qìchē Ô tô
157 出租车 chūzūchē Taxi
158 公共汽车 gōnggòng qìchē Xe buýt
159 自行车 zìxíngchē Xe đạp
160 骑自行车 qí zìxíngchē Đi xe đạp
161 摩托车 mótuōchē Xe máy
162 火车 huǒchē Xe lửa
163 地铁 dìtiě Tàu điện ngầm
164 chuán Thuyền, tàu
165 飞机 fēijī Máy bay
166 车站 chēzhàn Bến xe, nhà ga
167 火车站 huǒchēzhàn Nhà ga xe lửa
168 地铁站 dìtiězhàn
Ga tàu điện ngầm
169 飞机场 fēijīchǎng Sân bay
170 港口 gǎngkǒu Cảng
171 马路 mǎlù Đường cái
172 Đường
173 方向 fāngxiàng Phương hướng
174 dōng Đông
175 nán Nam
176 西 Tây
177 běi Bắc
178 qián Trước
179 hòu Sau
180 zuǒ Trái
181 yòu Phải
182 shàng Lên, trên
183 xià Xuống, dưới
184 旁边 pángbiān Bên cạnh
185 对面 duìmiàn Đối diện
186 Bên trong
187 wài Bên ngoài
188 yuǎn Xa
189 jìn Gần
190 堵车 dǔ chē Tắc đường
191 停车场 tíngchēchǎng Bãi đỗ xe
192 guǎi Rẽ, quẹo
193 直走 zhí zǒu Đi thẳng
194 guò Qua, đi qua
195 piào
196 上车 shàng chē Lên xe
197 下车 xià chē Xuống xe
198 到达 dàodá Đến, đạt tới
199 出发 chūfā Xuất phát
200 司机 sījī Lái xe
2.5. Địa điểm (nhà ở, trường học, công viên, ngân hàng, bưu điện...)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
201 jiā Nhà, gia đình
202 房子 fángzi Nhà, căn nhà
203 房间 fángjiān Phòng
204 卧室 wòshì Phòng ngủ
205 厨房 chúfáng Nhà bếp
206 客厅 kètīng Phòng khách
207 卫生间 wèishēngjiān Nhà vệ sinh
208 厕所 cèsuǒ Nhà vệ sinh
209 浴室 yùshì Phòng tắm
210 阳台 yángtái Ban công
211 lóu Tầng, lầu
212 楼上 lóushang Tầng trên
213 楼下 lóuxià Tầng dưới
214 学校 xuéxiào Trường học
215 教室 jiàoshì Phòng học
216 操场 cāochǎng
Sân vận động, sân tập
217 图书馆 túshūguǎn Thư viện
218 办公室 bàngōngshì Văn phòng
219 商店 shāngdiàn Cửa hàng
220 超市 chāoshì Siêu thị
221 饭馆 fàndiàn
Nhà hàng, khách sạn
222 酒店 jiǔdiàn Khách sạn
223 银行 yínháng Ngân hàng
224 邮局 yóujú Bưu điện
225 医院 yīyuàn Bệnh viện
226 药店 yàodiàn Hiệu thuốc
227 电影院 diànyǐngyuàn Rạp chiếu phim
228 咖啡馆 kāfēiguǎn Quán cà phê
229 公园 gōngyuán Công viên
230 广场 guǎngchǎng Quảng trường
231 菜市场 cài shìchǎng Chợ rau
232 火车站 huǒchēzhàn Nhà ga xe lửa
233 飞机场 fēijīchǎng Sân bay
234 地铁站 dìtiězhàn
Ga tàu điện ngầm
235 车站 chēzhàn Bến xe, nhà ga
236 路口 lùkǒu Ngã tư, giao lộ
237 jiē Phố, đường
238 马路 mǎlù Đường cái
239 市中心 shì zhōngxīn
Trung tâm thành phố
240 外边 wàibiān Bên ngoài
241 里边 lǐbiān Bên trong
242 东边 dōngbiān Phía đông
243 南边 nánbiān Phía nam
244 西边 xībiān Phía tây
245 北边 běibiān Phía bắc
246 zài Ở, tại
247 cóng Từ
248 dào Đến
249 Đi
250 lái Đến
2.6. Phương hướng và chỉ đường
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
251 方向 fāngxiàng Phương hướng
252 dōng Đông
253 nán Nam
254 西 Tây
255 běi Bắc
256 东边 dōngbiān Phía đông
257 南边 nánbiān Phía nam
258 西边 xībiān Phía tây
259 北边 běibiān Phía bắc
260 qián Trước
261 hòu Sau
262 zuǒ Trái
263 yòu Phải
264 前面 qiánmiàn Phía trước
265 后面 hòumiàn Phía sau
266 左边 zuǒbiān Phía bên trái
267 右边 yòubiān Phía bên phải
268 shàng Lên, trên
269 xià Xuống, dưới
270 上面 shàngmiàn Phía trên
271 下面 xiàmiàn Phía dưới
272 Bên trong
273 wài Bên ngoài
274 里边 lǐbiān Bên trong
275 外边 wàibiān Bên ngoài
276 旁边 pángbiān Bên cạnh
277 对面 duìmiàn Đối diện
278 中间 zhōngjiān Ở giữa
279 Đường
280 马路 mǎlù Đường cái
281 路口 lùkǒu Ngã tư, giao lộ
282 jiē Phố, đường
283 直走 zhí zǒu Đi thẳng
284 guǎi Rẽ, quẹo
285 wǎng Về phía
286 xiàng Hướng về
287 cóng Từ
288 dào Đến
289 guò Qua, đi qua
290
Cách (khoảng cách)
291 Mét
292 公里 gōnglǐ Kilômét
293 大约 dàyuē Khoảng chừng
294 yuǎn Xa
295 jìn Gần
296 到达 dàodá Đến, đạt tới
297 出发 chūfā Xuất phát
298 zài Ở, tại
299 找到 zhǎodào Tìm thấy
300 迷路 mílù Lạc đường
2.7. Thời tiết và các mùa
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
301 天气 tiānqì Thời tiết
302 怎么样 zěnmeyàng
Thế nào rồi, ra sao
303 今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?
Thời tiết hôm nay thế nào?
304 晴天 qíngtiān Trời nắng
305 阴天 yīntiān Trời âm u
306 下雨 xià yǔ Trời mưa
307 下雪 xià xuě Trời tuyết
308 刮风 guā fēng Trời gió
309 fēng Gió
310 yún Mây
311 太阳 tàiyáng Mặt trời
312 月亮 yuèliang Mặt trăng
313 Nóng
314 lěng Lạnh
315 暖和 nuǎnhuo Ấm áp
316 凉快 liángkuai Mát mẻ
317 温度 wēndù Nhiệt độ
318 gāo Cao
319 Thấp
320 多少度 duōshao dù Bao nhiêu độ
321 零下 língxià Dưới không
322 季节 jìjié Mùa
323 春天 chūntiān Mùa xuân
324 夏天 xiàtiān Mùa hè
325 秋天 qiūtiān Mùa thu
326 冬天 dōngtiān Mùa đông
327 气候 qìhòu Khí hậu
328 变化 biànhuà Sự thay đổi
329 预报 yùbào Dự báo
330 天气预报 tiānqì yùbào Dự báo thời tiết
331 雨伞 yǔsǎn Cái ô
332 雨衣 yǔyī Áo mưa
333 穿 chuān Mặc
334 衣服 yīfu Quần áo
335 毛衣 máoyī Áo len
336 外套 wàitào Áo khoác ngoài
337 hòu Dày
338 báo Mỏng
339 湿 shī Ướt
340 gān Khô
341 雪人 xuěrén Người tuyết
342 léi Sấm
343 diàn Điện
344 闪电 shǎndiàn Tia chớp
345 晴朗 qínglǎng Trời quang đãng
346 多云 duōyún Nhiều mây
347 阵雨 zhènyǔ Mưa rào
348 大雨 dàyǔ Mưa to
349 小雨 xiǎoyǔ Mưa nhỏ
350 冷空气 lěngkōngqì Không khí lạnh
2.8. Cảm xúc và tâm trạng
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
351 感觉 gǎnjué
Cảm giác; cảm thấy
352 怎么样 zěnmeyàng
Thế nào rồi, ra sao
353 快乐 kuàilè
Vui vẻ, hạnh phúc
354 高兴 gāoxìng
Vui vẻ, vui mừng
355 开心 kāixīn Vui vẻ, vui lòng
356 愉快 yúkuài Vui vẻ, thoải mái
357 生气 shēng qì Tức giận
358 难过 nánguò
Buồn bã, khó chịu
359 伤心 shāngxīn Đau lòng
360 担心 dānxīn Lo lắng
361 紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
362 害怕 hàipà Sợ hãi
363 lèi Mệt
364 舒服 shūfu
Thoải mái, dễ chịu
365 不舒服 bù shūfu
Không thoải mái, khó chịu
366 激动 jīdòng Kích động
367 兴奋 xīngfèn
Hưng phấn, phấn khích
368 满意 mǎnyì Hài lòng
369 失望 shīwàng Thất vọng
370 无聊 wúliáo Nhàm chán
371 后悔 hòuhuǐ Hối hận
372 骄傲 jiāo'ào
Kiêu ngạo, tự hào
373 客气 kèqi Khách sáo
374 不客气 bú kèqi
Không có gì, đừng khách sáo
375 谦虚 qiānxū Khiêm tốn
376 幽默 yōumò Hài hước
377 热情 rèqíng Nhiệt tình
378 冷淡 lěngdàn Lạnh nhạt
379 耐心 nàixīn Kiên nhẫn
380 粗心 cūxīn Cẩu thả, sơ suất
381 细心 xìxīn Cẩn thận, tỉ mỉ
382 马虎 mǎhu
Cẩu thả, lơ đễnh
383 勇敢 yǒnggǎn Dũng cảm
384 害羞 hàixiū
Ngại ngùng, xấu hổ
385 生动 shēngdòng Sinh động
386 活泼 huópo Hoạt bát
387 严格 yángé Nghiêm khắc
388 随便 suíbiàn Tùy tiện, tùy ý
389 奇怪 qíguài Kỳ lạ
390 紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
391 轻松 qīngsōng
Nhẹ nhàng, thoải mái
392 烦恼 fánnǎo Phiền não
393 烦躁 fánzào
Bồn chồn, sốt ruột
394 激动 jīdòng Kích động
395 平静 píngjìng
Bình tĩnh, yên tĩnh
396 兴奋 xīngfèn
Hưng phấn, phấn khích
397 失望 shīwàng Thất vọng
398 后悔 hòuhuǐ Hối hận
399 信任 xìnrèn Tin tưởng
400 怀疑 huáiyí Nghi ngờ
2.9. Sở thích và hoạt động giải trí
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
401 爱好 àihào Sở thích
402 喜欢 xǐhuan Thích
403 玩儿 wánr Chơi
404 运动 yùndòng
Vận động, thể thao
405 跑步 pǎo bù Chạy bộ
406 游泳 yóuyǒng Bơi lội
407 唱歌 chànggē Hát
408 跳舞 tiào wǔ Nhảy múa
409 听音乐 tīng yīnyuè Nghe nhạc
410 看电影 kàn diànyǐng Xem phim
411 看电视 kàn diànshì Xem tivi
412 看书 kàn shū Đọc sách
413 上网 shàng wǎng Lên mạng
414 玩电脑 wán diànnǎo Chơi máy tính
415 玩手机 wán shǒujī Chơi điện thoại
416 聊天儿 liáo tiānr
Nói chuyện phiếm
417 旅游 lǚyóu Du lịch
418 照相 zhào xiàng Chụp ảnh
419 画画儿 huà huàr Vẽ tranh
420 弹吉他 tán jítā Chơi guitar
421 弹钢琴 tán gāngqín Chơi piano
422 拉小提琴 lā xiǎotíqín Chơi violin
423 乐器 yuèqì Nhạc cụ
424 比赛 bǐsài Cuộc thi, thi đấu
425 参加 cānjiā Tham gia
426 yíng Thắng
427 shū Thua
428 打球 dǎ qiú Chơi bóng
429 打篮球 dǎ lánqiú Chơi bóng rổ
430 踢足球 tī zúqiú Đá bóng
431 网球 wǎngqiú Bóng quần vợt
432 乒乓球 pīngpāngqiú Bóng bàn
433 羽毛球 yǔmáoqiú Cầu lông
434 Cờ
435 下棋 xià qí Chơi cờ
436 散步 sàn bù Đi dạo
437 逛街 guàng jiē Đi dạo phố
438 看表演 kàn biǎoyǎn Xem biểu diễn
439 看比赛 kàn bǐsài Xem thi đấu
440 收集 shōují Sưu tầm
441 摄影 shèyǐng Chụp ảnh
442 博物馆 bóqùguǎn Viện bảo tàng
443 展览 zhǎnlǎn Triển lãm
444 聚会 jùhuì Tụ họp, gặp mặt
445 约会 yuēhuì
Hẹn hò, cuộc hẹn
446 娱乐 yúlè Giải trí
447 有趣 yǒuqù Thú vị
448 无聊 wúliáo Nhàm chán
449 好玩儿 hǎowánr Vui, thú vị
450 无聊 wúliáo Nhàm chán

3. Chủ đề Trường học và Học tập:

3.1. Môn học
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 学习 xuéxí Học tập
2
Bài học, môn học
3 课程 kèchéng
Khóa học, chương trình học
4 汉语 Hànyǔ Tiếng Hán
5 中文 Zhōngwén
Tiếng Trung (văn viết)
6 英语 Yīngyǔ Tiếng Anh
7 数学 shùxué Môn toán
8 物理 wùlǐ Môn vật lý
9 化学 huàxué Môn hóa học
10 生物 shēngwù Môn sinh học
11 历史 lìshǐ Môn lịch sử
12 地理 dìlǐ Môn địa lý
13 政治 zhèngzhì Môn chính trị
14 体育 tǐyù
Thể dục thể thao
15 音乐 yīnyuè Âm nhạc
16 美术 měishù Mỹ thuật
17 电脑 diànnǎo
Máy tính (môn học)
18 电脑课 diànnǎo kè Môn tin học
19 语言 yǔyán Ngôn ngữ
20 文学 wénxué Văn học
21 外语 wàiyǔ Ngoại ngữ
22 专业 zhuānyè Chuyên ngành
23 哲学 zhéxué Triết học
24 经济学 jīngjìxué Kinh tế học
25 法律 fǎlǜ Pháp luật
26 教育 jiàoyù Giáo dục
27 心理学 xīnlǐxué Tâm lý học
28 艺术 yìshù Nghệ thuật
29 科学 kēxué Khoa học
30 技术 jìshù Kỹ thuật
31 社会学 shèhuìxué Xã hội học
32 新闻学 xīnwénxué Báo chí học
33 国际关系 guójì guānxì
Quan hệ quốc tế
34 统计学 tǒngjìxué Thống kê học
35 建筑学 jiànzhùxué Kiến trúc học
36 医学 yīxué Y học
37 农业 nóngyè Nông nghiệp
38 工业 gōngyè Công nghiệp
39 贸易 màoyì Thương mại
40 金融 jīnróng Tài chính
41 会计 kuàijì Kế toán
42 管理 guǎnlǐ Quản lý
43 设计 shèjì Thiết kế
44 历史课 lìshǐ kè Môn lịch sử
45 数学课 shùxué kè Môn toán
46 外语课 wàiyǔ kè Môn ngoại ngữ
47 什么课 shénme kè Môn gì
48 你学什么? Nǐ xué shénme? Bạn học gì?
49 我学汉语 Wǒ xué Hànyǔ
Tôi học tiếng Hán
50 这是什么课? Zhè shì shénme kè?
Đây là môn học gì?
3.2. Dụng cụ học tập
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51 shū Sách
52 课本 kèběn Sách giáo khoa
53 字典 zìdiǎn
Từ điển (chữ Hán)
54 词典 cídiǎn
Từ điển (từ ngữ)
55 本子 běnzi Vở, sổ tay
56 笔记本 bǐjìběn
Vở ghi chép, sổ tay
57 zhǐ Giấy
58 铅笔 qiānbǐ Bút chì
59 圆珠笔 yuánzhūbǐ Bút bi
60 钢笔 gāngbǐ Bút máy
61 Bút
62 橡皮 xiàngpí Cục tẩy
63 尺子 chǐzi Cái thước
64 dāo
Dao (dao gọt bút chì)
65 剪刀 jiǎndāo Cái kéo
66 胶水 jiāoshuǐ Keo dán
67 订书机 dìngshūjī Cái dập ghim
68 文件夹 wénjiànjiā
Kẹp tài liệu, bìa hồ sơ
69 书包 shūbāo Cặp sách
70 文具 wénjù
Văn phòng phẩm
71 文具盒 wénjùhé Hộp bút
72 橡皮擦 xiàngpícā Cục tẩy
73 铅笔刀 qiānbǐdāo Dao gọt bút chì
74 荧光笔 yíngguāngbǐ Bút highlight
75 白板笔 báibǎnbǐ
Bút viết bảng trắng
76 粉笔 fěnbǐ Phấn (viết bảng)
77 练习本 liànxíběn Vở bài tập
78 作业本 zuòyèběn
Vở bài tập về nhà
79 草稿本 cǎogǎoběn Vở nháp
80 日记本 rìjìběn Sổ nhật ký
81 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo
Máy tính xách tay
82 平板电脑 píngbǎn diànnǎo Máy tính bảng
83 计算器 jìsuànqì Máy tính (bỏ túi)
84 录音机 lùyīnjī Máy ghi âm
85 打印机 dǎyìnjī Máy in
86 传真机 chuánzhēnjī Máy fax
87 投影仪 tóuyǐngyí Máy chiếu
88 白板 báibǎn Bảng trắng
89 黑板 hēibǎn Bảng đen
90 地球仪 dìqiúyí Quả địa cầu
91 地图 dìtú Bản đồ
92 讲台 jiǎngtái Bục giảng
93 教室 jiàoshì Phòng học
94 桌子 zhuōzi Cái bàn
95 椅子 yǐzi Cái ghế
96 dēng Đèn
97 窗户 chuānghu Cửa sổ
98 mén Cửa
99 笔袋 bǐdài Túi đựng bút
100 书架 shūjià Giá sách
3.3. Các hoạt động trong lớp học
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 上课 shàng kè
Lên lớp, vào học
102 下课 xià kè Tan học
103 开始 kāishǐ Bắt đầu
104 结束 jiéshù Kết thúc
105 tīng Nghe
106 shuō Nói
107 Đọc
108 xiě Viết
109 学习 xuéxí Học tập
110 jiāo Dạy
111 学习汉语 xuéxí Hànyǔ Học tiếng Hán
112 听老师讲 tīng lǎoshī jiǎng
Nghe thầy/cô giảng
113 说汉语 shuō Hànyǔ Nói tiếng Hán
114 读课文 dú kèwén Đọc bài khóa
115 写汉字 xiě Hànzì Viết chữ Hán
116 做练习 zuò liànxí
Làm bài tập luyện tập
117 回答问题 huídá wèntí Trả lời câu hỏi
118 问问题 wèn wèntí Đặt câu hỏi
119 讨论 tǎolùn Thảo luận
120 举手 jǔ shǒu Giơ tay
121 站起来 zhàn qǐlai Đứng dậy
122 坐下 zuò xià Ngồi xuống
123 安静 ānjìng Yên tĩnh
124 请坐 qǐng zuò Xin mời ngồi
125 请听 qǐng tīng Xin mời nghe
126 请说 qǐng shuō Xin mời nói
127 请读 qǐng dú Xin mời đọc
128 请写 qǐng xiě Xin mời viết
129 跟老师读 gēn lǎoshī dú
Đọc theo thầy/cô
130 跟同学练习 gēn tóngxué liànxí
Luyện tập cùng bạn học
131 明白 míngbai Hiểu rõ
132 dǒng Hiểu
133 不明白 bù míngbai Không hiểu rõ
134 不懂 bù dǒng Không hiểu
135 有问题吗? Yǒu wèntí ma?
Có câu hỏi không?
136 我有问题 Wǒ yǒu wèntí Tôi có câu hỏi
137 请再说一遍 Qǐng zài shuō yī biàn
Xin mời nói lại một lần nữa
138 请等一下 Qǐng děng yīxià
Xin chờ một chút
139 看黑板 kàn hēibǎn Nhìn bảng đen
140 看书 kàn shū Nhìn sách
141 听录音 tīng lùyīn Nghe ghi âm
142 看录像 kàn lùxiàng Xem video
143 预习 yùxí
Chuẩn bị bài mới
144 复习 fùxí Ôn tập
145 交作业 jiāo zuòyè
Nộp bài tập về nhà
146 迟到 chídào Đến muộn
147 请假 qǐng jià Xin nghỉ phép
148 出勤 chūqín Điểm danh
149 发音 fāyīn Phát âm
150 声调 shēngdiào Thanh điệu
3.4. Thi cử và kết quả học tập
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 考试 kǎoshì Kỳ thi, thi
152 kǎo Thi
153 考题 kǎotí Đề thi
154 试题 shìtí Đề thi
155 题目 tímù Đề bài, câu hỏi
156 答题 dá tí Trả lời đề thi
157 选择题 xuǎnzétí
Câu hỏi trắc nghiệm
158 填空题 tiánkòngtí
Câu hỏi điền vào chỗ trống
159 阅读理解 yuèdú lǐjiě Đọc hiểu
160 听力 tīnglì Nghe hiểu
161 作文 zuòwén Bài viết, bài luận
162 笔试 bǐshì Thi viết
163 口试 kǒushì Thi nói
164 考试成绩 kǎoshì chéngjì
Điểm thi, thành tích thi
165 成绩 chéngjì Thành tích
166 fēn Điểm
167 及格 jí gé Đạt yêu cầu, đỗ
168 不及格 bù jí gé
Không đạt yêu cầu, trượt
169 考好 kǎo hǎo Thi tốt
170 考差 kǎo chà Thi không tốt
171 通过 tōngguò
Vượt qua (kỳ thi)
172 没通过 méi tōngguò
Không vượt qua (kỳ thi)
173 毕业 bìyè Tốt nghiệp
174 毕业考试 bìyè kǎoshì Thi tốt nghiệp
175 论文 lùnwén Luận văn
176 考试周 kǎoshì zhōu Tuần thi
177 准备 zhǔnbèi Chuẩn bị
178 复习 fùxí Ôn tập
179 紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
180 轻松 qīngsōng
Nhẹ nhàng, thoải mái
181 容易 róngyì Dễ dàng
182 nán Khó
183 难考 nán kǎo Khó thi
184 容易考 róngyì kǎo Dễ thi
185 报名 bàomíng Đăng ký (thi)
186 考点 kǎodiǎn Điểm thi
187 准考证 zhǔnkǎozhèng Thẻ dự thi
188 监考老师 jiānkǎo lǎoshī Giám thị
189 考场 kǎochǎng Phòng thi
190 交卷 jiāo juàn Nộp bài
191 发卷 fā juàn Phát bài
192 试卷 shìjuàn Giấy thi, bài thi
193 答题卡 dá tí kǎ Phiếu trả lời
194 考官 kǎoguān Giám khảo
195 口语 kǒuyǔ Khẩu ngữ
196 书面语 shūmiànyǔ Ngôn ngữ viết
197 听力考试 tīnglì kǎoshì Thi nghe hiểu
198 阅读考试 yuèdú kǎoshì Thi đọc hiểu
199 写作考试 xiězuò kǎoshì Thi viết
200 考试结束 kǎoshì jiéshù Kết thúc kỳ thi

4. Chủ đề Công việc:

4.1. Văn phòng và các bộ phận
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 工作 gōngzuò
Công việc, làm việc
2 办公室 bàngōngshì Văn phòng
3 公司 gōngsī Công ty
4 部门 bùmén
Bộ phận, ban ngành
5 会议室 huìyìshì Phòng họp
6 茶水间 cháshuǐjiān
Phòng pha trà/nước
7 休息室 xiūxishì Phòng nghỉ
8 洗手间 xǐshǒujiān Nhà vệ sinh
9 电梯 diàntī Thang máy
10 楼梯 lóutī Cầu thang
11 大厅 dàtīng Đại sảnh
12 前台 qiántái Lễ tân
13 走廊 zǒuláng Hành lang
14 门口 ménkǒu Cửa ra vào
15 窗户 chuānghu Cửa sổ
16 桌子 zhuōzi Cái bàn
17 椅子 yǐzi Cái ghế
18 电脑 diànnǎo Máy tính
19 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo
Máy tính xách tay
20 打印机 dǎyìnjī Máy in
21 复印机 fùyìnjī Máy photocopy
22 传真机 chuánzhēnjī Máy fax
23 扫描仪 sǎomiáoyí Máy scan
24 电话 diànhuà Điện thoại
25 手机 shǒujī
Điện thoại di động
26 文件 wénjiàn Văn kiện, tài liệu
27 文件夹 wénjiànjiā Kẹp tài liệu
28 资料 zīliào Tài liệu
29 报告 bàogào Báo cáo
30 合同 hétong Hợp đồng
31 计划 jìhuà Kế hoạch
32 Bút
33 zhǐ Giấy
34 笔记本 bǐjìběn Sổ tay
35 名片 míngpiàn Danh thiếp
36 邮件 yóujiàn Thư, email
37 shōu Nhận
38 Gửi
39 打电话 dǎ diànhuà Gọi điện thoại
40 接电话 jiē diànhuà Nghe điện thoại
41 开会 kāi huì Họp
42 会议 huìyì Cuộc họp
43 通知 tōngzhī Thông báo
44 签字 qiān zì Ký tên
45 盖章 gài zhāng Đóng dấu
46 打印 dǎyìn In
47 复印 fùyìn Photocopy
48 整理 zhěnglǐ
Chỉnh lý, sắp xếp
49 打扫 dǎsǎo Quét dọn
50 环境 huánjìng Môi trường
4.2. Công việc và nhiệm vụ
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51 工作 gōngzuò
Công việc, làm việc
52 职业 zhíyè Nghề nghiệp
53 任务 rènwu Nhiệm vụ
54 项目 xiàngmù
Dự án, hạng mục
55 负责 fùzé
Chịu trách nhiệm
56 完成 wánchéng Hoàn thành
57 开始 kāishǐ Bắt đầu
58 结束 jiéshù Kết thúc
59 安排 ānpái Sắp xếp, bố trí
60 计划 jìhuà Kế hoạch
61 报告 bàogào Báo cáo
62 汇报 huìbào
Báo cáo (cấp trên)
63 总结 zǒngjié Tổng kết
64 开会 kāi huì Họp
65 讨论 tǎolùn Thảo luận
66 交流 jiāoliú Trao đổi
67 沟通 gōutōng
Giao tiếp, kết nối
68 合作 hézuò Hợp tác
69 提议 tíyì
Đề nghị, kiến nghị
70 批准 pīzhǔn
Phê chuẩn, duyệt
71 决定 juédìng Quyết định
72 签字 qiān zì Ký tên
73 文件 wénjiàn Văn kiện, tài liệu
74 处理 chǔlǐ Xử lý
75 研究 yánjiū Nghiên cứu
76 调查 diàochá Điều tra
77 分析 fēnxī Phân tích
78 统计 tǒngjì Thống kê
79 设计 shèjì Thiết kế
80 开发 kāifā
Khai thác, phát triển
81 生产 shēngchǎn Sản xuất
82 销售 xiāoshòu
Tiêu thụ, bán hàng
83 市场 shìchǎng Thị trường
84 客户 kèhù Khách hàng
85 服务 fúwù Phục vụ
86 经验 jīngyàn Kinh nghiệm
87 能力 nénglì Năng lực
88 责任 zérèn Trách nhiệm
89 认真 rènzhēn
Nghiêm túc, chăm chỉ
90 努力 nǔlì Cố gắng
91 辛苦 xīnkǔ Vất vả
92 顺利 shùnlì Thuận lợi
93 成功 chénggōng Thành công
94 失败 shībài Thất bại
95 工资 gōngzī Tiền lương
96 加班 jiā bān Làm thêm giờ
97 请假 qǐng jià Xin nghỉ phép
98 出差 chū chāi Đi công tác
99 请辞 qǐngcí Xin từ chức
100 退休 tuìxiū Nghỉ hưu
4.3. Đồng nghiệp và cấp trên
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 同事 tóngshì Đồng nghiệp
102 朋友 péngyou Bạn bè
103 合作 hézuò Hợp tác
104 互相 hùxiāng Lẫn nhau
105 帮助 bāngzhù Giúp đỡ
106 关心 guānxīn Quan tâm
107 支持 zhīchí Ủng hộ
108 交流 jiāoliú Trao đổi
109 沟通 gōutōng
Giao tiếp, kết nối
110 讨论 tǎolùn Thảo luận
111 聊天儿 liáo tiānr
Nói chuyện phiếm
112 关系 guānxi Quan hệ
113 hǎo
Tốt (quan hệ tốt)
114 紧张 jǐnzhāng
Căng thẳng (quan hệ căng thẳng)
115 领导 lǐngdǎo Lãnh đạo
116 上级 shàngjí Cấp trên
117 下级 xiàjí Cấp dưới
118 老板 lǎobǎn Ông chủ, bà chủ
119 经理 jīnglǐ Giám đốc
120 主任 zhǔrèn
Trưởng phòng, chủ nhiệm
121 总裁 zǒngcái Tổng giám đốc
122 总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
123 董事长 dǒngshìzhǎng
Chủ tịch hội đồng quản trị
124 秘书 mìshū Thư ký
125 请教 qǐngjiào
Xin thỉnh giáo, hỏi ý kiến
126 汇报 huìbào
Báo cáo (cấp trên)
127 批准 pīzhǔn
Phê chuẩn, duyệt
128 提拔 tíbá Nâng đỡ, đề bạt
129 批评 pīpíng Phê bình
130 表扬 biǎoyáng Khen ngợi
131 建议 jiànyì
Đề xuất, kiến nghị
132 服从 fúcóng Phục tùng
133 安排 ānpái Sắp xếp, bố trí
134 任务 rènwu Nhiệm vụ
135 配合 pèihé Phối hợp
136 支持 zhīchí Ủng hộ
137 信任 xìnrèn Tin tưởng
138 负责任 fù zérèn
Chịu trách nhiệm
139 责任心 zérènxīn
Tinh thần trách nhiệm
140 热心 rèxīn Nhiệt tình
141 认真 rènzhēn
Nghiêm túc, chăm chỉ
142 努力 nǔlì Cố gắng
143 辛苦 xīnkǔ Vất vả
144 顺利 shùnlì Thuận lợi
145 成功 chénggōng Thành công
146 失败 shībài Thất bại
147 经验 jīngyàn Kinh nghiệm
148 能力 nénglì Năng lực
149 前途 qiántú
Tiền đồ, tương lai
150 工资 gōngzī Tiền lương

5. Chủ đề Sức khỏe và Cơ thể:

5.1. Các bộ phận trên cơ thể
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 身体 shēntǐ
Cơ thể, sức khỏe
2 tóu Đầu
3 头发 tóufa Tóc
4 liǎn Mặt
5 眼睛 yǎnjing Mắt
6 鼻子 bízi Mũi
7 zuǐ Miệng
8 舌头 shétou Lưỡi
9 牙齿 yáchǐ Răng
10 耳朵 ěrduo Tai
11 脖子 bózi Cổ
12 肩膀 jiānbǎng Bờ vai
13 胳膊 gēbo Cánh tay
14 zhǒu Khuỷu tay
15 shǒu Tay
16 手指 shǒuzhǐ Ngón tay
17 指甲 zhǐjia Móng tay
18 拳头 quán Nắm đấm
19 xiōng Ngực
20 bèi Lưng
21 肚子 dùzi Bụng
22 wèi Dạ dày
23 yāo Eo, lưng
24 tuǐ Chân
25 大腿 dàtuǐ Bắp đùi
26 小腿 xiǎotuǐ Bắp chân
27 膝盖 xīgài Đầu gối
28 jiǎo Bàn chân
29 脚趾 jiǎozhǐ Ngón chân
30 脚踝 jiǎohuái Mắt cá chân
31 脚跟 jiǎogēn Gót chân
32 皮肤 pífū Da
33 骨头 gǔtou Xương
34 肌肉 jīròu Cơ bắp
35 xiě Máu
36 心脏 xīnzàng Tim
37 fèi Phổi
38 gān Gan
39 shèn Thận
40 大脑 dànǎo Đại não
41 小脑 xiǎonǎo Tiểu não
42 神经 shénjīng Thần kinh
43 脉搏 màibó Mạch đập
44 呼吸 hūxī Hô hấp, thở
45 眼睛 yǎnjing Mắt
46 眉毛 méimao Lông mày
47 嘴唇 zuǐchún Môi
48 胳膊 gēbo Cánh tay
49 大腿 dàtuǐ Đùi
50 小腿 xiǎotuǐ Bắp chân
5.2. Bệnh tật và triệu chứng
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51 生病 shēng bìng Bị ốm
52 bìng Bệnh
53 病人 bìngrén Bệnh nhân
54 感觉 gǎnjué
Cảm giác; cảm thấy
55 不舒服 bù shūfu
Không thoải mái, khó chịu
56 头疼 tóuténg Đau đầu
57 嗓子疼 sǎngzi téng Đau họng
58 肚子疼 dùzi téng Đau bụng
59 咳嗽 késou Ho
60 流鼻涕 liú bítì Chảy nước mũi
61 打喷嚏 dǎ pēntì Hắt hơi
62 发烧 fāshāo Bị sốt
63 感冒 gǎnmào Bị cảm
64 拉肚子 lā dùzi Tiêu chảy
65 呕吐 ǒutù Nôn mửa
66 过敏 guòmǐn Dị ứng
67 受伤 shòu shāng Bị thương
68 shāng Vết thương
69 骨折 gǔzhé Gãy xương
70 感冒了 gǎnmào le Bị cảm rồi
71 发烧了 fāshāo le Bị sốt rồi
72 厉害 lìhai
Nghiêm trọng, ghê gớm
73 不严重 bù yánzhòng
Không nghiêm trọng
74 头晕 tóuyūn Chóng mặt
75 没力气 méi lìqi
Không có sức lực
76 全身疼 quánshēn téng Toàn thân đau
77 量体温 liàng tǐwēn
Đo nhiệt độ cơ thể
78 体温 tǐwēn Nhiệt độ cơ thể
79 Độ (nhiệt độ)
80 正常 zhèngcháng Bình thường
81 不正常 bù zhèngcháng
Không bình thường
82 恢复 huīfù Phục hồi
83 好了 hǎo le Khỏi rồi
84 休息 xiūxi Nghỉ ngơi
85 多喝水 duō hē shuǐ
Uống nhiều nước
86 注意 zhùyì Chú ý
87 病毒 bìngdú Virus
88 感染 gǎnrǎn Nhiễm bệnh
89 传染 chuánrǎn Lây nhiễm
90 检查 jiǎnchá Kiểm tra, khám
91 诊断 zhěnduàn Chẩn đoán
92 病情 bìngqíng Tình trạng bệnh
93 严重 yánzhòng Nghiêm trọng
94 qīng Nhẹ
95 好转 hǎozhuǎn Chuyển biến tốt
96 恶化 èhuà Xấu đi, tệ đi
97 住院 zhù yuàn Nằm viện
98 出院 chū yuàn Xuất viện
99 死亡 sǐwáng Tử vong
100 健康 jiànkāng
Sức khỏe, khỏe mạnh
5.3. Đi khám bệnh và thuốc men
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 医院 yīyuàn Bệnh viện
102 看病 kàn bìng Khám bệnh
103 医生 yīshēng Bác sĩ
104 护士 hùshi Y tá
105 挂号 guà hào
Đăng ký khám bệnh
106 门诊 ménzhěn Khám ngoại trú
107 急诊 jízhěn Cấp cứu
108 住院 zhù yuàn Nằm viện
109 出院 chū yuàn Xuất viện
110 病房 bìngfáng Phòng bệnh
111 yào Thuốc
112 中药 zhōngyào Thuốc Đông y
113 西药 xīyào Thuốc Tây y
114 药店 yàodiàn Hiệu thuốc
115 吃药 chī yào Uống thuốc
116 打针 dǎ zhēn Tiêm
117 开药方 kāi yàofāng Kê đơn thuốc
118 药方 yàofāng Đơn thuốc
119 服药 fú yào
Uống thuốc (trang trọng)
120 剂量 jìliàng Liều lượng
121 一天三次 yī tiān sān cì Ba lần một ngày
122 一次两片 yī cì liǎng piàn Hai viên một lần
123 piàn
Viên (lượng từ cho thuốc viên)
124 dài
Gói (lượng từ cho thuốc gói)
125 píng
Chai, lọ (lượng từ cho thuốc nước)
126 手术 shǒushù Phẫu thuật
127 做手术 zuò shǒushù Làm phẫu thuật
128 检查 jiǎnchá Kiểm tra, khám
129 验血 yàn xiě Xét nghiệm máu
130 量血压 liàng xuèyā Đo huyết áp
131 血压 xuèyā Huyết áp
132 化验 huàyàn Xét nghiệm
133 报告 bàogào
Báo cáo (kết quả xét nghiệm)
134 病历 bìnglì Bệnh án
135 诊所 zhěnsuǒ Phòng khám
136 中医 zhōngyī Bác sĩ Đông y
137 西医 xīyī Bác sĩ Tây y
138 药剂师 yàojìshī Dược sĩ
139 住院费 zhùyuànfèi
Chi phí nằm viện
140 医药费 yīyàofèi
Chi phí y tế, tiền thuốc
141 保险 bǎoxiǎn Bảo hiểm
142 医保 yī bǎo Bảo hiểm y tế
143 开刀 kāi dāo Mổ, phẫu thuật
144 打点滴 dǎ diǎndī Truyền nước
145 注射 zhùshè Tiêm
146 药水 yàoshuǐ Thuốc nước
147 药片 yàopiàn Thuốc viên
148 药膏 yàogāo Thuốc mỡ
149 敷药 fū yào Đắp thuốc
150 疗效 liáoxiào Hiệu quả điều trị
5.4. Hoạt động thể thao và rèn luyện sức khỏe
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 运动 yùndòng
Vận động, thể thao
152 锻炼 duànliàn
Rèn luyện, tập thể dục
153 跑步 pǎobù Chạy bộ
154 游泳 yóuyǒng Bơi lội
155 打球 dǎ qiú Chơi bóng
156 踢足球 tī zúqiú Đá bóng
157 打篮球 dǎ lánqiú Chơi bóng rổ
158 打网球 dǎ wǎngqiú Chơi quần vợt
159 打羽毛球 dǎ yǔmáoqiú Chơi cầu lông
160 打乒乓球 dǎ pīngpāngqiú Chơi bóng bàn
161 体操 tǐcāo
Thể dục dụng cụ
162 武术 wǔshù Võ thuật
163 太极拳 tàijíquán Thái cực quyền
164 瑜伽 yújiā Yoga
165 健身 jiànshēn Tập thể hình
166 健身房 jiànshēnfáng
Phòng tập thể hình
167 爬山 pá shān Leo núi
168 散步 sàn bù Đi dạo
169 走路 zǒu lù Đi bộ
170 骑自行车 qí zìxíngchē Đi xe đạp
171 锻炼身体 duànliàn shēntǐ
Rèn luyện sức khỏe
172 保持健康 bǎochí jiànkāng
Giữ gìn sức khỏe
173 健康 jiànkāng
Sức khỏe, khỏe mạnh
174 身体好 shēntǐ hǎo Sức khỏe tốt
175 增强体力 zēngqiáng tǐlì
Tăng cường thể lực
176 增强体质 zēngqiáng tǐzhì
Tăng cường thể chất
177 减肥 jiǎnféi Giảm cân
178 跑步机 pǎobùjī Máy chạy bộ
179 哑铃 yǎlíng Tạ tay
180 器械 qìxiè
Dụng cụ, thiết bị (tập luyện)
181 教练 jiàoliàn Huấn luyện viên
182 体育馆 tǐyùguǎn
Nhà thi đấu thể thao
183 操场 cāochǎng
Sân vận động, sân tập
184 训练 xùnliàn Huấn luyện
185 比赛 bǐsài Cuộc thi, thi đấu
186 运动员 yùndòngyuán Vận động viên
187 冠军 guànjūn Quán quân
188 yíng Thắng
189 shū Thua
190 出汗 chū hàn Ra mồ hôi
191 lèi Mệt
192 休息 xiūxi Nghỉ ngơi
193 lèi Mệt
194 力量 lìliang Sức mạnh
195 速度 sùdù Tốc độ
196 跳高 tiào gāo Nhảy cao
197 跳远 tiào yuǎn Nhảy xa
198 马拉松 mǎlāsōng Marathon
199 锻炼身体 duànliàn shēntǐ
Rèn luyện sức khỏe
200 有益于健康 yǒu yì yú jiànkāng
Có lợi cho sức khỏe

6. Chủ đề Xã hội và Văn hóa:

6.1. Ngày lễ và lễ hội
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 节日 jiérì Ngày lễ
2 快乐 kuàilè
Vui vẻ, hạnh phúc
3 新年 Xīnnián Năm mới
4 春节 Chūnjié Tết Nguyên Đán
5 过春节 guò Chūnjié
Ăn Tết Nguyên Đán
6 元旦 Yuándàn Tết Dương lịch
7 圣诞节 Shèngdànjié Lễ Giáng sinh
8 万圣节 Wànshèngjié
Lễ hội Halloween
9 情人节 Qíngrénjié
Lễ Tình nhân (Valentine)
10 妇女节 Fùnǚjié
Ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3)
11 劳动节 Láodòngjié
Ngày Quốc tế Lao động (1/5)
12 儿童节 Értóngjié
Ngày Quốc tế Thiếu nhi (1/6)
13 教师节 Jiàoshījié Ngày Nhà giáo
14 国庆节 Guóqìngjié Quốc khánh
15 中秋节 Zhōngqiūjié Tết Trung thu
16 月饼 yuèbǐng Bánh trung thu
17 元宵节 Yuánxiāojié Tết Nguyên tiêu
18 端午节 Duānwǔjié Tết Đoan ngọ
19 粽子 zòngzi
Bánh chưng/giò (tết Đoan ngọ)
20 清明节 Qīngmíngjié Tiết Thanh minh
21 扫墓 sǎomù Quét mộ
22 重阳节 Chóngyángjié
Tết Trùng dương
23 习俗 xísú Tập tục
24 风俗 fēngsú Phong tục
25 习惯 xíguàn Thói quen
26 传统 chuántǒng Truyền thống
27 庆祝 qìngzhù
Chúc mừng, kỷ niệm
28 放假 fàngjià
Nghỉ lễ, nghỉ phép
29 拜年 bài nián Chúc Tết
30 红包 hóngbāo Bao lì xì
31 灯笼 dēnglóng Đèn lồng
32 烟花 yānhuā Pháo hoa
33 放烟花 fàng yānhuā Bắn pháo hoa
34 龙舟 lóngzhōu Thuyền rồng
35 赛龙舟 sài lóngzhōu
Đua thuyền rồng
36 舞龙 wǔ lóng Múa rồng
37 舞狮 wǔ shī Múa lân
38 游行 yóuxíng Diễu hành
39 聚会 jùhuì Tụ họp, gặp mặt
40 团圆 tuányuán Đoàn viên
41 纪念 jìniàn Kỷ niệm
42 民族 mínzú Dân tộc
43 文化 wénhuà Văn hóa
44 艺术 yìshù Nghệ thuật
45 表演 biǎoyǎn Biểu diễn
46 音乐会 yīnyuèhuì Buổi hòa nhạc
47 晚会 wǎnhuì Buổi liên hoan
48 活动 huódòng Hoạt động
49 气氛 qìfēn Bầu không khí
50 热闹 rènào Náo nhiệt
6.2. Phong tục tập quán
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51 风俗 fēngsú Phong tục
52 习俗 xísú Tập tục
53 习惯 xíguàn Thói quen
54 传统 chuántǒng Truyền thống
55 文化 wénhuà Văn hóa
56 习俗 xísú Tập tục
57 迷信 míxìn Mê tín
58 规矩 guījǔ Quy củ, nề nếp
59 礼仪 lǐyí Lễ nghi
60 礼貌 lǐmào Lễ phép, lịch sự
61 尊敬 zūnjìng Tôn kính
62 长辈 zhǎngbèi Bề trên
63 晚辈 wǎnbèi Bề dưới
64 孝顺 xiàoshùn Hiếu thảo
65 热情好客 rèqíng hàokè
Nhiệt tình hiếu khách
66 客人 kèren Khách
67 主人 zhǔrén Chủ nhà
68 待客 dàikè Tiếp khách
69 宴会 yànhuì Yến tiệc
70 宴请 yànqǐng Mời tiệc
71 干杯 gān bēi Cạn ly
72 敬酒 jìng jiǔ Kính rượu
73 筷子 kuàizi Đũa
74 用筷子 yòng kuàizi Dùng đũa
75 餐桌礼仪 cānzhuō lǐyí Lễ nghi bàn ăn
76 送礼 sòng lǐ Tặng quà
77 收礼 shōu lǐ Nhận quà
78 红包 hóngbāo Bao lì xì
79 迷路 mílù Lạc đường
80 问路 wèn lù Hỏi đường
81 指路 zhǐ lù Chỉ đường
82 道歉 dàoqiàn Xin lỗi
83 谢谢 xièxie Cảm ơn
84 不客气 bú kèqi Không có gì
85 没关系 méi guānxi Không sao
86 打招呼 dǎ zhāohu Chào hỏi
87 微笑 wēixiào Cười mỉm
88 点头 diǎn tóu Gật đầu
89 握手 wò shǒu Bắt tay
90 鞠躬 jūgōng Cúi chào
91 打听 dǎting Hỏi thăm
92 邻居 línjū Hàng xóm
93 亲戚 qīnqi Họ hàng
94 规矩 guījǔ
Quy tắc, phép tắc
95 禁止 jìnzhǐ Cấm
96 规定 guīdìng Quy định
97 入乡随俗 rù xiāng suí sú Nhập gia tùy tục
98 尊重 zūnzhòng Tôn trọng
99 理解 lǐjiě Hiểu
100 宽容 kuānróng Khoan dung
6.3. Quan hệ xã hội
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 关系 guānxi Quan hệ
102 朋友 péngyou Bạn bè
103 同学 tóngxué Bạn học
104 同事 tóngshì Đồng nghiệp
105 邻居 línjū Hàng xóm
106 亲戚 qīnqi Họ hàng
107 家人 jiārén
Người nhà, thành viên gia đình
108 夫妻 fūqī Vợ chồng
109 情侣 qínglǚ
Cặp đôi yêu nhau
110 合作 hézuò Hợp tác
111 交流 jiāoliú Trao đổi
112 沟通 gōutōng
Giao tiếp, kết nối
113 聊天儿 liáo tiānr
Nói chuyện phiếm
114 讨论 tǎolùn Thảo luận
115 聚会 jùhuì Tụ họp, gặp mặt
116 约会 yuēhuì
Hẹn hò, cuộc hẹn
117 互相帮助 hùxiāng bāngzhù
Giúp đỡ lẫn nhau
118 互相理解 hùxiāng lǐjiě Hiểu lẫn nhau
119 互相学习 hùxiāng xuéxí
Học hỏi lẫn nhau
120 信任 xìnrèn Tin tưởng
121 支持 zhīchí Ủng hộ
122 关心 guānxīn Quan tâm
123 理睬 lǐcǎi
Để ý tới, quan tâm tới
124 吵架 chǎojià Cãi nhau
125 矛盾 máodùn Mâu thuẫn
126 误会 wùhuì Hiểu lầm
127 解决 jiějué Giải quyết
128 道歉 dàoqiàn Xin lỗi
129 原谅 yuánliàng Tha thứ
130 和好 héhǎo Làm lành
131 分手 fēn shǒu Chia tay
132 离婚 lí hūn Ly hôn
133 社会 shèhuì Xã hội
134 人们 rénmen Mọi người
135 大众 dàzhòng Đại chúng
136 公众 gōngzhòng Công chúng
137 社区 shèqū Cộng đồng
138 组织 zǔzhī Tổ chức
139 活动 huódòng Hoạt động
140 聚会 jùhuì Tụ họp
141 参与 cānyù Tham gia
142 遵守 zūnshǒu Tuân thủ
143 规则 guīzé Quy tắc
144 法律 fǎlǜ Pháp luật
145 道德 dàodé Đạo đức
146 责任 zérèn Trách nhiệm
147 权利 quánlì Quyền lợi
148 义务 yìwù Nghĩa vụ
149 公平 gōngpíng Công bằng
150 友好 yǒuhǎo Thân thiện

7. Chủ đề Thế giới xung quanh:

7.1. Động vật
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 动物 dòngwù Động vật
2 māo Con mèo
3 gǒu Con chó
4 Con cá
5 niǎo Con chim
6 Con gà
7 鸭子 yāzi Con vịt
8 é Con ngỗng
9 zhū Con lợn
10 niú Con bò
11 yáng Con cừu
12 Con ngựa
13 老鼠 lǎoshǔ Con chuột
14 兔子 tùzi Con thỏ
15 猴子 hóuzi Con khỉ
16 老虎 lǎohǔ Con hổ
17 狮子 shīzi Con sư tử
18 熊猫 xióngmāo Gấu trúc
19 大象 dàxiàng Con voi
20 长颈鹿 chángjǐnglù Hươu cao cổ
21 斑马 bānmǎ Ngựa vằn
22 袋鼠 dàishǔ Chuột túi
23 shé Con rắn
24 乌龟 wūguī Con rùa
25 青蛙 qīngwā Con ếch
26 虫子 chóngzi Côn trùng
27 蚂蚁 mǎyǐ Con kiến
28 蜜蜂 mìfēng Con ong
29 蝴蝶 húdié Con bướm
30 蚊子 wénzi Con muỗi
31 苍蝇 cāngying Con ruồi
32 蜘蛛 zhīzhū Con nhện
33 蚊子 wénzi Con muỗi
34 蟑螂 zhāngláng Con gián
35 螃蟹 pángxiè Con cua
36 xiā Con tôm
37 Con cá
38 海豚 hǎitún Cá heo
39 鲸鱼 jīngyú Cá voi
40 鲨鱼 shāyú Cá mập
41 老鹰 lǎoyīng Đại bàng
42 企鹅 qǐ'é Chim cánh cụt
43 恐龙 kǒnglóng Khủng long
44 猴子 hóuzi Con khỉ
45 大熊猫 dà xióngmāo Gấu trúc lớn
46 动物园 dòngwùyuán Vườn bách thú
47 yǎng Nuôi (động vật)
48 chī Ăn (thức ăn)
49 动物世界 dòngwù shìjiè
Thế giới động vật
50 宠物 chǒngwù Thú cưng
7.2. Thực vật (cây cối, hoa lá)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51 植物 zhíwù Thực vật
52 shù Cái cây
53 叶子 yèzi Lá cây
54 huā Hoa
55 cǎo Cỏ
56 gēn Rễ
57 jīng Thân cây
58 果实 guǒshí Quả
59 种子 zhǒngzi Hạt, giống
60 树林 shùlín Rừng cây
61 森林 sēnlín Rừng rậm
62 花园 huāyuán Vườn hoa
63 菜园 cài yuán Vườn rau
64 zhǒng Trồng
65 开花 kāi huā Nở hoa
66 结果 jiē guǒ Ra quả
67 树叶 shùyè Lá cây
68 树枝 shùzhī Cành cây
69 花朵 huāduǒ Bông hoa
70 花瓣 huābàn Cánh hoa
71 花草 huācǎo Hoa cỏ
72 小草 xiǎocǎo Cỏ non
73 绿色 lǜsè Màu xanh lá cây
74 新鲜 xīnxiān Tươi
75 枯萎 kūwěi Héo tàn
76 zāi Trồng
77 浇水 jiāo shuǐ Tưới nước
78 修剪 xiūjiǎn Cắt tỉa
79 植物园 zhíwùyuán Vườn thực vật
80 植物世界 zhíwù shìjiè
Thế giới thực vật
81 果树 guǒshù Cây ăn quả
82 蔬菜 shūcài Rau củ
83 水果 shuǐguǒ
Hoa quả, trái cây
84 庄稼 zhuāngjia
Cây trồng, hoa màu
85 小麦 xiǎomài Lúa mì
86 玉米 yùmǐ Ngô, bắp
87 水稻 shuǐdào Lúa nước
88 竹子 zhúzi Cây trúc
89 松树 sōngshù Cây thông
90 柏树 bǎishù Cây bách
91 柳树 liǔshù Cây liễu
92 桃花 táohuā Hoa đào
93 梨花 líhuā Hoa lê
94 梅花 méihuā Hoa mai
95 菊花 júhuā Hoa cúc
96 玫瑰 méiguī Hoa hồng
97 牡丹 mǔdan Hoa mẫu đơn
98 莲花 liánhuā Hoa sen
99 植物油 zhíwùyóu Dầu thực vật
100 干枯 gānkū Khô héo
7.3. Các địa điểm địa lý (núi, sông, biển...)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 地球 dìqiú Trái đất
102 大陆 dàlù Lục địa
103 国家 guójiā Quốc gia
104 城市 chéngshì Thành phố
105 农村 nóngcūn Nông thôn
106 shān Núi
107 山脉 shānmài Dãy núi
108 高山 gāoshān Núi cao
109 爬山 pá shān Leo núi
110 Sông
111 jiāng
Sông lớn (thường dùng trong tên riêng)
112 河流 héliú Sông ngòi
113 长江 Chángjiāng
Sông Trường Giang
114 黄河 Huánghé Sông Hoàng Hà
115 Hồ
116 hǎi Biển
117 海洋 hǎiyáng Đại dương
118 大海 dàhǎi Biển lớn
119 海岸 hǎi'àn Bờ biển
120 海滩 hǎitān Bãi biển
121 dǎo Hòn đảo
122 半岛 bàndǎo Bán đảo
123 沙漠 shāmò Sa mạc
124 森林 sēnlín Rừng rậm
125 平原 píngyuán Đồng bằng
126 草原 cǎoyuán Thảo nguyên
127 高原 gāoyuán Cao nguyên
128 盆地 péndì Lòng chảo
129 山谷 shāngǔ Thung lũng
130 峡谷 xiágǔ Hẻm núi
131 瀑布 pùbù Thác nước
132 泉水 quánshuǐ Nước suối
133 湖泊 húbó
Hồ (danh từ chung)
134 冰川 bīngchuān Sông băng
135 火山 huǒshān Núi lửa
136 地震 dìzhèn Động đất
137 地形 dìxíng Địa hình
138 地理 dìlǐ Địa lý
139 地图 dìtú Bản đồ
140 风景 fēngjǐng Phong cảnh
141 自然 zìrán Tự nhiên
142 环境 huánjìng Môi trường
143 地区 dìqū Khu vực
144 边界 biānjiè Biên giới
145 国界 guójiè
Biên giới quốc gia
146 海拔 hǎibá
Độ cao so với mực nước biển
147 纬度 wěidù Vĩ độ
148 经度 jīngdù Kinh độ
149 赤道 Chìdào Xích đạo
150 南极 Nánjí Nam Cực
7.4. Môi trường .
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 环境 huánjìng Môi trường
152 保护 bǎohù Bảo vệ
153 保护环境 bǎohù huánjìng
Bảo vệ môi trường
154 污染 wūrǎn Ô nhiễm
155 空气污染 kōngqì wūrǎn
Ô nhiễm không khí
156 水污染 shuǐ wūrǎn Ô nhiễm nước
157 土壤污染 tǔrǎng wūrǎn Ô nhiễm đất
158 噪音污染 zàoyīn wūrǎn
Ô nhiễm tiếng ồn
159 污染源 wūrǎnyuán Nguồn ô nhiễm
160 垃圾 lājī Rác
161 垃圾桶 lā jī tǒng Thùng rác
162 扔垃圾 rēng lājī Vứt rác
163 回收 huíshōu Tái chế
164 垃圾分类 lājī fēnlèi Phân loại rác
165 塑料 sùliào Nhựa
166 塑料袋 sùliào dài Túi ni lông
167 节约 jiéyuē Tiết kiệm
168 节约能源 jiéyuē néngyuán
Tiết kiệm năng lượng
169 能源 néngyuán Năng lượng
170 清洁能源 qīngjié néngyuán
Năng lượng sạch
171 太阳能 tàiyángnéng
Năng lượng mặt trời
172 风能 fēngnéng Năng lượng gió
173 水能 shuǐnéng
Năng lượng nước
174 气候变化 qìhòu biànhuà Biến đổi khí hậu
175 全球变暖 quánqiú biànnuǎn Ấm lên toàn cầu
176 温室效应 wēnshì xiàoyìng
Hiệu ứng nhà kính
177 环保 huánbǎo
Bảo vệ môi trường (viết tắt)
178 环保组织 huánbǎo zǔzhī
Tổ chức bảo vệ môi trường
179 志愿者 zhìyuànzhě
Tình nguyện viên
180 种树 zhòng shù Trồng cây
181 森林 sēnlín Rừng rậm
182 湿地 shīdì Đất ngập nước
183 自然保护区 zìrán bǎohùqū
Khu bảo tồn thiên nhiên
184 可持续发展 kě chíxù fāzhǎn
Phát triển bền vững
185 生态平衡 shēngtài pínghéng
Cân bằng sinh thái
186 污染治理 wūrǎn zhìlǐ Xử lý ô nhiễm
187 废物 fèiwù Phế liệu
188 废水 fèishuǐ Nước thải
189 废气 fèiqì Khí thải
190 垃圾填埋 lājī tiánmái
Chôn lấp rác thải
191 焚烧 fénshāo Đốt (rác)
192 循环利用 xúnhuán lìyòng
Tái chế (tuần hoàn sử dụng)
193 低碳 dītàn Ít carbon
194 绿色出行 lǜsè chūxíng
Di chuyển xanh (ít ô nhiễm)
195 环保意识 huánbǎo yìshí
Ý thức bảo vệ môi trường
196 破坏 pòhuài Phá hoại
197 污染空气 wūrǎn kōngqì
Làm ô nhiễm không khí
198 污染水 wūrǎn shuǐ
Làm ô nhiễm nước
199 清洁 qīngjié
Sạch sẽ; làm sạch
200 环境污染 huánjìng wūrǎn
Ô nhiễm môi trường

8. Từ loại và Cấu trúc:

8.1. Danh từ (名词 - Nouns)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 rén Người
2 学生 xuésheng Học sinh
3 老师 lǎoshī Thầy/cô giáo
4 朋友 péngyou Bạn bè
5 jiā Nhà, gia đình
6 学校 xuéxiào Trường học
7 商店 shāngdiàn Cửa hàng
8 医院 yīyuàn Bệnh viện
9 桌子 zhuōzi Cái bàn
10 椅子 yǐzi Cái ghế
11 shū Sách
12 衣服 yīfu Quần áo
13 shuǐ Nước
14 chá Trà
15 米饭 mǐfàn Cơm
16 qián Tiền
17 东西 dōngxi Đồ vật, thứ
18 中国 Zhōngguó Trung Quốc
19 北京 Běijīng Bắc Kinh
20 现在 xiànzài Bây giờ
21 时间 shíjiān Thời gian
22 nián Năm
23 yuè Tháng
24 Ngày
25 星期 xīngqī Tuần
26 diǎn Giờ, điểm
27 分钟 fēnzhōng Phút
28 时候 shíhou Lúc, khi
29 上午 shàngwǔ Buổi sáng
30 中午 zhōngwǔ Buổi trưa
31 下午 xiàwǔ Buổi chiều
32 天气 tiānqì Thời tiết
33 汉语 Hànyǔ Tiếng Hán
34 Chữ
35 名字 míngzi Tên
36 飞机 fēijī Máy bay
37 火车 huǒchē Xe lửa
38 汽车 qìchē Ô tô
39 出租车 chūzūchē Taxi
40 饭店 fàndiàn
Nhà hàng, khách sạn
41 苹果 píngguǒ Quả táo
42 cài Món ăn, rau
43 māo Con mèo
44 gǒu Con chó
45 身体 shēntǐ
Cơ thể, sức khỏe
46 问题 wèntí Câu hỏi, vấn đề
47 Đề, câu hỏi
48 颜色 yánsè Màu sắc
49 mén Cửa
50 shì Việc, sự việc
8.2. Động từ (动词 - Verbs)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51 shì
52 yǒu
53 Đi
54 lái Đến
55 huí Về, quay lại
56 chī Ăn
57 Uống
58 mǎi Mua
59 mài Bán
60 kàn Nhìn, xem
61 tīng Nghe
62 shuō Nói
63 Đọc
64 xiě Viết
65 zuò Làm
66 学习 xuéxí Học tập
67 jiāo Dạy
68 jiào Gọi, tên là
69 认识 rènshi Quen biết
70 知道 zhīdào Biết
71 觉得 juéde Cảm thấy
72 xiǎng Muốn, nhớ
73 huì
Biết (kỹ năng), sẽ
74 néng Có thể
75 yào Muốn, cần, sắp
76 可以 kěyǐ
Có thể, được phép
77 ài Yêu
78 喜欢 xǐhuan Thích
79 qǐng Xin mời
80 谢谢 xièxie Cảm ơn
81 再见 zàijiàn Tạm biệt
82 对不起 duìbuqǐ Xin lỗi
83 没关系 méi guānxi Không sao
84 zuò Ngồi
85 zhàn Đứng
86 kāi Mở, lái (xe)
87 guān Đóng, tắt
88 gěi Cho
89 zhǎo Tìm
90 děng Chờ, đợi
91 sòng Tặng, tiễn
92 zhù Sống, ở
93 xiào Cười
94 Khóc
95 生病 shēng bìng Bị ốm
96 休息 xiūxi Nghỉ ngơi
97 睡觉 shuìjiào Ngủ
98 起床 qǐ chuáng Thức dậy
99 玩儿 wánr Chơi
100 运动 yùndòng
Vận động, thể thao
8.3. Tính từ (形容词 - Adjectives)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 hǎo Tốt
102 huài Xấu
103 To, lớn
104 xiǎo Nhỏ
105 duō Nhiều
106 shǎo Ít
107 gāo Cao
108 ǎi Lùn, thấp
109 cháng Dài
110 duǎn Ngắn
111 xīn Mới
112 jiù
113 漂亮 piàoliang Đẹp
114 shuài Đẹp trai
115 guì Đắt
116 便宜 piányi Rẻ
117 Nóng
118 lěng Lạnh
119 高兴 gāoxìng Vui vẻ
120 快乐 kuàilè
Vui vẻ, hạnh phúc
121 lèi Mệt
122 máng Bận
123 duì Đúng
124 cuò Sai
125 yuǎn Xa
126 jìn Gần
127 kuài Nhanh
128 màn Chậm
129 好吃 hǎochī Ngon (đồ ăn)
130 好看 hǎokàn
Đẹp (ngoại hình), hay (phim, sách)
131 好听 hǎotīng
Hay (âm thanh, bài hát)
132 好玩儿 hǎowánr Vui, thú vị
133 pàng Béo
134 shòu Gầy
135 清楚 qīngchu Rõ ràng
136 容易 róngyì Dễ dàng
137 nán Khó
138 安全 ānquán An toàn
139 危险 wēixiǎn Nguy hiểm
140 健康 jiànkāng Khỏe mạnh
141 不舒服 bù shūfu
Không thoải mái, khó chịu
142 有趣 yǒuqù Thú vị
143 生气 shēng qì Tức giận
144 奇怪 qíguài Kỳ lạ
145 认真 rènzhēn
Nghiêm túc, chăm chỉ
146 热情 rèqíng Nhiệt tình
147 重要 zhòngyào Quan trọng
148 干净 gānjìng Sạch sẽ
149 lěng Lạnh
150 Nóng
8.4. Trạng từ (副词 - Adverbs)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 hěn Rất
152 tài Quá
153 dōu Đều
154 Không
155 méi Không, chưa
156 非常 fēicháng Rất, vô cùng
157 Cũng
158 zài Lại, lần nữa
159 jiù Thì, chính là
160 zhǐ Chỉ
161 hái Còn, vẫn
162 已经 yǐjīng Đã
163 正在 zhèngzài Đang
164 常常 chángcháng Thường thường
165 一点儿 yīdiǎnr Một chút
166 一起 yīqǐ Cùng nhau
167 一定 yīdìng Nhất định
168 一共 yīgòng Tổng cộng
169 一样 yīyàng Giống nhau
170 zuì Nhất
171 gèng Hơn, càng
172 马上 mǎshàng Ngay lập tức
173 马上 mǎshàng Ngay lập tức
174 马上来 mǎshàng lái Đến ngay
175 马上走 mǎshàng zǒu Đi ngay
176 不客气 bú kèqi
Không có gì (trợ từ)
177 再见 zàijiàn Tạm biệt (trợ từ)
178 为什么 wèishénme Tại sao
179 怎么 zěnme
Thế nào, làm sao
180 怎么样 zěnmeyàng
Thế nào rồi, ra sao
181 多么 duōme
Biết bao, dường nào
182 多么漂亮 duōme piàoliang Đẹp biết bao
183 那么 nàme Thế, vậy
184 这样 zhèyàng Như thế này
185 那样 nàyàng Như thế kia
186 这样说 zhèyàng shuō Nói như thế này
187 那样做 nàyàng zuò Làm như thế kia
188 总是 zǒngshì Luôn luôn
189 总是这样 zǒngshì zhèyàng
Luôn luôn như thế này
190 突然 tūrán Đột nhiên
191 突然下雨 tūrán xià yǔ
Đột nhiên trời mưa
192 当然 dāngrán
Đương nhiên, tất nhiên
193 清楚 qīngchu Rõ ràng
194 明白 míngbai Hiểu rõ
195 可能 kěnéng Có thể
196 大概 dàgài
Khoảng chừng, đại khái
197 大约 dàyuē Khoảng chừng
198 一起去 yīqǐ qù Cùng nhau đi
199 一起吃 yīqǐ chī Cùng nhau ăn
200 不常 bù cháng
Không thường xuyên
8.5. Đại từ (代词 - Pronouns)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 Tôi
2 Bạn
3 nín
Ngài (kính trọng)
4
Anh ấy, ông ấy (nam)
5
Cô ấy, bà ấy (nữ)
6
Nó (vật/động vật)
7 我们 wǒmen
Chúng tôi, chúng ta
8 你们 nǐmen Các bạn
9 他们 tāmen
Họ (nam hoặc chung)
10 她们 tāmen Họ (nữ)
11 它们 tāmen
Chúng nó (vật/động vật)
12 zhè Đây, này
13 Kia, đó
14 Nào
15 shéi Ai
16 什么 shénme Cái gì
17 怎么 zěnme
Thế nào, làm sao
18 怎么样 zěnmeyàng
Thế nào rồi, ra sao
19 多少 duōshao
Bao nhiêu (cho số lượng lớn)
20
Mấy, vài (cho số lượng nhỏ)
21 这儿 zhèr Ở đây
22 那儿 nàr Ở kia, ở đó
23 哪儿 nǎr Ở đâu
24 这边 zhèbiān Phía bên này
25 那边 nàbiān Phía bên kia
26 哪边 nǎbiān Phía bên nào
27 大家 dàjiā Mọi người
28 自己 zìjǐ Bản thân
29 别人 biérén Người khác
30 měi Mỗi
31 每次 měi cì Mỗi lần
32 每天 měi tiān Mỗi ngày
33 每个 měi ge Mỗi cái
34 Các, mỗi
35 各国 gè guó Các nước
36 各人 gè rén Mỗi người
37 mǒu
Nào đó (chỉ người/vật không xác định)
38 某人 mǒu rén Người nào đó
39 某天 mǒu tiān Ngày nào đó
40 某地 mǒu dì Nơi nào đó
41 任何 rènhé Bất kỳ
42 任何人 rènhé rén Bất kỳ ai
43 任何事 rènhé shì Bất kỳ việc gì
44 一切 yīqiè Tất cả
45 咱们 zánmen
Chúng ta (bao gồm cả người nói và người nghe)
46 哪里 nǎli
Ở đâu (tương đương 哪儿)
47 那里 nàli
Ở kia (tương đương 那儿)
48 这里 zhèli
Ở đây (tương đương 这儿)
49 我的 wǒde Của tôi
50 你的 nǐde Của bạn
8.6. Liên từ (连词 - Conjunctions)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51
52 gēn
Và (thường dùng trong khẩu ngữ)
53
Và, với (thường dùng trong văn viết)
54 以及 yǐjí Cũng như
55 或者 huòzhě
Hoặc là (trong câu trần thuật)
56 还是 háishi
Hay là (trong câu hỏi)
57 但是 dànshì Nhưng
58 可是 kěshì Nhưng
59 不过 búguò
Nhưng, chẳng qua
60 而且 érqiě
Hơn nữa, mà còn
61 不但 búdàn Không những
62 不仅 bùjǐn Không những
63 因为 yīnwèi Bởi vì
64 所以 suǒyǐ Cho nên
65 因而 yīn'ér
Vì vậy, do đó (thường dùng trong văn viết)
66 从而 cóngér
Do đó, theo đó (thường dùng trong văn viết)
67 如果 rúguǒ Nếu như
68 要是 yàoshi
Nếu như (khẩu ngữ)
69 只要 zhǐyào Chỉ cần
70 只有 zhǐyǒu Chỉ có
71 即使 jíshǐ Cho dù
72 不管 bùguǎn Bất kể
73 无论 wúlùn Bất luận
74 虽然 suīrán Mặc dù
75 接着 jiēzhe Tiếp theo
76 然后 ránfèn Sau đó
77 首先 shǒuxiān Đầu tiên
78 其次 qícì Thứ hai, tiếp đó
79 最后 zuìhòu Cuối cùng
80 一边...一边... yībiān... yībiān... Vừa... vừa...
81 不是...而是... bú shì... ér shì...
Không phải... mà là...
82 宁可...也... níngkě... yě...
Thà rằng... cũng...
83 宁愿...也... níngyuàn... yě...
Thà rằng... cũng...
84 即使...也... jíshǐ... yě... Cho dù... cũng...
85 不管...都... bùguǎn... dōu... Bất kể... đều...
86 无论...都... wúlùn... dōu... Bất luận... đều...
87 因为...所以... yīnwèi... suǒyǐ...
Bởi vì... cho nên...
88 如果...就... rúguǒ... jiù... Nếu như... thì...
89 只要...就... zhǐyào... jiù... Chỉ cần... thì...
90 只有...才... zhǐyǒu... cái... Chỉ có... mới...
91 不但...而且... búdàn... érqiě...
Không những... mà còn...
92 既然...就... jìrán... jiù... Đã... thì...
93 随着 suízhe Cùng với
94 除非 chúfēi Trừ phi
95 可见 kějiàn Có thể thấy
96 于是 yúshì Thế là, bèn
97 总而言之 zǒng ér yán zhī Tóm lại
98 总之 zǒngzhī Tóm lại
99 换句话说 huàn jù huà shuō Nói cách khác
100 总而言之 zǒng ér yán zhī Tóm lại
8.7. Giới từ (介词 - Prepositions)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 zài Ở, tại
102 cóng Từ
103 dào Đến
104
Cách (khoảng cách)
105 gěi Cho
106 gēn Với, cùng
107 Với, cùng
108 Với (văn viết)
109 duì
Đối với, với (thái độ, hành động)
110 xiàng
Hướng về, về phía
111 wǎng Về phía
112 沿着 yánzhe Dọc theo
113 按照 ànzhào Dựa theo
114 根据 gēnjù Căn cứ vào
115 关于 guānyú
Về, liên quan đến
116 为了 wèile Vì, để
117 除了 chúle Trừ ra, ngoại trừ
118 bèi
Bị, được (trong câu bị động)
119 jiào
Bị (trong câu bị động, khẩu ngữ)
120 ràng
Bị (trong câu bị động, khẩu ngữ)
121 So với
122
(Giới từ dùng trong câu chữ 把)
123 Thay thế cho
124 wèi Vì, cho
125 yóu
Do, bởi (chỉ nguồn gốc, người phụ trách)
126 通过 tōngguò Thông qua
127 经过 jīngguò
Trải qua, thông qua
128 针对 zhēnduì
Nhằm vào, đối với
129 píng Dựa vào
130 依靠 yīkào
Dựa vào, nương tựa
131 由于 yóuyú Bởi vì, do
132 由于...所以... yóuyú... suǒyǐ...
Bởi vì... cho nên...
133 关于...的 guānyú... de Về...
134 在...的时候 zài... de shíhou Khi...
135 从...到... cóng... dào... Từ... đến...
136 离...远 lí... yuǎn Cách... xa
137 离...近 lí... jìn Cách... gần
138 对...感兴趣 duì... gǎn xìngqù
Có hứng thú với...
139 对...满意 duì... mǎnyì Hài lòng với...
140 跟...一样 gēn... yīyàng Giống với...
141 和...一样 hé... yīyàng Giống với...
142 和...一起 hé... yīqǐ Cùng với...
143 给...打电话 gěi... dǎ diànhuà
Gọi điện thoại cho...
144 为...服务 wèi... fúwù Phục vụ cho...
145 把...放 bǎ... fàng
Đặt... (câu chữ 把)
146 被...打 bèi... dǎ
Bị... đánh (câu bị động)
147 沿着这条路走 yánzhe zhè tiáo lù zǒu
Đi dọc theo con đường này
148 向前走 xiàng qián zǒu Đi về phía trước
149 往右拐 wǎng yòu guǎi Rẽ về bên phải
150 根据你的意见 gēnjù nǐ de yìjiàn
Dựa theo ý kiến của bạn
8.8. Trợ từ (助词 - Particles)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 de
(Trợ từ định ngữ, biểu thị sở hữu/quan hệ)
152 我的书 wǒ de shū Sách của tôi
153 漂亮的衣服 piàoliang de yīfu Quần áo đẹp
154 de
(Trợ từ trạng thái, liên kết trạng ngữ và động từ)
155 慢慢地走 mànman de zǒu
Đi một cách chậm rãi
156 高兴地唱歌 gāoxìng de chànggē
Hát một cách vui vẻ
157 de
(Trợ từ bổ ngữ, liên kết động từ/tính từ với bổ ngữ)
158 说得很好 shuō de hěn hǎo Nói rất tốt
159 累得想睡觉 lèi de xiǎng shuìjiào
Mệt đến mức muốn ngủ
160 le
(Trợ từ động thái, biểu thị hành động đã hoàn thành)
161 我吃饭了 wǒ chī fàn le Tôi ăn cơm rồi
162 我买了书了 wǒ mǎi le shū le
Tôi đã mua sách rồi
163 le
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị sự thay đổi/tình huống mới)
164 下雨了 xià yǔ le Trời mưa rồi
165 我是学生了 wǒ shì xuésheng le
Tôi là học sinh rồi (trước đây không phải)
166 ma
(Trợ từ ngữ khí, dùng cuối câu nghi vấn)
167 你吃饭了吗? Nǐ chī fàn le ma?
Bạn ăn cơm chưa?
168 你是老师吗? Nǐ shì lǎoshī ma?
Bạn là giáo viên phải không?
169 ne
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị nghi vấn về tình huống/đối tượng đã đề cập)
170 我很好,你呢? Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Tôi rất tốt, còn bạn thì sao?
171 我的书呢? Wǒ de shū ne?
Sách của tôi đâu rồi?
172 ne
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị hành động đang tiếp diễn)
173 他在睡觉呢 tā zài shuìjiào ne
Anh ấy đang ngủ đấy
174 zhe
(Trợ từ động thái, biểu thị trạng thái tiếp diễn hoặc kết quả của hành động)
175 门开着 mén kāi zhe Cửa đang mở
176 桌子上放着一本书 zhuōzi shàng fàng zhe yī běn shū
Trên bàn đặt một quyển sách
177 guo
(Trợ từ động thái, biểu thị kinh nghiệm đã qua)
178 我去过中国 wǒ qù guo Zhōngguó
Tôi đã từng đi Trung Quốc
179 你吃过饺子吗? Nǐ chī guo jiǎozi ma?
Bạn đã từng ăn sủi cảo chưa?
180 ba
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị đề nghị, thỉnh cầu, phỏng đoán nhẹ)
181 我们走吧 wǒmen zǒu ba Chúng ta đi thôi
182 他是老师吧? Tā shì lǎoshī ba?
Anh ấy là giáo viên phải không nhỉ?
183 a
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị cảm thán, đồng ý, ngạc nhiên...)
184 太好了啊! Tài hǎo le a! Tốt quá đi mất!
185 好啊 hǎo a Được thôi
186 ya
(Biến âm của 啊, sau các nguyên âm a, e, i, o, u, ü)
187 是呀 shì ya Đúng vậy
188 来呀 lái ya Đến đi!
189 wa
(Biến âm của 啊, sau các nguyên âm u, ao, ou)
190 好哇 hǎo wa Được thôi
191 哪儿啊 nǎr a
Đâu cơ? (ngạc nhiên)
192 别去啊 bié qù a Đừng đi mà
193 你知道啊? Nǐ zhīdào a?
Bạn biết à? (ngạc nhiên)
194 了吗 le ma
(Kết hợp 了 và 吗)
195 了呢 le ne
(Kết hợp 了 và 呢)
196 得了 déle
(Kết hợp 得 và 了, biểu thị hành động đã hoàn thành, đạt được mục đích)
197 行了 xíngle Được rồi
198 算了 suànle Thôi đi
199 好了 hǎole
Xong rồi, khỏe rồi
200 来了 láile Đến rồi
8.9. Số từ (数词 - Numerals)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 líng Số không
2 Một
3 èr Hai
4 sān Ba
5 Bốn
6 Năm
7 liù Sáu
8 Bảy
9 Tám
10 jiǔ Chín
11 shí Mười
12 bǎi Trăm
13 qiān Nghìn
14 wàn
Vạn (mười nghìn)
15 亿 Trăm triệu
16 万亿 wànyì Nghìn tỷ
17 zhào Triệu tỷ
18 几十 jǐshí Vài chục
19 几百 jǐbǎi Vài trăm
20 几千 jǐqiān Vài nghìn
21 几万 jǐwàn Vài vạn
22 几亿 jǐyì Vài trăm triệu
23 十几 shí jǐ Hơn mười
24 几十 jǐ shí Vài chục
25 几点 jǐ diǎn Mấy giờ
26 几月 jǐ yuè Tháng mấy
27 几号 jǐ hào Ngày mấy
28 星期几 xīngqī jǐ Thứ mấy
29 第一 dì yī
Thứ nhất, đầu tiên
30 第二 dì èr Thứ hai
31 第三 dì sān Thứ ba
32 第几 dì jǐ Thứ mấy
33 第一次 dì yī cì Lần thứ nhất
34 第二次 dì èr cì Lần thứ hai
35 百分之 bǎifēnzhī
Phần trăm (ví dụ: 百分之五 = 5%)
36 千分之 qiānfēnzhī Phần nghìn
37 分之 fēnzhī
Phần (dùng trong phân số, ví dụ: 三分之二 = 2/3)
38 bàn Nửa
39 半小时 bàn xiǎoshí
Nửa tiếng đồng hồ
40 半年 bànnián Nửa năm
41 半天 bàntiān Nửa ngày
42 liǎng
Hai (dùng trước lượng từ, ví dụ: 两个人)
43 两点 liǎng diǎn Hai giờ
44 两块 liǎng kuài Hai đồng
45 两本 liǎng běn Hai quyển
46 两辆 liǎng liàng Hai chiếc (xe)
47 两张 liǎng zhāng Hai tờ
48 liàng Số lượng
49 shù Số
50 数字 shùzì Chữ số
8.10. Lượng từ (量词 - Measure Words)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
51
Cái, chiếc (phổ biến)
52 běn
Quyển (sách, vở)
53 bēi Cốc, ly
54 píng Chai, lọ
55 jiàn
Chiếc, kiện (quần áo, sự việc)
56 zhāng
Tờ, tấm (giấy, ảnh, bàn)
57 tiáo
Chiếc, con (vật dài, mảnh: quần, váy, đường, sông, cá)
58 shuāng
Đôi (giày, đũa, mắt)
59 zhī
Con (động vật nhỏ), chiếc (thuyền, giày, tất)
60 kuài
Miếng, cục (bánh, đất, tiền)
61 duǒ
Đóa (hoa), cụm (mây)
62 zhī
Chiếc (bút), cành (hoa), bài (ca)
63 wèi
Vị (người, lịch sự)
64 kǒu
Miệng (lượng từ cho người nhà)
65 liàng Chiếc (xe)
66 sōu
Chiếc (tàu thủy, tàu chiến)
67 jià
Chiếc (máy bay, piano, máy móc lớn)
68 dòng
Tòa (nhà cao tầng)
69 zuò
Tòa (núi, nhà cao tầng, tượng)
70 jiān Gian (phòng)
71 shàn
Chiếc (cửa, cửa sổ)
72
Cái (vật có tay cầm: ghế, ô, dao)
73 běn
Chuyến (tàu, xe)
74 jié
Tiết (học), đốt (tre), toa (tàu)
75 duàn
Đoạn (văn, đường, thời gian)
76 piān Bài (viết)
77 fēng Bức (thư)
78
Bộ, cặp (găng tay, kính mắt, tranh đối)
79 fēng Bức (thư)
80
Hạt (gạo, đậu), viên (thuốc)
81
Hạt, viên (vật nhỏ tròn: sao, răng, kẹo)
82 tóu
Con (gia súc lớn: bò, lợn, hổ, sói)
83 fēng Ngọn (núi)
84 chǎng
Trận (thể thao, trận đấu, buổi biểu diễn)
85 Lần (tần suất)
86 huí
Lần (tần suất, văn nói)
87 biàn
Lần (từ đầu đến cuối)
88 dùn
Bữa (ăn), trận (đòn)
89 shēng
Tiếng (âm thanh)
90 Câu
91 duàn Đoạn (văn)
92 fèn
Phần, suất (báo, tài liệu, công việc)
93 shù Bó (hoa)
94 Giọt
95 chuàn Chuỗi, xâu
96 Tá (12 cái)
97 duī Đống
98 qún Bầy, đàn, nhóm
99 pái Hàng, dãy
100 系列 xìliè Chuỗi, loạt
8.11. Từ nghi vấn (疑问词 - Interrogative Words)
STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
101 shéi Ai
102 什么 shénme Cái gì
103 Nào
104 哪儿 nǎr Ở đâu
105 哪里 nǎli
Ở đâu (tương đương 哪儿)
106 怎么 zěnme
Thế nào, làm sao
107 怎么样 zěnmeyàng
Thế nào rồi, ra sao
108 多少 duōshao
Bao nhiêu (số lượng lớn/giá cả)
109
Mấy, vài (số lượng nhỏ)
110 为什么 wèishénme Tại sao
111 你是谁? Nǐ shì shéi? Bạn là ai?
112 这是什么? Zhè shì shénme? Đây là cái gì?
113 你要哪一个? Nǐ yào nǎ yī ge?
Bạn muốn cái nào?
114 你在哪儿? Nǐ zài nǎr? Bạn ở đâu?
115 这个怎么卖? Zhège zěnme mài?
Cái này bán thế nào?
116 你身体怎么样? Nǐ shēntǐ zěnmeyàng?
Sức khỏe của bạn thế nào rồi?
117 这个多少钱? Zhège duōshao qián?
Cái này bao nhiêu tiền?
118 你家有几个人? Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén?
Nhà bạn có mấy người?
119 你为什么学汉语? Nǐ wèishénme xué Hànyǔ?
Tại sao bạn học tiếng Hán?
120 是不是? Shì bú shì? Có phải không?
121 好不好? Hǎo bù hǎo? Tốt không?
122 对不对? Duì bú duì? Đúng không?
123 可不可以? Kě bù kěyǐ?
Có được không?
124 有没有? Yǒu méi yǒu? Có... không?
125 你去不去? Nǐ qù bú qù? Bạn đi không?
126 你吃了没有? Nǐ chī le méi yǒu? Bạn ăn chưa?
127 怎么样? Zěnmeyàng?
Thế nào? (hỏi ý kiến)
128 你说什么? Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì?
129 谁的? Shéi de? Của ai?
130 哪儿的? Nǎr de? Ở đâu?
131 什么颜色? Shénme yánsè? Màu gì?
132 怎么去? Zěnme qù? Đi thế nào?
133 怎么了? Zěnme le?
Sao vậy? Có chuyện gì?
134 几点? Jǐ diǎn? Mấy giờ?
135 什么时候? Shénme shíhou? Khi nào?
136 多长时间? Duō cháng shíjiān? Bao lâu?
137 多大? Duō dà?
Bao nhiêu tuổi? (thường cho người trẻ)
138 几岁? Jǐ suì?
Mấy tuổi? (cho trẻ em)
139 多高? Duō gāo? Cao bao nhiêu?
140 多重? Duō zhòng?
Nặng bao nhiêu?
141 多远? Duō yuǎn? Xa bao nhiêu?
142 多长时间? Duō cháng shíjiān? Bao lâu?
143 多长时间? Duō cháng shíjiān? Bao lâu?
144 哪个? Nǎge? Cái nào?
145 哪本书? Nǎ běn shū?
Quyển sách nào?
146 谁的书? Shéi de shū? Sách của ai?
147 什么时候去? Shénme shíhou qù? Khi nào đi?
148 几点吃饭? Jǐ diǎn chī fàn?
Mấy giờ ăn cơm?
149 哪里来的? Nǎli lái de? Đến từ đâu?
150 谁告诉你? Shéi gàosu nǐ?
Ai nói cho bạn biết?
8.12. Các loại câu và mẫu câu cơ bản
STT Mẫu câu/Ví dụ Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 主谓句 (Câu chủ-vị) Wǒ shì xuésheng 我是学生。
152 主谓宾句 (Câu chủ-vị-tân) Wǒ chī mǐfàn 我吃米饭。
153 主谓宾 (có giới từ) Wǒ zài jiā chī fàn 我在家吃饭。
154 形容词谓语句 (Câu vị ngữ là tính từ) Nǐ hěn piàoliang 你很漂亮。
155 有字句 (Câu chữ 有) Wǒ yǒu yī běn shū 我有一本书。
156 肯定句 (Câu khẳng định) Tā xuéxí Hànyǔ 他学习汉语。
157 否定句 (Câu phủ định với 不) Wǒ bú qù xuéxiào 我不去学校。
158 否定句 (Câu phủ định với 没) Wǒ méi yǒu shū 我没有书。
159 疑问句 (Câu nghi vấn với 吗) Nǐ qù ma? 你去吗?
160 疑问句 (Câu nghi vấn với 呢) Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?
我是老师,你呢?
161 疑问句 (Câu nghi vấn với từ nghi vấn) Nǐ shì shéi? 你是谁?
162 疑问句 (Câu hỏi chính phản) Nǐ qù bú qù? 你去不去?
163 祈使句 (Câu cầu khiến với 请) Qǐng zuò 请坐。
164 祈使句 (Câu cấm đoán với 别) Bié qù 别去。
165 祈使句 (Câu đề nghị với 吧) Wǒmen zǒu ba 我们走吧。
166 句子 (Câu) Tā hěn gāoxìng 他很高兴。
167 我爱我的家 Wǒ ài wǒ de jiā 我爱我的家。
168 你吃了吗? Nǐ chī le ma? Bạn ăn chưa?
169 我还没吃呢 Wǒ hái méi chī ne
Tôi vẫn chưa ăn.
170 今天天气很好 Jīntiān tiānqì hěn hǎo
Hôm nay thời tiết rất tốt.
171 明天可能下雨 Míngtiān kěnéng xià yǔ
Ngày mai có thể trời mưa.
172 这个多少钱? Zhège duōshao qián?
Cái này bao nhiêu tiền?
173 太贵了 Tài guì le Đắt quá rồi.
174 可以便宜一点吗? Kěyǐ piányi yīdiǎn ma?
Có thể rẻ một chút không?
175 我想买这本书 Wǒ xiǎng mǎi zhè běn shū
Tôi muốn mua quyển sách này.
176 你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?
Bạn biết nói tiếng Hán không?
177 我会说一点儿 Wǒ huì shuō yīdiǎnr
Tôi biết nói một chút.
178 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?
179 我是越南人 Wǒ shì Yuènán rén
Tôi là người Việt Nam.
180 你做什么工作? Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Bạn làm nghề gì?
181 我是学生 Wǒ shì xuésheng Tôi là học sinh.
182 你在哪儿学习? Nǐ zài nǎr xuéxí? Bạn học ở đâu?
183 我在北京大学学习 Wǒ zài Běijīng Dàxué xuéxí
Tôi học ở Đại học Bắc Kinh.
184 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn?
Bây giờ mấy giờ?
185 现在两点半 Xiànzài liǎng diǎn bàn
Bây giờ hai giờ rưỡi.
186 你的生日是什么时候? Nǐ de shēngrì shì shénme shíhou?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
187 我的生日是九月十号 Wǒ de shēngrì shì jiǔ yuè shí hào
Sinh nhật của tôi là ngày 10 tháng 9.
188 我去商店买东西 Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi
Tôi đi cửa hàng mua đồ.
189 他在家吃饭呢 Tā zài jiā chī fàn ne
Anh ấy đang ăn cơm ở nhà đấy.
190 我很高兴认识你 Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi rất vui được làm quen với bạn.
191 这个电影很好看 Zhège diànyǐng hěn hǎokàn
Bộ phim này rất hay.
192 你喜欢吃苹果吗? Nǐ xǐhuan chī píngguǒ ma?
Bạn có thích ăn táo không?
193 我喜欢吃苹果 Wǒ xǐhuan chī píngguǒ Tôi thích ăn táo.
194 我不喜欢吃鱼 Wǒ bù xǐhuan chī yú
Tôi không thích ăn cá.
195 他会说汉语 Tā huì shuō Hànyǔ
Anh ấy biết nói tiếng Hán.
196 你累吗? Nǐ lèi ma? Bạn mệt không?
197 我不累 Wǒ bú lèi Tôi không mệt.
198 太热了 Tài rè le Nóng quá rồi.
199 明天见 Míngtiān jiàn
Hẹn gặp lại ngày mai.
200 这是谁的? Zhè shì shéi de?
Cái này là của ai?

Phần III: Từ Vựng Tiếng Trung Theo Trình Độ HSK (HSK 1 - HSK 6)

Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề có thể kết hợp hiệu quả với việc học theo cấp độ HSK để có một lộ trình rõ ràng. Kỳ thi HSK xác định lượng từ vựng cần thiết cho từng cấp độ, từ sơ cấp đến nâng cao. Việc nắm vững từ vựng theo HSK giúp bạn chuẩn bị cho kỳ thi và đánh giá trình độ bản thân.
Theo chuẩn HSK 2.0 (hiện hành), các cấp độ HSK yêu cầu lượng từ vựng tích lũy sau:
(Lưu ý: Số lượng từ tích lũy cho HSK 2.0 thường gây nhầm lẫn. Các con số 150, 300, 600, 1200, 2500, 5000 là số từ tổng cộng ở mỗi cấp độ, bao gồm cả các cấp độ trước. Ví dụ: HSK 2 yêu cầu tổng 300 từ, tức là 150 từ HSK 1 + 150 từ mới HSK 2.)
HSK 3.0 mới có yêu cầu từ vựng cao hơn đáng kể ở các cấp độ tương ứng.
Nhiều nguồn cung cấp danh sách từ vựng HSK chi tiết, thường kèm Pinyin, nghĩa và ví dụ. Dưới đây là một số ví dụ từ vựng theo từng cấp độ HSK:

Phần IV: Chiến Lược Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Hiệu Quả

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mang lại lợi ích vượt trội khi kết hợp với các chiến lược học tập khoa học:
  • Sử dụng Flashcards và Ứng dụng di động: Kết hợp Flashcard (tự làm hoặc dùng app) với lặp lại ngắt quãng (SRS) là cách hiệu quả để ghi nhớ lâu dài. Các ứng dụng như Anki, Quizlet, Memrise, HelloChinese, Mochi Chinese cung cấp tính năng SRS, trò chơi, hình ảnh, âm thanh.
  • Học qua Hình ảnh và Ghi chú Trực quan: Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình. Liên kết từ vựng với hình ảnh hoặc sử dụng ghi chú màu sắc giúp tăng cường khả năng ghi nhớ thị giác.
  • Lặp lại Thường xuyên, Chép Chính tả và Phân tích Chữ Hán: Chép chính tả giúp ghi nhớ mặt chữ và thứ tự nét. Phân tích chữ Hán theo bộ thủ giúp "giải mã" cấu tạo và ý nghĩa của chữ, củng cố trí nhớ.
  • Học theo Cặp từ Liên quan và Trong Ngữ cảnh: Học từ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc các từ thường đi cùng nhau (cụm từ cố định) theo nhóm. Quan trọng nhất là luôn học từ trong câu ví dụ hoặc ngữ cảnh thực tế (đọc truyện, xem phim).
  • Phân bổ Thời gian Học và Nghỉ ngơi Hợp lý: Học đều đặn các buổi ngắn tốt hơn học dồn dập. Nghỉ ngơi ngắn giúp củng cố trí nhớ.
Kết hợp các phương pháp truyền thống và hiện đại, đặc biệt là tận dụng lợi thế của việc học theo chủ đề và cấu tạo chữ Hán, sẽ giúp bạn tối ưu hóa quá trình học từ vựng.

Phần V: Nguồn Tài Liệu Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Uy Tín

Thế giới số cung cấp vô vàn tài nguyên để học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Dưới đây là tổng hợp các nguồn uy tín:

1. Website và Blog

Cung cấp danh sách từ vựng theo chủ đề, giải thích ngữ pháp, mẹo học và tài liệu luyện thi HSK.
Bảng 26: Tổng hợp Website/Blog học từ vựng tiếng Trung (Nổi bật với chủ đề)
Tên Website/Blog URL (Nếu có)
Mô tả ngắn gọn và Điểm nổi bật/Thế mạnh (Liên quan chủ đề)
Tiếng Trung VN (Phạm Dương Châu) tiengtrung.vn
Kênh lâu đời, có bài học từ vựng theo nhiều chủ đề giao tiếp, ngữ pháp.
LingoHut lingohut.com
Hơn 125 bài học tiếng Trung miễn phí theo chủ đề, hỗ trợ tiếng Việt. Phù hợp mọi trình độ.
ChinesePod chinesepod.com
Hơn 4000 bài học (audio/video) theo cấp độ và chủ đề, tập trung giao tiếp thực tế. Cần đăng ký.
CCTV Learn Chinese (Tìm kiếm trên nền tảng video)
Video bài giảng theo phương pháp giao tiếp, bao phủ nhiều chủ đề cơ bản.
Chém Gió Tiếng Trung chemgiotiengtrung.xyz
Cộng đồng chia sẻ, nhiều bài học từ vựng theo từng chủ đề (phát âm, ngữ pháp, luyện nghe). Miễn phí.
Blog Tiếng Trung blogtiengtrung.com
Cung cấp bài giảng ngữ pháp, từ vựng (sơ/trung cấp), tài liệu tự học, có thể bao gồm chủ đề.
Tiếng Trung Thượng Hải tiengtrungthuonghai.vn
Nhiều bài viết về từ vựng theo chủ đề (đời sống, công việc, du lịch, ẩm thực), kinh nghiệm học.
Trung Tâm Tiếng Trung (trungtamtiengtrung.edu.vn) trungtamtiengtrung.edu.vn
Danh mục từ vựng theo chủ đề cực kỳ phong phú: HSK, ngành nghề, giao tiếp, đời sống, lễ tết, thể thao,... (có liên kết chi tiết từng chủ đề nhỏ). Highly Recommended.

2. Ứng dụng di động

Học từ vựng mọi lúc mọi nơi với các ứng dụng di động có tính năng tương tác cao.
Bảng 27: Tổng hợp Ứng dụng di động học từ vựng tiếng Trung
Tên ứng dụng Nền tảng Tính năng chính (Liên quan từ vựng)
Ưu điểm (Liên quan từ vựng)
Quizlet iOS/Android Tạo/học flashcard (SRS), thư viện học phần người dùng (nhiều bộ chủ đề/HSK), nhiều chế độ học/trò chơi.
Linh hoạt, cộng đồng lớn, nhiều bộ thẻ theo chủ đề/HSK có sẵn.
Anki iOS/Android Flashcard (SRS mạnh mẽ), tùy biến cao, hỗ trợ nhiều định dạng nội dung.
Rất hiệu quả cho ghi nhớ lâu dài, tùy chỉnh linh hoạt cho từng chủ đề/cấp độ.
Memrise iOS/Android Học từ vựng qua video người bản xứ, hình ảnh, trò chơi (SRS), yếu tố "game hóa".
Sinh động, vui nhộn, học từ vựng trong ngữ cảnh video ngắn.
HelloChinese iOS/Android Dành cho người mới, học qua trò chơi, bài học theo chủ đề/HSK, nhận diện giọng nói, luyện viết.
Giao diện thân thiện, bài học theo chủ đề có cấu trúc, sinh động.
Pleco iOS/Android Từ điển (nhận dạng chữ viết, OCR), flashcard (từ vựng HSK tích hợp), đọc tài liệu.
Từ điển toàn diện, công cụ tra cứu mạnh mẽ, flashcard HSK tích hợp sẵn.
Hanzii iOS/Android Từ điển, OCR, AI sửa lỗi, hướng dẫn viết, flashcard, bài test HSK.
Nhiều công cụ tích hợp, hỗ trợ học toàn diện từ vựng và chữ Hán.
Super Chinese iOS/Android Bài học tình huống, AI phân tích phát âm, luyện 4 kỹ năng. Bao gồm từ vựng theo chủ đề/bài học.
Tập trung giao tiếp, bài học theo chủ đề có cấu trúc và cá nhân hóa.
Chinese Skill iOS/Android Học qua trò chơi, tập trung từ vựng/nghe/nói cho người mới, kiểm tra phát âm. Bao gồm từ vựng cơ bản.
Vui nhộn, hiệu quả cho người mới bắt đầu với từ vựng cơ bản theo chủ đề đơn giản.
Mochi Chinese iOS/Android Flashcard (SRS), kho từ vựng phong phú, bài học, bài tập, luyện viết, hội thoại.
Tối ưu hóa quá trình học từ vựng với SRS, có thể bao gồm chủ đề/bài học.

3. Kênh YouTube

Học tiếng Trung trực quan và miễn phí qua các kênh YouTube với nhiều video về từ vựng tiếng Trung theo chủ đề.
Bảng 28: Tổng hợp Kênh YouTube học từ vựng tiếng Trung (Nổi bật với chủ đề/phù hợp người Việt)
Tên kênh URL (Tham khảo) Mô tả nội dung chính và Điểm mạnh (Liên quan từ vựng chủ đề/người Việt)
Đối tượng phù hợp
Yoyo Chinese YoyoChinese Dạy phát âm chuẩn, bài học có cấu trúc (từ vựng, ngữ pháp) từ cơ bản đến nâng cao. Video có giải thích tiếng Anh.
Người mới - trung
ChineseFor.us ChineseForus Các khóa HSK, video bài học (từ vựng, ngữ pháp), truyện ngắn, hội thoại theo chủ đề/tình huống. Giảng dạy bằng tiếng Anh.
Người mới - sơ-trung
Learn Chinese with Litao LearnChineseWithLitao Khóa HSK cơ bản, tập trung phát âm, chữ Hán, giao tiếp theo tình huống/chủ đề. Giảng dạy bằng tiếng Anh.
Người mới bắt đầu
Tiếng Trung Dương Châu phamduongchau2 (hoặc tìm tên kênh) Kênh của thầy Phạm Dương Châu (Việt Nam), dạy theo giáo trình Hán Ngữ, nhiều video về từ vựng, ngữ pháp theo chủ đề giao tiếp.
Người Việt mọi trình độ
Mandarin Corner MandarinCorner Video kiến thức HSK (bao gồm từ vựng), Vlog cuộc sống thực tế. Có phụ đề đa ngôn ngữ, bao gồm tiếng Việt. Hữu ích cho luyện nghe và từ vựng đời sống. Mọi trình độ
Tiếng Trung SOFL (Tìm kiếm "Tiếng Trung SOFL") Video học từ vựng qua chủ đề, ngữ pháp, khóa học HSK các cấp, tips học. Video ngắn, sinh động.
Người mới - HSK 4
Tiếng Trung Cầm Xu (Tìm kiếm "Tiếng Trung Cầm Xu") Nhiều khóa học (có/không phí), luyện thi HSK, dạy chữ Hán dễ nhớ. Có thể có bài giảng từ vựng theo chủ đề. Mọi trình độ
Tiếng Trung Thảo An (Tìm kiếm "Tiếng Trung Thảo An") Giảng dạy gần gũi, dễ hiểu, tập trung hướng dẫn chi tiết phù hợp người Việt. Luyện thi HSK, chữ Hán. Có thể có bài giảng từ vựng theo chủ đề.
Người Việt học tiếng Trung

4. Sách học từ vựng

Sách vẫn là nguồn tài liệu có hệ thống, cung cấp lộ trình và kiến thức được biên soạn kỹ lưỡng.
Sách chuyên về từ vựng theo chủ đề: Có nhiều đầu sách tổng hợp từ vựng theo các lĩnh vực cụ thể, thường kèm theo Pinyin, nghĩa, câu ví dụ và hình ảnh.
Sách từ vựng HSK: Tổng hợp từ vựng theo từng cấp độ HSK, thường cũng được nhóm nhỏ theo chủ đề hoặc từ loại trong mỗi cấp độ.
Khi chọn sách, hãy cân nhắc trình độ hiện tại và mục tiêu học tập của bạn để chọn sách có số lượng từ vựng và cách trình bày phù hợp.

Phần VI: Kết luận

Báo cáo này đã tổng hợp thông tin về từ vựng tiếng Trung theo chủ đề từ nhiều nguồn khác nhau trên internet. Rõ ràng là nguồn tài liệu cho phương pháp học này là vô cùng phong phú và đa dạng, đáp ứng nhu cầu của đông đảo người học tiếng Trung.
Việc học từ vựng theo chủ đề mang lại nhiều lợi ích: giúp xây dựng liên kết ngữ nghĩa, ghi nhớ từ vựng có hệ thống, và tăng khả năng vận dụng từ trong giao tiếp thực tế. Kết hợp học theo chủ đề với lộ trình HSK cũng là một cách hiệu quả để định hướng mục tiêu.
Mặc dù tài liệu phong phú, người học cần chủ động tìm kiếm ngữ cảnh sử dụng từ (qua câu ví dụ, đọc, nghe) thay vì chỉ học danh sách. Áp dụng các chiến lược học hiệu quả như sử dụng Flashcard/SRS, học qua hình ảnh, luyện chép chính tả/phân tích chữ Hán, học theo cặp/nhóm, và luyện tập thường xuyên là chìa khóa thành công.
Không có phương pháp duy nhất nào phù hợp với tất cả mọi người. Việc thử nghiệm, kết hợp và cá nhân hóa các chiến lược học tập, cùng với việc tận dụng các nguồn tài liệu đa dạng từ website, ứng dụng, YouTube và sách học, sẽ giúp bạn chinh phục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề một cách hiệu quả và duy trì động lực học tập bền vững.
Hành trình chinh phục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, dù đầy thử thách, nhưng ngày nay đã trở nên dễ dàng hơn nhờ sự hỗ trợ đắc lực từ vô vàn nguồn tài liệu và công cụ học tập.
Giáo viên tiếng Trung Tân Việt Prime - Trần Văn Hùng
Người Biên Soạn Nội Dung: Giáo Viên Trần Văn Hùng

Chào mừng đến với trang của tôi!

Tôi là Trần Văn Hùng, giáo viên tiếng Trung tại Tân Việt Prime.

Tốt nghiệp Thạc sĩ tại Đại học Sư phạm Thượng Hải và đạt HSK 6, tôi mang đến phương pháp giảng dạy kết hợp nhuần nhuyễn giữa ngữ pháp bài bản và luyện tập giao tiếp thực tế, đặc biệt chú trọng tiếng Trung thương mại và luyện thi HSK.

Xem chi tiết về Giáo viên Trần Văn Hùng

Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!

Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung...

Từ Tượng Thanh Tiếng Trung (拟声词): Tổng Quan Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

Trong hệ thống từ loại tiếng Trung Quốc, từ tượng thanh (拟声词 – nǐshēngcí) là...

Từ Đa Nghĩa Tiếng Trung (一词多义): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

Từ đa nghĩa (一词多义 – nhất từ đa nghĩa) là hiện tượng phổ biến và...

Từ Ghép Tiếng Trung (合成词): Tổng Quan Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

Từ ghép (合成词 – héchéngcí) đóng vai trò trung tâm trong tiếng Trung hiện đại....

Từ Trái Nghĩa Tiếng Trung (汉语反义词): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

Hiện tượng trái nghĩa là mối quan hệ ngữ nghĩa-từ vựng cơ bản, đóng vai...

Từ Đồng Nghĩa Tiếng Trung (汉语同义词): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

Từ đồng nghĩa (同义词 – tóngyìcí), một hiện tượng phổ biến trong mọi ngôn ngữ,...

Giải Mã Tiếng Lóng Trung Quốc: Từ Ngữ, Văn Hóa và Sự Biến Chuyển Trong Kỷ Nguyên Số

Tiếng lóng, một bộ phận năng động và không ngừng biến đổi của bất kỳ...

Quán Dụng Ngữ Tiếng Trung (惯用语): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

Quán dụng ngữ (惯用语 – guànyòngyǔ) là một phần không thể thiếu và vô cùng...