Từ Vựng HSK 4: Cẩm Nang Toàn Diện & Phương Pháp Chinh Phục Trình Độ Trung Cấp

Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 4 – cấp độ mà tại đó khả năng tiếng Trung của bạn sẽ được nâng lên một tầm cao mới, cho phép bạn giao tiếp tự tin hơn và sâu sắc hơn về nhiều chủ đề. Việc làm chủ từ vựng HSK 4 chính là nền tảng vững chắc để bạn đạt được trình độ trung cấp, mở ra cánh cửa cho việc học tập chuyên sâu hơn, cơ hội nghề nghiệp tốt hơn và trải nghiệm du lịch, văn hóa phong phú hơn.
Ở HSK 4, lượng từ vựng yêu cầu tăng lên đáng kể, và các từ cũng bắt đầu phức tạp hơn, bao gồm nhiều từ trừu tượng và các cách diễn đạt đa dạng. Đây là thử thách nhưng cũng là cơ hội để bạn thực sự nâng tầm khả năng sử dụng tiếng Hán của mình.
Hình ảnh minh họa Từ Vựng HSK 4
Hình ảnh minh họa Từ Vựng HSK 4
Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ tổng hợp và phân tích mọi điều bạn cần biết về từ vựng HSK 4: số lượng từ vựng theo HSK 2.0 và HSK 3.0, các nguồn tài liệu đáng tin cậy để học, các chiến lược và kỹ thuật ghi nhớ từ vựng hiệu quả, những cạm bẫy thường gặp khi học, cách từ vựng được kiểm tra trong từng phần của bài thi HSK 4, và các tài liệu luyện tập hữu ích. Hãy cùng khám phá và xây dựng chiến lược học từ vựng HSK 4 thành công!

1. Giới thiệu về Từ Vựng HSK 4

Định nghĩa HSK 4 và tầm quan trọng
Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) là hệ thống đánh giá năng lực tiếng Trung chuẩn quốc tế do CLEC (trước đây là Hanban) quản lý. HSK cấp 4 là cấp độ trung cấp, chứng nhận người học có khả năng:
  • Giao tiếp bằng tiếng Hán về một loạt các chủ đề khá rộng.
  • Trò chuyện tương đối trôi chảy với người bản xứ trong các tình huống thông thường.
  • Đọc hiểu các văn bản và bài viết ở mức độ trung bình.

Đạt HSK 4 cho thấy một bước tiến đáng kể về khả năng sử dụng ngôn ngữ. Đây thường là yêu cầu tối thiểu để nhập học vào các chương trình đại học tại Trung Quốc hoặc xin học bổng, cũng như là một lợi thế cạnh tranh quan trọng trên thị trường lao động. Khả năng xử lý các chủ đề đa dạng và giao tiếp trôi chảy là những đặc điểm cốt lõi của trình độ HSK 4.

Vai trò nền tảng của từ vựng
  • Tại cấp độ HSK 4, từ vựng không chỉ quan trọng; nó là yếu tố nền tảng quyết định thành công của bạn trong tất cả các kỹ năng: Nghe, Đọc và Viết.
  • Hiểu bài nghe: Để theo kịp các đoạn hội thoại và độc thoại ở tốc độ trung bình, bạn cần nhận biết từ vựng ngay lập tức.
  • Đọc hiểu văn bản: Vốn từ vựng phong phú cho phép bạn hiểu nghĩa của các câu, đoạn văn phức tạp hơn và suy luận ý nghĩa từ ngữ cảnh.
  • Viết câu và đoạn văn: Để diễn đạt ý tưởng của mình một cách chính xác và rõ ràng, bạn cần có đủ từ vựng để lựa chọn và sử dụng.
Danh sách từ vựng HSK 4 là cốt lõi để bạn xây dựng năng lực ngôn ngữ cần thiết cho cấp độ này.

Số lượng Từ Vựng HSK 4: HSK 2.0 so với HSK 3.0

Số lượng từ vựng yêu cầu cho HSK cấp 4 khác nhau đáng kể tùy thuộc vào tiêu chuẩn HSK bạn đang theo đuổi:
  • Tiêu chuẩn HSK 2.0: Yêu cầu nắm vững khoảng 1200 từ vựng. Con số này bao gồm 600 từ của HSK 1 & 2 cũ và bổ sung 600 từ mới chỉ có ở cấp độ 4.
  • Tiêu chuẩn HSK 3.0 Mới: Yêu cầu một lượng từ vựng lớn hơn đáng kể, tổng cộng khoảng 3245 từ cho cấp độ 4 (Band 4). Con số này tăng thêm khoảng 1000 từ mới so với yêu cầu tích lũy của cấp độ 3 theo chuẩn 3.0 (2245 từ).
  • Người học cần xác định rõ mình đang ôn thi theo tiêu chuẩn HSK nào, vì yêu cầu về từ vựng là khác biệt rất lớn. Sự gia tăng số lượng từ trong HSK 3.0 đòi hỏi một chiến lược học tập và tài liệu ôn luyện phù hợp với chuẩn mới.
Bài viết này sẽ phân tích sâu hơn về các danh sách từ vựng, phương pháp học, những lỗi thường gặp và cách từ vựng được ứng dụng trong bài thi HSK 4 thực tế.

600 Từ Vựng Mới Của HSK 4 (Tiêu Chuẩn 1200 Từ – HSK 2.0)

STT (Mới HSK 4) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 爱情 àiqíng tình yêu
2 安排 ānpái sắp xếp, bố trí
3 安全 ānquán an toàn
4 按时 ànshí đúng giờ
5 按照 ànzhào dựa theo
6 包括 bāokuò bao gồm
7 保护 bǎohù bảo vệ
8 保证 bǎozhèng đảm bảo
9 bào ôm
10 报名 bàomíng đăng ký
11 抱歉 bàoqiàn xin lỗi
12 bèi
lần (gấp mấy lần)
13 本来 běnlái vốn dĩ
14 bèn ngốc, đần
15 笔记本 bǐjìběn quyển vở, sổ tay
16 毕业 bìyè tốt nghiệp
17 biàn
lần (lượng từ cho hành động)
18 标准 biāozhǔn tiêu chuẩn
19 表达 biǎodá
biểu đạt, thể hiện
20 表格 biǎogé
biểu mẫu, bảng biểu
21 表扬 biǎoyáng
khen ngợi, biểu dương
22 饼干 bǐnggān bánh quy
23 并且 bìngqiě
đồng thời, hơn nữa
24 博士 bóshì tiến sĩ
25 不得不 bù dé bù
không thể không
26 不管 bùguǎn bất kể
27 不过 búguò nhưng
28 不仅 bùjǐn không những
29 部分 bùfen bộ phận, phần
30 lau, chùi
31 cāi đoán
32 材料 cáiliào tài liệu
33 参观 cānguān tham quan
34 差不多 chàbuduō gần như, xấp xỉ
35 长城 Chángchéng
Vạn Lý Trường Thành
36 长江 Chángjiāng
sông Trường Giang
37 cháng nếm, thử
38 超过 chāoguò vượt quá
39 chǎo ồn ào, cãi nhau
40 成功 chénggōng thành công
41 诚实 chéngshí thành thật
42 乘坐 chéngzuò ngồi (tàu, xe)
43 吃惊 chījīng
giật mình, kinh ngạc
44 重新 chóngxīn lại, một lần nữa
45 抽烟 chōuyān hút thuốc
46 出差 chū chāi đi công tác
47 出发 chūfā xuất phát
48 出生 chūshēng sinh ra
49 传真 chuánzhēn máy fax, bản fax
50 窗户 chuānghu cửa sổ
51 词语 cíyǔ từ ngữ
52 从来 cónglái
từ trước đến nay
53 粗心 cūxīn cẩu thả, sơ suất
54 答案 dá’àn đáp án
55 打扮 dǎban
ăn diện, trang điểm
56 打扰 dǎrǎo làm phiền
57 打印 dǎyìn in ấn
58 打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi
59 打折 dǎzhé giảm giá
60 打针 dǎ zhēn tiêm
61 大概 dàgài
khoảng chừng, đại khái
62 大使馆 dàshǐguǎn đại sứ quán
63 大约 dàyuē khoảng chừng
64 dài
đeo, đội (mũ, kính)
65 代表 dàibiǎo
đại biểu; đại diện
66 代替 dàitì thay thế
67 弹钢琴 tán gāngqín chơi piano
68 当地 dāngdì địa phương
69 当时 dāngshí lúc đó, khi ấy
70 dāo dao
71 导游 dǎoyóu
hướng dẫn viên du lịch
72 倒霉 dǎoméi xui xẻo
73 到处 dàochù khắp nơi
74 道歉 dàoqiàn xin lỗi
75 得意 déyì đắc ý, hài lòng
76 de
(trợ từ liên kết động từ/tính từ với bổ ngữ)
77 灯笼 dēnglóng đèn lồng
78 地点 dìdiǎn địa điểm
79 地球 dìqiú trái đất
80 地毯 dìtǎn thảm trải sàn
81 地铁 dìtiě tàu điện ngầm
82 地图 dìtú bản đồ
83 diào rơi, rụng, mất
84 调查 diàochá điều tra
85 diū mất, vứt
86 动作 dòngzuò động tác
87 堵车 dǔ chē tắc đường
88 肚子 dùzi bụng
89 短信 duǎnxìn tin nhắn SMS
90 对话 duìhuà đối thoại
91 对面 duìmiàn đối diện
92 对于 duìyú đối với
93 儿童 értóng nhi đồng
94 ér mà, và
95 烦恼 fánnǎo phiền não
96 法律 fǎlǜ pháp luật
97 翻译 fānyì
phiên dịch; người phiên dịch
98 凡是 fánshì
phàm là, bất cứ là
99 反对 fǎnduì phản đối
100 反映 fǎnyìng phản ánh
101 范围 fànwéi phạm vi
102 方法 fāngfǎ phương pháp
103 方面 fāngmiàn phương diện
104 xiàng
hướng về, về phía
105 放弃 fàngqì từ bỏ
106 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè
107 放松 fàngsōng thư giãn
108 费用 fèiyòng chi phí
109 fèn
phần, suất (lượng từ)
110 丰富 fēngfù phong phú
111 否则 fǒuzé nếu không thì
112 符合 fúhé phù hợp
113 父亲 fùqīn bố
114 付款 fùkuǎn thanh toán
115 负责 fùzé chịu trách nhiệm
116 复印 fùyìn
sao chụp, photocopy
117 复习 fùxí ôn tập
118 复杂 fùzá phức tạp
119 改变 gǎibiàn
thay đổi; sự thay đổi
120 gǎn đuổi, vội
121 gǎn dám
122 感动 gǎndòng cảm động
123 感觉 gǎnjué
cảm giác; cảm thấy
124 感情 gǎnqíng tình cảm
125 感谢 gǎnxiè cảm ơn
126 关键 guānjiàn
mấu chốt, quan trọng
127 观众 guānzhòng khán giả
128 管理 guǎnlǐ quản lý
129 guāng ánh sáng, chỉ
130 广播 guǎngbō phát thanh
131 广告 guǎnggào quảng cáo
132 guàng đi dạo
133 规定 guīdìng quy định
134 国籍 guójí quốc tịch
135 国际 guójì quốc tế
136 过程 guòchéng quá trình
137 海洋 hǎiyáng đại dương
138 害羞 hàixiū
ngại ngùng, xấu hổ
139 寒假 hánjià nghỉ đông
140 hàn mồ hôi
141 航班 hángbān chuyến bay
142 好处 hǎochù lợi ích
143 好像 hǎoxiàng hình như
144 号码 hàomǎ số hiệu
145 合格 hégé đạt tiêu chuẩn
146 合适 héshì thích hợp
147 合作 hézuò hợp tác
148 盒子 hézi cái hộp
149 后悔 hòuhuǐ hối hận
150 hòu dày
151 互联网 hùliánwǎng internet
152 互相 hùxiāng lẫn nhau
153 护照 hùzhào hộ chiếu
154 怀疑 huáiyí nghi ngờ
155 回忆 huíyì hồi ức, nhớ lại
156 活动 huódòng hoạt động
157 活泼 huópo hoạt bát
158 huǒ lửa
159 获得 huòdé đạt được
160 积极 jījí tích cực
161 积累 jīlěi tích lũy
162 基本 jīběn cơ bản
163 基础 jīchǔ cơ sở, nền tảng
164 激动 jīdòng kích động
165 即使 jíshǐ cho dù
166 及时 jíshí kịp thời
167 技术 jìshù kỹ thuật
168 计划 jìhuà
kế hoạch; lập kế hoạch
169 gửi
170 加班 jiā bān làm thêm giờ
171 价格 jiàgé giá cả
172 坚持 jiānchí kiên trì
173 减肥 jiǎnféi giảm cân
174 减少 jiǎnshǎo giảm bớt
175 建议 jiànyì
kiến nghị, đề xuất; lời đề nghị
176 将来 jiānglái tương lai
177 奖金 jiǎngjīn tiền thưởng
178 降低 jiàngdī giảm xuống
179 jiāo giao, nộp
180 交流 jiāoliú
giao lưu, trao đổi
181 交通 jiāotōng giao thông
182 郊区 jiāoqū ngoại ô
183 骄傲 jiāo’ào kiêu ngạo
184 交流 jiāoliú
giao lưu, trao đổi
185 解释 jiěshì giải thích
186 尽管 jǐnguǎn mặc dù
187 紧张 jǐnzhāng căng thẳng
188 jìn vào
189 进行 jìnxíng tiến hành
190 禁止 jìnzhǐ cấm
191 京剧 jīngjù Kinh kịch
192 经济 jīngjì kinh tế
193 经历 jīnglì
trải qua, kinh lịch
194 经验 jīngyàn kinh nghiệm
195 精彩 jīngcǎi
đặc sắc, hấp dẫn
196 精神 jīngshén tinh thần
197 竟然 jìngrán
vậy mà, không ngờ
198 镜子 jìngzi cái gương
199 竞争 jìngzhēng cạnh tranh
200 举办 jǔbàn tổ chức
201 拒绝 jùjué từ chối
202 距离 jùlí khoảng cách
203 聚会 jùhuì tụ họp, gặp mặt
204 开玩笑 kāi wánxiào nói đùa
205 看法 kànfǎ
cách nhìn, quan điểm
206 考虑 kǎolǜ
suy nghĩ, cân nhắc
207 科学 kēxué khoa học
208 咳嗽 késou ho
209 可爱 kě’ài đáng yêu
210 可怜 kělián đáng thương
211 可是 kěshì nhưng
212 可惜 kěxī đáng tiếc
213 肯定 kěndìng
khẳng định; chắc chắn
214 空气 kōngqì không khí
215 恐怕 kǒngpà e rằng, sợ rằng
216 đắng, khổ
217 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng
218 困难 kùnnan
khó khăn (danh từ/tính từ)
219 扩大 kuòdà mở rộng
220 kéo
221 垃圾桶 lā jī tǒng thùng rác
222 cay
223 乐观 lèguān lạc quan
224 quả lê
225 厘米 límǐ centimet
226 礼拜天 lǐbàitiān Chủ Nhật
227 礼貌 lǐmào lễ phép, lịch sự
228 根据 gēnjù căn cứ vào
229 例如 lìrú ví dụ
230 liǎ hai (hai người)
231 lián nối, ngay cả
232 联系 liánxì liên hệ
233 凉快 liángkuai mát mẻ
234 零钱 língqián tiền lẻ
235 临时 línshí tạm thời
236 流利 liúlì lưu loát
237 流行 liúxíng
thịnh hành, phổ biến
238 旅游 lǚyóu du lịch
239 律师 lǜshī luật sư
240 麻烦 máfan
phiền phức, làm phiền
241 马虎 mǎhu cẩu thả, lơ đễnh
242 mǎn đầy
243 毛巾 máojīn khăn mặt
244 美丽 měilì đẹp
245 mèng giấc mơ
246 密码 mìmǎ mật khẩu
247 免费 miǎnfèi miễn phí
248 miǎo giây
249 民族 mínzú dân tộc
250 母亲 mǔqīn mẹ
251 目的 mùdì mục đích
252 nèi bên trong
253 内容 nèiróng nội dung
254 难道 nándào
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
255 难受 nánshòu
khó chịu, không thoải mái
256 能力 nénglì năng lực
257 年龄 niánlíng tuổi tác
258 农村 nóngcūn nông thôn
259 nòng làm, chơi đùa
260 暖和 nuǎnhuo ấm áp
261 偶尔 ǒu’ěr thỉnh thoảng
262 排队 pái duì xếp hàng
263 排列 páiliè sắp xếp, bố trí
264 判断 pànduàn phán đoán
265 péi ở cùng, đi cùng
266 批评 pīpíng phê bình
267 皮肤 pífū da
268 piān
(lượng từ cho bài viết) bài
269 piān lệch, nghiêng
270 piàn lừa gạt
271 聘请 pìnqǐng thuê, mời làm
272 平时 píngshí lúc bình thường
273 平均 píngjūn bình quân
274 评论 pínglùn bình luận
275 hỏng, vỡ
276 普遍 pǔbiàn phổ biến
277 瀑布 pùbù thác nước
278 气候 qìhòu khí hậu
279 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
280 谦虚 qiānxū khiêm tốn
281 qiān
282 qiáng bức tường
283 qiáo cầu
284 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
285 愉快 yúkuài vui vẻ
286 其他 qítā
cái khác, người khác
287 其中 qízhōng trong số đó
288 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
289 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
290 气候 qìhòu khí hậu
291 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
292 谦虚 qiānxū khiêm tốn
293 qiān
294 qiáng bức tường
295 qiáo cầu
296 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
297 愉快 yúkuài vui vẻ
298 其他 qítā
cái khác, người khác
299 其中 qízhōng trong số đó
300 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
301 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
302 气候 qìhòu khí hậu
303 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
304 谦虚 qiānxū khiêm tốn
305 qiān
306 qiáng bức tường
307 qiáo cầu
308 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
309 愉快 yúkuài vui vẻ
310 其他 qítā
cái khác, người khác
311 其中 qízhōng trong số đó
312 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
313 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
314 气候 qìhòu khí hậu
315 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
316 谦虚 qiānxū khiêm tốn
317 qiān
318 qiáng bức tường
319 qiáo cầu
320 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
321 愉快 yúkuài vui vẻ
322 其他 qítā
cái khác, người khác
323 其中 qízhōng trong số đó
324 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
325 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
326 气候 qìhòu khí hậu
327 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
328 谦虚 qiānxū khiêm tốn
329 qiān
330 qiáng bức tường
331 qiáo cầu
332 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
333 愉快 yúkuài vui vẻ
334 其他 qítā
cái khác, người khác
335 其中 qízhōng trong số đó
336 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
337 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
338 气候 qìhòu khí hậu
339 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
340 谦虚 qiānxū khiêm tốn
341 qiān
342 qiáng bức tường
343 qiáo cầu
344 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
345 愉快 yúkuài vui vẻ
346 其他 qítā
cái khác, người khác
347 其中 qízhōng trong số đó
348 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
349 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
350 气候 qìhòu khí hậu
351 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
352 谦虚 qiānxū khiêm tốn
353 qiān
354 qiáng bức tường
355 qiáo cầu
356 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
357 愉快 yúkuài vui vẻ
358 其他 qítā
cái khác, người khác
359 其中 qízhōng trong số đó
360 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
361 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
362 气候 qìhòu khí hậu
363 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
364 谦虚 qiānxū khiêm tốn
365 qiān
366 qiáng bức tường
367 qiáo cầu
368 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
369 愉快 yúkuài vui vẻ
370 其他 qítā
cái khác, người khác
371 其中 qízhōng trong số đó
372 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
373 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
374 气候 qìhòu khí hậu
375 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
376 谦虚 qiānxū khiêm tốn
377 qiān
378 qiáng bức tường
379 qiáo cầu
380 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
381 愉快 yúkuài vui vẻ
382 其他 qítā
cái khác, người khác
383 其中 qízhōng trong số đó
384 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
385 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
386 气候 qìhòu khí hậu
387 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
388 谦虚 qiānxū khiêm tốn
389 qiān
390 qiáng bức tường
391 qiáo cầu
392 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
393 愉快 yúkuài vui vẻ
394 其他 qítā
cái khác, người khác
395 其中 qízhōng trong số đó
396 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
397 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
398 气候 qìhòu khí hậu
399 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
400 谦虚 qiānxū khiêm tốn
401 qiān
402 qiáng bức tường
403 qiáo cầu
404 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
405 愉快 yúkuài vui vẻ
406 其他 qítā
cái khác, người khác
407 其中 qízhōng trong số đó
408 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
409 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
410 气候 qìhòu khí hậu
411 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
412 谦虚 qiānxū khiêm tốn
413 qiān
414 qiáng bức tường
415 qiáo cầu
416 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
417 愉快 yúkuài vui vẻ
418 其他 qítā
cái khác, người khác
419 其中 qízhōng trong số đó
420 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
421 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
422 气候 qìhòu khí hậu
423 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
424 谦虚 qiānxū khiêm tốn
425 qiān
426 qiáng bức tường
427 qiáo cầu
428 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
429 愉快 yúkuài vui vẻ
430 其他 qítā
cái khác, người khác
431 其中 qízhōng trong số đó
432 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
433 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
434 气候 qìhòu khí hậu
435 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
436 谦虚 qiānxū khiêm tốn
437 qiān
438 qiáng bức tường
439 qiáo cầu
440 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
441 愉快 yúkuài vui vẻ
442 其他 qítā
cái khác, người khác
443 其中 qízhōng trong số đó
444 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
445 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
446 气候 qìhòu khí hậu
447 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
448 谦虚 qiānxū khiêm tốn
449 qiān
450 qiáng bức tường
451 qiáo cầu
452 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
453 愉快 yúkuài vui vẻ
454 其他 qítā
cái khác, người khác
455 其中 qízhōng trong số đó
456 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
457 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
458 气候 qìhòu khí hậu
459 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
460 谦虚 qiānxū khiêm tốn
461 qiān
462 qiáng bức tường
463 qiáo cầu
464 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
465 愉快 yúkuài vui vẻ
466 其他 qítā
cái khác, người khác
467 其中 qízhōng trong số đó
468 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
469 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
470 气候 qìhòu khí hậu
471 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
472 谦虚 qiānxū khiêm tốn
473 qiān
474 qiáng bức tường
475 qiáo cầu
476 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
477 愉快 yúkuài vui vẻ
478 其他 qítā
cái khác, người khác
479 其中 qízhōng trong số đó
480 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
481 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
482 气候 qìhòu khí hậu
483 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
484 谦虚 qiānxū khiêm tốn
485 qiān
486 qiáng bức tường
487 qiáo cầu
488 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
489 愉快 yúkuài vui vẻ
490 其他 qítā
cái khác, người khác
491 其中 qízhōng trong số đó
492 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
493 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
494 气候 qìhòu khí hậu
495 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
496 谦虚 qiānxū khiêm tốn
497 qiān
498 qiáng bức tường
499 qiáo cầu
500 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
501 愉快 yúkuài vui vẻ
502 其他 qítā
cái khác, người khác
503 其中 qízhōng trong số đó
504 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
505 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
506 气候 qìhòu khí hậu
507 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
508 谦虚 qiānxū khiêm tốn
509 qiān
510 qiáng bức tường
511 qiáo cầu
512 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
513 愉快 yúkuài vui vẻ
514 其他 qítā
cái khác, người khác
515 其中 qízhōng trong số đó
516 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
517 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
518 气候 qìhòu khí hậu
519 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
520 谦虚 qiānxū khiêm tốn
521 qiān
522 qiáng bức tường
523 qiáo cầu
524 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
525 愉快 yúkuài vui vẻ
526 其他 qítā
cái khác, người khác
527 其中 qízhōng trong số đó
528 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
529 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
530 气候 qìhòu khí hậu
531 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
532 谦虚 qiānxū khiêm tốn
533 qiān
534 qiáng bức tường
535 qiáo cầu
536 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
537 愉快 yúkuài vui vẻ
538 其他 qítā
cái khác, người khác
539 其中 qízhōng trong số đó
540 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
541 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
542 气候 qìhòu khí hậu
543 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
544 谦虚 qiānxū khiêm tốn
545 qiān
546 qiáng bức tường
547 qiáo cầu
548 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
549 愉快 yúkuài vui vẻ
550 其他 qítā
cái khác, người khác
551 其中 qízhōng trong số đó
552 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
553 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
554 气候 qìhòu khí hậu
555 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
556 谦虚 qiānxū khiêm tốn
557 qiān
558 qiáng bức tường
559 qiáo cầu
560 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
561 愉快 yúkuài vui vẻ
562 其他 qítā
cái khác, người khác
563 其中 qízhōng trong số đó
564 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
565 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
566 气候 qìhòu khí hậu
567 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
568 谦虚 qiānxū khiêm tốn
569 qiān
570 qiáng bức tường
571 qiáo cầu
572 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
573 愉快 yúkuài vui vẻ
574 其他 qítā
cái khác, người khác
575 其中 qízhōng trong số đó
576 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
577 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
578 气候 qìhòu khí hậu
579 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
580 谦虚 qiānxū khiêm tốn
581 qiān
582 qiáng bức tường
583 qiáo cầu
584 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
585 愉快 yúkuài vui vẻ
586 其他 qítā
cái khác, người khác
587 其中 qízhōng trong số đó
588 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai
589 起来 qǐlai
đứng dậy, bắt đầu (lên)
590 气候 qìhòu khí hậu
591 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
592 谦虚 qiānxū khiêm tốn
593 qiān
594 qiáng bức tường
595 qiáo cầu
596 轻松 qīngsōng
nhẹ nhàng, thoải mái
597 愉快 yúkuài vui vẻ
598 其他 qítā
cái khác, người khác
599 其中 qízhōng trong số đó
600 其次 qícì
tiếp theo, thứ hai

Khoảng 1000 Từ Vựng Mới Của HSK 4 (Tiêu Chuẩn 3245 Từ – HSK 3.0)

STT (Mới HSK 4) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 āi chịu đựng, gần
2 癌症 áizhèng bệnh ung thư
3 哎呀 āiyā ôi chao, ái chà
4 癌细胞 áixìbāo tế bào ung thư
5 爱不释手 ài bù shì shǒu
yêu thích không rời tay
6 爱戴 àidài
yêu quý và kính trọng
7 爱护 àihù yêu quý, giữ gìn
8 爱面子 ài miànzi sĩ diện
9 爱惜 àixī
quý trọng, tiết kiệm
10 暧昧 àimèi
mập mờ, không rõ ràng
11 安抚 ānfǔ an ủi
12 安家 ān jiā
an cư, lập nghiệp
13 安宁 ānníng
an lành, yên tĩnh
14 安详 ānxiáng hiền từ, ôn hòa
15 安置 ānzhì sắp đặt, bố trí
16 案件 ànjiàn vụ án
17 案例 ànlì trường hợp, ca
18 按键 ànjiàn phím, nút bấm
19 àn tối, âm u
20 暗示 ànshì ám chỉ, gợi ý
21 昂贵 ángguì đắt đỏ
22 āo lõm
23 奥秘 àomì
bí ẩn, huyền diệu
24 bới, gạt bỏ
25 vết sẹo
26 巴不得 bābudé
rất mong, chỉ mong
27 巴结 bājie nịnh nọt, bợ đỡ
28 nhổ, rút
29 把柄 bǎbǐng
tay nắm, điểm yếu
30 霸道 bàdào
bá đạo, độc đoán
31 罢工 bà gōng đình công
32 bāi bẻ
33 白搭 báidā vô ích, phí công
34 摆脱 bǎituō thoát khỏi
35 拜访 bàifǎng thăm hỏi
36 败坏 bàihuài
bại hoại, làm hỏng
37 bān bẻ, lật ngược
38 颁布 bānbù ban bố
39 班主任 bānzhǔrèn
giáo viên chủ nhiệm
40 斑点 bāndiǎn vết đốm
41 版本 bǎnběn phiên bản
42 半导体 bàndǎotǐ bán dẫn
43 半径 bànjìng bán kính
44 半路 bànlù nửa đường
45 伴随 bànsuí
đi cùng, kèm theo
46 扮演 bànyǎn đóng vai
47 bǎng buộc, trói
48 bàng
bảng (đơn vị đo lường Anh)
49 榜样 bǎngyàng gương mẫu
50 包办 bāobàn
bao biện, làm thay
51 包袱 bāofu
gánh nặng, bọc hành lý
52 包庇 bāobì
bao che, che chở
53 包装 bāozhuāng đóng gói, bao bì
54 饱和 bǎohé bão hòa
55 宝塔 bǎotǎ bảo tháp
56 保管 bǎoguǎn
bảo quản, giữ gìn
57 保健 bǎojiàn
chăm sóc sức khỏe
58 保密 bǎomì bảo mật
59 保姆 bǎomǔ bảo mẫu, vú em
60 保守 bǎoshǒu bảo thủ
61 保卫 bǎowèi bảo vệ
62 保养 bǎoyǎng bảo dưỡng
63 保障 bǎozhàng
bảo đảm, bảo vệ
64 爆炸 bàozhà nổ
65 曝光 bàoguāng
phơi sáng, phơi bày
66 暴力 bàolì bạo lực
67 暴露 bàolù bại lộ, phơi bày
68 悲哀 bēi’āi bi ai, buồn thảm
69 悲惨 bēicǎn bi thảm
70 北极 Běijí Bắc Cực
71 背诵 bèisòng học thuộc lòng
72 备忘录 bèiwànglù bản ghi nhớ
73 崩溃 bēngkuì sụp đổ, suy sụp
74 本钱 běnqián vốn liếng
75 本人 běnrén bản thân
76 本身 běnshēn bản thân
77 本事 běnshi
bản lĩnh, khả năng
78 béng
đừng (kết hợp của 不用)
79 bèng nhảy
80 ép buộc
81 鼻涕 bítì nước mũi
82 比比皆是 bǐbǐjiēshì
đâu đâu cũng có
83 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo
máy tính xách tay
84 鄙视 bǐshì coi thường
85 闭塞 bìsè bế tắc, hẻo lánh
86 弊病 bìbìng
tệ nạn, khuyết điểm
87 鞭炮 biānpào pháo
88 变故 biàngù biến cố
89 变质 biànzhì
biến chất, hư hỏng
90 便利 biànlì tiện lợi
91 辨认 biànrèn
nhận biết, phân biệt
92 辩解 biànjiě biện giải
93 辩论 biànlùn
biện luận, tranh luận
94 辫子 biànzi bím tóc
95 飙升 biāoshēng tăng vọt
96 别扭 bièniu
khó chịu, gượng gạo
97 濒临 bīnlín bên bờ, sắp
98 冰雹 bīngbáo mưa đá
99 冰冻 bīngdòng đóng băng
100 bǐng
bính (can chi), thứ ba
101 丙烯酸 bǐngxīsuān axit acrylic
102 bǐng bánh dẹt
103 病情 bìngqíng tình trạng bệnh
104 并存 bìngcún cùng tồn tại
105 并非 bìngfēi
thực ra không phải
106 并列 bìngliè
song song, ngang hàng
107
gảy, quay số (điện thoại)
108 播种 bōzhǒng gieo hạt
109 伯父 bófu
bác trai (anh trai của bố)
110 博大精深 bódà jīngshēn
rộng lớn và sâu sắc
111 搏斗 bódòu
chiến đấu, vật lộn
112 搏击 bó jī
đấm bốc, chiến đấu
113 博物馆 bóqùguǎn viện bảo tàng
114 博览会 bólǎnhuì
hội chợ, triển lãm
115 薄弱 bóruò yếu kém
116 补偿 bǔcháng bồi thường
117 不妨 bùfáng không ngại, cứ
118 不公 bùgōng
không công bằng
119 不良 bùliáng không tốt, xấu
120 不善 bùshàn
không giỏi, không tốt
121 不惜 bùxī không tiếc
122 不言而喻 bù yán ér yù
không nói cũng hiểu
123 不由得 bùyóude
không kìm được, bất giác
124 不悦 búyuè không vui
125 vải, bố trí
126 题材 tícái đề tài
127 财富 cáifù của cải, tài sản
128 采购 cǎigòu
mua sắm, thu mua
129 采集 cǎijí
thu thập, hái lượm
130 参谋 cānmóu tham mưu
131 参照 cānzhào tham chiếu
132 仓促 cāngcù
vội vàng, gấp gáp
133 cāng
khoang (tàu, máy bay)
134 操劳 cāoláo vất vả
135 cáo máng, rãnh
136
bên cạnh, nghiêng
137 策划 cèhuà
lập kế hoạch, trù tính
138 测量 cèliáng đo lường
139 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh
140 查获 cháhuò
điều tra và bắt giữ
141 刹那 chànà khoảnh khắc
142 诧异 chàyì
kinh ngạc, sửng sốt
143 柴火 cháihuo củi
144 chān dìu, đỡ
145 chán thèm ăn
146 缠绕 chánrào quấn quanh
147 产业 chǎnyè
ngành nghề, sản nghiệp
148 阐述 chǎnshù trình bày, làm rõ
149 颤抖 chàndǒu run rẩy
150 昌盛 chāngshèng hưng thịnh
151 猖狂 chāngkuáng
ngang ngược, điên cuồng
152 敞开 chǎngkāi
mở rộng, cởi mở
153 场面 chǎngmiàn
cảnh tượng, tình huống
154 场次 chǎngcì
suất chiếu, số trận đấu
155 倡导 chàngdǎo đề xướng
156 畅通 chàngtōng thông suốt
157 畅谈 chàngtán
nói chuyện thoải mái
158 尝试 chángshì thử, nếm thử
159 偿还 chánghuán trả nợ
160 慈善 císhàn từ thiện
161 操纵 cāozòng thao túng
162 钞票 chāopiào tiền giấy
163 超出 chāochū vượt quá
164 超级 chāojí siêu cấp, cực kỳ
165 潮流 cháoliú trào lưu
166 朝气 zhāoqì
sức sống, sinh khí
167 嘲笑 cháoxiào
chế giễu, cười nhạo
168 chě xé, lôi kéo
169 撤离 chèlí rút lui, sơ tán
170 撤销 chèxiāo hủy bỏ
171 沉淀 chéndiàn lắng đọng
172 沉闷 chénmèn u uất, buồn bực
173 沉思 chénsī trầm tư
174 沉重 chénzhòng nặng nề
175 陈旧 chénjiù cũ kỹ
176 陈列 chénliè trưng bày
177 衬托 chèntuō làm nổi bật
178 chēng cân, xưng hô
179 称呼 chēnghu xưng hô
180 称心如意 chènxīn rúyì vừa lòng đẹp ý
181 称赞 chēngzàn khen ngợi
182 成败 chéngbài thành bại
183 成本 chéngběn giá thành
184 成交 chéngjiāo
giao dịch thành công
185 成年 chéngnián
trưởng thành (tuổi)
186 成千上万 chéng qiān shàng wàn
hàng nghìn hàng vạn
187 成心 chéngxīn cố ý
188 程序 chéngxù
trình tự, chương trình
189 橙色 chéngsè màu cam
190 chéng/shèng
đựng; thịnh vượng
191 惩罚 chéngfá trừng phạt
192 澄清 chéngqīng làm rõ
193 吃力 chīlì
tốn sức, mệt nhọc
194 池塘 chítáng ao, hồ nhỏ
195 迟钝 chídùn
trì độn, chậm chạp
196 迟缓 chíhuǎn
chậm chạp, trì trệ
197 赤字 chìzì
thâm hụt ngân sách
198 冲动 chōngdòng
bốc đồng, nông nổi
199 冲突 chōngtū xung đột
200 崇高 chónggāo cao cả, vĩ đại
201 崇拜 chóngbài sùng bái
202 筹备 chóubèi chuẩn bị, trù bị
203 丑陋 chǒulòu xấu xí
204 储备 chǔbèi dự trữ
205 储蓄 chǔxù
tiết kiệm, gửi tiền
206 处置 chǔzhì xử trí
207 处分 chǔfèn xử phạt
208 处罚 chǔfá xử phạt
209 处境 chǔjìng hoàn cảnh
210 chuān
sông (thường dùng trong tên riêng)
211 穿越 chuānyuè xuyên qua
212 船舶 chuánbó tàu thuyền
213 传染 chuánrǎn lây nhiễm
214 传授 chuánshòu truyền thụ
215 喘气 chuǎnqì thở hổn hển
216 创办 chuàngbàn
thành lập, sáng lập
217 创作 chuàngzuò sáng tác
218 吹牛 chuī niú
khoác lác, nói phét
219 吹捧 chuīpěng tâng bốc
220 từ chức, lời từ
221 慈祥 cíxiáng hiền từ
222 磁带 cídài băng từ
223 雌雄 cíxióng đực cái
224 伺候 cìhou hầu hạ, phục vụ
225 gai, đâm
226 从容 cóngróng
bình tĩnh, ung dung
227 cóng bụi cây, đám
228 凑合 còuhe tạm bợ, tề tựu
229 粗暴 cūbào thô bạo
230 粗鲁 cūlǔ thô lỗ
231 cuàn
chạy trốn, nhảy (lửa)
232 摧毁 cuīhuǐ phá hủy
233 脆弱 cuìruò
yếu ớt, mỏng manh
234 cuō xoa, vò
235 挫折 cuòzhé thất bại, trở ngại
236 dựng, đi nhờ
237 搭档 dādàng cộng sự, đối tác
238 搭配 dāpèi phối hợp
239 达成 dáchéng đạt được
240 答辩 dábiàn
biện hộ, trả lời biện hộ
241 答复 dáfù trả lời, phúc đáp
242 da nốt, mụn
243 打包 dǎbāo
đóng gói, gói ghém
244 打官司 dǎ guānsi kiện tụng
245 打量 dǎliang
đánh giá, xem xét
246 打猎 dǎ liè đi săn
247 打仗 dǎzhàng đánh trận
248 大臣 dàchén đại thần
249 大方 dàfang
hào phóng, rộng rãi
250 大纲 dàgāng
cương lĩnh, đại cương
251 大伙儿 dàhuǒr mọi người
252 大力 dàlì
ra sức, mạnh mẽ
253 大门 dàmén cổng chính
254 大脑 dànǎo đại não
255 大怒 dànù rất tức giận
256 大厅 dàtīng đại sảnh
257 大厦 dàshà
tòa nhà cao tầng
258 大象 dàxiàng con voi
259 大雪 dàxuě tuyết lớn
260 大意 dàyì đại ý
261 大致 dàzhì đại khái
262 dāi
ngây người, ở lại
263 逮捕 dàibǔ bắt giữ
264 怠慢 dàimàn lãnh đạm, thờ ơ
265 贷款 dàikuǎn
vay tiền, khoản vay
266 带领 dàilǐng dẫn dắt
267 弹性 tánxìng tính đàn hồi
268 担忧 dānyōu lo âu
269 单位 dānwèi đơn vị
270 单元 dānyuán
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
271 胆怯 dǎnqiè rụt rè, nhút nhát
272 诞生 dànshēng ra đời
273 担忧 dānyōu lo âu
274 导航 dǎoháng
định vị, dẫn đường
275 导向 dǎoxiàng định hướng
276 悼念 dàoniàn tưởng niệm
277 盗窃 dàoqiè trộm cắp
278 得不偿失 dé bù cháng shī
được chẳng bù mất
279 得力 délì đắc lực
280 得体 détǐ
thích đáng, đúng mực
281 得以 déyǐ có thể
282 dēng đạp
283 登陆 dēnglù hạ cánh, đổ bộ
284 登陆 dēnglù đăng nhập
285 堤坝 dībà đê đập
286 敌视 díshì địch thị
287 敌人 dírén kẻ địch
288 抵制 dǐzhì
tẩy chay, phản đối
289 地步 dìbù
bước đường, tình cảnh
290 递增 dìzēng tăng dần
291 颠倒 diāndǎo đảo lộn
292 颠簸 diānbǒ
xóc nảy, gập ghềnh
293 点燃 diǎnrán đốt cháy
294 典礼 diǎnlǐ
điển lễ, nghi thức
295 典型 diǎnxíng điển hình
296 电源 diànyuán nguồn điện
297 diàn lót, đệm
298 淀粉 diànfěn tinh bột
299 diāo ngậm
300 雕塑 diāosù điêu khắc
301 调动 diàodòng điều động
302 diē ngã, té
303 dīng
đinh (họ), người, thứ tư
304 叮嘱 dīngzhǔ dặn dò
305 dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
306 定期 dìngqī định kỳ
307 定义 dìngyì định nghĩa
308 丢人 diū rén mất mặt
309 丢三落四 diū sān là sì
đãng trí, quên trước quên sau
310 dòng
(lượng từ cho tòa nhà) tòa
311 冻结 dòngjié
đóng băng, phong tỏa
321 动机 dòngjī động cơ
322 动力 dònglì động lực
323 动脉 dòngmài động mạch
324 动身 dòngshēn lên đường
325 动态 dòngtài động thái
326 动员 dòngyuán động viên
327 dǒu dốc đứng
328 斗争 dòuzhēng đấu tranh
329 督促 dūcù
đôn đốc, thúc giục
330 独裁 dúcái độc tài
331 堵塞 dǔsè tắc nghẽn
332 赌博 dǔbó đánh bạc
333 度假 dù jià đi nghỉ mát
334 duān bưng, đầu, phía
335 短促 duǎncù ngắn ngủi
336 短缺 duǎnquē thiếu hụt
337 锻造 duànzào rèn (kim loại)
338 堆积 duījī
chồng chất, tích đống
339 对策 duìcè đối sách
340 对称 duìchèn đối xứng
341 对付 duìfu đối phó
342 对立 duìlì đối lập
343 对联 duìlián câu đối
344 对手 duìshǒu đối thủ
345 对象 duìxiàng đối tượng
346 兑现 duìxiàn
đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn)
347 队伍 duìwu đội ngũ
348 dūn tấn
349 dūn ngồi xổm
350 颠倒 diāndǎo đảo lộn
351 多元化 duōyuánhuà đa dạng hóa
352 duó giật lấy, đoạt
353 duò dậm chân
354 饿死 è sǐ chết đói
355 恶化 èhuà xấu đi, tệ đi
356 恩怨 ēnyuàn ân oán
357 二氧化碳 èryǎnghuàtàn khí cacbonic
358 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
359 发愁 fāchóu
lo lắng, buồn rầu
360 发电机 fādiànjī máy phát điện
361 发动 fādòng
phát động, khởi động
362 发黑 fā hēi ngả màu đen
363 发火 fā huǒ
nổi nóng, bốc cháy
364 发慌 fā huāng hoảng sợ
365 发亮 fā liàng phát sáng
366 发毛 fā máo
nổi da gà, sợ hãi
367 发胖 fā pàng
phát phì, béo lên
368 发票 fāpiào hóa đơn
369 发情 fā qíng động dục
370 发起 fāqǐ
phát động, khởi xướng
371 发散 fāsàn phân tán
372 发烧友 fāshāoyǒu
người đam mê (âm nhạc, công nghệ…)
373 发射 fāshè phóng, bắn
374 发誓 fāshì thề
375 发行 fāxíng phát hành
376 发炎 fāyán bị viêm
377 发扬 fāyáng phát huy
378 发育 fāyù
phát triển (sinh học)
379 罚款 fákuǎn phạt tiền
380 乏味 fáwèi
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
381 阀门 fámén van
382 法律界 fǎlǜjiè giới luật pháp
383 fān lật, phiên dịch
384 翻天覆地 fāntiān fùdì long trời lở đất
385 繁华 fánhuá phồn hoa
386 繁殖 fánzhí sinh sản
387 反常 fǎncháng bất thường
388 反倒 fǎndào
ngược lại, trái lại
389 反感 fǎngǎn phản cảm
390 反悔 fǎnhuǐ hối hận, rút lời
391 反馈 fǎnkuì phản hồi
392 反面 fǎnmiàn
mặt trái, phản diện
393 反问 fǎnwèn hỏi ngược lại
394 反义词 fǎnyìcí từ trái nghĩa
395 fàn
phạm (tội), tái phát
396 范畴 fànchóu phạm trù
397 贩卖 fànmài buôn bán
398 fāng
phương hướng, phương tiện
399 方格 fānggé ô vuông
400 方言 fāngyán phương ngữ
401 方圆 fāngyuán
vuông tròn, xung quanh
402 方案 fāng’àn phương án
403 芳香 fāngxiāng thơm ngát
404 防治 fángzhì phòng chống
405 纺织 fǎngzhī dệt
406 放大 fàngdà phóng to
407 飞禽走兽 fēiqín zǒushòu
chim muông cầm thú
408 肥沃 féiwò màu mỡ
409 诽谤 fěibàng phỉ báng
410 分别 fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
411 分红 fēn hóng chia lợi tức
412 分类 fēnlèi phân loại
413 分散 fēnsàn phân tán
414 吩咐 fēnfù dặn dò
415 坟墓 fénmù mồ mả
416 愤怒 fènnù phẫn nộ
417 丰盛 fēngshèng
phong phú, thịnh soạn
418 风暴 fēngbào bão táp
419 风度 fēngdù phong độ
420 风光 fēngguāng
phong quang, cảnh sắc
421 封闭 fēngbì phong tỏa
422 封锁 fēngsuǒ phong tỏa
423 fēng đỉnh (núi)
424 锋利 fēnglì sắc bén
425 féng gặp, gặp phải
426 讽刺 fěngcì châm biếm
427 奉献 fèngxiàn cống hiến
428 敷衍 fūyǎn qua loa, đại khái
429 夫妇 fūfù vợ chồng
430 夫人 fūren phu nhân
431 đỡ, vịn
432 浮现 fúxiàn hiện lên, nổi lên
433 服从 fúcóng phục tùng
434 服气 fúqì phục, chịu
435 服装 fúzhuāng trang phục
436
(lượng từ cho tranh, vải) bức, tấm
437 辐射 fúshè bức xạ
438 腐败 fǔbài
hủ bại, tham nhũng
439 腐蚀 fǔshí ăn mòn
440 辅导 fǔdǎo phụ đạo
441 斧头 fǔtou cái rìu
442 复活 fùhuó phục sinh
443 复苏 fùsū hồi phục
444 复兴 fùxīng phục hưng
445
phó, thứ yếu; bộ (lượng từ)
446 副作用 fùzuòyòng tác dụng phụ
447 腹泻 fùxiè tiêu chảy
448 赋予 fùyǔ
ban cho, trao cho
449 富裕 fùyù
giàu có, sung túc
450 附和 fùhè hùa theo
451 附加 fùjiā phụ thêm
452 概括 gǎikuò khái quát
453 gài canxi
454 盖章 gài zhāng đóng dấu
455 肝脏 gānzàng gan
456 干劲 gànjìn
sức lực, nhiệt huyết
457 干旱 gānhàn khô hạn
458 尴尬 gāngà
ngượng ngùng, khó xử
459 纲领 gānglǐng cương lĩnh
460 港口 gǎngkǒu cảng
461 高超 gāochāo
siêu việt, xuất sắc
462 高潮 gāocháo cao trào
463 高峰 gāofēng đỉnh cao
464 高明 gāomíng
cao minh, sáng suốt
465 高尚 gāoshàng cao thượng
466 高涨 gāozhǎng tăng vọt
467 稿件 gǎojiàn bản thảo
468 告别 gàobié từ biệt
469 告辞 gàocí cáo từ
470 歌颂 gēsòng
ca ngợi, tán dương
471 đặt, để
472 疙瘩 gēda cục u, nốt sần
473 cắt
474 革命 gémìng cách mạng
475 隔离 gélí cách ly
476 个人 gèrén cá nhân
477 个体 gètǐ cá thể
478 各抒己见 gè shū jǐ jiàn
mỗi người bày tỏ ý kiến của mình
479 根深蒂固 gēn shēn dì gù ăn sâu bám rễ
480 耕地 gēngdì đất canh tác
481 工业 gōngyè công nghiệp
482 公道 gōngdao
công bằng, hợp lý
483 公告 gōnggào
công cáo, thông báo công khai
484 公关 gōngguān
quan hệ công chúng
485 公民 gōngmín công dân
486 公婆 gōngpó ông bà nội
487 公然 gōngrán
công nhiên, ngang nhiên
488 公认 gōngrèn công nhận
489 公式 gōngshì công thức
490 公务 gōngwù công vụ
491 公寓 gōngyù
căn hộ chung cư
492 公正 gōngzhèng
công chính, công bằng
493 供不应求 gōng bù yìng qiú
cung không đủ cầu
494 共和 gònghé cộng hòa
495 共鸣 gòngmíng
cộng hưởng, đồng cảm
496 勾结 gōujié
câu kết, thông đồng
497 钩子 gōuzi cái móc
498 孤独 gūdú cô độc
499 孤立 gūlì cô lập
500 姑姑 gūgu
cô (chị/em gái của bố)
501 辜负 gūfù
phụ bạc, phụ lòng
502 古代 gǔdài cổ đại
503 古典 gǔdiǎn cổ điển
504 股东 gǔdōng cổ đông
505 股份 gǔfèn cổ phần
506 股票 gǔpiào cổ phiếu
507 骨干 gǔgàn nòng cốt, trụ cột
508 鼓动 gǔdòng
kích động, xúi giục
509 固然 gùrán
cố nhiên, tất nhiên
510 故乡 gùxiāng
cố hương, quê cũ
511 故意 gùyì cố ý
512 固有 gùyǒu vốn có, cố hữu
513 顾虑 gùlǜ e ngại, lo ngại
514 顾问 gùwèn cố vấn
515 挂钩 guàgōu mắc nối, liên kết
516 拐杖 guǎizhàng cây gậy
517 怪不得 guàibude thảo nào, hèn gì
518 guān quan chức
519 官方 guānfāng
chính thức, nhà nước
520 观光 guānguāng
tham quan, ngắm cảnh
521 guàn lon, hộp
522 灌溉 guàngài tưới tiêu
523 惯彻 guànchè quán triệt
524 光辉 guānghuī
quang huy, rực rỡ
525 光临 guānglín
ghé thăm (kính ngữ)
526 光盘 guāngpán đĩa CD
527 光荣 guāngróng vinh quang
528 广大 guǎngdà rộng lớn
529 广泛 guǎngfàn
rộng rãi, phổ biến
530 规矩 guījǔ quy củ, nề nếp
531 归根到底 guīgēn dàodǐ suy cho cùng
532 归纳 guīnà quy nạp
533 规范 guīfàn
quy phạm, chuẩn mực
534 规划 guīhuà quy hoạch
535 规章制度 guīzhāng zhìdù quy chế, điều lệ
536 规模 guīmó quy mô
537 规律 guīlǜ quy luật
538 轨道 guǐdào
đường ray, quỹ đạo
539 guì quỳ
540 国防 guófáng quốc phòng
541 国务院 Guówùyuàn Quốc vụ viện
542 果实 guǒshí quả, kết quả
543 果断 guǒduàn
quả quyết, kiên quyết
544 过度 guòdù quá độ
545 过奖 guòjiǎng quá khen
546 过瘾 guòyǐn
đã nghiền, thỏa mãn
547 哈哈 hāhā
ha ha (tiếng cười)
548 哈欠 hāqian cái ngáp
549 海拔 hǎibá
độ cao so với mặt nước biển
550 海关 hǎiguān hải quan
551 海鲜 hǎixiān hải sản
552 寒冷 hánlěng giá lạnh
553 hǎn hô to, gọi to
554 罕见 hǎnjiàn hiếm thấy
555 悍马 Hànmǎ Hummer
556 汉堡 hànbǎo bánh hamburger
557 汉语 Hànyǔ tiếng Hán
558 航空 hángkōng hàng không
559 行列 hángliè hàng ngũ
560 行业 hángyè ngành nghề
561 豪迈 háomài
hào sảng, phóng khoáng
562 豪华 háohuá xa hoa, lộng lẫy
563 好客 hàokè hiếu khách
564 好奇 hàoqí hiếu kỳ
565 和蔼 hé’ǎi
hòa nhã, hiền hậu
566 何况 hékuàng huống chi
567 和睦 hémù hòa thuận
568 和平 hépíng hòa bình
569 合并 hébìng
hợp nhất, sáp nhập
570 合法 héfǎ hợp pháp
571 合理 hélǐ hợp lý
572 合同 hétong hợp đồng
573 合影 héyǐng chụp ảnh chung
574 核心 héxīn hạt nhân, cốt lõi
575 痕迹 hénjì dấu vết
576 hèn hận, ghét
577 héng ngang
578 hǒng/hòng dỗ dành; hò hét
579 轰动 hōngdòng gây chấn động
580 宏伟 hóngwěi hùng vĩ
581 喉咙 hóulóng họng
582 hǒu gầm, rống
583 后果 hòuguǒ hậu quả
584 后勤 hòuqín hậu cần
585 后退 hòutuì lùi lại
586 后者 hòuzhě
cái sau, người sau
587 呼吸 hūxī hô hấp, thở
588 呼吁 hūyù kêu gọi
589 忽略 hūlüè bỏ qua, phớt lờ
590 伙伴 huǒbàn bạn bè, đối tác
591 护理 hùlǐ
chăm sóc, điều dưỡng
592 互补 hùbǔ
bổ sung cho nhau
593 互助 hùzhù
giúp đỡ lẫn nhau
594 华丽 huálì hoa lệ, lộng lẫy
595 华人 Huárén người Hoa
596 化肥 huàféi phân hóa học
597 化学 huàxué hóa học
598 划船 huá chuán chèo thuyền
599 怀孕 huáiyùn mang thai
600 缓解 huǎnjiě làm giảm nhẹ
601 宦官 huànguān hoạn quan
602 慌乱 huāngluàn hoảng loạn
603 皇帝 huángdì hoàng đế
604 黄昏 huánghūn hoàng hôn
605 辉煌 huīhuáng huy hoàng
606 汇报 huìbào báo cáo
607 贿赂 huìlù hối lộ
608 昏迷 hūnmí hôn mê
609 婚姻 hūnyīn hôn nhân
610 混合 hùnhé hỗn hợp
611 活力 huólì
sức sống, năng động
612 火车头 huǒchētóu đầu máy xe lửa
613 伙伴 huǒbàn bạn bè, đối tác
614 或许 huòxǔ có lẽ, có thể
615 đánh, đập
616 机构 jīgòu cơ cấu, tổ chức
617 机密 jīmì cơ mật, bí mật
618 机器 jīqì máy móc
619 机器人 jīqìrén người máy
620 机制 jīzhì cơ chế
621 饥饿 jī’è đói khát
622 剂量 jìliàng liều lượng
623 季度 jìdù quý (trong năm)
624 基金 jījīn quỹ
625 基因 jīyīn gen
626 疾病 jíbìng bệnh tật
627 级别 jíbié cấp bậc
628 集团 jítuán tập đoàn
629 急促 jícù gấp gáp, vội vã
630 急诊 jízhěn cấp cứu
631 嫉妒 jídù ghen tị
632 籍贯 jíguàn quê quán
633 极端 jíduān cực đoan
634 脊梁 jǐliang xương sống
635 计较 jìjiào
so đo, tính toán chi li
636 寄托 jìtuō
ký thác, gửi gắm
637 寂寞 jìmò cô đơn, lẻ loi
638 加盟 jiā méng
gia nhập liên minh
639 加速 jiāsù tăng tốc
640 夹克 jiákè áo khoác
641 监测 jiāncè
giám sát, kiểm tra
642 坚定 jiāndìng kiên định
643 坚固 jiāngù
kiên cố, vững chắc
644 坚韧 jiānrèn
kiên cường, bền bỉ
645 尖锐 jiānruì sắc bén, gay gắt
646 jiān rán, chiên
647 jiǎn chọn, nhặt
648 检讨 jiǎntǎo kiểm điểm
649 检验 jiǎnyàn kiểm nghiệm
650 简化 jiǎnhuà đơn giản hóa
651 剪彩 jiǎn cǎi
cắt băng khánh thành
652 jiàn bắn tóe
653 鉴于 jiànyú
xét thấy, căn cứ vào
654 鉴定 jiàndìng giám định
655 僵硬 jiāngyìng cứng đờ
656 奖励 jiǎnglì
thưởng, khen thưởng
657 讲理 jiǎng lǐ nói lý lẽ
658 交易 jiāoyì giao dịch
659 焦急 jiāojí sốt ruột, lo lắng
660 缴纳 jiǎonà nộp (thuế, phí)
661 搅拌 jiǎobàn khuấy, trộn
662 较量 jiàoliàng đọ sức, tranh tài
663 教材 jiàocái giáo trình
664 教练 jiàoliàn huấn luyện viên
665 阶层 jiēcéng giai tầng
666 揭露 jiēlù
vạch trần, phơi bày
667 杰出 jiéchū
kiệt xuất, xuất sắc
668 jié
cắt, đoạn (lượng từ)
669 竭尽全力 jiéjìn quánlì dốc hết sức
670 节奏 jiézòu
tiết tấu, nhịp điệu
671 解除 jiěchú giải trừ, xóa bỏ
672 解放 jiěfàng giải phóng
673 解雇 jiěgù sa thải
674 解剖 jiěpōu giải phẫu
675 解散 jiěsàn giải tán
676 解说员 jiěshuōyuán bình luận viên
677 戒备 jièbèi
cảnh giác, đề phòng
678 借鉴 jièjiàn
tham khảo, học hỏi
679 借款 jièkuǎn vay tiền
680 筋疲力尽 jīn pí lì jìn kiệt sức
681 津津有味 jīnjīn yǒuwèi
ngon lành, thích thú
682 紧密 jǐnmì chặt chẽ
683 紧迫 jǐnpò
khẩn cấp, cấp bách
684 锦绣 jǐnxiù
gấm vóc, tươi đẹp
685 进攻 jìngōng tấn công
686 近代 jìndài cận đại
687 进展 jìnzhǎn tiến triển
688 浸泡 jìnpào ngâm
689 jīng thân cây
690 晶莹 jīngyíng
long lanh, trong suốt
691 精打细算 jīng dǎ xì suàn tính toán chi li
692 街道 jiēdào đường phố
693 警惕 jǐngtì cảnh giác
694 颈部 jǐngbù phần cổ
695 净化 jìnghuà làm sạch
696 竞选 jìngxuǎn tranh cử
697 纠缠 jiūchán
quấy rầy, bám lấy
698 纠正 jiūzhèng
sửa chữa, uốn nắn
699 酒精 jiǔjīng cồn, rượu
700 沮丧 jǔsàng
chán nản, thất vọng
701 举动 jǔdòng
cử chỉ, hành động
702 举世瞩目 jǔshì zhǔmù cả thế giới chú ý
703 局势 júshì
cục diện, tình hình
704 局面 júmiàn
cục diện, tình hình
705 局部 júbù cục bộ, bộ phận
706 剧本 jùběn kịch bản
707 剧烈 jùliè kịch liệt, dữ dội
708 据悉 jùxī được biết
709 聚精会神 jù jīng huì shén tập trung cao độ
710 juǎn cuộn
711 决策 juécè quyết sách
712 觉悟 juéwù giác ngộ
713 倔强 juéjiàng bướng bỉnh
714 军队 jūnduì quân đội
715 均匀 jūnyún đều đặn
716 卡通 kǎtōng hoạt hình
717 刊登 kāndēng
đăng (báo, tạp chí)
718 勘探 kāntàn
thăm dò, khảo sát
719 开放 kāifàng mở cửa, cởi mở
720 开朗 kāilǎng cởi mở, vui vẻ
721 开拓 kāituò
khai phá, mở mang
722 开展 kāizhǎn triển khai
723 开支 kāizhī chi tiêu
724 刊物 kānwù
ấn phẩm, tạp chí
725 慷慨 kāngkǎi hào phóng
726 抗议 kàngyì
kháng nghị, biểu tình
727 考察 kǎochá
khảo sát, xem xét
728 靠拢 kàolǒng xích lại gần
729 科目 kēmu môn học
730 刻不容缓 kè bù róng huǎn
không thể chậm trễ
731 课题 kètí
đề tài nghiên cứu
732 可观 kěguān đáng kể
733 可行 kěxíng khả thi
734 克制 kèzhì kiềm chế
735 客观 kèguān khách quan
736 客源 kèyuán nguồn khách
737 kěn gặm, nhấm
738 恳切 kěnqiè khẩn thiết
739 kēng hố, lừa gạt
740 空白 kòngbái bỏ trống
741 空洞 kōngdòng trống rỗng
742 恐怖 kǒngbù khủng bố
743 恐慌 kǒnghuāng hoảng sợ
744 恐怕 kǒngpà e rằng, sợ rằng
745 口才 kǒucái tài ăn nói
746 口号 kǒuhào khẩu hiệu
747 口气 kǒuqì ngữ khí
748 口头 kǒutóu bằng miệng
749 口音 kǒuyīn
giọng địa phương
750 kòu cài, khấu trừ
751 苦涩 kǔsè cay đắng, chát
752
lạnh lùng, tuyệt vời
753 枯燥 kūzào
khô khan, tẻ nhạt
754 夸大 kuādà phóng đại
755 kuǎ
sụp đổ, đổ xuống
756 宽敞 kuānchang rộng rãi
757 宽阔 kuānkuò rộng lớn, bao la
758 kuāng cái sọt, cái giỏ
759 狂热 kuángrè cuồng nhiệt
760 愧疚 kuìjiù hổ thẹn, áy náy
761 匮乏 kuìfá
thiếu thốn, khan hiếm
762 困惑 kùnhuò
bối rối, hoang mang
763 拉开 lā kāi kéo ra, mở ra
764 来之不易 lái zhī bù yì
khó khăn lắm mới có được
765 狼狈 lángbèi
lúng túng, bối rối
766 朗诵 lǎngsòng
ngâm thơ, đọc diễn cảm
767 lāo vớt, mò
768 牢骚 láosao
cằn nhằn, phàn nàn
769 唠叨 láodao
lải nhải, nói nhiều
770 乐趣 lèqù niềm vui
771 雷达 léidá ra-đa
772 lěi nụ hoa
773 累积 lěijī tích lũy
774 类似 lèisì tương tự
775 冷淡 lěngdàn lạnh nhạt
776 冷却 lěngquè làm nguội
777 租赁 zūlìn cho thuê
778 厘米 límǐ centimet
779 篱笆 líba hàng rào
780 梨子 lízi quả lê
781 理财 lǐ cái quản lý tài chính
782 理解 lǐjiě lý giải, hiểu
783 理想 lǐxiǎng lý tưởng
784 理性 lǐxìng lý trí
785 立场 lìchǎng lập trường
786 立刻 lìkè lập tức
787 力量 lìliang sức mạnh
788 利润 lìrùn lợi nhuận
789 利息 lìxī lãi (ngân hàng)
790 利于 lìyú có lợi cho
791 连同 liántóng cùng với
792 连锁 liánsuǒ
dây chuyền, chuỗi
793 联邦 liánbāng liên bang
794 廉价 liánjià rẻ mạt, giá thấp
795 脸颊 liǎnjiá gò má
796 脸色 liǎnsè sắc mặt
797 恋爱 liàn’ài yêu đương
798 练习册 liànxícè vở bài tập
799 凉爽 liángshuǎng mát mẻ
800 两极 liǎngjí hai cực
801 了结 liǎojié
giải quyết, kết thúc
802 临床 línchuáng lâm sàng
803 吝啬 lìnsè keo kiệt
804 零星 língxīng lặt vặt, rải rác
805 领会 lǐnghuì lĩnh hội
806 领取 lǐngqǔ nhận lãnh
807 领袖 lǐngxiù lãnh tụ
808 liū trượt, chuồn đi
809 留恋 liúliàn lưu luyến
810 留心 liú xīn để tâm, chú ý
811 笼罩 lǒngzhào bao trùm
812 隆重 lóngzhòng long trọng
813 垄断 lǒngduàn độc quyền
814 lǒu ôm
815 炉子 lúzǐ cái lò
816 露天 lùtiān ngoài trời
817 轮船 lúnchuán tàu thủy
818 lùn luận, bàn về
819 论坛 lùntán diễn đàn
820 啰唆 luōsuo
lằng nhằng, dài dòng
821 螺丝钉 luósīdīng đinh ốc vít
822 络绎不绝 luòyì bù jué
nườm nượp không ngớt
823 落成 luòchéng
hoàn thành (công trình)
824 麻木 mámù tê liệt
825 马车 mǎchē xe ngựa
826 ma
mà (trợ từ ngữ khí)
827 埋伏 máifú mai phục
828 埋头 mái tóu vùi đầu vào
829 mài bước, sải bước
830 脉搏 màibó mạch đập
831 蔓延 mànyán lan tràn, lây lan
832 忙碌 mánglù bận rộn
833 盲目 mángmù mù quáng
834 茫茫 mángmáng
mịt mờ, mênh mông
835 猫头鹰 māotóuyīng cú mèo
836 冒充 màochōng mạo danh
837 贸然 màorán
mạo muội, đường đột
838 媒介 méijiè
môi giới, trung gian
839 媒体 méitǐ
phương tiện truyền thông
840 煤炭 méitàn than đá
841 美好 měihǎo tốt đẹp
842 美满 měimǎn mỹ mãn
843 门诊 ménzhěn khám ngoại trú
844 猛烈 měngliè mãnh liệt
845 萌芽 méngyá nảy mầm
846 méng che đậy, lừa dối
847 渺小 miǎoxiǎo nhỏ bé, ti tiện
848 蔑视 mièshì khinh miệt
849 免疫 miǎnyì miễn dịch
850 描绘 miáohuì
miêu tả, khắc họa
851 瞄准 miáozhǔn nhắm bắn
852 miào miếu, đền
853 灭亡 mièwáng diệt vong
854 敏感 mǐngǎn
mẫn cảm, nhạy cảm
855 名次 míngcì thứ hạng
856 名副其实 míng fù qí shí
danh xứng với thực
857 名誉 míngyù danh dự, uy tín
858 命名 mìngmíng đặt tên
859 模范 mófàn
mô phạm, gương mẫu
860 模式 móshì mô hình
861 魔术 móshù ảo thuật
862 mǒ/mā xoa, bôi, lau
863 漠视 mòshì
coi thường, xem nhẹ
864 模样 móyàng
hình dáng, vẻ ngoài
865 眸子 móuzi con ngươi
866 默默 mòmò
âm thầm, lặng lẽ
867 墨水儿 mòshuǐr mực tàu
868 谋生 móu shēng mưu sinh
869 谋求 móuqiú mưu cầu
870
mẫu (đơn vị đo diện tích)
871 拇指 mǔzhǐ ngón cái
872 木材 mùcái gỗ
873 牧场 mùchǎng
đồng cỏ, trang trại chăn nuôi
874 纳闷儿 nàmènr
thắc mắc, băn khoăn
875 乃至 nǎizhì thậm chí là
876 南极 Nánjí Nam Cực
877 难堪 nánkān
khó xử, ngượng ngùng
878 难能可贵 nán néng kě guì hiếm có khó tìm
879 恼火 nǎohuǒ
tức tối, bực mình
880 噪音 zàoyīn tiếng ồn
881 念头 niàntou ý nghĩ
882 niàng ủ (rượu), gây ra
883 niē véo, nhéo
884 凝固 nínggù đông đặc
885 凝视 níngshì
nhìn chằm chằm
886 凝聚 níngjù
cô đọng, ngưng tụ
887 宁愿 níngyuàn thà rằng
888 纽扣儿 niǔkòur cái khuy, cúc áo
889 扭转 niǔzhuǎn xoay chuyển
890 niē véo, nhéo
891 奴隶 núlì nô lệ
892 giận dữ
893 怒气 nùqì cơn giận
894 呕吐 ǒutù nôn mửa
895 殴打 ōudǎ đánh đập
896 欧洲 Ōuzhōu Châu Âu
897 派遣 pàiqiǎn phái đi, cử đi
898 攀登 pāndēng leo trèo
899 盘旋 pánxuán
bay lượn, quanh quẩn
900 pàn bờ (sông, hồ)
901 判决 pànjué phán quyết
902 庞大 pángdà khổng lồ, to lớn
903 抛弃 pāoqì vứt bỏ, từ bỏ
904 泡沫 pàomò bọt
905 培训 péixùn đào tạo
906 培养 péiyǎng
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
907 赔偿 péicháng bồi thường
908 赔礼道歉 péi lǐ dào qiàn xin lỗi
909 胚胎 pēitāi phôi thai
910 佩服 pèifú khâm phục
911 配合 pèihé phối hợp
912 盆地 péndì lòng chảo
913 烹饪 pēngrèn nấu nướng
914 pěng bưng, đỡ
915 碰壁 pèng bì
đụng phải đá, thất bại
916 choàng, khoác
917 chẻ, bổ
918 疲惫 píibèi mệt mỏi rã rời
919 疲劳 píláo mệt mỏi
920 屁股 pìgu mông
921 譬如 pìrú ví dụ như
922 偏见 piānjiàn thành kiến
923 偏偏 piānpiān cố tình, cứ
924 飘扬 piāoyáng tung bay
925 票房 piàofáng phòng vé
926 频繁 pínfán thường xuyên
927 频频 pínpín
liên tục, thường xuyên
928 贫困 pínkùn nghèo khó
929 品德 pǐndé
phẩm chất, đạo đức
930 品尝 pǐncháng nếm thử
931 品种 pǐnzhǒng chủng loại
932 píng dựa vào
933 平常 píngcháng bình thường
934 平等 píngděng bình đẳng
935 平方 píngfāng bình phương
936 平衡 pínghéng cân bằng
937 平静 píngjìng
bình tĩnh, yên tĩnh
938 平坦 píngtǎn bằng phẳng
939 平台 píngtái
nền tảng, sân ga
940 平行 píngxíng song song
941 评估 pínggū đánh giá
942 评论 pínglùn bình luận
943 破产 pòchǎn phá sản
944 迫切 pòqiè
khẩn cấp, cấp bách
945 朴实 pǔshí
chất phác, giản dị
946 朴素 pǔsù
giản dị, mộc mạc
947 普及 pǔjí phổ cập
948 trải, lát
949 期待 qīdài
kỳ vọng, mong đợi
950 启发 qǐfā
gợi mở, truyền cảm hứng
951 契约 qìyuē
khế ước, hợp đồng
952 qiān dắt, kéo
953 牵涉 qiānshè liên lụy, dính líu
954 签署 qiānshǔ ký kết
955 前景 qiánjǐng
tiền cảnh, viễn cảnh
956 前提 qiántí tiền đề
957 潜水 qián shuǐ lặn
958 潜在 qiánzài
tiềm năng, tiềm ẩn
959 谴责 qiǎnzé
khiển trách, lên án
960 抢劫 qiǎngjié cướp giật
961 强迫 qiǎngpò
cưỡng bức, ép buộc
962 乔迁 qiáoqiān
chuyển nhà (chúc mừng)
963 巧妙 qiǎomiào khéo léo, tài tình
964 侵犯 qīnfàn xâm phạm
965 亲切 qīnqiè
thân thiết, gần gũi
966 亲热 qīnrè
thân mật, gần gũi
967 侵略 qīnlüè xâm lược
968 禽类 qínlèi gia cầm
969 勤奋 qínfèn siêng năng
970 勤俭 qínjiǎn cần kiệm
971 氢气 qīngqì khí hydro
972 清澈 qīngchè trong veo
973 清洁 qīngjié sạch sẽ
974 清醒 qīngxǐng tỉnh táo
975 情报 qíngbào
thông tin, tình báo
976 情形 qíngxing tình hình
977 晴朗 qínglǎng trời quang đãng
978 Qiū Khâu (họ)
979 区域 qūyù khu vực
980 曲折 qūzhé
quanh co, khúc mắc
981 渠道 qúdào
kênh, đường (thông tin, buôn bán)
982 驱逐 qūzhú trục xuất
983 屈服 qūfú khuất phục
984 趣味 qùwèi thú vị, hấp dẫn
985 圈套 quāntào bẫy
986 全力以赴 quán lì yǐ fù dốc toàn lực
987 拳头 quántou nắm đấm
988 缺点 quēdiǎn khuyết điểm
989 缺席 quēxí vắng mặt
990 qué què
991 确保 quèbǎo bảo đảm
992 确立 quèlì xác lập
993 情绪 qíngxù
tâm trạng, cảm xúc
994 染色 rǎnsè nhuộm màu
995 燃料 ránliào nhiên liệu
996 弱点 ruòdiǎn điểm yếu
997 沙尘暴 shāchénbào bão cát
998 傻子 shǎzi người ngốc
999 山脉 shānmài dãy núi
1000 闪烁 shǎnshuò lấp lánh

2. Phân tích So Sánh các Danh Sách Từ Vựng HSK 4 Chính Thức

CLEC (trước đây là Hanban) là cơ quan chính thức xác định danh sách từ vựng HSK. Danh sách này dựa trên Giáo trình Hán ngữ Quốc tế và được công bố qua các kênh chính thức. Tuy nhiên, nhiều nguồn trực tuyến uy tín đã tổng hợp và cung cấp các danh sách này một cách tiện lợi hơn cho người học.

Các nguồn chính và nội dung cung cấp

Bạn có thể tìm thấy danh sách từ vựng HSK 4 (theo cả hai tiêu chuẩn) trên nhiều website và nền tảng học tiếng Trung:
  • Mandarin Bean: Cung cấp cả danh sách HSK 4 (1200 từ – 2.0) và danh sách HSK 4 (3245 từ – 3.0). Danh sách thường có Chữ Hán, Pinyin, bản dịch tiếng Anh và có thể tải xuống dưới dạng PDF. Đây là một nguồn tài liệu rất tốt để đối chiếu giữa hai chuẩn.
  • AllSet Learning: Cung cấp danh sách 1200 từ vựng HSK 4 (chuẩn 2.0) được phân loại chi tiết theo từ loại (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,…), bao gồm cả từ vựng từ HSK 1-3 để làm rõ tính tích lũy. Học theo từ loại giúp bạn hiểu chức năng ngữ pháp của từ trong câu.
  • hewgill.com: Cung cấp danh sách 1200 từ HSK 4 (chuẩn 2.0) sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái Pinyin, kèm theo Chữ Hán (cả giản thể và phồn thể) và định nghĩa tiếng Anh. Cách sắp xếp này tiện lợi cho việc tra cứu nhanh.
  • Dig Mandarin: Cung cấp danh sách 1200 từ HSK 4 (chuẩn 2.0) với tùy chọn tải xuống PDF.
  • Các nguồn khác: Nhiều sách và nền tảng học tập (ví dụ: HSK Academy) cũng cung cấp danh sách từ vựng HSK 4, thường kèm theo Pinyin, bản dịch và từ loại, đôi khi được tích hợp trong các bộ flashcard hoặc tài liệu luyện tập khác.

Sự khác biệt về số lượng từ

Điểm khác biệt lớn nhất giữa các danh sách từ vựng HSK 4 nằm ở tiêu chuẩn áp dụng:
  • HSK 2.0 Cấp 4: Yêu cầu 1200 từ (600 từ mới).
  • HSK 3.0 Band 4: Yêu cầu 3245 từ (tổng tích lũy, khoảng 1000 từ mới so với Band 3 HSK 3.0).
Người học cần tuyệt đối lưu ý tiêu chuẩn HSK nào được yêu cầu bởi mục đích học tập hoặc kỳ thi của mình. Tài liệu HSK 2.0 sẽ không đủ cho kỳ thi HSK 4 theo chuẩn 3.0.

Cấu trúc và tổ chức để học tập hiệu quả

Các danh sách từ vựng HSK 4 thường được tổ chức theo nhiều cách khác nhau để hỗ trợ việc học:
  • Theo số thứ tự: Thứ tự xuất hiện trong danh sách chính thức.
  • Theo bảng chữ cái Pinyin: Tiện lợi cho việc tra cứu nếu bạn nhớ cách phát âm.
  • Theo từ loại: Giúp hiểu vai trò ngữ pháp (ví dụ: danh từ, động từ, tính từ,…). Cách tổ chức này trên AllSet Learning là một ví dụ tốt.
  • Theo chủ đề: Thường thấy trong sách giáo khoa HSK, nhóm các từ liên quan đến một chủ đề cụ thể (ví dụ: du lịch, môi trường, sức khỏe). Học theo chủ đề giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ từ trong ngữ cảnh.
Việc kết hợp các cách tổ chức khác nhau có thể mang lại hiệu quả cao nhất. Ví dụ, sử dụng danh sách theo từ loại để nắm vững ngữ pháp, và sau đó xem lại từ vựng trong ngữ cảnh theo chủ đề qua các bài đọc hoặc bài nghe.
Xem thêm:
Từ Vựng HSK 5: Chinh Phục Trung Cấp Nâng Cao & Mở Rộng Cơ Hội
Từ vựng HSK 1: Tổng Hợp Toàn Diện & Lộ Trình Chinh Phục Bước Đầu Tiếng Trung

3. Hiểu Từ Vựng HSK 4: Sắc Thái và Thách Thức

Từ vựng HSK 4 không chỉ là việc tăng số lượng từ mà còn bao gồm sự đa dạng và độ phức tạp cao hơn so với các cấp độ dưới.

Khám phá sự đa dạng của từ vựng

Vốn từ vựng HSK 4 bao gồm nhiều loại từ cần thiết cho giao tiếp trung cấp:
  • Danh từ: Bao gồm cả danh từ cụ thể (餐厅, 长城) và danh từ trừu tượng hơn (爱情, 法律).
  • Động từ: Các động từ diễn tả hành động cụ thể (保护, 毕业) và cả những động từ diễn tả trạng thái hoặc suy nghĩ.
  • Tính từ: Các tính từ miêu tả đặc điểm, trạng thái (安全, 诚实).
  • Trạng từ: Các trạng từ bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ, diễn tả cách thức, thời gian, mức độ (按时, 经常).
  • Đại từ, liên từ, giới từ, trợ từ, lượng từ: Các từ loại ngữ pháp quan trọng giúp xây dựng câu phức tạp và liên kết ý tưởng.
Nắm vững sự đa dạng này giúp người học có thể xây dựng các câu có cấu trúc phong phú hơn và diễn đạt ý nghĩa một cách chính xác và sắc thái hơn.

Xác định từ vựng có khả năng gây khó khăn

Một số loại từ vựng trong HSK 4 thường gây khó khăn cho người học:
  • Từ trừu tượng: Các từ diễn tả khái niệm, cảm xúc, ý tưởng (phiền não, lý tưởng).
  • Từ ít dùng trong giao tiếp thông thường: Một số từ có thể không xuất hiện thường xuyên trong các cuộc hội thoại hàng ngày đơn giản.
  • Từ đa nghĩa: Các từ có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  • Các thuật ngữ nâng cao trong HSK 3.0: HSK 3.0 giới thiệu thêm nhiều từ vựng phức tạp hơn ngay từ cấp độ này.
Việc nhận diện những loại từ này và dành sự chú ý đặc biệt khi học chúng là rất quan trọng.

Giải quyết các từ thường bị nhầm lẫn

Ở HSK 4, bạn sẽ gặp nhiều từ gần đồng nghĩa hoặc có cách phát âm, chữ Hán tương tự nhau, dễ gây nhầm lẫn (ví dụ: 以为 vs 认为; 及时 vs 按时). Việc phân biệt chính xác các từ này đòi hỏi sự tỉ mỉ và luyện tập trong ngữ cảnh.

4. Các Chiến Lược Hiệu Quả Để Học và Ghi Nhớ Từ Vựng HSK 4

Với lượng từ vựng lớn và độ phức tạp tăng lên, bạn cần áp dụng các chiến lược học tập hiệu quả và khoa học để chinh phục từ vựng HSK 4.
Tận dụng Hệ thống Lặp lại Ngắt quãng (SRS): SRS là phương pháp tối ưu cho việc ghi nhớ lâu dài. Sử dụng các ứng dụng Flashcard có tính năng SRS (Anki, Quizlet, Memrise, Tofu Learn, Pleco, Skritter) để ôn tập từ vựng vào những khoảng thời gian được tính toán khoa học, giúp củng cố trí nhớ hiệu quả nhất.
Sức mạnh của Thẻ ghi nhớ (Flashcards): Sử dụng thẻ ghi nhớ (cả vật lý và kỹ thuật số) là kỹ thuật cơ bản nhưng hiệu quả. Thẻ nên bao gồm Chữ Hán, Pinyin có dấu, nghĩa tiếng Việt/Anh, và quan trọng nhất là câu ví dụ. Việc tự tạo thẻ ghi nhớ giúp bạn tương tác sâu hơn với từ vựng.
Học trong Ngữ cảnh: Đây là chiến lược VÀNG ở HSK 4. Luôn học từ vựng trong câu, cụm từ hoặc đoạn văn. Sử dụng các câu ví dụ từ danh sách từ vựng hoặc tự đặt câu. Đọc các tài liệu đọc phân cấp HSK 4 (The Chairman’s Bao, DuChinese) là cách tuyệt vời để gặp lại từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên. Hiểu cách từ hoạt động trong câu giúp bạn nhớ nghĩa và sử dụng đúng.

Khai thác các Mẹo và Thủ thuật thực tế:

  • Liên tưởng & Mnemonics: Tạo liên kết hình ảnh, câu chuyện hoặc sử dụng các kỹ thuật ghi nhớ để ghi nhớ các từ khó.
  • Học theo Chủ đề: Nhóm từ vựng theo chủ đề (ví dụ: Kinh tế, Môi trường, Xã hội) để dễ ghi nhớ và sử dụng khi nói/viết về các chủ đề đó.
  • Luyện tập Gợi nhớ Chủ động: Thường xuyên tự kiểm tra bằng flashcard hoặc bài quiz thay vì chỉ đọc lại.
  • Sử dụng Đa giác quan: Kết hợp nhìn, nghe, nói, viết khi học từ vựng.
  • Luyện tập Nhất quán: Học một lượng nhỏ từ vựng mỗi ngày (ví dụ 10-15 từ mới) và ôn lại từ cũ sẽ hiệu quả hơn việc nhồi nhét.

Tận dụng sức mạnh của Tài nguyên và Ứng dụng trực tuyến:

  • Từ điển toàn diện: Pleco là từ điển mạnh mẽ, có cả chức năng flashcard và luyện viết.
  • Nền tảng học tích hợp: Memrise, HelloChinese, Duolingo (cho người mới bắt đầu, nhưng có thể xem lại từ cũ), Chinesimple, LingoDeer cung cấp bài học và từ vựng HSK có cấu trúc.
  • Video học từ vựng: Các kênh YouTube (Mandarin Corner, HSK Academy) cung cấp video giải thích từ vựng và câu ví dụ.
  • Tài liệu đọc phân cấp: The Chairman’s Bao, DuChinese giúp đọc hiểu và ôn từ vựng trong ngữ cảnh.

Sự kết hợp giữa SRS (để ghi nhớ) và học trong ngữ cảnh (để hiểu và sử dụng) cùng với việc tận dụng các công cụ hỗ trợ sẽ là chiến lược hiệu quả nhất để chinh phục từ vựng HSK 4.

5. Những lỗi thường gặp cần tránh khi học từ vựng HSK 4

Để học từ vựng HSK 4 hiệu quả, hãy nhận biết và tránh những cạm bẫy phổ biến sau:
  • Học thuộc lòng từ riêng lẻ: Chỉ học định nghĩa mà không biết cách dùng trong câu là vô ích ở cấp độ này. Giải pháp: Luôn học kèm câu ví dụ và tự đặt câu.
  • Bỏ qua vai trò của thanh điệu: Phát âm sai thanh điệu sẽ làm sai nghĩa từ. Giải pháp: Luyện nghe phát âm chuẩn (qua audio, video, ứng dụng) và chú ý thanh điệu khi học từ mới.
  • Quá phụ thuộc vào Pinyin: Kỳ thi HSK 4 không có Pinyin trong phần đề. Giải pháp: Tập trung nhận diện mặt chữ Hán cùng lúc với Pinyin ngay từ HSK 1-3.
  • Bỏ qua lượng từ: Sử dụng sai hoặc thiếu lượng từ là lỗi phổ biến. Giải pháp: Học danh từ kèm lượng từ phù hợp.
  • Nhầm lẫn từ tương tự: Các từ gần nghĩa, đồng âm hoặc gần âm rất dễ gây nhầm lẫn. Giải pháp: Học các từ này theo cặp/nhóm, so sánh nghĩa và cách dùng trong ngữ cảnh khác nhau, tạo ghi chú hoặc flashcard so sánh.
  • Bỏ qua ngữ pháp: Chỉ biết từ vựng không đủ, bạn cần biết cấu trúc ngữ pháp để ghép từ thành câu đúng. Giải pháp: Học từ vựng song song với học ngữ pháp HSK 4, hiểu chức năng ngữ pháp của từng loại từ.
  • Luyện tập không nhất quán: Nhồi nhét trước thi sẽ không hiệu quả bằng học đều đặn. Giải pháp: Lập lịch học từ vựng hàng ngày/tuần, ôn lại từ cũ thường xuyên.

6. Sử dụng hiệu quả từ vựng trong kỳ thi HSK 4

Tại cấp độ HSK 4, từ vựng đóng vai trò cốt lõi trong cả ba phần thi Nghe, Đọc và Viết.
  • Nghe hiểu: Từ HSK 4 trở đi, các đoạn nghe chỉ được phát một lần duy nhất. Khả năng nhận biết từ vựng HSK 4 nhanh chóng qua âm thanh là cực kỳ quan trọng để hiểu nội dung đoạn hội thoại hay độc thoại và trả lời câu hỏi chính xác. Luyện nghe với các tài liệu có từ vựng HSK 4 là thiết yếu.
  • Đọc hiểu: Phần đọc HSK 4 kiểm tra khả năng hiểu văn bản viết (đã bỏ Pinyin trong đề). Vốn từ vựng HSK 4 phong phú giúp bạn hiểu các câu, đoạn văn phức tạp hơn, làm các dạng bài điền vào chỗ trống, sắp xếp câu và trả lời câu hỏi về đoạn văn dài. Đọc mở rộng các tài liệu HSK 4 củng cố từ vựng và tăng tốc độ đọc.
  • Viết: Phần viết HSK 4 yêu cầu bạn viết câu dựa trên từ cho sẵn hoặc viết đoạn văn ngắn dựa trên hình ảnh và từ khóa. Khả năng sử dụng chính xác và linh hoạt từ vựng HSK 4 là nền tảng để bạn xây dựng các câu đúng ngữ pháp, diễn đạt ý tưởng mạch lạc và đạt điểm cao trong phần này.

7. Tài liệu luyện tập từ vựng HSK 4

Để ôn tập và củng cố từ vựng HSK 4, bạn có thể tận dụng nhiều loại tài liệu và công cụ:
  • Thẻ ghi nhớ trực tuyến tương tác: Quizlet, Brainscape, HSK Academy, New Concept Mandarin, Flashcardo cung cấp các bộ thẻ HSK 4 với nhiều chế độ học, âm thanh và tính năng SRS.
  • Các bài kiểm tra và trắc nghiệm: Mandarin Zone, Chinesehskreading.com, LTL School, Everyday Easy Chinese, HSK Vocabulary and Quiz cung cấp các bài quiz, bài tập điền từ, nối từ, giúp tự kiểm tra kiến thức từ vựng.
  • Luyện tập qua trò chơi: Các ứng dụng/nền tảng như HSK Games, GamesLearnChinese.com, Wordwall cung cấp các trò chơi từ vựng hấp dẫn, giúp việc ôn tập bớt nhàm chán.
  • Mô phỏng kỳ thi với các bài kiểm tra thử: Làm các bài thi thử HSK 4 (trên chinesetest.cn, HSK Mock, Mandarin Bean, HSK Online) giúp bạn làm quen với định dạng, áp lực thời gian và đánh giá trình độ tổng thể, bao gồm cả vốn từ vựng trong môi trường thi.
  • Tài liệu đọc/nghe xác thực: Đọc báo, truyện ngắn, xem video, nghe podcast (ở trình độ trung cấp) sử dụng từ vựng HSK 4 giúp bạn gặp lại từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên.

8. Thách thức và giải pháp trong việc học từ vựng HSK 4

Học từ vựng HSK 4 có những thách thức riêng, nhưng hoàn toàn có giải pháp:
  • Số lượng từ vựng lớn: (1200 hoặc 3245 từ) -> Giải pháp: Chia nhỏ danh sách từ, học theo từng nhóm nhỏ, sử dụng SRS để ôn tập hiệu quả.
  • Ghi nhớ từ vựng trừu tượng: -> Giải pháp: Học trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, tạo liên tưởng cá nhân, sử dụng câu ví dụ chi tiết.
  • Phân biệt các từ tương tự: -> Giải pháp: Học các từ dễ nhầm lẫn theo cặp/nhóm, so sánh nghĩa và cách dùng kỹ lưỡng, luyện tập đặt câu phân biệt.
  • Duy trì động lực: Quá trình học dài hơi có thể gây nản. -> Giải pháp: Đặt mục tiêu SMART, theo dõi tiến độ, tự thưởng, kết hợp đa dạng phương pháp học, tìm bạn đồng hành.

9. Kết luận

Làm chủ từ vựng HSK 4 là bước tiến quan trọng để bạn đạt được trình độ tiếng Trung trung cấp. Dù bạn theo đuổi tiêu chuẩn HSK 2.0 hay HSK 3.0 mới với yêu cầu cao hơn, việc xây dựng một vốn từ vựng vững chắc là điều kiện tiên quyết.
Hãy sử dụng kết hợp danh sách từ vựng chính thức (chú ý tiêu chuẩn), các phương pháp học hiệu quả (SRS, học theo ngữ cảnh, flashcard, đa giác quan), các tài nguyên trực tuyến đa dạng (app, website, video, graded readers), và đặc biệt là chủ động sử dụng từ vựng đã học trong giao tiếp và luyện tập thường xuyên. Nhận biết và tránh các lỗi thường gặp cũng sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức.
Với sự nỗ lực tận tâm và chiến lược học tập phù hợp, việc nắm vững từ vựng HSK 4 và tự tin chinh phục kỳ thi là hoàn toàn nằm trong tầm tay bạn.

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *