Chúc mừng bạn đã hoàn thành cấp độ HSK 1! Bước tiếp theo trên hành trình chinh phục tiếng Trung chính là HSK Cấp 2. Ở cấp độ này, bạn sẽ củng cố những kiến thức đã học và mở rộng vốn từ vựng để có thể tham gia vào các cuộc hội thoại đơn giản hơn và thực hiện các nhiệm vụ giao tiếp thường nhật.
Từ vựng HSK 2 là cầu nối giúp bạn chuyển từ việc chỉ hiểu các cụm từ rất cơ bản sang việc có thể diễn đạt ý tưởng và hiểu người khác trong các tình huống quen thuộc. Giống như ở HSK 1, việc nắm vững từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng để thành công ở cấp độ này.

Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ tổng hợp và phân tích chi tiết về từ vựng HSK 2: từ danh sách từ vựng chính thức theo các tiêu chuẩn khác nhau (HSK 2.0 và HSK 3.0), các loại từ phổ biến, các nguồn tài nguyên học tập hữu ích (bao gồm app, website, video, v.v.), các kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả, đến những thay đổi quan trọng trong tiêu chuẩn mới. Hãy cùng tìm hiểu cách làm chủ từ vựng HSK 2 để tự tin nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình!
Giới Thiệu về HSK và Tầm Quan Trọng của Từ Vựng HSK Cấp 2
Kỳ thi Năng lực Hán ngữ (HSK – Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì) là hệ thống kiểm tra trình độ tiếng Trung tiêu chuẩn quốc tế dành cho người học không phải là người bản xứ. Kỳ thi này được phát triển và quản lý bởi Trung tâm Hợp tác Giáo dục Ngôn ngữ và Hợp tác (CLEC), trước đây là Hanban. HSK có nhiều cấp độ, phản ánh mức độ thành thạo từ sơ cấp đến cao cấp.
HSK Cấp 2 là cấp độ thứ hai, cho thấy người học đã vượt qua giai đoạn nhập môn và bắt đầu xây dựng khả năng giao tiếp thực tế. Đạt trình độ HSK 2 có nghĩa là bạn có thể:
- Hiểu và sử dụng các cụm từ và câu thông dụng liên quan đến các lĩnh vực quen thuộc (bản thân, gia đình, mua sắm, địa điểm, v.v.).
- Thực hiện các trao đổi đơn giản và trực tiếp về các chủ đề quen thuộc và thường nhật.
Để làm được điều này, một vốn từ vựng HSK 2 đủ lớn là không thể thiếu. Từ vựng ở cấp độ này cho phép bạn diễn đạt ý mình muốn nói một cách rõ ràng hơn và hiểu được các câu phức tạp hơn một chút so với HSK 1.
Xác Định Danh Sách Từ Vựng HSK Cấp 2 Chính Thức
Danh sách từ vựng cho từng cấp độ HSK được xác định bởi CLEC (trước đây là Hanban). Người học có thể tìm thấy danh sách từ vựng HSK 2 chính thức và các phiên bản tổng hợp từ nhiều nguồn đáng tin cậy trên internet.
Các nguồn tham khảo phổ biến bao gồm:
Trang web chính thức: Mặc dù trang chinesetest.cn là nguồn chính thức, việc tìm và sử dụng danh sách từ vựng trực tiếp từ đây đôi khi không tiện lợi bằng các nguồn tổng hợp.
Các trường đại học có Viện Khổng Tử: Một số trường cung cấp tài liệu HSK bao gồm danh sách từ vựng.
Các nền tảng học tiếng Trung trực tuyến: Rất nhiều website và ứng dụng uy tín cung cấp danh sách từ vựng HSK 2 chi tiết, thường kèm theo Pinyin, nghĩa, từ loại và câu ví dụ. Các ví dụ bao gồm: DigMandarin, ChineseSkill, MandarinBean, LingoDeer, MandarinRocks, AllSet Learning, Everyday Chinese, Thats Mandarin, Vivid Chinese.
Theo tiêu chuẩn HSK 2.0, danh sách từ vựng HSK Cấp 2 bao gồm 300 từ vựng mới. Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là danh sách từ vựng HSK có tính lũy kế. Điều này có nghĩa là 300 từ của HSK 2.0 này được cộng gộp vào 150 từ của HSK 1, nâng tổng số từ vựng bạn cần nắm vững để thi HSK 2 lên 450 từ theo tiêu chuẩn HSK 2.0 (150 từ HSK 1 + 300 từ mới HSK 2).
Tuy nhiên, với sự ra đời của tiêu chuẩn HSK 3.0, yêu cầu về từ vựng HSK Cấp 2 (Band 2) đã tăng lên đáng kể. Theo HSK 3.0, tổng số từ vựng cần thiết để đạt Band 2 là 1272 từ. Sự khác biệt lớn này (450 từ HSK 2.0 so với 1272 từ HSK 3.0) cho thấy một sự thay đổi cơ bản về kiến thức từ vựng dự kiến cho cấp độ này. Người học cần đặc biệt lưu ý và xác định rõ mình đang học theo tiêu chuẩn nào để chuẩn bị tài liệu phù hợp.
150 Từ Vựng Mới Của HSK 2 (Tiêu Chuẩn 300 Từ – HSK 2.0)
STT (Mới) | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 吧 | ba |
nào, nhé, chứ, đi (trợ từ ngữ khí)
|
2 | 白 | bái | trắng |
3 | 百 | bǎi | trăm |
4 | 帮助 | bāngzhù | giúp, giúp đỡ |
5 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
6 | 比 | bǐ | so với |
7 | 别 | bié |
đừng, không được
|
8 | 长 | cháng | dài |
9 | 唱歌 | chànggē | hát |
10 | 出 | chū | ra, xuất |
11 | 穿 | chuān | mặc (quần áo) |
12 | 次 | cì | lần (lượng từ) |
13 | 从 | cóng | từ |
14 | 错 | cuò | sai |
15 | 打篮球 | dǎ lánqiú | chơi bóng rổ |
16 | 大家 | dàjiā | mọi người |
17 | 到 | dào | đến |
18 | 得 | de |
(trợ từ liên kết động từ/tính từ với bổ ngữ)
|
19 | 等 | děng | chờ, đợi |
20 | 弟弟 | dìdi | em trai |
21 | 第一 | dì yī |
thứ nhất, đầu tiên
|
22 | 懂 | dǒng | hiểu |
23 | 对 | duì | đúng, phải |
24 | 房间 | fángjiān | phòng |
25 | 非常 | fēicháng | rất, vô cùng |
26 | 服务员 | fúwùyuán |
nhân viên phục vụ
|
27 | 高 | gāo | cao |
28 | 告诉 | gàosu | nói cho biết, bảo |
29 | 哥哥 | gēge | anh trai |
30 | 给 | gěi | cho |
31 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe buýt |
32 | 贵 | guì | đắt, quý |
33 | 过 | guo |
(trợ từ chỉ kinh nghiệm đã qua)
|
34 | 还 | hái | còn, vẫn |
35 | 孩子 | háizi | đứa bé, con cái |
36 | 好吃 | hǎochī | ngon (đồ ăn) |
37 | 黑 | hēi | màu đen |
38 | 红 | hóng | màu đỏ |
39 | 欢迎 | huānyíng | chào mừng |
40 | 回答 | huídá | trả lời |
41 | 火车 | huǒchē | xe lửa |
42 | 机场 | jīchǎng | sân bay |
43 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng gà |
44 | 件 | jiàn |
(lượng từ cho quần áo, sự việc) chiếc, kiện
|
45 | 教室 | jiàoshì | phòng học |
46 | 姐姐 | jiějie | chị gái |
47 | 介绍 | jièshào | giới thiệu |
48 | 进 | jìn | vào |
49 | 近 | jìn | gần |
50 | 就 | jiù | thì, chính là |
51 | 觉得 | juéde | cảm thấy |
52 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
53 | 开始 | kāishǐ | bắt đầu |
54 | 考试 | kǎoshì | kỳ thi, thi |
55 | 可能 | kěnéng | có thể |
56 | 可以 | kěyǐ |
có thể, được phép
|
57 | 课 | kè |
bài học, môn học
|
58 | 快乐 | kuàilè |
vui vẻ, hạnh phúc
|
59 | 累 | lèi | mệt |
60 | 离 | lí |
cách (khoảng cách)
|
61 | 两 | liǎng |
hai (dùng trước lượng từ)
|
62 | 零 | líng | số không |
63 | 路 | lù | đường |
64 | 旅游 | lǚyóu | du lịch |
65 | 卖 | mài | bán |
66 | 慢 | màn | chậm |
67 | 忙 | máng | bận |
68 | 每 | měi | mỗi |
69 | 妹妹 | mèimei | em gái |
70 | 门 | mén | cửa |
71 | 面包 | miànbāo | bánh mì |
72 | 面条儿 | miàntiáor | mì sợi |
73 | 难 | nán | khó |
74 | 您 | nín | ngài (kính ngữ) |
75 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò |
76 | 女 | nǚ | nữ |
77 | 旁边 | pángbiān | bên cạnh |
78 | 跑步 | pǎobù | chạy bộ |
79 | 便宜 | piányi | rẻ |
80 | 票 | piào | vé |
81 | 妻子 | qīzi | vợ |
82 | 起床 | qǐ chuáng | thức dậy |
83 | 千 | qiān | nghìn |
84 | 铅笔 | qiānbǐ | bút chì |
85 | 晴 | qíng | trời nắng |
86 | 去年 | qùnián | năm ngoái |
87 | 让 | ràng | để cho, nhường |
88 | 日 | rì | ngày |
89 | 上班 | shàng bān | đi làm |
90 | 身体 | shēntǐ |
cơ thể, sức khỏe
|
91 | 生病 | shēng bìng | bị ốm |
92 | 生日 | shēngrì | ngày sinh nhật |
93 | 试 | shì | thử |
94 | 时间 | shíjiān | thời gian |
95 | 事情 | shìqing | sự việc, việc |
96 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
97 | 手机 | shǒujī |
điện thoại di động
|
98 | 送 | sòng | tặng, tiễn |
99 | 所以 | suǒyǐ | cho nên |
100 | 它 | tā | nó |
101 | 踢足球 | tī zúqiú | đá bóng |
102 | 题 | tí | đề, câu hỏi |
103 | 跳舞 | tiào wǔ | nhảy múa |
104 | 外 | wài | ngoài |
105 | 完 | wán |
xong, hoàn thành
|
106 | 玩儿 | wánr | chơi |
107 | 晚上 | wǎnshang | buổi tối |
108 | 为什么 | wèishénme | tại sao |
109 | 问题 | wèntí | câu hỏi, vấn đề |
110 | 西瓜 | xīguā | dưa hấu |
111 | 希望 | xīwàng | hy vọng |
112 | 洗 | xǐ | rửa |
113 | 向 | xiàng |
hướng về, về phía
|
114 | 小时 | xiǎoshí | tiếng đồng hồ |
115 | 笑 | xiào | cười |
116 | 新 | xīn | mới |
117 | 姓 | xìng | họ |
118 | 休息 | xiūxi | nghỉ ngơi |
119 | 雪 | xuě | tuyết |
120 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
121 | 眼睛 | yǎnjing | mắt |
122 | 羊肉 | yángròu | thịt cừu |
123 | 药 | yào | thuốc |
124 | 要 | yào | muốn, cần, sắp |
125 | 也 | yě | cũng |
126 | 一起 | yīqǐ | cùng nhau |
127 | 已经 | yǐjīng | đã |
128 | 意思 | yìsi | ý nghĩa |
129 | 因为 | yīnwèi | bởi vì |
130 | 所以 | suǒyǐ | cho nên |
131 | 阴 | yīn | âm u (thời tiết) |
132 | 游泳 | yóuyǒng | bơi lội |
133 | 右边 | yòubiān | phía bên phải |
134 | 鱼 | yú | con cá |
135 | 远 | yuǎn | xa |
136 | 运动 | yùndòng |
vận động, thể thao
|
137 | 再 | zài | lại, lần nữa |
138 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng sớm |
139 | 丈夫 | zhàngfu | chồng |
140 | 找 | zhǎo | tìm |
141 | 正在 | zhèngzài | đang |
142 | 知道 | zhīdào | biết |
143 | 真 | zhēn | thật |
144 | 准备 | zhǔnbèi | chuẩn bị |
145 | 走 | zǒu | đi |
146 | 最 | zuì | nhất |
147 | 左边 | zuǒbiān | phía bên trái |
148 | 纸 | zhǐ | giấy |
149 | 周末 | zhōumò | cuối tuần |
150 | 姓 | xìng | họ |
Từ Vựng HSK 2 (Tiêu Chuẩn 1272 Từ – HSK 3.0) – Phần 1
STT | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 啊 | a |
à, à!, ừ, ờ (trợ từ ngữ khí)
|
2 | 爱情 | àiqíng | tình yêu |
3 | 爱人 | àirén |
người yêu, vợ/chồng
|
4 | 安静 | ānjìng | yên tĩnh |
5 | 安全 | ānquán | an toàn |
6 | 白色 | báisè | màu trắng |
7 | 班长 | bānzhǎng | lớp trưởng |
8 | 办 | bàn | làm, giải quyết |
9 | 办法 | bànfǎ | biện pháp, cách |
10 | 办公室 | bàngōngshì | văn phòng |
11 | 半夜 | bànyè | nửa đêm |
12 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ |
13 | 饱 | bǎo | no (bụng) |
14 | 报名 | bàomíng | đăng ký |
15 | 报纸 | bàozhǐ | báo |
16 | 北方 | běifāng | phương bắc |
17 | 背 | bēi | cõng, vác, đeo |
18 | 比如 | bǐrú | ví dụ |
19 | 比如说 | bǐrúshuō | ví dụ như |
20 | 笔 | bǐ | bút |
21 | 笔记 | bǐjì | ghi chú |
22 | 笔记本 | bǐjìběn | quyển vở, sổ tay |
23 | 必须 | bìxū |
phải, nhất định phải
|
24 | 边 | biān | biên, cạnh, bên |
25 | 变 | biàn |
biến đổi, thay đổi
|
26 | 变成 | biànchéng | trở thành |
27 | 遍 | biàn |
lần (lượng từ cho hành động)
|
28 | 表 | biǎo |
biểu, bảng, đồng hồ
|
29 | 表示 | biǎoshì | biểu thị, bày tỏ |
30 | 别 | bié | đừng |
31 | 别的 | biéde | cái khác |
32 | 别人 | biérén | người khác |
33 | 宾馆 | bīnguǎn |
nhà nghỉ, khách sạn
|
34 | 冰箱 | bīngxiāng | tủ lạnh |
35 | 不错 | búcuò | không tồi, khá |
36 | 不但 | búdàn | không những |
37 | 不过 | búguò |
nhưng, chẳng qua
|
38 | 不好意思 | bù hǎoyìsi | ngại, xin lỗi |
39 | 不久 | bùjiǔ | không lâu |
40 | 部门 | bùmén |
bộ phận, ban ngành
|
41 | 擦 | cā | lau, chùi |
42 | 猜 | cāi | đoán |
43 | 才 | cái |
mới (diễn tả sự việc xảy ra muộn hoặc bất ngờ)
|
44 | 菜单 | càidān | thực đơn |
45 | 参观 | cānguān | tham quan |
46 | 操场 | cāochǎng |
sân vận động, sân tập
|
47 | 草 | cǎo | cỏ |
48 | 层 | céng | tầng, lớp |
49 | 茶馆 | cháguǎn | quán trà |
50 | 差 | chà | kém, thiếu |
51 | 差不多 | chàbuduō | gần như, xấp xỉ |
52 | 尝 | cháng | nếm, thử |
53 | 场 | chǎng |
sân, bãi, trường (lượng từ)
|
54 | 超过 | chāoguò | vượt quá |
55 | 吵 | chǎo | ồn ào, cãi nhau |
56 | 成功 | chénggōng | thành công |
57 | 成绩 | chéngjì | thành tích |
58 | 迟到 | chídào | đến muộn |
59 | 重新 | chóngxīn | lại, một lần nữa |
60 | 抽烟 | chōuyān | hút thuốc |
61 | 出发 | chūfā | xuất phát |
62 | 出生 | chūshēng | sinh ra |
63 | 出现 | chūxiàn | xuất hiện |
64 | 船 | chuán | thuyền |
65 | 春 | chūn | mùa xuân |
66 | 词典 | cídiǎn | từ điển |
67 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ |
68 | 聪明 | cōngming | thông minh |
69 | 打扫 | dǎsǎo | quét dọn |
70 | 打算 | dǎsuàn | dự định |
71 | 打印 | dǎyìn | in ấn |
72 | 打针 | dǎ zhēn | tiêm |
73 | 大部分 | dàbùfen | phần lớn |
74 | 大概 | dàgài |
khoảng chừng, đại khái
|
75 | 大使馆 | dàshǐguǎn | đại sứ quán |
76 | 大约 | dàyuē | khoảng chừng |
77 | 带 | dài | mang, đai, dây |
78 | 戴 | dài |
đeo, đội (mũ, kính, đồng hồ)
|
79 | 当 | dāng |
làm (nghề), khi, lúc
|
80 | 当时 | dāngshí | lúc đó, khi ấy |
81 | 刀 | dāo | dao |
82 | 导游 | dǎoyóu |
hướng dẫn viên du lịch
|
83 | 倒 | dào | đổ, ngã, ngược |
84 | 到处 | dàochù | khắp nơi |
85 | 道理 | dàoli | đạo lý, lẽ phải |
86 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
87 | 得 | dé | đạt được |
88 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
89 | 低 | dī | thấp |
90 | 底 | dǐ | đáy |
91 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm |
92 | 地球 | dìqiú | trái đất |
93 | 地图 | dìtú | bản đồ |
94 | 地址 | dìzhǐ | địa chỉ |
95 | 调查 | diàochá | điều tra |
96 | 掉 | diào | rơi, rụng, mất |
97 | 丢 | diū | mất, vứt |
98 | 东边 | dōngbiān | phía đông |
99 | 冬 | dōng | mùa đông |
100 | 动物 | dòngwù | động vật |
101 | 短 | duǎn | ngắn |
102 | 段 | duàn | đoạn |
103 | 锻炼 | duànliàn |
rèn luyện, tập thể dục
|
104 | 多么 | duōme |
biết bao, dường nào
|
105 | 饿 | è | đói |
106 | 而且 | érqiě |
hơn nữa, mà còn
|
107 | 放心 | fàngxīn | yên tâm |
108 | 饭馆 | fànguǎn |
nhà hàng, quán ăn
|
109 | 方便 | fāngbiàn | thuận tiện |
110 | 方法 | fāngfǎ | phương pháp |
111 | 方面 | fāngmiàn | phương diện |
112 | 方向 | fāngxiàng | phương hướng |
113 | 房东 | fángdōng | chủ nhà |
114 | 放弃 | fàngqì | từ bỏ |
115 | 放暑假 | fàng shǔjià | nghỉ hè |
116 | 放松 | fàngsōng | thư giãn |
117 | 费用 | fèiyòng | chi phí |
118 | 分之 | fēnzhī |
phần (biểu thị phân số/tỷ lệ)
|
119 | 丰富 | fēngfù | phong phú |
120 | 否则 | fǒuzé | nếu không thì |
121 | 符合 | fúhé | phù hợp |
122 | 富 | fù | giàu có |
123 | 附近 | fùjìn | gần đây, lân cận |
124 | 父亲 | fùqīn | bố |
125 | 付款 | fùkuǎn | thanh toán |
126 | 负责 | fùzé | chịu trách nhiệm |
127 | 复习 | fùxí | ôn tập |
128 | 改变 | gǎibiàn | thay đổi |
129 | 干 | gān | khô |
130 | 敢 | gǎn | dám |
131 | 感动 | gǎndòng | cảm động |
132 | 感觉 | gǎnjué | cảm giác |
133 | 感情 | gǎnqíng | tình cảm |
134 | 感谢 | gǎnxiè | cảm ơn |
135 | 刚才 | gāngcái | vừa mới |
136 | 高速公路 | gāosù gōnglù | đường cao tốc |
137 | 各 | gè | mỗi, các |
138 | 工资 | gōngzī | tiền lương |
139 | 公里 | gōnglǐ | kilômét |
140 | 共同 | gòngtóng |
chung, cùng nhau
|
141 | 购物 | gòuwù | mua sắm |
142 | 够 | gòu | đủ |
143 | 估计 | gūjì | ước tính |
144 | 鼓励 | gǔlì |
cổ vũ, khuyến khích
|
145 | 故意 | gùyì | cố ý |
146 | 顾客 | gùkè | khách hàng |
147 | 挂 | guà |
treo, cúp (điện thoại)
|
148 | 关键 | guānjiàn |
mấu chốt, quan trọng
|
149 | 观众 | guānzhòng | khán giả |
150 | 管理 | guǎnlǐ | quản lý |
151 | 光 | guāng | ánh sáng, chỉ |
152 | 广播 | guǎngbō | phát thanh |
153 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo |
154 | 逛 | guàng | đi dạo |
155 | 规定 | guīdìng | quy định |
156 | 国籍 | guójí | quốc tịch |
157 | 国际 | guójì | quốc tế |
158 | 过程 | guòchéng | quá trình |
159 | 海洋 | hǎiyáng | đại dương |
160 | 害羞 | hàixiū |
ngại ngùng, xấu hổ
|
161 | 寒假 | hánjià | nghỉ đông |
162 | 汗 | hàn | mồ hôi |
163 | 航班 | hángbān | chuyến bay |
164 | 好处 | hǎochù | lợi ích |
165 | 好像 | hǎoxiàng | hình như |
166 | 号码 | hàomǎ | số hiệu |
167 | 合格 | hégé | đạt tiêu chuẩn |
168 | 合适 | héshì | thích hợp |
169 | 盒子 | hézi | cái hộp |
170 | 后悔 | hòuhuǐ | hối hận |
171 | 厚 | hòu | dày |
172 | 互相 | hùxiāng | lẫn nhau |
173 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu |
174 | 花园 | huāyuán | vườn hoa |
175 | 坏 | huài | xấu, hỏng |
176 | 幻想 | huànxiǎng | huyễn tưởng |
177 | 活动 | huódòng | hoạt động |
178 | 活泼 | huópo | hoạt bát |
179 | 火 | huǒ | lửa |
180 | 获得 | huòdé | đạt được |
181 | 积极 | jījí | tích cực |
182 | 积累 | jīlěi | tích lũy |
183 | 基础 | jīchǔ | cơ sở, nền tảng |
184 | 激动 | jīdòng | kích động |
185 | 即使 | jíshǐ | cho dù |
186 | 计划 | jìhuà | kế hoạch |
187 | 计算机 | jìsuànjī | máy tính |
188 | 记者 | jìzhě | nhà báo |
189 | 技术 | jìshù | kỹ thuật |
190 | 既然 | jìrán | đã…, thì… |
191 | 继续 | jìxù | tiếp tục |
192 | 寄 | jì | gửi |
193 | 加班 | jiā bān | làm thêm giờ |
194 | 加油站 | jiāyóuzhàn | trạm xăng |
195 | 家具 | jiājù |
đồ đạc trong nhà, nội thất
|
196 | 价格 | jiàgé | giá cả |
197 | 假 | jiǎ | giả, sai |
198 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra |
199 | 简单 | jiǎndān | đơn giản |
200 | 健康 | jiànkāng |
sức khỏe, khỏe mạnh
|
201 | 讲 | jiǎng | nói, giảng |
202 | 降低 | jiàngdī | giảm xuống |
203 | 交 | jiāo | giao, nộp |
204 | 交流 | jiāoliú |
giao lưu, trao đổi
|
205 | 交通 | jiāotōng | giao thông |
206 | 郊区 | jiāoqū | ngoại ô |
207 | 骄傲 | jiāo’ào | kiêu ngạo |
208 | 饺子 | jiǎozi | bánh sủi cảo |
209 | 角度 | jiǎodù | góc độ |
210 | 狡猾 | jiǎohuá | xảo quyệt |
211 | 教室 | jiàoshì | phòng học |
212 | 教育 | jiàoyù | giáo dục |
213 | 接受 | jiēshòu | tiếp nhận |
214 | 接着 | jiēzhe | tiếp theo |
215 | 节约 | jiéyuē | tiết kiệm |
216 | 结果 | jiéguǒ | kết quả |
217 | 结婚 | jiéhūn | kết hôn |
218 | 解决 | jiějué | giải quyết |
219 | 解释 | jiěshì | giải thích |
220 | 尽管 | jǐnguǎn | mặc dù |
221 | 紧张 | jǐnzhāng | căng thẳng |
222 | 进步 | jìnbù | tiến bộ |
223 | 进口 | jìnkǒu | nhập khẩu |
224 | 进行 | jìnxíng | tiến hành |
225 | 禁止 | jìnzhǐ | cấm |
226 | 京剧 | jīngjù | Kinh kịch |
227 | 经济 | jīngjì | kinh tế |
228 | 经验 | jīngyàn | kinh nghiệm |
229 | 精彩 | jīngcǎi |
đặc sắc, hấp dẫn
|
230 | 精神 | jīngshén | tinh thần |
231 | 竟然 | jìngrán |
vậy mà, không ngờ
|
232 | 镜子 | jìngzi | cái gương |
233 | 竞争 | jìngzhēng | cạnh tranh |
234 | 距离 | jùlí | khoảng cách |
235 | 巨大 | jùdà | to lớn, khổng lồ |
236 | 拒绝 | jùjué | từ chối |
237 | 举 | jǔ | giơ, cử |
238 | 举办 | jǔbàn | tổ chức |
239 | 决定 | juédìng | quyết định |
240 | 咳嗽 | késou | ho |
241 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu |
242 | 可怜 | kělián | đáng thương |
243 | 可是 | kěshì | nhưng |
244 | 可惜 | kěxī | đáng tiếc |
245 | 客厅 | kètīng | phòng khách |
246 | 肯定 | kěndìng | khẳng định |
247 | 空气 | kōngqì | không khí |
248 | 恐怕 | kǒngpà | e rằng, sợ rằng |
249 | 苦 | kǔ | đắng, khổ |
250 | 宽 | kuān | rộng |
251 | 困 | kùn |
buồn ngủ, khó khăn
|
252 | 困难 | kùnnan |
khó khăn (danh từ/tính từ)
|
253 | 拉 | lā | kéo |
254 | 垃圾桶 | lā jī tǒng | thùng rác |
255 | 辣 | là | cay |
256 | 来得及 | lái de jí | kịp, kịp giờ |
257 | 来不及 | lái bu jí | không kịp |
258 | 懒 | lǎn | lười |
259 | 浪费 | làngfèi | lãng phí |
260 | 浪漫 | làngmàn | lãng mạn |
261 | 老虎 | lǎohǔ | con hổ |
262 | 冷静 | lěngjìng | bình tĩnh |
263 | 离开 | líkāi | rời khỏi |
264 | 梨 | lí | quả lê |
265 | 理想 | lǐxiǎng | lý tưởng |
266 | 厉害 | lìhai | lợi hại, ghê gớm |
267 | 理解 | lǐjiě | lý giải, hiểu |
268 | 礼貌 | lǐmào | lễ phép, lịch sự |
269 | 礼物 | lǐwù | quà tặng |
270 | 历史 | lìshǐ | lịch sử |
271 | 俩 | liǎ | hai (hai người) |
272 | 连 | lián | nối, ngay cả |
273 | 联系 | liánxì | liên hệ |
274 | 脸 | liǎn | mặt |
275 | 练习 | liànxí | luyện tập |
276 | 凉快 | liángkuai | mát mẻ |
277 | 亮 | liàng | sáng |
278 | 聊天儿 | liáo tiānr |
nói chuyện phiếm
|
279 | 了解 | liǎojiě | hiểu rõ |
280 | 邻居 | línjū | hàng xóm |
281 | 零钱 | língqián | tiền lẻ |
282 | 领导 | lǐngdǎo | lãnh đạo |
283 | 另外 | lìngwài | ngoài ra |
284 | 留 | liú | ở lại, lưu lại |
285 | 留学 | liúxué | du học |
286 | 流利 | liúlì | lưu loát |
287 | 流行 | liúxíng |
thịnh hành, phổ biến
|
288 | 旅行 | lǚxíng | du lịch |
289 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây |
290 | 麻烦 | máfan |
phiền phức, làm phiền
|
291 | 马 | mǎ | con ngựa |
292 | 马虎 | mǎhu | cẩu thả, lơ đễnh |
293 | 满 | mǎn | đầy |
294 | 满意 | mǎnyì | hài lòng |
295 | 毛 | máo |
lông, hào (đơn vị tiền tệ)
|
296 | 毛巾 | máojīn | khăn mặt |
297 | 美丽 | měilì | đẹp |
298 | 梦 | mèng | giấc mơ |
299 | 迷路 | mílù | lạc đường |
300 | 密码 | mìmǎ | mật khẩu |
301 | 免费 | miǎnfèi | miễn phí |
302 | 秒 | miǎo | giây |
303 | 民族 | mínzú | dân tộc |
304 | 母亲 | mǔqīn | mẹ |
305 | 目的 | mùdì | mục đích |
306 | 内 | nèi | bên trong |
307 | 内容 | nèiróng | nội dung |
308 | 耐心 | nàixīn | kiên nhẫn |
309 | 南方 | nánfāng | phương nam |
310 | 难道 | nándào |
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
|
311 | 难受 | nánshòu |
khó chịu, không thoải mái
|
312 | 能力 | nénglì | năng lực |
313 | 年龄 | niánlíng | tuổi tác |
314 | 农村 | nóngcūn | nông thôn |
315 | 弄 | nòng | làm, chơi đùa |
316 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
317 | 偶尔 | ǒu’ěr | thỉnh thoảng |
318 | 排队 | pái duì | xếp hàng |
319 | 排列 | páiliè | sắp xếp, bố trí |
320 | 判断 | pànduàn | phán đoán |
321 | 陪 | péi | ở cùng, đi cùng |
322 | 批评 | pīpíng | phê bình |
323 | 皮肤 | pífū | da |
324 | 篇 | piān |
(lượng từ cho bài viết) bài
|
325 | 偏 | piān | lệch, nghiêng |
326 | 骗 | piàn | lừa gạt |
327 | 聘请 | pìnqǐng | thuê, mời làm |
328 | 平时 | píngshí | lúc bình thường |
329 | 平均 | píngjūn | bình quân |
330 | 评论 | pínglùn | bình luận |
331 | 破 | pò | hỏng, vỡ |
332 | 葡萄 | pútao | quả nho |
333 | 普遍 | pǔbiàn | phổ biến |
334 | 清楚 | qīngchu | rõ ràng |
335 | 取 | qǔ | lấy |
336 | 缺点 | quēdiǎn | khuyết điểm |
337 | 缺少 | quēshǎo | thiếu |
338 | 却 | què | nhưng, lại |
339 | 确实 | quèshí |
quả thực, đúng là
|
340 | 群 | qún |
bầy, đàn (lượng từ)
|
341 | 热情 | rèqíng | nhiệt tình |
342 | 热闹 | rènào | náo nhiệt |
343 | 人民币 | Rénmínbì | Nhân dân tệ |
344 | 任何 | rènhé | bất kỳ |
345 | 任务 | rènwu | nhiệm vụ |
346 | 扔 | rēng | vứt, ném |
347 | 仍然 | réngrán | vẫn, như cũ |
348 | 日记 | rìjì | nhật ký |
349 | 入口 | rùkǒu | lối vào |
350 | 散步 | sàn bù | đi dạo |
351 | 森林 | sēnlín | rừng rậm |
352 | 沙发 | shāfā | ghế sofa |
353 | 伤心 | shāngxīn | đau lòng |
354 | 商量 | shāngliang | bàn bạc |
355 | 稍微 | shāowēi | hơi, một chút |
356 | 社会 | shèhuì | xã hội |
357 | 深 | shēn | sâu |
358 | 申请 | shēnqǐng | xin, đăng ký |
359 | 甚至 | shènzhì | thậm chí |
360 | 生活 | shēnghuó | cuộc sống |
361 | 生命 | shēngmìng | sinh mệnh |
362 | 生意 | shēngyi | việc kinh doanh |
363 | 省 | shěng | tỉnh, tiết kiệm |
364 | 剩 | shèng | còn lại |
365 | 失败 | shībài | thất bại |
366 | 失业 | shīyè | thất nghiệp |
367 | 湿润 | shīrùn | ẩm ướt |
368 | 狮子 | shīzi | con sư tử |
369 | 师傅 | shīfu | sư phụ, thợ |
370 | 世纪 | shìjì | thế kỷ |
371 | 是否 | shìfǒu | có hay không |
372 | 适合 | shìhé | thích hợp |
373 | 适应 | shìyìng | thích ứng |
374 | 收 | shōu | nhận, thu |
375 | 收入 | shōurù | thu nhập |
376 | 收到 | shōudào | nhận được |
377 | 售货员 | shòuhuòyuán |
nhân viên bán hàng
|
378 | 瘦 | shòu | gầy |
379 | 输 | shū | thua |
380 | 熟悉 | shúxī | quen thuộc |
381 | 数量 | shùliàng | số lượng |
382 | 数字 | shùzì | con số |
383 | 帅 | shuài | đẹp trai |
384 | 顺便 | shùnbiàn | nhân tiện |
385 | 顺利 | shùnlì | thuận lợi |
386 | 说明 | shuōmíng | giải thích, nói rõ |
387 | 硕士 | shuòshì | thạc sĩ |
388 | 死 | sǐ | chết |
389 | 速度 | sùdù | tốc độ |
390 | 塑料袋 | sùliào dài | túi ni lông |
391 | 酸 | suān | chua |
392 | 随便 | suíbiàn | tùy tiện, tùy ý |
393 | 随着 | suízhe | cùng với |
394 | 抬 | tái | nâng, khiêng |
395 | 态度 | tàidu | thái độ |
396 | 谈 | tán |
nói chuyện, đàm phán
|
397 | 汤 | tāng | canh, súp |
398 | 躺 | tǎng | nằm |
399 | 趟 | tàng |
chuyến, lần (lượng từ)
|
400 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận |
401 | 讨厌 | tǎoyàn | ghét |
402 | 特点 | tèdiǎn | đặc điểm |
403 | 提 | tí | xách, đề cập |
404 | 提供 | tígōng | cung cấp |
405 | 提前 | tíqián |
sớm hơn dự định
|
406 | 提醒 | tíxǐng | nhắc nhở |
407 | 填空 | tiánkòng |
điền vào chỗ trống
|
408 | 条件 | tiáojiàn | điều kiện |
409 | 停 | tíng | dừng |
410 | 挺 | tǐng | khá |
411 | 通过 | tōngguò | thông qua |
412 | 通知 | tōngzhī | thông báo |
413 | 同情 | tóngqíng | đồng tình |
414 | 同时 | tóngshí | đồng thời |
415 | 推 | tuī | đẩy |
416 | 推迟 | tuīchí | hoãn lại |
417 | 脱 | tuō | cởi, bỏ |
418 | 袜子 | wàzi | bít tất, vớ |
419 | 完全 | wánquán | hoàn toàn |
420 | 玩具 | wánjù | đồ chơi |
421 | 往 | wǎng | về phía |
422 | 网球 | wǎngqiú | bóng quần vợt |
423 | 网站 | wǎngzhàn | trang web |
424 | 危险 | wēixiǎn | nguy hiểm |
425 | 味道 | wèidào | mùi vị |
426 | 温度 | wēndù | nhiệt độ |
427 | 文章 | wénzhāng | bài văn |
428 | 污染 | wūrǎn | ô nhiễm |
429 | 无聊 | wúliáo | nhàm chán |
430 | 无论 | wúlùn | bất luận |
431 | 误会 | wùhuì | hiểu lầm |
432 | 西红柿 | xīhóngshì | cà chua |
433 | 吸引 | xīyǐn | hấp dẫn, thu hút |
434 | 羡慕 | xiànmù | ngưỡng mộ |
435 | 相反 | xiāngfǎn | trái lại |
436 | 详细 | xiángxì | chi tiết |
437 | 响 | xiǎng | kêu, vang |
438 | 橡皮 | xiàngpí | cục tẩy |
439 | 像 | xiàng | giống như |
440 | 消息 | xiāoxi | tin tức |
441 | 小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết |
442 | 效果 | xiàoguǒ | hiệu quả |
443 | 心情 | xīnqíng | tâm trạng |
444 | 辛苦 | xīnkǔ | vất vả |
445 | 信封 | xìnfēng | phong bì |
446 | 信息 | xìnxī | thông tin |
447 | 信心 | xìnxīn | lòng tin |
448 | 兴奋 | xīngfèn | hưng phấn |
449 | 行李箱 | xínglǐxiāng | vali |
450 | 醒 | xǐng | tỉnh (ngủ) |
451 | 幸福 | xīngfú | hạnh phúc |
452 | 性格 | xìnggé | tính cách |
453 | 修理 | xiūlǐ | sửa chữa |
454 | 许多 | xǔduō | rất nhiều |
455 | 选择 | xuǎnzé | lựa chọn |
456 | 学期 | xuéqī | học kỳ |
457 | 压力 | yālì | áp lực |
458 | 牙膏 | yágāo | kem đánh răng |
459 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
460 | 严格 | yángé | nghiêm khắc |
461 | 严重 | yánzhòng | nghiêm trọng |
462 | 研究 | yánjiū | nghiên cứu |
463 | 颜色 | yánsè | màu sắc |
464 | 演出 | yǎnchū | biểu diễn |
465 | 演员 | yǎnyuán | diễn viên |
466 | 阳光 | yángguāng | ánh nắng |
467 | 养成 | yǎngchéng |
nuôi dưỡng, hình thành (thói quen)
|
468 | 样子 | yàngzi | dáng vẻ |
469 | 邀请 | yāoqǐng | mời |
470 | 钥匙 | yàoshi | chìa khóa |
471 | 页 | yè | trang (sách) |
472 | 叶子 | yèzi | lá cây |
473 | 一切 | yīqiè | tất cả |
474 | 以 | yǐ | dùng, lấy |
475 | 以后 | yǐhòu | sau này |
476 | 以前 | yǐqián | trước đây |
477 | 以为 | yǐwéi | cho rằng |
478 | 艺术 | yìshù | nghệ thuật |
479 | 意见 | yìjiàn | ý kiến |
480 | 因此 | yīncǐ | vì thế, do đó |
481 | 引起 | yǐnqǐ | gây ra |
482 | 印象 | yìnxiàng | ấn tượng |
483 | 硬 | yìng | cứng |
484 | 勇敢 | yǒnggǎn | dũng cảm |
485 | 优点 | yōudiǎn | ưu điểm |
486 | 优秀 | yōuxiù | ưu tú, xuất sắc |
487 | 友好 | yǒuhǎo | thân thiện |
488 | 友谊 | yǒuyì | tình hữu nghị |
489 | 有趣 | yǒuqù | thú vị |
490 | 愉快 | yúkuài | vui vẻ |
491 | 于是 | yúshì | thế là, bèn |
492 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
493 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
494 | 羽毛球 | yǔmáoqiú | cầu lông |
495 | 预习 | yùxí | chuẩn bị bài mới |
496 | 原来 | yuánlái | ban đầu, hóa ra |
497 | 原因 | yuányīn | nguyên nhân |
498 | 阅读 | yuèdú | đọc |
499 | 云 | yún | mây |
500 | 允许 | yǔnxǔ | cho phép |
501 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
502 | 暂时 | zànshí | tạm thời |
503 | 脏 | zāng | bẩn |
504 | 责任 | zérèn | trách nhiệm |
505 | 增加 | zēngjiā | tăng thêm |
506 | 占线 | zhànxiàn |
bận máy (điện thoại)
|
507 | 招聘 | zhāopìn | tuyển dụng |
508 | 照镜子 | zhào jìngzi | soi gương |
509 | 真正 | zhēnzhèng | chân chính |
510 | 整理 | zhěnglǐ |
chỉnh lý, sắp xếp
|
511 | 正常 | zhèngcháng | bình thường |
512 | 正好 | zhènghǎo |
vừa lúc, đúng lúc
|
513 | 正确 | zhèngquè | chính xác |
514 | 正式 | zhèngshì | chính thức |
515 | 证明 | zhèngmíng | chứng minh |
516 | 之 | zhī | (trợ từ liên kết) |
517 | 支持 | zhīchí | ủng hộ |
518 | 知识 | zhīshi | kiến thức |
519 | 直接 | zhíjiē | trực tiếp |
520 | 值得 | zhíde | đáng giá |
521 | 职业 | zhíyè | nghề nghiệp |
522 | 植物 | zhíwù | thực vật |
523 | 只好 | zhǐhǎo | đành phải |
524 | 只要 | zhǐyào | chỉ cần |
525 | 指 | zhǐ | chỉ (ngón tay) |
526 | 指出 | zhǐchū | chỉ ra |
527 | 至少 | zhìshǎo | ít nhất |
528 | 质量 | zhìliàng | chất lượng |
529 | 制造 | zhìzào | chế tạo |
530 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
531 | 中文 | Zhōngwén |
tiếng Trung (văn viết)
|
532 | 重点 | zhòngdiǎn | trọng điểm |
533 | 重视 | zhòngshì | coi trọng |
534 | 周围 | zhōuwéi | xung quanh |
535 | 祝 | zhù | chúc |
536 | 祝福 | zhùfú | chúc phúc |
537 | 著名 | zhùmíng | nổi tiếng |
538 | 专门 | zhuānmén | chuyên môn |
539 | 专业 | zhuānyè | chuyên ngành |
540 | 赚 | zhuàn | kiếm (tiền) |
541 | 撞 | zhuàng | đâm, va chạm |
542 | 准确 | zhǔnquè | chuẩn xác |
543 | 准时 | zhǔnshí | đúng giờ |
544 | 仔细 | zǐxì | cẩn thận |
545 | 自然 | zìrán | tự nhiên |
546 | 自信 | zìxìn | tự tin |
547 | 总结 | zǒngjié | tổng kết |
548 | 租 | zū | thuê |
549 | 组成 | zǔchéng |
cấu thành, tạo thành
|
550 | 组织 | zǔzhī | tổ chức |
551 | 嘴 | zuǐ | miệng |
552 | 最后 | zuìhòu | cuối cùng |
553 | 最好 | zuìhǎo | tốt nhất |
554 | 作用 | zuòyòng | tác dụng |
555 | 座 | zuò |
tòa (lượng từ cho núi, nhà cao tầng)
|
556 | 座位 | zuòwèi | chỗ ngồi |
557 | 阿姨 | āyí |
dì, cô, bác gái (gọi người hơn tuổi)
|
558 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
559 | 按时 | ànshí | đúng giờ |
560 | 按照 | ànzhào | dựa theo |
561 | 八 | bā | tám |
562 | 把 | bǎ |
(giới từ, dùng trong câu chữ 把)
|
563 | 把握 | bǎwò | nắm chắc |
564 | 摆 | bǎi | bày, đặt |
565 | 搬 | bān | chuyển, dọn |
566 | 扮演 | bànyǎn | đóng vai |
567 | 榜样 | bǎngyàng | gương mẫu |
568 | 包裹 | bāoguǒ | bưu kiện |
569 | 薄 | báo | mỏng |
570 | 保证 | bǎozhèng | đảm bảo |
571 | 抱 | bào | ôm |
572 | 抱怨 | bàoyuàn |
oán giận, phàn nàn
|
573 | 保护 | bǎohù | bảo vệ |
574 | 保存 | bǎocún | bảo tồn |
575 | 保留 | bǎoliú | giữ lại |
576 | 保险 | bǎoxiǎn | bảo hiểm |
577 | 宝贵 | bǎoguì | quý báu |
578 | 报告 | bàogào | báo cáo |
579 | 悲观 | bēiguān | bi quan |
580 | 背 | bèi | lưng |
581 | 北边 | běibian | phía bắc |
582 | 倍 | bèi |
lần (gấp mấy lần)
|
583 | 被 | bèi |
(giới từ, dùng trong câu bị động)
|
584 | 本科 | běnkē |
đại học (hệ chính quy)
|
585 | 本来 | běnlái | vốn dĩ |
586 | 笨 | bèn | ngốc, đần |
587 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo |
máy tính xách tay
|
588 | 毕竟 | bìjìng |
rốt cuộc, suy cho cùng
|
589 | 避免 | bìmiǎn | tránh |
590 | 编 | biān | biên soạn, đan |
591 | 遍 | biàn |
lần (lượng từ cho hành động)
|
592 | 变化 | biànhuà | sự thay đổi |
593 | 辩论 | biànlùn |
biện luận, tranh luận
|
594 | 标点 | biāodiǎn | dấu câu |
595 | 标题 | biāotí | tiêu đề |
596 | 表面 | biǎomiàn | bề mặt |
597 | 表明 | biǎomíng |
biểu rõ, cho thấy
|
598 | 表情 | biǎoqíng | biểu cảm |
599 | 表现 | biǎoxiàn |
thể hiện, biểu hiện
|
600 | 标志 | biāozhì |
biểu tượng, dấu hiệu
|
601 | 标准 | biāozhǔn | tiêu chuẩn |
602 | 表达 | biǎodá |
biểu đạt, thể hiện
|
603 | 冰箱 | bīngxiāng | tủ đá, tủ lạnh |
604 | 病毒 | bìngdú | virus |
605 | 并且 | bìngqiě |
đồng thời, hơn nữa
|
606 | 播放 | bōfàng |
phát (video, âm thanh)
|
607 | 玻璃 | bōli | thủy tinh, kính |
608 | 博士 | bóshì | tiến sĩ |
609 | 脖子 | bózi | cổ |
610 | 博物馆 | bóqùguǎn | viện bảo tàng |
611 | 补充 | bǔchōng | bổ sung |
612 | 不安 | bù’ān | không yên |
613 | 不得不 | bù dé bù |
không thể không
|
614 | 不断 | bùduàn | không ngừng |
615 | 不管 | bùguǎn | bất kể |
616 | 不仅 | bùjǐn | không những |
617 | 不然 | bùrán | nếu không thì |
618 | 不如 | bùrú | không bằng |
619 | 不要紧 | bù yàojǐn |
không sao, không quan trọng
|
620 | 部门 | bùmén |
bộ phận, ban ngành
|
621 | 步骤 | bùzhòu | bước đi, bước |
622 | 擦 | cā | lau, chùi |
623 | 猜 | cāi | đoán |
624 | 材料 | cáiliào | tài liệu |
625 | 采取 | cǎiqǔ |
áp dụng, thực hiện
|
626 | 彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
627 | 餐厅 | cāntīng |
nhà ăn, phòng ăn
|
628 | 厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh |
629 | 曾经 | céngjīng | đã từng |
630 | 叉子 | chāzi | cái dĩa |
631 | 差不多 | chàbuduō | gần như, xấp xỉ |
632 | 产生 | chǎnshēng |
sản sinh, nảy sinh
|
633 | 长城 | Chángchéng |
Vạn Lý Trường Thành
|
634 | 长江 | Chángjiāng |
sông Trường Giang
|
635 | 超过 | chāoguò | vượt quá |
636 | 炒 | chǎo | xào |
637 | 场 | chǎng |
sân, bãi, trường (lượng từ)
|
638 | 尝 | cháng | nếm, thử |
639 | 承认 | chéngrèn | thừa nhận |
640 | 乘坐 | chéngzuò | ngồi (tàu, xe) |
641 | 吃惊 | chījīng |
giật mình, kinh ngạc
|
642 | 吃亏 | chī kuī | chịu thiệt |
643 | 持续 | chíxù |
tiếp diễn, kéo dài
|
644 | 池子 | chízi | cái ao |
645 | 尺子 | chǐzi | cái thước |
646 | 冲 | chōng |
xông, va vào, pha (trà)
|
647 | 充电 | chōng diàn | sạc điện |
648 | 充满 | chōngmǎn | tràn đầy |
649 | 重复 | chóngfù | lặp lại |
650 | 重新 | chóngxīn | lại, một lần nữa |
651 | 抽烟 | chōuyān | hút thuốc |
652 | 窗户 | chuānghu | cửa sổ |
653 | 传真 | chuánzhēn | fax |
654 | 窗帘 | chuānglián | rèm cửa |
655 | 闯 | chuǎng | xông vào |
656 | 创造 | chuàngzào | sáng tạo |
657 | 吹 | chuī | thổi |
658 | 词典 | cídiǎn | từ điển |
659 | 辞职 | cízhí | từ chức |
660 | 此外 | cǐwài | ngoài ra |
661 | 刺激 | cìjī | kích thích |
662 | 聪明 | cōngming | thông minh |
663 | 从来 | cónglái |
từ trước đến nay
|
664 | 存 | cún | cất, gửi (tiền) |
665 | 存在 | cúnzài | tồn tại |
666 | 错误 | cuòwù | sai lầm |
667 | 答案 | dá’àn | đáp án |
668 | 打扮 | dǎban |
ăn diện, trang điểm
|
669 | 打扰 | dǎrǎo | làm phiền |
670 | 打招呼 | dǎ zhāohu | chào hỏi |
671 | 打折 | dǎzhé | giảm giá |
672 | 大约 | dàyuē | khoảng chừng |
673 | 大使馆 | dàshǐguǎn | đại sứ quán |
674 | 大夫 | dàifu | bác sĩ |
675 | 大约 | dàyuē | khoảng chừng |
676 | 戴 | dài | đeo, đội |
677 | 代表 | dàibiǎo |
đại biểu, đại diện
|
678 | 代替 | dàitì | thay thế |
679 | 弹钢琴 | tán gāngqín | chơi piano |
680 | 当 | dāng | khi, lúc, làm |
681 | 当地 | dāngdì | địa phương |
682 | 当心 | dāngxīn | cẩn thận |
683 | 倒 | dào | đổ, ngược |
684 | 倒 | dǎo | ngã, đổ |
685 | 刀 | dāo | dao |
686 | 导游 | dǎoyóu |
hướng dẫn viên du lịch
|
687 | 导致 | dǎozhì | dẫn đến |
688 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
689 | 道德 | dàodé | đạo đức |
690 | 道理 | dàoli | đạo lý, lẽ phải |
691 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
692 | 登记 | dēngjì | đăng ký |
693 | 等待 | děngdài | chờ đợi |
694 | 底 | dǐ | đáy |
695 | 地理 | dìlǐ | địa lý |
696 | 地球 | dìqiú | trái đất |
697 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm |
698 | 地毯 | dìtǎn | thảm trải sàn |
699 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm |
700 | 地震 | dìzhèn | động đất |
701 | 调查 | diàochá | điều tra |
702 | 掉 | diào | rơi, rụng, mất |
703 | 丁 | dīng |
đinh (họ), người, thứ tư
|
704 | 顶 | dǐng |
đỉnh, đội, chống đỡ
|
705 | 丢 | diū | mất, vứt |
706 | 冬季 | dōngjì | mùa đông |
707 | 懂事 | dǒngshì | hiểu chuyện |
708 | 动物园 | dòngwùyuán | vườn bách thú |
709 | 动画片 | dònghuàpiān | phim hoạt hình |
710 | 读 | dú | đọc |
711 | 肚子 | dùzi | bụng |
712 | 短信 | duǎnxìn | tin nhắn SMS |
713 | 段 | duàn | đoạn |
714 | 锻炼 | duànliàn |
rèn luyện, tập thể dục
|
715 | 顿 | dùn |
bữa (lượng từ cho bữa ăn), dừng lại
|
716 | 对 | duì | đúng, đôi, đối |
717 | 对话 | duìhuà | đối thoại |
718 | 对面 | duìmiàn | đối diện |
719 | 对于 | duìyú | đối với |
720 | 多久 | duōjiǔ | bao lâu |
721 | 躲 | duǒ | trốn, né |
722 | 饿 | è | đói |
723 | 而且 | érqiě |
hơn nữa, mà còn
|
724 | 儿童 | értóng | nhi đồng |
725 | 恶劣 | èliè | xấu xa, tồi tệ |
726 | 发表 | fābiǎo |
phát biểu, công bố
|
727 | 发抖 | fādǒu | run rẩy |
728 | 发挥 | fāhuī | phát huy |
729 | 发明 | fāmíng | phát minh |
730 | 发展 | fāzhǎn | phát triển |
731 | 罚款 | fákuǎn | phạt tiền |
732 | 法律 | fǎlǜ | pháp luật |
733 | 翻译 | fānyì | phiên dịch |
734 | 烦恼 | fánnǎo | phiền não |
735 | 繁荣 | fánróng | phồn vinh |
736 | 反对 | fǎnduì | phản đối |
737 | 反映 | fǎnyìng | phản ánh |
738 | 范围 | fànwéi | phạm vi |
739 | 方便 | fāngbiàn | thuận tiện |
740 | 方法 | fāngfǎ | phương pháp |
741 | 方面 | fāngmiàn | phương diện |
742 | 方向 | fāngxiàng | phương hướng |
743 | 访问 | fǎngwèn | thăm hỏi |
744 | 放 | fàng | đặt, để, thả |
745 | 放弃 | fàngqì | từ bỏ |
746 | 放暑假 | fàng shǔjià | nghỉ hè |
747 | 放松 | fàngsōng | thư giãn |
748 | 非 | fēi | không phải |
749 | 肥皂 | féizào | xà phòng |
750 | 肺 | fèi | phổi |
751 | 费用 | fèiyòng | chi phí |
752 | 分 | fēn |
phút, điểm, phần
|
753 | 分布 | fēnbù | phân bố |
754 | 丰富 | fēngfù | phong phú |
755 | 风景 | fēngjǐng | phong cảnh |
756 | 否则 | fǒuzé | nếu không thì |
757 | 符 | fú | phù hợp |
758 | 符合 | fúhé | phù hợp |
759 | 福利 | fúlì | phúc lợi |
760 | 付款 | fùkuǎn | thanh toán |
761 | 父亲 | fùqīn | bố |
762 | 负责 | fùzé | chịu trách nhiệm |
763 | 附近 | fùjìn | gần đây, lân cận |
764 | 复印 | fùyìn |
sao chụp, photocopy
|
765 | 复杂 | fùzá | phức tạp |
766 | 复制 | fùzhì | sao chép, copy |
767 | 妇女 | fùnǚ | phụ nữ |
768 | 改变 | gǎibiàn | thay đổi |
769 | 干燥 | gānzào | khô ráo |
770 | 敢 | gǎn | dám |
771 | 感动 | gǎndòng | cảm động |
772 | 感觉 | gǎnjué | cảm giác |
773 | 感情 | gǎnqíng | tình cảm |
774 | 感谢 | gǎnxiè | cảm ơn |
775 | 刚才 | gāngcái | vừa mới |
776 | 钢铁 | gāngtiě | gang thép |
777 | 高级 | gāojí | cao cấp |
778 | 高速公路 | gāosù gōnglù | đường cao tốc |
779 | 各 | gè | mỗi, các |
780 | 胳膊 | gēbo | cánh tay |
781 | 隔壁 | gébì | bên cạnh (nhà) |
782 | 格外 | géwài |
đặc biệt, hơn hẳn
|
783 | 个子 | gèzi | vóc người |
784 | 根 | gēn |
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
|
785 | 根本 | gēnběn | căn bản |
786 | 根据 | gēnjù | căn cứ vào |
787 | 更 | gèng | hơn, càng |
788 | 工厂 | gōngchǎng |
nhà máy, công xưởng
|
789 | 工程师 | gōngchéngshī | kỹ sư |
790 | 工人 | gōngrén | công nhân |
791 | 工资 | gōngzī | tiền lương |
792 | 公里 | gōnglǐ | kilômét |
793 | 公平 | gōngpíng | công bằng |
794 | 公寓 | gōngyù |
căn hộ chung cư
|
795 | 公主 | gōngzhǔ | công chúa |
796 | 功能 | gōngnéng | chức năng |
797 | 共同 | gòngtóng |
chung, cùng nhau
|
798 | 够 | gòu | đủ |
799 | 构成 | gòuchéng | cấu thành |
800 | 购物 | gòuwù | mua sắm |
801 | 孤单 | gūdān | cô đơn |
802 | 估计 | gūjì | ước tính |
803 | 鼓励 | gǔlì |
cổ vũ, khuyến khích
|
804 | 鼓掌 | gǔ zhǎng | vỗ tay |
805 | 固定 | gùdìng | cố định |
806 | 故意 | gùyì | cố ý |
807 | 顾客 | gùkè | khách hàng |
808 | 雇佣 | gùyōng | thuê, mướn |
809 | 瓜 | guā | dưa |
810 | 挂 | guà |
treo, cúp (điện thoại)
|
811 | 关键 | guānjiàn |
mấu chốt, quan trọng
|
812 | 观众 | guānzhòng | khán giả |
813 | 管理 | guǎnlǐ | quản lý |
814 | 光 | guāng | ánh sáng, chỉ |
815 | 广播 | guǎngbō | phát thanh |
816 | 广告 | guǎnggào | quảng cáo |
817 | 逛 | guàng | đi dạo |
818 | 规定 | guīdìng | quy định |
819 | 国际 | guójì | quốc tế |
820 | 国籍 | guójí | quốc tịch |
821 | 果汁 | guǒzhī |
nước ép hoa quả
|
822 | 过程 | guòchéng | quá trình |
823 | 海洋 | hǎiyáng | đại dương |
824 | 害怕 | hàipà | sợ hãi |
825 | 寒假 | hánjià | nghỉ đông |
826 | 汗 | hàn | mồ hôi |
827 | 航班 | hángbān | chuyến bay |
828 | 好处 | hǎochù | lợi ích |
829 | 好像 | hǎoxiàng | hình như |
830 | 号码 | hàomǎ | số hiệu |
831 | 合格 | hégé | đạt tiêu chuẩn |
832 | 合适 | héshì | thích hợp |
833 | 合作 | hézuò | hợp tác |
834 | 盒子 | hézi | cái hộp |
835 | 后悔 | hòuhuǐ | hối hận |
836 | 厚 | hòu | dày |
837 | 猴子 | hóuzi | con khỉ |
838 | 忽然 | hūrán | đột nhiên |
839 | 互相 | hùxiāng | lẫn nhau |
840 | 护照 | hùzhào | hộ chiếu |
841 | 护理 | hùlǐ |
chăm sóc, điều dưỡng
|
842 | 怀疑 | huáiyí | nghi ngờ |
843 | 怀念 | huáiniàn | hoài niệm |
844 | 缓解 | huǎnjiě | làm giảm nhẹ |
845 | 换 | huàn | đổi, thay |
846 | 幻想 | huànxiǎng | huyễn tưởng |
847 | 环境 | huánjìng | môi trường |
848 | 皇帝 | huángdì | hoàng đế |
849 | 黄瓜 | huángguā | dưa chuột |
850 | 会议 | huìyì | cuộc họp |
851 | 活动 | huódòng | hoạt động |
852 | 活泼 | huópo | hoạt bát |
853 | 获得 | huòdé | đạt được |
854 | 几乎 | jīhū | hầu như |
855 | 机会 | jīhuì | cơ hội |
856 | 积极 | jījí | tích cực |
857 | 积累 | jīlěi | tích lũy |
858 | 基础 | jīchǔ | cơ sở, nền tảng |
859 | 激动 | jīdòng | kích động |
860 | 即使 | jíshǐ | cho dù |
861 | 及时 | jíshí | kịp thời |
862 | 吉祥 | jíxiáng | cát tường |
863 | 集合 | jíhé | tập hợp |
864 | 极其 | jíqí | cực kỳ |
865 | 计划 | jìhuà | kế hoạch |
866 | 计算 | jìsuàn | tính toán |
867 | 记者 | jìzhě | nhà báo |
868 | 记录 | jìlù | ghi chép |
869 | 技术 | jìshù | kỹ thuật |
870 | 记忆 | jìyì | trí nhớ |
871 | 既然 | jìrán | đã…, thì… |
872 | 继续 | jìxù | tiếp tục |
873 | 寄 | jì | gửi |
874 | 加班 | jiā bān | làm thêm giờ |
875 | 加油站 | jiāyóuzhàn | trạm xăng |
876 | 家具 | jiājù |
đồ đạc trong nhà, nội thất
|
877 | 家务 | jiāwù | việc nhà |
878 | 夹 | jiā | kẹp, kẹp chặt |
879 | 甲 | jiǎ |
giáp (can chi), thứ nhất
|
880 | 假如 | jiǎrú | giả dụ, nếu như |
881 | 假装 | jiǎzhuāng | giả vờ |
882 | 价格 | jiàgé | giá cả |
883 | 价值 | jiàzhí | giá trị |
884 | 驾驶 | jiàshǐ |
lái xe, điều khiển
|
885 | 嫁 | jià | gả (con gái) |
866 | 检查 | jiǎnchá | kiểm tra |
887 | 简单 | jiǎndān | đơn giản |
888 | 减肥 | jiǎnféi | giảm cân |
889 | 减少 | jiǎnshǎo | giảm bớt |
890 | 将来 | jiānglái | tương lai |
891 | 奖金 | jiǎngjīn | tiền thưởng |
892 | 降低 | jiàngdī | giảm xuống |
893 | 讲价 | jiǎngjià | mặc cả |
894 | 讲座 | jiǎngzuò |
buổi nói chuyện chuyên đề
|
895 | 交 | jiāo | giao, nộp |
896 | 交流 | jiāoliú |
giao lưu, trao đổi
|
897 | 交通 | jiāotōng | giao thông |
898 | 骄傲 | jiāo’ào | kiêu ngạo |
899 | 郊区 | jiāoqū | ngoại ô |
900 | 脚 | jiǎo | chân |
901 | 饺子 | jiǎozi | bánh sủi cảo |
902 | 角 | jiǎo |
góc, hào (đơn vị tiền tệ)
|
903 | 角度 | jiǎodù | góc độ |
904 | 狡猾 | jiǎohuá | xảo quyệt |
905 | 教授 | jiàoshòu | giáo sư |
906 | 教育 | jiàoyù | giáo dục |
907 | 节 | jié | tiết, đốt, lễ hội |
908 | 接触 | jiēchù | tiếp xúc |
909 | 接受 | jiēshòu | tiếp nhận |
910 | 接着 | jiēzhe | tiếp theo |
911 | 街道 | jiēdào | đường phố |
912 | 阶段 | jiēduàn | giai đoạn |
913 | 节约 | jiéyuē | tiết kiệm |
914 | 结果 | jiéguǒ | kết quả |
915 | 解释 | jiěshì | giải thích |
916 | 尽管 | jǐnguǎn | mặc dù |
971 | 经济 | jīngjì | kinh tế |
918 | 经历 | jīnglì |
trải qua, kinh lịch
|
919 | 精神 | jīngshén | tinh thần |
920 | 竟然 | jìngrán |
vậy mà, không ngờ
|
921 | 竞争 | jìngzhēng | cạnh tranh |
922 | 镜子 | jìngzi | cái gương |
923 | 究竟 | jiūjìng | rốt cuộc |
924 | 九 | jiǔ | chín |
925 | 救护车 | jiùhùchē | xe cứu thương |
926 | 举办 | jǔbàn | tổ chức |
927 | 拒绝 | jùjué | từ chối |
928 | 距离 | jùlí | khoảng cách |
929 | 巨大 | jùdà | to lớn, khổng lồ |
930 | 聚会 | jùhuì | tụ họp, gặp mặt |
931 | 烤鸭 | kǎoyā | vịt quay |
932 | 靠 | kào | dựa vào, gần |
933 | 科学 | kēxué | khoa học |
934 | 棵 | kē |
(lượng từ cho cây) cây
|
935 | 咳嗽 | késou | ho |
936 | 可爱 | kě’ài | đáng yêu |
937 | 可怜 | kělián | đáng thương |
938 | 可是 | kěshì | nhưng |
939 | 可惜 | kěxī | đáng tiếc |
940 | 肯定 | kěndìng | khẳng định |
941 | 空气 | kōngqì | không khí |
942 | 恐怕 | kǒngpà | e rằng, sợ rằng |
943 | 苦 | kǔ | đắng, khổ |
944 | 哭 | kū | khóc |
945 | 筷子 | kuàizi | đũa |
946 | 宽 | kuān | rộng |
947 | 困 | kùn |
buồn ngủ, khó khăn
|
948 | 困难 | kùnnan |
khó khăn (danh từ/tính từ)
|
949 | 拉 | lā | kéo |
950 | 垃圾桶 | lā jī tǒng | thùng rác |
951 | 辣 | là | cay |
952 | 来不及 | lái bu jí | không kịp |
953 | 来得及 | lái de jí | kịp, kịp giờ |
954 | 懒 | lǎn | lười |
955 | 浪费 | làngfèi | lãng phí |
956 | 浪漫 | làngmàn | lãng mạn |
957 | 老虎 | lǎohǔ | con hổ |
958 | 冷静 | lěngjìng | bình tĩnh |
959 | 离开 | líkāi | rời khỏi |
960 | 梨 | lí | quả lê |
961 | 理想 | lǐxiǎng | lý tưởng |
962 | 厉害 | lìhai | lợi hại, ghê gớm |
963 | 理解 | lǐjiě | lý giải, hiểu |
964 | 礼貌 | lǐmào | lễ phép, lịch sự |
965 | 历史 | lìshǐ | lịch sử |
966 | 俩 | liǎ | hai (hai người) |
967 | 连 | lián | nối, ngay cả |
968 | 联系 | liánxì | liên hệ |
969 | 凉快 | liángkuai | mát mẻ |
970 | 亮 | liàng | sáng |
971 | 聊天儿 | liáo tiānr |
nói chuyện phiếm
|
972 | 了解 | liǎojiě | hiểu rõ |
973 | 邻居 | línjū | hàng xóm |
974 | 零钱 | língqián | tiền lẻ |
975 | 领导 | lǐngdǎo | lãnh đạo |
976 | 另外 | lìngwài | ngoài ra |
977 | 留 | liú | ở lại, lưu lại |
978 | 留学 | liúxué | du học |
979 | 流利 | liúlì | lưu loát |
980 | 流行 | liúxíng |
thịnh hành, phổ biến
|
981 | 龙 | lóng | con rồng |
982 | 楼梯 | lóutī | cầu thang |
983 | 陆地 | lùdì | lục địa |
984 | 录音 | lùyīn | ghi âm |
985 | 律师 | lǜshī | luật sư |
986 | 绿 | lǜ | màu xanh lá cây |
987 | 乱 | luàn | loạn, lộn xộn |
988 | 码头 | mǎtou | bến tàu |
989 | 麻烦 | máfan |
phiền phức, làm phiền
|
990 | 马虎 | mǎhu | cẩu thả, lơ đễnh |
991 | 满 | mǎn | đầy |
992 | 满意 | mǎnyì | hài lòng |
993 | 慢跑 | mànpǎo |
chạy chậm, chạy bộ
|
994 | 毛 | máo |
lông, hào (đơn vị tiền tệ)
|
995 | 毛巾 | máojīn | khăn mặt |
996 | 没关系 | méiguānxi | không sao |
997 | 美丽 | měilì | đẹp |
998 | 魅力 | mèilì |
sức hút, quyến rũ
|
999 | 梦 | mèng | giấc mơ |
1000 | 迷路 | mílù | lạc đường |
1001 | 密码 | mìmǎ | mật khẩu |
1002 | 免费 | miǎnfèi | miễn phí |
1003 | 秒 | miǎo | giây |
1004 | 民族 | mínzú | dân tộc |
1005 | 明白 | míngbai | hiểu rõ |
1006 | 母亲 | mǔqīn | mẹ |
1007 | 目的 | mùdì | mục đích |
1008 | 内 | nèi | bên trong |
1009 | 内容 | nèiróng | nội dung |
1010 | 耐心 | nàixīn | kiên nhẫn |
1011 | 南方 | nánfāng | phương nam |
1012 | 难道 | nándào |
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
|
1013 | 难受 | nánshòu |
khó chịu, không thoải mái
|
1014 | 能力 | nénglì | năng lực |
1015 | 年龄 | niánlíng | tuổi tác |
1016 | 农村 | nóngcūn | nông thôn |
1017 | 弄 | nòng | làm, chơi đùa |
1018 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
1019 | 偶尔 | ǒu’ěr | thỉnh thoảng |
1020 | 排队 | pái duì | xếp hàng |
1021 | 排列 | páiliè | sắp xếp, bố trí |
1022 | 判断 | pànduàn | phán đoán |
1023 | 陪 | péi | ở cùng, đi cùng |
1024 | 批评 | pīpíng | phê bình |
1025 | 皮肤 | pífū | da |
1026 | 篇 | piān |
(lượng từ cho bài viết) bài
|
1027 | 偏 | piān | lệch, nghiêng |
1028 | 骗 | piàn | lừa gạt |
1029 | 聘请 | pìnqǐng | thuê, mời làm |
1030 | 平时 | píngshí | lúc bình thường |
1031 | 平均 | píngjūn | bình quân |
1032 | 评论 | pínglùn | bình luận |
1033 | 破 | pò | hỏng, vỡ |
1034 | 葡萄 | pútao | quả nho |
1035 | 普遍 | pǔbiàn | phổ biến |
1036 | 清楚 | qīngchu | rõ ràng |
1037 | 取 | qǔ | lấy |
1038 | 缺点 | quēdiǎn | khuyết điểm |
1039 | 缺少 | quēshǎo | thiếu |
1040 | 却 | què | nhưng, lại |
1041 | 确实 | quèshí |
quả thực, đúng là
|
1042 | 群 | qún |
bầy, đàn (lượng từ)
|
1043 | 热情 | rèqíng | nhiệt tình |
1044 | 热闹 | rènào | náo nhiệt |
1045 | 人民币 | Rénmínbì | Nhân dân tệ |
1046 | 任何 | rènhé | bất kỳ |
1047 | 任务 | rènyuán | nhân viên |
1048 | 扔 | rēng | vứt, ném |
1049 | 仍然 | réngrán | vẫn, như cũ |
1050 | 日记 | rìjì | nhật ký |
1051 | 入口 | rùkǒu | lối vào |
1052 | 散步 | sàn bù | đi dạo |
1053 | 森林 | sēnlín | rừng rậm |
1054 | 沙发 | shāfā | ghế sofa |
1055 | 伤心 | shāngxīn | đau lòng |
1056 | 商量 | shāngliang | bàn bạc |
1057 | 稍微 | shāowēi | hơi, một chút |
1058 | 社会 | shèhuì | xã hội |
1059 | 深 | shēn | sâu |
1060 | 申请 | shēnqǐng | xin, đăng ký |
1061 | 甚至 | shènzhì | thậm chí |
1062 | 生活 | shēnghuó | cuộc sống |
1063 | 生命 | shēngmìng | sinh mệnh |
1064 | 生意 | shēngyi | việc kinh doanh |
1065 | 省 | shěng | tỉnh, tiết kiệm |
1066 | 剩 | shèng | còn lại |
1067 | 失败 | shībài | thất bại |
1068 | 失业 | shīyè | thất nghiệp |
1069 | 湿润 | shīrùn | ẩm ướt |
1070 | 狮子 | shīzi | con sư tử |
1071 | 师傅 | shīfu | sư phụ, thợ |
1072 | 世纪 | shìjì | thế kỷ |
1073 | 是否 | shìfǒu | có hay không |
1074 | 适合 | shìhé | thích hợp |
1075 | 适应 | shìyìng | thích ứng |
1076 | 收 | shōu | nhận, thu |
1077 | 收入 | shōurù | thu nhập |
1078 | 收到 | shōudào | nhận được |
1079 | 售货员 | shòuhuòyuán |
nhân viên bán hàng
|
1080 | 瘦 | shòu | gầy |
1081 | 输 | shū | thua |
1082 | 熟悉 | shúxī | quen thuộc |
1083 | 数量 | shùliàng | số lượng |
1084 | 数字 | shùzì | con số |
1085 | 帅 | shuài | đẹp trai |
1086 | 顺便 | shùnbiàn | nhân tiện |
1087 | 顺利 | shùnlì | thuận lợi |
1088 | 说明 | shuōmíng | giải thích, nói rõ |
1089 | 硕士 | shuòshì | thạc sĩ |
1090 | 死 | sǐ | chết |
1091 | 速度 | sùdù | tốc độ |
1092 | 塑料袋 | sùliào dài | túi ni lông |
1093 | 酸 | suān | chua |
1094 | 随便 | suíbiàn | tùy tiện, tùy ý |
1095 | 随着 | suízhe | cùng với |
1096 | 抬 | tái | nâng, khiêng |
1097 | 态度 | tàidu | thái độ |
1098 | 谈 | tán |
nói chuyện, đàm phán
|
1099 | 汤 | tāng | canh, súp |
1100 | 躺 | tǎng | nằm |
1101 | 趟 | tàng |
chuyến, lần (lượng từ)
|
1102 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận |
1103 | 讨厌 | tǎoyàn | ghét |
1104 | 特点 | tèdiǎn | đặc điểm |
1105 | 提 | tí | xách, đề cập |
1106 | 提供 | tígōng | cung cấp |
1107 | 提前 | tíqián |
sớm hơn dự định
|
1108 | 提醒 | tíxǐng | nhắc nhở |
1109 | 填空 | tiánkòng |
điền vào chỗ trống
|
1110 | 条件 | tiáojiàn | điều kiện |
1111 | 停 | tíng | dừng |
1112 | 挺 | tǐng | khá |
1113 | 通过 | tōngguò | thông qua |
1114 | 通知 | tōngzhī | thông báo |
1115 | 同情 | tóngqíng | đồng tình |
1116 | 同时 | tóngshí | đồng thời |
1117 | 推 | tuī | đẩy |
1118 | 推迟 | tuīchí | hoãn lại |
1119 | 脱 | tuō | cởi, bỏ |
1120 | 袜子 | wàzi | bít tất, vớ |
1121 | 完全 | wánquán | hoàn toàn |
1122 | 玩具 | wánjù | đồ chơi |
1123 | 往 | wǎng | về phía |
1124 | 网球 | wǎngqiú | bóng quần vợt |
1125 | 网站 | wǎngzhàn | trang web |
1126 | 危险 | wēixiǎn | nguy hiểm |
1127 | 味道 | wèidào | mùi vị |
1128 | 温度 | wēndù | nhiệt độ |
1129 | 文章 | wénzhāng | bài văn |
1130 | 污染 | wūrǎn | ô nhiễm |
1131 | 无聊 | wúliáo | nhàm chán |
1132 | 无论 | wúlùn | bất luận |
1133 | 误会 | wùhuì | hiểu lầm |
1134 | 西红柿 | xīhóngshì | cà chua |
1135 | 吸引 | xīyǐn | hấp dẫn, thu hút |
1136 | 羡慕 | xiànmù | ngưỡng mộ |
1137 | 相反 | xiāngfǎn | trái lại |
1138 | 详细 | xiángxì | chi tiết |
1139 | 响 | xiǎng | kêu, vang |
1140 | 橡皮 | xiàngpí | cục tẩy |
1141 | 像 | xiàng | giống như |
1142 | 消息 | xiāoxi | tin tức |
1143 | 小说 | xiǎoshuō | tiểu thuyết |
1144 | 效果 | xiàoguǒ | hiệu quả |
1145 | 心情 | xīnqíng | tâm trạng |
1146 | 辛苦 | xīnkǔ | vất vả |
1147 | 信封 | xìnfēng | phong bì |
1148 | 信息 | xìnxī | thông tin |
1149 | 信心 | xìnxīn | lòng tin |
1150 | 兴奋 | xīngfèn | hưng phấn |
1151 | 行李箱 | xínglǐxiāng | vali |
1152 | 醒 | xǐng | tỉnh (ngủ) |
1153 | 幸福 | xīngfú | hạnh phúc |
1154 | 性格 | xìnggé | tính cách |
1155 | 修理 | xiūlǐ | sửa chữa |
1156 | 许多 | xǔduō | rất nhiều |
1157 | 选择 | xuǎnzé | lựa chọn |
1158 | 学期 | xuéqī | học kỳ |
1159 | 压力 | yālì | áp lực |
1160 | 牙膏 | yágāo | kem đánh răng |
1161 | 亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
1162 | 严格 | yángé | nghiêm khắc |
1163 | 严重 | yánzhòng | nghiêm trọng |
1164 | 研究 | yánjiū | nghiên cứu |
1165 | 演出 | yǎnchū | biểu diễn |
1166 | 演员 | yǎnyuán | diễn viên |
1167 | 阳光 | yángguāng | ánh nắng |
1168 | 养成 | yǎngchéng |
nuôi dưỡng, hình thành (thói quen)
|
1169 | 样子 | yàngzi | dáng vẻ |
1170 | 邀请 | yāoqǐng | mời |
1171 | 钥匙 | yàoshi | chìa khóa |
1172 | 页 | yè | trang (sách) |
1173 | 叶子 | yèzi | lá cây |
1174 | 一切 | yīqiè | tất cả |
1175 | 以 | yǐ | dùng, lấy |
1176 | 以后 | yǐhòu | sau này |
1177 | 以为 | yǐwéi | cho rằng |
1178 | 艺术 | yìshù | nghệ thuật |
1179 | 意见 | yìjiàn | ý kiến |
1180 | 因此 | yīncǐ | vì thế, do đó |
1181 | 引起 | yǐnqǐ | gây ra |
1182 | 印象 | yìnxiàng | ấn tượng |
1183 | 硬 | yìng | cứng |
1184 | 勇敢 | yǒnggǎn | dũng cảm |
1185 | 优点 | yōudiǎn | ưu điểm |
1186 | 优秀 | yōuxiù | ưu tú, xuất sắc |
1187 | 友好 | yǒuhǎo | thân thiện |
1188 | 友谊 | yǒuyì | tình hữu nghị |
1189 | 有趣 | yǒuqù | thú vị |
1190 | 愉快 | yúkuài | vui vẻ |
1191 | 于是 | yúshì | thế là, bèn |
1192 | 语法 | yǔfǎ | ngữ pháp |
1193 | 语言 | yǔyán | ngôn ngữ |
1194 | 羽毛球 | yǔmáoqiú | cầu lông |
1195 | 预习 | yùxí | chuẩn bị bài mới |
1196 | 原来 | yuánlái | ban đầu, hóa ra |
1197 | 原因 | yuányīn | nguyên nhân |
1198 | 阅读 | yuèdú | đọc |
1199 | 云 | yún | mây |
1200 | 允许 | yǔnxǔ | cho phép |
1201 | 杂志 | zázhì | tạp chí |
1202 | 暂时 | zànshí | tạm thời |
1203 | 脏 | zāng | bẩn |
1204 | 责任 | zérèn | trách nhiệm |
1205 | 增加 | zēngjiā | tăng thêm |
1206 | 占线 | zhànxiàn |
bận máy (điện thoại)
|
1207 | 招聘 | zhāopìn | tuyển dụng |
1208 | 照镜子 | zhào jìngzi | soi gương |
1209 | 真正 | zhēnzhèng | chân chính |
1210 | 整理 | zhěnglǐ |
chỉnh lý, sắp xếp
|
1211 | 正常 | zhèngcháng | bình thường |
1212 | 正好 | zhènghǎo |
vừa lúc, đúng lúc
|
1213 | 正确 | zhèngquè | chính xác |
1214 | 正式 | zhèngshì | chính thức |
1215 | 证明 | zhèngmíng | chứng minh |
1216 | 之 | zhī | (trợ từ liên kết) |
1217 | 支持 | zhīchí | ủng hộ |
1218 | 知识 | zhīshi | kiến thức |
1219 | 直接 | zhíjiē | trực tiếp |
1220 | 值得 | zhíde | đáng giá |
1221 | 职业 | zhíyè | nghề nghiệp |
1222 | 植物 | zhíwù | thực vật |
1223 | 只好 | zhǐhǎo | đành phải |
1224 | 只要 | zhǐyào | chỉ cần |
1225 | 指 | zhǐ | chỉ (ngón tay) |
1226 | 指出 | zhǐchū | chỉ ra |
1227 | 至少 | zhìshǎo | ít nhất |
1228 | 质量 | zhìliàng | chất lượng |
1229 | 制造 | zhìzào | chế tạo |
1230 | 中间 | zhōngjiān | ở giữa |
1231 | 中文 | Zhōngwén |
tiếng Trung (văn viết)
|
1232 | 重点 | zhòngdiǎn | trọng điểm |
1233 | 重视 | zhòngshì | coi trọng |
1234 | 周围 | zhōuwéi | xung quanh |
1235 | 祝 | zhù | chúc |
1236 | 祝福 | zhùfú | chúc phúc |
1237 | 著名 | zhùmíng | nổi tiếng |
1238 | 专门 | zhuānmén | chuyên môn |
1239 | 专业 | zhuānyè | chuyên ngành |
1240 | 赚 | zhuàn | kiếm (tiền) |
1241 | 撞 | zhuàng | đâm, va chạm |
1242 | 准确 | zhǔnquè | chuẩn xác |
1243 | 准时 | zhǔnshí | đúng giờ |
1244 | 仔细 | zǐxì | cẩn thận |
1245 | 自然 | zìrán | tự nhiên |
1246 | 自信 | zìxìn | tự tin |
1247 | 总结 | zǒngjié | tổng kết |
1248 | 租 | zū | thuê |
1249 | 组成 | zǔchéng |
cấu thành, tạo thành
|
1250 | 组织 | zǔzhī | tổ chức |
1251 | 嘴 | zuǐ | miệng |
1252 | 最后 | zuìhòu | cuối cùng |
1253 | 最好 | zuìhǎo | tốt nhất |
1254 | 作用 | zuòyòng | tác dụng |
1255 | 座 | zuò |
tòa (lượng từ cho núi, nhà cao tầng)
|
1256 | 座位 | zuòwèi | chỗ ngồi |
1257 | 阿姨 | āyí |
dì, cô, bác gái (gọi người hơn tuổi)
|
1258 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
1259 | 按时 | ànshí | đúng giờ |
1260 | 按照 | ànzhào | dựa theo |
1261 | 八 | bā | tám |
1262 | 把 | bǎ |
(giới từ, dùng trong câu chữ 把)
|
1263 | 把握 | bǎwò | nắm chắc |
1264 | 摆 | bǎi | bày, đặt |
1265 | 搬 | bān | chuyển, dọn |
1266 | 扮演 | bànyǎn | đóng vai |
1267 | 榜样 | bǎngyàng | gương mẫu |
1268 | 包裹 | bāoguǒ | bưu kiện |
1269 | 薄 | báo | mỏng |
1270 | 保证 | bǎozhèng | đảm bảo |
1271 | 抱 | bào | ôm |
1272 | 抱怨 | bàoyuàn |
oán giận, phàn nàn
|
Phân Tích Chi Tiết Từ Vựng HSK Cấp 2
Vốn từ vựng HSK Cấp 2 bao gồm các từ thuộc nhiều loại từ khác nhau, giúp bạn xây dựng các câu phức tạp hơn và diễn đạt nhiều ý nghĩa đa dạng hơn so với HSK 1. Việc phân loại từ vựng theo loại từ giúp bạn hiểu rõ chức năng ngữ pháp của mỗi từ và cách sử dụng chúng trong câu một cách chính xác.
Dưới đây là các loại từ phổ biến và một số ví dụ tiêu biểu trong danh sách từ vựng HSK 2 (chủ yếu dựa trên tiêu chuẩn HSK 2.0 và các ví dụ HSK 3.0):
Bảng 2: Từ Vựng HSK Cấp 2 (Tiêu Chuẩn 2.0 & Một số ví dụ 3.0) Phân loại theo Loại từ
Loại từ |
Ví dụ (Chữ Hán, Pinyin, Nghĩa Tiếng Việt)
|
Danh từ |
家 (jiā, nhà), 学校 (xuéxiào, trường học), 饭馆 (fànguǎn, nhà hàng), 商店 (shāngdiàn, cửa hàng), 医院 (yīyuàn, bệnh viện), 教室 (jiàoshì, phòng học), 孩子 (háizi, đứa trẻ), 男人 (nánrén, đàn ông), 女人 (nǚrén, phụ nữ), 服务员 (fúwùyuán, nhân viên phục vụ), 手机 (shǒujī, điện thoại di động), 药 (yào, thuốc), 颜色 (yánsè, màu sắc), 公司 (gōngsī, công ty).
|
Động từ |
谢谢 (xièxie, cảm ơn), 不客气 (búkèqi, không có gì), 再见 (zàijiàn, tạm biệt), 请 (qǐng, mời/xin), 对不起 (duìbuqǐ, xin lỗi), 没关系 (méiguānxi, không sao), 看 (kàn, xem), 听 (tīng, nghe), 说话 (shuōhuà, nói chuyện), 学习 (xuéxí, học tập), 工作 (gōngzuò, làm việc), 买 (mǎi, mua), 开 (kāi, mở/lái), 走 (zǒu, đi), 进 (jìn, vào), 出 (chū, ra), 运动 (yùndòng, vận động), 旅游 (lǚyóu, du lịch).
|
Tính từ |
好 (hǎo, tốt), 大 (dà, to), 小 (xiǎo, nhỏ), 多 (duō, nhiều), 少 (shǎo, ít), 冷 (lěng, lạnh), 热 (rè, nóng), 高兴 (gāoxìng, vui vẻ), 漂亮 (piàoliang, xinh đẹp), 快 (kuài, nhanh), 慢 (màn, chậm), 累 (lèi, mệt), 新 (xīn, mới), 贵 (guì, đắt), 便宜 (piányi, rẻ), 对 (duì, đúng), 错 (cuò, sai).
|
Trạng từ |
不 (bù, không), 没 (méi, chưa/không), 很 (hěn, rất), 太 (tài, quá), 都 (dōu, đều), 别 (bié, đừng), 非常 (fēicháng, rất), 也 (yě, cũng), 还 (hái, còn/vẫn), 最 (zuì, nhất), 真 (zhēn, thật).
|
Đại từ |
我 (wǒ, tôi), 我们 (wǒmen, chúng tôi), 你 (nǐ, bạn), 你们 (nǐmen, các bạn), 他 (tā, anh ấy), 她 (tā, cô ấy), 他们 (tāmen, bọn họ – nam/chung), 她们 (tāmen, bọn họ – nữ), 您 (nín, ngài), 它 (tā, nó), 大家 (dàjiā, mọi người), 每 (měi, mỗi), 这 (zhè, đây), 那 (nà, kia), 哪 (nǎ, nào), 谁 (shéi, ai), 什么 (shénme, gì), 多少 (duōshao, bao nhiêu – số lượng lớn), 几 (jǐ, mấy – số lượng nhỏ), 怎么 (zěnme, thế nào), 怎么样 (zěnmeyàng, như thế nào), 为什么 (wèishénme, tại sao).
|
Liên từ |
和 (hé, và), 因为 (yīnwèi, bởi vì), 所以 (suǒyǐ, cho nên), 但是 (dànshì, nhưng), 虽然 (suīrán, mặc dù).
|
Giới từ |
在 (zài, ở/đang), 从 (cóng, từ), 对 (duì, đối với), 此 (cǐ, này/đây – trang trọng), 向 (xiàng, hướng về), 离 (lí, cách), 比 (bǐ, so với), 往 (wǎng, đi về phía), 给 (gěi, cho).
|
Trợ từ |
的 (de, của/bổ nghĩa), 了 (le, rồi/thay đổi), 吗 (ma, không? – câu hỏi), 呢 (ne, còn/đâu/nhỉ – câu hỏi/ngữ khí), 得 (de, bổ ngữ trình độ), 着 (zhe, đang diễn ra), 过 (guo, đã từng), 吧 (ba, nào/nhé/chứ – ngữ khí).
|
Số từ |
一 (yī, một), 二 (èr, hai), 三 (sān, ba), …, 十 (shí, mười), 零 (líng, không), 两 (liǎng, hai – dùng với lượng từ), 百 (bǎi, trăm), 千 (qiān, nghìn), 第一 (dìyī, thứ nhất).
|
Lượng từ |
个 (gè, cái – lượng từ chung), 岁 (suì, tuổi), 本 (běn, quyển), 些 (xiē, một vài), 块 (kuài, đồng – tiền tệ), 次 (cì, lần), 公斤 (gōngjīn, kilôgam), 元 (yuán, tệ), 件 (jiàn, cái – áo/việc), 张 (zhāng, tấm – giấy/ảnh), 一下 (yīxià, một chút/một lát).
|
Thán từ |
喂 (wèi, alo – khi gọi điện).
|
Trợ động từ |
会 (huì, biết/sẽ), 能 (néng, có thể – năng lực/khách quan), 想 (xiǎng, muốn/nhớ), 可能 (kěnéng, có thể – khả năng), 可以 (kěyǐ, có thể – cho phép), 要 (yào, muốn/cần/sắp).
|
Việc nhiều nguồn tài liệu phân loại từ vựng HSK 2 theo loại từ cho thấy đây là một phương pháp học có hệ thống, giúp người học không chỉ biết nghĩa mà còn hiểu chức năng của từ, từ đó sử dụng chúng chính xác hơn trong câu.
Xem thêm:
Từ Vựng HSK 3: Nâng Tầm Tiếng Trung & Vươn Tới Trình Độ Trung Cấp
Từ Vựng HSK 4: Cẩm Nang Toàn Diện & Phương Pháp Chinh Phục Trình Độ Trung Cấp
Tận Dụng Tài Nguyên Trực Tuyến để Học Từ Vựng HSK Cấp 2
Internet cung cấp vô số công cụ và tài nguyên giúp bạn học và ôn tập từ vựng HSK 2 một cách hiệu quả và thú vị. Tận dụng các nguồn này sẽ giúp bạn đa dạng hóa phương pháp học và duy trì động lực.
- Thẻ ghi nhớ (Flashcards): Đây là công cụ cổ điển nhưng cực kỳ hiệu quả, đặc biệt khi kết hợp với các ứng dụng có hệ thống lặp lại ngắt quãng (SRS). Có nhiều ứng dụng flashcard dành riêng cho HSK 2 hoặc cho phép tạo bộ thẻ tùy chỉnh với từ vựng HSK 2 (ví dụ: Quizlet, Anki, Flashcardo, Learn Chinese HSK2 Chinesimple). Các ứng dụng này thường có âm thanh phát âm, hình ảnh và theo dõi tiến độ.
- Kiểm tra và đố vui trực tuyến: Nhiều website và ứng dụng cung cấp các bài kiểm tra từ vựng HSK 2 hoặc đề thi thử HSK 2 (ví dụ: LTL School, Chinese HSK Reading, Mandarin Bean, HSK Academy, HSK Online Test, SuperTest). Làm bài kiểm tra giúp bạn đánh giá mức độ ghi nhớ và làm quen với dạng bài thi.
- Bài học video: YouTube là kho tài nguyên khổng lồ với nhiều kênh dạy tiếng Trung bao gồm cả từ vựng HSK 2 (ví dụ: Everyday Chinese, Mandarin Corner, Mandarin HQ). Học qua video giúp bạn nghe phát âm chuẩn, xem cách viết và hiểu từ vựng trong ngữ cảnh giải thích trực quan.
- Ứng dụng di động chuyên biệt: Có những ứng dụng được thiết kế riêng cho việc học từ vựng HSK 2 với các tính năng như hoạt hình thứ tự nét chữ, trò chơi tương tác, và theo dõi tiến độ (ví dụ: Learn Chinese HSK2 Chinesimple, HSK Study and Exam — SuperTest).
- Khóa học trực tuyến: Các nền tảng như Coursera hoặc các website trung tâm tiếng Trung (DigMandarin, Chinese Zero to Hero, ChineseFor.Us) cung cấp các khóa học HSK 2 có cấu trúc, bao gồm cả phần từ vựng với giải thích chi tiết, bài tập thực hành và đôi khi có cả giáo viên hướng dẫn.
- Truyện đọc phân cấp (Graded Readers): Đọc các câu chuyện được viết giới hạn trong vốn từ vựng HSK 2 giúp bạn gặp lại từ vựng đã học trong ngữ cảnh tự nhiên và thú vị, cải thiện khả năng đọc hiểu.
- Trò chơi từ vựng: Các trò chơi tương tác như tìm từ, ghép cặp trên các nền tảng giáo dục giúp việc ôn tập từ vựng bớt nhàm chán và tăng tính giải trí.
Kỹ Thuật Ghi Nhớ Từ Vựng HSK Cấp 2 Hiệu Quả
Ở cấp độ HSK 2, số lượng từ vựng đã tăng lên đáng kể so với HSK 1, đòi hỏi bạn phải có các kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả hơn.
- Hệ thống lặp lại ngắt quãng (SRS): Đây là kỹ thuật cốt lõi để ghi nhớ từ vựng lâu dài. Sử dụng ứng dụng SRS hoặc tự tạo lịch ôn tập flashcard theo nguyên tắc lặp lại ngắt quãng (ôn lại từ khó nhớ thường xuyên hơn, từ dễ nhớ ít hơn).
- Học theo ngữ cảnh và tạo câu: Luôn học từ mới trong các cụm từ hoặc câu hoàn chỉnh. Tự đặt câu với từ mới giúp bạn hiểu nghĩa sâu hơn và biết cách sử dụng đúng. Việc này đặc biệt quan trọng cho HSK 2 khi từ vựng bắt đầu có nhiều sắc thái hơn.
- Gợi nhớ chủ động: Khi ôn tập, hãy cố gắng tự nhớ nghĩa của từ khi nhìn thấy chữ Hán/Pinyin, thay vì chỉ đọc lại một cách thụ động. Flashcard là công cụ tuyệt vời cho phương pháp này.
- Tạo liên tưởng và sử dụng thiết bị ghi nhớ (Mnemonics): Kết nối từ mới với những gì bạn đã biết, tạo ra hình ảnh tưởng tượng, câu chuyện ngắn hoặc sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ khác như phương pháp loci (liên kết từ với địa điểm quen thuộc).
- Tận dụng đa giác quan: Kết hợp nhìn (chữ Hán, Pinyin, hình ảnh), nghe (âm thanh phát âm, câu ví dụ), nói (tự đọc từ, đặt câu), viết (luyện viết chữ Hán). Việc sử dụng nhiều giác quan cùng lúc sẽ tăng cường khả năng ghi nhớ.
- Chia nhỏ (Chunking): Đối với các từ ghép (có hai chữ Hán trở lên), hãy thử hiểu nghĩa của từng chữ thành phần để suy luận nghĩa của từ ghép. Ví dụ: 学 (học) + 校 (trường) = 学校 (trường học).
- Thực hành thường xuyên: Sử dụng từ vựng trong giao tiếp hàng ngày, viết nhật ký ngắn, tóm tắt bài đọc, v.v. Việc sử dụng thực tế là cách tốt nhất để củng cố trí nhớ.
Tần Suất và Cách Sử Dụng Từ Vựng HSK Cấp 2
Danh sách từ vựng HSK được biên soạn dựa trên tần suất sử dụng của từ trong tiếng Trung nói và viết hàng ngày. Từ vựng HSK Cấp 2 bao gồm những từ rất thông dụng, cho phép người học:
- Thực hiện các nhiệm vụ giao tiếp đơn giản.
- Nói về các chủ đề quen thuộc (bản thân, gia đình, sở thích, công việc đơn giản, mua sắm, ăn uống, đi lại).
- Hiểu các câu và đoạn văn ngắn về các chủ đề này.
Việc nắm vững vốn từ vựng này đặt nền tảng vững chắc cho khả năng giao tiếp cơ bản của bạn. Mặc dù danh sách HSK là điểm khởi đầu tốt, bạn nên cố gắng tiếp xúc với tiếng Trung thực tế (qua phim ảnh, nhạc, podcast đơn giản) để học thêm các từ và cách diễn đạt tự nhiên khác.
Điều Hướng Quá Trình Chuyển Đổi Sang Tiêu Chuẩn HSK Mới (HSK 3.0) và Tác Động Đến Từ Vựng Cấp 2
Sự ra đời của HSK 3.0 là một thay đổi quan trọng mà người học HSK cần lưu ý. Hệ thống 9 cấp độ mới có yêu cầu từ vựng tăng đáng kể ở các cấp độ thấp hơn so với HSK 2.0.
Bảng 1: So sánh Số lượng Từ vựng HSK Cấp 2 giữa HSK 2.0 và HSK 3.0
Phiên bản HSK | Cấp độ |
Số lượng từ vựng
|
HSK 2.0 | 2 | 300 (mới) |
HSK 3.0 | 2 | 1272 (tích lũy) |
Như bảng trên cho thấy, yêu cầu từ vựng cho HSK 3.0 Band 2 (tương đương HSK 2 cũ về mặt số cấp độ) cao hơn gấp gần 3 lần so với tổng số từ vựng cần thiết cho HSK 2.0 (150+300=450). Điều này có nghĩa là HSK 3.0 Band 2 khó hơn đáng kể về mặt từ vựng so với HSK 2.0 Cấp 2.
HSK 3.0 Band 2 không chỉ tăng số lượng mà còn bổ sung nhiều loại từ vựng mới và từ vựng từ các cấp độ cao hơn của HSK 2.0 (từ cấp 3, 4, 5, 6 cũ).
Mặt khác, một số từ trong danh sách HSK 2.0 có thể bị loại bỏ trong HSK 3.0. Do đó, người học cần đặc biệt chú ý đến phiên bản HSK mà tài liệu học tập của họ đang theo để đảm bảo học đúng và đủ.
Kết Luận
Việc nắm vững từ vựng HSK 2 là bước tiến quan trọng giúp bạn củng cố nền tảng và mở rộng khả năng giao tiếp tiếng Trung cơ bản. Dù theo tiêu chuẩn HSK 2.0 hay HSK 3.0 đầy thách thức hơn, một chiến lược học tập thông minh và sự kiên trì là không thể thiếu.
Bạn đã có một cái nhìn tổng quan về danh sách từ vựng HSK 2, các loại từ phổ biến, cách từ vựng xuất hiện trong bài thi và vô số tài nguyên trực tuyến hỗ trợ. Hãy tận dụng các phương pháp học hiệu quả như lặp lại ngắt quãng, học theo ngữ cảnh, sử dụng flashcard và các công cụ kỹ thuật số (app, website, video) để làm cho quá trình học trở nên thú vị và đạt kết quả tốt nhất.
Luôn cập nhật thông tin về tiêu chuẩn HSK hiện hành và chọn tài liệu phù hợp với mục tiêu của bạn. Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, bạn hoàn toàn có thể chinh phục HSK Cấp 2 và tiến xa hơn trên con đường làm chủ tiếng Trung!
Hãy bắt đầu học và ôn tập từ vựng HSK 2 ngay hôm nay cùng Tân Việt Prime!
Bài viết liên quan
Từ vựng HSK 1: Tổng Hợp Toàn Diện & Lộ Trình Chinh Phục Bước Đầu Tiếng Trung
Chào mừng bạn đến với những bước chân đầu tiên trên con đường học tiếng Trung! Kỳ thi Năng lực…
Từ Vựng HSK 3: Nâng Tầm Tiếng Trung & Vươn Tới Trình Độ Trung Cấp
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 3 – cấp độ đánh dấu bước chuyển quan trọng từ sơ cấp…
Từ Vựng HSK 4: Cẩm Nang Toàn Diện & Phương Pháp Chinh Phục Trình Độ Trung Cấp
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 4 – cấp độ mà tại đó khả năng tiếng Trung của bạn…
Tổng Quan Hệ Thống Cấu Trúc Câu trong Tiếng Trung Hiện Đại
Ngữ pháp là “xương sống” của mọi ngôn ngữ, và cấu trúc câu chính là nền tảng để xây dựng…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....