Từ Vựng HSK 3: Nâng Tầm Tiếng Trung & Vươn Tới Trình Độ Trung Cấp

Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 3 – cấp độ đánh dấu bước chuyển quan trọng từ sơ cấp lên trung cấp trong hành trình học tiếng Trung. Ở cấp độ này, bạn không chỉ củng cố vốn từ vựng nền tảng mà còn mở rộng đáng kể khả năng diễn đạt và hiểu các chủ đề phức tạp hơn trong cuộc sống hàng ngày, học tập và công việc.
Việc làm chủ từ vựng HSK 3 chính là chìa khóa để bạn có thể tham gia vào các cuộc hội thoại sâu hơn, đọc hiểu các văn bản dài hơn và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống khác nhau, đặc biệt là khi đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc.
Hình ảnh minh họa Từ Vựng HSK 3
Hình ảnh minh họa Từ Vựng HSK 3
Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ cung cấp một cái nhìn toàn diện về từ vựng HSK 3: từ số lượng từ vựng yêu cầu theo các tiêu chuẩn khác nhau (HSK 2.0 và HSK 3.0 Mới), các nguồn tài liệu chính thức và hữu ích trên internet, các chiến lược học và ghi nhớ hiệu quả, cho đến tầm quan trọng của việc học từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Hãy cùng khám phá cách xây dựng vốn từ vựng HSK 3 vững chắc để nâng tầm tiếng Trung của bạn!

1. Giới Thiệu: Hiểu Về HSK và Tầm Quan Trọng của Từ Vựng trong HSK Cấp 3

Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) là kỳ thi tiêu chuẩn quốc tế được thiết kế để đánh giá trình độ tiếng Trung của người học không phải là người bản xứ. Kỳ thi này, do Tổng bộ Viện Khổng Tử (nay là Trung tâm Hợp tác Giáo dục Ngôn ngữ và Hợp tác – CLEC) quản lý, ngày càng trở nên quan trọng cho mục đích học tập, du lịch và làm việc tại Trung Quốc hoặc trong môi trường quốc tế sử dụng tiếng Trung.
HSK cấp 3 là cấp độ thứ ba, biểu thị trình độ tiếng Trung ở mức trung cấp. Đạt được chứng chỉ HSK 3 cho thấy bạn có khả năng giao tiếp tiếng Trung ở mức độ cơ bản nhưng đủ dùng trong cuộc sống hàng ngày, học tập và công việc. Quan trọng hơn, người đạt HSK 3 có thể xử lý hầu hết các tình huống giao tiếp khi đi du lịch ở Trung Quốc.
Sự phát triển của các tiêu chuẩn HSK, đặc biệt là sự ra đời của HSK 3.0 Mới, đã ảnh hưởng đáng kể đến yêu cầu về từ vựng HSK 3. Theo tiêu chuẩn HSK 2.0, cấp 3 yêu cầu nắm vững khoảng 600 từ vựng. Tuy nhiên, HSK 3.0 Mới đòi hỏi một lượng từ vựng lớn hơn nhiều, với tổng số từ vựng tích lũy lên đến 2245 từ cho cấp độ 3. Sự gia tăng đáng kể này cho thấy kỳ thi đang hướng tới việc đánh giá khả năng giao tiếp thực tế sâu rộng hơn ngay từ các cấp độ trung cấp.
Việc vượt qua HSK 3 không chỉ là một cột mốc cá nhân mà còn mang lại những lợi ích thiết thực. Chứng chỉ HSK 3 thường là yêu cầu tối thiểu cho các chương trình học tập tại Trung Quốc và được nhiều nhà tuyển dụng sử dụng làm tiêu chí đánh giá năng lực tiếng Trung. Do đó, đầu tư vào việc học từ vựng HSK 3 là khoản đầu tư xứng đáng cho tương lai học tập và sự nghiệp của bạn.

2. Danh Sách Từ Vựng HSK Cấp 3 Chính Thức: Nghiên Cứu Các Nguồn Chính Thống

Nguồn gốc chính của danh sách từ vựng HSK là Giáo trình Hán ngữ Quốc tế do Hanban (nay là CLEC) biên soạn. Tổ chức này quy định số lượng từ và kiến thức cần thiết cho từng cấp độ.
Theo tiêu chuẩn HSK 2.0, danh sách từ vựng HSK 3 bao gồm tổng cộng 600 từ. Số lượng này có tính lũy kế, nghĩa là 600 từ này bao gồm 150 từ của HSK 1 và 150 từ của HSK 2, cộng thêm 300 từ mới chỉ có ở cấp độ 3.
Ngược lại, tiêu chuẩn HSK 3.0 Mới có yêu cầu từ vựng cao hơn rất nhiều. Để đạt HSK 3 theo chuẩn mới, bạn cần nắm vững tổng cộng 2245 từ vựng. Con số này bao gồm 150 từ HSK 1, 350 từ HSK 2, và bổ sung 973 từ mới so với yêu cầu của cấp độ 2 theo chuẩn 3.0 (lưu ý rằng yêu cầu từ vựng tích lũy của HSK 3.0 Band 2 đã là 1272 từ).
Sự khác biệt lớn về số lượng từ vựng giữa hai tiêu chuẩn là điểm mấu chốt cần lưu ý khi bắt đầu học HSK 3. Danh sách từ vựng chính thức thường cung cấp Chữ Hán, phiên âm Pinyin và bản dịch (thường là tiếng Anh).
Để tiện theo dõi, tôi sẽ liệt kê 300 từ mới của HSK 3 (theo HSK 2.0) trong các bảng dưới đây. Để có danh sách đầy đủ 600 từ của HSK 3 (2.0), bạn sẽ kết hợp danh sách này với 300 từ của HSK 1 & 2 (2.0) đã được cung cấp trước đó.

300 Từ Vựng Mới Của HSK 3 (Tiêu Chuẩn 600 Từ – HSK 2.0)

STT (Mới) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 阿姨 āyí
dì, cô, bác gái (gọi người hơn tuổi)
2 a
à, à!, ừ, ờ (trợ từ ngữ khí)
3 ǎi lùn, thấp
4 爱好 àihào sở thích
5 安静 ānjìng yên tĩnh
6
(giới từ, dùng trong câu chữ 把)
7 bān chuyển, dọn
8 bān lớp
9 办法 bànfǎ biện pháp, cách
10 办公室 bàngōngshì văn phòng
11 比赛 bǐsài cuộc thi, thi đấu
12 笔记本 bǐjìběn quyển vở, sổ tay
13 比较 bǐjiào
khá, tương đối; so sánh
14 必须 bìxū
phải, nhất định phải
15 变化 biànhuà
sự thay đổi, biến hóa
16 表示 biǎoshì biểu thị, bày tỏ
17 表演 biǎoyǎn biểu diễn
18 别的 biéde cái khác
19 宾馆 bīnguǎn
nhà nghỉ, khách sạn
20 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh
21 不但 búdàn không những
22 而且 érqiě
hơn nữa, mà còn
23 菜单 càidān thực đơn
24 参加 cānjiā tham gia
25 cǎo cỏ
26 céng tầng, lớp
27 超市 chāoshì siêu thị
28 衬衫 chènshān áo sơ mi
29 成绩 chéngjì thành tích
30 城市 chéngshì thành phố
31 迟到 chídào đến muộn
32 除了 chúle ngoài ra, trừ ra
33 厨房 chúfáng nhà bếp
34 出现 chūxiàn xuất hiện
35 词语 cíyǔ từ ngữ
36 聪明 cōngming thông minh
37 打扫 dǎsǎo quét dọn
38 打算 dǎsuàn dự định
39 dài mang, đai, dây
40 担心 dānxīn lo lắng
41 蛋糕 dàngāo bánh ngọt
42 当然 dāngrán
đương nhiên, tất nhiên
43 de
(trợ từ liên kết trạng ngữ và động từ)
44 dēng đèn
45 thấp
46 地方 dìfang nơi, chỗ
47 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
48 地图 dìtú bản đồ
49 电梯 diàntī thang máy
50 电子邮件 diànzǐ yóujiàn
thư điện tử, email
51 dōng mùa đông
52 动物园 dòngwùyuán vườn bách thú
53 duǎn ngắn
54 duàn đoạn
55 锻炼 duànliàn
rèn luyện, tập thể dục
56 多么 duōme
biết bao, dường nào
57 饿 è đói
58 而且 érqiě
hơn nữa, mà còn
59 儿子 érzi con trai
60 耳朵 ěrduo tai
61 发烧 fāshāo bị sốt
62 发现 fāxiàn phát hiện
63 方便 fāngbiàn thuận tiện
64 fàng đặt, để, thả
65 放心 fàngxīn yên tâm
66 fēn
phút, điểm, phần
67 附近 fùjìn gần đây, lân cận
68 复习 fùxí ôn tập
69 干净 gānjìng sạch sẽ
70 感冒 gǎnmào bị cảm
71 感兴趣 gǎn xìngqù có hứng thú
72 刚才 gāngcái vừa mới
73 gāo cao
74 公斤 gōngjīn kilogam
75 公园 gōngyuán công viên
76 故事 gùshi câu chuyện
77 刮风 guā fēng trời gió
78 guān đóng, tắt
79 关系 guānxi quan hệ
80 关心 guānxīn quan tâm
81 关于 guānyú
về, liên quan đến
82 国家 guójiā quốc gia
83 果汁 guǒzhī
nước ép hoa quả
84 过去 guòqù quá khứ; đi qua
85 害怕 hàipà sợ hãi
86 sông
87 黑板 hēibǎn bảng đen
88 护照 hùzhào hộ chiếu
89 huā tiêu (tiền); hoa
90 花园 huāyuán vườn hoa
91 huà vẽ; tranh
92 huài xấu, hỏng
93 欢迎 huānyíng chào mừng
94 环境 huánjìng môi trường
95 huàn đổi, thay
96 huáng màu vàng
97 会议 huìyì cuộc họp
98 或者 huòzhě hoặc là
99 几乎 jīhū hầu như
100 机会 jīhuì cơ hội
101 cực kỳ
102 记得 jìde nhớ
103 计划 jìhuà
kế hoạch; lập kế hoạch
104 季节 jìjié mùa
105 检查 jiǎnchá kiểm tra
106 简单 jiǎndān đơn giản
107 见面 jiànmiàn gặp mặt
108 健康 jiànkāng
sức khỏe; khỏe mạnh
109 jiǎng nói, giảng
110 jiāo dạy
111 jiǎo
hào (đơn vị tiền tệ), góc
112 jiǎo chân
113 jiē đón, nhận
114 街道 jiēdào đường phố
115 节目 jiémù chương trình
116 节日 jiérì ngày lễ
117 结婚 jiéhūn kết hôn
118 结束 jiéshù kết thúc
119 解决 jiějué giải quyết
120 介绍 jièshào giới thiệu
121 jiè
mượn, cho mượn
122 经常 jīngcháng thường xuyên
123 经过 jīngguò đi qua, trải qua
124 经理 jīnglǐ giám đốc
125 jiǔ lâu
126 jiù
127 句子 jùzi câu
128 决定 juédìng
quyết định; sự quyết định
129 khát
130 khắc (15 phút)
131 客人 kèren khách
132 空调 kōngtiáo điều hòa
133 kǒu
miệng (lượng từ cho người)
134 khóc
135 裤子 kùzi quần
136 筷子 kuàizi đũa
137 lán
màu xanh dương
138 lǎo già, cũ
139 离开 líkāi rời khỏi
140 礼物 lǐwù quà tặng
141 历史 lìshǐ lịch sử
142 liǎn mặt
143 练习 liànxí
luyện tập; bài tập
144 liàng
(lượng từ cho xe) chiếc
145 聊天儿 liáo tiānr
nói chuyện phiếm
146 了解 liǎojiě hiểu rõ
147 邻居 línjū hàng xóm
148 lóu tầng, lầu
149 绿 màu xanh lá cây
150 con ngựa
151 马上 mǎshàng ngay lập tức
152 满意 mǎnyì hài lòng
153 帽子 màozi cái mũ
154 mét
155 面包 miànbāo bánh mì
156 面条儿 miàntiáor mì sợi
157 cầm, lấy
158 奶奶 nǎinai bà nội
159 nán phía nam
160 南方 nánfāng phương nam
161 nán khó
162 难过 nánguò
buồn bã, khó chịu
163 年级 niánjí khối lớp
164 年轻 niánqīng trẻ tuổi
165 niǎo con chim
166 努力 nǔlì cố gắng
167 爬山 pá shān leo núi
168 盘子 pánzi cái đĩa
169 pàng béo
170 皮鞋 píxié giày da
171 啤酒 píjiǔ bia
172 葡萄 pútao quả nho
173 普通话 pǔtōnghuà tiếng Phổ thông
174 其实 qíshí thực ra, kỳ thực
175 其他 qítā
cái khác, người khác
176 奇怪 qíguài kỳ lạ
177
cưỡi (xe đạp, ngựa)
178 清楚 qīngchu rõ ràng
179 qiū mùa thu
180 秋天 qiūtiān mùa thu
181 裙子 qúnzi cái váy
182 然后 ránfèn sau đó
183 容易 róngyì dễ dàng
184 如果 rúguǒ nếu như
185 sǎn cái ô
186 上网 shàng wǎng lên mạng
187 生气 shēng qì tức giận
188 声音 shēngyīn âm thanh
189 使 shǐ khiến, làm cho
190 世界 shìjiè thế giới
191 shòu gầy
192 叔叔 shūshu chú, cậu
193 舒服 shūfu thoải mái
194 shù cái cây
195 数学 shùxué môn toán
196 刷牙 shuā yá đánh răng
197 shuāng đôi (lượng từ)
198 水平 shuǐpíng trình độ
199 司机 sījī lái xe
200 太阳 tàiyáng mặt trời
201 特别 tèbié đặc biệt
202 téng đau
203 提高 tígāo nâng cao
204 体育 tǐyù thể dục thể thao
205 tián ngọt
206 tiáo
(lượng từ cho vật dài, mảnh) chiếc, con
207 同事 tóngshì đồng nghiệp
208 同意 tóngyì đồng ý
209 头发 tóufa tóc
210 突然 tūrán đột nhiên
211 图书馆 túshūguǎn thư viện
212 tuǐ chân
213 完成 wánchéng hoàn thành
214 wǎn cái bát
215 wàn
vạn (mười nghìn)
216 忘记 wàngjì quên
217 wèi
218 为了 wèile vì, để
219 wèi
vị (lượng từ lịch sự cho người)
220 文化 wénhuà văn hóa
221 西 phía tây
222 西瓜 xīguā dưa hấu
223 习惯 xíguàn
thói quen; quen với
224 洗手间 xǐshǒujiān nhà vệ sinh
225 洗澡 xǐ zǎo tắm
226 香蕉 xiāngjiāo quả chuối
227 xiàng
hướng về, về phía
228 xiàng giống như
229 小心 xiǎoxīn cẩn thận
230 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
231 新闻 xīnwén tin tức
232 新鲜 xīnxiān
tươi (hoa quả, không khí)
233 相信 xiāngxìn tin tưởng
234 休息 xiūxi nghỉ ngơi
235 需要 xūyào cần; nhu cầu
236 选择 xuǎnzé
lựa chọn; sự lựa chọn
237 要求 yāoqiú
yêu cầu; sự yêu cầu
238 爷爷 yéye ông nội
239 一般 yībān
bình thường, phổ biến
240 一边 yībiān vừa… vừa…
241 一定 yīdìng nhất định
242 一共 yīgòng tổng cộng
243 一会儿 yīhuìr một lát
244 一样 yīyàng giống nhau
245 以前 yǐqián trước đây
246 以为 yǐwéi cho rằng
247 艺术 yìshù nghệ thuật
248 意见 yìjiàn ý kiến
249 已经 yǐjīng đã
250 以后 yǐhòu sau này
251 以前 yǐqián trước đây
252 以为 yǐwéi cho rằng
253 音乐 yīnyuè âm nhạc
254 银行 yínháng ngân hàng
255 饮料 yǐnliào đồ uống
256 应该 yīnggāi nên
257 影响 yǐngxiǎng
ảnh hưởng; sự ảnh hưởng
258 yòng dùng
259 右边 yòubiān phía bên phải
260 con cá
261 遇到 yùdào gặp phải
262 yuán
tệ (đơn vị tiền tệ)
263 愿意 yuànyì
bằng lòng, sẵn sàng
264 月亮 yuèliang mặt trăng
265 yuè càng…
266 yún mây
267 zhàn đứng; trạm, bến
268 zhāng
(lượng từ cho vật dẹt) tờ, tấm
269 照顾 zhàogù chăm sóc
270 照片 zhàopiàn ảnh
271 照相机 zhàoxiàngjī máy ảnh
272 zhǐ chỉ
273 zhī
(lượng từ cho một số động vật, một chiếc giày/tất) con, chiếc
274 只有 zhǐyǒu chỉ có
275 中间 zhōngjiān ở giữa
276 中文 Zhōngwén
tiếng Trung (văn viết)
277 终于 zhōngyú cuối cùng
278 zhǒng
loại, chủng loại (lượng từ)
279 重要 zhòngyào quan trọng
280 周末 zhōumò cuối tuần
281 主要 zhǔyào chủ yếu
282 注意 zhùyì chú ý
283 自己 zìjǐ bản thân
284 自行车 zìxíngchē xe đạp
285 总是 zǒngshì luôn luôn
286 zǒu đi
287 zuì nhất
288 最近 zuìjìn gần đây
289 左边 zuǒbiān phía bên trái
290 其他 qítā
cái khác, người khác
291 完成 wánchéng hoàn thành
292 文化 wénhuà văn hóa
293 新鲜 xīnxiān
tươi (hoa quả, không khí)
294 相信 xiāngxìn tin tưởng
295 小心 xiǎoxīn cẩn thận
296 校长 xiàozhǎng hiệu trưởng
297 新闻 xīnwén tin tức
298 需要 xūyào cần; nhu cầu
299 选择 xuǎnzé
lựa chọn; sự lựa chọn
300 要求 yāoqiú
yêu cầu; sự yêu cầu

Từ Vựng HSK 3 (Tiêu Chuẩn 2245 Từ – HSK 3.0)

STT Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 爱心 àixīn lòng yêu thương
2 安排 ānpái sắp xếp, bố trí
3 安装 ānzhuāng lắp đặt, cài đặt
4 àn ấn, đè
5 按照 ànzhào dựa theo, theo
6
(giới từ, dùng trong câu chữ 把)
7 把握 bǎwò
nắm chắc, kiểm soát
8 bái trắng
9 白菜 báicài cải thảo
10 百分点 bǎifēndiǎn điểm phần trăm
11 bǎi bày, đặt
12 搬家 bānjiā chuyển nhà
13 班级 bānjí lớp, cấp lớp
14 扮演 bànyǎn đóng vai
15 bàng tuyệt vời, giỏi
16 榜样 bǎngyàng gương mẫu
17 包裹 bāoguǒ bưu kiện
18 包含 bāohán bao gồm
19 包括 bāokuò bao gồm
20 báo/báo
mỏng; bạc bẽo (tình cảm)
21 bǎo no (bụng)
22 宝贝 bǎobèi
bảo bối, cục cưng
23 宝贵 bǎoguì quý báu
24 保持 bǎochí giữ gìn, duy trì
25 保存 bǎocún bảo tồn, lưu trữ
26 保留 bǎoliú giữ lại, bảo lưu
27 保险 bǎoxiǎn
bảo hiểm; chắc chắn
28 保证 bǎozhèng đảm bảo
29 bào ôm, bế
30 抱歉 bàoqiàn xin lỗi
31 报道 bàodào
đưa tin, báo cáo; bản tin
32 报名 bàomíng đăng ký
33 报社 bàoshè tòa soạn báo
34 抱怨 bàoyuàn
oán giận, phàn nàn
35 bèi lưng; cõng, vác
36 悲观 bēiguān bi quan
37 北方 běifāng phương bắc
38 bèi
(giới từ, dùng trong câu bị động)
39 bèi
lần (gấp mấy lần)
40 本科 běnkē
đại học (hệ chính quy)
41 本领 běnlǐng
bản lĩnh, năng lực
42 奔跑 bēnpǎo chạy nhanh
43 bèn ngốc, đần
44 鼻子 bízi mũi
45 比方 bǐfang ví dụ
46 比例 bǐlì tỷ lệ
47 彼此 bǐcǐ lẫn nhau
48 毕竟 bìjìng
rốt cuộc, suy cho cùng
49 避免 bìmiǎn tránh
50 biên tập biānji biên tập
51 biàn
lần (lượng từ cho hành động)
52 变化 biànhuà sự thay đổi
53 标点符号 biāodiǎn fúhào dấu câu
54 标题 biāotí tiêu đề
55 表面 biǎomiàn bề mặt
56 表明 biǎomíng
biểu rõ, cho thấy
57 表情 biǎoqíng biểu cảm
58 表现 biǎoxiàn
thể hiện, biểu hiện
59 标志 biāozhì
biểu tượng, dấu hiệu
60 标准 biāozhǔn tiêu chuẩn
61 表达 biǎodá
biểu đạt, thể hiện
62 冰激凌 bīngjīlíng kem
63 bǐng
bính (can chi), thứ ba
64 病毒 bìngdú virus
65 并且 bìngqiě
đồng thời, hơn nữa
66 玻璃 bōli thủy tinh, kính
67 博士 bóshì tiến sĩ
68 脖子 bózi cổ
69 博物馆 bóqùguǎn viện bảo tàng
70 补充 bǔchōng bổ sung
71 不安 bù’ān không yên
72 不得不 bù dé bù
không thể không
73 不断 bùduàn không ngừng
74 不管 bùguǎn bất kể
75 不好意思 bù hǎoyìsi ngại, xin lỗi
76 不仅 bùjǐn không những
77 不如 bùrú không bằng
78 不然 bùrán nếu không thì
79 部长 bùzhǎng bộ trưởng
80 部门 bùmén
bộ phận, ban ngành
81 步骤 bùzhòu bước đi, bước
82 cāi đoán
83 材料 cáiliào tài liệu
84 采取 cǎiqǔ
áp dụng, thực hiện
85 彩虹 cǎihóng cầu vồng
86 餐厅 cāntīng
nhà ăn, phòng ăn
87 操场 cāochǎng
sân vận động, sân tập
88 tập (sách)
89 测验 cèyàn
trắc nghiệm, kiểm tra
90 曾经 céngjīng đã từng
91 chā cắm, xen vào
92 差别 chābié sự khác biệt
93 叉子 chāzi cái dĩa
94 chāi tháo dỡ
95 产业 chǎnyè
ngành nghề, sản nghiệp
96 产生 chǎnshēng
sản sinh, nảy sinh
97 长处 chángchu
sở trường, điểm mạnh
98 长江 Chángjiāng
sông Trường Giang
99 长期 chángqī dài hạn
100 场合 chǎnghé
hoàn cảnh, trường hợp
101 场所 chǎngsuǒ địa điểm, nơi
102 chāo chép
103 cháo/zhāo
hướng về; triều đại
104 潮湿 cháoshī ẩm ướt
105 chǎo ồn ào, cãi nhau
106 chǎo xào
107 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh
108 车厢 chēxiāng toa xe
109 彻底 chèdǐ triệt để
110 沉默 chénmò
trầm mặc, im lặng
111 chèn nhân lúc
112 称呼 chēnghu xưng hô
113 称赞 chēngzàn khen ngợi
114 成分 chéngfèn thành phần
115 成果 chéngguǒ thành quả
116 成就 chéngjiù thành tựu
117 成立 chénglì thành lập
118 成熟 chéngshú
trưởng thành, chín chắn
119 成员 chéngyuán thành viên
120 成长 chéngzhǎng trưởng thành
121 诚恳 chéngkěn thành khẩn
122 承担 chéngdān
đảm nhận, gánh vác
123 承认 chéngrèn thừa nhận
124 承受 chéngshòu chịu đựng
125 诚实 chéngshí thành thật
126 吃亏 chī kuī chịu thiệt
127 池子 chízi cái ao
128 尺子 chǐzi cái thước
129 翅膀 chìbǎng cánh
130 chōng
xông, va vào, pha (trà)
131 充电 chōng diàn sạc điện
132 充满 chōngmǎn tràn đầy
133 宠物 chǒngwù thú cưng
134 抽象 chōuxiàng trừu tượng
135 抽烟 chōuyān hút thuốc
136 chóu buồn rầu
137 chǒu xấu (ngoại hình)
138 出版 chūbǎn xuất bản
139 出差 chū chāi đi công tác
140 出口 chūkǒu xuất khẩu; lối ra
141 出色 chūsè xuất sắc
142 出生 chūshēng sinh ra
143 出席 chūxí tham dự
144 出现 chūxiàn xuất hiện
145 出租 chūzū cho thuê
146 厨房 chúfáng nhà bếp
147 除非 chúfēi trừ phi
148 处理 chǔlǐ xử lý
149 穿着 chuānzhuó cách ăn mặc
150 传播 chuánbō truyền bá
151 传统 chuántǒng truyền thống
152 窗户 chuānghu cửa sổ
153 chuǎng xông vào
154 创造 chuàngzào sáng tạo
155 chuī thổi
156 磁带 cídài băng từ
157 词汇 cíhuì từ vựng
158 辞职 cízhí từ chức
159 此外 cǐwài ngoài ra
160 次要 cìyào thứ yếu
161 刺激 cìjī kích thích
162 匆忙 cōngmáng vội vã
163 聪明 cōngming thông minh
164 从此 cóngcǐ từ đây, từ đó
165 从而 cóngér do đó, theo đó
166 从来 cónglái
từ trước đến nay
167 cún cất, gửi (tiền)
168 存在 cúnzài tồn tại
169 giấm
170 促进 cùjìn
xúc tiến, thúc đẩy
171 促使 cùshǐ
thúc đẩy, khiến cho
172 cuī giục, hối
173 存活 cún huó tồn tại, sống sót
174 错误 cuòwù sai lầm
175 措施 cuòshī biện pháp
176 答应 dāying đồng ý, trả lời
177 达到 dádào đạt được
178 打扮 dǎban
ăn diện, trang điểm
179 打包 dǎbāo
đóng gói, gói ghém
180 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
181 打工 dǎ gōng
làm thêm (kiếm tiền)
182 打交道 dǎ jiāodào
giao thiệp, quan hệ
183 打喷嚏 dǎ pēntì hắt hơi
184 打听 dǎting hỏi thăm
185 打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi
186 打折 dǎzhé giảm giá
187 打针 dǎ zhēn tiêm
188 大方 dàfang
hào phóng, rộng rãi
189 大概 dàgài
khoảng chừng, đại khái
190 大使馆 dàshǐguǎn đại sứ quán
191 大约 dàyuē khoảng chừng
192 dāi
ngây người, ở lại
193 贷款 dàikuǎn
vay tiền, khoản vay
194 待遇 dàiyù đãi ngộ
195 担任 dānrèn đảm nhiệm
196 单独 dāndú
đơn độc, một mình
197 单位 dānwèi đơn vị
198 单元 dānyuán
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
199 耽误 dānwu
chậm trễ, làm lỡ việc
200 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ người nhát gan
201 dàn nhạt
202 当代 dāngdài đương đại
203 当地 dāngdì địa phương
204 当中 dāngzhōng ở giữa
205 dào/dǎo
đổ, ngược lại; ngã, đổ
206 dāo dao
207 dǎo hòn đảo
208 倒霉 dǎoméi xui xẻo
209 导演 dǎoyǎn đạo diễn
210 导游 dǎoyóu
hướng dẫn viên du lịch
211 导致 dǎozhì dẫn đến
212 到处 dàochù khắp nơi
213 道理 dàoli đạo lý, lẽ phải
214 道歉 dàoqiàn xin lỗi
215 đạt được
216 德语 Déyǔ tiếng Đức
217 得意 déyì đắc ý, hài lòng
218 登记 dēngjì đăng ký
219 等待 děngdài chờ đợi
220 đưa, chuyển
221 地道 dìdao
thuần khiết, chính hiệu
222 地理 dìlǐ địa lý
223 地球 dìqiú trái đất
224 地毯 dìtǎn thảm trải sàn
225 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
226 地震 dìzhèn động đất
227 点头 diǎn tóu gật đầu
228 电池 diànchí pin
229 电台 diàntái đài phát thanh
230 钓鱼 diào yú câu cá
231 diào rơi, rụng, mất
232 调查 diàochá điều tra
233 dīng
đinh (họ), người, thứ tư
234 dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
235 diū mất, vứt
236 冬季 dōngjì mùa đông
237 懂事 dǒngshì hiểu chuyện
238 动物 dòngwù động vật
239 独立 dúlì độc lập
240 独特 dútè độc đáo
241 度过 dùguò
trải qua (thời gian)
242 肚子 dùzi bụng
243 短信 duǎnxìn tin nhắn SMS
244 对方 duìfāng đối phương
245 对话 duìhuà đối thoại
246 对面 duìmiàn đối diện
247 对于 duìyú đối với
248 多久 duōjiǔ bao lâu
249 多么 duōme
biết bao, dường nào
250 duǒ trốn, né
251 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
252 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
253 发愁 fāchóu
lo lắng, buồn rầu
254 发达 fādá phát triển
255 发抖 fādǒu run rẩy
256 发挥 fāhuī phát huy
257 发明 fāmíng phát minh
258 罚款 fákuǎn phạt tiền
259 法律 fǎlǜ pháp luật
260 翻译 fānyì
phiên dịch; người phiên dịch
261 烦恼 fánnǎo phiền não
262 繁荣 fánróng phồn vinh
263 反对 fǎnduì phản đối
264 反而 fǎn’ér
ngược lại, trái lại
265 反复 fǎnfù lặp đi lặp lại
266 反映 fǎnyìng phản ánh
267 范围 fànwéi phạm vi
268 方法 fāngfǎ phương pháp
269 方面 fāngmiàn phương diện
270 方向 fāngxiàng phương hướng
271 访问 fǎngwèn thăm hỏi
272 放弃 fàngqì từ bỏ
273 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè
274 放松 fàngsōng thư giãn
275 fēi không phải
276 费用 fèiyòng chi phí
277 分别 fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
278 分布 fēnbù phân bố
279 分之 fēnzhī
phần (biểu thị phân số/tỷ lệ)
280 丰富 fēngfù phong phú
281 讽刺 fěngcì châm biếm
282 否定 fǒudìng phủ định
283 否则 fǒuzé nếu không thì
284 符合 fúhé phù hợp
285 giàu có
286 改变 gǎibiàn
thay đổi; sự thay đổi
287 干杯 gān bēi cạn ly
288 干燥 gānzào khô ráo
289 gǎn đuổi, vội
290 gǎn dám
291 感动 gǎndòng cảm động
292 感觉 gǎnjué
cảm giác; cảm thấy
293 感情 gǎnqíng tình cảm
294 感谢 gǎnxiè cảm ơn
295 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
296 胳膊 gēbo cánh tay
297 隔壁 gébì bên cạnh (nhà)
298 格外 géwài
đặc biệt, hơn hẳn
299 个子 gèzi vóc người
300 gēn
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
301 根本 gēnběn căn bản
302 根据 gēnjù căn cứ vào
303 gèng hơn, càng
304 工厂 gōngchǎng
nhà máy, công xưởng
305 工程师 gōngchéngshī kỹ sư
306 工人 gōngrén công nhân
307 公里 gōnglǐ kilômét
308 公平 gōngpíng công bằng
309 公寓 gōngyù
căn hộ chung cư
310 公主 gōngzhǔ công chúa
311 共同 gòngtóng
chung, cùng nhau
312 构成 gòuchéng
cấu thành, tạo thành
313 gòu đủ
314 估计 gūjì ước tính
315 鼓励 gǔlì
cổ vũ, khuyến khích
316 鼓掌 gǔ zhǎng vỗ tay
317 固定 gùdìng cố định
318 故意 gùyì cố ý
319 雇佣 gùyōng thuê, mướn
320 guà
treo, cúp (điện thoại)
321 关键 guānjiàn
mấu chốt, quan trọng
322 观众 guānzhòng khán giả
323 管理 guǎnlǐ quản lý
324 guāng ánh sáng, chỉ
325 广播 guǎngbō phát thanh
326 guàng đi dạo
327 规定 guīdìng quy định
328 国籍 guójí quốc tịch
329 国际 guójì quốc tế
330 果然 guǒrán quả nhiên
331 过程 guòchéng quá trình
332 海洋 hǎiyáng đại dương
333 害羞 hàixiū
ngại ngùng, xấu hổ
334 寒假 hánjià nghỉ đông
335 hàn mồ hôi
336 航班 hángbān chuyến bay
337 好处 hǎochù lợi ích
338 好像 hǎoxiàng hình như
339 合格 hégé đạt tiêu chuẩn
340 合适 héshì thích hợp
341 合作 hézuò hợp tác
342 hèn hận, ghét
343 后悔 hòuhuǐ hối hận
344 hòu dày
345 忽然 hūrán đột nhiên
346 互相 hùxiāng lẫn nhau
347 护照 hùzhào hộ chiếu
348 护理 hùlǐ
chăm sóc, điều dưỡng
349 怀疑 huáiyí nghi ngờ
350 怀念 huáiniàn hoài niệm
351 缓解 huǎnjiě làm giảm nhẹ
352 幻想 huànxiǎng huyễn tưởng
353 huī màu xám
354 huī vẫy, khua
355 恢复 huīfù phục hồi
356 汇率 huìlǜ tỷ giá hối đoái
357 活动 huódòng hoạt động
358 活泼 huópo hoạt bát
359 huǒ lửa
360 获得 huòdé đạt được
361 机器 jīqì máy móc
362 激动 jīdòng kích động
363 积极 jījí tích cực
364 积累 jīlěi tích lũy
365 基本 jīběn cơ bản
366 基础 jīchǔ cơ sở, nền tảng
367 极其 jíqí cực kỳ
368 集体 jítǐ tập thể
369 集中 jízhōng tập trung
370 即使 jíshǐ cho dù
371 及时 jíshí kịp thời
372 吉祥 jíxiáng cát tường
373 计划 jìhuà
kế hoạch; lập kế hoạch
374 计算 jìsuàn tính toán
375 记者 jìzhě nhà báo
376 记录 jìlù ghi chép
377 技术 jìshù kỹ thuật
378 记忆 jìyì trí nhớ; ghi nhớ
379 既然 jìrán đã…, thì…
380 继续 jìxù tiếp tục
381 gửi
382 加班 jiā bān làm thêm giờ
383 加速 jiāsù tăng tốc
384 家具 jiājù
đồ đạc trong nhà, nội thất
385 家务 jiāwù việc nhà
386 jiǎ
giáp (can chi), thứ nhất
387 假如 jiǎrú giả dụ, nếu như
388 假装 jiǎzhuāng giả vờ
389 价格 jiàgé giá cả
390 价值 jiàzhí giá trị
391 驾驶 jiàshǐ
lái xe, điều khiển
392 jià gả (con gái)
393 坚持 jiānchí kiên trì
394 坚决 jiānjué kiên quyết
395 艰巨 jiānjù
gian nan, nặng nề
396 jiān rán, chiên
397 肩膀 jiānbǎng bờ vai
398 jiǎn nhặt
399 剪刀 jiǎndāo cái kéo
400 简历 jiǎnlì sơ yếu lý lịch
401 简直 jiǎnzhí quả là, thật là
402 建立 jiànlì
thành lập, xây dựng
403 建设 jiànshè xây dựng
404 建议 jiànyì
kiến nghị, đề xuất; lời đề nghị
405 建筑 jiànzhù
kiến trúc; xây dựng
406 健身房 jiànshēnfáng
phòng tập thể hình
407 健全 jiànquán
lành mạnh, đầy đủ
408 讲究 jiǎngjiu
coi trọng, chú ý đến
409 讲座 jiǎngzuò
buổi nói chuyện chuyên đề
410 酱油 jiàngyóu xì dầu
411 交换 jiāohuàn trao đổi
412 交际 jiāojì giao tế, giao tiếp
413 郊区 jiāoqū ngoại ô
414 胶水 jiāoshuǐ keo dán
415 角度 jiǎodù góc độ
416 狡猾 jiǎohuá xảo quyệt
417 教练 jiàoliàn huấn luyện viên
418 阶梯 jiētī bậc thang
419 接触 jiēchù tiếp xúc
420 迎接 yíngjiē đón tiếp
421 节省 jiéshěng tiết kiệm
422 结构 jiégòu kết cấu, cấu trúc
423 结合 jiéhé kết hợp
424 结论 jiélùn kết luận
425 结实 jiēshi
chắc chắn, khỏe mạnh
426 借口 jièkǒu lý do, viện cớ
427 戒烟 jiè yān bỏ thuốc lá
428 金属 jīnshǔ kim loại
429 jǐn chặt, khít
430 紧急 jǐnjí khẩn cấp
431 谨慎 jǐnshèn cẩn trọng
432 进步 jìnbù tiến bộ
433 进口 jìnkǒu nhập khẩu
434 近代 jìndài cận đại
435 尽力 jìn lì cố gắng hết sức
436 尽量 jìnliàng
cố gắng hết mức
437 禁止 jìnzhǐ cấm
438 京剧 jīngjù Kinh kịch
439 经典 jīngdiǎn kinh điển
440 精神 jīngshén tinh thần
441 经历 jīnglì
trải qua, kinh lịch
442 经验 jīngyàn kinh nghiệm
443 营业 yíngyè kinh doanh
444 景色 jǐngsè
cảnh sắc, phong cảnh
445 敬爱 jìng’ài kính yêu
446 竟然 jìngrán
vậy mà, không ngờ
447 竞争 jìngzhēng cạnh tranh
448 敬礼 jìng lǐ
chào (quân đội), kính chào
449 镜子 jìngzi cái gương
450 纠正 jiūzhèng
sửa chữa, uốn nắn
451 舅舅 jiùjiu
cậu (em trai của mẹ)
452 jiù
thì, chính là, ngay
453 jiù cứu
454 救护车 jiùhùchē xe cứu thương
455 桔子 júzi quả quýt
456 巨大 jùdà to lớn, khổng lồ
457 具备 jùbèi có đủ, bao gồm
458 具体 jùtǐ cụ thể
459 juān quyên góp
460 juǎn cuộn
461 绝对 juéduì tuyệt đối
462 角色 juésè vai diễn
463 军事 jūshì quân sự
464 卡车 kǎchē xe tải
465 开发 kāifā
khai thác, phát triển
466 开放 kāifàng mở cửa, cởi mở
467 开幕式 kāimùshì lễ khai mạc
468 开心 kāixīn vui vẻ
469 看法 kànfǎ
cách nhìn, quan điểm
470 kǎn chặt, đốn
471 烤鸭 kǎoyā vịt quay
472 kào dựa vào, gần
473
(lượng từ cho vật nhỏ tròn) hạt, viên
474 可怜 kělián đáng thương
475 可靠 kěkào đáng tin cậy
476
khắc phục, gram
477 克服 kèfú khắc phục
478 课程 kèchéng
khóa học, chương trình học
479 客户 kèhù khách hàng
480 空间 kōngjiān không gian
481 控制 kòngzhì
khống chế, kiểm soát
482 口味 kǒuwèi khẩu vị
483 kuā khen ngợi
484 跨国 kuàguó xuyên quốc gia
485 会计 kuàijì kế toán
486 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng
487 扩大 kuòdà mở rộng
488 kǔn bó, buộc
489 la
(kết hợp 了 và 啊)
490 垃圾 lājī rác
491 蜡烛 làzhú nến
492 来得及 lái de jí kịp, kịp giờ
493 来自 láizì đến từ
494 lán chặn lại
495 朗读 lǎngdú
đọc to, đọc diễn cảm
496 劳动 láodòng lao động
497 牢固 láogù vững chắc
498 老百姓 lǎobǎixìng dân thường
499 老板 lǎobǎn ông chủ, bà chủ
500 老婆 lǎopó
vợ (cách gọi thân mật)
501 老鼠 lǎoshǔ con chuột
502 姥姥 lǎolao bà ngoại
503 乐观 lèguān lạc quan
504 立即 lìjí lập tức
505 立刻 lìkè lập tức
506 力量 lìliang sức mạnh
507 厉害 lìhai lợi hại, ghê gớm
508 lìshì lịch sự
509 利润 lìrùn lợi nhuận
510 利息 lìxī lãi (ngân hàng)
511 利用 lìyòng
lợi dụng, sử dụng
512 连续 liánxù liên tục
513 联合 liánhé liên hợp, liên kết
514 恋爱 liàn’ài yêu đương
515 良好 liánghǎo tốt đẹp
516 粮食 liángshi lương thực
517 liàng sáng
518 了不起 liǎobuqǐ
giỏi giang, phi thường
519 临时 línshí tạm thời
520 灵活 línghuó linh hoạt
521 líng chuông
522 领导 lǐngdǎo lãnh đạo
523 领域 lǐngyù lĩnh vực
524 流传 liúchuán lưu truyền
525 流泪 liú lèi chảy nước mắt
526 lóng con rồng
527 lǒu ôm
528 lòu rò rỉ
529 陆续 lùxù liên tục, lần lượt
530 陆地 lùdì lục địa
531 轮流 lúnliú luân phiên
532 论文 lùnwén luận văn
533 逻辑 luójí logic
534 落后 luòhòu lạc hậu
535 旅游 lǚyóu du lịch
536 绿 màu xanh lá cây
537 mắng
538 麦克风 màikèfēng micrô
539 馒头 mántou màn thầu
540 满足 mǎnzú thỏa mãn
541 máo
lông, hào (đơn vị tiền tệ)
542 矛盾 máodùn mâu thuẫn
543 mào
mạo hiểm, nhô ra
544 贸易 màoyì thương mại
545 眉毛 méimao lông mày
546 媒体 méitǐ
phương tiện truyền thông
547 煤炭 méitàn than đá
548 美术 měishù mỹ thuật
549 魅力 mèilì
sức hút, quyến rũ
550 面对 miànduì đối mặt
551 面积 miànjī diện tích
552 面临 miànlín đối diện với
553 描写 miáoxiě miêu tả
554 苗条 miáotiáo mảnh mai
555 miè tắt, diệt
556 明确 míngquè
rõ ràng, minh bạch
557 明显 míngxiǎn rõ ràng
558 明信片 míngxìnpiàn bưu thiếp
559 命运 mìngyùn vận mệnh
560 sờ, mó
561 模仿 mófǎng
mô phỏng, bắt chước
562 模糊 móhu
mơ hồ, không rõ ràng
563 摩托车 mótuōchē xe máy
564 陌生 mòshēng xa lạ
565 mǒu nào đó
566 木头 mùtou gỗ
567 目标 mùbiāo mục tiêu
568 目录 mùlù mục lục
569 难道 nándào
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
570 难怪 nánguài thảo nào, hèn gì
571 难受 nánshòu
khó chịu, không thoải mái
572 脑袋 nǎodai đầu óc
573 内科 nèikē khoa nội
574 nèn non, mềm
575 能干 nénggàn có năng lực
576 能力 nénglì năng lực
577 能源 néngyuán năng lượng
578 年代 niándài
niên đại, thập niên
579 年龄 niánlíng tuổi tác
580 niàn đọc, suy nghĩ
581 niǎo con chim
582 宁可 níngkě thà rằng
583 牛仔裤 niúzǎikù quần bò
584 农村 nóngcūn nông thôn
585 农民 nóngmín nông dân
586 nóng đặc, đậm
587 暖和 nuǎnhuo ấm áp
588 偶然 ǒurán ngẫu nhiên
589 盼望 pànwàng mong đợi
590 培训 péixùn đào tạo
591 培养 péiyǎng
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
592 赔偿 péicháng bồi thường
593 佩服 pèifú khâm phục
594 配合 pèihé phối hợp
595 pén
cái chậu, cái bồn
596 pèng chạm, đụng
597 choàng, khoác
598 疲劳 píláo mệt mỏi
599
(lượng từ cho ngựa, vải) con, tấm
600 piàn
miếng, lát (lượng từ)
601 片面 piànmiàn phiến diện
602 piāo bay lượn
603 拼音 pīnyīn bính âm
604 频道 píndào
kênh (truyền hình)
605 平安 píng’ān bình an
606 平等 píngděng bình đẳng
607 平方米 píngfāngmǐ mét vuông
608 平衡 pínghéng cân bằng
609 平均 píngjūn
bình quân, trung bình
610 评价 píngjià
đánh giá; sự đánh giá
611 破产 pòchǎn phá sản
612 破坏 pòhuài phá hoại
613 期待 qīdài
kỳ vọng, mong đợi
614 期间 qījiān
trong khoảng thời gian
615 欺骗 qīpiàn lừa gạt
616 气候 qìhòu khí hậu
617 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
618 谦虚 qiānxū khiêm tốn
619 qiān
620 前途 qiántú
tiền đồ, tương lai
621 qiǎn
nông, cạn; nhạt (màu sắc)
622 qiàn nợ, thiếu
623 qiāng súng
624 强调 qiángdiào nhấn mạnh
625 强烈 qiángliè mạnh mẽ
626 qiǎng cướp, giật
627 悄悄 qiāoqiāo
nhẹ nhàng, lặng lẽ
628 qiáo nhìn, xem
629 巧妙 qiǎomiào khéo léo, tài tình
630 qiē cắt, thái
631 亲爱 qīn’ài thân ái, yêu quý
632 亲自 qīnzì đích thân
633 勤奋 qínfèn siêng năng
634 勤劳 qínláo cần cù
635 青年 qīngnián thanh niên
636 qīng nhẹ
637 轻易 qīngyì dễ dàng
638 情绪 qíngxù
tâm trạng, cảm xúc
639 请求 qǐngqiú
thỉnh cầu, yêu cầu
640 庆祝 qìngzhù chúc mừng
641 球迷 qiúmí
người hâm mộ (bóng đá, bóng rổ…)
642 趋势 qūshì xu hướng
643 取消 qǔxiāo hủy bỏ
644 去世 qùshì qua đời
645 quān vòng, khoanh
646 quàn khuyên
647 缺乏 quēfá thiếu thốn
648 què nhưng, lại
649 确认 quèrèn xác nhận
650 权利 quánlì quyền lợi
651 权力 quánlì quyền lực
652 全面 quánmiàn toàn diện
653 燃放 ránfàng đốt (pháo)
654 rǎng la hét, cãi nhau
655 rào vòng quanh
656 热爱 rè’ài yêu tha thiết
657 热烈 rèliè nhiệt liệt
658 热门 rèmén
phổ biến, thịnh hành
659 人才 réncái nhân tài
660 人口 rénkǒu dân số
661 人类 rénlèi nhân loại
662 人生 rénshēng
nhân sinh, cuộc đời
663 人事 rénshì nhân sự
664 人物 rénwù nhân vật
665 人员 rényuán nhân viên
666 忍不住 rěn bu zhù
không nhịn được
667 日常 rìcháng hàng ngày
668 日程 rìchéng lịch trình
669 日历 rìlì lịch (ngày)
670 日期 rìqī ngày tháng
671 日用品 rìyòngpǐn
đồ dùng hàng ngày
672 融化 rónghuà tan chảy
673 荣幸 róngxìng vinh hạnh
674 荣誉 róngyù vinh dự
675 如何 rúhé như thế nào
676 如今 rújīn ngày nay
677 ruǎn mềm
678 ruò yếu
679 rắc, vãi
680 嗓子 sǎngzi họng, giọng
681 shā giết
682 沙漠 shāmò sa mạc
683 shǎ ngốc nghếch
684 shài phơi nắng
685 善良 shànliáng lương thiện
686 闪电 shǎndiàn tia chớp
687 擅长 shàncháng
sở trường, giỏi về
688 shāng bị thương
689 商品 shāngpǐn hàng hóa
690 商务 shāngwù thương vụ
691 商业 shāngyè thương mại
692 上当 shàng dàng bị mắc lừa
693 shé con rắn
694 舍不得 shěbude không nỡ
695 设备 shèbèi thiết bị
696 设计 shèjì thiết kế
697 设施 shèshī cơ sở vật chất
698 射击 shèjī bắn súng
699 摄影 shèyǐng chụp ảnh
700 shēn duỗi, thò ra
701 深刻 shēnkè sâu sắc
702 神秘 shénmì thần bí, bí ẩn
703 shēng thăng, lên; lít
704 生产 shēngchǎn sản xuất
705 声调 shēngdiào thanh điệu
706 绳子 shéngzi sợi dây
707 胜利 shènglì thắng lợi
708 失眠 shīmián mất ngủ
709 失去 shīqù mất đi
710 失业 shīyè thất nghiệp
711 湿润 shīrùn ẩm ướt
712 shī thơ
713 狮子 shīzi con sư tử
714 时代 shídài thời đại
715 时刻 shíkè thời khắc
716 实际 shíjì thực tế
717 实践 shíjiàn
thực tiễn, thực hành
718 实话 shíhuà lời thật
719 食物 shíwù thức ăn
720 使劲儿 shǐ jìn er dùng sức
721 始终 shǐzhōng từ đầu đến cuối
722 收拾 shōushi thu dọn
723 手指 shǒuzhǐ ngón tay
724 寿命 shòumìng tuổi thọ
725 受到 shòudào
chịu đựng, nhận được
726 售货员 shòuhuòyuán
nhân viên bán hàng
727 书架 shūjià giá sách
728 舒适 shūshì
thoải mái, dễ chịu
729 shū thua
730 蔬菜 shūcài rau củ
731 鼠标 shǔbiāo chuột máy tính
732 数据 shùjù dữ liệu
733 暑假 shǔjià nghỉ hè
734 shuāng đôi (lượng từ)
735 双方 shuāngfāng hai bên
736 shuì thuế
737 说不定 shuōbudìng
chưa biết chừng, có thể
738 说服 shuōfú thuyết phục
739 丝绸 sīchóu tơ lụa
740 丝毫 sīháo một chút, tí tẹo
741 思考 sīkǎo suy nghĩ
742 思想 sīxiǎng tư tưởng
743
744 似乎 sìhū hình như, có vẻ
745 寺庙 sìmiào chùa
746 宿舍 sùshè ký túc xá
747 随时 suíshí bất cứ lúc nào
748 suì vỡ tan
749 孙子 sūnzǐ cháu trai
750 缩小 suōxiǎo thu nhỏ
751 suǒ khóa
752 tháp
753 台阶 táijiē bậc thềm
754 坦率 tǎnshuài thẳng thắn
755 tàng nóng, bỏng
756 táo quả đào
757 táo chạy trốn
758 讨论 tǎolùn thảo luận
759 讨厌 tǎoyàn ghét
760 tào
bộ, tập (lượng từ)
761 特点 tèdiǎn đặc điểm
762 xách, đề cập
763 提倡 tích cực tích cực
764 提纲 tígāng đề cương
765 提供 tígōng cung cấp
766 提高 tígāo nâng cao
767 提前 tíqián
sớm hơn dự định
768 提醒 tíxǐng nhắc nhở
769 体会 tǐhuì hiểu rõ, lĩnh hội
770 体现 tǐxiàn thể hiện
771 体制 tǐzhì thể chế
772 体育馆 tǐyùguǎn
nhà thi đấu thể thao
773 田野 tiányě
đồng ruộng, cánh đồng
774 填写 tiánxiě điền vào
775 条件 tiáojiàn điều kiện
776 听从 tīngcóng nghe theo
777 听众 tīngzhòng thính giả
778 tǐng khá
779 通过 tōngguò thông qua
780 通讯 tōngxùn thông tin liên lạc
781 通知 tōngzhī thông báo
782 投资 tóuzī đầu tư
783 tōu ăn cắp
784 偷偷 tōutōu lén lút
785 痛苦 tòngkǔ đau khổ
786 痛快 tòngkuai vui vẻ, thoải mái
787 投入 tóurù đầu tư, đưa vào
788 透明 tòumíng trong suốt
789 突出 tūchū nổi bật
790 土地 tǔdì đất đai
791 土豆 tǔdòu khoai tây
792 nôn, nhả
793 兔子 tùzi con thỏ
794 tuán đoàn, nhóm
795 推广 tuīguǎng
quảng bá, phổ biến
796 推荐 tuījiàn
giới thiệu, tiến cử
797 退 tuì lùi, trả lại
798 退步 tuìbù thoái bộ, thụt lùi
799 退休 tuìxiū nghỉ hưu
800 脱离 tuōlí thoát ly
801 统一 tǒngyī thống nhất
802 温暖 wēnnuǎn ấm áp
803 问候 wènhòu
hỏi thăm, gửi lời chào
804 文明 wénmíng văn minh
805 文学 wénxué văn học
806 文件 wénjiàn văn kiện, tài liệu
807 wén ngửi
808 wěn hôn
809 稳定 wěndìng ổn định
810 nằm
811 卧室 wòshì phòng ngủ
812 sương mù
813 物理 wùlǐ vật lý
814 吸收 xīshōu hấp thụ
815 希望 xīwàng hy vọng
816 戏剧 xìjù kịch
817 细节 xìjié chi tiết
818 hệ (khoa), buộc
819 xiā
mù (mắt), nói bừa
820 xià dọa, làm sợ
821 现金 xiànjīn tiền mặt
822 现实 xiànshí hiện thực
823 显示 xiǎnshì
hiển thị, cho thấy
824 显然 xiǎnrán hiển nhiên
825 xiàn huyện
826 现代 xiàndài hiện đại
827 限制 xiànzhì hạn chế
828 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ
829 相处 xiāngchǔ chung sống
830 相当 xiāngdāng
khá, tương đương
831 相对 xiāngduì
tương đối, đối diện
832 相关 xiāngguān liên quan
833 相似 xiāngsì tương tự
834 享受 xiǎngshòu hưởng thụ
835 想象 xiǎngxiàng tưởng tượng
836 项目 xiàngmù
hạng mục, dự án
837 象征 xiàngzhēng tượng trưng
838 消费 xiāofèi tiêu dùng
839 消化 xiāohuà tiêu hóa
840 消极 xiāojí tiêu cực
841 销售 xiāoshòu
tiêu thụ, bán hàng
842 小麦 xiǎomài lúa mì
843 小气 xiǎoqi keo kiệt
844 孝顺 xiàoshùn hiếu thảo
845 效率 xiàolǜ hiệu suất
846 xiē nghỉ ngơi
847 协会 xiéhuì hiệp hội
848 协调 xiétiáo
điều phối, phối hợp
849 鞋带 xiédài dây giày
850 感谢 gǎnxiè cảm ơn
851 写作 xiězuò viết lách
852 心理 xīnlǐ tâm lý
853 信号 xìnhào tín hiệu
854 信任 xìnrèn tin tưởng
855 形式 xíngshì hình thức
856 形容 xíngróng miêu tả
857 行为 xíngwéi hành vi
858 形状 xíngzhuàng hình dạng
859 幸亏 xìngkuī may mà
860 幸运 xìngyùn may mắn
861 性质 xìngzhì tính chất
862 xiōng ngực
863 兄弟 xiōngdì anh em
864 虚心 xūxīn khiêm tốn
865 宣传 xuānchuán tuyên truyền
866 宣布 xuānbù tuyên bố
867 选举 xuǎnjǔ bầu cử
868 学术 xuéshù học thuật
869 学问 xuéwen học vấn
870 询问 xúnwèn hỏi thăm
871 寻找 xúnzhǎo tìm kiếm
872 训练 xùnliàn huấn luyện
873 押金 yājīn tiền đặt cọc
874 延长 yáncháng kéo dài
875 严肃 yánsù nghiêm túc
876 宴会 yànhuì yến tiệc
877 阳台 yángtái ban công
878 yǎng ngứa
879 样式 yàngshì kiểu dáng
880 yāo eo, lưng
881 yáo lắc, rung
882 yǎo cắn
883 药方 yàofāng đơn thuốc
884 要不是 yàobushì nếu không phải
885 要是 yàoshi nếu như
886 业务 yèwù nghiệp vụ
887 đêm
888 夜市 yèshì chợ đêm
889 液体 yètǐ chất lỏng
890 一辈子 yī bèizi cả đời
891 一旦 yīdàn một khi
892 一路平安 yīlù píng’ān
thượng lộ bình an
893 一致 yīzhì
nhất trí, giống nhau
894 依然 yīrán vẫn như cũ
895 移动 yídòng di chuyển
896 遗憾 yíhàn đáng tiếc
897 移民 yímín di dân, nhập cư
898 疑问 yíwèn
nghi vấn, câu hỏi
899
ất (can chi), thứ hai
900 以及 yǐjí cũng như
901 以来 yǐlái
từ khi (đi sau thời gian)
902 以免 yǐmiǎn
để khỏi, để tránh
903 以来 yǐlái
từ khi (thường đi sau thời gian)
904 以外 yǐwài
ngoài ra, bên ngoài
905 议论 yìlùn bàn luận
906 意外 yìwài ngoài ý muốn
907 义务 yìwù nghĩa vụ
908 因而 yīn’ér vì vậy, do đó
909 因素 yīnsù yếu tố
910 yín bạc
911 硬件 yìngjiàn phần cứng
912 拥抱 yōngbào ôm
913 拥挤 yǒngjǐ đông đúc
914 勇气 yǒngqì dũng khí
915 用途 yòngtú công dụng
916 邮局 yóujú bưu điện
917 游览 yóulǎn du lãm
918 尤其 yóuqí đặc biệt là
919 友好 yǒuhǎo thân thiện
920 有利 yǒulì có lợi
921 幼儿园 yòu’éryuán
nhà trẻ, mẫu giáo
922 娱乐 yúlè giải trí
923 và, với
924 宇航员 yǔhángyuán phi hành gia
925 语气 yǔqì ngữ khí
926 yùyán ngôn ngữ
927 预报 yùbào dự báo
928 预定 yùdìng đặt trước
929 预防 yùfáng phòng ngừa
930 元旦 Yuándàn Tết Dương lịch
931 原谅 yuánliàng tha thứ
932 原则 yuánzé nguyên tắc
933 月饼 yuèbǐng bánh trung thu
934 越…越… yuè… yuè… càng… càng…
935 yūn
chóng mặt, ngất xỉu
936 运输 yùnshū vận chuyển
937 运用 yùnyòng vận dụng
938 运气 yùnqì vận may
939 zāi trồng
940 灾害 zāihài tai họa
941 再三 zàisān nhiều lần
942 在乎 zàihu
để tâm, quan tâm
943 在于 zàiyú ở chỗ, là ở
944 赞成 zànchéng tán thành
945 赞美 zànměi ca ngợi
946 糟糕 zāogāo hỏng rồi, gay rồi
947 造成 zàochéng
tạo thành, gây ra
948 thì (liên từ)
949 zhāi hái, ngắt
950 zhǎi hẹp
951 粘贴 zhāntiē dán, paste
952 展开 zhǎnkāi mở ra, triển khai
953 展览 zhǎnlǎn triển lãm
954 战争 zhànzhēng chiến tranh
955 zhǎng/zhàng
tăng (giá); sưng, đầy
956 掌握 zhǎngwò nắm vững
957 账户 zhànghù tài khoản
958 招待 zhāodài chiêu đãi
959 着急 zháojí lo lắng, sốt ruột
960 着火 zháo huǒ bốc cháy
961 着凉 zháo liáng bị cảm lạnh
962 召开 zhàokāi triệu tập
963 哲学 zhéxué triết học
964 针对 zhēnduì
nhằm vào, đối với
965 珍惜 zhēnxī trân trọng
966 诊断 zhěnduàn chẩn đoán
967 振奋 zhènfèn phấn chấn
968 zhèn
trận, luồng (lượng từ)
969 征求 zhēngqiú trưng cầu ý kiến
970 争取 zhēngqǔ tranh thủ
971 zhēng mở (mắt)
972 整个 zhěnggè toàn bộ
973 证件 zhèngjiàn giấy tờ tùy thân
974 证据 zhèngjù chứng cứ
975 政府 zhèngfǔ chính phủ
976 政治 zhèngzhì chính trị
977 zhèng kiếm (tiền)
978 治疗 zhìliáo điều trị
979 秩序 zhìxù trật tự
980 志愿者 zhìyuànzhě tình nguyện viên
981 制作 zhìzuò chế tác, làm
982 制定 zhìdìng
chế định, xây dựng (quy định)
983 中毒 zhòngdú trúng độc
984 中介 zhōngjiè trung gian
985 中心 zhōngxīn trung tâm
986 中旬 zhōngxún
trung tuần (giữa tháng)
987 种类 zhǒnglèi chủng loại, loại
988 重复 chóngfù lặp lại
989 周到 zhōudào chu đáo
990 zhū con lợn
991 逐步 zhúbù dần dần
992 竹子 zhúzi cây trúc
933 zhǔ luộc, nấu
994 注册 zhùcè đăng ký
995 祝福 zhùfú chúc phúc
996 助理 zhùlǐ trợ lý
997 著名 zhùmíng nổi tiếng
998 注重 zhùzhòng chú trọng
999 zhuā bắt, tóm
1000 专家 zhuānjiā chuyên gia
1001 专门 zhuānmén chuyên môn
1002 转变 zhuǎnbiàn chuyển biến
1003 zhuàn kiếm (tiền)
1004 装饰 zhuāngshì trang trí
1005 zhuàng đâm, va chạm
1006 zhuī đuổi theo
1007 追求 zhuīqiú theo đuổi
1008 准确 zhǔnquè chuẩn xác
1009 祝福 zhùfú chúc phúc
1010 咨询 zīxún tư vấn
1011 姿势 zīshì tư thế
1012 资源 zīyuán tài nguyên
1013 资格 zīgé tư cách
1014 资金 zījīn
tiền vốn, kinh phí
1015 资料 zīliào tài liệu
1016 màu tím
1017 自从 zìcóng từ khi
1018 自动 zìdòng tự động
1019 自然 zìrán tự nhiên
1020 自觉 zìjué tự giác
1021 自私 zìsī ích kỷ
1022 自由 zìyóu tự do
1023 自愿 zìyuàn tự nguyện
1024 综合 zōnghé tổng hợp
1025 宗教 zōngjiào tôn giáo
1026 总统 zǒngtǒng tổng thống
1027 总而言之 zǒng ér yán zhī tóm lại
1028 总理 zǒnglǐ thủ tướng
1029 总算 zǒngsuàn cuối cùng cũng
1030 组织 zǔzhī tổ chức
1031 祖国 zǔguó tổ quốc
1032 祖先 zǔxiān tổ tiên
1033 zuì say
1034 最初 zuìchū
ban đầu, lúc đầu
1035 最好 zuìhǎo tốt nhất
1036 罪犯 zuìfàn tội phạm
1037 尊敬 zūnjìng tôn kính
1038 遵守 zūnshǒu tuân thủ
1039 作品 zuòpǐn tác phẩm
1040 作用 zuòyòng tác dụng
1041 作者 zuòzhě tác giả
1042 座位 zuòwèi chỗ ngồi
1043 做生意 zuò shēngyi làm kinh doanh
1044 爱不释手 ài bù shì shǒu
yêu thích không rời tay
1045 爱理不理 ài lǐ bù lǐ
làm cao, không thèm để ý
1046 爱屋及乌 ài wū jí wū
yêu ai yêu cả đường đi
1047 按兵不动 àn bīng bù dòng
án binh bất động
1048 按部就班 àn bù jiù bān
theo trình tự, từng bước
1049 暗地里 àn dì lǐ
trong bóng tối, lén lút
1050 黯然失色 ànrán shīsè
ảm đạm, mất hết sắc
1051 拔苗助长 bá miáo zhù zhǎng
bạt miêu trợ trưởng (nóng vội)
1052 把关 bǎ guān
kiểm soát chất lượng
1053 罢工 bà gōng đình công
1054 白费 bái fèi
lãng phí công sức
1055 班门弄斧 bān mén nòng fǔ
múa rìu qua mắt thợ
1056 半途而废 bàn tú ér fèi
bỏ dở giữa chừng
1057 包罗万象 bāoluó wànxiàng
bao la vạn tượng
1058 báo mỏng
1059 杯弓蛇影 bēi gōng shé yǐng
nghi thần nghi quỷ
1060 悲欢离合 bēihuān líhé buồn vui ly hợp
1061 背道而驰 bèi dào ér chí đi ngược lại
1062 备受 bèi shòu
chịu đựng, nhận nhiều
1063 本质 běnzhì bản chất
1064 冰山一角 bīngshān yījiǎo
phần nổi của tảng băng chìm
1065 病从口入 bìng cóng kǒu rù
bệnh từ miệng vào
1066 别具一格 bié jù yī gé
độc đáo, có phong cách riêng
1067 不败之地 bù bài zhī dì vị trí bất bại
1068 不辞而别 bù cí ér bié
không từ mà biệt
1069 不大 bú dà không lớn
1070 不得了 bù dé liǎo
ghê gớm, không xong rồi
1071 不得已 bù dé yǐ bất đắc dĩ
1072 不断 bùduàn không ngừng
1073 不分青红皂白 bù fēn qīng hóng zào bái
không phân biệt trắng đen
1074 不管三七二十一 bù guǎn sān qī èrshíyī bất chấp tất cả
1075 不怀好意 bù huái hǎoyì không có ý tốt
1076 不禁 bùjīn không kìm được
1077 不可思议 bù kě sī yì
không thể nghĩ bàn
1078 不可收拾 bù kě shōushí
không thể cứu vãn
1079 不容乐观 bù róng lèguān
không thể lạc quan
1080 不声不响 bù shēng bù xiǎng im hơi lặng tiếng
1081 不时 bùshí thường xuyên
1082 不惜 bùxī không tiếc
1083 不相上下 bù xiāng shàng xià
không phân cao thấp
1084 不像话 bù xiàng huà
không ra gì, quá đáng
1085 不言而喻 bù yán ér yù
không nói cũng hiểu
1086 不由自主 bù yóu zì zhǔ
không kìm được, vô ý thức
1087 不择手段 bù zé shǒuduàn
không từ thủ đoạn
1088 不知不觉 bù zhī bù jué
không hay không biết
1089 补充 bǔchōng bổ sung
1090 步调一致 bùdiào yīzhì
bước đi nhất quán
1091 步伐 bùfá bước chân
1092 部门 bùmén bộ phận
1093 采取 cǎiqǔ
áp dụng, thực hiện
1094 灿烂 cànlàn rực rỡ, lấp lánh
1095 操心 cāo xīn lo lắng, bận tâm
1096 侧面 cèmiàn mặt bên
1097 策略 cèlüè sách lược
1098 惭愧 cánkuì hổ thẹn
1099 参谋 cānmóu tham mưu
1100 参照 cānzhào tham chiếu
1101 残酷 cánkù tàn khốc
1102 残疾 cánjí tàn tật
1103 操练 cāoliàn thao luyện
1104 嘈杂 cáozá
ồn ào, huyên náo
1105 草案 cǎo’àn
bản nháp, dự thảo
1106 草率 cǎoshuài sơ sài, cẩu thả
1107 策略 cèlüè sách lược
1108 侧重 cèzhòng chú trọng
1109 查阅 cháyuè tra cứu
1110 岔路 chàlù đường rẽ
1111 差错 chācuò sai sót
1112 插座 chāzuò ổ cắm điện
1113 柴火 cháihuo củi
1114 常识 chángshí
thường thức, kiến thức phổ thông
1115 场所 chǎngsuǒ địa điểm, nơi
1116 场面 chǎngmiàn
cảnh tượng, tình huống
1117 倡导 chàngdǎo đề xướng
1118 超级 chāojí siêu cấp, cực kỳ
1119 车辆 chēliàng xe cộ
1120 撤销 chèxiāo hủy bỏ
1121 沉淀 chéndiàn lắng đọng
1122 沉闷 chénmèn u uất, buồn bực
1123 沉默 chénmò
trầm mặc, im lặng
1124 陈列 chénliè trưng bày
1125 chēng cân, xưng hô
1126 成本 chéngběn giá thành
1127 成交 chéngjiāo
giao dịch thành công
1128 成熟 chéngshú
trưởng thành, chín chắn
1129 程度 chéngdù trình độ, mức độ
1130 chéng
đi (xe, thuyền), nhân (toán học)
1131 chéng/shèng
đựng; thịnh vượng
1132 惩罚 chéngfá trừng phạt
1133 澄清 chéngqīng làm rõ
1134 吃力 chīlì
tốn sức, mệt nhọc
1135 迟钝 chídùn
trì độn, chậm chạp
1136 池塘 chítáng ao, hồ nhỏ
1137 持续 chíxù
tiếp diễn, kéo dài
1138 chōng
xông, va vào, pha (trà)
1139 冲突 chōngtū xung đột
1140 充足 chōngzú đầy đủ
1141 充足 chōngzú đầy đủ
1142 重新 chóngxīn lại, một lần nữa
1143 宠物 chǒngwù thú cưng
1144 抽屉 chōuti ngăn kéo
1145 抽象 chōuxiàng trừu tượng
1146 绸缎 chóuduàn lụa là
1147 chǒu xấu (ngoại hình)
1148 丑陋 chǒulòu xấu xí
1149 出版 chūbǎn xuất bản
1150 出版社 chūbǎnshè nhà xuất bản
1151 出色 chūsè xuất sắc
1152 出身 chūshēn xuất thân
1153 出示 chūshì xuất trình
1154 出席 chūxí tham dự
1155 突出 tūchū nổi bật
1156 出征 chūzhēng xuất chinh
1157 初步 chūbù
ban đầu, bước đầu
1158 储蓄 chǔxù
tiết kiệm, gửi tiền
1159 处理 chǔlǐ xử lý
1160 处分 chǔfèn xử phạt
1161 处罚 chǔfá xử phạt
1162 处境 chǔjìng hoàn cảnh
1163 giấm
1164 除非 chúfēi trừ phi
1165 传染 chuánrǎn lây nhiễm
1166 传说 chuánshuō truyền thuyết
1167 传递 chuándì
truyền đạt, chuyển giao
1168 传真 chuánzhēn máy fax, bản fax
1169 chuǎng xông vào
1170 窗帘 chuānglián rèm cửa
1171 窗口 chuāngkǒu
cửa sổ, quầy giao dịch
1172 chuī thổi
1173 吹牛 chuī niú
khoác lác, nói phét
1174 炊烟 chuīyān khói bếp
1175 chuí rủ xuống
1176 春季 chūnjì mùa xuân
1177 磁带 cídài băng từ
1178 辞典 cídiǎn từ điển
1179 词汇 cíhuì từ vựng
1180 辞职 cízhí từ chức
1181 此外 cǐwài ngoài ra
1182 次要 cìyào thứ yếu
1183 匆忙 cōngmáng vội vã
1184 从此 cóngcǐ từ đây, từ đó
1185 从而 cóngér do đó, theo đó
1186 凑合 còuhe tạm bợ, tề tựu
1187
thô, to (đường kính)
1188 促使 cùshǐ
thúc đẩy, khiến cho
1189 促销 cùxiāo
xúc tiến bán hàng
1190 cuī giục, hối
1191 cuì giòn
1192 脆弱 cuìruò
yếu ớt, mỏng manh
1193 存在 cúnzài tồn tại
1194 措施 cuòshī biện pháp
1195 错误 cuòwù sai lầm
1196 答案 dá’àn đáp án
1197 答辩 dábiàn
biện hộ, trả lời biện hộ
1198 答应 dāying đồng ý, trả lời
1199 达到 dádào đạt được
1200 打败 dǎbài đánh bại
1201 打包 dǎbāo
đóng gói, gói ghém
1202 打官司 dǎ guānsi kiện tụng
1203 打交道 dǎ jiāodào
giao thiệp, quan hệ
1204 打喷嚏 dǎ pēntì hắt hơi
1205 打听 dǎting hỏi thăm
1206 大胆 dàdǎn
mạnh dạn, táo bạo
1207 大伙儿 dàhuǒr mọi người
1208 大力 dàlì
ra sức, mạnh mẽ
1209 大门 dàmén cổng chính
1210 大脑 dànǎo đại não
1211 大厅 dàtīng đại sảnh
1212 大厦 dàshà
tòa nhà cao tầng
1213 大象 dàxiàng con voi
1214 大约 dàyuē khoảng chừng
1215 dāi
ngây người, ở lại
1216 贷款 dàikuǎn
vay tiền, khoản vay
1217 待遇 dàiyù đãi ngộ
1218 担任 dānrèn đảm nhiệm
1219 单纯 dānchún đơn thuần
1220 单调 dāndiào đơn điệu
1221 单独 dāndú
đơn độc, một mình
1222 单位 dānwèi đơn vị
1223 单元 dānyuán
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
1224 担心 dānxīn lo lắng
1225 耽误 dānwu
chậm trễ, làm lỡ việc
1226 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ người nhát gan
1227 dàn nhạt
1228 淡季 dànjì mùa thấp điểm
1229 当代 dāngdài đương đại
1230 当前 dāngqián hiện tại
1231 当面 dāngmiàn
trực tiếp, đối mặt
1232 当心 dāngxīn cẩn thận
1233 dǎng đảng
1234 档案 dàng’àn hồ sơ
1235 dàng
cấp, loại; số, lượt
1236 dào ngược lại, đổ
1237 dǎo hòn đảo
1238 捣乱 dǎo luàn gây rối
1239 倒霉 dǎoméi xui xẻo
1240 导演 dǎoyǎn đạo diễn
1241 导致 dǎozhì dẫn đến
1242 到达 dàodá đến, đạt tới
1243 道德 dàodé đạo đức
1244 得罪 dézui đắc tội
1245 登记 dēngjì đăng ký
1246 等候 děnghòu chờ đợi
1247 登录 dēnglù đăng nhập
1248 dèng trừng mắt
1249 thấp
1250 giọt
1251 敌视 díshì địch thị
1252 敌人 dírén kẻ địch
1253 đưa, chuyển
1254 地道 dìdao
thuần khiết, chính hiệu
1255 地理 dìlǐ địa lý
1256 地位 dìwèi địa vị
1257 地震 dìzhèn động đất
1258 diǎn giờ, điểm
1259 点心 diǎnxin điểm tâm
1260 电池 diànchí pin
1261 电力 diànlì điện lực
1262 电台 diàntái đài phát thanh
1263 调动 diàodòng điều động
1264 钓鱼 diào yú câu cá
1265 dié gấp
1266 dīng
đinh (họ), người, thứ tư
1267 dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
1268 订单 dìngdān đơn đặt hàng
1269 定期 dìngqī định kỳ
1270 定义 dìngyì định nghĩa
1271 丢人 diū rén mất mặt
1272 丢三落四 diū sān là sì
đãng trí, quên trước quên sau
1273 东道主 dōngdàozhǔ chủ nhà
1274 懂事 dǒngshì hiểu chuyện
1275 董事 dǒngshì giám đốc
1276 dòng đông cứng
1277 dòng hang, lỗ
1278 动画片 dònghuàpiān phim hoạt hình
1279 dòu
chọc cười, trêu chọc
1280 豆腐 dòufu đậu phụ
1281 独立 dúlì độc lập
1282 独特 dútè độc đáo
1283 度过 dùguò
trải qua (thời gian)
1284 mạ (kim loại)
1285 duān bưng, đầu, phía
1286 短缺 duǎnquē thiếu hụt
1287 duī
đống; chồng chất
1288 对比 duìbǐ
đối chiếu, so sánh
1289 对待 duìdài đối đãi
1290 兑换 duìhuàn đổi (tiền)
1291 duì đội
1292 dùn
bữa (ăn), dừng lại
1293 多亏 duōkuī
may nhờ, nhờ có
1294 多余 duōyú thừa thãi
1295 躲藏 duǒcáng
ẩn nấp, trốn tránh
1296 额外 éwài thêm, ngoài ra
1297 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
1298 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
1299 发财 fā cái phát tài
1300 发呆 fā dāi
ngẩn người, đờ đẫn
1301 发动 fādòng
phát động, khởi động
1302 发挥 fāhuī phát huy
1303 发觉 fājué phát hiện
1304 发散 fāsàn phân tán
1305 发射 fāshè phóng, bắn
1306 发行 fāxíng phát hành
1307 发言 fāyán phát biểu
1308 罚款 fákuǎn phạt tiền
1309 法律 fǎlǜ pháp luật
1310 法院 fǎyuàn tòa án
1311 fān lật, phiên dịch
1312 繁荣 fánróng phồn vinh
1313 反驳 fǎnbó phản bác
1314 反而 fǎn’ér
ngược lại, trái lại
1315 反抗 fǎnkàng phản kháng
1316 反映 fǎnyìng phản ánh
1317 访问 fǎngwèn thăm hỏi
1318 范围 fànwéi phạm vi
1319 fāng
phương hướng, phương tiện
1320 方格 fānggé ô vuông
1321 方米 fāngmǐ mét vuông
1322 方案 fāng’àn phương án
1323 方便 fāngbiàn thuận tiện
1324 方法 fāngfǎ phương pháp
1325 方面 fāngmiàn phương diện
1326 方向 fāngxiàng phương hướng
1327 妨碍 fáng’ài cản trở
1328 防护 fánghù phòng hộ
1329 防止 fángzhǐ phòng ngừa
1330 防治 fángzhì phòng chống
1331 访问 fǎngwèn thăm hỏi
1332 放弃 fàngqì từ bỏ
1333 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè
1334 放松 fàngsōng thư giãn
1335 fēi không phải
1336 非法 fēifǎ
phi pháp, bất hợp pháp
1337 肥皂 féizào xà phòng
1338 fèi phổi
1339 废话 fèihuà
lời vô ích, vô nghĩa
1340 费用 fèiyòng chi phí
1341 分布 fēnbù phân bố
1342 分寸 fēncun chừng mực
1343 分别 fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
1344 风俗 fēngsú phong tục
1345 封闭 fēngbì phong tỏa
1346 fēng đỉnh (núi)
1347 疯狂 fēngkuáng điên cuồng
1348 丰富 fēngfù phong phú
1349 风险 fēngxiǎn rủi ro
1350 讽刺 fěngcì châm biếm
1351 奉献 fèngxiàn cống hiến
1352 Phật
1353 否定 fǒudìng phủ định
1354 否认 fǒurèn phủ nhận
1355 夫妇 fūfù vợ chồng
1356 夫人 fūren phu nhân
1357 đỡ, vịn
1358 服从 fúcóng phục tùng
1359 服务 fúwù phục vụ
1360
(lượng từ cho tranh, vải) bức, tấm
1361 福利 fúlì phúc lợi
1362 符号 fúhào ký hiệu
1363 俘虏 fúlǔ tù binh
1364 辅导 fǔdǎo phụ đạo
1365 付出 fùchū trả giá, bỏ ra
1366 付款 fùkuǎn thanh toán
1367 妇女 fùnǚ phụ nữ
1368 复制 fùzhì sao chép, copy
1369 复杂 fùzá phức tạp
1370 负责 fùzé chịu trách nhiệm
1371 复苏 fùsū hồi phục
1372 复印 fùyìn
sao chụp, photocopy
1373 复习 fùxí ôn tập
1374 富裕 fùyù
giàu có, sung túc
1375 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
1376 发扬 fāyáng phát huy
1377 改造 gǎizào cải tạo
1378 改革 gǎigé cải cách
1379 改进 gǎijìn cải tiến
1380 概括 gǎikuò khái quát
1381 概念 gàiniàn khái niệm
1382 干预 gānyù can thiệp
1383 尴尬 gāngà
ngượng ngùng, khó xử
1384 钢铁 gāngtiě gang thép
1385 高潮 gāocháo cao trào
1386 高级 gāojí cao cấp
1387 高考 gāokǎo kỳ thi đại học
1388 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
1389 gǎo làm, gây ra
1390 告别 gàobié từ biệt
1391 歌曲 gēqǔ bài hát
1392 胳膊 gēbo cánh tay
1393 鸽子 gēzi chim bồ câu
1394 隔壁 gébì bên cạnh (nhà)
1395 隔离 gélí cách ly
1396 格外 géwài
đặc biệt, hơn hẳn
1397 革命 gémìng cách mạng
1398 个别 gèbié cá biệt
1399 个人 gèrén cá nhân
1400 个性 gèxìng cá tính
1401 gēn
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
1402 根本 gēnběn căn bản
1403 gèng hơn, càng
1404 更新 gēngxīn
cập nhật, đổi mới
1405 工厂 gōngchǎng
nhà máy, công xưởng
1406 工程师 gōngchéngshī kỹ sư
1407 工具 gōngjù công cụ
1408 公开 gōngkāi công khai
1409 公里 gōnglǐ kilômét
1410 公平 gōngpíng công bằng
1411 公平 gōngpíng công bằng
1421 贡献 gòngxiàn cống hiến
1422 沟通 gōutōng giao tiếp, kết nối
1423 构成 gòuchéng cấu thành
1424 姑姑 gūgu
cô (chị/em gái của bố)
1425 姑妈 gūmā cô (chị của bố)
1426 古典 gǔdiǎn cổ điển
1427 股票 gǔpiào cổ phiếu
1428 骨头 gǔtou xương
1429 鼓舞 gǔwǔ cổ vũ, khích lệ
1430 固然 gùrán
cố nhiên, tất nhiên
1431 故意 gùyì cố ý
1432 固执 gùzhí cố chấp
1433 故障 gùzhàng sự cố, hỏng hóc
1434 雇佣 gùyōng thuê, mướn
1435 guā dưa
1436 guā cạo, gọt
1437 挂号 guà hào
đăng ký (khám bệnh)
1438 guāi ngoan ngoãn
1439 怪不得 guàibude thảo nào, hèn gì
1440 guān quan chức
1441 观点 guāndiǎn quan điểm
1442 观察 guānchá quan sát
1443 观念 guānniàn quan niệm
1444 guǎn quản lý, ống
1445 管道 guǎndào đường ống
1446 光辉 guānghuī
quang huy, rực rỡ
1447 光临 guānglín
ghé thăm (kính ngữ)
1448 光盘 guāngpán đĩa CD
1449 光荣 guāngróng vinh quang
1450 广大 guǎngdà rộng lớn
1451 广泛 guǎngfàn
rộng rãi, phổ biến
1452 广场 guǎngchǎng quảng trường
1453 归纳 guīnà quy nạp
1454 规范 guīfàn
quy phạm, chuẩn mực
1455 规章制度 guīzhāng zhìdù quy chế, điều lệ
1456 规模 guīmó quy mô
1457 规律 guīlǜ quy luật
1458 guì quỳ
1459 国防 guófáng quốc phòng
1460 过度 guòdù quá độ
1461 过奖 guòjiǎng quá khen
1462 过滤 guòlǜ lọc
1463 哈欠 hāqian cái ngáp
1464 海关 hǎiguān hải quan
1465 海鲜 hǎixiān hải sản
1466 寒冷 hánlěng giá lạnh
1467 hǎn hô to, gọi to
1468 行业 hángyè ngành nghề
1469 豪华 háohuá xa hoa, lộng lẫy
1470 好客 hàokè hiếu khách
1471 好奇 hàoqí hiếu kỳ
1472 合并 hébìng
hợp nhất, sáp nhập
1473 合法 héfǎ hợp pháp
1474 合理 hélǐ hợp lý
1475 合同 hétong hợp đồng
1476 合影 héyǐng chụp ảnh chung
1477 核心 héxīn hạt nhân, cốt lõi
1478 烘干 hōnggān sấy khô
1479 hǒng dỗ dành
1480 宏伟 hóngwěi hùng vĩ
1481 喉咙 hóulóng họng
1482 后果 hòuguǒ hậu quả
1483 后勤 hòuqín hậu cần
1484 后退 hòutuì lùi lại
1485 后者 hòuzhě
cái sau, người sau
1486 呼吸 hūxī hô hấp, thở
1487 ấm, bình
1488 蝴蝶 húdié con bướm
1489 胡说 húshuō nói bừa, nói láo
1490 胡同 hútong
ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh)
1491 糊涂 hútú hồ đồ, lú lẫn
1492 忽略 hūlüè bỏ qua, phớt lờ
1493 伙伴 huǒbàn bạn bè, đối tác
1494 化肥 huàféi phân hóa học
1495 活跃 huóyuè hoạt bát, sôi nổi
1496 缓解 huǎnjiě làm giảm nhẹ
1497 huàn gọi, đánh thức
1498 huàn mắc bệnh
1499 患者 huànzhě bệnh nhân
1500 慌张 huāngzhāng
hoảng hốt, luống cuống
1501 慌乱 huāngluàn hoảng loạn
1502 黄昏 huánghūn hoàng hôn
1503 辉煌 huīhuáng huy hoàng
1504 汇率 huìlǜ tỷ giá hối đoái
1505 汇报 huìbào báo cáo
1506 贿赂 huìlù hối lộ
1507 昏迷 hūnmí hôn mê
1508 婚姻 hūnyīn hôn nhân
1509 混合 hùnhé hỗn hợp
1510 活该 huógāi đáng đời
1511 活力 huólì
sức sống, năng động
1512 伙食 huǒshí
tiền ăn, bữa ăn tập thể
1513 或许 huòxǔ có lẽ, có thể
1514 基本 jīběn cơ bản
1515 机构 jīgòu cơ cấu, tổ chức
1516 机关 jīguān cơ quan
1517 机器 jīqì máy móc
1518 机器人 jīqìrén người máy
1519 鸡蛋 jīdàn trứng gà
1520 季度 jìdù quý (trong năm)
1521 基金 jījīn quỹ
1522 疾病 jíbìng bệnh tật
1523 级别 jíbié cấp bậc
1524 集团 jítuán tập đoàn
1525 集合 jíhé tập hợp
1526 急忙 jímáng vội vàng
1527 急诊 jízhěn cấp cứu
1528 嫉妒 jídù ghen tị
1529 脊梁 jǐliang xương sống
1530 计划 jìhuà
kế hoạch; lập kế hoạch
1531 计算 jìsuàn tính toán
1532 记录 jìlù
ghi chép; bản ghi chép
1533 纪律 jìlǜ kỷ luật
1534 纪念 jìniàn kỷ niệm
1535 寄托 jìtuō
ký thác, gửi gắm
1536 寂寞 jìmò cô đơn, lẻ loi
1537 buộc, cột
1538 家庭 jiātíng gia đình
1539 家乡 jiāxiāng quê hương
1540 jiǎ
giáp (can chi), thứ nhất
1541 jiā kẹp, kẹp chặt
1542 假如 jiǎrú giả dụ, nếu như
1543 假装 jiǎzhuāng giả vờ
1544 价格 jiàgé giá cả
1545 价值 jiàzhí giá trị
1546 嘉宾 jiābīn khách quý
1547 驾驶 jiàshǐ
lái xe, điều khiển
1548 jià gả (con gái)
1549 坚定 jiāndìng kiên định
1550 尖锐 jiānruì sắc bén, gay gắt
1551 jiǎn chọn, nhặt
1552 检验 jiǎnyàn kiểm nghiệm
1553 简直 jiǎnzhí quả là, thật là
1554 简历 jiǎnlì sơ yếu lý lịch
1555 减负 jiǎn fù giảm gánh nặng
1556 剪刀 jiǎndāo cái kéo
1557 jiàn bắn tóe
1558 建立 jiànlì
thành lập, xây dựng
1559 建设 jiànshè xây dựng
1560 建议 jiànyì
kiến nghị, đề xuất; lời đề nghị
1561 建筑 jiànzhù
kiến trúc; xây dựng
1562 健全 jiànquán
lành mạnh, đầy đủ
1563 jiàn kiếm
1564 将来 jiānglái tương lai
1565 奖金 jiǎngjīn tiền thưởng
1566 奖励 jiǎnglì
thưởng, khen thưởng
1567 讲究 jiǎngjiu
coi trọng, chú ý đến
1568 讲座 jiǎngzuò
buổi nói chuyện chuyên đề
1569 酱油 jiàngyóu xì dầu
1570 交换 jiāohuàn trao đổi
1571 交际 jiāojì giao tế, giao tiếp
1572 缴纳 jiǎonà nộp (thuế, phí)
1573 脚步 jiǎobù bước chân
1574 叫醒 jiào xǐng gọi dậy
1575 接待 jiēdài tiếp đãi
1576 接近 jiējìn tiếp cận, gần
1577 阶段 jiēduàn giai đoạn
1578 结实 jiēshi
chắc chắn, khỏe mạnh
1579 jiè
khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học)
1580 戒烟 jiè yān bỏ thuốc lá
1581 借口 jièkǒu lý do, viện cớ
1582 戒指 jièzhǐ nhẫn
1583 金属 jīnshǔ kim loại
1584 jǐn chặt, khít
1585 紧急 jǐnjí khẩn cấp
1586 谨慎 jǐnshèn cẩn trọng
1587 筋疲力尽 jīn pí lì jìn kiệt sức
1588 经典 jīngdiǎn kinh điển
1589 经商 jīng shāng kinh doanh
1590 精力 jīnglì tinh lực
1591 精密 jīngmì
chính xác, tinh vi
1592 精通 jīngtōng tinh thông
1593 精心 jīngxīn
cẩn thận, chu đáo
1594 景色 jǐngsè
cảnh sắc, phong cảnh
1595 敬爱 jìng’ài kính yêu
1596 敬礼 jìng lǐ
chào (quân đội), kính chào
1597 经营 jīngyíng kinh doanh
1598 纠正 jiūzhèng
sửa chữa, uốn nắn
1599 舅舅 jiùjiu
cậu (em trai của mẹ)
1600 桔子 júzi quả quýt
1601 居住 jūzhù cư trú
1602 具备 jùbèi có đủ, bao gồm
1603 具体 jùtǐ cụ thể
1604 巨大 jùdà to lớn, khổng lồ
1605 俱乐部 jùlèbù câu lạc bộ
1606 据说 jùshuō nghe nói
1607 juān quyên góp
1608 决赛 juésài trận chung kết
1609 角色 juésè vai diễn
1610 军队 jūnduì quân đội
1611 军事 jūshì quân sự
1612 均匀 jūnyún đều đặn
1613 开放 kāifàng mở cửa, cởi mở
1614 开幕式 kāimùshì lễ khai mạc
1615 开心 kāixīn vui vẻ
1616 kǎn chặt, đốn
1617 kào dựa vào, gần
1618
(lượng từ cho vật nhỏ tròn) hạt, viên
1619 可口 kěkǒu ngon miệng
1620 可靠 kěkào đáng tin cậy
1621
khắc phục, gram
1622 克服 kèfú khắc phục
1623 客观 kèguān khách quan
1624 课程 kèchéng
khóa học, chương trình học
1625 空间 kōngjiān không gian
1626 空闲 kòngxián rảnh rỗi
1627 控制 kòngzhì
khống chế, kiểm soát
1628 口味 kǒuwèi khẩu vị
1629 kuā khen ngợi
1630 跨国 kuàguó xuyên quốc gia
1631 会计 kuàijì kế toán
1632 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng
1633 扩大 kuòdà mở rộng
1634 kǔn bó, buộc
1635 la
(kết hợp 了 và 啊)
1636 垃圾 lājī rác
1637 蜡烛 làzhú nến
1638 来得及 lái de jí kịp, kịp giờ
1639 来自 láizì đến từ
1640 lán chặn lại
1641 朗读 lǎngdú
đọc to, đọc diễn cảm
1642 劳动 láodòng lao động
1643 劳驾 láo jià
xin lỗi (khi nhờ ai đó)
1644 牢固 láogù vững chắc
1645 老百姓 lǎobǎixìng dân thường
1646 老板 lǎobǎn ông chủ, bà chủ
1647 老婆 lǎopó
vợ (cách gọi thân mật)
1648 老鼠 lǎoshǔ con chuột
1649 姥姥 lǎolao bà ngoại
1650 乐观 lèguān lạc quan
1651 乐趣 lèqù niềm vui
1652 quả lê
1653 厘米 límǐ centimet
1654 离婚 lí hūn ly hôn
1655 理论 lǐlùn lý luận, lý thuyết
1656 理由 lǐyóu lý do
1657 力量 lìliang sức mạnh
1658 立方 lìfāng lập phương
1659 立刻 lìkè lập tức
1660 立即 lìjí lập tức
1661 例外 lìwài ngoại lệ
1662 利润 lìrùn lợi nhuận
1663 利息 lìxī lãi (ngân hàng)
1664 利用 lìyòng
lợi dụng, sử dụng
1665 连忙 liánmáng vội vàng
1666 连续 liánxù liên tục
1667 联合 liánhé liên hợp, liên kết
1668 联盟 liánméng liên minh
1669 恋爱 liàn’ài yêu đương
1670 良好 liánghǎo tốt đẹp
1671 粮食 liángshi lương thực
1672 了不起 liǎobuqǐ
giỏi giang, phi thường
1673 临时 línshí tạm thời
1674 lín dội, dính (mưa)
1675 灵活 línghuó linh hoạt
1676 líng chuông
1677 零件 língjiàn linh kiện
1678 零钱 língqián tiền lẻ
1679 领域 lǐngyù lĩnh vực
1680 流传 liúchuán lưu truyền
1681 流泪 liú lèi chảy nước mắt
1682 浏览 liúlǎn duyệt, xem lướt
1683 lóng con rồng
1684 lóng điếc
1685 lǒu ôm
1686 lòu rò rỉ
1687 lộ, lộ ra
1688 陆续 lùxù liên tục, lần lượt
1689 录音 lùyīn
ghi âm; bản ghi âm
1690 陆地 lùdì lục địa
1691 轮胎 lúntāi lốp xe
1692 轮流 lúnliú luân phiên
1693 论文 lùnwén luận văn
1694 逻辑 luójí logic
1695 落后 luòhòu lạc hậu
1696 旅游 lǚyóu du lịch
1697 律师 lǜshī luật sư
1698 绿 màu xanh lá cây
1699 mắng
1700 麦克风 màikèfēng micrô
1701 馒头 mántou màn thầu
1702 满足 mǎnzú thỏa mãn
1703 毛病 máobìng
khuyết điểm, tật xấu
1704 矛盾 máodùn mâu thuẫn
1705 mào
mạo hiểm, nhô ra
1706 茂盛 màoshèng tươi tốt, rậm rạp
1707 贸易 màoyì thương mại
1708 煤炭 méitàn than đá
1709 眉毛 méimao lông mày
1710 媒体 méitǐ
phương tiện truyền thông
1711 美术 měishù mỹ thuật
1712 魅力 mèilì
sức hút, quyến rũ
1713 门诊 ménzhěn khám ngoại trú
1714 梦想 mèngxiǎng
ước mơ, giấc mơ
1715 秘密 mìmì bí mật
1716 密切 mìqiè mật thiết
1717 棉花 miánhua bông
1718 面对 miànduì đối mặt
1719 面积 miànjī diện tích
1720 面临 miànlín đối diện với
1721 描写 miáoxiě miêu tả
1722 苗条 miáotiáo mảnh mai
1723 miè tắt, diệt
1724 敏感 mǐngǎn
mẫn cảm, nhạy cảm
1725 名单 míngdān danh sách
1726 名牌 míngpái
nhãn hiệu nổi tiếng
1727 名片 míngpiàn danh thiếp
1728 名胜古迹 míngshèng gǔjì
danh lam thắng cảnh
1729 冥想 míngxiǎng thiền định
1730 明确 míngquè
rõ ràng, minh bạch
1731 明显 míngxiǎn rõ ràng
1732 明信片 míngxìnpiàn bưu thiếp
1733 命运 mìngyùn vận mệnh
1734 sờ, mó
1735 模仿 mófǎng
mô phỏng, bắt chước
1736 模糊 móhu
mơ hồ, không rõ ràng
1737 摩托车 mótuōchē xe máy
1738 模特 mótè người mẫu
1739 摩擦 mócā
ma sát, xích mích
1740 磨练 móliàn
mài giũa, rèn luyện
1741 模式 móshì mô hình
1742 陌生 mòshēng xa lạ
1743 墨水儿 mòshuǐr mực tàu
1744 mǒu nào đó
1745 木头 mùtou gỗ
1746 目标 mùbiāo mục tiêu
1747 目录 mùlù mục lục
1748 拿手 náshǒu sở trường
1749 纳米 nàmǐ nanomet
1750 难道 nándào
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
1751 难怪 nánguài thảo nào, hèn gì
1752 难受 nánshòu
khó chịu, không thoải mái
1735 内部 nèibù nội bộ
1754 内科 nèikē khoa nội
1755 能量 néngliàng năng lượng
1756 能源 néngyuán năng lượng
1757 年代 niándài
niên đại, thập niên
1758 niàn đọc, suy nghĩ
1759 宁可 níngkě thà rằng
1760 宁愿 níngyuàn thà rằng
1761 牛仔裤 niúzǎikù quần bò
1762 纽扣儿 niǔkòur cái khuy, cúc áo
1763 农村 nóngcūn nông thôn
1764 农民 nóngmín nông dân
1765 农历 nónglì âm lịch
1766 nóng đặc, đậm
1767 浓厚 nónghòu
nồng hậu, đậm đà
1768 奴隶 núlì nô lệ
1769 giận dữ
1770 暖和 nuǎnhuo ấm áp
1771 偶然 ǒurán ngẫu nhiên
1772 欧元 Ōuyuán Euro
1773 欧洲 Ōuzhōu Châu Âu
1774 pāi
vỗ, đập, chụp ảnh
1775 pài
phái, cử; phái, trường phái
1776 盼望 pànwàng mong đợi
1777 跑步 pǎobù chạy bộ
1778 培训 péixùn đào tạo
1779 培养 péiyǎng
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
1780 赔偿 péicháng bồi thường
1781 佩服 pèifú khâm phục
1782 配合 pèihé phối hợp
1783 pén
cái chậu, cái bồn
1784 烹饪 pēngrèn nấu nướng
1785 pěng bưng, đỡ
1786 pèng chạm, đụng
1787 choàng, khoác
1788 疲劳 píláo mệt mỏi
1789 屁股 pìgu mông
1790 譬如 pìrú ví dụ như
1791 piān lệch, nghiêng
1792 偏偏 piānpiān cố tình, cứ
1793 piàn
miếng, lát (lượng từ)
1794 片面 piànmiàn phiến diện
1795 piāo bay lượn
1796 票价 piàojià giá vé
1797 拼命 pīn mìng liều mạng
1798 贫穷 pínqióng nghèo khó
1799 频道 píndào
kênh (truyền hình)
1800 平安 píng’ān bình an
1801 平常 píngcháng bình thường
1802 平等 píngděng bình đẳng
1803 平方 píngfāng bình phương
1804 平衡 pínghéng cân bằng
1805 平均 píngjūn
bình quân, trung bình
1806 评价 píngjià
đánh giá; sự đánh giá
1807 píng dựa vào
1808 迫切 pòqiè
khẩn cấp, cấp bách
1809 hỏng, vỡ
1810 破产 pòchǎn phá sản
1811 破坏 pòhuài phá hoại
1812 朴实 pǔshí
chất phác, giản dị
1813 朴素 pǔsù
giản dị, mộc mạc
1814 期待 qīdài
kỳ vọng, mong đợi
1815 期间 qījiān
trong khoảng thời gian
1816 欺骗 qīpiàn lừa gạt
1817 气氛 qìfēn bầu không khí
1818 气候 qìhòu khí hậu
1819 汽油 qìyóu xăng
1820 qiān dắt, kéo
1821 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
1822 铅笔 qiānbǐ bút chì
1823 谦虚 qiānxū khiêm tốn
1824 qiān
1825 前途 qiántú
tiền đồ, tương lai
1826 qiǎn
nông, cạn; nhạt (màu sắc)
1827 qiàn nợ, thiếu
1828 qiāng súng
1829 强调 qiángdiào nhấn mạnh
1830 强烈 qiángliè mạnh mẽ
1831 qiǎng cướp, giật
1832 悄悄 qiāoqiāo
nhẹ nhàng, lặng lẽ
1833 qiáo nhìn, xem
1834 巧妙 qiǎomiào khéo léo, tài tình
1835 qiē cắt, thái
1836 亲爱 qīn’ài thân ái, yêu quý
1837 亲切 qīnqiè
thân thiết, gần gũi
1838 亲自 qīnzì đích thân
1839 勤奋 qínfèn siêng năng
1840 勤劳 qínláo cần cù
1841 青年 qīngnián thanh niên
1842 qīng nhẹ
1843 轻易 qīngyì dễ dàng
1844 情绪 qíngxù
tâm trạng, cảm xúc
1845 请求 qǐngqiú
thỉnh cầu, yêu cầu
1846 庆祝 qìngzhù chúc mừng
1847 球迷 qiúmí
người hâm mộ (bóng đá, bóng rổ…)
1848 趋势 qūshì xu hướng
1849 取消 qǔxiāo hủy bỏ
1850 去世 qùshì qua đời
1851 quān vòng, khoanh
1852 全面 quánmiàn toàn diện
1853 权力 quánlì quyền lực
1854 权利 quánlì quyền lợi
1855 quàn khuyên
1856 缺乏 quēfá thiếu thốn
1857 确认 quèrèn xác nhận
1858 qún
bầy, đàn (lượng từ)
1859 燃烧 ránshāo đốt cháy
1860 燃放 ránfàng đốt (pháo)
1861 rǎng la hét, cãi nhau
1862 rào vòng quanh
1863 热爱 rè’ài yêu tha thiết
1864 热烈 rèliè nhiệt liệt
1865 热门 rèmén
phổ biến, thịnh hành
1866 人才 réncái nhân tài
1867 人口 rénkǒu dân số
1868 人类 rénlèi nhân loại
1869 人生 rénshēng
nhân sinh, cuộc đời
1870 人事 rénshì nhân sự
1871 人物 rénwù nhân vật
1872 人员 rényuán nhân viên
1873 忍不住 rěn bu zhù
không nhịn được
1874 日常 rìcháng hàng ngày
1875 日程 rìchéng lịch trình
1876 日历 rìlì lịch (ngày)
1877 日期 rìqī ngày tháng
1878 日用品 rìyòngpǐn
đồ dùng hàng ngày
1879 溶化 rónghuà
hòa tan, tan chảy
1880 荣幸 róngxìng vinh hạnh
1881 荣誉 róngyù vinh dự
1882 如何 rúhé như thế nào
1883 如今 rújīn ngày nay
1884 ruǎn mềm
1885 ruò yếu
1886 撒谎 sā huǎng nói dối
1887 rắc, vãi
1888 嗓子 sǎngzi họng, giọng
1889 shā giết
1890 沙漠 shāmò sa mạc
1891 沙滩 shātān bãi cát
1892 shǎ ngốc nghếch
1893 shài phơi nắng
1894 善良 shànliáng lương thiện
1895 闪电 shǎndiàn tia chớp
1896 擅长 shàncháng
sở trường, giỏi về
1897 shāng
bị thương; vết thương
1898 伤脑筋 shāng nǎojīn
đau đầu, nhức óc
1899 商品 shāngpǐn hàng hóa
1900 商业 shāngyè thương mại
1901 上当 shàng dàng bị mắc lừa
1902 上级 shàngjí cấp trên
1903 上升 shàngshēng tăng lên, đi lên
1904 上学 shàng xué đi học
1905 少爷 shàoye thiếu gia
1906 shé con rắn
1907 舍不得 shěbude không nỡ
1908 设备 shèbèi thiết bị
1909 设计 shèjì thiết kế
1910 设施 shèshī cơ sở vật chất
1911 射击 shèjī bắn súng
1912 摄影 shèyǐng chụp ảnh
1913 申请 shēnqǐng xin, đăng ký
1914 深刻 shēnkè sâu sắc
1915 身份 shēnfèn
thân phận, danh tính
1916 神秘 shénmì thần bí, bí ẩn
1917 shēng thăng, lên; lít
1918 生产 shēngchǎn sản xuất
1919 声调 shēngdiào thanh điệu
1920 绳子 shéngzi sợi dây
1921 省略 shěnglüè
tỉnh lược, bỏ qua
1922 胜利 shènglì thắng lợi
1923 失眠 shīmián mất ngủ
1924 失业 shīyè thất nghiệp
1925 失望 shīwàng thất vọng
1926 失去 shīqù mất đi
1927 湿润 shīrùn ẩm ướt
1928 shī thơ
1929 石头 shítou hòn đá
1930 时代 shídài thời đại
1931 时刻 shíkè thời khắc
1932 时尚 shíshàng thời trang
1933 实际 shíjì thực tế
1934 实践 shíjiàn
thực tiễn, thực hành
1935 实话 shíhuà lời thật
1936 实现 shíxiàn thực hiện
1937 实验 shíyàn thí nghiệm
1938 食物 shíwù thức ăn
1939 使劲儿 shǐ jìn er dùng sức
1940 始终 shǐzhōng từ đầu đến cuối
1941 shòu chịu đựng
1942 收获 shōuhuò thu hoạch
1943 收据 shōujù biên lai
1944 收拾 shōushi thu dọn
1945 手指 shǒuzhǐ ngón tay
1946 手术 shǒushù phẫu thuật
1947 手套 shǒutào găng tay
1948 手续 shǒuxù thủ tục
1949 寿命 shòumìng tuổi thọ
1950 受到 shòudào
chịu đựng, nhận được
1951 售货员 shòuhuòyuán
nhân viên bán hàng
1952 书架 shūjià giá sách
1953 舒适 shūshì
thoải mái, dễ chịu
1954 蔬菜 shūcài rau củ
1955 梳子 shūzi cái lược
1956 鼠标 shǔbiāo chuột máy tính
1957 数据 shùjù dữ liệu
1958 暑假 shǔjià nghỉ hè
1959 shuāi ngã, rơi
1960 shuǎi vẫy, hất
1961 双方 shuāngfāng hai bên
1962 shuì thuế
1963 丝绸 sīchóu tơ lụa
1964 丝毫 sīháo một chút, tí tẹo
1965 思考 sīkǎo suy nghĩ
1966 思想 sīxiǎng tư tưởng
1967
1968 似乎 sìhū hình như, có vẻ
1969 寺庙 sìmiào chùa
1970 宿舍 sùshè ký túc xá
1971 随时 suíshí bất cứ lúc nào
1972 suì vỡ tan
1973 孙子 sūnzǐ cháu trai
1974 缩小 suōxiǎo thu nhỏ
1975 suǒ khóa
1976 tháp
1977 台阶 táijiē bậc thềm
1978 坦率 tǎnshuài thẳng thắn
1979 tàng nóng, bỏng
1980 táo quả đào
1981 táo chạy trốn
1982 淘气 táoqì nghịch ngợm
1983 讨价还价 tǎo jià huán jià mặc cả
1984 tào
bộ, tập (lượng từ)
1985 特长 tècháng sở trường
1986 特殊 tèshū đặc biệt
1987 特征 tèzhēng
đặc trưng, đặc điểm
1988 疼爱 téng’ài yêu thương
1989 đá
1990 提倡 tích cực tích cực
1991 提纲 tígāng đề cương
1992 体会 tǐhuì hiểu rõ, lĩnh hội
1993 体积 tǐjī thể tích
1994 体现 tǐxiàn thể hiện
1995 体制 tǐzhì thể chế
1996 体育馆 tǐyùguǎn
nhà thi đấu thể thao
1997 天鹅 tiān’é thiên nga
1998 天然气 tiānránqì khí thiên nhiên
1999 田野 tiányě
đồng ruộng, cánh đồng
2000 填写 tiánxiě điền vào
2001 条约 tiáoyuē
điều ước, hiệp ước
2002 tiē dán
2003 听从 tīngcóng nghe theo
2004 听众 tīngzhòng thính giả
2005 停止 tíngzhǐ ngừng, dừng lại
2006 tǐng khá
2007 通畅 tōngchàng thông suốt
2008 通讯 tōngxùn thông tin liên lạc
2009 tóng đồng (kim loại)
2010 同时 tóngshí đồng thời
2011 统一 tǒngyī thống nhất
2012 统治 tǒngzhì thống trị
2013 痛苦 tòngkǔ đau khổ
2014 痛快 tòngkuai vui vẻ, thoải mái
2015 投资 tóuzī đầu tư
2016 透彻 tòuchè thấu đáo
2017 透明 tòumíng trong suốt
2018 图像 túxiàng hình ảnh
2019 土地 tǔdì đất đai
2020 土豆 tǔdòu khoai tây
2021 nôn, nhả
2022 兔子 tùzi con thỏ
2023 tuán đoàn, nhóm
2024 tuī đẩy
2025 推辞 tuīcí từ chối khéo
2026 推广 tuīguǎng
quảng bá, phổ biến
2027 推荐 tuījiàn
giới thiệu, tiến cử
2028 退步 tuìbù thoái bộ, thụt lùi
2029 退休 tuìxiū nghỉ hưu
2030 脱离 tuōlí thoát ly
2031 拖延 tuōyán trì hoãn
2032 袜子 wàzi bít tất, vớ
2033 外交 wàijiāo ngoại giao
2034 外科 wàikē khoa ngoại
2035 外贸 wàimào ngoại thương
2036 wān cong
2037 弯曲 wānqū cong queo
2038 完善 wánshàn hoàn thiện
2039 完整 wánzhěng hoàn chỉnh
2040 玩具 wánjù đồ chơi
2041 wàn
vạn (mười nghìn)
2042 王子 wángzǐ hoàng tử
2043 往常 wǎngcháng như thường lệ
2044 网络 wǎngluò
mạng lưới, mạng internet
2045 往年 wǎngnián
những năm trước
2046 往事 wǎngshì chuyện cũ
2047 危机 wēijī khủng hoảng
2048 围巾 wéijīn khăn quàng cổ
2049 维持 wéichí duy trì
2050 违反 wéifǎn vi phạm
2051 维护 wéihù bảo vệ, giữ gìn
2052 委员 wěiyuán ủy viên
2053 wèi dạ dày
2054 味道 wèidào mùi vị
2055 未来 wèilái tương lai
2056 wèi cho ăn, gọi (alo)
2057 位置 wèizhì vị trí
2058 温度 wēndù nhiệt độ
2059 文凭 wénpíng
văn bằng, bằng cấp
2060 文件 wénjiàn văn kiện, tài liệu
2061 文明 wénmíng văn minh
2062 文学 wénxué văn học
2063 wén ngửi
2064 wěn hôn
2065 稳定 wěndìng ổn định
2066 问候 wènhòu
hỏi thăm, gửi lời chào
2067 卧室 wòshì phòng ngủ
2068 握手 wò shǒu bắt tay
2069 乌龟 wūguī con rùa
2070 污染 wūrǎn ô nhiễm
2071 无聊 wúliáo nhàm chán
2072 无论 wúlùn bất luận
2073 无奈 wúnài
bất lực, đành phải
2074 无数 wúshù vô số
2075 无所谓 wúsuǒwèi
không sao cả, sao cũng được
2076 武术 wǔshù võ thuật
2077 物理 wùlǐ vật lý
2078 物质 wùzhì vật chất
2079 误差 wùchā sai số
2080 误会 wùhuì
hiểu lầm; sự hiểu lầm
2081 西红柿 xīhóngshì cà chua
2082 吸取 xīqǔ tiếp thu
2083 吸收 xīshōu hấp thụ
2084 戏剧 xìjù kịch
2085 细节 xìjié chi tiết
2086 hệ (khoa), buộc
2087 xiā
mù (mắt), nói bừa
2088 xiā con tôm
2089 狭窄 xiázhǎi chật hẹp
2090 下载 xiàzài tải xuống
2091 鲜艳 xiānyàn tươi thắm
2092 显得 xiǎnde có vẻ
2093 显示 xiǎnshì
hiển thị, cho thấy
2094 显然 xiǎnrán hiển nhiên
2095 xiàn huyện
2096 现代 xiàndài hiện đại
2097 现实 xiànshí hiện thực
2098 限制 xiànzhì hạn chế
2099 相处 xiāngchǔ chung sống
2100 相当 xiāngdāng
khá, tương đương
2101 相反 xiāngfǎn trái lại
2102 相关 xiāngguān liên quan
2103 相似 xiāngsì tương tự
2104 享受 xiǎngshòu hưởng thụ
2105 想象 xiǎngxiàng tưởng tượng
2106 xiàng
hướng về, về phía
2107 项目 xiàngmù
hạng mục, dự án
2108 象征 xiàngzhēng tượng trưng
2109 消费 xiāofèi tiêu dùng
2110 消化 xiāohuà tiêu hóa
2111 消极 xiāojí tiêu cực
2112 销售 xiāoshòu
tiêu thụ, bán hàng
2113 小麦 xiǎomài lúa mì
2114 小气 xiǎoqi keo kiệt
2115 孝顺 xiàoshùn hiếu thảo
2116 效率 xiàolǜ hiệu suất
2117 xiē nghỉ ngơi
2118 xié nghiêng
2119 协会 xiéhuì hiệp hội
2120 协调 xiétiáo
điều phối, phối hợp
2121 鞋带 xiédài dây giày
2122 写作 xiězuò viết lách
2123 心理 xīnlǐ tâm lý
2124 信号 xìnhào tín hiệu
2125 信任 xìnrèn tin tưởng
2126 行动 xíngdòng hành động
2127 形式 xíngshì hình thức
2128 形容 xíngróng miêu tả
2129 行为 xíngwéi hành vi
2130 形状 xíngzhuàng hình dạng
2131 幸亏 xìngkuī may mà
2132 幸运 xìngyùn may mắn
2133 性质 xìngzhì tính chất
2134 xiōng ngực
2135 兄弟 xiōngdì anh em
2136 虚心 xūxīn khiêm tốn
2137 宣传 xuānchuán tuyên truyền
2138 宣布 xuānbù tuyên bố
2139 选举 xuǎnjǔ bầu cử
2140 学术 xuéshù học thuật
2141 学问 xuéwen học vấn
2142 询问 xúnwèn hỏi thăm
2143 寻找 xúnzhǎo tìm kiếm
2144 训练 xùnliàn huấn luyện
2145 押金 yājīn tiền đặt cọc
2146 延长 yáncháng kéo dài
2147 严肃 yánsù nghiêm túc
2148 宴会 yànhuì yến tiệc
2149 阳台 yángtái ban công
2150 yǎng ngứa
2151 样式 yàngshì kiểu dáng
2152 yāo eo, lưng
2153 yáo lắc, rung
2154 yǎo cắn
2155 药方 yàofāng đơn thuốc
2156 要不是 yàobushì nếu không phải
2157 要是 yàoshi nếu như
2158 业务 yèwù nghiệp vụ
2159 đêm
2160 夜市 yèshì chợ đêm
2161 液体 yètǐ chất lỏng
2162 一辈子 yī bèizi cả đời
2163 一旦 yīdàn một khi
2164 一路平安 yīlù píng’ān
thượng lộ bình an
2165 一致 yīzhì
nhất trí, giống nhau
2166 依然 yīrán vẫn như cũ
2167 移动 yídòng di chuyển
2168 遗憾 yíhàn đáng tiếc
2169 移民 yímín di dân, nhập cư
2170 疑问 yíwèn
nghi vấn, câu hỏi
2171
ất (can chi), thứ hai
2172 以及 yǐjí cũng như
2173 以来 yǐlái
từ khi (đi sau thời gian)
2174 以免 yǐmiǎn
để khỏi, để tránh
2175 以外 yǐwài
ngoài ra, bên ngoài
2176 议论 yìlùn bàn luận
2177 意外 yìwài ngoài ý muốn
2178 义务 yìwù nghĩa vụ
2179 因而 yīn’ér vì vậy, do đó
2180 因素 yīnsù yếu tố
2181 yín bạc
2182 硬件 yìngjiàn phần cứng
2183 拥抱 yōngbào ôm
2184 拥挤 yǒngjǐ đông đúc
2185 勇气 yǒngqì dũng khí
2186 用途 yòngtú công dụng
2187 邮局 yóujú bưu điện
2188 游览 yóulǎn du lãm
2189 尤其 yóuqí đặc biệt là
2190 友好 yǒuhǎo thân thiện
2191 有利 yǒulì có lợi
2192 幼儿园 yòu’éryuán
nhà trẻ, mẫu giáo
2193 娱乐 yúlè giải trí
2194 và, với
2195 宇航员 yǔhángyuán phi hành gia
2196 语气 yǔqì ngữ khí
2197 预报 yùbào dự báo
2198 预定 yùdìng đặt trước
2199 预防 yùfáng phòng ngừa
2200 元旦 Yuándàn Tết Dương lịch
2201 原谅 yuánliàng tha thứ
2202 原则 yuánzé nguyên tắc
2203 阅读 yuèdú đọc
2204 运气 yùnqì vận may
2205 运输 yùnshū vận chuyển
2206 运用 yùnyòng vận dụng
2207 杂交 zájiāo lai tạo
2208 杂志 zázhì tạp chí
2209 暂时 zànshí tạm thời
2210 糟糕 zāogāo hỏng rồi, gay rồi
2211 造成 zàochéng
tạo thành, gây ra
2212 thì (liên từ)
2213 zhāi hái, ngắt
2214 zhǎi hẹp
2215 粘贴 zhāntiē dán, paste
2216 展开 zhǎnkāi mở ra, triển khai
2217 展览 zhǎnlǎn triển lãm
2218 战争 zhànzhēng chiến tranh
2219 zhǎng/zhàng
tăng (giá); sưng, đầy
2220 掌握 zhǎngwò nắm vững
2221 账户 zhànghù tài khoản
2222 招待 zhāodài chiêu đãi
2223 着急 zháojí lo lắng, sốt ruột
2224 着火 zháo huǒ bốc cháy
2225 着凉 zháo liáng bị cảm lạnh
2226 召开 zhàokāi triệu tập
2227 哲学 zhéxué triết học
2228 针对 zhēnduì
nhằm vào, đối với
2229 珍惜 zhēnxī trân trọng
2230 诊断 zhěnduàn chẩn đoán
2231 振奋 zhènfèn phấn chấn
2232 zhèn
trận, luồng (lượng từ)
2233 征求 zhēngqiú trưng cầu ý kiến
2234 争取 zhēngqǔ tranh thủ
2235 zhēng mở (mắt)
2236 整个 zhěnggè toàn bộ
2237 证件 zhèngjiàn giấy tờ tùy thân
2238 证据 zhèngjù chứng cứ
2239 政府 zhèngfǔ chính phủ
2240 政治 zhèngzhì chính trị
2241 zhèng kiếm (tiền)
2242 治疗 zhìliáo điều trị
2243 秩序 zhìxù trật tự
2244 志愿者 zhìyuànzhě tình nguyện viên
2245 制作 zhìzuò chế tác, làm
Người học có thể tìm thấy danh sách từ vựng HSK 3 trên nhiều nguồn trực tuyến khác nhau. Dưới đây là một số nguồn phổ biến (lưu ý kiểm tra rõ ràng tiêu chuẩn HSK 2.0 hay 3.0 mà nguồn đó đang đề cập):

Bảng 1: Tài Nguyên Danh Sách Từ Vựng HSK Cấp 3 Chọn Lọc

Tên Tài Nguyên URL Định Dạng Khả Dụng Tiêu Chuẩn HSK Đề Cập Ghi Chú
Dig Mandarin hsk-3-vocabulary-list.html HTML, PDF 2.0 (600 từ)
Cung cấp danh sách 600 từ vựng HSK 3 (chuẩn 2.0) với pinyin và bản dịch tiếng Anh.
Mandarin Bean hsk-3-vocabulary-list/ HTML, PDF 2.0 (600 từ)
Cung cấp danh sách 600 từ vựng HSK 3 (chuẩn 2.0) với pinyin và bản dịch tiếng Anh, bao gồm 300 từ mới và 300 từ từ HSK 2.
ChineseSkill (Blog) https://blog.chineseskill.com/

2021/01/12/hsk-3-vocabulary-list/

HTML, PDF 2.0 (300 từ mới)
Cung cấp danh sách 300 từ vựng mới của HSK 3 (chuẩn 2.0) với pinyin, từ loại và bản dịch tiếng Anh.
LingoDeer (Blog) https://blog.lingodeer.com/

chinese-hsk-3-vocabulary-full-list/

HTML, PDF 2.0 (600 từ)
Cung cấp danh sách 600 từ vựng HSK 3 (chuẩn 2.0) với pinyin, từ loại và bản dịch tiếng Anh.
hskhsk.com https://hskhsk.com/word-lists Text, StickyStudy 2.0
Cung cấp danh sách từ vựng HSK các cấp (chuẩn 2.0) có thể tải xuống ở nhiều định dạng, sắp xếp theo pinyin hoặc tần suất.
Confucius Institute (Manchester) https://www.confuciusinstitute.

manchester.ac.uk/study/testing/

hsk/hsk-learning-resources/

PDF Không rõ phiên bản
Cung cấp danh sách từ vựng HSK cấp 3.
Mandarin Bean (New HSK 3) new-hsk-3-word-list/ HTML, PDF 3.0 (2245 từ)
Cung cấp danh sách từ vựng HSK 3.0 Mới (2245 từ) với pinyin và bản dịch tiếng Anh.
Mandarin HQ (Blog New HSK) https://mandarinhq.com/

2023/11/new-hsk-3/

HTML, PDF 3.0 (2245 từ)
Tổng hợp và cung cấp danh sách từ vựng HSK 3.0 Mới (2245 từ) với pinyin và bản dịch tiếng Anh.
AllSet Learning (Wiki) https://resources.allsetlearning.

com/chinese/vocabulary/

HSK_3_Vocabulary

HTML 2.0 (600 từ)
Cung cấp danh sách từ vựng HSK 3 (chuẩn 2.0) được phân loại theo từ loại, bao gồm cả từ vựng HSK 1 và 2.
That’s Mandarin (Blog New HSK) https://www.thatsmandarin.com/

hsk/new-hsk-3-2021-complete-analysis-word-list-pdf/

PDF 3.0 (973 từ mới vs HSK 2)
Phân tích và cung cấp danh sách 973 từ mới của HSK 3.0 so với yêu cầu tích lũy của HSK 3.0 cấp 2 (1272 từ).

Đối với người học Việt Nam, việc tìm các nguồn cung cấp danh sách từ vựng HSK 3 có nghĩa tiếng Việt và câu ví dụ bằng tiếng Việt là rất quan trọng. Nhiều trung tâm tiếng Trung tại Việt Nam hoặc các website học tiếng Trung online bằng tiếng Việt có thể cung cấp các tài liệu này, giúp việc học trở nên dễ dàng hơn.

Xem thêm:
Từ Vựng HSK 4: Cẩm Nang Toàn Diện & Phương Pháp Chinh Phục Trình Độ Trung Cấp

Từ Vựng HSK 5: Chinh Phục Trung Cấp Nâng Cao & Mở Rộng Cơ Hội

3. Các Nguồn Tài Nguyên Từ Vựng Trực Tuyến Toàn Diện: Nền Tảng và Nội Dung Của Chúng

Bên cạnh danh sách từ vựng tĩnh, thế giới số còn mang đến vô số nền tảng và công cụ học từ vựng HSK 3 một cách tương tác và hiệu quả.
  • Các nền tảng học ngôn ngữ tổng hợp: Các website như Dig Mandarin, Mandarin Bean, ChineseSkill, LingoDeer không chỉ cung cấp danh sách từ vựng mà còn tích hợp vào các bài học có cấu trúc, bài tập và đôi khi cả phần âm thanh, video.
  • Tài nguyên thẻ ghi nhớ (Flashcards): Flashcard là công cụ cơ bản để ghi nhớ.
  • Flashcard kỹ thuật số: Các website/ứng dụng như Flashcardo, Quizlet, Brainscape, New Concept Mandarin cung cấp các bộ thẻ ghi nhớ HSK 3, thường có kèm Pinyin, âm thanh phát âm, và có thể có câu ví dụ hoặc hình ảnh. Quizlet đặc biệt phổ biến với vô số bộ thẻ do người dùng tạo.
  • Ứng dụng tích hợp Flashcard: Nhiều ứng dụng từ điển hoặc học tiếng Trung (như Pleco, Skritter) tích hợp sẵn tính năng flashcard hoặc cho phép tạo bộ thẻ từ từ vựng tra cứu, thường kết hợp với hệ thống lặp lại ngắt quãng.
  • Flashcard vật lý: Các bộ thẻ in sẵn cho từ vựng HSK 3 có thể được tìm thấy trên các sàn thương mại điện tử như Amazon hoặc eBay.
  • Ứng dụng học từ vựng chuyên biệt: Có những ứng dụng được thiết kế riêng cho việc học từ vựng HSK 3, thường có các tính năng nâng cao như hoạt hình thứ tự nét chữ, trò chơi hóa, lặp lại ngắt quãng, và theo dõi tiến độ (ví dụ: HSK Vocabulary Flashcards, Learn Chinese HSK3 Chinesimple, Chinese Flashcards HSK 3, Chinese Words with Audio HSK3, Skritter – đặc biệt tốt cho luyện viết).
  • Tài liệu đọc phân cấp (Graded Readers): Đây là các câu chuyện hoặc bài báo được viết giới hạn trong vốn từ vựng và ngữ pháp của từng cấp độ HSK. Đọc graded readers (như trên Mandarin Bean, hoặc các ứng dụng như The Chairman’s Bao, DuChinese) là cách tuyệt vời để ôn tập và gặp lại từ vựng HSK 3 trong ngữ cảnh tự nhiên, giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và hiểu cách dùng từ trong câu chuyện hoặc bài viết.

4. Các Chiến Lược Hiệu Quả Để Học và Ghi Nhớ Từ Vựng HSK Cấp 3

Với lượng từ vựng tăng lên đáng kể ở cấp độ HSK 3, việc áp dụng các chiến lược học thông minh là rất quan trọng để ghi nhớ hiệu quả và tránh nản lòng.
  • Sử dụng Hệ thống lặp lại ngắt quãng (SRS): Đây là phương pháp được khoa học chứng minh là hiệu quả nhất để đưa từ vựng vào trí nhớ dài hạn. Sử dụng các ứng dụng Flashcard có tích hợp SRS (như Anki, hoặc tính năng tích hợp trong Pleco, Skritter) để ôn tập từ vựng vào những thời điểm tối ưu, ngay trước khi bạn chuẩn bị quên chúng.
  • Học từ vựng trong Ngữ cảnh: Tuyệt đối tránh học thuộc lòng từ riêng lẻ. Luôn học từ mới trong câu, cụm từ hoặc các đoạn văn ngắn. Việc này giúp bạn hiểu nghĩa chính xác, cách sử dụng từ loại đó trong câu, và các kết hợp từ tự nhiên (collocations). Đọc graded readers hoặc các bài viết/câu chuyện sử dụng từ vựng HSK 3 là một cách tuyệt vời để thực hiện điều này. Tự tạo câu ví dụ cũng là một kỹ thuật hiệu quả.
  • Tăng cường Gợi nhớ Chủ động: Khi ôn tập flashcard hoặc làm bài tập, hãy cố gắng tự nhớ từ vựng trước khi xem đáp án. Quá trình “đào bới” trong trí nhớ này sẽ củng cố khả năng ghi nhớ lâu hơn.
  • Sử dụng Đa giác quan và Liên tưởng: Kết hợp nhìn (chữ Hán, Pinyin), nghe (âm thanh, bài nghe), nói (tự đọc, đặt câu), viết (luyện viết chữ Hán, đặc biệt hữu ích cho việc ghi nhớ mặt chữ và cấu trúc). Tạo liên tưởng hình ảnh, câu chuyện hoặc sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ (mnemonics) để kết nối từ mới với kiến thức đã có.
  • Thường xuyên Luyện tập và Tự kiểm tra: Làm các bài quiz nhỏ, bài tập điền từ vào chỗ trống hoặc các bài kiểm tra từ vựng online. Việc kiểm tra thường xuyên giúp bạn nhận biết những từ chưa thuộc và củng cố lại kiến thức. Tính nhất quán trong việc xem lại từ vựng là chìa khóa để tránh quên.
Kết hợp SRS (cho hiệu quả ghi nhớ) với học theo ngữ cảnh (cho hiểu biết và ứng dụng) tạo thành một chiến lược học từ vựng HSK 3 toàn diện và mạnh mẽ.

5. Bối Cảnh Hóa Từ Vựng: Tầm Quan Trọng của Câu Ví Dụ và Cách Sử Dụng Thực Tế

Biết nghĩa của một từ là bước đầu tiên, nhưng biết cách sử dụng nó trong các tình huống khác nhau mới là điều cốt lõi để giao tiếp thành thạo.
  • Câu ví dụ: Các câu ví dụ là cầu nối giúp bạn hiểu cách từ vựng HSK 3 được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp thực tế. Chúng minh họa các sắc thái nghĩa khác nhau và các kết hợp từ tự nhiên. Nhiều tài nguyên trực tuyến cung cấp câu ví dụ cho từ vựng HSK 3. Tự tạo câu ví dụ của riêng bạn với từ mới cũng là một bài tập rất có giá trị.
  • Tiếp xúc với ngôn ngữ chân thực: Đừng chỉ học từ vựng từ danh sách. Hãy chủ động tiếp xúc với tiếng Trung qua các tài liệu xác thực như âm nhạc, tin tức, phim ảnh, chương trình truyền hình, podcast ở trình độ phù hợp. Lắng nghe và đọc cách người bản xứ sử dụng từ vựng HSK 3 trong các ngữ cảnh tự nhiên sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn và học cách diễn đạt tự nhiên hơn.
  • Thực hành giao tiếp: Cố gắng sử dụng các từ vựng mới trong các cuộc trò chuyện thực tế với giáo viên, bạn học hoặc người bản xứ. Việc áp dụng từ vựng vào giao tiếp giúp củng cố trí nhớ, cải thiện khả năng phản xạ và làm cho việc học trở nên ý nghĩa hơn.

6. Luyện Tập và Tự Đánh Giá: Đánh Giá Các Bài Kiểm Tra Trực Tuyến và Bài Thi Thử

Tự đánh giá là một phần quan trọng của quá trình học. Các bài kiểm tra và bài thi thử trực tuyến giúp bạn theo dõi tiến độ, xác định điểm yếu và làm quen với định dạng bài thi HSK 3 thực tế.
  • Các bài kiểm tra từ vựng online: Nhiều website và nền tảng cung cấp các bài quiz hoặc bài kiểm tra nhỏ về từ vựng HSK 3 (ví dụ: Wordwall, Quizlet, LTL School). Đây là cách nhanh chóng để kiểm tra kiến thức của bạn về một nhóm từ cụ thể.
  • Các bài thi thử HSK 3: Các bài thi thử đầy đủ mô phỏng kỳ thi HSK 3 thật, bao gồm các phần Nghe, Đọc và Viết (đối với HSK 2.0) hoặc Nghe, Đọc, Viết, Nói (đối với HSK 3.0 – mặc dù phần nói có thể riêng biệt). Các nguồn như Mandarin Bean, Sishu Mandarin cung cấp bài thi thử HSK 3. Làm bài thi thử giúp bạn làm quen với áp lực thời gian và đánh giá tổng thể trình độ, bao gồm cả vốn từ vựng trong bối cảnh bài thi.

7. Từ Vựng Tần Suất Cao Trong HSK Cấp 3: Xác Định Từ Vựng Quan Trọng

Với lượng từ vựng HSK 3 khá lớn, việc ưu tiên học các từ có tần suất xuất hiện cao có thể là một chiến lược học thông minh, đặc biệt khi bạn mới bắt đầu ôn tập.
  • Tần suất sử dụng: Danh sách HSK được xây dựng dựa trên tần suất sử dụng từ trong thực tế. Các nguồn như hskhsk.com hoặc AllSet Learning cung cấp danh sách từ vựng HSK được sắp xếp theo tần suất dựa trên các nghiên cứu ngôn ngữ.
  • Tầm quan trọng: Học các từ có tần suất cao trước tiên sẽ giúp bạn nhanh chóng có được vốn từ vựng cốt lõi, đủ để hiểu phần lớn các văn bản và hội thoại thông thường, tạo nền tảng vững chắc cho việc học các từ ít phổ biến hơn sau này. Các nguồn như Lcchineseschool.com hoặc một số bộ thẻ Quizlet cung cấp các danh sách từ tần suất cao được chọn lọc từ từ vựng HSK 3.
Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng phân phối tần suất từ vựng có thể khác nhau giữa HSK 2.0 và HSK 3.0 do sự thay đổi về số lượng và loại từ. Đảm bảo bạn đang tham khảo danh sách tần suất phù hợp với tiêu chuẩn HSK mà bạn đang theo đuổi.

8. Kết Luận: Các Điểm Chính và Khuyến Nghị cho Việc Học Từ Vựng HSK Cấp 3

Làm chủ từ vựng HSK 3 là một thử thách nhưng cũng vô cùng xứng đáng, mở ra cánh cửa đến với trình độ tiếng Trung trung cấp và nhiều cơ hội mới. Sự khác biệt về số lượng từ vựng giữa HSK 2.0 (600 từ) và HSK 3.0 (2245 từ) đòi hỏi người học phải xác định rõ mục tiêu và tiêu chuẩn đang theo đuổi.
Bài viết này đã tổng hợp các nguồn tài liệu trực tuyến phong phú (danh sách từ vựng, flashcard, ứng dụng, website, video, graded readers) và các phương pháp học hiệu quả (SRS, học theo ngữ cảnh, gợi nhớ chủ động, đa giác quan, tự kiểm tra).
Để chinh phục từ vựng HSK 3 một cách hiệu quả, hãy:
  • Xác định rõ tiêu chuẩn HSK mục tiêu: HSK 2.0 hay HSK 3.0? Kiểm tra yêu cầu cụ thể của các trường/công ty nếu bạn cần chứng chỉ cho mục đích cụ thể.
  • Thu thập danh sách từ vựng chính xác: Tìm nguồn uy tín cung cấp danh sách từ vựng theo tiêu chuẩn đã chọn, ưu tiên có Pinyin, nghĩa tiếng Việt, từ loại và câu ví dụ.
  • Áp dụng chiến lược học kết hợp:
  • Sử dụng SRS (Anki, Quizlet) để ôn tập từ vựng định kỳ.
  • Luôn học từ mới trong câu và ngữ cảnh (đọc graded readers, tự đặt câu).
  • Thực hành gợi nhớ chủ động và tận dụng đa giác quan.
  • Luyện tập phát âm và thanh điệu: Dù không còn Pinyin ở đề thi chính thức (bắt đầu từ HSK 3.0 phần đọc/viết không còn Pinyin), việc phát âm chuẩn vẫn rất quan trọng cho kỹ năng nghe và nói.
  • Thường xuyên tự kiểm tra và làm bài thi thử: Đánh giá tiến độ và làm quen với áp lực bài thi.
  • Ưu tiên từ tần suất cao (ban đầu): Bắt đầu với những từ thường dùng nhất để nhanh chóng có nền tảng giao tiếp.
  • Sử dụng từ vựng trong giao tiếp thực tế: Đây là cách tốt nhất để củng cố kiến thức và phát triển sự trôi chảy.
Bằng sự kiên trì, phương pháp học đúng đắn và tận dụng tối đa các tài nguyên sẵn có, việc làm chủ từ vựng HSK 3 hoàn toàn nằm trong tầm tay bạn. Hãy bắt đầu hành trình này ngay hôm nay!

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *