Từ vựng HSK 2: Củng cố Nền tảng & Mở rộng Giao tiếp Cơ bản

Chúc mừng bạn đã hoàn thành cấp độ HSK 1! Bước tiếp theo trên hành trình chinh phục tiếng Trung chính là HSK Cấp 2. Ở cấp độ này, bạn sẽ củng cố những kiến thức đã học và mở rộng vốn từ vựng để có thể tham gia vào các cuộc hội thoại đơn giản hơn và thực hiện các nhiệm vụ giao tiếp thường nhật.
Từ vựng HSK 2 là cầu nối giúp bạn chuyển từ việc chỉ hiểu các cụm từ rất cơ bản sang việc có thể diễn đạt ý tưởng và hiểu người khác trong các tình huống quen thuộc. Giống như ở HSK 1, việc nắm vững từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng để thành công ở cấp độ này.
Hình ảnh minh họa Từ vựng HSK 2
Hình ảnh minh họa Từ vựng HSK 2
Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ tổng hợp và phân tích chi tiết về từ vựng HSK 2: từ danh sách từ vựng chính thức theo các tiêu chuẩn khác nhau (HSK 2.0 và HSK 3.0), các loại từ phổ biến, các nguồn tài nguyên học tập hữu ích (bao gồm app, website, video, v.v.), các kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả, đến những thay đổi quan trọng trong tiêu chuẩn mới. Hãy cùng tìm hiểu cách làm chủ từ vựng HSK 2 để tự tin nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình!

Giới Thiệu về HSK và Tầm Quan Trọng của Từ Vựng HSK Cấp 2

Kỳ thi Năng lực Hán ngữ (HSK – Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì) là hệ thống kiểm tra trình độ tiếng Trung tiêu chuẩn quốc tế dành cho người học không phải là người bản xứ. Kỳ thi này được phát triển và quản lý bởi Trung tâm Hợp tác Giáo dục Ngôn ngữ và Hợp tác (CLEC), trước đây là Hanban. HSK có nhiều cấp độ, phản ánh mức độ thành thạo từ sơ cấp đến cao cấp.
HSK Cấp 2 là cấp độ thứ hai, cho thấy người học đã vượt qua giai đoạn nhập môn và bắt đầu xây dựng khả năng giao tiếp thực tế. Đạt trình độ HSK 2 có nghĩa là bạn có thể:
  • Hiểu và sử dụng các cụm từ và câu thông dụng liên quan đến các lĩnh vực quen thuộc (bản thân, gia đình, mua sắm, địa điểm, v.v.).
  • Thực hiện các trao đổi đơn giản và trực tiếp về các chủ đề quen thuộc và thường nhật.
Để làm được điều này, một vốn từ vựng HSK 2 đủ lớn là không thể thiếu. Từ vựng ở cấp độ này cho phép bạn diễn đạt ý mình muốn nói một cách rõ ràng hơn và hiểu được các câu phức tạp hơn một chút so với HSK 1.

Xác Định Danh Sách Từ Vựng HSK Cấp 2 Chính Thức

Danh sách từ vựng cho từng cấp độ HSK được xác định bởi CLEC (trước đây là Hanban). Người học có thể tìm thấy danh sách từ vựng HSK 2 chính thức và các phiên bản tổng hợp từ nhiều nguồn đáng tin cậy trên internet.
Các nguồn tham khảo phổ biến bao gồm:
Trang web chính thức: Mặc dù trang chinesetest.cn là nguồn chính thức, việc tìm và sử dụng danh sách từ vựng trực tiếp từ đây đôi khi không tiện lợi bằng các nguồn tổng hợp.
Các trường đại học có Viện Khổng Tử: Một số trường cung cấp tài liệu HSK bao gồm danh sách từ vựng.
Các nền tảng học tiếng Trung trực tuyến: Rất nhiều website và ứng dụng uy tín cung cấp danh sách từ vựng HSK 2 chi tiết, thường kèm theo Pinyin, nghĩa, từ loại và câu ví dụ. Các ví dụ bao gồm: DigMandarin, ChineseSkill, MandarinBean, LingoDeer, MandarinRocks, AllSet Learning, Everyday Chinese, Thats Mandarin, Vivid Chinese.
Theo tiêu chuẩn HSK 2.0, danh sách từ vựng HSK Cấp 2 bao gồm 300 từ vựng mới. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là danh sách từ vựng HSK có tính lũy kế. Điều này có nghĩa là 300 từ của HSK 2.0 này được cộng gộp vào 150 từ của HSK 1, nâng tổng số từ vựng bạn cần nắm vững để thi HSK 2 lên 450 từ theo tiêu chuẩn HSK 2.0 (150 từ HSK 1 + 300 từ mới HSK 2).
Tuy nhiên, với sự ra đời của tiêu chuẩn HSK 3.0, yêu cầu về từ vựng HSK Cấp 2 (Band 2) đã tăng lên đáng kể. Theo HSK 3.0, tổng số từ vựng cần thiết để đạt Band 2 là 1272 từ. Sự khác biệt lớn này (450 từ HSK 2.0 so với 1272 từ HSK 3.0) cho thấy một sự thay đổi cơ bản về kiến thức từ vựng dự kiến cho cấp độ này. Người học cần đặc biệt lưu ý và xác định rõ mình đang học theo tiêu chuẩn nào để chuẩn bị tài liệu phù hợp.

150 Từ Vựng Mới Của HSK 2 (Tiêu Chuẩn 300 Từ – HSK 2.0)

STT (Mới) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 ba
nào, nhé, chứ, đi (trợ từ ngữ khí)
2 bái trắng
3 bǎi trăm
4 帮助 bāngzhù giúp, giúp đỡ
5 报纸 bàozhǐ báo
6 so với
7 bié
đừng, không được
8 cháng dài
9 唱歌 chànggē hát
10 chū ra, xuất
11 穿 chuān mặc (quần áo)
12 lần (lượng từ)
13 cóng từ
14 cuò sai
15 打篮球 dǎ lánqiú chơi bóng rổ
16 大家 dàjiā mọi người
17 dào đến
18 de
(trợ từ liên kết động từ/tính từ với bổ ngữ)
19 děng chờ, đợi
20 弟弟 dìdi em trai
21 第一 dì yī
thứ nhất, đầu tiên
22 dǒng hiểu
23 duì đúng, phải
24 房间 fángjiān phòng
25 非常 fēicháng rất, vô cùng
26 服务员 fúwùyuán
nhân viên phục vụ
27 gāo cao
28 告诉 gàosu nói cho biết, bảo
29 哥哥 gēge anh trai
30 gěi cho
31 公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt
32 guì đắt, quý
33 guo
(trợ từ chỉ kinh nghiệm đã qua)
34 hái còn, vẫn
35 孩子 háizi đứa bé, con cái
36 好吃 hǎochī ngon (đồ ăn)
37 hēi màu đen
38 hóng màu đỏ
39 欢迎 huānyíng chào mừng
40 回答 huídá trả lời
41 火车 huǒchē xe lửa
42 机场 jīchǎng sân bay
43 鸡蛋 jīdàn trứng gà
44 jiàn
(lượng từ cho quần áo, sự việc) chiếc, kiện
45 教室 jiàoshì phòng học
46 姐姐 jiějie chị gái
47 介绍 jièshào giới thiệu
48 jìn vào
49 jìn gần
50 jiù thì, chính là
51 觉得 juéde cảm thấy
52 咖啡 kāfēi cà phê
53 开始 kāishǐ bắt đầu
54 考试 kǎoshì kỳ thi, thi
55 可能 kěnéng có thể
56 可以 kěyǐ
có thể, được phép
57
bài học, môn học
58 快乐 kuàilè
vui vẻ, hạnh phúc
59 lèi mệt
60
cách (khoảng cách)
61 liǎng
hai (dùng trước lượng từ)
62 líng số không
63 đường
64 旅游 lǚyóu du lịch
65 mài bán
66 màn chậm
67 máng bận
68 měi mỗi
69 妹妹 mèimei em gái
70 mén cửa
71 面包 miànbāo bánh mì
72 面条儿 miàntiáor mì sợi
73 nán khó
74 nín ngài (kính ngữ)
75 牛奶 niúnǎi sữa bò
76 nữ
77 旁边 pángbiān bên cạnh
78 跑步 pǎobù chạy bộ
79 便宜 piányi rẻ
80 piào
81 妻子 qīzi vợ
82 起床 qǐ chuáng thức dậy
83 qiān nghìn
84 铅笔 qiānbǐ bút chì
85 qíng trời nắng
86 去年 qùnián năm ngoái
87 ràng để cho, nhường
88 ngày
89 上班 shàng bān đi làm
90 身体 shēntǐ
cơ thể, sức khỏe
91 生病 shēng bìng bị ốm
92 生日 shēngrì ngày sinh nhật
93 shì thử
94 时间 shíjiān thời gian
95 事情 shìqing sự việc, việc
96 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
97 手机 shǒujī
điện thoại di động
98 sòng tặng, tiễn
99 所以 suǒyǐ cho nên
100
101 踢足球 tī zúqiú đá bóng
102 đề, câu hỏi
103 跳舞 tiào wǔ nhảy múa
104 wài ngoài
105 wán
xong, hoàn thành
106 玩儿 wánr chơi
107 晚上 wǎnshang buổi tối
108 为什么 wèishénme tại sao
109 问题 wèntí câu hỏi, vấn đề
110 西瓜 xīguā dưa hấu
111 希望 xīwàng hy vọng
112 rửa
113 xiàng
hướng về, về phía
114 小时 xiǎoshí tiếng đồng hồ
115 xiào cười
116 xīn mới
117 xìng họ
118 休息 xiūxi nghỉ ngơi
119 xuě tuyết
120 颜色 yánsè màu sắc
121 眼睛 yǎnjing mắt
122 羊肉 yángròu thịt cừu
123 yào thuốc
124 yào muốn, cần, sắp
125 cũng
126 一起 yīqǐ cùng nhau
127 已经 yǐjīng đã
128 意思 yìsi ý nghĩa
129 因为 yīnwèi bởi vì
130 所以 suǒyǐ cho nên
131 yīn âm u (thời tiết)
132 游泳 yóuyǒng bơi lội
133 右边 yòubiān phía bên phải
134 con cá
135 yuǎn xa
136 运动 yùndòng
vận động, thể thao
137 zài lại, lần nữa
138 早上 zǎoshang buổi sáng sớm
139 丈夫 zhàngfu chồng
140 zhǎo tìm
141 正在 zhèngzài đang
142 知道 zhīdào biết
143 zhēn thật
144 准备 zhǔnbèi chuẩn bị
145 zǒu đi
146 zuì nhất
147 左边 zuǒbiān phía bên trái
148 zhǐ giấy
149 周末 zhōumò cuối tuần
150 xìng họ

Từ Vựng HSK 2 (Tiêu Chuẩn 1272 Từ – HSK 3.0) – Phần 1

STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 a
à, à!, ừ, ờ (trợ từ ngữ khí)
2 爱情 àiqíng tình yêu
3 爱人 àirén
người yêu, vợ/chồng
4 安静 ānjìng yên tĩnh
5 安全 ānquán an toàn
6 白色 báisè màu trắng
7 班长 bānzhǎng lớp trưởng
8 bàn làm, giải quyết
9 办法 bànfǎ biện pháp, cách
10 办公室 bàngōngshì văn phòng
11 半夜 bànyè nửa đêm
12 帮助 bāngzhù giúp đỡ
13 bǎo no (bụng)
14 报名 bàomíng đăng ký
15 报纸 bàozhǐ báo
16 北方 běifāng phương bắc
17 bēi cõng, vác, đeo
18 比如 bǐrú ví dụ
19 比如说 bǐrúshuō ví dụ như
20 bút
21 笔记 bǐjì ghi chú
22 笔记本 bǐjìběn quyển vở, sổ tay
23 必须 bìxū
phải, nhất định phải
24 biān biên, cạnh, bên
25 biàn
biến đổi, thay đổi
26 变成 biànchéng trở thành
27 biàn
lần (lượng từ cho hành động)
28 biǎo
biểu, bảng, đồng hồ
29 表示 biǎoshì biểu thị, bày tỏ
30 bié đừng
31 别的 biéde cái khác
32 别人 biérén người khác
33 宾馆 bīnguǎn
nhà nghỉ, khách sạn
34 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh
35 不错 búcuò không tồi, khá
36 不但 búdàn không những
37 不过 búguò
nhưng, chẳng qua
38 不好意思 bù hǎoyìsi ngại, xin lỗi
39 不久 bùjiǔ không lâu
40 部门 bùmén
bộ phận, ban ngành
41 lau, chùi
42 cāi đoán
43 cái
mới (diễn tả sự việc xảy ra muộn hoặc bất ngờ)
44 菜单 càidān thực đơn
45 参观 cānguān tham quan
46 操场 cāochǎng
sân vận động, sân tập
47 cǎo cỏ
48 céng tầng, lớp
49 茶馆 cháguǎn quán trà
50 chà kém, thiếu
51 差不多 chàbuduō gần như, xấp xỉ
52 cháng nếm, thử
53 chǎng
sân, bãi, trường (lượng từ)
54 超过 chāoguò vượt quá
55 chǎo ồn ào, cãi nhau
56 成功 chénggōng thành công
57 成绩 chéngjì thành tích
58 迟到 chídào đến muộn
59 重新 chóngxīn lại, một lần nữa
60 抽烟 chōuyān hút thuốc
61 出发 chūfā xuất phát
62 出生 chūshēng sinh ra
63 出现 chūxiàn xuất hiện
64 chuán thuyền
65 chūn mùa xuân
66 词典 cídiǎn từ điển
67 词语 cíyǔ từ ngữ
68 聪明 cōngming thông minh
69 打扫 dǎsǎo quét dọn
70 打算 dǎsuàn dự định
71 打印 dǎyìn in ấn
72 打针 dǎ zhēn tiêm
73 大部分 dàbùfen phần lớn
74 大概 dàgài
khoảng chừng, đại khái
75 大使馆 dàshǐguǎn đại sứ quán
76 大约 dàyuē khoảng chừng
77 dài mang, đai, dây
78 dài
đeo, đội (mũ, kính, đồng hồ)
79 dāng
làm (nghề), khi, lúc
80 当时 dāngshí lúc đó, khi ấy
81 dāo dao
82 导游 dǎoyóu
hướng dẫn viên du lịch
83 dào đổ, ngã, ngược
84 到处 dàochù khắp nơi
85 道理 dàoli đạo lý, lẽ phải
86 道歉 dàoqiàn xin lỗi
87 đạt được
88 登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay
89 thấp
90 đáy
91 地点 dìdiǎn địa điểm
92 地球 dìqiú trái đất
93 地图 dìtú bản đồ
94 地址 dìzhǐ địa chỉ
95 调查 diàochá điều tra
96 diào rơi, rụng, mất
97 diū mất, vứt
98 东边 dōngbiān phía đông
99 dōng mùa đông
100 动物 dòngwù động vật
101 duǎn ngắn
102 duàn đoạn
103 锻炼 duànliàn
rèn luyện, tập thể dục
104 多么 duōme
biết bao, dường nào
105 饿 è đói
106 而且 érqiě
hơn nữa, mà còn
107 放心 fàngxīn yên tâm
108 饭馆 fànguǎn
nhà hàng, quán ăn
109 方便 fāngbiàn thuận tiện
110 方法 fāngfǎ phương pháp
111 方面 fāngmiàn phương diện
112 方向 fāngxiàng phương hướng
113 房东 fángdōng chủ nhà
114 放弃 fàngqì từ bỏ
115 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè
116 放松 fàngsōng thư giãn
117 费用 fèiyòng chi phí
118 分之 fēnzhī
phần (biểu thị phân số/tỷ lệ)
119 丰富 fēngfù phong phú
120 否则 fǒuzé nếu không thì
121 符合 fúhé phù hợp
122 giàu có
123 附近 fùjìn gần đây, lân cận
124 父亲 fùqīn bố
125 付款 fùkuǎn thanh toán
126 负责 fùzé chịu trách nhiệm
127 复习 fùxí ôn tập
128 改变 gǎibiàn thay đổi
129 gān khô
130 gǎn dám
131 感动 gǎndòng cảm động
132 感觉 gǎnjué cảm giác
133 感情 gǎnqíng tình cảm
134 感谢 gǎnxiè cảm ơn
135 刚才 gāngcái vừa mới
136 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
137 mỗi, các
138 工资 gōngzī tiền lương
139 公里 gōnglǐ kilômét
140 共同 gòngtóng
chung, cùng nhau
141 购物 gòuwù mua sắm
142 gòu đủ
143 估计 gūjì ước tính
144 鼓励 gǔlì
cổ vũ, khuyến khích
145 故意 gùyì cố ý
146 顾客 gùkè khách hàng
147 guà
treo, cúp (điện thoại)
148 关键 guānjiàn
mấu chốt, quan trọng
149 观众 guānzhòng khán giả
150 管理 guǎnlǐ quản lý
151 guāng ánh sáng, chỉ
152 广播 guǎngbō phát thanh
153 广告 guǎnggào quảng cáo
154 guàng đi dạo
155 规定 guīdìng quy định
156 国籍 guójí quốc tịch
157 国际 guójì quốc tế
158 过程 guòchéng quá trình
159 海洋 hǎiyáng đại dương
160 害羞 hàixiū
ngại ngùng, xấu hổ
161 寒假 hánjià nghỉ đông
162 hàn mồ hôi
163 航班 hángbān chuyến bay
164 好处 hǎochù lợi ích
165 好像 hǎoxiàng hình như
166 号码 hàomǎ số hiệu
167 合格 hégé đạt tiêu chuẩn
168 合适 héshì thích hợp
169 盒子 hézi cái hộp
170 后悔 hòuhuǐ hối hận
171 hòu dày
172 互相 hùxiāng lẫn nhau
173 护照 hùzhào hộ chiếu
174 花园 huāyuán vườn hoa
175 huài xấu, hỏng
176 幻想 huànxiǎng huyễn tưởng
177 活动 huódòng hoạt động
178 活泼 huópo hoạt bát
179 huǒ lửa
180 获得 huòdé đạt được
181 积极 jījí tích cực
182 积累 jīlěi tích lũy
183 基础 jīchǔ cơ sở, nền tảng
184 激动 jīdòng kích động
185 即使 jíshǐ cho dù
186 计划 jìhuà kế hoạch
187 计算机 jìsuànjī máy tính
188 记者 jìzhě nhà báo
189 技术 jìshù kỹ thuật
190 既然 jìrán đã…, thì…
191 继续 jìxù tiếp tục
192 gửi
193 加班 jiā bān làm thêm giờ
194 加油站 jiāyóuzhàn trạm xăng
195 家具 jiājù
đồ đạc trong nhà, nội thất
196 价格 jiàgé giá cả
197 jiǎ giả, sai
198 检查 jiǎnchá kiểm tra
199 简单 jiǎndān đơn giản
200 健康 jiànkāng
sức khỏe, khỏe mạnh
201 jiǎng nói, giảng
202 降低 jiàngdī giảm xuống
203 jiāo giao, nộp
204 交流 jiāoliú
giao lưu, trao đổi
205 交通 jiāotōng giao thông
206 郊区 jiāoqū ngoại ô
207 骄傲 jiāo’ào kiêu ngạo
208 饺子 jiǎozi bánh sủi cảo
209 角度 jiǎodù góc độ
210 狡猾 jiǎohuá xảo quyệt
211 教室 jiàoshì phòng học
212 教育 jiàoyù giáo dục
213 接受 jiēshòu tiếp nhận
214 接着 jiēzhe tiếp theo
215 节约 jiéyuē tiết kiệm
216 结果 jiéguǒ kết quả
217 结婚 jiéhūn kết hôn
218 解决 jiějué giải quyết
219 解释 jiěshì giải thích
220 尽管 jǐnguǎn mặc dù
221 紧张 jǐnzhāng căng thẳng
222 进步 jìnbù tiến bộ
223 进口 jìnkǒu nhập khẩu
224 进行 jìnxíng tiến hành
225 禁止 jìnzhǐ cấm
226 京剧 jīngjù Kinh kịch
227 经济 jīngjì kinh tế
228 经验 jīngyàn kinh nghiệm
229 精彩 jīngcǎi
đặc sắc, hấp dẫn
230 精神 jīngshén tinh thần
231 竟然 jìngrán
vậy mà, không ngờ
232 镜子 jìngzi cái gương
233 竞争 jìngzhēng cạnh tranh
234 距离 jùlí khoảng cách
235 巨大 jùdà to lớn, khổng lồ
236 拒绝 jùjué từ chối
237 giơ, cử
238 举办 jǔbàn tổ chức
239 决定 juédìng quyết định
240 咳嗽 késou ho
241 可爱 kě’ài đáng yêu
242 可怜 kělián đáng thương
243 可是 kěshì nhưng
244 可惜 kěxī đáng tiếc
245 客厅 kètīng phòng khách
246 肯定 kěndìng khẳng định
247 空气 kōngqì không khí
248 恐怕 kǒngpà e rằng, sợ rằng
249 đắng, khổ
250 kuān rộng
251 kùn
buồn ngủ, khó khăn
252 困难 kùnnan
khó khăn (danh từ/tính từ)
253 kéo
254 垃圾桶 lā jī tǒng thùng rác
255 cay
256 来得及 lái de jí kịp, kịp giờ
257 来不及 lái bu jí không kịp
258 lǎn lười
259 浪费 làngfèi lãng phí
260 浪漫 làngmàn lãng mạn
261 老虎 lǎohǔ con hổ
262 冷静 lěngjìng bình tĩnh
263 离开 líkāi rời khỏi
264 quả lê
265 理想 lǐxiǎng lý tưởng
266 厉害 lìhai lợi hại, ghê gớm
267 理解 lǐjiě lý giải, hiểu
268 礼貌 lǐmào lễ phép, lịch sự
269 礼物 lǐwù quà tặng
270 历史 lìshǐ lịch sử
271 liǎ hai (hai người)
272 lián nối, ngay cả
273 联系 liánxì liên hệ
274 liǎn mặt
275 练习 liànxí luyện tập
276 凉快 liángkuai mát mẻ
277 liàng sáng
278 聊天儿 liáo tiānr
nói chuyện phiếm
279 了解 liǎojiě hiểu rõ
280 邻居 línjū hàng xóm
281 零钱 língqián tiền lẻ
282 领导 lǐngdǎo lãnh đạo
283 另外 lìngwài ngoài ra
284 liú ở lại, lưu lại
285 留学 liúxué du học
286 流利 liúlì lưu loát
287 流行 liúxíng
thịnh hành, phổ biến
288 旅行 lǚxíng du lịch
289 绿 màu xanh lá cây
290 麻烦 máfan
phiền phức, làm phiền
291 con ngựa
292 马虎 mǎhu cẩu thả, lơ đễnh
293 mǎn đầy
294 满意 mǎnyì hài lòng
295 máo
lông, hào (đơn vị tiền tệ)
296 毛巾 máojīn khăn mặt
297 美丽 měilì đẹp
298 mèng giấc mơ
299 迷路 mílù lạc đường
300 密码 mìmǎ mật khẩu
301 免费 miǎnfèi miễn phí
302 miǎo giây
303 民族 mínzú dân tộc
304 母亲 mǔqīn mẹ
305 目的 mùdì mục đích
306 nèi bên trong
307 内容 nèiróng nội dung
308 耐心 nàixīn kiên nhẫn
309 南方 nánfāng phương nam
310 难道 nándào
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
311 难受 nánshòu
khó chịu, không thoải mái
312 能力 nénglì năng lực
313 年龄 niánlíng tuổi tác
314 农村 nóngcūn nông thôn
315 nòng làm, chơi đùa
316 暖和 nuǎnhuo ấm áp
317 偶尔 ǒu’ěr thỉnh thoảng
318 排队 pái duì xếp hàng
319 排列 páiliè sắp xếp, bố trí
320 判断 pànduàn phán đoán
321 péi ở cùng, đi cùng
322 批评 pīpíng phê bình
323 皮肤 pífū da
324 piān
(lượng từ cho bài viết) bài
325 piān lệch, nghiêng
326 piàn lừa gạt
327 聘请 pìnqǐng thuê, mời làm
328 平时 píngshí lúc bình thường
329 平均 píngjūn bình quân
330 评论 pínglùn bình luận
331 hỏng, vỡ
332 葡萄 pútao quả nho
333 普遍 pǔbiàn phổ biến
334 清楚 qīngchu rõ ràng
335 lấy
336 缺点 quēdiǎn khuyết điểm
337 缺少 quēshǎo thiếu
338 què nhưng, lại
339 确实 quèshí
quả thực, đúng là
340 qún
bầy, đàn (lượng từ)
341 热情 rèqíng nhiệt tình
342 热闹 rènào náo nhiệt
343 人民币 Rénmínbì Nhân dân tệ
344 任何 rènhé bất kỳ
345 任务 rènwu nhiệm vụ
346 rēng vứt, ném
347 仍然 réngrán vẫn, như cũ
348 日记 rìjì nhật ký
349 入口 rùkǒu lối vào
350 散步 sàn bù đi dạo
351 森林 sēnlín rừng rậm
352 沙发 shāfā ghế sofa
353 伤心 shāngxīn đau lòng
354 商量 shāngliang bàn bạc
355 稍微 shāowēi hơi, một chút
356 社会 shèhuì xã hội
357 shēn sâu
358 申请 shēnqǐng xin, đăng ký
359 甚至 shènzhì thậm chí
360 生活 shēnghuó cuộc sống
361 生命 shēngmìng sinh mệnh
362 生意 shēngyi việc kinh doanh
363 shěng tỉnh, tiết kiệm
364 shèng còn lại
365 失败 shībài thất bại
366 失业 shīyè thất nghiệp
367 湿润 shīrùn ẩm ướt
368 狮子 shīzi con sư tử
369 师傅 shīfu sư phụ, thợ
370 世纪 shìjì thế kỷ
371 是否 shìfǒu có hay không
372 适合 shìhé thích hợp
373 适应 shìyìng thích ứng
374 shōu nhận, thu
375 收入 shōurù thu nhập
376 收到 shōudào nhận được
377 售货员 shòuhuòyuán
nhân viên bán hàng
378 shòu gầy
379 shū thua
380 熟悉 shúxī quen thuộc
381 数量 shùliàng số lượng
382 数字 shùzì con số
383 shuài đẹp trai
384 顺便 shùnbiàn nhân tiện
385 顺利 shùnlì thuận lợi
386 说明 shuōmíng giải thích, nói rõ
387 硕士 shuòshì thạc sĩ
388 chết
389 速度 sùdù tốc độ
390 塑料袋 sùliào dài túi ni lông
391 suān chua
392 随便 suíbiàn tùy tiện, tùy ý
393 随着 suízhe cùng với
394 tái nâng, khiêng
395 态度 tàidu thái độ
396 tán
nói chuyện, đàm phán
397 tāng canh, súp
398 tǎng nằm
399 tàng
chuyến, lần (lượng từ)
400 讨论 tǎolùn thảo luận
401 讨厌 tǎoyàn ghét
402 特点 tèdiǎn đặc điểm
403 xách, đề cập
404 提供 tígōng cung cấp
405 提前 tíqián
sớm hơn dự định
406 提醒 tíxǐng nhắc nhở
407 填空 tiánkòng
điền vào chỗ trống
408 条件 tiáojiàn điều kiện
409 tíng dừng
410 tǐng khá
411 通过 tōngguò thông qua
412 通知 tōngzhī thông báo
413 同情 tóngqíng đồng tình
414 同时 tóngshí đồng thời
415 tuī đẩy
416 推迟 tuīchí hoãn lại
417 tuō cởi, bỏ
418 袜子 wàzi bít tất, vớ
419 完全 wánquán hoàn toàn
420 玩具 wánjù đồ chơi
421 wǎng về phía
422 网球 wǎngqiú bóng quần vợt
423 网站 wǎngzhàn trang web
424 危险 wēixiǎn nguy hiểm
425 味道 wèidào mùi vị
426 温度 wēndù nhiệt độ
427 文章 wénzhāng bài văn
428 污染 wūrǎn ô nhiễm
429 无聊 wúliáo nhàm chán
430 无论 wúlùn bất luận
431 误会 wùhuì hiểu lầm
432 西红柿 xīhóngshì cà chua
433 吸引 xīyǐn hấp dẫn, thu hút
434 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ
435 相反 xiāngfǎn trái lại
436 详细 xiángxì chi tiết
437 xiǎng kêu, vang
438 橡皮 xiàngpí cục tẩy
439 xiàng giống như
440 消息 xiāoxi tin tức
441 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết
442 效果 xiàoguǒ hiệu quả
443 心情 xīnqíng tâm trạng
444 辛苦 xīnkǔ vất vả
445 信封 xìnfēng phong bì
446 信息 xìnxī thông tin
447 信心 xìnxīn lòng tin
448 兴奋 xīngfèn hưng phấn
449 行李箱 xínglǐxiāng vali
450 xǐng tỉnh (ngủ)
451 幸福 xīngfú hạnh phúc
452 性格 xìnggé tính cách
453 修理 xiūlǐ sửa chữa
454 许多 xǔduō rất nhiều
455 选择 xuǎnzé lựa chọn
456 学期 xuéqī học kỳ
457 压力 yālì áp lực
458 牙膏 yágāo kem đánh răng
459 亚洲 Yàzhōu Châu Á
460 严格 yángé nghiêm khắc
461 严重 yánzhòng nghiêm trọng
462 研究 yánjiū nghiên cứu
463 颜色 yánsè màu sắc
464 演出 yǎnchū biểu diễn
465 演员 yǎnyuán diễn viên
466 阳光 yángguāng ánh nắng
467 养成 yǎngchéng
nuôi dưỡng, hình thành (thói quen)
468 样子 yàngzi dáng vẻ
469 邀请 yāoqǐng mời
470 钥匙 yàoshi chìa khóa
471 trang (sách)
472 叶子 yèzi lá cây
473 一切 yīqiè tất cả
474 dùng, lấy
475 以后 yǐhòu sau này
476 以前 yǐqián trước đây
477 以为 yǐwéi cho rằng
478 艺术 yìshù nghệ thuật
479 意见 yìjiàn ý kiến
480 因此 yīncǐ vì thế, do đó
481 引起 yǐnqǐ gây ra
482 印象 yìnxiàng ấn tượng
483 yìng cứng
484 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm
485 优点 yōudiǎn ưu điểm
486 优秀 yōuxiù ưu tú, xuất sắc
487 友好 yǒuhǎo thân thiện
488 友谊 yǒuyì tình hữu nghị
489 有趣 yǒuqù thú vị
490 愉快 yúkuài vui vẻ
491 于是 yúshì thế là, bèn
492 语法 yǔfǎ ngữ pháp
493 语言 yǔyán ngôn ngữ
494 羽毛球 yǔmáoqiú cầu lông
495 预习 yùxí chuẩn bị bài mới
496 原来 yuánlái ban đầu, hóa ra
497 原因 yuányīn nguyên nhân
498 阅读 yuèdú đọc
499 yún mây
500 允许 yǔnxǔ cho phép
501 杂志 zázhì tạp chí
502 暂时 zànshí tạm thời
503 zāng bẩn
504 责任 zérèn trách nhiệm
505 增加 zēngjiā tăng thêm
506 占线 zhànxiàn
bận máy (điện thoại)
507 招聘 zhāopìn tuyển dụng
508 照镜子 zhào jìngzi soi gương
509 真正 zhēnzhèng chân chính
510 整理 zhěnglǐ
chỉnh lý, sắp xếp
511 正常 zhèngcháng bình thường
512 正好 zhènghǎo
vừa lúc, đúng lúc
513 正确 zhèngquè chính xác
514 正式 zhèngshì chính thức
515 证明 zhèngmíng chứng minh
516 zhī (trợ từ liên kết)
517 支持 zhīchí ủng hộ
518 知识 zhīshi kiến thức
519 直接 zhíjiē trực tiếp
520 值得 zhíde đáng giá
521 职业 zhíyè nghề nghiệp
522 植物 zhíwù thực vật
523 只好 zhǐhǎo đành phải
524 只要 zhǐyào chỉ cần
525 zhǐ chỉ (ngón tay)
526 指出 zhǐchū chỉ ra
527 至少 zhìshǎo ít nhất
528 质量 zhìliàng chất lượng
529 制造 zhìzào chế tạo
530 中间 zhōngjiān ở giữa
531 中文 Zhōngwén
tiếng Trung (văn viết)
532 重点 zhòngdiǎn trọng điểm
533 重视 zhòngshì coi trọng
534 周围 zhōuwéi xung quanh
535 zhù chúc
536 祝福 zhùfú chúc phúc
537 著名 zhùmíng nổi tiếng
538 专门 zhuānmén chuyên môn
539 专业 zhuānyè chuyên ngành
540 zhuàn kiếm (tiền)
541 zhuàng đâm, va chạm
542 准确 zhǔnquè chuẩn xác
543 准时 zhǔnshí đúng giờ
544 仔细 zǐxì cẩn thận
545 自然 zìrán tự nhiên
546 自信 zìxìn tự tin
547 总结 zǒngjié tổng kết
548 thuê
549 组成 zǔchéng
cấu thành, tạo thành
550 组织 zǔzhī tổ chức
551 zuǐ miệng
552 最后 zuìhòu cuối cùng
553 最好 zuìhǎo tốt nhất
554 作用 zuòyòng tác dụng
555 zuò
tòa (lượng từ cho núi, nhà cao tầng)
556 座位 zuòwèi chỗ ngồi
557 阿姨 āyí
dì, cô, bác gái (gọi người hơn tuổi)
558 ǎi lùn, thấp
559 按时 ànshí đúng giờ
560 按照 ànzhào dựa theo
561 tám
562
(giới từ, dùng trong câu chữ 把)
563 把握 bǎwò nắm chắc
564 bǎi bày, đặt
565 bān chuyển, dọn
566 扮演 bànyǎn đóng vai
567 榜样 bǎngyàng gương mẫu
568 包裹 bāoguǒ bưu kiện
569 báo mỏng
570 保证 bǎozhèng đảm bảo
571 bào ôm
572 抱怨 bàoyuàn
oán giận, phàn nàn
573 保护 bǎohù bảo vệ
574 保存 bǎocún bảo tồn
575 保留 bǎoliú giữ lại
576 保险 bǎoxiǎn bảo hiểm
577 宝贵 bǎoguì quý báu
578 报告 bàogào báo cáo
579 悲观 bēiguān bi quan
580 bèi lưng
581 北边 běibian phía bắc
582 bèi
lần (gấp mấy lần)
583 bèi
(giới từ, dùng trong câu bị động)
584 本科 běnkē
đại học (hệ chính quy)
585 本来 běnlái vốn dĩ
586 bèn ngốc, đần
587 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo
máy tính xách tay
588 毕竟 bìjìng
rốt cuộc, suy cho cùng
589 避免 bìmiǎn tránh
590 biān biên soạn, đan
591 biàn
lần (lượng từ cho hành động)
592 变化 biànhuà sự thay đổi
593 辩论 biànlùn
biện luận, tranh luận
594 标点 biāodiǎn dấu câu
595 标题 biāotí tiêu đề
596 表面 biǎomiàn bề mặt
597 表明 biǎomíng
biểu rõ, cho thấy
598 表情 biǎoqíng biểu cảm
599 表现 biǎoxiàn
thể hiện, biểu hiện
600 标志 biāozhì
biểu tượng, dấu hiệu
601 标准 biāozhǔn tiêu chuẩn
602 表达 biǎodá
biểu đạt, thể hiện
603 冰箱 bīngxiāng tủ đá, tủ lạnh
604 病毒 bìngdú virus
605 并且 bìngqiě
đồng thời, hơn nữa
606 播放 bōfàng
phát (video, âm thanh)
607 玻璃 bōli thủy tinh, kính
608 博士 bóshì tiến sĩ
609 脖子 bózi cổ
610 博物馆 bóqùguǎn viện bảo tàng
611 补充 bǔchōng bổ sung
612 不安 bù’ān không yên
613 不得不 bù dé bù
không thể không
614 不断 bùduàn không ngừng
615 不管 bùguǎn bất kể
616 不仅 bùjǐn không những
617 不然 bùrán nếu không thì
618 不如 bùrú không bằng
619 不要紧 bù yàojǐn
không sao, không quan trọng
620 部门 bùmén
bộ phận, ban ngành
621 步骤 bùzhòu bước đi, bước
622 lau, chùi
623 cāi đoán
624 材料 cáiliào tài liệu
625 采取 cǎiqǔ
áp dụng, thực hiện
626 彩虹 cǎihóng cầu vồng
627 餐厅 cāntīng
nhà ăn, phòng ăn
628 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh
629 曾经 céngjīng đã từng
630 叉子 chāzi cái dĩa
631 差不多 chàbuduō gần như, xấp xỉ
632 产生 chǎnshēng
sản sinh, nảy sinh
633 长城 Chángchéng
Vạn Lý Trường Thành
634 长江 Chángjiāng
sông Trường Giang
635 超过 chāoguò vượt quá
636 chǎo xào
637 chǎng
sân, bãi, trường (lượng từ)
638 cháng nếm, thử
639 承认 chéngrèn thừa nhận
640 乘坐 chéngzuò ngồi (tàu, xe)
641 吃惊 chījīng
giật mình, kinh ngạc
642 吃亏 chī kuī chịu thiệt
643 持续 chíxù
tiếp diễn, kéo dài
644 池子 chízi cái ao
645 尺子 chǐzi cái thước
646 chōng
xông, va vào, pha (trà)
647 充电 chōng diàn sạc điện
648 充满 chōngmǎn tràn đầy
649 重复 chóngfù lặp lại
650 重新 chóngxīn lại, một lần nữa
651 抽烟 chōuyān hút thuốc
652 窗户 chuānghu cửa sổ
653 传真 chuánzhēn fax
654 窗帘 chuānglián rèm cửa
655 chuǎng xông vào
656 创造 chuàngzào sáng tạo
657 chuī thổi
658 词典 cídiǎn từ điển
659 辞职 cízhí từ chức
660 此外 cǐwài ngoài ra
661 刺激 cìjī kích thích
662 聪明 cōngming thông minh
663 从来 cónglái
từ trước đến nay
664 cún cất, gửi (tiền)
665 存在 cúnzài tồn tại
666 错误 cuòwù sai lầm
667 答案 dá’àn đáp án
668 打扮 dǎban
ăn diện, trang điểm
669 打扰 dǎrǎo làm phiền
670 打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi
671 打折 dǎzhé giảm giá
672 大约 dàyuē khoảng chừng
673 大使馆 dàshǐguǎn đại sứ quán
674 大夫 dàifu bác sĩ
675 大约 dàyuē khoảng chừng
676 dài đeo, đội
677 代表 dàibiǎo
đại biểu, đại diện
678 代替 dàitì thay thế
679 弹钢琴 tán gāngqín chơi piano
680 dāng khi, lúc, làm
681 当地 dāngdì địa phương
682 当心 dāngxīn cẩn thận
683 dào đổ, ngược
684 dǎo ngã, đổ
685 dāo dao
686 导游 dǎoyóu
hướng dẫn viên du lịch
687 导致 dǎozhì dẫn đến
688 道歉 dàoqiàn xin lỗi
689 道德 dàodé đạo đức
690 道理 dàoli đạo lý, lẽ phải
691 登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay
692 登记 dēngjì đăng ký
693 等待 děngdài chờ đợi
694 đáy
695 地理 dìlǐ địa lý
696 地球 dìqiú trái đất
697 地点 dìdiǎn địa điểm
698 地毯 dìtǎn thảm trải sàn
699 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
700 地震 dìzhèn động đất
701 调查 diàochá điều tra
702 diào rơi, rụng, mất
703 dīng
đinh (họ), người, thứ tư
704 dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
705 diū mất, vứt
706 冬季 dōngjì mùa đông
707 懂事 dǒngshì hiểu chuyện
708 动物园 dòngwùyuán vườn bách thú
709 动画片 dònghuàpiān phim hoạt hình
710 đọc
711 肚子 dùzi bụng
712 短信 duǎnxìn tin nhắn SMS
713 duàn đoạn
714 锻炼 duànliàn
rèn luyện, tập thể dục
715 dùn
bữa (lượng từ cho bữa ăn), dừng lại
716 duì đúng, đôi, đối
717 对话 duìhuà đối thoại
718 对面 duìmiàn đối diện
719 对于 duìyú đối với
720 多久 duōjiǔ bao lâu
721 duǒ trốn, né
722 饿 è đói
723 而且 érqiě
hơn nữa, mà còn
724 儿童 értóng nhi đồng
725 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
726 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
727 发抖 fādǒu run rẩy
728 发挥 fāhuī phát huy
729 发明 fāmíng phát minh
730 发展 fāzhǎn phát triển
731 罚款 fákuǎn phạt tiền
732 法律 fǎlǜ pháp luật
733 翻译 fānyì phiên dịch
734 烦恼 fánnǎo phiền não
735 繁荣 fánróng phồn vinh
736 反对 fǎnduì phản đối
737 反映 fǎnyìng phản ánh
738 范围 fànwéi phạm vi
739 方便 fāngbiàn thuận tiện
740 方法 fāngfǎ phương pháp
741 方面 fāngmiàn phương diện
742 方向 fāngxiàng phương hướng
743 访问 fǎngwèn thăm hỏi
744 fàng đặt, để, thả
745 放弃 fàngqì từ bỏ
746 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè
747 放松 fàngsōng thư giãn
748 fēi không phải
749 肥皂 féizào xà phòng
750 fèi phổi
751 费用 fèiyòng chi phí
752 fēn
phút, điểm, phần
753 分布 fēnbù phân bố
754 丰富 fēngfù phong phú
755 风景 fēngjǐng phong cảnh
756 否则 fǒuzé nếu không thì
757 phù hợp
758 符合 fúhé phù hợp
759 福利 fúlì phúc lợi
760 付款 fùkuǎn thanh toán
761 父亲 fùqīn bố
762 负责 fùzé chịu trách nhiệm
763 附近 fùjìn gần đây, lân cận
764 复印 fùyìn
sao chụp, photocopy
765 复杂 fùzá phức tạp
766 复制 fùzhì sao chép, copy
767 妇女 fùnǚ phụ nữ
768 改变 gǎibiàn thay đổi
769 干燥 gānzào khô ráo
770 gǎn dám
771 感动 gǎndòng cảm động
772 感觉 gǎnjué cảm giác
773 感情 gǎnqíng tình cảm
774 感谢 gǎnxiè cảm ơn
775 刚才 gāngcái vừa mới
776 钢铁 gāngtiě gang thép
777 高级 gāojí cao cấp
778 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
779 mỗi, các
780 胳膊 gēbo cánh tay
781 隔壁 gébì bên cạnh (nhà)
782 格外 géwài
đặc biệt, hơn hẳn
783 个子 gèzi vóc người
784 gēn
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
785 根本 gēnběn căn bản
786 根据 gēnjù căn cứ vào
787 gèng hơn, càng
788 工厂 gōngchǎng
nhà máy, công xưởng
789 工程师 gōngchéngshī kỹ sư
790 工人 gōngrén công nhân
791 工资 gōngzī tiền lương
792 公里 gōnglǐ kilômét
793 公平 gōngpíng công bằng
794 公寓 gōngyù
căn hộ chung cư
795 公主 gōngzhǔ công chúa
796 功能 gōngnéng chức năng
797 共同 gòngtóng
chung, cùng nhau
798 gòu đủ
799 构成 gòuchéng cấu thành
800 购物 gòuwù mua sắm
801 孤单 gūdān cô đơn
802 估计 gūjì ước tính
803 鼓励 gǔlì
cổ vũ, khuyến khích
804 鼓掌 gǔ zhǎng vỗ tay
805 固定 gùdìng cố định
806 故意 gùyì cố ý
807 顾客 gùkè khách hàng
808 雇佣 gùyōng thuê, mướn
809 guā dưa
810 guà
treo, cúp (điện thoại)
811 关键 guānjiàn
mấu chốt, quan trọng
812 观众 guānzhòng khán giả
813 管理 guǎnlǐ quản lý
814 guāng ánh sáng, chỉ
815 广播 guǎngbō phát thanh
816 广告 guǎnggào quảng cáo
817 guàng đi dạo
818 规定 guīdìng quy định
819 国际 guójì quốc tế
820 国籍 guójí quốc tịch
821 果汁 guǒzhī
nước ép hoa quả
822 过程 guòchéng quá trình
823 海洋 hǎiyáng đại dương
824 害怕 hàipà sợ hãi
825 寒假 hánjià nghỉ đông
826 hàn mồ hôi
827 航班 hángbān chuyến bay
828 好处 hǎochù lợi ích
829 好像 hǎoxiàng hình như
830 号码 hàomǎ số hiệu
831 合格 hégé đạt tiêu chuẩn
832 合适 héshì thích hợp
833 合作 hézuò hợp tác
834 盒子 hézi cái hộp
835 后悔 hòuhuǐ hối hận
836 hòu dày
837 猴子 hóuzi con khỉ
838 忽然 hūrán đột nhiên
839 互相 hùxiāng lẫn nhau
840 护照 hùzhào hộ chiếu
841 护理 hùlǐ
chăm sóc, điều dưỡng
842 怀疑 huáiyí nghi ngờ
843 怀念 huáiniàn hoài niệm
844 缓解 huǎnjiě làm giảm nhẹ
845 huàn đổi, thay
846 幻想 huànxiǎng huyễn tưởng
847 环境 huánjìng môi trường
848 皇帝 huángdì hoàng đế
849 黄瓜 huángguā dưa chuột
850 会议 huìyì cuộc họp
851 活动 huódòng hoạt động
852 活泼 huópo hoạt bát
853 获得 huòdé đạt được
854 几乎 jīhū hầu như
855 机会 jīhuì cơ hội
856 积极 jījí tích cực
857 积累 jīlěi tích lũy
858 基础 jīchǔ cơ sở, nền tảng
859 激动 jīdòng kích động
860 即使 jíshǐ cho dù
861 及时 jíshí kịp thời
862 吉祥 jíxiáng cát tường
863 集合 jíhé tập hợp
864 极其 jíqí cực kỳ
865 计划 jìhuà kế hoạch
866 计算 jìsuàn tính toán
867 记者 jìzhě nhà báo
868 记录 jìlù ghi chép
869 技术 jìshù kỹ thuật
870 记忆 jìyì trí nhớ
871 既然 jìrán đã…, thì…
872 继续 jìxù tiếp tục
873 gửi
874 加班 jiā bān làm thêm giờ
875 加油站 jiāyóuzhàn trạm xăng
876 家具 jiājù
đồ đạc trong nhà, nội thất
877 家务 jiāwù việc nhà
878 jiā kẹp, kẹp chặt
879 jiǎ
giáp (can chi), thứ nhất
880 假如 jiǎrú giả dụ, nếu như
881 假装 jiǎzhuāng giả vờ
882 价格 jiàgé giá cả
883 价值 jiàzhí giá trị
884 驾驶 jiàshǐ
lái xe, điều khiển
885 jià gả (con gái)
866 检查 jiǎnchá kiểm tra
887 简单 jiǎndān đơn giản
888 减肥 jiǎnféi giảm cân
889 减少 jiǎnshǎo giảm bớt
890 将来 jiānglái tương lai
891 奖金 jiǎngjīn tiền thưởng
892 降低 jiàngdī giảm xuống
893 讲价 jiǎngjià mặc cả
894 讲座 jiǎngzuò
buổi nói chuyện chuyên đề
895 jiāo giao, nộp
896 交流 jiāoliú
giao lưu, trao đổi
897 交通 jiāotōng giao thông
898 骄傲 jiāo’ào kiêu ngạo
899 郊区 jiāoqū ngoại ô
900 jiǎo chân
901 饺子 jiǎozi bánh sủi cảo
902 jiǎo
góc, hào (đơn vị tiền tệ)
903 角度 jiǎodù góc độ
904 狡猾 jiǎohuá xảo quyệt
905 教授 jiàoshòu giáo sư
906 教育 jiàoyù giáo dục
907 jié tiết, đốt, lễ hội
908 接触 jiēchù tiếp xúc
909 接受 jiēshòu tiếp nhận
910 接着 jiēzhe tiếp theo
911 街道 jiēdào đường phố
912 阶段 jiēduàn giai đoạn
913 节约 jiéyuē tiết kiệm
914 结果 jiéguǒ kết quả
915 解释 jiěshì giải thích
916 尽管 jǐnguǎn mặc dù
971 经济 jīngjì kinh tế
918 经历 jīnglì
trải qua, kinh lịch
919 精神 jīngshén tinh thần
920 竟然 jìngrán
vậy mà, không ngờ
921 竞争 jìngzhēng cạnh tranh
922 镜子 jìngzi cái gương
923 究竟 jiūjìng rốt cuộc
924 jiǔ chín
925 救护车 jiùhùchē xe cứu thương
926 举办 jǔbàn tổ chức
927 拒绝 jùjué từ chối
928 距离 jùlí khoảng cách
929 巨大 jùdà to lớn, khổng lồ
930 聚会 jùhuì tụ họp, gặp mặt
931 烤鸭 kǎoyā vịt quay
932 kào dựa vào, gần
933 科学 kēxué khoa học
934
(lượng từ cho cây) cây
935 咳嗽 késou ho
936 可爱 kě’ài đáng yêu
937 可怜 kělián đáng thương
938 可是 kěshì nhưng
939 可惜 kěxī đáng tiếc
940 肯定 kěndìng khẳng định
941 空气 kōngqì không khí
942 恐怕 kǒngpà e rằng, sợ rằng
943 đắng, khổ
944 khóc
945 筷子 kuàizi đũa
946 kuān rộng
947 kùn
buồn ngủ, khó khăn
948 困难 kùnnan
khó khăn (danh từ/tính từ)
949 kéo
950 垃圾桶 lā jī tǒng thùng rác
951 cay
952 来不及 lái bu jí không kịp
953 来得及 lái de jí kịp, kịp giờ
954 lǎn lười
955 浪费 làngfèi lãng phí
956 浪漫 làngmàn lãng mạn
957 老虎 lǎohǔ con hổ
958 冷静 lěngjìng bình tĩnh
959 离开 líkāi rời khỏi
960 quả lê
961 理想 lǐxiǎng lý tưởng
962 厉害 lìhai lợi hại, ghê gớm
963 理解 lǐjiě lý giải, hiểu
964 礼貌 lǐmào lễ phép, lịch sự
965 历史 lìshǐ lịch sử
966 liǎ hai (hai người)
967 lián nối, ngay cả
968 联系 liánxì liên hệ
969 凉快 liángkuai mát mẻ
970 liàng sáng
971 聊天儿 liáo tiānr
nói chuyện phiếm
972 了解 liǎojiě hiểu rõ
973 邻居 línjū hàng xóm
974 零钱 língqián tiền lẻ
975 领导 lǐngdǎo lãnh đạo
976 另外 lìngwài ngoài ra
977 liú ở lại, lưu lại
978 留学 liúxué du học
979 流利 liúlì lưu loát
980 流行 liúxíng
thịnh hành, phổ biến
981 lóng con rồng
982 楼梯 lóutī cầu thang
983 陆地 lùdì lục địa
984 录音 lùyīn ghi âm
985 律师 lǜshī luật sư
986 绿 màu xanh lá cây
987 luàn loạn, lộn xộn
988 码头 mǎtou bến tàu
989 麻烦 máfan
phiền phức, làm phiền
990 马虎 mǎhu cẩu thả, lơ đễnh
991 mǎn đầy
992 满意 mǎnyì hài lòng
993 慢跑 mànpǎo
chạy chậm, chạy bộ
994 máo
lông, hào (đơn vị tiền tệ)
995 毛巾 máojīn khăn mặt
996 没关系 méiguānxi không sao
997 美丽 měilì đẹp
998 魅力 mèilì
sức hút, quyến rũ
999 mèng giấc mơ
1000 迷路 mílù lạc đường
1001 密码 mìmǎ mật khẩu
1002 免费 miǎnfèi miễn phí
1003 miǎo giây
1004 民族 mínzú dân tộc
1005 明白 míngbai hiểu rõ
1006 母亲 mǔqīn mẹ
1007 目的 mùdì mục đích
1008 nèi bên trong
1009 内容 nèiróng nội dung
1010 耐心 nàixīn kiên nhẫn
1011 南方 nánfāng phương nam
1012 难道 nándào
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
1013 难受 nánshòu
khó chịu, không thoải mái
1014 能力 nénglì năng lực
1015 年龄 niánlíng tuổi tác
1016 农村 nóngcūn nông thôn
1017 nòng làm, chơi đùa
1018 暖和 nuǎnhuo ấm áp
1019 偶尔 ǒu’ěr thỉnh thoảng
1020 排队 pái duì xếp hàng
1021 排列 páiliè sắp xếp, bố trí
1022 判断 pànduàn phán đoán
1023 péi ở cùng, đi cùng
1024 批评 pīpíng phê bình
1025 皮肤 pífū da
1026 piān
(lượng từ cho bài viết) bài
1027 piān lệch, nghiêng
1028 piàn lừa gạt
1029 聘请 pìnqǐng thuê, mời làm
1030 平时 píngshí lúc bình thường
1031 平均 píngjūn bình quân
1032 评论 pínglùn bình luận
1033 hỏng, vỡ
1034 葡萄 pútao quả nho
1035 普遍 pǔbiàn phổ biến
1036 清楚 qīngchu rõ ràng
1037 lấy
1038 缺点 quēdiǎn khuyết điểm
1039 缺少 quēshǎo thiếu
1040 què nhưng, lại
1041 确实 quèshí
quả thực, đúng là
1042 qún
bầy, đàn (lượng từ)
1043 热情 rèqíng nhiệt tình
1044 热闹 rènào náo nhiệt
1045 人民币 Rénmínbì Nhân dân tệ
1046 任何 rènhé bất kỳ
1047 任务 rènyuán nhân viên
1048 rēng vứt, ném
1049 仍然 réngrán vẫn, như cũ
1050 日记 rìjì nhật ký
1051 入口 rùkǒu lối vào
1052 散步 sàn bù đi dạo
1053 森林 sēnlín rừng rậm
1054 沙发 shāfā ghế sofa
1055 伤心 shāngxīn đau lòng
1056 商量 shāngliang bàn bạc
1057 稍微 shāowēi hơi, một chút
1058 社会 shèhuì xã hội
1059 shēn sâu
1060 申请 shēnqǐng xin, đăng ký
1061 甚至 shènzhì thậm chí
1062 生活 shēnghuó cuộc sống
1063 生命 shēngmìng sinh mệnh
1064 生意 shēngyi việc kinh doanh
1065 shěng tỉnh, tiết kiệm
1066 shèng còn lại
1067 失败 shībài thất bại
1068 失业 shīyè thất nghiệp
1069 湿润 shīrùn ẩm ướt
1070 狮子 shīzi con sư tử
1071 师傅 shīfu sư phụ, thợ
1072 世纪 shìjì thế kỷ
1073 是否 shìfǒu có hay không
1074 适合 shìhé thích hợp
1075 适应 shìyìng thích ứng
1076 shōu nhận, thu
1077 收入 shōurù thu nhập
1078 收到 shōudào nhận được
1079 售货员 shòuhuòyuán
nhân viên bán hàng
1080 shòu gầy
1081 shū thua
1082 熟悉 shúxī quen thuộc
1083 数量 shùliàng số lượng
1084 数字 shùzì con số
1085 shuài đẹp trai
1086 顺便 shùnbiàn nhân tiện
1087 顺利 shùnlì thuận lợi
1088 说明 shuōmíng giải thích, nói rõ
1089 硕士 shuòshì thạc sĩ
1090 chết
1091 速度 sùdù tốc độ
1092 塑料袋 sùliào dài túi ni lông
1093 suān chua
1094 随便 suíbiàn tùy tiện, tùy ý
1095 随着 suízhe cùng với
1096 tái nâng, khiêng
1097 态度 tàidu thái độ
1098 tán
nói chuyện, đàm phán
1099 tāng canh, súp
1100 tǎng nằm
1101 tàng
chuyến, lần (lượng từ)
1102 讨论 tǎolùn thảo luận
1103 讨厌 tǎoyàn ghét
1104 特点 tèdiǎn đặc điểm
1105 xách, đề cập
1106 提供 tígōng cung cấp
1107 提前 tíqián
sớm hơn dự định
1108 提醒 tíxǐng nhắc nhở
1109 填空 tiánkòng
điền vào chỗ trống
1110 条件 tiáojiàn điều kiện
1111 tíng dừng
1112 tǐng khá
1113 通过 tōngguò thông qua
1114 通知 tōngzhī thông báo
1115 同情 tóngqíng đồng tình
1116 同时 tóngshí đồng thời
1117 tuī đẩy
1118 推迟 tuīchí hoãn lại
1119 tuō cởi, bỏ
1120 袜子 wàzi bít tất, vớ
1121 完全 wánquán hoàn toàn
1122 玩具 wánjù đồ chơi
1123 wǎng về phía
1124 网球 wǎngqiú bóng quần vợt
1125 网站 wǎngzhàn trang web
1126 危险 wēixiǎn nguy hiểm
1127 味道 wèidào mùi vị
1128 温度 wēndù nhiệt độ
1129 文章 wénzhāng bài văn
1130 污染 wūrǎn ô nhiễm
1131 无聊 wúliáo nhàm chán
1132 无论 wúlùn bất luận
1133 误会 wùhuì hiểu lầm
1134 西红柿 xīhóngshì cà chua
1135 吸引 xīyǐn hấp dẫn, thu hút
1136 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ
1137 相反 xiāngfǎn trái lại
1138 详细 xiángxì chi tiết
1139 xiǎng kêu, vang
1140 橡皮 xiàngpí cục tẩy
1141 xiàng giống như
1142 消息 xiāoxi tin tức
1143 小说 xiǎoshuō tiểu thuyết
1144 效果 xiàoguǒ hiệu quả
1145 心情 xīnqíng tâm trạng
1146 辛苦 xīnkǔ vất vả
1147 信封 xìnfēng phong bì
1148 信息 xìnxī thông tin
1149 信心 xìnxīn lòng tin
1150 兴奋 xīngfèn hưng phấn
1151 行李箱 xínglǐxiāng vali
1152 xǐng tỉnh (ngủ)
1153 幸福 xīngfú hạnh phúc
1154 性格 xìnggé tính cách
1155 修理 xiūlǐ sửa chữa
1156 许多 xǔduō rất nhiều
1157 选择 xuǎnzé lựa chọn
1158 学期 xuéqī học kỳ
1159 压力 yālì áp lực
1160 牙膏 yágāo kem đánh răng
1161 亚洲 Yàzhōu Châu Á
1162 严格 yángé nghiêm khắc
1163 严重 yánzhòng nghiêm trọng
1164 研究 yánjiū nghiên cứu
1165 演出 yǎnchū biểu diễn
1166 演员 yǎnyuán diễn viên
1167 阳光 yángguāng ánh nắng
1168 养成 yǎngchéng
nuôi dưỡng, hình thành (thói quen)
1169 样子 yàngzi dáng vẻ
1170 邀请 yāoqǐng mời
1171 钥匙 yàoshi chìa khóa
1172 trang (sách)
1173 叶子 yèzi lá cây
1174 一切 yīqiè tất cả
1175 dùng, lấy
1176 以后 yǐhòu sau này
1177 以为 yǐwéi cho rằng
1178 艺术 yìshù nghệ thuật
1179 意见 yìjiàn ý kiến
1180 因此 yīncǐ vì thế, do đó
1181 引起 yǐnqǐ gây ra
1182 印象 yìnxiàng ấn tượng
1183 yìng cứng
1184 勇敢 yǒnggǎn dũng cảm
1185 优点 yōudiǎn ưu điểm
1186 优秀 yōuxiù ưu tú, xuất sắc
1187 友好 yǒuhǎo thân thiện
1188 友谊 yǒuyì tình hữu nghị
1189 有趣 yǒuqù thú vị
1190 愉快 yúkuài vui vẻ
1191 于是 yúshì thế là, bèn
1192 语法 yǔfǎ ngữ pháp
1193 语言 yǔyán ngôn ngữ
1194 羽毛球 yǔmáoqiú cầu lông
1195 预习 yùxí chuẩn bị bài mới
1196 原来 yuánlái ban đầu, hóa ra
1197 原因 yuányīn nguyên nhân
1198 阅读 yuèdú đọc
1199 yún mây
1200 允许 yǔnxǔ cho phép
1201 杂志 zázhì tạp chí
1202 暂时 zànshí tạm thời
1203 zāng bẩn
1204 责任 zérèn trách nhiệm
1205 增加 zēngjiā tăng thêm
1206 占线 zhànxiàn
bận máy (điện thoại)
1207 招聘 zhāopìn tuyển dụng
1208 照镜子 zhào jìngzi soi gương
1209 真正 zhēnzhèng chân chính
1210 整理 zhěnglǐ
chỉnh lý, sắp xếp
1211 正常 zhèngcháng bình thường
1212 正好 zhènghǎo
vừa lúc, đúng lúc
1213 正确 zhèngquè chính xác
1214 正式 zhèngshì chính thức
1215 证明 zhèngmíng chứng minh
1216 zhī (trợ từ liên kết)
1217 支持 zhīchí ủng hộ
1218 知识 zhīshi kiến thức
1219 直接 zhíjiē trực tiếp
1220 值得 zhíde đáng giá
1221 职业 zhíyè nghề nghiệp
1222 植物 zhíwù thực vật
1223 只好 zhǐhǎo đành phải
1224 只要 zhǐyào chỉ cần
1225 zhǐ chỉ (ngón tay)
1226 指出 zhǐchū chỉ ra
1227 至少 zhìshǎo ít nhất
1228 质量 zhìliàng chất lượng
1229 制造 zhìzào chế tạo
1230 中间 zhōngjiān ở giữa
1231 中文 Zhōngwén
tiếng Trung (văn viết)
1232 重点 zhòngdiǎn trọng điểm
1233 重视 zhòngshì coi trọng
1234 周围 zhōuwéi xung quanh
1235 zhù chúc
1236 祝福 zhùfú chúc phúc
1237 著名 zhùmíng nổi tiếng
1238 专门 zhuānmén chuyên môn
1239 专业 zhuānyè chuyên ngành
1240 zhuàn kiếm (tiền)
1241 zhuàng đâm, va chạm
1242 准确 zhǔnquè chuẩn xác
1243 准时 zhǔnshí đúng giờ
1244 仔细 zǐxì cẩn thận
1245 自然 zìrán tự nhiên
1246 自信 zìxìn tự tin
1247 总结 zǒngjié tổng kết
1248 thuê
1249 组成 zǔchéng
cấu thành, tạo thành
1250 组织 zǔzhī tổ chức
1251 zuǐ miệng
1252 最后 zuìhòu cuối cùng
1253 最好 zuìhǎo tốt nhất
1254 作用 zuòyòng tác dụng
1255 zuò
tòa (lượng từ cho núi, nhà cao tầng)
1256 座位 zuòwèi chỗ ngồi
1257 阿姨 āyí
dì, cô, bác gái (gọi người hơn tuổi)
1258 ǎi lùn, thấp
1259 按时 ànshí đúng giờ
1260 按照 ànzhào dựa theo
1261 tám
1262
(giới từ, dùng trong câu chữ 把)
1263 把握 bǎwò nắm chắc
1264 bǎi bày, đặt
1265 bān chuyển, dọn
1266 扮演 bànyǎn đóng vai
1267 榜样 bǎngyàng gương mẫu
1268 包裹 bāoguǒ bưu kiện
1269 báo mỏng
1270 保证 bǎozhèng đảm bảo
1271 bào ôm
1272 抱怨 bàoyuàn
oán giận, phàn nàn

Phân Tích Chi Tiết Từ Vựng HSK Cấp 2

Vốn từ vựng HSK Cấp 2 bao gồm các từ thuộc nhiều loại từ khác nhau, giúp bạn xây dựng các câu phức tạp hơn và diễn đạt nhiều ý nghĩa đa dạng hơn so với HSK 1. Việc phân loại từ vựng theo loại từ giúp bạn hiểu rõ chức năng ngữ pháp của mỗi từ và cách sử dụng chúng trong câu một cách chính xác.
Dưới đây là các loại từ phổ biến và một số ví dụ tiêu biểu trong danh sách từ vựng HSK 2 (chủ yếu dựa trên tiêu chuẩn HSK 2.0 và các ví dụ HSK 3.0):
Bảng 2:  Từ Vựng HSK Cấp 2 (Tiêu Chuẩn 2.0 & Một số ví dụ 3.0) Phân loại theo Loại từ
Loại từ
Ví dụ (Chữ Hán, Pinyin, Nghĩa Tiếng Việt)
Danh từ
家 (jiā, nhà), 学校 (xuéxiào, trường học), 饭馆 (fànguǎn, nhà hàng), 商店 (shāngdiàn, cửa hàng), 医院 (yīyuàn, bệnh viện), 教室 (jiàoshì, phòng học), 孩子 (háizi, đứa trẻ), 男人 (nánrén, đàn ông), 女人 (nǚrén, phụ nữ), 服务员 (fúwùyuán, nhân viên phục vụ), 手机 (shǒujī, điện thoại di động), 药 (yào, thuốc), 颜色 (yánsè, màu sắc), 公司 (gōngsī, công ty).
Động từ
谢谢 (xièxie, cảm ơn), 不客气 (búkèqi, không có gì), 再见 (zàijiàn, tạm biệt), 请 (qǐng, mời/xin), 对不起 (duìbuqǐ, xin lỗi), 没关系 (méiguānxi, không sao), 看 (kàn, xem), 听 (tīng, nghe), 说话 (shuōhuà, nói chuyện), 学习 (xuéxí, học tập), 工作 (gōngzuò, làm việc), 买 (mǎi, mua), 开 (kāi, mở/lái), 走 (zǒu, đi), 进 (jìn, vào), 出 (chū, ra), 运动 (yùndòng, vận động), 旅游 (lǚyóu, du lịch).
Tính từ
好 (hǎo, tốt), 大 (dà, to), 小 (xiǎo, nhỏ), 多 (duō, nhiều), 少 (shǎo, ít), 冷 (lěng, lạnh), 热 (rè, nóng), 高兴 (gāoxìng, vui vẻ), 漂亮 (piàoliang, xinh đẹp), 快 (kuài, nhanh), 慢 (màn, chậm), 累 (lèi, mệt), 新 (xīn, mới), 贵 (guì, đắt), 便宜 (piányi, rẻ), 对 (duì, đúng), 错 (cuò, sai).
Trạng từ
不 (bù, không), 没 (méi, chưa/không), 很 (hěn, rất), 太 (tài, quá), 都 (dōu, đều), 别 (bié, đừng), 非常 (fēicháng, rất), 也 (yě, cũng), 还 (hái, còn/vẫn), 最 (zuì, nhất), 真 (zhēn, thật).
Đại từ
我 (wǒ, tôi), 我们 (wǒmen, chúng tôi), 你 (nǐ, bạn), 你们 (nǐmen, các bạn), 他 (tā, anh ấy), 她 (tā, cô ấy), 他们 (tāmen, bọn họ – nam/chung), 她们 (tāmen, bọn họ – nữ), 您 (nín, ngài), 它 (tā, nó), 大家 (dàjiā, mọi người), 每 (měi, mỗi), 这 (zhè, đây), 那 (nà, kia), 哪 (nǎ, nào), 谁 (shéi, ai), 什么 (shénme, gì), 多少 (duōshao, bao nhiêu – số lượng lớn), 几 (jǐ, mấy – số lượng nhỏ), 怎么 (zěnme, thế nào), 怎么样 (zěnmeyàng, như thế nào), 为什么 (wèishénme, tại sao).
Liên từ
和 (hé, và), 因为 (yīnwèi, bởi vì), 所以 (suǒyǐ, cho nên), 但是 (dànshì, nhưng), 虽然 (suīrán, mặc dù).
Giới từ
在 (zài, ở/đang), 从 (cóng, từ), 对 (duì, đối với), 此 (cǐ, này/đây – trang trọng), 向 (xiàng, hướng về), 离 (lí, cách), 比 (bǐ, so với), 往 (wǎng, đi về phía), 给 (gěi, cho).
Trợ từ
的 (de, của/bổ nghĩa), 了 (le, rồi/thay đổi), 吗 (ma, không? – câu hỏi), 呢 (ne, còn/đâu/nhỉ – câu hỏi/ngữ khí), 得 (de, bổ ngữ trình độ), 着 (zhe, đang diễn ra), 过 (guo, đã từng), 吧 (ba, nào/nhé/chứ – ngữ khí).
Số từ
一 (yī, một), 二 (èr, hai), 三 (sān, ba), …, 十 (shí, mười), 零 (líng, không), 两 (liǎng, hai – dùng với lượng từ), 百 (bǎi, trăm), 千 (qiān, nghìn), 第一 (dìyī, thứ nhất).
Lượng từ
个 (gè, cái – lượng từ chung), 岁 (suì, tuổi), 本 (běn, quyển), 些 (xiē, một vài), 块 (kuài, đồng – tiền tệ), 次 (cì, lần), 公斤 (gōngjīn, kilôgam), 元 (yuán, tệ), 件 (jiàn, cái – áo/việc), 张 (zhāng, tấm – giấy/ảnh), 一下 (yīxià, một chút/một lát).
Thán từ
喂 (wèi, alo – khi gọi điện).
Trợ động từ
会 (huì, biết/sẽ), 能 (néng, có thể – năng lực/khách quan), 想 (xiǎng, muốn/nhớ), 可能 (kěnéng, có thể – khả năng), 可以 (kěyǐ, có thể – cho phép), 要 (yào, muốn/cần/sắp).

Việc nhiều nguồn tài liệu phân loại từ vựng HSK 2 theo loại từ cho thấy đây là một phương pháp học có hệ thống, giúp người học không chỉ biết nghĩa mà còn hiểu chức năng của từ, từ đó sử dụng chúng chính xác hơn trong câu.

Xem thêm:
Từ Vựng HSK 3: Nâng Tầm Tiếng Trung & Vươn Tới Trình Độ Trung Cấp

Từ Vựng HSK 4: Cẩm Nang Toàn Diện & Phương Pháp Chinh Phục Trình Độ Trung Cấp

Tận Dụng Tài Nguyên Trực Tuyến để Học Từ Vựng HSK Cấp 2

Internet cung cấp vô số công cụ và tài nguyên giúp bạn học và ôn tập từ vựng HSK 2 một cách hiệu quả và thú vị. Tận dụng các nguồn này sẽ giúp bạn đa dạng hóa phương pháp học và duy trì động lực.
  • Thẻ ghi nhớ (Flashcards): Đây là công cụ cổ điển nhưng cực kỳ hiệu quả, đặc biệt khi kết hợp với các ứng dụng có hệ thống lặp lại ngắt quãng (SRS). Có nhiều ứng dụng flashcard dành riêng cho HSK 2 hoặc cho phép tạo bộ thẻ tùy chỉnh với từ vựng HSK 2 (ví dụ: Quizlet, Anki, Flashcardo, Learn Chinese HSK2 Chinesimple). Các ứng dụng này thường có âm thanh phát âm, hình ảnh và theo dõi tiến độ.
  • Kiểm tra và đố vui trực tuyến: Nhiều website và ứng dụng cung cấp các bài kiểm tra từ vựng HSK 2 hoặc đề thi thử HSK 2 (ví dụ: LTL School, Chinese HSK Reading, Mandarin Bean, HSK Academy, HSK Online Test, SuperTest). Làm bài kiểm tra giúp bạn đánh giá mức độ ghi nhớ và làm quen với dạng bài thi.
  • Bài học video: YouTube là kho tài nguyên khổng lồ với nhiều kênh dạy tiếng Trung bao gồm cả từ vựng HSK 2 (ví dụ: Everyday Chinese, Mandarin Corner, Mandarin HQ). Học qua video giúp bạn nghe phát âm chuẩn, xem cách viết và hiểu từ vựng trong ngữ cảnh giải thích trực quan.
  • Ứng dụng di động chuyên biệt: Có những ứng dụng được thiết kế riêng cho việc học từ vựng HSK 2 với các tính năng như hoạt hình thứ tự nét chữ, trò chơi tương tác, và theo dõi tiến độ (ví dụ: Learn Chinese HSK2 Chinesimple, HSK Study and Exam — SuperTest).
  • Khóa học trực tuyến: Các nền tảng như Coursera hoặc các website trung tâm tiếng Trung (DigMandarin, Chinese Zero to Hero, ChineseFor.Us) cung cấp các khóa học HSK 2 có cấu trúc, bao gồm cả phần từ vựng với giải thích chi tiết, bài tập thực hành và đôi khi có cả giáo viên hướng dẫn.
  • Truyện đọc phân cấp (Graded Readers): Đọc các câu chuyện được viết giới hạn trong vốn từ vựng HSK 2 giúp bạn gặp lại từ vựng đã học trong ngữ cảnh tự nhiên và thú vị, cải thiện khả năng đọc hiểu.
  • Trò chơi từ vựng: Các trò chơi tương tác như tìm từ, ghép cặp trên các nền tảng giáo dục giúp việc ôn tập từ vựng bớt nhàm chán và tăng tính giải trí.

Kỹ Thuật Ghi Nhớ Từ Vựng HSK Cấp 2 Hiệu Quả

Ở cấp độ HSK 2, số lượng từ vựng đã tăng lên đáng kể so với HSK 1, đòi hỏi bạn phải có các kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả hơn.
  • Hệ thống lặp lại ngắt quãng (SRS): Đây là kỹ thuật cốt lõi để ghi nhớ từ vựng lâu dài. Sử dụng ứng dụng SRS hoặc tự tạo lịch ôn tập flashcard theo nguyên tắc lặp lại ngắt quãng (ôn lại từ khó nhớ thường xuyên hơn, từ dễ nhớ ít hơn).
  • Học theo ngữ cảnh và tạo câu: Luôn học từ mới trong các cụm từ hoặc câu hoàn chỉnh. Tự đặt câu với từ mới giúp bạn hiểu nghĩa sâu hơn và biết cách sử dụng đúng. Việc này đặc biệt quan trọng cho HSK 2 khi từ vựng bắt đầu có nhiều sắc thái hơn.
  • Gợi nhớ chủ động: Khi ôn tập, hãy cố gắng tự nhớ nghĩa của từ khi nhìn thấy chữ Hán/Pinyin, thay vì chỉ đọc lại một cách thụ động. Flashcard là công cụ tuyệt vời cho phương pháp này.
  • Tạo liên tưởng và sử dụng thiết bị ghi nhớ (Mnemonics): Kết nối từ mới với những gì bạn đã biết, tạo ra hình ảnh tưởng tượng, câu chuyện ngắn hoặc sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ khác như phương pháp loci (liên kết từ với địa điểm quen thuộc).
  • Tận dụng đa giác quan: Kết hợp nhìn (chữ Hán, Pinyin, hình ảnh), nghe (âm thanh phát âm, câu ví dụ), nói (tự đọc từ, đặt câu), viết (luyện viết chữ Hán). Việc sử dụng nhiều giác quan cùng lúc sẽ tăng cường khả năng ghi nhớ.
  • Chia nhỏ (Chunking): Đối với các từ ghép (có hai chữ Hán trở lên), hãy thử hiểu nghĩa của từng chữ thành phần để suy luận nghĩa của từ ghép. Ví dụ: 学 (học) + 校 (trường) = 学校 (trường học).
  • Thực hành thường xuyên: Sử dụng từ vựng trong giao tiếp hàng ngày, viết nhật ký ngắn, tóm tắt bài đọc, v.v. Việc sử dụng thực tế là cách tốt nhất để củng cố trí nhớ.

Tần Suất và Cách Sử Dụng Từ Vựng HSK Cấp 2

Danh sách từ vựng HSK được biên soạn dựa trên tần suất sử dụng của từ trong tiếng Trung nói và viết hàng ngày. Từ vựng HSK Cấp 2 bao gồm những từ rất thông dụng, cho phép người học:
  • Thực hiện các nhiệm vụ giao tiếp đơn giản.
  • Nói về các chủ đề quen thuộc (bản thân, gia đình, sở thích, công việc đơn giản, mua sắm, ăn uống, đi lại).
  • Hiểu các câu và đoạn văn ngắn về các chủ đề này.
Việc nắm vững vốn từ vựng này đặt nền tảng vững chắc cho khả năng giao tiếp cơ bản của bạn. Mặc dù danh sách HSK là điểm khởi đầu tốt, bạn nên cố gắng tiếp xúc với tiếng Trung thực tế (qua phim ảnh, nhạc, podcast đơn giản) để học thêm các từ và cách diễn đạt tự nhiên khác.

Điều Hướng Quá Trình Chuyển Đổi Sang Tiêu Chuẩn HSK Mới (HSK 3.0) và Tác Động Đến Từ Vựng Cấp 2

Sự ra đời của HSK 3.0 là một thay đổi quan trọng mà người học HSK cần lưu ý. Hệ thống 9 cấp độ mới có yêu cầu từ vựng tăng đáng kể ở các cấp độ thấp hơn so với HSK 2.0.

Bảng 1: So sánh Số lượng Từ vựng HSK Cấp 2 giữa HSK 2.0 và HSK 3.0

Phiên bản HSK Cấp độ
Số lượng từ vựng
HSK 2.0 2 300 (mới)
HSK 3.0 2 1272 (tích lũy)
Như bảng trên cho thấy, yêu cầu từ vựng cho HSK 3.0 Band 2 (tương đương HSK 2 cũ về mặt số cấp độ) cao hơn gấp gần 3 lần so với tổng số từ vựng cần thiết cho HSK 2.0 (150+300=450). Điều này có nghĩa là HSK 3.0 Band 2 khó hơn đáng kể về mặt từ vựng so với HSK 2.0 Cấp 2.
HSK 3.0 Band 2 không chỉ tăng số lượng mà còn bổ sung nhiều loại từ vựng mới và từ vựng từ các cấp độ cao hơn của HSK 2.0 (từ cấp 3, 4, 5, 6 cũ).
Mặt khác, một số từ trong danh sách HSK 2.0 có thể bị loại bỏ trong HSK 3.0. Do đó, người học cần đặc biệt chú ý đến phiên bản HSK mà tài liệu học tập của họ đang theo để đảm bảo học đúng và đủ.

Kết Luận

Việc nắm vững từ vựng HSK 2 là bước tiến quan trọng giúp bạn củng cố nền tảng và mở rộng khả năng giao tiếp tiếng Trung cơ bản. Dù theo tiêu chuẩn HSK 2.0 hay HSK 3.0 đầy thách thức hơn, một chiến lược học tập thông minh và sự kiên trì là không thể thiếu.
Bạn đã có một cái nhìn tổng quan về danh sách từ vựng HSK 2, các loại từ phổ biến, cách từ vựng xuất hiện trong bài thi và vô số tài nguyên trực tuyến hỗ trợ. Hãy tận dụng các phương pháp học hiệu quả như lặp lại ngắt quãng, học theo ngữ cảnh, sử dụng flashcard và các công cụ kỹ thuật số (app, website, video) để làm cho quá trình học trở nên thú vị và đạt kết quả tốt nhất.
Luôn cập nhật thông tin về tiêu chuẩn HSK hiện hành và chọn tài liệu phù hợp với mục tiêu của bạn. Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, bạn hoàn toàn có thể chinh phục HSK Cấp 2 và tiến xa hơn trên con đường làm chủ tiếng Trung!
Hãy bắt đầu học và ôn tập từ vựng HSK 2 ngay hôm nay cùng Tân Việt Prime!

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *