Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề: Tổng Hợp Toàn Diện & Chiến Lược Chinh Phục Hiệu Quả
Chào mừng bạn đến với một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả và thú vị nhất cho người học tiếng Trung – học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề! Thay vì chỉ học thuộc lòng các danh sách từ vựng ngẫu nhiên, việc nhóm các từ liên quan lại với nhau theo các chủ đề cụ thể trong đời sống, công việc, học tập hay sở thích sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn, hiểu cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế và xây dựng vốn từ một cách có hệ thống.
Khi các từ vựng được kết nối với nhau thông qua một chủ đề chung, não bộ của chúng ta dễ dàng tạo ra các liên kết ngữ nghĩa và lưu trữ thông tin hiệu quả hơn. Điều này đặc biệt hữu ích với tiếng Trung, một ngôn ngữ với hệ thống chữ Hán độc đáo và lượng từ vựng phong phú. Phương pháp học theo chủ đề không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ nhanh chóng mà còn tăng cường sự tự tin khi giao tiếp về những lĩnh vực mà bạn quan tâm.

Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ là cẩm nang toàn diện giúp bạn khám phá thế giới từ vựng tiếng Trung theo chủ đề: từ các chủ đề thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày, công việc, học tập, du lịch, ẩm thực, sức khỏe, v.v., liên hệ với các cấp độ HSK, phân tích các chiến lược học hiệu quả, cho đến tổng hợp các nguồn tài liệu uy tín để bạn có thể bắt đầu ngay. Nhu cầu về tài liệu từ vựng theo chủ đề là rất lớn, và chúng tôi hy vọng báo cáo này sẽ là nguồn tham khảo giá trị, hỗ trợ đắc lực cho quá trình học tập của bạn.
Phần I: Giới thiệu
Việc học từ vựng là nền tảng để chinh phục bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Trung không phải là ngoại lệ. Trong số các phương pháp học từ vựng, học theo chủ đề nổi bật lên là một cách tiếp cận mang lại hiệu quả cao. Khi các từ vựng được nhóm lại theo những chủ đề cụ thể (ví dụ: gia đình, du lịch, công nghệ), chúng tạo ra các liên kết ngữ nghĩa mạnh mẽ trong não bộ, giúp việc ghi nhớ và vận dụng từ ngữ trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với tiếng Trung với đặc thù chữ viết và sự phong phú của từ vựng.
Sự phổ biến của phương pháp học theo chủ đề phản ánh xu hướng sư phạm hiện đại tập trung vào tính ứng dụng và ngữ cảnh. Nhiều nền tảng giáo dục và tài liệu học tiếng Trung hiện nay đều xây dựng nội dung theo hướng này, cho thấy sự công nhận rộng rãi về lợi ích của nó. Thay vì chỉ học danh sách từ khô khan, người học được khuyến khích khám phá từ vựng trong các lĩnh vực mà họ quan tâm, tạo kết nối tự nhiên và tăng động lực.
Báo cáo này nhằm mục đích tổng hợp toàn diện thông tin về từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:
- Từ vựng theo các chủ đề thông dụng.
- Từ vựng theo trình độ HSK (HSK 1 - HSK 6).
- Chiến lược học từ vựng theo chủ đề hiệu quả.
- Nguồn tài liệu học từ vựng theo chủ đề uy tín.
Sự đa dạng của các nguồn tài liệu trực tuyến, bao phủ từ các chủ đề cơ bản đến chuyên ngành như "linh kiện máy tính" hay "thuật ngữ trò chơi điện tử", minh chứng cho nhu cầu lớn của người học và sự nỗ lực của các nhà cung cấp nội dung nhằm đáp ứng mọi đối tượng. Hy vọng báo cáo này sẽ là nguồn tham khảo giá trị, hỗ trợ đắc lực cho quá trình học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn.
Phần II: Từ Vựng Tiếng Trung Theo Các Chủ Đề Thông Dụng
Phần này sẽ đi sâu vào các nhóm từ vựng tiếng Trung thiết yếu, được phân loại theo các chủ đề quen thuộc và thiết thực trong cuộc sống, học tập và công việc. Việc học theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hình dung ngữ cảnh sử dụng từ và tạo các liên kết ghi nhớ. Mỗi bảng từ vựng dưới đây cung cấp các ví dụ tiêu biểu cho từng chủ đề.
1. Chủ đề Cơ bản:
1.1. Chào hỏi và giới thiệu bản thân
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 你好 | nǐhǎo | Xin chào |
2 | 您好 | nínhǎo |
Xin chào (kính trọng)
|
3 | 早上好 | zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
4 | 下午好 | xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
5 | 晚上好 | wǎnshang hǎo | Chào buổi tối |
6 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
7 | 喂 | wèi |
Alo (khi gọi điện thoại)
|
8 | 我 | wǒ | Tôi |
9 | 你 | nǐ | Bạn |
10 | 认识 | rènshi | Quen biết |
11 | 很 | hěn | Rất |
12 | 高兴 | gāoxìng | Vui vẻ |
13 | 认识你很高兴 | Rènshi nǐ hěn gāoxìng |
Rất vui được làm quen với bạn
|
14 | 叫 | jiào | Gọi, tên là |
15 | 名字 | míngzi | Tên |
16 | 请问 | qǐngwèn | Xin hỏi |
17 | 贵姓 | guìxìng | Quý danh |
18 | 您贵姓 | Nín guìxìng |
Xin hỏi quý danh của ngài?
|
19 | 我姓... | Wǒ xìng... | Tôi họ... |
20 | 我叫... | Wǒ jiào... | Tôi tên là... |
21 | 是 | shì | Là |
22 | 学生 | xuésheng | Học sinh |
23 | 老师 | lǎoshī | Thầy/cô giáo |
24 | 人 | rén | Người |
25 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
26 | 越南 | Yuènán | Việt Nam |
27 | 美国 | Měiguó | Mỹ |
28 | 哪 | nǎ | Nào |
29 | 哪国人 | nǎ guó rén |
Người nước nào?
|
30 | 我是中国人 | Wǒ shì Zhōngguó rén |
Tôi là người Trung Quốc
|
31 | 我是越南人 | Wǒ shì Yuènán rén |
Tôi là người Việt Nam
|
32 | 汉语 | Hànyǔ | Tiếng Hán |
33 | 英语 | Yīngyǔ | Tiếng Anh |
34 | 会 | huì |
Biết (kỹ năng), sẽ
|
35 | 说 | shuō | Nói |
36 | 你会说汉语吗? | Nǐ huì shuō Hànyǔ ma? |
Bạn biết nói tiếng Hán không?
|
37 | 我会说汉语 | Wǒ huì shuō Hànyǔ |
Tôi biết nói tiếng Hán
|
38 | 你呢? | Nǐ ne? |
Còn bạn thì sao?
|
39 | 也 | yě | Cũng |
40 | 我也是学生 | Wǒ yě shì xuésheng |
Tôi cũng là học sinh
|
41 | 他 | tā | Anh ấy/ông ấy |
42 | 她 | tā | Cô ấy/bà ấy |
43 | 我们 | wǒmen |
Chúng tôi/chúng ta
|
44 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
45 | 他们 | tāmen | Họ (nam/chung) |
46 | 很高兴认识你 | Hěn gāoxìng rènshi nǐ |
Rất vui được làm quen với bạn
|
47 | 请多关照 | Qǐng duō guānzhào |
Xin được chiếu cố nhiều
|
48 | 你是老师吗? | Nǐ shì lǎoshī ma? |
Bạn là giáo viên phải không?
|
49 | 我不是老师 | Wǒ bú shì lǎoshī |
Tôi không phải là giáo viên
|
50 | 他是我的朋友 | Tā shì wǒ de péngyou |
Anh ấy là bạn của tôi
|
1.2. Gia đình và các mối quan hệ
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 家 | jiā | Nhà, gia đình |
2 | 人 | rén | Người |
3 | 家人 | jiārén |
Người nhà, thành viên gia đình
|
4 | 爸爸 | bàba | Bố, ba |
5 | 妈妈 | māma | Mẹ, má |
6 | 父母 | fùmǔ | Bố mẹ |
7 | 哥哥 | gēge | Anh trai |
8 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
9 | 姐姐 | jiějie | Chị gái |
10 | 妹妹 | mèimei | Em gái |
11 | 兄弟姐妹 | xiōngdì jiěmèi | Anh chị em |
12 | 儿子 | érzi | Con trai |
13 | 女儿 | nǚ'ér | Con gái |
14 | 孩子 | háizi | Đứa bé, con cái |
15 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
16 | 奶奶 | nǎinai | Bà nội |
17 | 外公 | wàigōng | Ông ngoại |
18 | 外婆 | wàipó | Bà ngoại |
19 | 姥爷 | lǎoye |
Ông ngoại (miền Bắc Trung Quốc)
|
20 | 姥姥 | lǎolao |
Bà ngoại (miền Bắc Trung Quốc)
|
21 | 丈夫 | zhàngfu | Chồng |
22 | 妻子 | qīzi | Vợ |
23 | 爱人 | àirén |
Người yêu, vợ/chồng
|
24 | 先生 | xiānsheng |
Ông, ngài, chồng (kính trọng)
|
25 | 太太 | tàitai |
Bà, phu nhân, vợ
|
26 | 亲戚 | qīnqi | Họ hàng |
27 | 叔叔 | shūshu |
Chú (em trai của bố)
|
28 | 阿姨 | āyí |
Dì (em gái của mẹ), cô, bác (gọi người hơn tuổi)
|
29 | 伯伯 | bóbo |
Bác trai (anh trai của bố)
|
30 | 姑姑 | gūgu |
Cô (chị/em gái của bố)
|
31 | 舅舅 | jiùjiu |
Cậu (em trai của mẹ)
|
32 | 姨妈 | yímā |
Dì (chị gái của mẹ)
|
33 | 表哥 | biǎogē |
Anh họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
|
34 | 表弟 | biǎodì |
Em trai họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
|
35 | 表姐 | biǎojiě |
Chị họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
|
36 | 表妹 | biǎomèi |
Em gái họ (con của cô, dì, cậu, bác nữ)
|
37 | 堂哥 | tánggē |
Anh họ (con của chú, bác trai)
|
38 | 堂弟 | tángdì |
Em trai họ (con của chú, bác trai)
|
39 | 堂姐 | tángjiě |
Chị họ (con của chú, bác trai)
|
40 | 堂妹 | tángmèi |
Em gái họ (con của chú, bác trai)
|
41 | 孙子 | sūnzǐ |
Cháu trai (con của con trai)
|
42 | 孙女 | sūnnǚ |
Cháu gái (con của con trai)
|
43 | 外孙 | wàisūn |
Cháu trai (con của con gái)
|
44 | 外孙女 | wàisūnnǚ |
Cháu gái (con của con gái)
|
45 | 邻居 | línjū | Hàng xóm |
46 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
47 | 关系 | guānxi | Quan hệ |
48 | 朋友 | péngyou | Bạn bè |
49 | 老板 | lǎobǎn | Ông chủ, bà chủ |
50 | 爱人 | àirén |
Vợ / chồng (cách gọi thân mật)
|
1.3. Quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 国家 | guójiā | Quốc gia |
2 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
3 | 美国 | Měiguó | Mỹ |
4 | 英国 | Yīngguó | Anh |
5 | 法国 | Fǎguó | Pháp |
6 | 德国 | Déguó | Đức |
7 | 日本 | Rìběn | Nhật Bản |
8 | 韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
9 | 俄罗斯 | Èluósī | Nga |
10 | 澳大利亚 | Àodàlìyà | Úc |
11 | 加拿大 | Jiānádà | Canada |
12 | 泰国 | Tàiguó | Thái Lan |
13 | 新加坡 | Xīnjiāpō | Singapore |
14 | 马来西亚 | Mǎláixīyà | Malaysia |
15 | 印度 | Yìndù | Ấn Độ |
16 | 意大利 | Yìdàlì | Ý |
17 | 西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha |
18 | 墨西哥 | Mòxīgē | Mexico |
19 | 巴西 | Bāxī | Brazil |
20 | 人 | rén | Người |
21 | 中国人 | Zhōngguó rén |
Người Trung Quốc
|
22 | 美国人 | Měiguó rén | Người Mỹ |
23 | 英国人 | Yīngguó rén | Người Anh |
24 | 法国人 | Fǎguó rén | Người Pháp |
25 | 德国人 | Déguó rén | Người Đức |
26 | 日本人 | Rìběn rén | Người Nhật |
27 | 韩国人 | Hánguó rén |
Người Hàn Quốc
|
28 | 俄罗斯人 | Èluósī rén | Người Nga |
29 | 语言 | yǔyán | Ngôn ngữ |
30 | 汉语 | Hànyǔ | Tiếng Hán |
31 | 中文 | Zhōngwén |
Tiếng Trung (văn viết)
|
32 | 英语 | Yīngyǔ | Tiếng Anh |
33 | 法语 | Fǎyǔ | Tiếng Pháp |
34 | 德语 | Déyǔ | Tiếng Đức |
35 | 日语 | Rìyǔ | Tiếng Nhật |
36 | 韩语 | Hányǔ | Tiếng Hàn |
37 | 俄语 | Èyǔ | Tiếng Nga |
38 | 泰语 | Tàiyǔ | Tiếng Thái |
39 | 西班牙语 | Xībānyáyǔ |
Tiếng Tây Ban Nha
|
40 | 说 | shuō | Nói |
41 | 会说 | huì shuō | Biết nói |
42 | 你会说什么语言? | Nǐ huì shuō shénme yǔyán? |
Bạn biết nói ngôn ngữ gì?
|
43 | 我会说汉语和英语 | Wǒ huì shuō Hànyǔ hé Yīngyǔ |
Tôi biết nói tiếng Hán và tiếng Anh
|
44 | 国籍 | guójí | Quốc tịch |
45 | 你的国籍是什么? | Nǐ de guójí shì shénme? |
Quốc tịch của bạn là gì?
|
46 | 我的国籍是越南 | Wǒ de guójí shì Yuènán |
Quốc tịch của tôi là Việt Nam
|
47 | 留学生 | liúxuéshēng | Du học sinh |
48 | 外国 | wàiguó | Nước ngoài |
49 | 外国人 | wàiguó rén |
Người nước ngoài
|
50 | 国际 | guójì | Quốc tế |
1.4. Nghề nghiệp
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 工作 | gōngzuò |
Công việc, làm việc
|
2 | 职业 | zhíyè | Nghề nghiệp |
3 | 学生 | xuésheng | Học sinh |
4 | 老师 | lǎoshī | Thầy/cô giáo |
5 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
6 | 护士 | hùshi | Y tá |
7 | 司机 | sījī | Lái xe |
8 | 服务员 | fúwùyuán |
Nhân viên phục vụ
|
9 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
10 | 工人 | gōngrén | Công nhân |
11 | 商人 | shāngrén | Thương nhân |
12 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
13 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
14 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
15 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
16 | 记者 | jìzhě | Nhà báo |
17 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
18 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
19 | 消防员 | xiāofángyuán | Lính cứu hỏa |
20 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
21 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
22 | 画家 | huàjiā | Họa sĩ |
23 | 作家 | zuòjiā | Nhà văn |
24 | 翻译 | fānyì | Phiên dịch viên |
25 | 售货员 | shòuhuòyuán |
Nhân viên bán hàng
|
26 | 运动员 | yùndòngyuán | Vận động viên |
27 | 飞行员 | fēixíngyuán | Phi công |
28 | 教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
29 | 研究生 | yánjiūshēng |
Nghiên cứu sinh, học viên cao học
|
30 | 大学生 | dàxuéshēng |
Sinh viên đại học
|
31 | 高中生 | gāozhōngshēng | Học sinh cấp 3 |
32 | 初中生 | chūzhōngshēng | Học sinh cấp 2 |
33 | 小学生 | xiǎoxuéshēng | Học sinh cấp 1 |
34 | 幼儿园老师 | yòu'éryuán lǎoshī |
Giáo viên mầm non
|
35 | 大学老师 | dàxué lǎoshī |
Giảng viên đại học
|
36 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
37 | 班主任 | bānzhǔrèn |
Giáo viên chủ nhiệm
|
38 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
39 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ |
40 | 建筑师 | jiànzhùshī | Kiến trúc sư |
41 | 工程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
42 | 程序员 | chéngxùyuán | Lập trình viên |
43 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
44 | 导游 | dǎoyóu |
Hướng dẫn viên du lịch
|
45 | 空姐 | kōngjiě |
Tiếp viên hàng không (nữ)
|
46 | 空少 | kōngshào |
Tiếp viên hàng không (nam)
|
47 | 船员 | chuányuán |
Thủy thủ, thuyền viên
|
48 | 裁缝 | cáifeng | Thợ may |
49 | 理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
50 | 你做什么工作? | Nǐ zuò shénme gōngzuò? |
Bạn làm nghề gì?
|
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 零 | líng | Số không |
2 | 一 | yī | Một |
3 | 二 | èr | Hai |
4 | 三 | sān | Ba |
5 | 四 | sì | Bốn |
6 | 五 | wǔ | Năm |
7 | 六 | liù | Sáu |
8 | 七 | qī | Bảy |
9 | 八 | bā | Tám |
10 | 九 | jiǔ | Chín |
11 | 十 | shí | Mười |
12 | 百 | bǎi | Trăm |
13 | 千 | qiān | Nghìn |
14 | 万 | wàn |
Vạn (mười nghìn)
|
15 | 亿 | yì | Trăm triệu |
16 | 两 | liǎng |
Hai (dùng trước lượng từ)
|
17 | 点 | diǎn | Giờ, điểm |
18 | 分 | fēn | Phút, điểm |
19 | 秒 | miǎo | Giây |
20 | 刻 | kè | Khắc (15 phút) |
21 | 半 | bàn | Một nửa |
22 | 小时 | xiǎoshí | Tiếng đồng hồ |
23 | 时间 | shíjiān | Thời gian |
24 | 年 | nián | Năm |
25 | 月 | yuè |
Tháng, mặt trăng
|
26 | 日 | rì | Ngày |
27 | 号 | hào |
Ngày (dùng trong văn nói)
|
28 | 星期 | xīngqī | Tuần |
29 | 周 | zhōu | Tuần |
30 | 周末 | zhōumò | Cuối tuần |
31 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
32 | 今天 | jīntiān | Hôm nay |
33 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
34 | 前天 | qiántiān | Ngày hôm kia |
35 | 后天 | hòutiān | Ngày kia |
36 | 去年 | qùnián | Năm ngoái |
37 | 今年 | jīnnián | Năm nay |
38 | 明年 | míngnián | Năm tới |
39 | 上个月 | shàng ge yuè | Tháng trước |
40 | 这个月 | zhège yuè | Tháng này |
41 | 下个月 | xià ge yuè | Tháng sau |
42 | 上个星期 | shàng ge xīngqī | Tuần trước |
43 | 这个星期 | zhège xīngqī | Tuần này |
44 | 下个星期 | xià ge xīngqī | Tuần sau |
45 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
46 | 什么时候 | shénme shíhou | Lúc nào, khi nào |
47 | 早 | zǎo | Sớm |
48 | 晚 | wǎn | Muộn |
49 | 快 | kuài | Nhanh |
50 | 慢 | màn | Chậm |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 钱 | qián | Tiền |
2 | 人民币 | Rénmínbì | Nhân dân tệ |
3 | 元 | yuán |
Tệ (đơn vị tiền tệ)
|
4 | 块 | kuài |
Đồng (đơn vị tiền tệ, văn nói)
|
5 | 角 | jiǎo |
Hào (đơn vị tiền tệ)
|
6 | 毛 | máo |
Hào (đơn vị tiền tệ, văn nói)
|
7 | 分 | fēn |
Xu (đơn vị tiền tệ)
|
8 | 多少钱 | duōshao qián | Bao nhiêu tiền |
9 | 买 | mǎi | Mua |
10 | 卖 | mài | Bán |
11 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
12 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
13 | 东西 | dōngxi | Đồ vật, thứ |
14 | 衣服 | yīfu | Quần áo |
15 | 裤子 | kùzi | Quần |
16 | 鞋子 | xiézi | Giày |
17 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp |
18 | 好看 | hǎokàn |
Đẹp (ngoại hình), hay (phim, sách)
|
19 | 贵 | guì | Đắt |
20 | 便宜 | piányi | Rẻ |
21 | 大 | dà | To, lớn |
22 | 小 | xiǎo | Nhỏ |
23 | 长 | cháng | Dài |
24 | 短 | duǎn | Ngắn |
25 | 新 | xīn | Mới |
26 | 旧 | jiù | Cũ |
27 | 件 | jiàn |
(Lượng từ cho quần áo, sự việc) chiếc, kiện
|
28 | 双 | shuāng |
Đôi (lượng từ cho giày, đũa...)
|
29 | 条 | tiáo |
(Lượng từ cho quần, váy, đường...) chiếc, con
|
30 | 要 | yào | Muốn, cần |
31 | 想 | xiǎng | Muốn, nghĩ |
32 | 可以 | kěyǐ | Có thể |
33 | 试 | shì | Thử |
34 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
35 | 红 | hóng | Màu đỏ |
36 | 黄 | huáng | Màu vàng |
37 | 蓝 | lán |
Màu xanh dương
|
38 | 绿 | lǜ | Màu xanh lá cây |
39 | 黑 | hēi | Màu đen |
40 | 白 | bái | Màu trắng |
41 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá |
42 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
43 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
44 | 找钱 | zhǎoqián | Trả lại tiền thừa |
45 | 一共 | yīgòng | Tổng cộng |
46 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
47 | 顾客 | gùkè | Khách hàng |
48 | 售货员 | shòuhuòyuán |
Nhân viên bán hàng
|
49 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn |
50 | 袋子 | dàizi | Cái túi |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
2 | 红 | hóng | Màu đỏ |
3 | 黄 | huáng | Màu vàng |
4 | 蓝 | lán |
Màu xanh dương
|
5 | 绿 | lǜ | Màu xanh lá cây |
6 | 黑 | hēi | Màu đen |
7 | 白 | bái | Màu trắng |
8 | 橙色 | chéngsè | Màu cam |
9 | 紫色 | zǐsè | Màu tím |
10 | 灰色 | huīsè | Màu xám |
11 | 棕色 | zōngsè | Màu nâu |
12 | 粉色 | fěnsè | Màu hồng |
13 | 金色 | jīnsè | Màu vàng kim |
14 | 银色 | yínsè | Màu bạc |
15 | 深 | shēn | Đậm (màu) |
16 | 浅 | qiǎn | Nhạt (màu) |
17 | 淡 | dàn | Nhạt (màu) |
18 | 亮 | liàng | Sáng, chói |
19 | 暗 | àn | Tối, sẫm |
20 | 彩色 | cǎisè | Đa màu, sặc sỡ |
21 | 透明 | tòumíng | Trong suốt |
22 | 染 | rǎn | Nhuộm |
23 | 五颜六色 | wǔ yán liù sè |
Năm màu sáu sắc (rất nhiều màu)
|
24 | 花 | huā |
Hoa (danh từ); tiêu (động từ); sặc sỡ (tính từ)
|
25 | 青色 | qīngsè |
Màu xanh lam hoặc xanh lục (nghĩa rộng)
|
26 | 靛蓝色 | diànlánsè | Màu xanh chàm |
27 | 浅蓝色 | qiǎnlánsè | Màu xanh nhạt |
28 | 深蓝色 | shēnlánsè | Màu xanh đậm |
29 | 草绿色 | cǎolǜsè |
Màu xanh lá cây non
|
30 | 深绿色 | shēnlǜsè |
Màu xanh lá cây đậm
|
31 | 亮红色 | liànghóngsè | Màu đỏ tươi |
32 | 暗红色 | ànhóngsè | Màu đỏ sẫm |
33 | 金黄色 | jīnhuángsè | Màu vàng kim |
34 | 土黄色 | tǔhuángsè | Màu vàng đất |
35 | 浅灰色 | qiǎnhuīsè | Màu xám nhạt |
36 | 深灰色 | shēnhuīsè | Màu xám đậm |
37 | 咖啡色 | kāfēisè |
Màu cà phê (màu nâu)
|
38 | 米色 | mǐsè | Màu be |
39 | 雪白色 | xuěbáisè | Màu trắng tuyết |
40 | 纯白色 | chúnbáisè |
Màu trắng tinh khiết
|
41 | 漆黑 | qīhēi | Đen kịt, tối om |
42 | 红彤彤 | hóngtóngtóng | Đỏ rực |
43 | 黄澄澄 | huángdēngdēng | Vàng óng ánh |
44 | 白茫茫 | báimángmáng |
Trắng xóa, mịt mờ (sương, tuyết)
|
45 | 黑乎乎 | hēihūhū | Đen sì, tối mò |
46 | 彩 | cǎi |
Màu sắc (thường dùng trong từ ghép)
|
47 | 彩电 | cǎidiàn | Tivi màu |
48 | 彩灯 | cǎidēng | Đèn màu |
49 | 油漆 | yóuqī | Sơn |
50 | 着色 | zhuósè | Tô màu |
2. Chủ đề Đời sống hàng ngày:
2.1. Các hoạt động hàng ngày (ăn, ngủ, đi lại, học tập, làm việc)STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 起床 | qǐ chuáng | Thức dậy |
2 | 洗脸 | xǐ liǎn | Rửa mặt |
3 | 刷牙 | shuā yá | Đánh răng |
4 | 洗澡 | xǐ zǎo | Tắm |
5 | 穿衣服 | chuān yīfu | Mặc quần áo |
6 | 吃早饭 | chī zǎofàn | Ăn sáng |
7 | 上班 | shàng bān | Đi làm |
8 | 上学 | shàng xué | Đi học |
9 | 坐车 | zuò chē | Ngồi xe |
10 | 开车 | kāi chē | Lái xe |
11 | 走路 | zǒu lù | Đi bộ |
12 | 骑自行车 | qí zìxíngchē | Đi xe đạp |
13 | 坐公共汽车 | zuò gōnggòng qìchē | Đi xe buýt |
14 | 坐出租车 | zuò chūzūchē | Đi taxi |
15 | 工作 | gōngzuò | Làm việc |
16 | 学习 | xuéxí | Học tập |
17 | 吃饭 | chī fàn | Ăn cơm |
18 | 吃午饭 | chī wǔfàn | Ăn trưa |
19 | 吃晚饭 | chī wǎnfàn | Ăn tối |
20 | 喝水 | hē shuǐ | Uống nước |
21 | 喝茶 | hē chá | Uống trà |
22 | 喝咖啡 | hē kāfēi | Uống cà phê |
23 | 看书 | kàn shū | Đọc sách |
24 | 看报纸 | kàn bàozhǐ | Đọc báo |
25 | 看电视 | kàn diànshì | Xem tivi |
26 | 看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim |
27 | 听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
28 | 唱歌 | chànggē | Hát |
29 | 跳舞 | tiào wǔ | Nhảy múa |
30 | 运动 | yùndòng |
Vận động, tập thể thao
|
31 | 跑步 | pǎo bù | Chạy bộ |
32 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
33 | 玩儿 | wánr | Chơi |
34 | 上网 | shàng wǎng | Lên mạng |
35 | 聊天儿 | liáo tiānr |
Nói chuyện phiếm
|
36 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
37 | 写字 | xiě zì | Viết chữ |
38 | 做作业 | zuò zuòyè |
Làm bài tập về nhà
|
39 | 回家 | huí jiā | Về nhà |
40 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
41 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
42 | 做饭 | zuò fàn | Nấu cơm |
43 | 洗衣服 | xǐ yīfu | Giặt quần áo |
44 | 打扫房间 | dǎsǎo fángjiān | Quét dọn phòng |
45 | 逛街 | guàng jiē | Đi dạo phố |
46 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
47 | 出门 | chū mén | Ra ngoài |
48 | 进门 | jìn mén | Vào cửa |
49 | 回去 | huíqù |
Quay về (hướng ra xa người nói)
|
50 | 过来 | guòlái |
Qua đây (hướng về phía người nói)
|
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 吃 | chī | Ăn |
52 | 喝 | hē | Uống |
53 | 饭 | fàn | Cơm, bữa ăn |
54 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
55 | 菜 | cài | Món ăn, rau |
56 | 面条儿 | miàntiáor | Mì sợi |
57 | 饺子 | jiǎozi | Bánh sủi cảo |
58 | 包子 | bāozi | Bánh bao |
59 | 面包 | miànbāo | Bánh mì |
60 | 鸡蛋 | jīdàn | Trứng gà |
61 | 鱼 | yú | Con cá |
62 | 肉 | ròu | Thịt |
63 | 猪肉 | zhūròu | Thịt lợn |
64 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
65 | 羊肉 | yángròu | Thịt cừu |
66 | 鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
67 | 蔬菜 | shūcài | Rau củ |
68 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
69 | 西红柿 | xīhóngshì | Cà chua |
70 | 黄瓜 | huángguā | Dưa chuột |
71 | 水果 | shuǐguǒ |
Hoa quả, trái cây
|
72 | 苹果 | píngguǒ | Quả táo |
73 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
74 | 香蕉 | xiāngjiāo | Quả chuối |
75 | 葡萄 | pútao | Quả nho |
76 | 茶 | chá | Trà |
77 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
78 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa bò |
79 | 果汁 | guǒzhī |
Nước ép hoa quả
|
80 | 酒 | jiǔ | Rượu |
81 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
82 | 水 | shuǐ | Nước |
83 | 汤 | tāng | Canh, súp |
84 | 糖 | táng | Kẹo, đường |
85 | 盐 | yán | Muối |
86 | 甜 | tián | Ngọt |
87 | 辣 | là | Cay |
88 | 咸 | xián | Mặn |
89 | 酸 | suān | Chua |
90 | 苦 | kǔ | Đắng |
91 | 好吃 | hǎochī | Ngon (đồ ăn) |
92 | 味道 | wèidào | Mùi vị |
93 | 餐厅 | cāntīng |
Nhà ăn, phòng ăn
|
94 | 饭馆 | fàndiàn |
Nhà hàng, khách sạn
|
95 | 饿 | è | Đói |
96 | 渴 | kě | Khát |
97 | 做饭 | zuò fàn | Nấu cơm |
98 | 请客 | qǐngkè |
Mời khách, đãi khách
|
99 | 干杯 | gān bēi | Cạn ly |
100 | 筷子 | kuàizi | Đũa |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 买 | mǎi | Mua |
102 | 卖 | mài | Bán |
103 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
104 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
105 | 商场 | shāngchǎng |
Trung tâm thương mại
|
106 | 服装店 | fúzhuāngdiàn |
Cửa hàng quần áo
|
107 | 鞋店 | xiédiàn | Cửa hàng giày |
108 | 书店 | shūdiàn | Hiệu sách |
109 | 水果店 | shuǐguǒdiàn |
Cửa hàng hoa quả
|
110 | 菜市场 | cài shìchǎng | Chợ rau |
111 | 银行 | yínháng | Ngân hàng |
112 | 邮局 | yóujú | Bưu điện |
113 | 药店 | yàodiàn | Hiệu thuốc |
114 | 钱 | qián | Tiền |
115 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
116 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
117 | 价格 | jiàgé | Giá cả |
118 | 多少钱 | duōshao qián | Bao nhiêu tiền |
119 | 贵 | guì | Đắt |
120 | 便宜 | piányi | Rẻ |
121 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá |
122 | 打八折 | dǎ bāzhé | Giảm giá 20% |
123 | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán |
124 | 找钱 | zhǎoqián | Trả lại tiền thừa |
125 | 收据 | shōujù | Biên lai |
126 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn |
127 | 顾客 | gùkè | Khách hàng |
128 | 售货员 | shòuhuòyuán |
Nhân viên bán hàng
|
129 | 服务员 | fúwùyuán |
Nhân viên phục vụ
|
130 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
131 | 逛街 | guàng jiē | Đi dạo phố |
132 | 挑选 | tiāoxuǎn |
Lựa chọn, chọn lựa
|
133 | 包 | bāo | Túi, gói |
134 | 袋子 | dàizi | Cái túi |
135 | 盒子 | hézi | Cái hộp |
136 | 件 | jiàn |
Chiếc, kiện (lượng từ)
|
137 | 条 | tiáo |
Chiếc, con (lượng từ)
|
138 | 双 | shuāng | Đôi (lượng từ) |
139 | 本 | běn |
Quyển (lượng từ)
|
140 | 杯 | bēi |
Cốc, ly (lượng từ)
|
141 | 瓶 | píng |
Chai, lọ (lượng từ)
|
142 | 试 | shì | Thử |
143 | 质量 | zhìliàng | Chất lượng |
144 | 好 | hǎo | Tốt |
145 | 坏 | huài | Xấu, hỏng |
146 | 新 | xīn | Mới |
147 | 旧 | jiù | Cũ |
148 | 大 | dà | To, lớn |
149 | 小 | xiǎo | Nhỏ |
150 | 一共 | yīgòng | Tổng cộng |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 交通 | jiāotōng | Giao thông |
152 | 车 | chē | Xe |
153 | 开车 | kāi chē | Lái xe |
154 | 坐车 | zuò chē | Ngồi xe |
155 | 走路 | zǒu lù | Đi bộ |
156 | 汽车 | qìchē | Ô tô |
157 | 出租车 | chūzūchē | Taxi |
158 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | Xe buýt |
159 | 自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
160 | 骑自行车 | qí zìxíngchē | Đi xe đạp |
161 | 摩托车 | mótuōchē | Xe máy |
162 | 火车 | huǒchē | Xe lửa |
163 | 地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
164 | 船 | chuán | Thuyền, tàu |
165 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
166 | 车站 | chēzhàn | Bến xe, nhà ga |
167 | 火车站 | huǒchēzhàn | Nhà ga xe lửa |
168 | 地铁站 | dìtiězhàn |
Ga tàu điện ngầm
|
169 | 飞机场 | fēijīchǎng | Sân bay |
170 | 港口 | gǎngkǒu | Cảng |
171 | 马路 | mǎlù | Đường cái |
172 | 路 | lù | Đường |
173 | 方向 | fāngxiàng | Phương hướng |
174 | 东 | dōng | Đông |
175 | 南 | nán | Nam |
176 | 西 | xī | Tây |
177 | 北 | běi | Bắc |
178 | 前 | qián | Trước |
179 | 后 | hòu | Sau |
180 | 左 | zuǒ | Trái |
181 | 右 | yòu | Phải |
182 | 上 | shàng | Lên, trên |
183 | 下 | xià | Xuống, dưới |
184 | 旁边 | pángbiān | Bên cạnh |
185 | 对面 | duìmiàn | Đối diện |
186 | 里 | lǐ | Bên trong |
187 | 外 | wài | Bên ngoài |
188 | 远 | yuǎn | Xa |
189 | 近 | jìn | Gần |
190 | 堵车 | dǔ chē | Tắc đường |
191 | 停车场 | tíngchēchǎng | Bãi đỗ xe |
192 | 拐 | guǎi | Rẽ, quẹo |
193 | 直走 | zhí zǒu | Đi thẳng |
194 | 过 | guò | Qua, đi qua |
195 | 票 | piào | Vé |
196 | 上车 | shàng chē | Lên xe |
197 | 下车 | xià chē | Xuống xe |
198 | 到达 | dàodá | Đến, đạt tới |
199 | 出发 | chūfā | Xuất phát |
200 | 司机 | sījī | Lái xe |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
201 | 家 | jiā | Nhà, gia đình |
202 | 房子 | fángzi | Nhà, căn nhà |
203 | 房间 | fángjiān | Phòng |
204 | 卧室 | wòshì | Phòng ngủ |
205 | 厨房 | chúfáng | Nhà bếp |
206 | 客厅 | kètīng | Phòng khách |
207 | 卫生间 | wèishēngjiān | Nhà vệ sinh |
208 | 厕所 | cèsuǒ | Nhà vệ sinh |
209 | 浴室 | yùshì | Phòng tắm |
210 | 阳台 | yángtái | Ban công |
211 | 楼 | lóu | Tầng, lầu |
212 | 楼上 | lóushang | Tầng trên |
213 | 楼下 | lóuxià | Tầng dưới |
214 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
215 | 教室 | jiàoshì | Phòng học |
216 | 操场 | cāochǎng |
Sân vận động, sân tập
|
217 | 图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
218 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
219 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
220 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
221 | 饭馆 | fàndiàn |
Nhà hàng, khách sạn
|
222 | 酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
223 | 银行 | yínháng | Ngân hàng |
224 | 邮局 | yóujú | Bưu điện |
225 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
226 | 药店 | yàodiàn | Hiệu thuốc |
227 | 电影院 | diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
228 | 咖啡馆 | kāfēiguǎn | Quán cà phê |
229 | 公园 | gōngyuán | Công viên |
230 | 广场 | guǎngchǎng | Quảng trường |
231 | 菜市场 | cài shìchǎng | Chợ rau |
232 | 火车站 | huǒchēzhàn | Nhà ga xe lửa |
233 | 飞机场 | fēijīchǎng | Sân bay |
234 | 地铁站 | dìtiězhàn |
Ga tàu điện ngầm
|
235 | 车站 | chēzhàn | Bến xe, nhà ga |
236 | 路口 | lùkǒu | Ngã tư, giao lộ |
237 | 街 | jiē | Phố, đường |
238 | 马路 | mǎlù | Đường cái |
239 | 市中心 | shì zhōngxīn |
Trung tâm thành phố
|
240 | 外边 | wàibiān | Bên ngoài |
241 | 里边 | lǐbiān | Bên trong |
242 | 东边 | dōngbiān | Phía đông |
243 | 南边 | nánbiān | Phía nam |
244 | 西边 | xībiān | Phía tây |
245 | 北边 | běibiān | Phía bắc |
246 | 在 | zài | Ở, tại |
247 | 从 | cóng | Từ |
248 | 到 | dào | Đến |
249 | 去 | qù | Đi |
250 | 来 | lái | Đến |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
251 | 方向 | fāngxiàng | Phương hướng |
252 | 东 | dōng | Đông |
253 | 南 | nán | Nam |
254 | 西 | xī | Tây |
255 | 北 | běi | Bắc |
256 | 东边 | dōngbiān | Phía đông |
257 | 南边 | nánbiān | Phía nam |
258 | 西边 | xībiān | Phía tây |
259 | 北边 | běibiān | Phía bắc |
260 | 前 | qián | Trước |
261 | 后 | hòu | Sau |
262 | 左 | zuǒ | Trái |
263 | 右 | yòu | Phải |
264 | 前面 | qiánmiàn | Phía trước |
265 | 后面 | hòumiàn | Phía sau |
266 | 左边 | zuǒbiān | Phía bên trái |
267 | 右边 | yòubiān | Phía bên phải |
268 | 上 | shàng | Lên, trên |
269 | 下 | xià | Xuống, dưới |
270 | 上面 | shàngmiàn | Phía trên |
271 | 下面 | xiàmiàn | Phía dưới |
272 | 里 | lǐ | Bên trong |
273 | 外 | wài | Bên ngoài |
274 | 里边 | lǐbiān | Bên trong |
275 | 外边 | wàibiān | Bên ngoài |
276 | 旁边 | pángbiān | Bên cạnh |
277 | 对面 | duìmiàn | Đối diện |
278 | 中间 | zhōngjiān | Ở giữa |
279 | 路 | lù | Đường |
280 | 马路 | mǎlù | Đường cái |
281 | 路口 | lùkǒu | Ngã tư, giao lộ |
282 | 街 | jiē | Phố, đường |
283 | 直走 | zhí zǒu | Đi thẳng |
284 | 拐 | guǎi | Rẽ, quẹo |
285 | 往 | wǎng | Về phía |
286 | 向 | xiàng | Hướng về |
287 | 从 | cóng | Từ |
288 | 到 | dào | Đến |
289 | 过 | guò | Qua, đi qua |
290 | 离 | lí |
Cách (khoảng cách)
|
291 | 米 | mǐ | Mét |
292 | 公里 | gōnglǐ | Kilômét |
293 | 大约 | dàyuē | Khoảng chừng |
294 | 远 | yuǎn | Xa |
295 | 近 | jìn | Gần |
296 | 到达 | dàodá | Đến, đạt tới |
297 | 出发 | chūfā | Xuất phát |
298 | 在 | zài | Ở, tại |
299 | 找到 | zhǎodào | Tìm thấy |
300 | 迷路 | mílù | Lạc đường |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
301 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
302 | 怎么样 | zěnmeyàng |
Thế nào rồi, ra sao
|
303 | 今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? |
Thời tiết hôm nay thế nào?
|
304 | 晴天 | qíngtiān | Trời nắng |
305 | 阴天 | yīntiān | Trời âm u |
306 | 下雨 | xià yǔ | Trời mưa |
307 | 下雪 | xià xuě | Trời tuyết |
308 | 刮风 | guā fēng | Trời gió |
309 | 风 | fēng | Gió |
310 | 云 | yún | Mây |
311 | 太阳 | tàiyáng | Mặt trời |
312 | 月亮 | yuèliang | Mặt trăng |
313 | 热 | rè | Nóng |
314 | 冷 | lěng | Lạnh |
315 | 暖和 | nuǎnhuo | Ấm áp |
316 | 凉快 | liángkuai | Mát mẻ |
317 | 温度 | wēndù | Nhiệt độ |
318 | 高 | gāo | Cao |
319 | 低 | dī | Thấp |
320 | 多少度 | duōshao dù | Bao nhiêu độ |
321 | 零下 | língxià | Dưới không |
322 | 季节 | jìjié | Mùa |
323 | 春天 | chūntiān | Mùa xuân |
324 | 夏天 | xiàtiān | Mùa hè |
325 | 秋天 | qiūtiān | Mùa thu |
326 | 冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
327 | 气候 | qìhòu | Khí hậu |
328 | 变化 | biànhuà | Sự thay đổi |
329 | 预报 | yùbào | Dự báo |
330 | 天气预报 | tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
331 | 雨伞 | yǔsǎn | Cái ô |
332 | 雨衣 | yǔyī | Áo mưa |
333 | 穿 | chuān | Mặc |
334 | 衣服 | yīfu | Quần áo |
335 | 毛衣 | máoyī | Áo len |
336 | 外套 | wàitào | Áo khoác ngoài |
337 | 厚 | hòu | Dày |
338 | 薄 | báo | Mỏng |
339 | 湿 | shī | Ướt |
340 | 干 | gān | Khô |
341 | 雪人 | xuěrén | Người tuyết |
342 | 雷 | léi | Sấm |
343 | 电 | diàn | Điện |
344 | 闪电 | shǎndiàn | Tia chớp |
345 | 晴朗 | qínglǎng | Trời quang đãng |
346 | 多云 | duōyún | Nhiều mây |
347 | 阵雨 | zhènyǔ | Mưa rào |
348 | 大雨 | dàyǔ | Mưa to |
349 | 小雨 | xiǎoyǔ | Mưa nhỏ |
350 | 冷空气 | lěngkōngqì | Không khí lạnh |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
351 | 感觉 | gǎnjué |
Cảm giác; cảm thấy
|
352 | 怎么样 | zěnmeyàng |
Thế nào rồi, ra sao
|
353 | 快乐 | kuàilè |
Vui vẻ, hạnh phúc
|
354 | 高兴 | gāoxìng |
Vui vẻ, vui mừng
|
355 | 开心 | kāixīn | Vui vẻ, vui lòng |
356 | 愉快 | yúkuài | Vui vẻ, thoải mái |
357 | 生气 | shēng qì | Tức giận |
358 | 难过 | nánguò |
Buồn bã, khó chịu
|
359 | 伤心 | shāngxīn | Đau lòng |
360 | 担心 | dānxīn | Lo lắng |
361 | 紧张 | jǐnzhāng | Căng thẳng |
362 | 害怕 | hàipà | Sợ hãi |
363 | 累 | lèi | Mệt |
364 | 舒服 | shūfu |
Thoải mái, dễ chịu
|
365 | 不舒服 | bù shūfu |
Không thoải mái, khó chịu
|
366 | 激动 | jīdòng | Kích động |
367 | 兴奋 | xīngfèn |
Hưng phấn, phấn khích
|
368 | 满意 | mǎnyì | Hài lòng |
369 | 失望 | shīwàng | Thất vọng |
370 | 无聊 | wúliáo | Nhàm chán |
371 | 后悔 | hòuhuǐ | Hối hận |
372 | 骄傲 | jiāo'ào |
Kiêu ngạo, tự hào
|
373 | 客气 | kèqi | Khách sáo |
374 | 不客气 | bú kèqi |
Không có gì, đừng khách sáo
|
375 | 谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn |
376 | 幽默 | yōumò | Hài hước |
377 | 热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
378 | 冷淡 | lěngdàn | Lạnh nhạt |
379 | 耐心 | nàixīn | Kiên nhẫn |
380 | 粗心 | cūxīn | Cẩu thả, sơ suất |
381 | 细心 | xìxīn | Cẩn thận, tỉ mỉ |
382 | 马虎 | mǎhu |
Cẩu thả, lơ đễnh
|
383 | 勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
384 | 害羞 | hàixiū |
Ngại ngùng, xấu hổ
|
385 | 生动 | shēngdòng | Sinh động |
386 | 活泼 | huópo | Hoạt bát |
387 | 严格 | yángé | Nghiêm khắc |
388 | 随便 | suíbiàn | Tùy tiện, tùy ý |
389 | 奇怪 | qíguài | Kỳ lạ |
390 | 紧张 | jǐnzhāng | Căng thẳng |
391 | 轻松 | qīngsōng |
Nhẹ nhàng, thoải mái
|
392 | 烦恼 | fánnǎo | Phiền não |
393 | 烦躁 | fánzào |
Bồn chồn, sốt ruột
|
394 | 激动 | jīdòng | Kích động |
395 | 平静 | píngjìng |
Bình tĩnh, yên tĩnh
|
396 | 兴奋 | xīngfèn |
Hưng phấn, phấn khích
|
397 | 失望 | shīwàng | Thất vọng |
398 | 后悔 | hòuhuǐ | Hối hận |
399 | 信任 | xìnrèn | Tin tưởng |
400 | 怀疑 | huáiyí | Nghi ngờ |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
401 | 爱好 | àihào | Sở thích |
402 | 喜欢 | xǐhuan | Thích |
403 | 玩儿 | wánr | Chơi |
404 | 运动 | yùndòng |
Vận động, thể thao
|
405 | 跑步 | pǎo bù | Chạy bộ |
406 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
407 | 唱歌 | chànggē | Hát |
408 | 跳舞 | tiào wǔ | Nhảy múa |
409 | 听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
410 | 看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim |
411 | 看电视 | kàn diànshì | Xem tivi |
412 | 看书 | kàn shū | Đọc sách |
413 | 上网 | shàng wǎng | Lên mạng |
414 | 玩电脑 | wán diànnǎo | Chơi máy tính |
415 | 玩手机 | wán shǒujī | Chơi điện thoại |
416 | 聊天儿 | liáo tiānr |
Nói chuyện phiếm
|
417 | 旅游 | lǚyóu | Du lịch |
418 | 照相 | zhào xiàng | Chụp ảnh |
419 | 画画儿 | huà huàr | Vẽ tranh |
420 | 弹吉他 | tán jítā | Chơi guitar |
421 | 弹钢琴 | tán gāngqín | Chơi piano |
422 | 拉小提琴 | lā xiǎotíqín | Chơi violin |
423 | 乐器 | yuèqì | Nhạc cụ |
424 | 比赛 | bǐsài | Cuộc thi, thi đấu |
425 | 参加 | cānjiā | Tham gia |
426 | 赢 | yíng | Thắng |
427 | 输 | shū | Thua |
428 | 打球 | dǎ qiú | Chơi bóng |
429 | 打篮球 | dǎ lánqiú | Chơi bóng rổ |
430 | 踢足球 | tī zúqiú | Đá bóng |
431 | 网球 | wǎngqiú | Bóng quần vợt |
432 | 乒乓球 | pīngpāngqiú | Bóng bàn |
433 | 羽毛球 | yǔmáoqiú | Cầu lông |
434 | 棋 | qí | Cờ |
435 | 下棋 | xià qí | Chơi cờ |
436 | 散步 | sàn bù | Đi dạo |
437 | 逛街 | guàng jiē | Đi dạo phố |
438 | 看表演 | kàn biǎoyǎn | Xem biểu diễn |
439 | 看比赛 | kàn bǐsài | Xem thi đấu |
440 | 收集 | shōují | Sưu tầm |
441 | 摄影 | shèyǐng | Chụp ảnh |
442 | 博物馆 | bóqùguǎn | Viện bảo tàng |
443 | 展览 | zhǎnlǎn | Triển lãm |
444 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp, gặp mặt |
445 | 约会 | yuēhuì |
Hẹn hò, cuộc hẹn
|
446 | 娱乐 | yúlè | Giải trí |
447 | 有趣 | yǒuqù | Thú vị |
448 | 无聊 | wúliáo | Nhàm chán |
449 | 好玩儿 | hǎowánr | Vui, thú vị |
450 | 无聊 | wúliáo | Nhàm chán |
3. Chủ đề Trường học và Học tập:
3.1. Môn họcSTT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 学习 | xuéxí | Học tập |
2 | 课 | kè |
Bài học, môn học
|
3 | 课程 | kèchéng |
Khóa học, chương trình học
|
4 | 汉语 | Hànyǔ | Tiếng Hán |
5 | 中文 | Zhōngwén |
Tiếng Trung (văn viết)
|
6 | 英语 | Yīngyǔ | Tiếng Anh |
7 | 数学 | shùxué | Môn toán |
8 | 物理 | wùlǐ | Môn vật lý |
9 | 化学 | huàxué | Môn hóa học |
10 | 生物 | shēngwù | Môn sinh học |
11 | 历史 | lìshǐ | Môn lịch sử |
12 | 地理 | dìlǐ | Môn địa lý |
13 | 政治 | zhèngzhì | Môn chính trị |
14 | 体育 | tǐyù |
Thể dục thể thao
|
15 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
16 | 美术 | měishù | Mỹ thuật |
17 | 电脑 | diànnǎo |
Máy tính (môn học)
|
18 | 电脑课 | diànnǎo kè | Môn tin học |
19 | 语言 | yǔyán | Ngôn ngữ |
20 | 文学 | wénxué | Văn học |
21 | 外语 | wàiyǔ | Ngoại ngữ |
22 | 专业 | zhuānyè | Chuyên ngành |
23 | 哲学 | zhéxué | Triết học |
24 | 经济学 | jīngjìxué | Kinh tế học |
25 | 法律 | fǎlǜ | Pháp luật |
26 | 教育 | jiàoyù | Giáo dục |
27 | 心理学 | xīnlǐxué | Tâm lý học |
28 | 艺术 | yìshù | Nghệ thuật |
29 | 科学 | kēxué | Khoa học |
30 | 技术 | jìshù | Kỹ thuật |
31 | 社会学 | shèhuìxué | Xã hội học |
32 | 新闻学 | xīnwénxué | Báo chí học |
33 | 国际关系 | guójì guānxì |
Quan hệ quốc tế
|
34 | 统计学 | tǒngjìxué | Thống kê học |
35 | 建筑学 | jiànzhùxué | Kiến trúc học |
36 | 医学 | yīxué | Y học |
37 | 农业 | nóngyè | Nông nghiệp |
38 | 工业 | gōngyè | Công nghiệp |
39 | 贸易 | màoyì | Thương mại |
40 | 金融 | jīnróng | Tài chính |
41 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
42 | 管理 | guǎnlǐ | Quản lý |
43 | 设计 | shèjì | Thiết kế |
44 | 历史课 | lìshǐ kè | Môn lịch sử |
45 | 数学课 | shùxué kè | Môn toán |
46 | 外语课 | wàiyǔ kè | Môn ngoại ngữ |
47 | 什么课 | shénme kè | Môn gì |
48 | 你学什么? | Nǐ xué shénme? | Bạn học gì? |
49 | 我学汉语 | Wǒ xué Hànyǔ |
Tôi học tiếng Hán
|
50 | 这是什么课? | Zhè shì shénme kè? |
Đây là môn học gì?
|
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 书 | shū | Sách |
52 | 课本 | kèběn | Sách giáo khoa |
53 | 字典 | zìdiǎn |
Từ điển (chữ Hán)
|
54 | 词典 | cídiǎn |
Từ điển (từ ngữ)
|
55 | 本子 | běnzi | Vở, sổ tay |
56 | 笔记本 | bǐjìběn |
Vở ghi chép, sổ tay
|
57 | 纸 | zhǐ | Giấy |
58 | 铅笔 | qiānbǐ | Bút chì |
59 | 圆珠笔 | yuánzhūbǐ | Bút bi |
60 | 钢笔 | gāngbǐ | Bút máy |
61 | 笔 | bǐ | Bút |
62 | 橡皮 | xiàngpí | Cục tẩy |
63 | 尺子 | chǐzi | Cái thước |
64 | 刀 | dāo |
Dao (dao gọt bút chì)
|
65 | 剪刀 | jiǎndāo | Cái kéo |
66 | 胶水 | jiāoshuǐ | Keo dán |
67 | 订书机 | dìngshūjī | Cái dập ghim |
68 | 文件夹 | wénjiànjiā |
Kẹp tài liệu, bìa hồ sơ
|
69 | 书包 | shūbāo | Cặp sách |
70 | 文具 | wénjù |
Văn phòng phẩm
|
71 | 文具盒 | wénjùhé | Hộp bút |
72 | 橡皮擦 | xiàngpícā | Cục tẩy |
73 | 铅笔刀 | qiānbǐdāo | Dao gọt bút chì |
74 | 荧光笔 | yíngguāngbǐ | Bút highlight |
75 | 白板笔 | báibǎnbǐ |
Bút viết bảng trắng
|
76 | 粉笔 | fěnbǐ | Phấn (viết bảng) |
77 | 练习本 | liànxíběn | Vở bài tập |
78 | 作业本 | zuòyèběn |
Vở bài tập về nhà
|
79 | 草稿本 | cǎogǎoběn | Vở nháp |
80 | 日记本 | rìjìběn | Sổ nhật ký |
81 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo |
Máy tính xách tay
|
82 | 平板电脑 | píngbǎn diànnǎo | Máy tính bảng |
83 | 计算器 | jìsuànqì | Máy tính (bỏ túi) |
84 | 录音机 | lùyīnjī | Máy ghi âm |
85 | 打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
86 | 传真机 | chuánzhēnjī | Máy fax |
87 | 投影仪 | tóuyǐngyí | Máy chiếu |
88 | 白板 | báibǎn | Bảng trắng |
89 | 黑板 | hēibǎn | Bảng đen |
90 | 地球仪 | dìqiúyí | Quả địa cầu |
91 | 地图 | dìtú | Bản đồ |
92 | 讲台 | jiǎngtái | Bục giảng |
93 | 教室 | jiàoshì | Phòng học |
94 | 桌子 | zhuōzi | Cái bàn |
95 | 椅子 | yǐzi | Cái ghế |
96 | 灯 | dēng | Đèn |
97 | 窗户 | chuānghu | Cửa sổ |
98 | 门 | mén | Cửa |
99 | 笔袋 | bǐdài | Túi đựng bút |
100 | 书架 | shūjià | Giá sách |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 上课 | shàng kè |
Lên lớp, vào học
|
102 | 下课 | xià kè | Tan học |
103 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu |
104 | 结束 | jiéshù | Kết thúc |
105 | 听 | tīng | Nghe |
106 | 说 | shuō | Nói |
107 | 读 | dú | Đọc |
108 | 写 | xiě | Viết |
109 | 学习 | xuéxí | Học tập |
110 | 教 | jiāo | Dạy |
111 | 学习汉语 | xuéxí Hànyǔ | Học tiếng Hán |
112 | 听老师讲 | tīng lǎoshī jiǎng |
Nghe thầy/cô giảng
|
113 | 说汉语 | shuō Hànyǔ | Nói tiếng Hán |
114 | 读课文 | dú kèwén | Đọc bài khóa |
115 | 写汉字 | xiě Hànzì | Viết chữ Hán |
116 | 做练习 | zuò liànxí |
Làm bài tập luyện tập
|
117 | 回答问题 | huídá wèntí | Trả lời câu hỏi |
118 | 问问题 | wèn wèntí | Đặt câu hỏi |
119 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
120 | 举手 | jǔ shǒu | Giơ tay |
121 | 站起来 | zhàn qǐlai | Đứng dậy |
122 | 坐下 | zuò xià | Ngồi xuống |
123 | 安静 | ānjìng | Yên tĩnh |
124 | 请坐 | qǐng zuò | Xin mời ngồi |
125 | 请听 | qǐng tīng | Xin mời nghe |
126 | 请说 | qǐng shuō | Xin mời nói |
127 | 请读 | qǐng dú | Xin mời đọc |
128 | 请写 | qǐng xiě | Xin mời viết |
129 | 跟老师读 | gēn lǎoshī dú |
Đọc theo thầy/cô
|
130 | 跟同学练习 | gēn tóngxué liànxí |
Luyện tập cùng bạn học
|
131 | 明白 | míngbai | Hiểu rõ |
132 | 懂 | dǒng | Hiểu |
133 | 不明白 | bù míngbai | Không hiểu rõ |
134 | 不懂 | bù dǒng | Không hiểu |
135 | 有问题吗? | Yǒu wèntí ma? |
Có câu hỏi không?
|
136 | 我有问题 | Wǒ yǒu wèntí | Tôi có câu hỏi |
137 | 请再说一遍 | Qǐng zài shuō yī biàn |
Xin mời nói lại một lần nữa
|
138 | 请等一下 | Qǐng děng yīxià |
Xin chờ một chút
|
139 | 看黑板 | kàn hēibǎn | Nhìn bảng đen |
140 | 看书 | kàn shū | Nhìn sách |
141 | 听录音 | tīng lùyīn | Nghe ghi âm |
142 | 看录像 | kàn lùxiàng | Xem video |
143 | 预习 | yùxí |
Chuẩn bị bài mới
|
144 | 复习 | fùxí | Ôn tập |
145 | 交作业 | jiāo zuòyè |
Nộp bài tập về nhà
|
146 | 迟到 | chídào | Đến muộn |
147 | 请假 | qǐng jià | Xin nghỉ phép |
148 | 出勤 | chūqín | Điểm danh |
149 | 发音 | fāyīn | Phát âm |
150 | 声调 | shēngdiào | Thanh điệu |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 考试 | kǎoshì | Kỳ thi, thi |
152 | 考 | kǎo | Thi |
153 | 考题 | kǎotí | Đề thi |
154 | 试题 | shìtí | Đề thi |
155 | 题目 | tímù | Đề bài, câu hỏi |
156 | 答题 | dá tí | Trả lời đề thi |
157 | 选择题 | xuǎnzétí |
Câu hỏi trắc nghiệm
|
158 | 填空题 | tiánkòngtí |
Câu hỏi điền vào chỗ trống
|
159 | 阅读理解 | yuèdú lǐjiě | Đọc hiểu |
160 | 听力 | tīnglì | Nghe hiểu |
161 | 作文 | zuòwén | Bài viết, bài luận |
162 | 笔试 | bǐshì | Thi viết |
163 | 口试 | kǒushì | Thi nói |
164 | 考试成绩 | kǎoshì chéngjì |
Điểm thi, thành tích thi
|
165 | 成绩 | chéngjì | Thành tích |
166 | 分 | fēn | Điểm |
167 | 及格 | jí gé | Đạt yêu cầu, đỗ |
168 | 不及格 | bù jí gé |
Không đạt yêu cầu, trượt
|
169 | 考好 | kǎo hǎo | Thi tốt |
170 | 考差 | kǎo chà | Thi không tốt |
171 | 通过 | tōngguò |
Vượt qua (kỳ thi)
|
172 | 没通过 | méi tōngguò |
Không vượt qua (kỳ thi)
|
173 | 毕业 | bìyè | Tốt nghiệp |
174 | 毕业考试 | bìyè kǎoshì | Thi tốt nghiệp |
175 | 论文 | lùnwén | Luận văn |
176 | 考试周 | kǎoshì zhōu | Tuần thi |
177 | 准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
178 | 复习 | fùxí | Ôn tập |
179 | 紧张 | jǐnzhāng | Căng thẳng |
180 | 轻松 | qīngsōng |
Nhẹ nhàng, thoải mái
|
181 | 容易 | róngyì | Dễ dàng |
182 | 难 | nán | Khó |
183 | 难考 | nán kǎo | Khó thi |
184 | 容易考 | róngyì kǎo | Dễ thi |
185 | 报名 | bàomíng | Đăng ký (thi) |
186 | 考点 | kǎodiǎn | Điểm thi |
187 | 准考证 | zhǔnkǎozhèng | Thẻ dự thi |
188 | 监考老师 | jiānkǎo lǎoshī | Giám thị |
189 | 考场 | kǎochǎng | Phòng thi |
190 | 交卷 | jiāo juàn | Nộp bài |
191 | 发卷 | fā juàn | Phát bài |
192 | 试卷 | shìjuàn | Giấy thi, bài thi |
193 | 答题卡 | dá tí kǎ | Phiếu trả lời |
194 | 考官 | kǎoguān | Giám khảo |
195 | 口语 | kǒuyǔ | Khẩu ngữ |
196 | 书面语 | shūmiànyǔ | Ngôn ngữ viết |
197 | 听力考试 | tīnglì kǎoshì | Thi nghe hiểu |
198 | 阅读考试 | yuèdú kǎoshì | Thi đọc hiểu |
199 | 写作考试 | xiězuò kǎoshì | Thi viết |
200 | 考试结束 | kǎoshì jiéshù | Kết thúc kỳ thi |
4. Chủ đề Công việc:
4.1. Văn phòng và các bộ phậnSTT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 工作 | gōngzuò |
Công việc, làm việc
|
2 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
3 | 公司 | gōngsī | Công ty |
4 | 部门 | bùmén |
Bộ phận, ban ngành
|
5 | 会议室 | huìyìshì | Phòng họp |
6 | 茶水间 | cháshuǐjiān |
Phòng pha trà/nước
|
7 | 休息室 | xiūxishì | Phòng nghỉ |
8 | 洗手间 | xǐshǒujiān | Nhà vệ sinh |
9 | 电梯 | diàntī | Thang máy |
10 | 楼梯 | lóutī | Cầu thang |
11 | 大厅 | dàtīng | Đại sảnh |
12 | 前台 | qiántái | Lễ tân |
13 | 走廊 | zǒuláng | Hành lang |
14 | 门口 | ménkǒu | Cửa ra vào |
15 | 窗户 | chuānghu | Cửa sổ |
16 | 桌子 | zhuōzi | Cái bàn |
17 | 椅子 | yǐzi | Cái ghế |
18 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
19 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo |
Máy tính xách tay
|
20 | 打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
21 | 复印机 | fùyìnjī | Máy photocopy |
22 | 传真机 | chuánzhēnjī | Máy fax |
23 | 扫描仪 | sǎomiáoyí | Máy scan |
24 | 电话 | diànhuà | Điện thoại |
25 | 手机 | shǒujī |
Điện thoại di động
|
26 | 文件 | wénjiàn | Văn kiện, tài liệu |
27 | 文件夹 | wénjiànjiā | Kẹp tài liệu |
28 | 资料 | zīliào | Tài liệu |
29 | 报告 | bàogào | Báo cáo |
30 | 合同 | hétong | Hợp đồng |
31 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch |
32 | 笔 | bǐ | Bút |
33 | 纸 | zhǐ | Giấy |
34 | 笔记本 | bǐjìběn | Sổ tay |
35 | 名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
36 | 邮件 | yóujiàn | Thư, email |
37 | 收 | shōu | Nhận |
38 | 发 | fā | Gửi |
39 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
40 | 接电话 | jiē diànhuà | Nghe điện thoại |
41 | 开会 | kāi huì | Họp |
42 | 会议 | huìyì | Cuộc họp |
43 | 通知 | tōngzhī | Thông báo |
44 | 签字 | qiān zì | Ký tên |
45 | 盖章 | gài zhāng | Đóng dấu |
46 | 打印 | dǎyìn | In |
47 | 复印 | fùyìn | Photocopy |
48 | 整理 | zhěnglǐ |
Chỉnh lý, sắp xếp
|
49 | 打扫 | dǎsǎo | Quét dọn |
50 | 环境 | huánjìng | Môi trường |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 工作 | gōngzuò |
Công việc, làm việc
|
52 | 职业 | zhíyè | Nghề nghiệp |
53 | 任务 | rènwu | Nhiệm vụ |
54 | 项目 | xiàngmù |
Dự án, hạng mục
|
55 | 负责 | fùzé |
Chịu trách nhiệm
|
56 | 完成 | wánchéng | Hoàn thành |
57 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu |
58 | 结束 | jiéshù | Kết thúc |
59 | 安排 | ānpái | Sắp xếp, bố trí |
60 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch |
61 | 报告 | bàogào | Báo cáo |
62 | 汇报 | huìbào |
Báo cáo (cấp trên)
|
63 | 总结 | zǒngjié | Tổng kết |
64 | 开会 | kāi huì | Họp |
65 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
66 | 交流 | jiāoliú | Trao đổi |
67 | 沟通 | gōutōng |
Giao tiếp, kết nối
|
68 | 合作 | hézuò | Hợp tác |
69 | 提议 | tíyì |
Đề nghị, kiến nghị
|
70 | 批准 | pīzhǔn |
Phê chuẩn, duyệt
|
71 | 决定 | juédìng | Quyết định |
72 | 签字 | qiān zì | Ký tên |
73 | 文件 | wénjiàn | Văn kiện, tài liệu |
74 | 处理 | chǔlǐ | Xử lý |
75 | 研究 | yánjiū | Nghiên cứu |
76 | 调查 | diàochá | Điều tra |
77 | 分析 | fēnxī | Phân tích |
78 | 统计 | tǒngjì | Thống kê |
79 | 设计 | shèjì | Thiết kế |
80 | 开发 | kāifā |
Khai thác, phát triển
|
81 | 生产 | shēngchǎn | Sản xuất |
82 | 销售 | xiāoshòu |
Tiêu thụ, bán hàng
|
83 | 市场 | shìchǎng | Thị trường |
84 | 客户 | kèhù | Khách hàng |
85 | 服务 | fúwù | Phục vụ |
86 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm |
87 | 能力 | nénglì | Năng lực |
88 | 责任 | zérèn | Trách nhiệm |
89 | 认真 | rènzhēn |
Nghiêm túc, chăm chỉ
|
90 | 努力 | nǔlì | Cố gắng |
91 | 辛苦 | xīnkǔ | Vất vả |
92 | 顺利 | shùnlì | Thuận lợi |
93 | 成功 | chénggōng | Thành công |
94 | 失败 | shībài | Thất bại |
95 | 工资 | gōngzī | Tiền lương |
96 | 加班 | jiā bān | Làm thêm giờ |
97 | 请假 | qǐng jià | Xin nghỉ phép |
98 | 出差 | chū chāi | Đi công tác |
99 | 请辞 | qǐngcí | Xin từ chức |
100 | 退休 | tuìxiū | Nghỉ hưu |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
102 | 朋友 | péngyou | Bạn bè |
103 | 合作 | hézuò | Hợp tác |
104 | 互相 | hùxiāng | Lẫn nhau |
105 | 帮助 | bāngzhù | Giúp đỡ |
106 | 关心 | guānxīn | Quan tâm |
107 | 支持 | zhīchí | Ủng hộ |
108 | 交流 | jiāoliú | Trao đổi |
109 | 沟通 | gōutōng |
Giao tiếp, kết nối
|
110 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
111 | 聊天儿 | liáo tiānr |
Nói chuyện phiếm
|
112 | 关系 | guānxi | Quan hệ |
113 | 好 | hǎo |
Tốt (quan hệ tốt)
|
114 | 紧张 | jǐnzhāng |
Căng thẳng (quan hệ căng thẳng)
|
115 | 领导 | lǐngdǎo | Lãnh đạo |
116 | 上级 | shàngjí | Cấp trên |
117 | 下级 | xiàjí | Cấp dưới |
118 | 老板 | lǎobǎn | Ông chủ, bà chủ |
119 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
120 | 主任 | zhǔrèn |
Trưởng phòng, chủ nhiệm
|
121 | 总裁 | zǒngcái | Tổng giám đốc |
122 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
123 | 董事长 | dǒngshìzhǎng |
Chủ tịch hội đồng quản trị
|
124 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
125 | 请教 | qǐngjiào |
Xin thỉnh giáo, hỏi ý kiến
|
126 | 汇报 | huìbào |
Báo cáo (cấp trên)
|
127 | 批准 | pīzhǔn |
Phê chuẩn, duyệt
|
128 | 提拔 | tíbá | Nâng đỡ, đề bạt |
129 | 批评 | pīpíng | Phê bình |
130 | 表扬 | biǎoyáng | Khen ngợi |
131 | 建议 | jiànyì |
Đề xuất, kiến nghị
|
132 | 服从 | fúcóng | Phục tùng |
133 | 安排 | ānpái | Sắp xếp, bố trí |
134 | 任务 | rènwu | Nhiệm vụ |
135 | 配合 | pèihé | Phối hợp |
136 | 支持 | zhīchí | Ủng hộ |
137 | 信任 | xìnrèn | Tin tưởng |
138 | 负责任 | fù zérèn |
Chịu trách nhiệm
|
139 | 责任心 | zérènxīn |
Tinh thần trách nhiệm
|
140 | 热心 | rèxīn | Nhiệt tình |
141 | 认真 | rènzhēn |
Nghiêm túc, chăm chỉ
|
142 | 努力 | nǔlì | Cố gắng |
143 | 辛苦 | xīnkǔ | Vất vả |
144 | 顺利 | shùnlì | Thuận lợi |
145 | 成功 | chénggōng | Thành công |
146 | 失败 | shībài | Thất bại |
147 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm |
148 | 能力 | nénglì | Năng lực |
149 | 前途 | qiántú |
Tiền đồ, tương lai
|
150 | 工资 | gōngzī | Tiền lương |
5. Chủ đề Sức khỏe và Cơ thể:
5.1. Các bộ phận trên cơ thểSTT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 身体 | shēntǐ |
Cơ thể, sức khỏe
|
2 | 头 | tóu | Đầu |
3 | 头发 | tóufa | Tóc |
4 | 脸 | liǎn | Mặt |
5 | 眼睛 | yǎnjing | Mắt |
6 | 鼻子 | bízi | Mũi |
7 | 嘴 | zuǐ | Miệng |
8 | 舌头 | shétou | Lưỡi |
9 | 牙齿 | yáchǐ | Răng |
10 | 耳朵 | ěrduo | Tai |
11 | 脖子 | bózi | Cổ |
12 | 肩膀 | jiānbǎng | Bờ vai |
13 | 胳膊 | gēbo | Cánh tay |
14 | 肘 | zhǒu | Khuỷu tay |
15 | 手 | shǒu | Tay |
16 | 手指 | shǒuzhǐ | Ngón tay |
17 | 指甲 | zhǐjia | Móng tay |
18 | 拳头 | quán | Nắm đấm |
19 | 胸 | xiōng | Ngực |
20 | 背 | bèi | Lưng |
21 | 肚子 | dùzi | Bụng |
22 | 胃 | wèi | Dạ dày |
23 | 腰 | yāo | Eo, lưng |
24 | 腿 | tuǐ | Chân |
25 | 大腿 | dàtuǐ | Bắp đùi |
26 | 小腿 | xiǎotuǐ | Bắp chân |
27 | 膝盖 | xīgài | Đầu gối |
28 | 脚 | jiǎo | Bàn chân |
29 | 脚趾 | jiǎozhǐ | Ngón chân |
30 | 脚踝 | jiǎohuái | Mắt cá chân |
31 | 脚跟 | jiǎogēn | Gót chân |
32 | 皮肤 | pífū | Da |
33 | 骨头 | gǔtou | Xương |
34 | 肌肉 | jīròu | Cơ bắp |
35 | 血 | xiě | Máu |
36 | 心脏 | xīnzàng | Tim |
37 | 肺 | fèi | Phổi |
38 | 肝 | gān | Gan |
39 | 肾 | shèn | Thận |
40 | 大脑 | dànǎo | Đại não |
41 | 小脑 | xiǎonǎo | Tiểu não |
42 | 神经 | shénjīng | Thần kinh |
43 | 脉搏 | màibó | Mạch đập |
44 | 呼吸 | hūxī | Hô hấp, thở |
45 | 眼睛 | yǎnjing | Mắt |
46 | 眉毛 | méimao | Lông mày |
47 | 嘴唇 | zuǐchún | Môi |
48 | 胳膊 | gēbo | Cánh tay |
49 | 大腿 | dàtuǐ | Đùi |
50 | 小腿 | xiǎotuǐ | Bắp chân |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 生病 | shēng bìng | Bị ốm |
52 | 病 | bìng | Bệnh |
53 | 病人 | bìngrén | Bệnh nhân |
54 | 感觉 | gǎnjué |
Cảm giác; cảm thấy
|
55 | 不舒服 | bù shūfu |
Không thoải mái, khó chịu
|
56 | 头疼 | tóuténg | Đau đầu |
57 | 嗓子疼 | sǎngzi téng | Đau họng |
58 | 肚子疼 | dùzi téng | Đau bụng |
59 | 咳嗽 | késou | Ho |
60 | 流鼻涕 | liú bítì | Chảy nước mũi |
61 | 打喷嚏 | dǎ pēntì | Hắt hơi |
62 | 发烧 | fāshāo | Bị sốt |
63 | 感冒 | gǎnmào | Bị cảm |
64 | 拉肚子 | lā dùzi | Tiêu chảy |
65 | 呕吐 | ǒutù | Nôn mửa |
66 | 过敏 | guòmǐn | Dị ứng |
67 | 受伤 | shòu shāng | Bị thương |
68 | 伤 | shāng | Vết thương |
69 | 骨折 | gǔzhé | Gãy xương |
70 | 感冒了 | gǎnmào le | Bị cảm rồi |
71 | 发烧了 | fāshāo le | Bị sốt rồi |
72 | 厉害 | lìhai |
Nghiêm trọng, ghê gớm
|
73 | 不严重 | bù yánzhòng |
Không nghiêm trọng
|
74 | 头晕 | tóuyūn | Chóng mặt |
75 | 没力气 | méi lìqi |
Không có sức lực
|
76 | 全身疼 | quánshēn téng | Toàn thân đau |
77 | 量体温 | liàng tǐwēn |
Đo nhiệt độ cơ thể
|
78 | 体温 | tǐwēn | Nhiệt độ cơ thể |
79 | 度 | dù | Độ (nhiệt độ) |
80 | 正常 | zhèngcháng | Bình thường |
81 | 不正常 | bù zhèngcháng |
Không bình thường
|
82 | 恢复 | huīfù | Phục hồi |
83 | 好了 | hǎo le | Khỏi rồi |
84 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
85 | 多喝水 | duō hē shuǐ |
Uống nhiều nước
|
86 | 注意 | zhùyì | Chú ý |
87 | 病毒 | bìngdú | Virus |
88 | 感染 | gǎnrǎn | Nhiễm bệnh |
89 | 传染 | chuánrǎn | Lây nhiễm |
90 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra, khám |
91 | 诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoán |
92 | 病情 | bìngqíng | Tình trạng bệnh |
93 | 严重 | yánzhòng | Nghiêm trọng |
94 | 轻 | qīng | Nhẹ |
95 | 好转 | hǎozhuǎn | Chuyển biến tốt |
96 | 恶化 | èhuà | Xấu đi, tệ đi |
97 | 住院 | zhù yuàn | Nằm viện |
98 | 出院 | chū yuàn | Xuất viện |
99 | 死亡 | sǐwáng | Tử vong |
100 | 健康 | jiànkāng |
Sức khỏe, khỏe mạnh
|
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
102 | 看病 | kàn bìng | Khám bệnh |
103 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
104 | 护士 | hùshi | Y tá |
105 | 挂号 | guà hào |
Đăng ký khám bệnh
|
106 | 门诊 | ménzhěn | Khám ngoại trú |
107 | 急诊 | jízhěn | Cấp cứu |
108 | 住院 | zhù yuàn | Nằm viện |
109 | 出院 | chū yuàn | Xuất viện |
110 | 病房 | bìngfáng | Phòng bệnh |
111 | 药 | yào | Thuốc |
112 | 中药 | zhōngyào | Thuốc Đông y |
113 | 西药 | xīyào | Thuốc Tây y |
114 | 药店 | yàodiàn | Hiệu thuốc |
115 | 吃药 | chī yào | Uống thuốc |
116 | 打针 | dǎ zhēn | Tiêm |
117 | 开药方 | kāi yàofāng | Kê đơn thuốc |
118 | 药方 | yàofāng | Đơn thuốc |
119 | 服药 | fú yào |
Uống thuốc (trang trọng)
|
120 | 剂量 | jìliàng | Liều lượng |
121 | 一天三次 | yī tiān sān cì | Ba lần một ngày |
122 | 一次两片 | yī cì liǎng piàn | Hai viên một lần |
123 | 片 | piàn |
Viên (lượng từ cho thuốc viên)
|
124 | 袋 | dài |
Gói (lượng từ cho thuốc gói)
|
125 | 瓶 | píng |
Chai, lọ (lượng từ cho thuốc nước)
|
126 | 手术 | shǒushù | Phẫu thuật |
127 | 做手术 | zuò shǒushù | Làm phẫu thuật |
128 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra, khám |
129 | 验血 | yàn xiě | Xét nghiệm máu |
130 | 量血压 | liàng xuèyā | Đo huyết áp |
131 | 血压 | xuèyā | Huyết áp |
132 | 化验 | huàyàn | Xét nghiệm |
133 | 报告 | bàogào |
Báo cáo (kết quả xét nghiệm)
|
134 | 病历 | bìnglì | Bệnh án |
135 | 诊所 | zhěnsuǒ | Phòng khám |
136 | 中医 | zhōngyī | Bác sĩ Đông y |
137 | 西医 | xīyī | Bác sĩ Tây y |
138 | 药剂师 | yàojìshī | Dược sĩ |
139 | 住院费 | zhùyuànfèi |
Chi phí nằm viện
|
140 | 医药费 | yīyàofèi |
Chi phí y tế, tiền thuốc
|
141 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
142 | 医保 | yī bǎo | Bảo hiểm y tế |
143 | 开刀 | kāi dāo | Mổ, phẫu thuật |
144 | 打点滴 | dǎ diǎndī | Truyền nước |
145 | 注射 | zhùshè | Tiêm |
146 | 药水 | yàoshuǐ | Thuốc nước |
147 | 药片 | yàopiàn | Thuốc viên |
148 | 药膏 | yàogāo | Thuốc mỡ |
149 | 敷药 | fū yào | Đắp thuốc |
150 | 疗效 | liáoxiào | Hiệu quả điều trị |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 运动 | yùndòng |
Vận động, thể thao
|
152 | 锻炼 | duànliàn |
Rèn luyện, tập thể dục
|
153 | 跑步 | pǎobù | Chạy bộ |
154 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
155 | 打球 | dǎ qiú | Chơi bóng |
156 | 踢足球 | tī zúqiú | Đá bóng |
157 | 打篮球 | dǎ lánqiú | Chơi bóng rổ |
158 | 打网球 | dǎ wǎngqiú | Chơi quần vợt |
159 | 打羽毛球 | dǎ yǔmáoqiú | Chơi cầu lông |
160 | 打乒乓球 | dǎ pīngpāngqiú | Chơi bóng bàn |
161 | 体操 | tǐcāo |
Thể dục dụng cụ
|
162 | 武术 | wǔshù | Võ thuật |
163 | 太极拳 | tàijíquán | Thái cực quyền |
164 | 瑜伽 | yújiā | Yoga |
165 | 健身 | jiànshēn | Tập thể hình |
166 | 健身房 | jiànshēnfáng |
Phòng tập thể hình
|
167 | 爬山 | pá shān | Leo núi |
168 | 散步 | sàn bù | Đi dạo |
169 | 走路 | zǒu lù | Đi bộ |
170 | 骑自行车 | qí zìxíngchē | Đi xe đạp |
171 | 锻炼身体 | duànliàn shēntǐ |
Rèn luyện sức khỏe
|
172 | 保持健康 | bǎochí jiànkāng |
Giữ gìn sức khỏe
|
173 | 健康 | jiànkāng |
Sức khỏe, khỏe mạnh
|
174 | 身体好 | shēntǐ hǎo | Sức khỏe tốt |
175 | 增强体力 | zēngqiáng tǐlì |
Tăng cường thể lực
|
176 | 增强体质 | zēngqiáng tǐzhì |
Tăng cường thể chất
|
177 | 减肥 | jiǎnféi | Giảm cân |
178 | 跑步机 | pǎobùjī | Máy chạy bộ |
179 | 哑铃 | yǎlíng | Tạ tay |
180 | 器械 | qìxiè |
Dụng cụ, thiết bị (tập luyện)
|
181 | 教练 | jiàoliàn | Huấn luyện viên |
182 | 体育馆 | tǐyùguǎn |
Nhà thi đấu thể thao
|
183 | 操场 | cāochǎng |
Sân vận động, sân tập
|
184 | 训练 | xùnliàn | Huấn luyện |
185 | 比赛 | bǐsài | Cuộc thi, thi đấu |
186 | 运动员 | yùndòngyuán | Vận động viên |
187 | 冠军 | guànjūn | Quán quân |
188 | 赢 | yíng | Thắng |
189 | 输 | shū | Thua |
190 | 出汗 | chū hàn | Ra mồ hôi |
191 | 累 | lèi | Mệt |
192 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
193 | 累 | lèi | Mệt |
194 | 力量 | lìliang | Sức mạnh |
195 | 速度 | sùdù | Tốc độ |
196 | 跳高 | tiào gāo | Nhảy cao |
197 | 跳远 | tiào yuǎn | Nhảy xa |
198 | 马拉松 | mǎlāsōng | Marathon |
199 | 锻炼身体 | duànliàn shēntǐ |
Rèn luyện sức khỏe
|
200 | 有益于健康 | yǒu yì yú jiànkāng |
Có lợi cho sức khỏe
|
6. Chủ đề Xã hội và Văn hóa:
6.1. Ngày lễ và lễ hộiSTT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 节日 | jiérì | Ngày lễ |
2 | 快乐 | kuàilè |
Vui vẻ, hạnh phúc
|
3 | 新年 | Xīnnián | Năm mới |
4 | 春节 | Chūnjié | Tết Nguyên Đán |
5 | 过春节 | guò Chūnjié |
Ăn Tết Nguyên Đán
|
6 | 元旦 | Yuándàn | Tết Dương lịch |
7 | 圣诞节 | Shèngdànjié | Lễ Giáng sinh |
8 | 万圣节 | Wànshèngjié |
Lễ hội Halloween
|
9 | 情人节 | Qíngrénjié |
Lễ Tình nhân (Valentine)
|
10 | 妇女节 | Fùnǚjié |
Ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3)
|
11 | 劳动节 | Láodòngjié |
Ngày Quốc tế Lao động (1/5)
|
12 | 儿童节 | Értóngjié |
Ngày Quốc tế Thiếu nhi (1/6)
|
13 | 教师节 | Jiàoshījié | Ngày Nhà giáo |
14 | 国庆节 | Guóqìngjié | Quốc khánh |
15 | 中秋节 | Zhōngqiūjié | Tết Trung thu |
16 | 月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
17 | 元宵节 | Yuánxiāojié | Tết Nguyên tiêu |
18 | 端午节 | Duānwǔjié | Tết Đoan ngọ |
19 | 粽子 | zòngzi |
Bánh chưng/giò (tết Đoan ngọ)
|
20 | 清明节 | Qīngmíngjié | Tiết Thanh minh |
21 | 扫墓 | sǎomù | Quét mộ |
22 | 重阳节 | Chóngyángjié |
Tết Trùng dương
|
23 | 习俗 | xísú | Tập tục |
24 | 风俗 | fēngsú | Phong tục |
25 | 习惯 | xíguàn | Thói quen |
26 | 传统 | chuántǒng | Truyền thống |
27 | 庆祝 | qìngzhù |
Chúc mừng, kỷ niệm
|
28 | 放假 | fàngjià |
Nghỉ lễ, nghỉ phép
|
29 | 拜年 | bài nián | Chúc Tết |
30 | 红包 | hóngbāo | Bao lì xì |
31 | 灯笼 | dēnglóng | Đèn lồng |
32 | 烟花 | yānhuā | Pháo hoa |
33 | 放烟花 | fàng yānhuā | Bắn pháo hoa |
34 | 龙舟 | lóngzhōu | Thuyền rồng |
35 | 赛龙舟 | sài lóngzhōu |
Đua thuyền rồng
|
36 | 舞龙 | wǔ lóng | Múa rồng |
37 | 舞狮 | wǔ shī | Múa lân |
38 | 游行 | yóuxíng | Diễu hành |
39 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp, gặp mặt |
40 | 团圆 | tuányuán | Đoàn viên |
41 | 纪念 | jìniàn | Kỷ niệm |
42 | 民族 | mínzú | Dân tộc |
43 | 文化 | wénhuà | Văn hóa |
44 | 艺术 | yìshù | Nghệ thuật |
45 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn |
46 | 音乐会 | yīnyuèhuì | Buổi hòa nhạc |
47 | 晚会 | wǎnhuì | Buổi liên hoan |
48 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
49 | 气氛 | qìfēn | Bầu không khí |
50 | 热闹 | rènào | Náo nhiệt |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 风俗 | fēngsú | Phong tục |
52 | 习俗 | xísú | Tập tục |
53 | 习惯 | xíguàn | Thói quen |
54 | 传统 | chuántǒng | Truyền thống |
55 | 文化 | wénhuà | Văn hóa |
56 | 习俗 | xísú | Tập tục |
57 | 迷信 | míxìn | Mê tín |
58 | 规矩 | guījǔ | Quy củ, nề nếp |
59 | 礼仪 | lǐyí | Lễ nghi |
60 | 礼貌 | lǐmào | Lễ phép, lịch sự |
61 | 尊敬 | zūnjìng | Tôn kính |
62 | 长辈 | zhǎngbèi | Bề trên |
63 | 晚辈 | wǎnbèi | Bề dưới |
64 | 孝顺 | xiàoshùn | Hiếu thảo |
65 | 热情好客 | rèqíng hàokè |
Nhiệt tình hiếu khách
|
66 | 客人 | kèren | Khách |
67 | 主人 | zhǔrén | Chủ nhà |
68 | 待客 | dàikè | Tiếp khách |
69 | 宴会 | yànhuì | Yến tiệc |
70 | 宴请 | yànqǐng | Mời tiệc |
71 | 干杯 | gān bēi | Cạn ly |
72 | 敬酒 | jìng jiǔ | Kính rượu |
73 | 筷子 | kuàizi | Đũa |
74 | 用筷子 | yòng kuàizi | Dùng đũa |
75 | 餐桌礼仪 | cānzhuō lǐyí | Lễ nghi bàn ăn |
76 | 送礼 | sòng lǐ | Tặng quà |
77 | 收礼 | shōu lǐ | Nhận quà |
78 | 红包 | hóngbāo | Bao lì xì |
79 | 迷路 | mílù | Lạc đường |
80 | 问路 | wèn lù | Hỏi đường |
81 | 指路 | zhǐ lù | Chỉ đường |
82 | 道歉 | dàoqiàn | Xin lỗi |
83 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
84 | 不客气 | bú kèqi | Không có gì |
85 | 没关系 | méi guānxi | Không sao |
86 | 打招呼 | dǎ zhāohu | Chào hỏi |
87 | 微笑 | wēixiào | Cười mỉm |
88 | 点头 | diǎn tóu | Gật đầu |
89 | 握手 | wò shǒu | Bắt tay |
90 | 鞠躬 | jūgōng | Cúi chào |
91 | 打听 | dǎting | Hỏi thăm |
92 | 邻居 | línjū | Hàng xóm |
93 | 亲戚 | qīnqi | Họ hàng |
94 | 规矩 | guījǔ |
Quy tắc, phép tắc
|
95 | 禁止 | jìnzhǐ | Cấm |
96 | 规定 | guīdìng | Quy định |
97 | 入乡随俗 | rù xiāng suí sú | Nhập gia tùy tục |
98 | 尊重 | zūnzhòng | Tôn trọng |
99 | 理解 | lǐjiě | Hiểu |
100 | 宽容 | kuānróng | Khoan dung |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 关系 | guānxi | Quan hệ |
102 | 朋友 | péngyou | Bạn bè |
103 | 同学 | tóngxué | Bạn học |
104 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
105 | 邻居 | línjū | Hàng xóm |
106 | 亲戚 | qīnqi | Họ hàng |
107 | 家人 | jiārén |
Người nhà, thành viên gia đình
|
108 | 夫妻 | fūqī | Vợ chồng |
109 | 情侣 | qínglǚ |
Cặp đôi yêu nhau
|
110 | 合作 | hézuò | Hợp tác |
111 | 交流 | jiāoliú | Trao đổi |
112 | 沟通 | gōutōng |
Giao tiếp, kết nối
|
113 | 聊天儿 | liáo tiānr |
Nói chuyện phiếm
|
114 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
115 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp, gặp mặt |
116 | 约会 | yuēhuì |
Hẹn hò, cuộc hẹn
|
117 | 互相帮助 | hùxiāng bāngzhù |
Giúp đỡ lẫn nhau
|
118 | 互相理解 | hùxiāng lǐjiě | Hiểu lẫn nhau |
119 | 互相学习 | hùxiāng xuéxí |
Học hỏi lẫn nhau
|
120 | 信任 | xìnrèn | Tin tưởng |
121 | 支持 | zhīchí | Ủng hộ |
122 | 关心 | guānxīn | Quan tâm |
123 | 理睬 | lǐcǎi |
Để ý tới, quan tâm tới
|
124 | 吵架 | chǎojià | Cãi nhau |
125 | 矛盾 | máodùn | Mâu thuẫn |
126 | 误会 | wùhuì | Hiểu lầm |
127 | 解决 | jiějué | Giải quyết |
128 | 道歉 | dàoqiàn | Xin lỗi |
129 | 原谅 | yuánliàng | Tha thứ |
130 | 和好 | héhǎo | Làm lành |
131 | 分手 | fēn shǒu | Chia tay |
132 | 离婚 | lí hūn | Ly hôn |
133 | 社会 | shèhuì | Xã hội |
134 | 人们 | rénmen | Mọi người |
135 | 大众 | dàzhòng | Đại chúng |
136 | 公众 | gōngzhòng | Công chúng |
137 | 社区 | shèqū | Cộng đồng |
138 | 组织 | zǔzhī | Tổ chức |
139 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
140 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp |
141 | 参与 | cānyù | Tham gia |
142 | 遵守 | zūnshǒu | Tuân thủ |
143 | 规则 | guīzé | Quy tắc |
144 | 法律 | fǎlǜ | Pháp luật |
145 | 道德 | dàodé | Đạo đức |
146 | 责任 | zérèn | Trách nhiệm |
147 | 权利 | quánlì | Quyền lợi |
148 | 义务 | yìwù | Nghĩa vụ |
149 | 公平 | gōngpíng | Công bằng |
150 | 友好 | yǒuhǎo | Thân thiện |
7. Chủ đề Thế giới xung quanh:
7.1. Động vậtSTT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 动物 | dòngwù | Động vật |
2 | 猫 | māo | Con mèo |
3 | 狗 | gǒu | Con chó |
4 | 鱼 | yú | Con cá |
5 | 鸟 | niǎo | Con chim |
6 | 鸡 | jī | Con gà |
7 | 鸭子 | yāzi | Con vịt |
8 | 鹅 | é | Con ngỗng |
9 | 猪 | zhū | Con lợn |
10 | 牛 | niú | Con bò |
11 | 羊 | yáng | Con cừu |
12 | 马 | mǎ | Con ngựa |
13 | 老鼠 | lǎoshǔ | Con chuột |
14 | 兔子 | tùzi | Con thỏ |
15 | 猴子 | hóuzi | Con khỉ |
16 | 老虎 | lǎohǔ | Con hổ |
17 | 狮子 | shīzi | Con sư tử |
18 | 熊猫 | xióngmāo | Gấu trúc |
19 | 大象 | dàxiàng | Con voi |
20 | 长颈鹿 | chángjǐnglù | Hươu cao cổ |
21 | 斑马 | bānmǎ | Ngựa vằn |
22 | 袋鼠 | dàishǔ | Chuột túi |
23 | 蛇 | shé | Con rắn |
24 | 乌龟 | wūguī | Con rùa |
25 | 青蛙 | qīngwā | Con ếch |
26 | 虫子 | chóngzi | Côn trùng |
27 | 蚂蚁 | mǎyǐ | Con kiến |
28 | 蜜蜂 | mìfēng | Con ong |
29 | 蝴蝶 | húdié | Con bướm |
30 | 蚊子 | wénzi | Con muỗi |
31 | 苍蝇 | cāngying | Con ruồi |
32 | 蜘蛛 | zhīzhū | Con nhện |
33 | 蚊子 | wénzi | Con muỗi |
34 | 蟑螂 | zhāngláng | Con gián |
35 | 螃蟹 | pángxiè | Con cua |
36 | 虾 | xiā | Con tôm |
37 | 鱼 | yú | Con cá |
38 | 海豚 | hǎitún | Cá heo |
39 | 鲸鱼 | jīngyú | Cá voi |
40 | 鲨鱼 | shāyú | Cá mập |
41 | 老鹰 | lǎoyīng | Đại bàng |
42 | 企鹅 | qǐ'é | Chim cánh cụt |
43 | 恐龙 | kǒnglóng | Khủng long |
44 | 猴子 | hóuzi | Con khỉ |
45 | 大熊猫 | dà xióngmāo | Gấu trúc lớn |
46 | 动物园 | dòngwùyuán | Vườn bách thú |
47 | 养 | yǎng | Nuôi (động vật) |
48 | 吃 | chī | Ăn (thức ăn) |
49 | 动物世界 | dòngwù shìjiè |
Thế giới động vật
|
50 | 宠物 | chǒngwù | Thú cưng |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 植物 | zhíwù | Thực vật |
52 | 树 | shù | Cái cây |
53 | 叶子 | yèzi | Lá cây |
54 | 花 | huā | Hoa |
55 | 草 | cǎo | Cỏ |
56 | 根 | gēn | Rễ |
57 | 茎 | jīng | Thân cây |
58 | 果实 | guǒshí | Quả |
59 | 种子 | zhǒngzi | Hạt, giống |
60 | 树林 | shùlín | Rừng cây |
61 | 森林 | sēnlín | Rừng rậm |
62 | 花园 | huāyuán | Vườn hoa |
63 | 菜园 | cài yuán | Vườn rau |
64 | 种 | zhǒng | Trồng |
65 | 开花 | kāi huā | Nở hoa |
66 | 结果 | jiē guǒ | Ra quả |
67 | 树叶 | shùyè | Lá cây |
68 | 树枝 | shùzhī | Cành cây |
69 | 花朵 | huāduǒ | Bông hoa |
70 | 花瓣 | huābàn | Cánh hoa |
71 | 花草 | huācǎo | Hoa cỏ |
72 | 小草 | xiǎocǎo | Cỏ non |
73 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá cây |
74 | 新鲜 | xīnxiān | Tươi |
75 | 枯萎 | kūwěi | Héo tàn |
76 | 栽 | zāi | Trồng |
77 | 浇水 | jiāo shuǐ | Tưới nước |
78 | 修剪 | xiūjiǎn | Cắt tỉa |
79 | 植物园 | zhíwùyuán | Vườn thực vật |
80 | 植物世界 | zhíwù shìjiè |
Thế giới thực vật
|
81 | 果树 | guǒshù | Cây ăn quả |
82 | 蔬菜 | shūcài | Rau củ |
83 | 水果 | shuǐguǒ |
Hoa quả, trái cây
|
84 | 庄稼 | zhuāngjia |
Cây trồng, hoa màu
|
85 | 小麦 | xiǎomài | Lúa mì |
86 | 玉米 | yùmǐ | Ngô, bắp |
87 | 水稻 | shuǐdào | Lúa nước |
88 | 竹子 | zhúzi | Cây trúc |
89 | 松树 | sōngshù | Cây thông |
90 | 柏树 | bǎishù | Cây bách |
91 | 柳树 | liǔshù | Cây liễu |
92 | 桃花 | táohuā | Hoa đào |
93 | 梨花 | líhuā | Hoa lê |
94 | 梅花 | méihuā | Hoa mai |
95 | 菊花 | júhuā | Hoa cúc |
96 | 玫瑰 | méiguī | Hoa hồng |
97 | 牡丹 | mǔdan | Hoa mẫu đơn |
98 | 莲花 | liánhuā | Hoa sen |
99 | 植物油 | zhíwùyóu | Dầu thực vật |
100 | 干枯 | gānkū | Khô héo |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 地球 | dìqiú | Trái đất |
102 | 大陆 | dàlù | Lục địa |
103 | 国家 | guójiā | Quốc gia |
104 | 城市 | chéngshì | Thành phố |
105 | 农村 | nóngcūn | Nông thôn |
106 | 山 | shān | Núi |
107 | 山脉 | shānmài | Dãy núi |
108 | 高山 | gāoshān | Núi cao |
109 | 爬山 | pá shān | Leo núi |
110 | 河 | hé | Sông |
111 | 江 | jiāng |
Sông lớn (thường dùng trong tên riêng)
|
112 | 河流 | héliú | Sông ngòi |
113 | 长江 | Chángjiāng |
Sông Trường Giang
|
114 | 黄河 | Huánghé | Sông Hoàng Hà |
115 | 湖 | hú | Hồ |
116 | 海 | hǎi | Biển |
117 | 海洋 | hǎiyáng | Đại dương |
118 | 大海 | dàhǎi | Biển lớn |
119 | 海岸 | hǎi'àn | Bờ biển |
120 | 海滩 | hǎitān | Bãi biển |
121 | 岛 | dǎo | Hòn đảo |
122 | 半岛 | bàndǎo | Bán đảo |
123 | 沙漠 | shāmò | Sa mạc |
124 | 森林 | sēnlín | Rừng rậm |
125 | 平原 | píngyuán | Đồng bằng |
126 | 草原 | cǎoyuán | Thảo nguyên |
127 | 高原 | gāoyuán | Cao nguyên |
128 | 盆地 | péndì | Lòng chảo |
129 | 山谷 | shāngǔ | Thung lũng |
130 | 峡谷 | xiágǔ | Hẻm núi |
131 | 瀑布 | pùbù | Thác nước |
132 | 泉水 | quánshuǐ | Nước suối |
133 | 湖泊 | húbó |
Hồ (danh từ chung)
|
134 | 冰川 | bīngchuān | Sông băng |
135 | 火山 | huǒshān | Núi lửa |
136 | 地震 | dìzhèn | Động đất |
137 | 地形 | dìxíng | Địa hình |
138 | 地理 | dìlǐ | Địa lý |
139 | 地图 | dìtú | Bản đồ |
140 | 风景 | fēngjǐng | Phong cảnh |
141 | 自然 | zìrán | Tự nhiên |
142 | 环境 | huánjìng | Môi trường |
143 | 地区 | dìqū | Khu vực |
144 | 边界 | biānjiè | Biên giới |
145 | 国界 | guójiè |
Biên giới quốc gia
|
146 | 海拔 | hǎibá |
Độ cao so với mực nước biển
|
147 | 纬度 | wěidù | Vĩ độ |
148 | 经度 | jīngdù | Kinh độ |
149 | 赤道 | Chìdào | Xích đạo |
150 | 南极 | Nánjí | Nam Cực |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 环境 | huánjìng | Môi trường |
152 | 保护 | bǎohù | Bảo vệ |
153 | 保护环境 | bǎohù huánjìng |
Bảo vệ môi trường
|
154 | 污染 | wūrǎn | Ô nhiễm |
155 | 空气污染 | kōngqì wūrǎn |
Ô nhiễm không khí
|
156 | 水污染 | shuǐ wūrǎn | Ô nhiễm nước |
157 | 土壤污染 | tǔrǎng wūrǎn | Ô nhiễm đất |
158 | 噪音污染 | zàoyīn wūrǎn |
Ô nhiễm tiếng ồn
|
159 | 污染源 | wūrǎnyuán | Nguồn ô nhiễm |
160 | 垃圾 | lājī | Rác |
161 | 垃圾桶 | lā jī tǒng | Thùng rác |
162 | 扔垃圾 | rēng lājī | Vứt rác |
163 | 回收 | huíshōu | Tái chế |
164 | 垃圾分类 | lājī fēnlèi | Phân loại rác |
165 | 塑料 | sùliào | Nhựa |
166 | 塑料袋 | sùliào dài | Túi ni lông |
167 | 节约 | jiéyuē | Tiết kiệm |
168 | 节约能源 | jiéyuē néngyuán |
Tiết kiệm năng lượng
|
169 | 能源 | néngyuán | Năng lượng |
170 | 清洁能源 | qīngjié néngyuán |
Năng lượng sạch
|
171 | 太阳能 | tàiyángnéng |
Năng lượng mặt trời
|
172 | 风能 | fēngnéng | Năng lượng gió |
173 | 水能 | shuǐnéng |
Năng lượng nước
|
174 | 气候变化 | qìhòu biànhuà | Biến đổi khí hậu |
175 | 全球变暖 | quánqiú biànnuǎn | Ấm lên toàn cầu |
176 | 温室效应 | wēnshì xiàoyìng |
Hiệu ứng nhà kính
|
177 | 环保 | huánbǎo |
Bảo vệ môi trường (viết tắt)
|
178 | 环保组织 | huánbǎo zǔzhī |
Tổ chức bảo vệ môi trường
|
179 | 志愿者 | zhìyuànzhě |
Tình nguyện viên
|
180 | 种树 | zhòng shù | Trồng cây |
181 | 森林 | sēnlín | Rừng rậm |
182 | 湿地 | shīdì | Đất ngập nước |
183 | 自然保护区 | zìrán bǎohùqū |
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
184 | 可持续发展 | kě chíxù fāzhǎn |
Phát triển bền vững
|
185 | 生态平衡 | shēngtài pínghéng |
Cân bằng sinh thái
|
186 | 污染治理 | wūrǎn zhìlǐ | Xử lý ô nhiễm |
187 | 废物 | fèiwù | Phế liệu |
188 | 废水 | fèishuǐ | Nước thải |
189 | 废气 | fèiqì | Khí thải |
190 | 垃圾填埋 | lājī tiánmái |
Chôn lấp rác thải
|
191 | 焚烧 | fénshāo | Đốt (rác) |
192 | 循环利用 | xúnhuán lìyòng |
Tái chế (tuần hoàn sử dụng)
|
193 | 低碳 | dītàn | Ít carbon |
194 | 绿色出行 | lǜsè chūxíng |
Di chuyển xanh (ít ô nhiễm)
|
195 | 环保意识 | huánbǎo yìshí |
Ý thức bảo vệ môi trường
|
196 | 破坏 | pòhuài | Phá hoại |
197 | 污染空气 | wūrǎn kōngqì |
Làm ô nhiễm không khí
|
198 | 污染水 | wūrǎn shuǐ |
Làm ô nhiễm nước
|
199 | 清洁 | qīngjié |
Sạch sẽ; làm sạch
|
200 | 环境污染 | huánjìng wūrǎn |
Ô nhiễm môi trường
|
8. Từ loại và Cấu trúc:
8.1. Danh từ (名词 - Nouns)STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 人 | rén | Người |
2 | 学生 | xuésheng | Học sinh |
3 | 老师 | lǎoshī | Thầy/cô giáo |
4 | 朋友 | péngyou | Bạn bè |
5 | 家 | jiā | Nhà, gia đình |
6 | 学校 | xuéxiào | Trường học |
7 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
8 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
9 | 桌子 | zhuōzi | Cái bàn |
10 | 椅子 | yǐzi | Cái ghế |
11 | 书 | shū | Sách |
12 | 衣服 | yīfu | Quần áo |
13 | 水 | shuǐ | Nước |
14 | 茶 | chá | Trà |
15 | 米饭 | mǐfàn | Cơm |
16 | 钱 | qián | Tiền |
17 | 东西 | dōngxi | Đồ vật, thứ |
18 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
19 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
20 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
21 | 时间 | shíjiān | Thời gian |
22 | 年 | nián | Năm |
23 | 月 | yuè | Tháng |
24 | 日 | rì | Ngày |
25 | 星期 | xīngqī | Tuần |
26 | 点 | diǎn | Giờ, điểm |
27 | 分钟 | fēnzhōng | Phút |
28 | 时候 | shíhou | Lúc, khi |
29 | 上午 | shàngwǔ | Buổi sáng |
30 | 中午 | zhōngwǔ | Buổi trưa |
31 | 下午 | xiàwǔ | Buổi chiều |
32 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
33 | 汉语 | Hànyǔ | Tiếng Hán |
34 | 字 | zì | Chữ |
35 | 名字 | míngzi | Tên |
36 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
37 | 火车 | huǒchē | Xe lửa |
38 | 汽车 | qìchē | Ô tô |
39 | 出租车 | chūzūchē | Taxi |
40 | 饭店 | fàndiàn |
Nhà hàng, khách sạn
|
41 | 苹果 | píngguǒ | Quả táo |
42 | 菜 | cài | Món ăn, rau |
43 | 猫 | māo | Con mèo |
44 | 狗 | gǒu | Con chó |
45 | 身体 | shēntǐ |
Cơ thể, sức khỏe
|
46 | 问题 | wèntí | Câu hỏi, vấn đề |
47 | 题 | tí | Đề, câu hỏi |
48 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
49 | 门 | mén | Cửa |
50 | 事 | shì | Việc, sự việc |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 是 | shì | Là |
52 | 有 | yǒu | Có |
53 | 去 | qù | Đi |
54 | 来 | lái | Đến |
55 | 回 | huí | Về, quay lại |
56 | 吃 | chī | Ăn |
57 | 喝 | hē | Uống |
58 | 买 | mǎi | Mua |
59 | 卖 | mài | Bán |
60 | 看 | kàn | Nhìn, xem |
61 | 听 | tīng | Nghe |
62 | 说 | shuō | Nói |
63 | 读 | dú | Đọc |
64 | 写 | xiě | Viết |
65 | 做 | zuò | Làm |
66 | 学习 | xuéxí | Học tập |
67 | 教 | jiāo | Dạy |
68 | 叫 | jiào | Gọi, tên là |
69 | 认识 | rènshi | Quen biết |
70 | 知道 | zhīdào | Biết |
71 | 觉得 | juéde | Cảm thấy |
72 | 想 | xiǎng | Muốn, nhớ |
73 | 会 | huì |
Biết (kỹ năng), sẽ
|
74 | 能 | néng | Có thể |
75 | 要 | yào | Muốn, cần, sắp |
76 | 可以 | kěyǐ |
Có thể, được phép
|
77 | 爱 | ài | Yêu |
78 | 喜欢 | xǐhuan | Thích |
79 | 请 | qǐng | Xin mời |
80 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
81 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
82 | 对不起 | duìbuqǐ | Xin lỗi |
83 | 没关系 | méi guānxi | Không sao |
84 | 坐 | zuò | Ngồi |
85 | 站 | zhàn | Đứng |
86 | 开 | kāi | Mở, lái (xe) |
87 | 关 | guān | Đóng, tắt |
88 | 给 | gěi | Cho |
89 | 找 | zhǎo | Tìm |
90 | 等 | děng | Chờ, đợi |
91 | 送 | sòng | Tặng, tiễn |
92 | 住 | zhù | Sống, ở |
93 | 笑 | xiào | Cười |
94 | 哭 | kū | Khóc |
95 | 生病 | shēng bìng | Bị ốm |
96 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
97 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
98 | 起床 | qǐ chuáng | Thức dậy |
99 | 玩儿 | wánr | Chơi |
100 | 运动 | yùndòng |
Vận động, thể thao
|
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 好 | hǎo | Tốt |
102 | 坏 | huài | Xấu |
103 | 大 | dà | To, lớn |
104 | 小 | xiǎo | Nhỏ |
105 | 多 | duō | Nhiều |
106 | 少 | shǎo | Ít |
107 | 高 | gāo | Cao |
108 | 矮 | ǎi | Lùn, thấp |
109 | 长 | cháng | Dài |
110 | 短 | duǎn | Ngắn |
111 | 新 | xīn | Mới |
112 | 旧 | jiù | Cũ |
113 | 漂亮 | piàoliang | Đẹp |
114 | 帅 | shuài | Đẹp trai |
115 | 贵 | guì | Đắt |
116 | 便宜 | piányi | Rẻ |
117 | 热 | rè | Nóng |
118 | 冷 | lěng | Lạnh |
119 | 高兴 | gāoxìng | Vui vẻ |
120 | 快乐 | kuàilè |
Vui vẻ, hạnh phúc
|
121 | 累 | lèi | Mệt |
122 | 忙 | máng | Bận |
123 | 对 | duì | Đúng |
124 | 错 | cuò | Sai |
125 | 远 | yuǎn | Xa |
126 | 近 | jìn | Gần |
127 | 快 | kuài | Nhanh |
128 | 慢 | màn | Chậm |
129 | 好吃 | hǎochī | Ngon (đồ ăn) |
130 | 好看 | hǎokàn |
Đẹp (ngoại hình), hay (phim, sách)
|
131 | 好听 | hǎotīng |
Hay (âm thanh, bài hát)
|
132 | 好玩儿 | hǎowánr | Vui, thú vị |
133 | 胖 | pàng | Béo |
134 | 瘦 | shòu | Gầy |
135 | 清楚 | qīngchu | Rõ ràng |
136 | 容易 | róngyì | Dễ dàng |
137 | 难 | nán | Khó |
138 | 安全 | ānquán | An toàn |
139 | 危险 | wēixiǎn | Nguy hiểm |
140 | 健康 | jiànkāng | Khỏe mạnh |
141 | 不舒服 | bù shūfu |
Không thoải mái, khó chịu
|
142 | 有趣 | yǒuqù | Thú vị |
143 | 生气 | shēng qì | Tức giận |
144 | 奇怪 | qíguài | Kỳ lạ |
145 | 认真 | rènzhēn |
Nghiêm túc, chăm chỉ
|
146 | 热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
147 | 重要 | zhòngyào | Quan trọng |
148 | 干净 | gānjìng | Sạch sẽ |
149 | 冷 | lěng | Lạnh |
150 | 热 | rè | Nóng |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 很 | hěn | Rất |
152 | 太 | tài | Quá |
153 | 都 | dōu | Đều |
154 | 不 | bù | Không |
155 | 没 | méi | Không, chưa |
156 | 非常 | fēicháng | Rất, vô cùng |
157 | 也 | yě | Cũng |
158 | 再 | zài | Lại, lần nữa |
159 | 就 | jiù | Thì, chính là |
160 | 只 | zhǐ | Chỉ |
161 | 还 | hái | Còn, vẫn |
162 | 已经 | yǐjīng | Đã |
163 | 正在 | zhèngzài | Đang |
164 | 常常 | chángcháng | Thường thường |
165 | 一点儿 | yīdiǎnr | Một chút |
166 | 一起 | yīqǐ | Cùng nhau |
167 | 一定 | yīdìng | Nhất định |
168 | 一共 | yīgòng | Tổng cộng |
169 | 一样 | yīyàng | Giống nhau |
170 | 最 | zuì | Nhất |
171 | 更 | gèng | Hơn, càng |
172 | 马上 | mǎshàng | Ngay lập tức |
173 | 马上 | mǎshàng | Ngay lập tức |
174 | 马上来 | mǎshàng lái | Đến ngay |
175 | 马上走 | mǎshàng zǒu | Đi ngay |
176 | 不客气 | bú kèqi |
Không có gì (trợ từ)
|
177 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt (trợ từ) |
178 | 为什么 | wèishénme | Tại sao |
179 | 怎么 | zěnme |
Thế nào, làm sao
|
180 | 怎么样 | zěnmeyàng |
Thế nào rồi, ra sao
|
181 | 多么 | duōme |
Biết bao, dường nào
|
182 | 多么漂亮 | duōme piàoliang | Đẹp biết bao |
183 | 那么 | nàme | Thế, vậy |
184 | 这样 | zhèyàng | Như thế này |
185 | 那样 | nàyàng | Như thế kia |
186 | 这样说 | zhèyàng shuō | Nói như thế này |
187 | 那样做 | nàyàng zuò | Làm như thế kia |
188 | 总是 | zǒngshì | Luôn luôn |
189 | 总是这样 | zǒngshì zhèyàng |
Luôn luôn như thế này
|
190 | 突然 | tūrán | Đột nhiên |
191 | 突然下雨 | tūrán xià yǔ |
Đột nhiên trời mưa
|
192 | 当然 | dāngrán |
Đương nhiên, tất nhiên
|
193 | 清楚 | qīngchu | Rõ ràng |
194 | 明白 | míngbai | Hiểu rõ |
195 | 可能 | kěnéng | Có thể |
196 | 大概 | dàgài |
Khoảng chừng, đại khái
|
197 | 大约 | dàyuē | Khoảng chừng |
198 | 一起去 | yīqǐ qù | Cùng nhau đi |
199 | 一起吃 | yīqǐ chī | Cùng nhau ăn |
200 | 不常 | bù cháng |
Không thường xuyên
|
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 我 | wǒ | Tôi |
2 | 你 | nǐ | Bạn |
3 | 您 | nín |
Ngài (kính trọng)
|
4 | 他 | tā |
Anh ấy, ông ấy (nam)
|
5 | 她 | tā |
Cô ấy, bà ấy (nữ)
|
6 | 它 | tā |
Nó (vật/động vật)
|
7 | 我们 | wǒmen |
Chúng tôi, chúng ta
|
8 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
9 | 他们 | tāmen |
Họ (nam hoặc chung)
|
10 | 她们 | tāmen | Họ (nữ) |
11 | 它们 | tāmen |
Chúng nó (vật/động vật)
|
12 | 这 | zhè | Đây, này |
13 | 那 | nà | Kia, đó |
14 | 哪 | nǎ | Nào |
15 | 谁 | shéi | Ai |
16 | 什么 | shénme | Cái gì |
17 | 怎么 | zěnme |
Thế nào, làm sao
|
18 | 怎么样 | zěnmeyàng |
Thế nào rồi, ra sao
|
19 | 多少 | duōshao |
Bao nhiêu (cho số lượng lớn)
|
20 | 几 | jǐ |
Mấy, vài (cho số lượng nhỏ)
|
21 | 这儿 | zhèr | Ở đây |
22 | 那儿 | nàr | Ở kia, ở đó |
23 | 哪儿 | nǎr | Ở đâu |
24 | 这边 | zhèbiān | Phía bên này |
25 | 那边 | nàbiān | Phía bên kia |
26 | 哪边 | nǎbiān | Phía bên nào |
27 | 大家 | dàjiā | Mọi người |
28 | 自己 | zìjǐ | Bản thân |
29 | 别人 | biérén | Người khác |
30 | 每 | měi | Mỗi |
31 | 每次 | měi cì | Mỗi lần |
32 | 每天 | měi tiān | Mỗi ngày |
33 | 每个 | měi ge | Mỗi cái |
34 | 各 | gè | Các, mỗi |
35 | 各国 | gè guó | Các nước |
36 | 各人 | gè rén | Mỗi người |
37 | 某 | mǒu |
Nào đó (chỉ người/vật không xác định)
|
38 | 某人 | mǒu rén | Người nào đó |
39 | 某天 | mǒu tiān | Ngày nào đó |
40 | 某地 | mǒu dì | Nơi nào đó |
41 | 任何 | rènhé | Bất kỳ |
42 | 任何人 | rènhé rén | Bất kỳ ai |
43 | 任何事 | rènhé shì | Bất kỳ việc gì |
44 | 一切 | yīqiè | Tất cả |
45 | 咱们 | zánmen |
Chúng ta (bao gồm cả người nói và người nghe)
|
46 | 哪里 | nǎli |
Ở đâu (tương đương 哪儿)
|
47 | 那里 | nàli |
Ở kia (tương đương 那儿)
|
48 | 这里 | zhèli |
Ở đây (tương đương 这儿)
|
49 | 我的 | wǒde | Của tôi |
50 | 你的 | nǐde | Của bạn |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 和 | hé | Và |
52 | 跟 | gēn |
Và (thường dùng trong khẩu ngữ)
|
53 | 与 | yǔ |
Và, với (thường dùng trong văn viết)
|
54 | 以及 | yǐjí | Cũng như |
55 | 或者 | huòzhě |
Hoặc là (trong câu trần thuật)
|
56 | 还是 | háishi |
Hay là (trong câu hỏi)
|
57 | 但是 | dànshì | Nhưng |
58 | 可是 | kěshì | Nhưng |
59 | 不过 | búguò |
Nhưng, chẳng qua
|
60 | 而且 | érqiě |
Hơn nữa, mà còn
|
61 | 不但 | búdàn | Không những |
62 | 不仅 | bùjǐn | Không những |
63 | 因为 | yīnwèi | Bởi vì |
64 | 所以 | suǒyǐ | Cho nên |
65 | 因而 | yīn'ér |
Vì vậy, do đó (thường dùng trong văn viết)
|
66 | 从而 | cóngér |
Do đó, theo đó (thường dùng trong văn viết)
|
67 | 如果 | rúguǒ | Nếu như |
68 | 要是 | yàoshi |
Nếu như (khẩu ngữ)
|
69 | 只要 | zhǐyào | Chỉ cần |
70 | 只有 | zhǐyǒu | Chỉ có |
71 | 即使 | jíshǐ | Cho dù |
72 | 不管 | bùguǎn | Bất kể |
73 | 无论 | wúlùn | Bất luận |
74 | 虽然 | suīrán | Mặc dù |
75 | 接着 | jiēzhe | Tiếp theo |
76 | 然后 | ránfèn | Sau đó |
77 | 首先 | shǒuxiān | Đầu tiên |
78 | 其次 | qícì | Thứ hai, tiếp đó |
79 | 最后 | zuìhòu | Cuối cùng |
80 | 一边...一边... | yībiān... yībiān... | Vừa... vừa... |
81 | 不是...而是... | bú shì... ér shì... |
Không phải... mà là...
|
82 | 宁可...也... | níngkě... yě... |
Thà rằng... cũng...
|
83 | 宁愿...也... | níngyuàn... yě... |
Thà rằng... cũng...
|
84 | 即使...也... | jíshǐ... yě... | Cho dù... cũng... |
85 | 不管...都... | bùguǎn... dōu... | Bất kể... đều... |
86 | 无论...都... | wúlùn... dōu... | Bất luận... đều... |
87 | 因为...所以... | yīnwèi... suǒyǐ... |
Bởi vì... cho nên...
|
88 | 如果...就... | rúguǒ... jiù... | Nếu như... thì... |
89 | 只要...就... | zhǐyào... jiù... | Chỉ cần... thì... |
90 | 只有...才... | zhǐyǒu... cái... | Chỉ có... mới... |
91 | 不但...而且... | búdàn... érqiě... |
Không những... mà còn...
|
92 | 既然...就... | jìrán... jiù... | Đã... thì... |
93 | 随着 | suízhe | Cùng với |
94 | 除非 | chúfēi | Trừ phi |
95 | 可见 | kějiàn | Có thể thấy |
96 | 于是 | yúshì | Thế là, bèn |
97 | 总而言之 | zǒng ér yán zhī | Tóm lại |
98 | 总之 | zǒngzhī | Tóm lại |
99 | 换句话说 | huàn jù huà shuō | Nói cách khác |
100 | 总而言之 | zǒng ér yán zhī | Tóm lại |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 在 | zài | Ở, tại |
102 | 从 | cóng | Từ |
103 | 到 | dào | Đến |
104 | 离 | lí |
Cách (khoảng cách)
|
105 | 给 | gěi | Cho |
106 | 跟 | gēn | Với, cùng |
107 | 和 | hé | Với, cùng |
108 | 与 | yǔ | Với (văn viết) |
109 | 对 | duì |
Đối với, với (thái độ, hành động)
|
110 | 向 | xiàng |
Hướng về, về phía
|
111 | 往 | wǎng | Về phía |
112 | 沿着 | yánzhe | Dọc theo |
113 | 按照 | ànzhào | Dựa theo |
114 | 根据 | gēnjù | Căn cứ vào |
115 | 关于 | guānyú |
Về, liên quan đến
|
116 | 为了 | wèile | Vì, để |
117 | 除了 | chúle | Trừ ra, ngoại trừ |
118 | 被 | bèi |
Bị, được (trong câu bị động)
|
119 | 叫 | jiào |
Bị (trong câu bị động, khẩu ngữ)
|
120 | 让 | ràng |
Bị (trong câu bị động, khẩu ngữ)
|
121 | 比 | bǐ | So với |
122 | 把 | bǎ |
(Giới từ dùng trong câu chữ 把)
|
123 | 替 | tì | Thay thế cho |
124 | 为 | wèi | Vì, cho |
125 | 由 | yóu |
Do, bởi (chỉ nguồn gốc, người phụ trách)
|
126 | 通过 | tōngguò | Thông qua |
127 | 经过 | jīngguò |
Trải qua, thông qua
|
128 | 针对 | zhēnduì |
Nhằm vào, đối với
|
129 | 凭 | píng | Dựa vào |
130 | 依靠 | yīkào |
Dựa vào, nương tựa
|
131 | 由于 | yóuyú | Bởi vì, do |
132 | 由于...所以... | yóuyú... suǒyǐ... |
Bởi vì... cho nên...
|
133 | 关于...的 | guānyú... de | Về... |
134 | 在...的时候 | zài... de shíhou | Khi... |
135 | 从...到... | cóng... dào... | Từ... đến... |
136 | 离...远 | lí... yuǎn | Cách... xa |
137 | 离...近 | lí... jìn | Cách... gần |
138 | 对...感兴趣 | duì... gǎn xìngqù |
Có hứng thú với...
|
139 | 对...满意 | duì... mǎnyì | Hài lòng với... |
140 | 跟...一样 | gēn... yīyàng | Giống với... |
141 | 和...一样 | hé... yīyàng | Giống với... |
142 | 和...一起 | hé... yīqǐ | Cùng với... |
143 | 给...打电话 | gěi... dǎ diànhuà |
Gọi điện thoại cho...
|
144 | 为...服务 | wèi... fúwù | Phục vụ cho... |
145 | 把...放 | bǎ... fàng |
Đặt... (câu chữ 把)
|
146 | 被...打 | bèi... dǎ |
Bị... đánh (câu bị động)
|
147 | 沿着这条路走 | yánzhe zhè tiáo lù zǒu |
Đi dọc theo con đường này
|
148 | 向前走 | xiàng qián zǒu | Đi về phía trước |
149 | 往右拐 | wǎng yòu guǎi | Rẽ về bên phải |
150 | 根据你的意见 | gēnjù nǐ de yìjiàn |
Dựa theo ý kiến của bạn
|
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 的 | de |
(Trợ từ định ngữ, biểu thị sở hữu/quan hệ)
|
152 | 我的书 | wǒ de shū | Sách của tôi |
153 | 漂亮的衣服 | piàoliang de yīfu | Quần áo đẹp |
154 | 地 | de |
(Trợ từ trạng thái, liên kết trạng ngữ và động từ)
|
155 | 慢慢地走 | mànman de zǒu |
Đi một cách chậm rãi
|
156 | 高兴地唱歌 | gāoxìng de chànggē |
Hát một cách vui vẻ
|
157 | 得 | de |
(Trợ từ bổ ngữ, liên kết động từ/tính từ với bổ ngữ)
|
158 | 说得很好 | shuō de hěn hǎo | Nói rất tốt |
159 | 累得想睡觉 | lèi de xiǎng shuìjiào |
Mệt đến mức muốn ngủ
|
160 | 了 | le |
(Trợ từ động thái, biểu thị hành động đã hoàn thành)
|
161 | 我吃饭了 | wǒ chī fàn le | Tôi ăn cơm rồi |
162 | 我买了书了 | wǒ mǎi le shū le |
Tôi đã mua sách rồi
|
163 | 了 | le |
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị sự thay đổi/tình huống mới)
|
164 | 下雨了 | xià yǔ le | Trời mưa rồi |
165 | 我是学生了 | wǒ shì xuésheng le |
Tôi là học sinh rồi (trước đây không phải)
|
166 | 吗 | ma |
(Trợ từ ngữ khí, dùng cuối câu nghi vấn)
|
167 | 你吃饭了吗? | Nǐ chī fàn le ma? |
Bạn ăn cơm chưa?
|
168 | 你是老师吗? | Nǐ shì lǎoshī ma? |
Bạn là giáo viên phải không?
|
169 | 呢 | ne |
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị nghi vấn về tình huống/đối tượng đã đề cập)
|
170 | 我很好,你呢? | Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? |
Tôi rất tốt, còn bạn thì sao?
|
171 | 我的书呢? | Wǒ de shū ne? |
Sách của tôi đâu rồi?
|
172 | 呢 | ne |
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị hành động đang tiếp diễn)
|
173 | 他在睡觉呢 | tā zài shuìjiào ne |
Anh ấy đang ngủ đấy
|
174 | 着 | zhe |
(Trợ từ động thái, biểu thị trạng thái tiếp diễn hoặc kết quả của hành động)
|
175 | 门开着 | mén kāi zhe | Cửa đang mở |
176 | 桌子上放着一本书 | zhuōzi shàng fàng zhe yī běn shū |
Trên bàn đặt một quyển sách
|
177 | 过 | guo |
(Trợ từ động thái, biểu thị kinh nghiệm đã qua)
|
178 | 我去过中国 | wǒ qù guo Zhōngguó |
Tôi đã từng đi Trung Quốc
|
179 | 你吃过饺子吗? | Nǐ chī guo jiǎozi ma? |
Bạn đã từng ăn sủi cảo chưa?
|
180 | 吧 | ba |
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị đề nghị, thỉnh cầu, phỏng đoán nhẹ)
|
181 | 我们走吧 | wǒmen zǒu ba | Chúng ta đi thôi |
182 | 他是老师吧? | Tā shì lǎoshī ba? |
Anh ấy là giáo viên phải không nhỉ?
|
183 | 啊 | a |
(Trợ từ ngữ khí, biểu thị cảm thán, đồng ý, ngạc nhiên...)
|
184 | 太好了啊! | Tài hǎo le a! | Tốt quá đi mất! |
185 | 好啊 | hǎo a | Được thôi |
186 | 呀 | ya |
(Biến âm của 啊, sau các nguyên âm a, e, i, o, u, ü)
|
187 | 是呀 | shì ya | Đúng vậy |
188 | 来呀 | lái ya | Đến đi! |
189 | 哇 | wa |
(Biến âm của 啊, sau các nguyên âm u, ao, ou)
|
190 | 好哇 | hǎo wa | Được thôi |
191 | 哪儿啊 | nǎr a |
Đâu cơ? (ngạc nhiên)
|
192 | 别去啊 | bié qù a | Đừng đi mà |
193 | 你知道啊? | Nǐ zhīdào a? |
Bạn biết à? (ngạc nhiên)
|
194 | 了吗 | le ma |
(Kết hợp 了 và 吗)
|
195 | 了呢 | le ne |
(Kết hợp 了 và 呢)
|
196 | 得了 | déle |
(Kết hợp 得 và 了, biểu thị hành động đã hoàn thành, đạt được mục đích)
|
197 | 行了 | xíngle | Được rồi |
198 | 算了 | suànle | Thôi đi |
199 | 好了 | hǎole |
Xong rồi, khỏe rồi
|
200 | 来了 | láile | Đến rồi |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 零 | líng | Số không |
2 | 一 | yī | Một |
3 | 二 | èr | Hai |
4 | 三 | sān | Ba |
5 | 四 | sì | Bốn |
6 | 五 | wǔ | Năm |
7 | 六 | liù | Sáu |
8 | 七 | qī | Bảy |
9 | 八 | bā | Tám |
10 | 九 | jiǔ | Chín |
11 | 十 | shí | Mười |
12 | 百 | bǎi | Trăm |
13 | 千 | qiān | Nghìn |
14 | 万 | wàn |
Vạn (mười nghìn)
|
15 | 亿 | yì | Trăm triệu |
16 | 万亿 | wànyì | Nghìn tỷ |
17 | 兆 | zhào | Triệu tỷ |
18 | 几十 | jǐshí | Vài chục |
19 | 几百 | jǐbǎi | Vài trăm |
20 | 几千 | jǐqiān | Vài nghìn |
21 | 几万 | jǐwàn | Vài vạn |
22 | 几亿 | jǐyì | Vài trăm triệu |
23 | 十几 | shí jǐ | Hơn mười |
24 | 几十 | jǐ shí | Vài chục |
25 | 几点 | jǐ diǎn | Mấy giờ |
26 | 几月 | jǐ yuè | Tháng mấy |
27 | 几号 | jǐ hào | Ngày mấy |
28 | 星期几 | xīngqī jǐ | Thứ mấy |
29 | 第一 | dì yī |
Thứ nhất, đầu tiên
|
30 | 第二 | dì èr | Thứ hai |
31 | 第三 | dì sān | Thứ ba |
32 | 第几 | dì jǐ | Thứ mấy |
33 | 第一次 | dì yī cì | Lần thứ nhất |
34 | 第二次 | dì èr cì | Lần thứ hai |
35 | 百分之 | bǎifēnzhī |
Phần trăm (ví dụ: 百分之五 = 5%)
|
36 | 千分之 | qiānfēnzhī | Phần nghìn |
37 | 分之 | fēnzhī |
Phần (dùng trong phân số, ví dụ: 三分之二 = 2/3)
|
38 | 半 | bàn | Nửa |
39 | 半小时 | bàn xiǎoshí |
Nửa tiếng đồng hồ
|
40 | 半年 | bànnián | Nửa năm |
41 | 半天 | bàntiān | Nửa ngày |
42 | 两 | liǎng |
Hai (dùng trước lượng từ, ví dụ: 两个人)
|
43 | 两点 | liǎng diǎn | Hai giờ |
44 | 两块 | liǎng kuài | Hai đồng |
45 | 两本 | liǎng běn | Hai quyển |
46 | 两辆 | liǎng liàng | Hai chiếc (xe) |
47 | 两张 | liǎng zhāng | Hai tờ |
48 | 量 | liàng | Số lượng |
49 | 数 | shù | Số |
50 | 数字 | shùzì | Chữ số |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
51 | 个 | gè |
Cái, chiếc (phổ biến)
|
52 | 本 | běn |
Quyển (sách, vở)
|
53 | 杯 | bēi | Cốc, ly |
54 | 瓶 | píng | Chai, lọ |
55 | 件 | jiàn |
Chiếc, kiện (quần áo, sự việc)
|
56 | 张 | zhāng |
Tờ, tấm (giấy, ảnh, bàn)
|
57 | 条 | tiáo |
Chiếc, con (vật dài, mảnh: quần, váy, đường, sông, cá)
|
58 | 双 | shuāng |
Đôi (giày, đũa, mắt)
|
59 | 只 | zhī |
Con (động vật nhỏ), chiếc (thuyền, giày, tất)
|
60 | 块 | kuài |
Miếng, cục (bánh, đất, tiền)
|
61 | 朵 | duǒ |
Đóa (hoa), cụm (mây)
|
62 | 支 | zhī |
Chiếc (bút), cành (hoa), bài (ca)
|
63 | 位 | wèi |
Vị (người, lịch sự)
|
64 | 口 | kǒu |
Miệng (lượng từ cho người nhà)
|
65 | 辆 | liàng | Chiếc (xe) |
66 | 艘 | sōu |
Chiếc (tàu thủy, tàu chiến)
|
67 | 架 | jià |
Chiếc (máy bay, piano, máy móc lớn)
|
68 | 栋 | dòng |
Tòa (nhà cao tầng)
|
69 | 座 | zuò |
Tòa (núi, nhà cao tầng, tượng)
|
70 | 间 | jiān | Gian (phòng) |
71 | 扇 | shàn |
Chiếc (cửa, cửa sổ)
|
72 | 把 | bǎ |
Cái (vật có tay cầm: ghế, ô, dao)
|
73 | 本 | běn |
Chuyến (tàu, xe)
|
74 | 节 | jié |
Tiết (học), đốt (tre), toa (tàu)
|
75 | 段 | duàn |
Đoạn (văn, đường, thời gian)
|
76 | 篇 | piān | Bài (viết) |
77 | 封 | fēng | Bức (thư) |
78 | 副 | fù |
Bộ, cặp (găng tay, kính mắt, tranh đối)
|
79 | 封 | fēng | Bức (thư) |
80 | 粒 | lì |
Hạt (gạo, đậu), viên (thuốc)
|
81 | 颗 | kē |
Hạt, viên (vật nhỏ tròn: sao, răng, kẹo)
|
82 | 头 | tóu |
Con (gia súc lớn: bò, lợn, hổ, sói)
|
83 | 峰 | fēng | Ngọn (núi) |
84 | 场 | chǎng |
Trận (thể thao, trận đấu, buổi biểu diễn)
|
85 | 次 | cì | Lần (tần suất) |
86 | 回 | huí |
Lần (tần suất, văn nói)
|
87 | 遍 | biàn |
Lần (từ đầu đến cuối)
|
88 | 顿 | dùn |
Bữa (ăn), trận (đòn)
|
89 | 声 | shēng |
Tiếng (âm thanh)
|
90 | 句 | jù | Câu |
91 | 段 | duàn | Đoạn (văn) |
92 | 份 | fèn |
Phần, suất (báo, tài liệu, công việc)
|
93 | 束 | shù | Bó (hoa) |
94 | 滴 | dī | Giọt |
95 | 串 | chuàn | Chuỗi, xâu |
96 | 打 | dá | Tá (12 cái) |
97 | 堆 | duī | Đống |
98 | 群 | qún | Bầy, đàn, nhóm |
99 | 排 | pái | Hàng, dãy |
100 | 系列 | xìliè | Chuỗi, loạt |
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
101 | 谁 | shéi | Ai |
102 | 什么 | shénme | Cái gì |
103 | 哪 | nǎ | Nào |
104 | 哪儿 | nǎr | Ở đâu |
105 | 哪里 | nǎli |
Ở đâu (tương đương 哪儿)
|
106 | 怎么 | zěnme |
Thế nào, làm sao
|
107 | 怎么样 | zěnmeyàng |
Thế nào rồi, ra sao
|
108 | 多少 | duōshao |
Bao nhiêu (số lượng lớn/giá cả)
|
109 | 几 | jǐ |
Mấy, vài (số lượng nhỏ)
|
110 | 为什么 | wèishénme | Tại sao |
111 | 你是谁? | Nǐ shì shéi? | Bạn là ai? |
112 | 这是什么? | Zhè shì shénme? | Đây là cái gì? |
113 | 你要哪一个? | Nǐ yào nǎ yī ge? |
Bạn muốn cái nào?
|
114 | 你在哪儿? | Nǐ zài nǎr? | Bạn ở đâu? |
115 | 这个怎么卖? | Zhège zěnme mài? |
Cái này bán thế nào?
|
116 | 你身体怎么样? | Nǐ shēntǐ zěnmeyàng? |
Sức khỏe của bạn thế nào rồi?
|
117 | 这个多少钱? | Zhège duōshao qián? |
Cái này bao nhiêu tiền?
|
118 | 你家有几个人? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? |
Nhà bạn có mấy người?
|
119 | 你为什么学汉语? | Nǐ wèishénme xué Hànyǔ? |
Tại sao bạn học tiếng Hán?
|
120 | 是不是? | Shì bú shì? | Có phải không? |
121 | 好不好? | Hǎo bù hǎo? | Tốt không? |
122 | 对不对? | Duì bú duì? | Đúng không? |
123 | 可不可以? | Kě bù kěyǐ? |
Có được không?
|
124 | 有没有? | Yǒu méi yǒu? | Có... không? |
125 | 你去不去? | Nǐ qù bú qù? | Bạn đi không? |
126 | 你吃了没有? | Nǐ chī le méi yǒu? | Bạn ăn chưa? |
127 | 怎么样? | Zěnmeyàng? |
Thế nào? (hỏi ý kiến)
|
128 | 你说什么? | Nǐ shuō shénme? | Bạn nói gì? |
129 | 谁的? | Shéi de? | Của ai? |
130 | 哪儿的? | Nǎr de? | Ở đâu? |
131 | 什么颜色? | Shénme yánsè? | Màu gì? |
132 | 怎么去? | Zěnme qù? | Đi thế nào? |
133 | 怎么了? | Zěnme le? |
Sao vậy? Có chuyện gì?
|
134 | 几点? | Jǐ diǎn? | Mấy giờ? |
135 | 什么时候? | Shénme shíhou? | Khi nào? |
136 | 多长时间? | Duō cháng shíjiān? | Bao lâu? |
137 | 多大? | Duō dà? |
Bao nhiêu tuổi? (thường cho người trẻ)
|
138 | 几岁? | Jǐ suì? |
Mấy tuổi? (cho trẻ em)
|
139 | 多高? | Duō gāo? | Cao bao nhiêu? |
140 | 多重? | Duō zhòng? |
Nặng bao nhiêu?
|
141 | 多远? | Duō yuǎn? | Xa bao nhiêu? |
142 | 多长时间? | Duō cháng shíjiān? | Bao lâu? |
143 | 多长时间? | Duō cháng shíjiān? | Bao lâu? |
144 | 哪个? | Nǎge? | Cái nào? |
145 | 哪本书? | Nǎ běn shū? |
Quyển sách nào?
|
146 | 谁的书? | Shéi de shū? | Sách của ai? |
147 | 什么时候去? | Shénme shíhou qù? | Khi nào đi? |
148 | 几点吃饭? | Jǐ diǎn chī fàn? |
Mấy giờ ăn cơm?
|
149 | 哪里来的? | Nǎli lái de? | Đến từ đâu? |
150 | 谁告诉你? | Shéi gàosu nǐ? |
Ai nói cho bạn biết?
|
STT | Mẫu câu/Ví dụ | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 主谓句 (Câu chủ-vị) | Wǒ shì xuésheng | 我是学生。 |
152 | 主谓宾句 (Câu chủ-vị-tân) | Wǒ chī mǐfàn | 我吃米饭。 |
153 | 主谓宾 (có giới từ) | Wǒ zài jiā chī fàn | 我在家吃饭。 |
154 | 形容词谓语句 (Câu vị ngữ là tính từ) | Nǐ hěn piàoliang | 你很漂亮。 |
155 | 有字句 (Câu chữ 有) | Wǒ yǒu yī běn shū | 我有一本书。 |
156 | 肯定句 (Câu khẳng định) | Tā xuéxí Hànyǔ | 他学习汉语。 |
157 | 否定句 (Câu phủ định với 不) | Wǒ bú qù xuéxiào | 我不去学校。 |
158 | 否定句 (Câu phủ định với 没) | Wǒ méi yǒu shū | 我没有书。 |
159 | 疑问句 (Câu nghi vấn với 吗) | Nǐ qù ma? | 你去吗? |
160 | 疑问句 (Câu nghi vấn với 呢) | Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne? |
我是老师,你呢?
|
161 | 疑问句 (Câu nghi vấn với từ nghi vấn) | Nǐ shì shéi? | 你是谁? |
162 | 疑问句 (Câu hỏi chính phản) | Nǐ qù bú qù? | 你去不去? |
163 | 祈使句 (Câu cầu khiến với 请) | Qǐng zuò | 请坐。 |
164 | 祈使句 (Câu cấm đoán với 别) | Bié qù | 别去。 |
165 | 祈使句 (Câu đề nghị với 吧) | Wǒmen zǒu ba | 我们走吧。 |
166 | 句子 (Câu) | Tā hěn gāoxìng | 他很高兴。 |
167 | 我爱我的家 | Wǒ ài wǒ de jiā | 我爱我的家。 |
168 | 你吃了吗? | Nǐ chī le ma? | Bạn ăn chưa? |
169 | 我还没吃呢 | Wǒ hái méi chī ne |
Tôi vẫn chưa ăn.
|
170 | 今天天气很好 | Jīntiān tiānqì hěn hǎo |
Hôm nay thời tiết rất tốt.
|
171 | 明天可能下雨 | Míngtiān kěnéng xià yǔ |
Ngày mai có thể trời mưa.
|
172 | 这个多少钱? | Zhège duōshao qián? |
Cái này bao nhiêu tiền?
|
173 | 太贵了 | Tài guì le | Đắt quá rồi. |
174 | 可以便宜一点吗? | Kěyǐ piányi yīdiǎn ma? |
Có thể rẻ một chút không?
|
175 | 我想买这本书 | Wǒ xiǎng mǎi zhè běn shū |
Tôi muốn mua quyển sách này.
|
176 | 你会说汉语吗? | Nǐ huì shuō Hànyǔ ma? |
Bạn biết nói tiếng Hán không?
|
177 | 我会说一点儿 | Wǒ huì shuō yīdiǎnr |
Tôi biết nói một chút.
|
178 | 你是哪国人? | Nǐ shì nǎ guó rén? |
Bạn là người nước nào?
|
179 | 我是越南人 | Wǒ shì Yuènán rén |
Tôi là người Việt Nam.
|
180 | 你做什么工作? | Nǐ zuò shénme gōngzuò? |
Bạn làm nghề gì?
|
181 | 我是学生 | Wǒ shì xuésheng | Tôi là học sinh. |
182 | 你在哪儿学习? | Nǐ zài nǎr xuéxí? | Bạn học ở đâu? |
183 | 我在北京大学学习 | Wǒ zài Běijīng Dàxué xuéxí |
Tôi học ở Đại học Bắc Kinh.
|
184 | 现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? |
Bây giờ mấy giờ?
|
185 | 现在两点半 | Xiànzài liǎng diǎn bàn |
Bây giờ hai giờ rưỡi.
|
186 | 你的生日是什么时候? | Nǐ de shēngrì shì shénme shíhou? |
Sinh nhật của bạn là khi nào?
|
187 | 我的生日是九月十号 | Wǒ de shēngrì shì jiǔ yuè shí hào |
Sinh nhật của tôi là ngày 10 tháng 9.
|
188 | 我去商店买东西 | Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi |
Tôi đi cửa hàng mua đồ.
|
189 | 他在家吃饭呢 | Tā zài jiā chī fàn ne |
Anh ấy đang ăn cơm ở nhà đấy.
|
190 | 我很高兴认识你 | Wǒ hěn gāoxìng rènshi nǐ |
Tôi rất vui được làm quen với bạn.
|
191 | 这个电影很好看 | Zhège diànyǐng hěn hǎokàn |
Bộ phim này rất hay.
|
192 | 你喜欢吃苹果吗? | Nǐ xǐhuan chī píngguǒ ma? |
Bạn có thích ăn táo không?
|
193 | 我喜欢吃苹果 | Wǒ xǐhuan chī píngguǒ | Tôi thích ăn táo. |
194 | 我不喜欢吃鱼 | Wǒ bù xǐhuan chī yú |
Tôi không thích ăn cá.
|
195 | 他会说汉语 | Tā huì shuō Hànyǔ |
Anh ấy biết nói tiếng Hán.
|
196 | 你累吗? | Nǐ lèi ma? | Bạn mệt không? |
197 | 我不累 | Wǒ bú lèi | Tôi không mệt. |
198 | 太热了 | Tài rè le | Nóng quá rồi. |
199 | 明天见 | Míngtiān jiàn |
Hẹn gặp lại ngày mai.
|
200 | 这是谁的? | Zhè shì shéi de? |
Cái này là của ai?
|
Phần III: Từ Vựng Tiếng Trung Theo Trình Độ HSK (HSK 1 - HSK 6)
Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề có thể kết hợp hiệu quả với việc học theo cấp độ HSK để có một lộ trình rõ ràng. Kỳ thi HSK xác định lượng từ vựng cần thiết cho từng cấp độ, từ sơ cấp đến nâng cao. Việc nắm vững từ vựng theo HSK giúp bạn chuẩn bị cho kỳ thi và đánh giá trình độ bản thân.
Theo chuẩn HSK 2.0 (hiện hành), các cấp độ HSK yêu cầu lượng từ vựng tích lũy sau:
- Từ vựng HSK 1: Khoảng 150 từ.
- Từ vựng HSK 2: Khoảng 300 từ (mới, tổng 450).
- Từ vựng HSK 3: Khoảng 600 từ (mới, tổng 1050).
- Từ vựng HSK 4: Khoảng 1200 từ (mới, tổng 2250).
- Từ vựng HSK 5: Khoảng 2500 từ (mới, tổng 3750).
- Từ vựng HSK 6: Trên 5000 từ (mới, tổng 5000).
(Lưu ý: Số lượng từ tích lũy cho HSK 2.0 thường gây nhầm lẫn. Các con số 150, 300, 600, 1200, 2500, 5000 là số từ tổng cộng ở mỗi cấp độ, bao gồm cả các cấp độ trước. Ví dụ: HSK 2 yêu cầu tổng 300 từ, tức là 150 từ HSK 1 + 150 từ mới HSK 2.)
HSK 3.0 mới có yêu cầu từ vựng cao hơn đáng kể ở các cấp độ tương ứng.
Nhiều nguồn cung cấp danh sách từ vựng HSK chi tiết, thường kèm Pinyin, nghĩa và ví dụ. Dưới đây là một số ví dụ từ vựng theo từng cấp độ HSK:
Phần IV: Chiến Lược Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Hiệu Quả
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mang lại lợi ích vượt trội khi kết hợp với các chiến lược học tập khoa học:
- Sử dụng Flashcards và Ứng dụng di động: Kết hợp Flashcard (tự làm hoặc dùng app) với lặp lại ngắt quãng (SRS) là cách hiệu quả để ghi nhớ lâu dài. Các ứng dụng như Anki, Quizlet, Memrise, HelloChinese, Mochi Chinese cung cấp tính năng SRS, trò chơi, hình ảnh, âm thanh.
- Học qua Hình ảnh và Ghi chú Trực quan: Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình. Liên kết từ vựng với hình ảnh hoặc sử dụng ghi chú màu sắc giúp tăng cường khả năng ghi nhớ thị giác.
- Lặp lại Thường xuyên, Chép Chính tả và Phân tích Chữ Hán: Chép chính tả giúp ghi nhớ mặt chữ và thứ tự nét. Phân tích chữ Hán theo bộ thủ giúp "giải mã" cấu tạo và ý nghĩa của chữ, củng cố trí nhớ.
- Học theo Cặp từ Liên quan và Trong Ngữ cảnh: Học từ đồng nghĩa, trái nghĩa hoặc các từ thường đi cùng nhau (cụm từ cố định) theo nhóm. Quan trọng nhất là luôn học từ trong câu ví dụ hoặc ngữ cảnh thực tế (đọc truyện, xem phim).
- Phân bổ Thời gian Học và Nghỉ ngơi Hợp lý: Học đều đặn các buổi ngắn tốt hơn học dồn dập. Nghỉ ngơi ngắn giúp củng cố trí nhớ.
Kết hợp các phương pháp truyền thống và hiện đại, đặc biệt là tận dụng lợi thế của việc học theo chủ đề và cấu tạo chữ Hán, sẽ giúp bạn tối ưu hóa quá trình học từ vựng.
Phần V: Nguồn Tài Liệu Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Uy Tín
Thế giới số cung cấp vô vàn tài nguyên để học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Dưới đây là tổng hợp các nguồn uy tín:
1. Website và Blog
Cung cấp danh sách từ vựng theo chủ đề, giải thích ngữ pháp, mẹo học và tài liệu luyện thi HSK.
Bảng 26: Tổng hợp Website/Blog học từ vựng tiếng Trung (Nổi bật với chủ đề)
Tên Website/Blog | URL (Nếu có) |
Mô tả ngắn gọn và Điểm nổi bật/Thế mạnh (Liên quan chủ đề)
|
Tiếng Trung VN (Phạm Dương Châu) | tiengtrung.vn |
Kênh lâu đời, có bài học từ vựng theo nhiều chủ đề giao tiếp, ngữ pháp.
|
LingoHut | lingohut.com |
Hơn 125 bài học tiếng Trung miễn phí theo chủ đề, hỗ trợ tiếng Việt. Phù hợp mọi trình độ.
|
ChinesePod | chinesepod.com |
Hơn 4000 bài học (audio/video) theo cấp độ và chủ đề, tập trung giao tiếp thực tế. Cần đăng ký.
|
CCTV Learn Chinese | (Tìm kiếm trên nền tảng video) |
Video bài giảng theo phương pháp giao tiếp, bao phủ nhiều chủ đề cơ bản.
|
Chém Gió Tiếng Trung | chemgiotiengtrung.xyz |
Cộng đồng chia sẻ, nhiều bài học từ vựng theo từng chủ đề (phát âm, ngữ pháp, luyện nghe). Miễn phí.
|
Blog Tiếng Trung | blogtiengtrung.com |
Cung cấp bài giảng ngữ pháp, từ vựng (sơ/trung cấp), tài liệu tự học, có thể bao gồm chủ đề.
|
Tiếng Trung Thượng Hải | tiengtrungthuonghai.vn |
Nhiều bài viết về từ vựng theo chủ đề (đời sống, công việc, du lịch, ẩm thực), kinh nghiệm học.
|
Trung Tâm Tiếng Trung (trungtamtiengtrung.edu.vn) | trungtamtiengtrung.edu.vn |
Danh mục từ vựng theo chủ đề cực kỳ phong phú: HSK, ngành nghề, giao tiếp, đời sống, lễ tết, thể thao,... (có liên kết chi tiết từng chủ đề nhỏ). Highly Recommended.
|
2. Ứng dụng di động
Học từ vựng mọi lúc mọi nơi với các ứng dụng di động có tính năng tương tác cao.
Bảng 27: Tổng hợp Ứng dụng di động học từ vựng tiếng Trung
Tên ứng dụng | Nền tảng | Tính năng chính (Liên quan từ vựng) |
Ưu điểm (Liên quan từ vựng)
|
Quizlet | iOS/Android | Tạo/học flashcard (SRS), thư viện học phần người dùng (nhiều bộ chủ đề/HSK), nhiều chế độ học/trò chơi. |
Linh hoạt, cộng đồng lớn, nhiều bộ thẻ theo chủ đề/HSK có sẵn.
|
Anki | iOS/Android | Flashcard (SRS mạnh mẽ), tùy biến cao, hỗ trợ nhiều định dạng nội dung. |
Rất hiệu quả cho ghi nhớ lâu dài, tùy chỉnh linh hoạt cho từng chủ đề/cấp độ.
|
Memrise | iOS/Android | Học từ vựng qua video người bản xứ, hình ảnh, trò chơi (SRS), yếu tố "game hóa". |
Sinh động, vui nhộn, học từ vựng trong ngữ cảnh video ngắn.
|
HelloChinese | iOS/Android | Dành cho người mới, học qua trò chơi, bài học theo chủ đề/HSK, nhận diện giọng nói, luyện viết. |
Giao diện thân thiện, bài học theo chủ đề có cấu trúc, sinh động.
|
Pleco | iOS/Android | Từ điển (nhận dạng chữ viết, OCR), flashcard (từ vựng HSK tích hợp), đọc tài liệu. |
Từ điển toàn diện, công cụ tra cứu mạnh mẽ, flashcard HSK tích hợp sẵn.
|
Hanzii | iOS/Android | Từ điển, OCR, AI sửa lỗi, hướng dẫn viết, flashcard, bài test HSK. |
Nhiều công cụ tích hợp, hỗ trợ học toàn diện từ vựng và chữ Hán.
|
Super Chinese | iOS/Android | Bài học tình huống, AI phân tích phát âm, luyện 4 kỹ năng. Bao gồm từ vựng theo chủ đề/bài học. |
Tập trung giao tiếp, bài học theo chủ đề có cấu trúc và cá nhân hóa.
|
Chinese Skill | iOS/Android | Học qua trò chơi, tập trung từ vựng/nghe/nói cho người mới, kiểm tra phát âm. Bao gồm từ vựng cơ bản. |
Vui nhộn, hiệu quả cho người mới bắt đầu với từ vựng cơ bản theo chủ đề đơn giản.
|
Mochi Chinese | iOS/Android | Flashcard (SRS), kho từ vựng phong phú, bài học, bài tập, luyện viết, hội thoại. |
Tối ưu hóa quá trình học từ vựng với SRS, có thể bao gồm chủ đề/bài học.
|
3. Kênh YouTube
Học tiếng Trung trực quan và miễn phí qua các kênh YouTube với nhiều video về từ vựng tiếng Trung theo chủ đề.
Bảng 28: Tổng hợp Kênh YouTube học từ vựng tiếng Trung (Nổi bật với chủ đề/phù hợp người Việt)
Tên kênh | URL (Tham khảo) | Mô tả nội dung chính và Điểm mạnh (Liên quan từ vựng chủ đề/người Việt) |
Đối tượng phù hợp
|
Yoyo Chinese | YoyoChinese | Dạy phát âm chuẩn, bài học có cấu trúc (từ vựng, ngữ pháp) từ cơ bản đến nâng cao. Video có giải thích tiếng Anh. |
Người mới - trung
|
ChineseFor.us | ChineseForus | Các khóa HSK, video bài học (từ vựng, ngữ pháp), truyện ngắn, hội thoại theo chủ đề/tình huống. Giảng dạy bằng tiếng Anh. |
Người mới - sơ-trung
|
Learn Chinese with Litao | LearnChineseWithLitao | Khóa HSK cơ bản, tập trung phát âm, chữ Hán, giao tiếp theo tình huống/chủ đề. Giảng dạy bằng tiếng Anh. |
Người mới bắt đầu
|
Tiếng Trung Dương Châu | phamduongchau2 (hoặc tìm tên kênh) | Kênh của thầy Phạm Dương Châu (Việt Nam), dạy theo giáo trình Hán Ngữ, nhiều video về từ vựng, ngữ pháp theo chủ đề giao tiếp. |
Người Việt mọi trình độ
|
Mandarin Corner | MandarinCorner | Video kiến thức HSK (bao gồm từ vựng), Vlog cuộc sống thực tế. Có phụ đề đa ngôn ngữ, bao gồm tiếng Việt. Hữu ích cho luyện nghe và từ vựng đời sống. | Mọi trình độ |
Tiếng Trung SOFL | (Tìm kiếm "Tiếng Trung SOFL") | Video học từ vựng qua chủ đề, ngữ pháp, khóa học HSK các cấp, tips học. Video ngắn, sinh động. |
Người mới - HSK 4
|
Tiếng Trung Cầm Xu | (Tìm kiếm "Tiếng Trung Cầm Xu") | Nhiều khóa học (có/không phí), luyện thi HSK, dạy chữ Hán dễ nhớ. Có thể có bài giảng từ vựng theo chủ đề. | Mọi trình độ |
Tiếng Trung Thảo An | (Tìm kiếm "Tiếng Trung Thảo An") | Giảng dạy gần gũi, dễ hiểu, tập trung hướng dẫn chi tiết phù hợp người Việt. Luyện thi HSK, chữ Hán. Có thể có bài giảng từ vựng theo chủ đề. |
Người Việt học tiếng Trung
|
4. Sách học từ vựng
Sách vẫn là nguồn tài liệu có hệ thống, cung cấp lộ trình và kiến thức được biên soạn kỹ lưỡng.
Sách chuyên về từ vựng theo chủ đề: Có nhiều đầu sách tổng hợp từ vựng theo các lĩnh vực cụ thể, thường kèm theo Pinyin, nghĩa, câu ví dụ và hình ảnh.
Sách từ vựng HSK: Tổng hợp từ vựng theo từng cấp độ HSK, thường cũng được nhóm nhỏ theo chủ đề hoặc từ loại trong mỗi cấp độ.
Khi chọn sách, hãy cân nhắc trình độ hiện tại và mục tiêu học tập của bạn để chọn sách có số lượng từ vựng và cách trình bày phù hợp.
Phần VI: Kết luận
Báo cáo này đã tổng hợp thông tin về từ vựng tiếng Trung theo chủ đề từ nhiều nguồn khác nhau trên internet. Rõ ràng là nguồn tài liệu cho phương pháp học này là vô cùng phong phú và đa dạng, đáp ứng nhu cầu của đông đảo người học tiếng Trung.
Việc học từ vựng theo chủ đề mang lại nhiều lợi ích: giúp xây dựng liên kết ngữ nghĩa, ghi nhớ từ vựng có hệ thống, và tăng khả năng vận dụng từ trong giao tiếp thực tế. Kết hợp học theo chủ đề với lộ trình HSK cũng là một cách hiệu quả để định hướng mục tiêu.
Mặc dù tài liệu phong phú, người học cần chủ động tìm kiếm ngữ cảnh sử dụng từ (qua câu ví dụ, đọc, nghe) thay vì chỉ học danh sách. Áp dụng các chiến lược học hiệu quả như sử dụng Flashcard/SRS, học qua hình ảnh, luyện chép chính tả/phân tích chữ Hán, học theo cặp/nhóm, và luyện tập thường xuyên là chìa khóa thành công.
Không có phương pháp duy nhất nào phù hợp với tất cả mọi người. Việc thử nghiệm, kết hợp và cá nhân hóa các chiến lược học tập, cùng với việc tận dụng các nguồn tài liệu đa dạng từ website, ứng dụng, YouTube và sách học, sẽ giúp bạn chinh phục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề một cách hiệu quả và duy trì động lực học tập bền vững.
Hành trình chinh phục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, dù đầy thử thách, nhưng ngày nay đã trở nên dễ dàng hơn nhờ sự hỗ trợ đắc lực từ vô vàn nguồn tài liệu và công cụ học tập.

Người Biên Soạn Nội Dung: Giáo Viên Trần Văn Hùng
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung...
03
Th6
Th6
Từ Tượng Thanh Tiếng Trung (拟声词): Tổng Quan Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
Trong hệ thống từ loại tiếng Trung Quốc, từ tượng thanh (拟声词 – nǐshēngcí) là...
17
Th5
Th5
Từ Đa Nghĩa Tiếng Trung (一词多义): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
Từ đa nghĩa (一词多义 – nhất từ đa nghĩa) là hiện tượng phổ biến và...
17
Th5
Th5
Từ Ghép Tiếng Trung (合成词): Tổng Quan Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
Từ ghép (合成词 – héchéngcí) đóng vai trò trung tâm trong tiếng Trung hiện đại....
17
Th5
Th5
Từ Trái Nghĩa Tiếng Trung (汉语反义词): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
Hiện tượng trái nghĩa là mối quan hệ ngữ nghĩa-từ vựng cơ bản, đóng vai...
16
Th5
Th5
Từ Đồng Nghĩa Tiếng Trung (汉语同义词): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
Từ đồng nghĩa (同义词 – tóngyìcí), một hiện tượng phổ biến trong mọi ngôn ngữ,...
16
Th5
Th5
Giải Mã Tiếng Lóng Trung Quốc: Từ Ngữ, Văn Hóa và Sự Biến Chuyển Trong Kỷ Nguyên Số
Tiếng lóng, một bộ phận năng động và không ngừng biến đổi của bất kỳ...
16
Th5
Th5
Quán Dụng Ngữ Tiếng Trung (惯用语): Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
Quán dụng ngữ (惯用语 – guànyòngyǔ) là một phần không thể thiếu và vô cùng...
16
Th5
Th5