Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 5 – cấp độ chứng tỏ khả năng tiếng Trung của bạn đã vượt xa mức cơ bản và trung cấp thông thường. Đạt HSK 5 không chỉ là một thành tích học thuật đáng tự hào, mà còn là minh chứng cho thấy bạn có đủ năng lực để đọc báo, tạp chí tiếng Trung, thưởng thức phim ảnh, kịch nói và thậm chí là thực hiện các bài phát biểu dài bằng tiếng Hán.
Để đạt được trình độ này, việc xây dựng một vốn từ vựng HSK 5 phong phú và sâu sắc là điều kiện tiên quyết. Khối lượng từ vựng ở cấp độ này tăng lên đáng kể so với HSK 4, và các từ cũng trở nên phức tạp, trừu tượng và mang tính trang trọng hơn. Đây là một thử thách lớn, nhưng cũng là cơ hội để bạn thực sự làm chủ tiếng Trung ở một tầm cao mới.

Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ tổng hợp và phân tích mọi điều bạn cần biết về từ vựng HSK 5: yêu cầu số lượng từ vựng theo HSK 2.0 và HSK 3.0 Mới, các nguồn tài liệu đáng tin cậy, các chiến lược và kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả, cách từ vựng được sử dụng trong bài thi HSK 5 thực tế, và các tài liệu luyện tập hữu ích. Hãy cùng khám phá cách xây dựng vốn từ vựng HSK 5 vững chắc để mở rộng cánh cửa học tập và cơ hội nghề nghiệp của bạn!
1. Giới thiệu: Khám Phá Bức Tranh Từ Vựng HSK Cấp 5
Kỳ thi Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) là bài kiểm tra trình độ tiếng Hán tiêu chuẩn hóa quốc tế, đóng vai trò quan trọng trong các mục tiêu học thuật và nghề nghiệp trên toàn cầu. Việc đạt chứng chỉ HSK cấp 5 chứng minh khả năng ngôn ngữ của bạn cho phép:
- Đọc hiểu báo và tạp chí tiếng Trung.
- Thưởng thức và hiểu các nội dung giải trí như phim và kịch Trung Quốc.
- Thực hiện các bài phát biểu tương đối dài và mạch lạc bằng tiếng Trung.
- Để đạt được trình độ này, vốn từ vựng là yếu tố cốt lõi.
Số lượng Từ Vựng HSK 5: HSK 2.0 so với HSK 3.0 Mới
Yêu cầu về số lượng từ vựng HSK 5 khác nhau đáng kể giữa hai tiêu chuẩn HSK:
- Tiêu chuẩn HSK 2.0: Yêu cầu nắm vững khoảng 2500 từ vựng thông dụng. Con số này bao gồm 1200 từ của HSK 1-4 cũ và bổ sung 1300 từ mới dành riêng cho cấp độ 5. Sự tăng trưởng hơn gấp đôi so với HSK 4 (1200 từ) đòi hỏi người học phải có chiến lược và nỗ lực học tập tập trung.
- Tiêu chuẩn HSK 3.0 Mới: Yêu cầu một lượng từ vựng lớn hơn đáng kể. Tổng số từ vựng tích lũy để đạt HSK 3.0 Band 5 là khoảng 4316 từ vựng. Con số này bao gồm 3245 từ của Band 4 và bổ sung khoảng 1071 từ mới so với yêu cầu tích lũy của cấp độ 4 theo chuẩn 3.0.
- Sự khác biệt lớn về số lượng từ vựng giữa hai tiêu chuẩn (2500 từ HSK 2.0 so với 4316 từ HSK 3.0) là điểm cực kỳ quan trọng mà người học cần lưu ý. Nó ngụ ý một sự thay đổi lớn về kỳ vọng khả năng ngôn ngữ ở cấp độ này theo chuẩn mới.
Bài viết này sẽ tập trung vào cấu phần từ vựng của kỳ thi HSK 5, tổng hợp thông tin từ internet để hướng dẫn bạn trong quá trình chuẩn bị, bao gồm danh sách từ vựng, chiến lược học tập, tài liệu luyện tập và ứng dụng trong kỳ thi.
2. Xác định Danh sách Từ vựng HSK Cấp 5 Chính thức: Nền tảng cho Việc Học
Trung tâm Hợp tác Giáo dục Ngôn ngữ (CLEC) là tổ chức chính thức chịu trách nhiệm xác định danh sách từ vựng HSK cho từng cấp độ. Danh sách từ vựng chính thức này đóng vai trò là nền tảng cho việc học và ôn tập của bạn.
Nhiều nguồn uy tín cung cấp danh sách từ vựng HSK 5. Dưới đây là một số nguồn nổi bật:
- Mandarin Bean: Cung cấp danh sách từ vựng HSK 5 chính thức (2500 từ – HSK 2.0), bao gồm 1300 từ mới và 1200 từ từ vựng HSK 4. Danh sách được trình bày dưới dạng bảng (Chữ Hán, Pinyin, bản dịch tiếng Anh) và có tệp PDF tải xuống. Mandarin Bean cũng cung cấp danh sách cho HSK 3.0 Band 5 (4316 từ).
- AllSet Learning: Cung cấp danh sách 2500 từ vựng HSK 5 (HSK 2.0), tập trung vào 1300 từ mới. Danh sách này được phân loại theo từ loại, giúp người học hiểu rõ hơn chức năng ngữ pháp của từ.
- Dig Mandarin: Cung cấp danh sách 2500 từ vựng HSK 5 (HSK 2.0) kèm các mẫu ngữ pháp liên quan và tệp PDF tải xuống. Dig Mandarin cũng là một trong những nguồn đề cập đến yêu cầu từ vựng HSK 3.0 Band 5 (4316 từ).
- Viện Khổng Tử tại Đại học Manchester: Cung cấp danh sách từ vựng HSK cấp 5 chính thức dưới dạng tệp PDF trên trang web của họ. Đây là một nguồn đáng tin cậy từ một tổ chức có liên kết chính thức với CLEC.
- Trung tâm Giáo dục Trung Quốc: Liệt kê danh sách từ vựng HSK 2.0 cấp 5, nhấn mạnh rõ ràng đây là tiêu chuẩn cũ.
- Các nguồn khác: Nhiều website và tài liệu khác cũng cung cấp danh sách từ vựng HSK 5, thường bao gồm Chữ Hán, Pinyin và định nghĩa (tiếng Anh).
1300 Từ Vựng Mới Của HSK 5 (Tiêu Chuẩn 2500 Từ – HSK 2.0)
STT (Mới HSK 5) | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 哎 | āi |
ôi chao, ái chà (thán từ)
|
2 | 唉 | ài |
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
|
3 | 爱护 | àihù | yêu quý, giữ gìn |
4 | 爱惜 | àixī |
quý trọng, tiết kiệm
|
5 | 爱心 | àixīn | lòng yêu thương |
6 | 安慰 | ānwèi | an ủi |
7 | 安装 | ānzhuāng | lắp đặt, cài đặt |
8 | 岸 | àn | bờ (sông, biển) |
9 | 暗 | àn | tối, u ám |
10 | 熬夜 | áo yè | thức khuya |
11 | 把握 | bǎwò |
nắm chắc, kiểm soát
|
12 | 摆 | bǎi | bày, đặt |
13 | 办理 | bànlǐ | làm (thủ tục) |
14 | 傍晚 | bàngwǎn |
chiều tối, chạng vạng
|
15 | 包裹 | bāoguǒ | bưu kiện |
16 | 包含 | bāohán | bao gồm |
17 | 包括 | bāokuò | bao gồm |
18 | 薄 | báo | mỏng |
19 | 宝贝 | bǎobèi |
bảo bối, cục cưng
|
20 | 宝贵 | bǎoguì | quý báu |
21 | 保持 | bǎochí | duy trì, giữ gìn |
22 | 保存 | bǎocún | bảo tồn, lưu trữ |
23 | 保留 | bǎoliú | giữ lại, bảo lưu |
24 | 保险 | bǎoxiǎn |
bảo hiểm; chắc chắn
|
25 | 报到 | bàodào |
báo danh, trình diện
|
26 | 报道 | bàodào |
đưa tin, báo cáo; bản tin
|
27 | 报告 | bàogào |
báo cáo; bài báo cáo
|
28 | 报社 | bàoshè | tòa soạn báo |
29 | 抱怨 | bàoyuàn |
oán giận, phàn nàn
|
30 | 背 | bēi/bèi |
cõng, vác; lưng; học thuộc
|
31 | 悲观 | bēiguān | bi quan |
32 | 背景 | bèijǐng | bối cảnh |
33 | 被子 | bèizi | chăn |
34 | 本科 | běnkē |
đại học (hệ chính quy)
|
35 | 本领 | běnlǐng |
bản lĩnh, khả năng
|
36 | 本质 | běnzhì | bản chất |
37 | 比例 | bǐlì | tỷ lệ |
38 | 彼此 | bǐcǐ | lẫn nhau |
39 | 必然 | bìrán |
tất yếu, đương nhiên
|
40 | 必要 | bìyào | cần thiết, tất yếu |
41 | 毕竟 | bìjìng |
rốt cuộc, suy cho cùng
|
42 | 避免 | bìmiǎn | tránh |
43 | 编辑 | biānjí |
biên tập viên; biên tập
|
44 | 鞭炮 | biānpào | pháo |
45 | 便 | biàn | liền, thì; tiện lợi |
46 | 辩论 | biànlùn |
biện luận, tranh luận
|
47 | 标点 | biāodiǎn | dấu câu |
48 | 标志 | biāozhì |
biểu tượng, dấu hiệu
|
49 | 表达 | biǎodá |
biểu đạt, thể hiện
|
50 | 表面 | biǎomiàn | bề mặt |
51 | 表明 | biǎomíng |
biểu rõ, cho thấy
|
52 | 表情 | biǎoqíng | biểu cảm |
53 | 表现 | biǎoxiàn |
thể hiện, biểu hiện
|
54 | 冰激凌 | bīngjīlíng | kem |
55 | 病毒 | bìngdú | virus |
56 | 玻璃 | bōli | thủy tinh, kính |
57 | 播放 | bōfàng |
phát (video, âm thanh)
|
58 | 脖子 | bózi | cổ |
59 | 博物馆 | bóqùguǎn | viện bảo tàng |
60 | 补充 | bǔchōng | bổ sung |
61 | 不安 | bù’ān | không yên |
62 | 不得不 | bù dé bù |
không thể không
|
63 | 不断 | bùduàn | không ngừng |
64 | 不见得 | bú jiàn de | chưa chắc |
65 | 不耐烦 | bú nàifán |
không kiên nhẫn, sốt ruột
|
66 | 不然 | bùrán | nếu không thì |
67 | 不如 | bùrú | không bằng |
68 | 不要紧 | bú yàojǐn |
không sao, không quan trọng
|
69 | 不足 | bùzú | không đủ |
70 | 布 | bù | vải, bố trí |
71 | 步骤 | bùzhòu | bước đi, bước |
72 | 财产 | cáichǎn | tài sản |
73 | 采访 | cǎifǎng | phỏng vấn |
74 | 采取 | cǎiqǔ |
áp dụng, thực hiện
|
75 | 彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
76 | 踩 | cǎi | dẫm, đạp |
77 | 参考 | cānkǎo | tham khảo |
78 | 参与 | cānyù |
tham dự, tham gia
|
79 | 餐厅 | cāntīng |
nhà ăn, phòng ăn
|
80 | 操场 | cāochǎng |
sân vận động, sân tập
|
81 | 操心 | cāo xīn | lo lắng, bận tâm |
82 | 册 | cè | tập (sách) |
83 | 厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh |
84 | 侧 | cè |
bên cạnh, nghiêng
|
85 | 测验 | cèyàn |
trắc nghiệm, kiểm tra
|
86 | 曾经 | céngjīng | đã từng |
87 | 插 | chā | cắm, xen vào |
88 | 差别 | chābié | sự khác biệt |
89 | 叉子 | chāzi | cái dĩa |
90 | 拆 | chāi | tháo dỡ |
91 | 产品 | chǎnpǐn | sản phẩm |
92 | 产生 | chǎnshēng |
sản sinh, nảy sinh
|
93 | 炒 | chǎo | xào |
94 | 长途 | chángtú | đường dài |
95 | 常识 | chángshí |
thường thức, kiến thức phổ thông
|
96 | 厂长 | chǎngzhǎng |
giám đốc nhà máy
|
97 | 场所 | chǎngsuǒ | địa điểm, nơi |
98 | 抄 | chāo | chép |
99 | 朝 | cháo/zhāo |
hướng về; triều đại
|
100 | 潮湿 | cháoshī | ẩm ướt |
101 | 彻底 | chèdǐ | triệt để |
102 | 沉默 | chénmò |
trầm mặc, im lặng
|
103 | 趁 | chèn | nhân lúc |
104 | 称 | chēng | cân, xưng hô |
105 | 称赞 | chēngzàn | khen ngợi |
106 | 乘 | chéng |
đi (xe, thuyền), nhân (toán học)
|
107 | 程度 | chéngdù | trình độ, mức độ |
108 | 成分 | chéngfèn | thành phần |
109 | 成果 | chéngguǒ | thành quả |
110 | 成就 | chéngjiù | thành tựu |
111 | 成立 | chénglì | thành lập |
112 | 成熟 | chéngshú |
trưởng thành, chín chắn
|
113 | 成员 | chéngyuán | thành viên |
114 | 诚恳 | chéngkěn | thành khẩn |
115 | 吃亏 | chī kuī | chịu thiệt |
116 | 持续 | chíxù |
tiếp diễn, kéo dài
|
117 | 池子 | chízi | cái ao |
118 | 迟早 | chízǎo | sớm muộn gì |
119 | 尺子 | chǐzi | cái thước |
120 | 翅膀 | chìbǎng | cánh |
121 | 冲 | chōng |
xông, va vào, pha (trà)
|
122 | 充电 | chōng diàn | sạc điện |
123 | 充分 | chōngfèn |
đầy đủ, phong phú
|
124 | 充满 | chōngmǎn | tràn đầy |
125 | 重复 | chóngfù | lặp lại |
126 | 重新 | chóngxīn | lại, một lần nữa |
127 | 宠物 | chǒngwù | thú cưng |
128 | 抽屉 | chōuti | ngăn kéo |
129 | 抽象 | chōuxiàng | trừu tượng |
130 | 丑 | chǒu | xấu (ngoại hình) |
131 | 臭 | chòu | thối, hôi |
132 | 出版 | chūbǎn | xuất bản |
133 | 出口 | chūkǒu | xuất khẩu; lối ra |
134 | 出色 | chūsè | xuất sắc |
135 | 出示 | chūshì | xuất trình |
136 | 出席 | chūxí | tham dự |
137 | 初级 | chūjí | sơ cấp |
138 | 除非 | chúfēi | trừ phi |
139 | 除夕 | Chúxī | đêm Giao thừa |
140 | 处理 | chǔlǐ | xử lý |
141 | 传播 | chuánbō | truyền bá |
142 | 传统 | chuántǒng | truyền thống |
143 | 窗帘 | chuānglián | rèm cửa |
144 | 闯 | chuǎng | xông vào |
145 | 创造 | chuàngzào | sáng tạo |
146 | 吹 | chuī | thổi |
147 | 词汇 | cíhuì | từ vựng |
148 | 辞职 | cízhí | từ chức |
149 | 此外 | cǐwài | ngoài ra |
150 | 次要 | cìyào | thứ yếu |
STT (Mới HSK 5) | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
151 | 刺激 | cìjī | kích thích |
152 | 匆忙 | cōngmáng | vội vã |
153 | 从此 | cóngcǐ | từ đây, từ đó |
154 | 从而 | cóngér | do đó, theo đó |
155 | 醋 | cù | giấm |
156 | 促进 | cùjìn |
xúc tiến, thúc đẩy
|
157 | 促使 | cùshǐ |
thúc đẩy, khiến cho
|
158 | 催 | cuī | giục, hối |
159 | 存在 | cúnzài | tồn tại |
160 | 措施 | cuòshī | biện pháp |
161 | 答应 | dāying | đồng ý, trả lời |
162 | 达到 | dádào | đạt được |
163 | 打工 | dǎ gōng |
làm thêm (kiếm tiền)
|
164 | 打交道 | dǎ jiāodào |
giao thiệp, quan hệ
|
165 | 打喷嚏 | dǎ pēntì | hắt hơi |
166 | 打听 | dǎting | hỏi thăm |
167 | 大方 | dàfang |
hào phóng, rộng rãi
|
168 | 大厦 | dàshà |
tòa nhà cao tầng
|
169 | 大象 | dàxiàng | con voi |
170 | 呆 | dāi |
ngây người, ở lại
|
171 | 贷款 | dàikuǎn |
vay tiền, khoản vay
|
172 | 待遇 | dàiyù | đãi ngộ |
173 | 担任 | dānrèn | đảm nhiệm |
174 | 单纯 | dānchún | đơn thuần |
175 | 单调 | dāndiào | đơn điệu |
176 | 单位 | dānwèi | đơn vị |
177 | 单元 | dānyuán |
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
|
178 | 耽误 | dānwu |
chậm trễ, làm lỡ việc
|
179 | 胆小鬼 | dǎnxiǎoguǐ | người nhát gan |
180 | 淡 | dàn | nhạt |
181 | 当代 | dāngdài | đương đại |
182 | 当地 | dāngdì | địa phương |
183 | 当心 | dāngxīn | cẩn thận |
184 | 倒 | dào/dǎo |
đổ, ngược lại; ngã, đổ
|
185 | 岛 | dǎo | hòn đảo |
186 | 倒霉 | dǎoméi | xui xẻo |
187 | 导演 | dǎoyǎn | đạo diễn |
188 | 导致 | dǎozhì | dẫn đến |
189 | 到底 | dàodǐ | rốt cuộc |
190 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
191 | 得 | dé | đạt được |
192 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
193 | 登记 | dēngjì | đăng ký |
194 | 等待 | děngdài | chờ đợi |
195 | 滴 | dī | giọt |
196 | 敌人 | dírén | kẻ địch |
197 | 地道 | dìdao |
thuần khiết, chính hiệu
|
198 | 地理 | dìlǐ | địa lý |
199 | 地球 | dìqiú | trái đất |
200 | 地毯 | dìtǎn | thảm trải sàn |
201 | 地震 | dìzhèn | động đất |
202 | 电池 | diànchí | pin |
203 | 电台 | diàntái | đài phát thanh |
204 | 钓鱼 | diào yú | câu cá |
205 | 顶 | dǐng |
đỉnh, đội, chống đỡ
|
206 | 冻 | dòng | đông cứng |
207 | 洞 | dòng | hang, lỗ |
208 | 动画片 | dònghuàpiān | phim hoạt hình |
209 | 豆腐 | dòufu | đậu phụ |
210 | 逗 | dòu |
chọc cười, trêu chọc
|
211 | 独立 | dúlì | độc lập |
212 | 独特 | dútè | độc đáo |
213 | 度过 | dùguò |
trải qua (thời gian)
|
214 | 肚子 | dùzi | bụng |
215 | 断 | duàn | đứt, đoạn |
216 | 堆 | duī |
đống; chồng chất
|
217 | 对比 | duìbǐ |
đối chiếu, so sánh
|
218 | 对待 | duìdài | đối đãi |
219 | 对方 | duìfāng | đối phương |
220 | 对手 | duìshǒu | đối thủ |
221 | 对象 | duìxiàng | đối tượng |
222 | 吨 | dūn | tấn |
223 | 蹲 | dūn | ngồi xổm |
224 | 朵 | duǒ |
đóa (hoa), cụm (mây)
|
225 | 躲 | duǒ | trốn, né |
226 | 恶劣 | èliè | xấu xa, tồi tệ |
227 | 耳朵 | ěrduo | tai |
228 | 发表 | fābiǎo |
phát biểu, công bố
|
229 | 发愁 | fāchóu |
lo lắng, buồn rầu
|
230 | 发达 | fādá | phát triển |
231 | 发抖 | fādǒu | run rẩy |
232 | 发挥 | fāhuī | phát huy |
233 | 发明 | fāmíng | phát minh |
234 | 罚款 | fákuǎn | phạt tiền |
235 | 法院 | fǎyuàn | tòa án |
236 | 翻 | fān | lật, phiên dịch |
237 | 繁荣 | fánróng | phồn vinh |
238 | 反而 | fǎn’ér |
ngược lại, trái lại
|
239 | 反复 | fǎnfù | lặp đi lặp lại |
240 | 反应 | fǎnyìng |
phản ứng; sự phản ứng
|
241 | 访问 | fǎngwèn | thăm hỏi |
242 | 放 | fàng | đặt, để, thả |
243 | 肥皂 | féizào | xà phòng |
244 | 废话 | fèihuà |
lời vô ích, vô nghĩa
|
245 | 分别 | fēnbié |
phân biệt; riêng biệt; chia tay
|
246 | 辅导 | fǔdǎo | phụ đạo |
247 | 妇女 | fùnǚ | phụ nữ |
248 | 复制 | fùzhì | sao chép, copy |
249 | 干燥 | gānzào | khô ráo |
250 | 赶紧 | gǎnjǐn |
vội vàng, khẩn trương
|
251 | 高速公路 | gāosù gōnglù | đường cao tốc |
252 | 胳膊 | gēbo | cánh tay |
253 | 隔壁 | gébì | bên cạnh (nhà) |
254 | 个子 | gèzi | vóc người |
255 | 根 | gēn |
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
|
256 | 根据 | gēnjù | căn cứ vào |
257 | 更 | gèng | hơn, càng |
258 | 工厂 | gōngchǎng |
nhà máy, công xưởng
|
259 | 工程师 | gōngchéngshī | kỹ sư |
260 | 工人 | gōngrén | công nhân |
261 | 工资 | gōngzī | tiền lương |
262 | 公里 | gōnglǐ | kilômét |
263 | 公平 | gōngpíng | công bằng |
264 | 公寓 | gōngyù |
căn hộ chung cư
|
265 | 公主 | gōngzhǔ | công chúa |
266 | 功能 | gōngnéng | chức năng |
267 | 共同 | gòngtóng |
chung, cùng nhau
|
268 | 沟通 | gōutōng | giao tiếp, kết nối |
269 | 构成 | gòuchéng |
cấu thành, tạo thành
|
270 | 姑姑 | gūgu |
cô (chị/em gái của bố)
|
271 | 姑娘 | gūniang | cô nương |
272 | 古代 | gǔdài | cổ đại |
273 | 古典 | gǔdiǎn | cổ điển |
274 | 股票 | gǔpiào | cổ phiếu |
275 | 骨头 | gǔtou | xương |
276 | 鼓舞 | gǔwǔ | cổ vũ, khích lệ |
277 | 固定 | gùdìng | cố định |
278 | 雇佣 | gùyōng | thuê, mướn |
279 | 挂号 | guà hào |
đăng ký (khám bệnh)
|
280 | 乖 | guāi | ngoan ngoãn |
281 | 怪不得 | guàibude | thảo nào, hèn gì |
282 | 官 | guān | quan chức |
283 | 关闭 | guānbì | đóng, tắt |
284 | 观察 | guānchá | quan sát |
285 | 观点 | guāndiǎn | quan điểm |
286 | 观念 | guānniàn | quan niệm |
287 | 管子 | guǎnzi | ống |
288 | 冠军 | guànjūn | quán quân |
289 | 罐头 | guàntou | đồ hộp |
290 | 光滑 | guānghuá | trơn nhẵn |
291 | 光临 | guānglín |
ghé thăm (kính ngữ)
|
292 | 光明 | guāngmíng |
quang minh, sáng sủa
|
293 | 光盘 | guāngpán | đĩa CD |
294 | 光荣 | guāngróng | vinh quang |
295 | 广大 | guǎngdà | rộng lớn |
296 | 广泛 | guǎngfàn |
rộng rãi, phổ biến
|
297 | 归纳 | guīnà | quy nạp |
298 | 规律 | guīlǜ | quy luật |
299 | 规章制度 | guīzhāng zhìdù | quy chế, điều lệ |
300 | 国籍 | guójí | quốc tịch |
301 | 国庆节 | Guóqìngjié | Quốc khánh |
302 | 国王 | guówáng | nhà vua |
303 | 果然 | guǒrán | quả nhiên |
304 | 果子 | guǒzi | quả |
305 | 过程 | guòchéng | quá trình |
306 | 过分 | guòfèn | quá đáng |
307 | 过敏 | guòmǐn | dị ứng |
308 | 过期 | guòqī | quá hạn |
309 | 过日子 | guò rìzi | sống qua ngày |
310 | 海关 | hǎiguān | hải quan |
311 | 海鲜 | hǎixiān | hải sản |
312 | 喊 | hǎn | hô to, gọi to |
313 | 汗衫 | hànshān | áo phông |
314 | 行业 | hángyè | ngành nghề |
315 | 豪华 | háohuá | xa hoa, lộng lẫy |
316 | 好客 | hàokè | hiếu khách |
317 | 好奇 | hàoqí | hiếu kỳ |
318 | 合法 | héfǎ | hợp pháp |
319 | 合理 | hélǐ | hợp lý |
320 | 合同 | hétong | hợp đồng |
321 | 合影 | héyǐng | chụp ảnh chung |
322 | 核心 | héxīn | hạt nhân, cốt lõi |
323 | 恨 | hèn | hận, ghét |
324 | 横 | héng | ngang |
325 | 猴子 | hóuzi | con khỉ |
326 | 后果 | hòuguǒ | hậu quả |
327 | 忽然 | hūrán | đột nhiên |
328 | 忽视 | hūshì | lơ là, bỏ qua |
329 | 呼吸 | hūxī | hô hấp, thở |
330 | 壶 | hú | ấm, bình |
331 | 蝴蝶 | húdié | con bướm |
332 | 胡说 | húshuō | nói bừa, nói láo |
333 | 胡同 | hútong |
ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh)
|
334 | 糊涂 | hútú | hồ đồ, lú lẫn |
335 | 花生 | huāshēng | lạc, đậu phộng |
336 | 滑冰 | huá bīng | trượt băng |
337 | 划船 | huá chuán | chèo thuyền |
338 | 华裔 | Huáyì | người gốc Hoa |
339 | 化学 | huàxué | hóa học |
340 | 化妆 | huà zhuāng | trang điểm |
341 | 话题 | huàtí |
chủ đề câu chuyện
|
342 | 怀念 | huáiniàn | hoài niệm |
343 | 缓解 | huǎnjiě | làm giảm nhẹ |
344 | 幻想 | huànxiǎng | huyễn tưởng |
345 | 慌张 | huāngzhāng |
hoảng hốt, luống cuống
|
346 | 黄瓜 | huángguā | dưa chuột |
347 | 黄金 | huángjīn | vàng |
348 | 灰 | huī | màu xám |
349 | 灰尘 | huīchén | bụi bặm |
350 | 挥 | huī | vẫy, khua |
351 | 恢复 | huīfù | phục hồi |
352 | 汇率 | huìlǜ | tỷ giá hối đoái |
353 | 汇报 | huìbào | báo cáo |
354 | 婚礼 | hūnlǐ | lễ cưới |
355 | 婚姻 | hūnyīn | hôn nhân |
356 | 活跃 | huóyuè | hoạt bát, sôi nổi |
357 | 寂寞 | jìmò | cô đơn, lẻ loi |
358 | 机器 | jīqì | máy móc |
359 | 肌肉 | jīròu | cơ bắp |
360 | 基本 | jīběn | cơ bản |
361 | 激烈 | jīliè |
kịch liệt, quyết liệt
|
362 | 及格 | jí gé | đạt yêu cầu, đỗ |
363 | 集团 | jítuán | tập đoàn |
364 | 极其 | jíqí | cực kỳ |
365 | 急忙 | jímáng | vội vàng |
366 | 急诊 | jízhěn | cấp cứu |
367 | 集合 | jíhé | tập hợp |
368 | 集体 | jítǐ | tập thể |
369 | 记录 | jìlù |
ghi chép; bản ghi chép
|
370 | 纪律 | jìlǜ | kỷ luật |
371 | 纪念 | jìniàn | kỷ niệm |
372 | 计算 | jìsuàn | tính toán |
373 | 记性 | jìxing | trí nhớ |
374 | 记载 | jìzǎi | ghi chép, ghi lại |
375 | 寂静 | jìjìng |
yên tĩnh, vắng lặng
|
376 | 家具 | jiājù |
đồ đạc trong nhà, nội thất
|
377 | 夹 | jiā | kẹp, kẹp chặt |
378 | 甲 | jiǎ |
giáp (can chi), thứ nhất
|
379 | 假 | jiǎ | giả, sai |
380 | 假设 | jiǎshè | giả sử; giả thiết |
381 | 建立 | jiànlì |
thành lập, xây dựng
|
382 | 建筑 | jiànzhù |
kiến trúc; xây dựng
|
383 | 健身房 | jiànshēnfáng |
phòng tập thể hình
|
384 | 键盘 | jiànpán | bàn phím |
385 | 讲究 | jiǎngjiu |
coi trọng, chú ý đến
|
386 | 讲座 | jiǎngzuò |
buổi nói chuyện chuyên đề
|
387 | 酱油 | jiàngyóu | xì dầu |
388 | 交换 | jiāohuàn | trao đổi |
389 | 交际 | jiāojì | giao tế, giao tiếp |
390 | 郊区 | jiāoqū | ngoại ô |
391 | 胶水 | jiāoshuǐ | keo dán |
392 | 角度 | jiǎodù | góc độ |
393 | 狡猾 | jiǎohuá | xảo quyệt |
394 | 教材 | jiàocái | giáo trình |
395 | 教练 | jiàoliàn | huấn luyện viên |
396 | 教室 | jiàoshì | phòng học |
397 | 接受 | jiēshòu | tiếp nhận |
398 | 接着 | jiēzhe | tiếp theo |
399 | 节省 | jiéshěng | tiết kiệm |
400 | 结构 | jiégòu | kết cấu, cấu trúc |
401 | 结论 | jiélùn | kết luận |
402 | 戒烟 | jiè yān | bỏ thuốc lá |
403 | 戒指 | jièzhǐ | nhẫn |
404 | 届 | jiè |
khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học)
|
405 | 金属 | jīnshǔ | kim loại |
406 | 紧 | jǐn | chặt, khít |
407 | 紧急 | jǐnjí | khẩn cấp |
408 | 谨慎 | jǐnshèn | cẩn trọng |
409 | 进步 | jìnbù | tiến bộ |
410 | 进口 | jìnkǒu | nhập khẩu |
411 | 近代 | jìndài | cận đại |
412 | 尽力 | jìn lì | cố gắng hết sức |
413 | 尽量 | jìnliàng |
cố gắng hết mức
|
414 | 禁止 | jìnzhǐ | cấm |
415 | 经典 | jīngdiǎn | kinh điển |
416 | 经商 | jīng shāng | kinh doanh |
417 | 精力 | jīnglì | tinh lực |
418 | 精密 | jīngmì |
chính xác, tinh vi
|
419 | 精通 | jīngtōng | tinh thông |
420 | 精心 | jīngxīn |
cẩn thận, chu đáo
|
421 | 景色 | jǐngsè |
cảnh sắc, phong cảnh
|
422 | 敬爱 | jìng’ài | kính yêu |
423 | 敬礼 | jìng lǐ |
chào (quân đội), kính chào
|
424 | 竟然 | jìngrán |
vậy mà, không ngờ
|
425 | 竞争 | jìngzhēng | cạnh tranh |
426 | 镜子 | jìngzi | cái gương |
427 | 究竟 | jiūjìng | rốt cuộc |
428 | 举 | jǔ | giơ, cử |
429 | 举办 | jǔbàn | tổ chức |
430 | 沮丧 | jǔsàng |
chán nản, thất vọng
|
431 | 捐 | juān | quyên góp |
432 | 决赛 | juésài | trận chung kết |
433 | 决定 | juédìng |
quyết định; sự quyết định
|
434 | 角色 | juésè | vai diễn |
435 | 绝对 | juéduì | tuyệt đối |
436 | 均匀 | jūnyún | đều đặn |
437 | 开放 | kāifàng | mở cửa, cởi mở |
438 | 开心 | kāixīn | vui vẻ |
439 | 砍 | kǎn | chặt, đốn |
440 | 靠 | kào | dựa vào, gần |
441 | 颗 | kē |
(lượng từ cho vật nhỏ tròn) hạt, viên
|
442 | 可见 | kějiàn | có thể thấy |
443 | 可靠 | kěkào | đáng tin cậy |
444 | 克 | kè |
khắc phục, gram
|
445 | 克服 | kèfú | khắc phục |
446 | 课程 | kèchéng |
khóa học, chương trình học
|
447 | 客户 | kèhù | khách hàng |
448 | 空间 | kōngjiān | không gian |
449 | 空闲 | kòngxián | rảnh rỗi |
450 | 控制 | kòngzhì |
khống chế, kiểm soát
|
451 | 口味 | kǒuwèi | khẩu vị |
452 | 夸 | kuā | khen ngợi |
453 | 块儿 | kuàir |
miếng, cục (lượng từ)
|
454 | 快乐 | kuàilè |
vui vẻ, hạnh phúc
|
455 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | nước khoáng |
456 | 扩大 | kuòdà | mở rộng |
457 | 捆 | kǔn | bó, buộc |
458 | 困惑 | kùnhuò |
bối rối, hoang mang
|
459 | 啦 | la |
(kết hợp 了 và 啊)
|
460 | 垃圾 | lājī | rác |
461 | 蜡烛 | làzhú | nến |
462 | 来不及 | lái bu jí | không kịp |
463 | 来自 | láizì | đến từ |
464 | 拦 | lán | chặn lại |
465 | 朗读 | lǎngdú |
đọc to, đọc diễn cảm
|
466 | 劳动 | láodòng | lao động |
467 | 劳驾 | láo jià |
xin lỗi (khi nhờ ai đó)
|
468 | 老百姓 | lǎobǎixìng | dân thường |
469 | 老板 | lǎobǎn | ông chủ, bà chủ |
470 | 老婆 | lǎopó |
vợ (cách gọi thân mật)
|
471 | 老鼠 | lǎoshǔ | con chuột |
472 | 姥姥 | lǎolao | bà ngoại |
473 | 乐观 | lèguān | lạc quan |
474 | 雷 | léi | sấm |
475 | 类型 | lèixíng | loại hình |
476 | 梨子 | lízi | quả lê |
477 | 离婚 | lí hūn | ly hôn |
478 | 理论 | lǐlùn | lý luận, lý thuyết |
479 | 理由 | lǐyóu | lý do |
480 | 力量 | lìliang | sức mạnh |
481 | 立刻 | lìkè | lập tức |
482 | 立即 | lìjí | lập tức |
483 | 厘米 | límǐ | centimet |
484 | 利息 | lìxī | lãi (ngân hàng) |
485 | 厉害 | lìhai | lợi hại, ghê gớm |
486 | 利润 | lìrùn | lợi nhuận |
487 | 利益 | lìyì | lợi ích |
488 | 利用 | lìyòng |
lợi dụng, sử dụng
|
489 | 联合 | liánhé | liên hợp, liên kết |
490 | 连忙 | liánmáng | vội vàng |
491 | 连续 | liánxù | liên tục |
492 | 恋爱 | liàn’ài | yêu đương |
493 | 良好 | liánghǎo | tốt đẹp |
494 | 粮食 | liángshi | lương thực |
495 | 亮 | liàng | sáng |
496 | 了不起 | liǎobuqǐ |
giỏi giang, phi thường
|
497 | 临时 | línshí | tạm thời |
498 | 零钱 | língqián | tiền lẻ |
499 | 灵活 | línghuó | linh hoạt |
500 | 领导 | lǐngdǎo | lãnh đạo |
501 | 领域 | lǐngyù | lĩnh vực |
502 | 流传 | liúchuán | lưu truyền |
503 | 流泪 | liú lèi | chảy nước mắt |
504 | 浏览 | liúlǎn | duyệt, xem lướt |
505 | 龙 | lóng | con rồng |
506 | 漏 | lòu | rò rỉ |
507 | 露 | lù | lộ, lộ ra |
508 | 陆地 | lùdì | lục địa |
509 | 陆续 | lùxù | liên tục, lần lượt |
510 | 录取 | lùqǔ |
tuyển chọn, trúng tuyển
|
511 | 录音 | lùyīn |
ghi âm; bản ghi âm
|
512 | 轮流 | lúnliú | luân phiên |
513 | 论文 | lùnwén | luận văn |
514 | 逻辑 | luójí | logic |
515 | 落后 | luòhòu | lạc hậu |
516 | 骂 | mà | mắng |
517 | 麦克风 | màikèfēng | micrô |
518 | 馒头 | mántou | màn thầu |
519 | 满足 | mǎnzú | thỏa mãn |
520 | 毛病 | máobìng |
khuyết điểm, tật xấu
|
521 | 矛盾 | máodùn | mâu thuẫn |
522 | 冒 | mào |
mạo hiểm, nhô ra
|
523 | 贸易 | màoyì | thương mại |
524 | 眉毛 | méimao | lông mày |
525 | 媒体 | méitǐ |
phương tiện truyền thông
|
526 | 煤炭 | méitàn | than đá |
527 | 美术 | měishù | mỹ thuật |
528 | 魅力 | mèilì |
sức hút, quyến rũ
|
529 | 梦 | mèng | giấc mơ |
530 | 面对 | miànduì | đối mặt |
531 | 面积 | miànjī | diện tích |
532 | 面临 | miànlín | đối diện với |
533 | 描写 | miáoxiě | miêu tả |
534 | 苗条 | miáotiáo | mảnh mai |
535 | 灭 | miè | tắt, diệt |
536 | 明确 | míngquè |
rõ ràng, minh bạch
|
537 | 明显 | míngxiǎn | rõ ràng |
538 | 明信片 | míngxìnpiàn | bưu thiếp |
539 | 命运 | mìngyùn | vận mệnh |
540 | 摸 | mō | sờ, mó |
541 | 模仿 | mófǎng |
mô phỏng, bắt chước
|
542 | 模糊 | móhu |
mơ hồ, không rõ ràng
|
543 | 摩托车 | mótuōchē | xe máy |
544 | 陌生 | mòshēng | xa lạ |
545 | 某 | mǒu | nào đó |
546 | 木头 | mùtou | gỗ |
547 | 目标 | mùbiāo | mục tiêu |
548 | 目录 | mùlù | mục lục |
549 | 难道 | nándào |
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
|
550 | 难怪 | nánguài | thảo nào, hèn gì |
551 | 难受 | nánshòu |
khó chịu, không thoải mái
|
552 | 脑袋 | nǎodai | đầu óc |
553 | 内科 | nèikē | khoa nội |
554 | 嫩 | nèn | non, mềm |
555 | 能干 | nénggàn | có năng lực |
556 | 能力 | nénglì | năng lực |
557 | 能源 | néngyuán | năng lượng |
558 | 年代 | niándài |
niên đại, thập niên
|
559 | 年龄 | niánlíng | tuổi tác |
560 | 念 | niàn | đọc, suy nghĩ |
561 | 鸟 | niǎo | con chim |
562 | 宁可 | níngkě | thà rằng |
563 | 牛仔裤 | niúzǎikù | quần bò |
564 | 农村 | nóngcūn | nông thôn |
565 | 农民 | nóngmín | nông dân |
566 | 浓 | nóng | đặc, đậm |
567 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
568 | 偶然 | ǒurán | ngẫu nhiên |
569 | 盼望 | pànwàng | mong đợi |
570 | 培训 | péixùn | đào tạo |
571 | 培养 | péiyǎng |
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
|
572 | 赔偿 | péicháng | bồi thường |
573 | 佩服 | pèifú | khâm phục |
574 | 配合 | pèihé | phối hợp |
575 | 盆 | pén |
cái chậu, cái bồn
|
576 | 碰 | pèng | chạm, đụng |
577 | 披 | pī | choàng, khoác |
578 | 疲劳 | píláo | mệt mỏi |
579 | 匹 | pǐ |
(lượng từ cho ngựa, vải) con, tấm
|
580 | 片 | piàn |
miếng, lát (lượng từ)
|
581 | 片面 | piànmiàn | phiến diện |
582 | 飘 | piāo | bay lượn |
583 | 拼音 | pīnyīn | bính âm |
584 | 频道 | píndào |
kênh (truyền hình)
|
585 | 平安 | píng’ān | bình an |
586 | 平等 | píngděng | bình đẳng |
587 | 平方米 | píngfāngmǐ | mét vuông |
588 | 平衡 | pínghéng | cân bằng |
589 | 平均 | píngjūn |
bình quân, trung bình
|
590 | 评价 | píngjià |
đánh giá; sự đánh giá
|
591 | 破产 | pòchǎn | phá sản |
592 | 破坏 | pòhuài | phá hoại |
593 | 期待 | qīdài |
kỳ vọng, mong đợi
|
594 | 期间 | qījiān |
trong khoảng thời gian
|
595 | 欺骗 | qīpiàn | lừa gạt |
596 | 气候 | qìhòu | khí hậu |
597 | 千万 | qiānwàn |
nghìn vạn (nhất định)
|
598 | 谦虚 | qiānxū | khiêm tốn |
599 | 签 | qiān | ký |
600 | 前途 | qiántú |
tiền đồ, tương lai
|
601 | 浅 | qiǎn |
nông, cạn; nhạt (màu sắc)
|
602 | 欠 | qiàn | nợ, thiếu |
603 | 枪 | qiāng | súng |
604 | 强调 | qiángdiào | nhấn mạnh |
605 | 强烈 | qiángliè | mạnh mẽ |
606 | 抢 | qiǎng | cướp, giật |
607 | 悄悄 | qiāoqiāo |
nhẹ nhàng, lặng lẽ
|
608 | 瞧 | qiáo | nhìn, xem |
609 | 巧妙 | qiǎomiào | khéo léo, tài tình |
610 | 切 | qiē | cắt, thái |
611 | 亲爱 | qīn’ài | thân ái, yêu quý |
612 | 亲自 | qīnzì | đích thân |
613 | 勤奋 | qínfèn | siêng năng |
614 | 勤劳 | qínláo | cần cù |
615 | 青年 | qīngnián | thanh niên |
616 | 轻 | qīng | nhẹ |
617 | 轻易 | qīngyì | dễ dàng |
618 | 情绪 | qíngxù |
tâm trạng, cảm xúc
|
619 | 请求 | qǐngqiú |
thỉnh cầu, yêu cầu
|
620 | 庆祝 | qìngzhù | chúc mừng |
621 | 球迷 | qiúmí |
người hâm mộ (bóng đá, bóng rổ…)
|
622 | 趋势 | qūshì | xu hướng |
623 | 取消 | qǔxiāo | hủy bỏ |
624 | 去世 | qùshì | qua đời |
625 | 圈 | quān | vòng, khoanh |
626 | 劝 | quàn | khuyên |
627 | 缺乏 | quēfá | thiếu thốn |
628 | 却 | què | nhưng, lại |
629 | 确认 | quèrèn | xác nhận |
630 | 权利 | quánlì | quyền lợi |
631 | 权力 | quánlì | quyền lực |
632 | 全面 | quánmiàn | toàn diện |
633 | 燃放 | ránfàng | đốt (pháo) |
634 | 嚷 | rǎng | la hét, cãi nhau |
635 | 绕 | rào | vòng quanh |
636 | 热爱 | rè’ài | yêu tha thiết |
637 | 热烈 | rèliè | nhiệt liệt |
638 | 热门 | rèmén |
phổ biến, thịnh hành
|
639 | 人才 | réncái | nhân tài |
640 | 人口 | rénkǒu | dân số |
641 | 人类 | rénlèi | nhân loại |
642 | 人生 | rénshēng |
nhân sinh, cuộc đời
|
643 | 人事 | rénshì | nhân sự |
644 | 人物 | rénwù | nhân vật |
645 | 人员 | rényuán | nhân viên |
646 | 忍不住 | rěn bu zhù |
không nhịn được
|
647 | 日常 | rìcháng | hàng ngày |
648 | 日程 | rìchéng | lịch trình |
649 | 日历 | rìlì | lịch (ngày) |
650 | 日期 | rìqī | ngày tháng |
651 | 日用品 | rìyòngpǐn |
đồ dùng hàng ngày
|
652 | 融化 | rónghuà | tan chảy |
653 | 荣幸 | róngxìng | vinh hạnh |
654 | 荣誉 | róngyù | vinh dự |
655 | 如何 | rúhé | như thế nào |
656 | 如今 | rújīn | ngày nay |
657 | 软 | ruǎn | mềm |
658 | 弱 | ruò | yếu |
659 | 洒 | sǎ | rắc, vãi |
660 | 嗓子 | sǎngzi | họng, giọng |
661 | 杀 | shā | giết |
662 | 沙漠 | shāmò | sa mạc |
663 | 傻 | shǎ | ngốc nghếch |
664 | 晒 | shài | phơi nắng |
665 | 善良 | shànliáng | lương thiện |
666 | 闪电 | shǎndiàn | tia chớp |
667 | 擅长 | shàncháng |
sở trường, giỏi về
|
668 | 伤 | shāng |
bị thương; vết thương
|
669 | 伤心 | shāngxīn | đau lòng |
670 | 商品 | shāngpǐn | hàng hóa |
671 | 商务 | shāngwù | thương vụ |
672 | 商业 | shāngyè | thương mại |
673 | 上当 | shàng dàng | bị mắc lừa |
674 | 蛇 | shé | con rắn |
675 | 舍不得 | shěbude | không nỡ |
676 | 设备 | shèbèi | thiết bị |
677 | 设计 | shèjì | thiết kế |
678 | 设施 | shèshī | cơ sở vật chất |
679 | 射击 | shèjī | bắn súng |
680 | 摄影 | shèyǐng | chụp ảnh |
681 | 伸 | shēn | duỗi, thò ra |
682 | 深刻 | shēnkè | sâu sắc |
683 | 神秘 | shénmì | thần bí, bí ẩn |
684 | 升 | shēng | thăng, lên; lít |
685 | 生产 | shēngchǎn | sản xuất |
686 | 声调 | shēngdiào | thanh điệu |
687 | 绳子 | shéngzi | sợi dây |
688 | 胜利 | shènglì | thắng lợi |
689 | 失眠 | shīmián | mất ngủ |
690 | 失去 | shīqù | mất đi |
691 | 失业 | shīyè | thất nghiệp |
692 | 湿润 | shīrùn | ẩm ướt |
693 | 诗 | shī | thơ |
694 | 狮子 | shīzi | con sư tử |
695 | 时代 | shídài | thời đại |
696 | 时刻 | shíkè | thời khắc |
697 | 实际 | shíjì | thực tế |
698 | 实践 | shíjiàn |
thực tiễn, thực hành
|
699 | 实话 | shíhuà | lời thật |
700 | 食物 | shíwù | thức ăn |
701 | 使劲儿 | shǐ jìn er | dùng sức |
702 | 始终 | shǐzhōng | từ đầu đến cuối |
703 | 收拾 | shōushi | thu dọn |
704 | 手指 | shǒuzhǐ | ngón tay |
705 | 手术 | shǒushù | phẫu thuật |
706 | 手套 | shǒutào | găng tay |
707 | 手续 | shǒuxù | thủ tục |
708 | 寿命 | shòumìng | tuổi thọ |
709 | 受到 | shòudào |
chịu đựng, nhận được
|
710 | 售货员 | shòuhuòyuán |
nhân viên bán hàng
|
711 | 书架 | shūjià | giá sách |
712 | 舒适 | shūshì |
thoải mái, dễ chịu
|
713 | 输 | shū | thua |
714 | 蔬菜 | shūcài | rau củ |
715 | 鼠标 | shǔbiāo | chuột máy tính |
716 | 数据 | shùjù | dữ liệu |
717 | 暑假 | shǔjià | nghỉ hè |
718 | 双 | shuāng | đôi (lượng từ) |
719 | 双方 | shuāngfāng | hai bên |
720 | 税 | shuì | thuế |
721 | 说不定 | shuōbudìng |
chưa biết chừng, có thể
|
722 | 说服 | shuōfú | thuyết phục |
723 | 丝绸 | sīchóu | tơ lụa |
724 | 丝毫 | sīháo | một chút, tí tẹo |
725 | 思考 | sīkǎo | suy nghĩ |
726 | 思想 | sīxiǎng | tư tưởng |
727 | 撕 | sī | xé |
728 | 似乎 | sìhū | hình như, có vẻ |
729 | 寺庙 | sìmiào | chùa |
730 | 宿舍 | sùshè | ký túc xá |
731 | 随时 | suíshí | bất cứ lúc nào |
732 | 碎 | suì | vỡ tan |
733 | 孙子 | sūnzǐ | cháu trai |
734 | 缩小 | suōxiǎo | thu nhỏ |
735 | 锁 | suǒ | khóa |
736 | 塔 | tǎ | tháp |
737 | 台阶 | táijiē | bậc thềm |
738 | 坦率 | tǎnshuài | thẳng thắn |
739 | 烫 | tàng | nóng, bỏng |
740 | 桃 | táo | quả đào |
741 | 逃 | táo | chạy trốn |
742 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận |
743 | 讨厌 | tǎoyàn | ghét |
744 | 套 | tào |
bộ, tập (lượng từ)
|
745 | 特点 | tèdiǎn | đặc điểm |
746 | 提 | tí | xách, đề cập |
747 | 提倡 | tích cực | tích cực |
748 | 提纲 | tígāng | đề cương |
749 | 提供 | tígōng | cung cấp |
750 | 提高 | tígāo | nâng cao |
751 | 提前 | tíqián |
sớm hơn dự định
|
752 | 提醒 | tíxǐng | nhắc nhở |
753 | 体会 | tǐhuì | hiểu rõ, lĩnh hội |
754 | 体现 | tǐxiàn | thể hiện |
755 | 体制 | tǐzhì | thể chế |
756 | 体育馆 | tǐyùguǎn |
nhà thi đấu thể thao
|
757 | 田野 | tiányě |
đồng ruộng, cánh đồng
|
758 | 填写 | tiánxiě | điền vào |
759 | 条件 | tiáojiàn | điều kiện |
760 | 听从 | tīngcóng | nghe theo |
761 | 听众 | tīngzhòng | thính giả |
762 | 挺 | tǐng | khá |
763 | 通过 | tōngguò | thông qua |
764 | 通讯 | tōngxùn | thông tin liên lạc |
765 | 通知 | tōngzhī | thông báo |
766 | 投资 | tóuzī | đầu tư |
767 | 偷 | tōu | ăn cắp |
768 | 偷偷 | tōutōu | lén lút |
769 | 痛苦 | tòngkǔ | đau khổ |
770 | 痛快 | tòngkuai | vui vẻ, thoải mái |
771 | 投入 | tóurù | đầu tư, đưa vào |
772 | 透明 | tòumíng | trong suốt |
773 | 突出 | tūchū | nổi bật |
774 | 土地 | tǔdì | đất đai |
775 | 土豆 | tǔdòu | khoai tây |
776 | 吐 | tǔ | nôn, nhả |
777 | 兔子 | tùzi | con thỏ |
778 | 团 | tuán | đoàn, nhóm |
779 | 推广 | tuīguǎng |
quảng bá, phổ biến
|
780 | 推荐 | tuījiàn |
giới thiệu, tiến cử
|
781 | 退 | tuì | lùi, trả lại |
782 | 退步 | tuìbù | thoái bộ, thụt lùi |
783 | 退休 | tuìxiū | nghỉ hưu |
784 | 脱离 | tuōlí | thoát ly |
785 | 统一 | tǒngyī | thống nhất |
786 | 温暖 | wēnnuǎn | ấm áp |
787 | 问候 | wènhòu |
hỏi thăm, gửi lời chào
|
788 | 文明 | wénmíng | văn minh |
789 | 文学 | wénxué | văn học |
790 | 文件 | wénjiàn | văn kiện, tài liệu |
791 | 闻 | wén | ngửi |
792 | 吻 | wěn | hôn |
793 | 稳定 | wěndìng | ổn định |
794 | 卧 | wò | nằm |
795 | 卧室 | wòshì | phòng ngủ |
796 | 雾 | wù | sương mù |
797 | 物理 | wùlǐ | vật lý |
798 | 吸收 | xīshōu | hấp thụ |
799 | 希望 | xīwàng | hy vọng |
800 | 戏剧 | xìjù | kịch |
801 | 细节 | xìjié | chi tiết |
802 | 系 | xì | hệ (khoa), buộc |
803 | 瞎 | xiā |
mù (mắt), nói bừa
|
804 | 吓 | xià | dọa, làm sợ |
805 | 现金 | xiànjīn | tiền mặt |
806 | 现实 | xiànshí | hiện thực |
807 | 显示 | xiǎnshì |
hiển thị, cho thấy
|
808 | 显然 | xiǎnrán | hiển nhiên |
809 | 县 | xiàn | huyện |
810 | 现代 | xiàndài | hiện đại |
811 | 限制 | xiànzhì | hạn chế |
812 | 羡慕 | xiànmù | ngưỡng mộ |
813 | 相处 | xiāngchǔ | chung sống |
814 | 相当 | xiāngdāng |
khá, tương đương
|
815 | 相反 | xiāngfǎn | trái lại |
816 | 相关 | xiāngguān | liên quan |
817 | 相似 | xiāngsì | tương tự |
818 | 享受 | xiǎngshòu | hưởng thụ |
819 | 想象 | xiǎngxiàng | tưởng tượng |
820 | 项目 | xiàngmù |
hạng mục, dự án
|
821 | 象征 | xiàngzhēng | tượng trưng |
822 | 消费 | xiāofèi | tiêu dùng |
823 | 消化 | xiāohuà | tiêu hóa |
824 | 消极 | xiāojí | tiêu cực |
825 | 销售 | xiāoshòu |
tiêu thụ, bán hàng
|
826 | 小麦 | xiǎomài | lúa mì |
827 | 小气 | xiǎoqi | keo kiệt |
828 | 孝顺 | xiàoshùn | hiếu thảo |
829 | 效率 | xiàolǜ | hiệu suất |
830 | 歇 | xiē | nghỉ ngơi |
831 | 协会 | xiéhuì | hiệp hội |
832 | 协调 | xiétiáo |
điều phối, phối hợp
|
833 | 鞋带 | xiédài | dây giày |
834 | 写作 | xiězuò | viết lách |
835 | 心理 | xīnlǐ | tâm lý |
836 | 信号 | xìnhào | tín hiệu |
837 | 信任 | xìnrèn | tin tưởng |
838 | 形式 | xíngshì | hình thức |
839 | 形容 | xíngróng | miêu tả |
840 | 行为 | xíngwéi | hành vi |
841 | 形状 | xíngzhuàng | hình dạng |
842 | 幸亏 | xìngkuī | may mà |
843 | 幸运 | xìngyùn | may mắn |
844 | 性质 | xìngzhì | tính chất |
845 | 胸 | xiōng | ngực |
846 | 兄弟 | xiōngdì | anh em |
847 | 虚心 | xūxīn | khiêm tốn |
848 | 宣传 | xuānchuán | tuyên truyền |
849 | 宣布 | xuānbù | tuyên bố |
850 | 选举 | xuǎnjǔ | bầu cử |
851 | 学术 | xuéshù | học thuật |
852 | 学问 | xuéwen | học vấn |
853 | 询问 | xúnwèn | hỏi thăm |
854 | 寻找 | xúnzhǎo | tìm kiếm |
855 | 训练 | xùnliàn | huấn luyện |
856 | 押金 | yājīn | tiền đặt cọc |
857 | 延长 | yáncháng | kéo dài |
858 | 严肃 | yánsù | nghiêm túc |
859 | 宴会 | yànhuì | yến tiệc |
860 | 阳台 | yángtái | ban công |
861 | 痒 | yǎng | ngứa |
862 | 样式 | yàngshì | kiểu dáng |
863 | 腰 | yāo | eo, lưng |
864 | 摇 | yáo | lắc, rung |
865 | 咬 | yǎo | cắn |
866 | 药方 | yàofāng | đơn thuốc |
867 | 要不是 | yàobushì | nếu không phải |
868 | 要是 | yàoshi | nếu như |
869 | 业务 | yèwù | nghiệp vụ |
870 | 夜 | yè | đêm |
871 | 夜市 | yèshì | chợ đêm |
872 | 液体 | yètǐ | chất lỏng |
873 | 一辈子 | yī bèizi | cả đời |
874 | 一旦 | yīdàn | một khi |
875 | 一路平安 | yīlù píng’ān |
thượng lộ bình an
|
876 | 一致 | yīzhì |
nhất trí, giống nhau
|
877 | 依然 | yīrán | vẫn như cũ |
878 | 移动 | yídòng | di chuyển |
879 | 遗憾 | yíhàn | đáng tiếc |
880 | 移民 | yímín | di dân, nhập cư |
881 | 疑问 | yíwèn |
nghi vấn, câu hỏi
|
882 | 乙 | yǐ |
ất (can chi), thứ hai
|
883 | 以及 | yǐjí | cũng như |
884 | 以来 | yǐlái |
từ khi (đi sau thời gian)
|
885 | 以免 | yǐmiǎn |
để khỏi, để tránh
|
886 | 议论 | yìlùn | bàn luận |
887 | 意外 | yìwài | ngoài ý muốn |
888 | 义务 | yìwù | nghĩa vụ |
889 | 因而 | yīn’ér | vì vậy, do đó |
890 | 因素 | yīnsù | yếu tố |
891 | 银 | yín | bạc |
892 | 硬件 | yìngjiàn | phần cứng |
893 | 拥抱 | yōngbào | ôm |
894 | 拥挤 | yǒngjǐ | đông đúc |
895 | 勇气 | yǒngqì | dũng khí |
896 | 用途 | yòngtú | công dụng |
897 | 邮局 | yóujú | bưu điện |
898 | 游览 | yóulǎn | du lãm |
899 | 尤其 | yóuqí | đặc biệt là |
900 | 友好 | yǒuhǎo | thân thiện |
901 | 有利 | yǒulì | có lợi |
902 | 幼儿园 | yòu’éryuán |
nhà trẻ, mẫu giáo
|
903 | 娱乐 | yúlè | giải trí |
904 | 与 | yǔ | và, với |
905 | 宇航员 | yǔhángyuán | phi hành gia |
906 | 语气 | yǔqì | ngữ khí |
907 | 预报 | yùbào | dự báo |
908 | 预定 | yùdìng | đặt trước |
909 | 预防 | yùfáng | phòng ngừa |
910 | 元旦 | Yuándàn | Tết Dương lịch |
911 | 原谅 | yuánliàng | tha thứ |
912 | 原则 | yuánzé | nguyên tắc |
913 | 月饼 | yuèbǐng | bánh trung thu |
914 | 越…越… | yuè… yuè… | càng… càng… |
915 | 晕 | yūn |
chóng mặt, ngất xỉu
|
916 | 运输 | yùnshū | vận chuyển |
917 | 运用 | yùnyòng | vận dụng |
918 | 运气 | yùnqì | vận may |
919 | 栽 | zāi | trồng |
920 | 灾害 | zāihài | tai họa |
921 | 再三 | zàisān | nhiều lần |
922 | 在乎 | zàihu |
để tâm, quan tâm
|
923 | 在于 | zàiyú | ở chỗ, là ở |
924 | 赞成 | zànchéng | tán thành |
925 | 赞美 | zànměi | ca ngợi |
926 | 糟糕 | zāogāo | hỏng rồi, gay rồi |
927 | 造成 | zàochéng |
tạo thành, gây ra
|
928 | 则 | zé | thì (liên từ) |
929 | 摘 | zhāi | hái, ngắt |
930 | 窄 | zhǎi | hẹp |
931 | 粘贴 | zhāntiē | dán, paste |
932 | 展开 | zhǎnkāi | mở ra, triển khai |
933 | 展览 | zhǎnlǎn | triển lãm |
934 | 战争 | zhànzhēng | chiến tranh |
935 | 涨 | zhǎng/zhàng |
tăng (giá); sưng, đầy
|
936 | 掌握 | zhǎngwò | nắm vững |
937 | 账户 | zhànghù | tài khoản |
938 | 招待 | zhāodài | chiêu đãi |
939 | 着急 | zháojí | lo lắng, sốt ruột |
940 | 着火 | zháo huǒ | bốc cháy |
941 | 着凉 | zháo liáng | bị cảm lạnh |
942 | 召开 | zhàokāi | triệu tập |
943 | 哲学 | zhéxué | triết học |
944 | 针对 | zhēnduì |
nhằm vào, đối với
|
945 | 珍惜 | zhēnxī | trân trọng |
946 | 诊断 | zhěnduàn | chẩn đoán |
947 | 振奋 | zhènfèn | phấn chấn |
948 | 阵 | zhèn |
trận, luồng (lượng từ)
|
949 | 征求 | zhēngqiú | trưng cầu ý kiến |
950 | 争取 | zhēngqǔ | tranh thủ |
951 | 睁 | zhēng | mở (mắt) |
952 | 整个 | zhěnggè | toàn bộ |
953 | 证件 | zhèngjiàn | giấy tờ tùy thân |
954 | 证据 | zhèngjù | chứng cứ |
955 | 政府 | zhèngfǔ | chính phủ |
956 | 政治 | zhèngzhì | chính trị |
957 | 挣 | zhèng | kiếm (tiền) |
958 | 治疗 | zhìliáo | điều trị |
959 | 秩序 | zhìxù | trật tự |
960 | 志愿者 | zhìyuànzhě | tình nguyện viên |
961 | 制作 | zhìzuò | chế tác, làm |
962 | 制定 | zhìdìng |
chế định, xây dựng (quy định)
|
963 | 中毒 | zhòngdú | trúng độc |
964 | 中介 | zhōngjiè | trung gian |
965 | 中心 | zhōngxīn | trung tâm |
966 | 中旬 | zhōngxún |
trung tuần (giữa tháng)
|
967 | 种类 | zhǒnglèi | chủng loại, loại |
968 | 重复 | chóngfù | lặp lại |
969 | 周到 | zhōudào | chu đáo |
970 | 猪 | zhū | con lợn |
971 | 逐步 | zhúbù | dần dần |
972 | 竹子 | zhúzi | cây trúc |
973 | 煮 | zhǔ | luộc, nấu |
974 | 注册 | zhùcè | đăng ký |
975 | 祝福 | zhùfú | chúc phúc |
976 | 助理 | zhùlǐ | trợ lý |
977 | 著名 | zhùmíng | nổi tiếng |
978 | 注重 | zhùzhòng | chú trọng |
979 | 抓 | zhuā | bắt, tóm |
980 | 专家 | zhuānjiā | chuyên gia |
981 | 专门 | zhuānmén | chuyên môn |
982 | 转变 | zhuǎnbiàn | chuyển biến |
983 | 赚 | zhuàn | kiếm (tiền) |
984 | 装饰 | zhuāngshì | trang trí |
985 | 撞 | zhuàng | đâm, va chạm |
986 | 追 | zhuī | đuổi theo |
987 | 追求 | zhuīqiú | theo đuổi |
988 | 准确 | zhǔnquè | chuẩn xác |
989 | 准时 | zhǔnshí | đúng giờ |
990 | 仔细 | zǐxì | cẩn thận |
991 | 自然 | zìrán | tự nhiên |
992 | 自觉 | zìjué | tự giác |
993 | 自私 | zìsī | ích kỷ |
994 | 自由 | zìyóu | tự do |
995 | 自愿 | zìyuàn | tự nguyện |
996 | 综合 | zōnghé | tổng hợp |
997 | 宗教 | zōngjiào | tôn giáo |
998 | 总统 | zǒngtǒng | tổng thống |
999 | 总而言之 | zǒng ér yán zhī | tóm lại |
1000 | 总理 | zǒnglǐ | thủ tướng |
1001 | 总算 | zǒngsuàn | cuối cùng cũng |
1002 | 组织 | zǔzhī | tổ chức |
1003 | 祖国 | zǔguó | tổ quốc |
1004 | 祖先 | zǔxiān | tổ tiên |
1005 | 醉 | zuì | say |
1006 | 最初 | zuìchū |
ban đầu, lúc đầu
|
1007 | 罪犯 | zuìfàn | tội phạm |
1008 | 尊敬 | zūnjìng | tôn kính |
1009 | 遵守 | zūnshǒu | tuân thủ |
1010 | 作品 | zuòpǐn | tác phẩm |
1011 | 作者 | zuòzhě | tác giả |
1012 | 做生意 | zuò shēngyi | làm kinh doanh |
1013 | 哎呀 | āiyā | ôi chao, ái chà |
1014 | 岸 | àn | bờ (sông, biển) |
1015 | 按时 | ànshí | đúng giờ |
1016 | 熬夜 | áo yè | thức khuya |
1017 | 把握 | bǎwò |
nắm chắc, kiểm soát
|
1018 | 摆 | bǎi | bày, đặt |
1019 | 办理 | bànlǐ | làm (thủ tục) |
1020 | 傍晚 | bàngwǎn |
chiều tối, chạng vạng
|
1021 | 包裹 | bāoguǒ | bưu kiện |
1022 | 包含 | bāohán | bao gồm |
1023 | 保持 | bǎochí | duy trì, giữ gìn |
1024 | 保存 | bǎocún | bảo tồn, lưu trữ |
1025 | 保留 | bǎoliú | giữ lại, bảo lưu |
1026 | 报道 | bàodào |
đưa tin, báo cáo; bản tin
|
1027 | 报社 | bàoshè | tòa soạn báo |
1028 | 悲观 | bēiguān | bi quan |
1029 | 背景 | bèijǐng | bối cảnh |
1030 | 被子 | bèizi | chăn |
1031 | 本科 | běnkē |
đại học (hệ chính quy)
|
1032 | 本领 | běnlǐng |
bản lĩnh, khả năng
|
1033 | 本质 | běnzhì | bản chất |
1034 | 比例 | bǐlì | tỷ lệ |
1035 | 彼此 | bǐcǐ | lẫn nhau |
1036 | 必然 | bìrán |
tất yếu, đương nhiên
|
1037 | 必要 | bìyào | cần thiết, tất yếu |
1038 | 毕竟 | bìjìng |
rốt cuộc, suy cho cùng
|
1039 | 避免 | bìmiǎn | tránh |
1040 | 编辑 | biānjí |
biên tập viên; biên tập
|
1041 | 鞭炮 | biānpào | pháo |
1042 | 便 | biàn | liền, thì; tiện lợi |
1043 | 辩论 | biànlùn |
biện luận, tranh luận
|
1044 | 标点 | biāodiǎn | dấu câu |
1045 | 标志 | biāozhì |
biểu tượng, dấu hiệu
|
1046 | 表面 | biǎomiàn | bề mặt |
1047 | 表明 | biǎomíng |
biểu rõ, cho thấy
|
1048 | 表情 | biǎoqíng | biểu cảm |
1049 | 表现 | biǎoxiàn |
thể hiện, biểu hiện
|
1050 | 冰激凌 | bīngjīlíng | kem |
1051 | 病毒 | bìngdú | virus |
1052 | 玻璃 | bōli | thủy tinh, kính |
1053 | 播放 | bōfàng |
phát (video, âm thanh)
|
1054 | 脖子 | bózi | cổ |
1055 | 不安 | bù’ān | không yên |
1056 | 不得不 | bù dé bù |
không thể không
|
1057 | 不断 | bùduàn | không ngừng |
1058 | 不见得 | bú jiàn de | chưa chắc |
1059 | 不耐烦 | bú nàifán |
không kiên nhẫn, sốt ruột
|
1060 | 不然 | bùrán | nếu không thì |
1061 | 不如 | bùrú | không bằng |
1062 | 不要紧 | bú yàojǐn |
không sao, không quan trọng
|
1063 | 不足 | bùzú | không đủ |
1064 | 布 | bù | vải, bố trí |
1065 | 步骤 | bùzhòu | bước đi, bước |
1066 | 财产 | cáichǎn | tài sản |
1067 | 采访 | cǎifǎng | phỏng vấn |
1068 | 采取 | cǎiqǔ |
áp dụng, thực hiện
|
1069 | 彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
1070 | 踩 | cǎi | dẫm, đạp |
1071 | 参考 | cānkǎo | tham khảo |
1072 | 参与 | cānyù |
tham dự, tham gia
|
1073 | 操场 | cāochǎng |
sân vận động, sân tập
|
1074 | 操心 | cāo xīn | lo lắng, bận tâm |
1075 | 册 | cè | tập (sách) |
1076 | 测验 | cèyàn |
trắc nghiệm, kiểm tra
|
1077 | 插 | chā | cắm, xen vào |
1078 | 差别 | chābié | sự khác biệt |
1079 | 叉子 | chāzi | cái dĩa |
1080 | 拆 | chāi | tháo dỡ |
1081 | 产品 | chǎnpǐn | sản phẩm |
1082 | 炒 | chǎo | xào |
1083 | 长途 | chángtú | đường dài |
1084 | 常识 | chángshí |
thường thức, kiến thức phổ thông
|
1085 | 厂长 | chǎngzhǎng |
giám đốc nhà máy
|
1086 | 抄 | chāo | chép |
1087 | 朝 | cháo/zhāo |
hướng về; triều đại
|
1088 | 潮湿 | cháoshī | ẩm ướt |
1089 | 彻底 | chèdǐ | triệt để |
1090 | 沉默 | chénmò |
trầm mặc, im lặng
|
1091 | 趁 | chèn | nhân lúc |
1092 | 称 | chēng | cân, xưng hô |
1093 | 乘坐 | chéngzuò | ngồi (tàu, xe) |
1094 | 程度 | chéngdù | trình độ, mức độ |
1095 | 成分 | chéngfèn | thành phần |
1096 | 成果 | chéngguǒ | thành quả |
1097 | 成就 | chéngjiù | thành tựu |
1098 | 成立 | chénglì | thành lập |
1099 | 成员 | chéngyuán | thành viên |
1100 | 诚恳 | chéngkěn | thành khẩn |
1101 | 吃亏 | chī kuī | chịu thiệt |
1102 | 持续 | chíxù |
tiếp diễn, kéo dài
|
1103 | 池子 | chízi | cái ao |
1104 | 迟早 | chízǎo | sớm muộn gì |
1105 | 尺子 | chǐzi | cái thước |
1106 | 翅膀 | chìbǎng | cánh |
1107 | 冲 | chōng |
xông, va vào, pha (trà)
|
1108 | 充电 | chōng diàn | sạc điện |
1109 | 充分 | chōngfèn |
đầy đủ, phong phú
|
1110 | 充满 | chōngmǎn | tràn đầy |
1111 | 重复 | chóngfù | lặp lại |
1112 | 重新 | chóngxīn | lại, một lần nữa |
1113 | 宠物 | chǒngwù | thú cưng |
1114 | 抽屉 | chōuti | ngăn kéo |
1115 | 抽象 | chōuxiàng | trừu tượng |
1116 | 丑 | chǒu | xấu (ngoại hình) |
1117 | 臭 | chòu | thối, hôi |
1118 | 出版 | chūbǎn | xuất bản |
1119 | 出口 | chūkǒu | xuất khẩu; lối ra |
1120 | 出色 | chūsè | xuất sắc |
1121 | 出示 | chūshì | xuất trình |
1122 | 出席 | chūxí | tham dự |
1123 | 初级 | chūjí | sơ cấp |
1124 | 除非 | chúfēi | trừ phi |
1125 | 除夕 | Chúxī | đêm Giao thừa |
1126 | 处理 | chǔlǐ | xử lý |
1127 | 传播 | chuánbō | truyền bá |
1128 | 传统 | chuántǒng | truyền thống |
1129 | 窗帘 | chuānglián | rèm cửa |
1130 | 闯 | chuǎng | xông vào |
1131 | 创造 | chuàngzào | sáng tạo |
1132 | 吹 | chuī | thổi |
1133 | 词汇 | cíhuì | từ vựng |
1134 | 辞职 | cízhí | từ chức |
1135 | 此外 | cǐwài | ngoài ra |
1136 | 次要 | cìyào | thứ yếu |
1137 | 刺激 | cìjī | kích thích |
1138 | 匆忙 | cōngmáng | vội vã |
1139 | 从此 | cóngcǐ | từ đây, từ đó |
1140 | 从而 | cóngér | do đó, theo đó |
1141 | 醋 | cù | giấm |
1142 | 促进 | cùjìn |
xúc tiến, thúc đẩy
|
1143 | 促使 | cùshǐ |
thúc đẩy, khiến cho
|
1144 | 催 | cuī | giục, hối |
1145 | 措施 | cuòshī | biện pháp |
1146 | 答应 | dāying | đồng ý, trả lời |
1147 | 达到 | dádào | đạt được |
1148 | 打工 | dǎ gōng |
làm thêm (kiếm tiền)
|
1149 | 打交道 | dǎ jiāodào |
giao thiệp, quan hệ
|
1150 | 打喷嚏 | dǎ pēntì | hắt hơi |
1151 | 打听 | dǎting | hỏi thăm |
1152 | 大方 | dàfang |
hào phóng, rộng rãi
|
1153 | 大厦 | dàshà |
tòa nhà cao tầng
|
1154 | 大象 | dàxiàng | con voi |
1155 | 呆 | dāi |
ngây người, ở lại
|
1156 | 贷款 | dàikuǎn |
vay tiền, khoản vay
|
1157 | 待遇 | dàiyù | đãi ngộ |
1158 | 担任 | dānrèn | đảm nhiệm |
1159 | 单纯 | dānchún | đơn thuần |
1160 | 单调 | dāndiào | đơn điệu |
1161 | 单位 | dānwèi | đơn vị |
1162 | 单元 | dānyuán |
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
|
1163 | 耽误 | dānwu |
chậm trễ, làm lỡ việc
|
1164 | 胆小鬼 | dǎnxiǎoguǐ | người nhát gan |
1165 | 淡 | dàn | nhạt |
1166 | 当代 | dāngdài | đương đại |
1167 | 当地 | dāngdì | địa phương |
1168 | 当心 | dāngxīn | cẩn thận |
1169 | 倒 | dào/dǎo |
đổ, ngược lại; ngã, đổ
|
1170 | 岛 | dǎo | hòn đảo |
1171 | 倒霉 | dǎoméi | xui xẻo |
1172 | 导演 | dǎoyǎn | đạo diễn |
1173 | 导致 | dǎozhì | dẫn đến |
1174 | 到底 | dàodǐ | rốt cuộc |
1175 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
1176 | 得 | dé | đạt được |
1177 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
1178 | 登记 | dēngjì | đăng ký |
1179 | 等待 | děngdài | chờ đợi |
1180 | 滴 | dī | giọt |
1181 | 敌人 | dírén | kẻ địch |
1182 | 地道 | dìdao |
thuần khiết, chính hiệu
|
1183 | 地理 | dìlǐ | địa lý |
1184 | 地震 | dìzhèn | động đất |
1185 | 电池 | diànchí | pin |
1186 | 电台 | diàntái | đài phát thanh |
1187 | 钓鱼 | diào yú | câu cá |
1188 | 顶 | dǐng |
đỉnh, đội, chống đỡ
|
1189 | 冻 | dòng | đông cứng |
1190 | 洞 | dòng | hang, lỗ |
1191 | 动画片 | dònghuàpiān | phim hoạt hình |
1192 | 豆腐 | dòufu | đậu phụ |
1193 | 逗 | dòu |
chọc cười, trêu chọc
|
1194 | 独立 | dúlì | độc lập |
1195 | 独特 | dútè | độc đáo |
1196 | 度过 | dùguò |
trải qua (thời gian)
|
1197 | 肚子 | dùzi | bụng |
1198 | 断 | duàn | đứt, đoạn |
1199 | 堆 | duī |
đống; chồng chất
|
1200 | 对比 | duìbǐ |
đối chiếu, so sánh
|
1201 | 对待 | duìdài | đối đãi |
1202 | 对方 | duìfāng | đối phương |
1203 | 对手 | duìshǒu | đối thủ |
1204 | 对象 | duìxiàng | đối tượng |
1205 | 吨 | dūn | tấn |
1206 | 蹲 | dūn | ngồi xổm |
1207 | 朵 | duǒ |
đóa (hoa), cụm (mây)
|
1208 | 恶劣 | èliè | xấu xa, tồi tệ |
1209 | 发表 | fābiǎo |
phát biểu, công bố
|
1210 | 发愁 | fāchóu |
lo lắng, buồn rầu
|
1211 | 发达 | fādá | phát triển |
1212 | 发抖 | fādǒu | run rẩy |
1213 | 发挥 | fāhuī | phát huy |
1214 | 发明 | fāmíng | phát minh |
1215 | 罚款 | fákuǎn | phạt tiền |
1216 | 法院 | fǎyuàn | tòa án |
1217 | 翻 | fān | lật, phiên dịch |
1218 | 繁荣 | fánróng | phồn vinh |
1219 | 反而 | fǎn’ér |
ngược lại, trái lại
|
1220 | 反复 | fǎnfù | lặp đi lặp lại |
1221 | 反应 | fǎnyìng |
phản ứng; sự phản ứng
|
1222 | 访问 | fǎngwèn | thăm hỏi |
1223 | 范围 | fànwéi | phạm vi |
1224 | 放弃 | fàngqì | từ bỏ |
1225 | 放暑假 | fàng shǔjià | nghỉ hè |
1226 | 放松 | fàngsōng | thư giãn |
1227 | 肥皂 | féizào | xà phòng |
1228 | 肺 | fèi | phổi |
1229 | 废话 | fèihuà |
lời vô ích, vô nghĩa
|
1230 | 分别 | fēnbié |
phân biệt; riêng biệt; chia tay
|
1231 | 辅导 | fǔdǎo | phụ đạo |
1232 | 妇女 | fùnǚ | phụ nữ |
1233 | 复制 | fùzhì | sao chép, copy |
1234 | 干燥 | gānzào | khô ráo |
1235 | 赶紧 | gǎnjǐn |
vội vàng, khẩn trương
|
1236 | 高速公路 | gāosù gōnglù | đường cao tốc |
1237 | 胳膊 | gēbo | cánh tay |
1238 | 隔壁 | gébì | bên cạnh (nhà) |
1239 | 个子 | gèzi | vóc người |
1240 | 根 | gēn |
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
|
1241 | 根据 | gēnjù | căn cứ vào |
1242 | 更 | gèng | hơn, càng |
1243 | 工厂 | gōngchǎng |
nhà máy, công xưởng
|
1244 | 工程师 | gōngchéngshī | kỹ sư |
1245 | 工人 | gōngrén | công nhân |
1246 | 工资 | gōngzī | tiền lương |
1247 | 公里 | gōnglǐ | kilômét |
1248 | 公平 | gōngpíng | công bằng |
1249 | 公寓 | gōngyù |
căn hộ chung cư
|
1250 | 公主 | gōngzhǔ | công chúa |
1251 | 功能 | gōngnéng | chức năng |
1252 | 共同 | gòngtóng |
chung, cùng nhau
|
1253 | 沟通 | gōutōng | giao tiếp, kết nối |
1254 | 构成 | gòuchéng |
cấu thành, tạo thành
|
1255 | 姑姑 | gūgu |
cô (chị/em gái của bố)
|
1256 | 姑娘 | gūniang | cô nương |
1257 | 古代 | gǔdài | cổ đại |
1258 | 古典 | gǔdiǎn | cổ điển |
1259 | 股票 | gǔpiào | cổ phiếu |
1260 | 骨头 | gǔtou | xương |
1261 | 鼓舞 | gǔwǔ | cổ vũ, khích lệ |
1262 | 固定 | gùdìng | cố định |
1263 | 雇佣 | gùyōng | thuê, mướn |
1264 | 挂号 | guà hào |
đăng ký (khám bệnh)
|
1265 | 乖 | guāi | ngoan ngoãn |
1266 | 怪不得 | guàibude | thảo nào, hèn gì |
1267 | 官 | guān | quan chức |
1268 | 关闭 | guānbì | đóng, tắt |
1269 | 观察 | guānchá | quan sát |
1270 | 观点 | guāndiǎn | quan điểm |
1271 | 观念 | guānniàn | quan niệm |
1272 | 管子 | guǎnzi | ống |
1273 | 冠军 | guànjūn | quán quân |
1274 | 罐头 | guàntou | đồ hộp |
1275 | 光滑 | guānghuá | trơn nhẵn |
1276 | 光临 | guānglín |
ghé thăm (kính ngữ)
|
1277 | 光明 | guāngmíng |
quang minh, sáng sủa
|
1278 | 光盘 | guāngpán | đĩa CD |
1279 | 光荣 | guāngróng | vinh quang |
1280 | 广大 | guǎngdà | rộng lớn |
1281 | 广泛 | guǎngfàn |
rộng rãi, phổ biến
|
1282 | 归纳 | guīnà | quy nạp |
1283 | 规律 | guīlǜ | quy luật |
1284 | 规章制度 | guīzhāng zhìdù | quy chế, điều lệ |
1285 | 国籍 | guójí | quốc tịch |
1286 | 国庆节 | Guóqìngjié | Quốc khánh |
1287 | 国王 | guówáng | nhà vua |
1288 | 果然 | guǒrán | quả nhiên |
1289 | 果子 | guǒzi | quả |
1290 | 过分 | guòfèn | quá đáng |
1291 | 过敏 | guòmǐn | dị ứng |
1292 | 过期 | guòqī | quá hạn |
1293 | 过日子 | guò rìzi | sống qua ngày |
1294 | 海关 | hǎiguān | hải quan |
1295 | 海鲜 | hǎixiān | hải sản |
1296 | 喊 | hǎn | hô to, gọi to |
1297 | 汗衫 | hànshān | áo phông |
1298 | 行业 | hángyè | ngành nghề |
1299 | 豪华 | háohuá | xa hoa, lộng lẫy |
1300 | 好客 | hàokè | hiếu khách |
1071 Từ Vựng Mới Của HSK 5 (Tiêu Chuẩn 4316 Từ – HSK 3.0)
STT (Mới HSK 5) | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 哎呀 | āiyā |
ôi chao, ái chà (thán từ)
|
2 | 哎 | āi |
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
|
3 | 爱护 | àihù | yêu quý, giữ gìn |
4 | 爱惜 | àixī |
quý trọng, tiết kiệm
|
5 | 爱心 | àixīn | lòng yêu thương |
6 | 安慰 | ānwèi | an ủi |
7 | 安装 | ānzhuāng | lắp đặt, cài đặt |
8 | 岸 | àn | bờ (sông, biển) |
9 | 暗 | àn | tối, u ám |
10 | 熬夜 | áo yè | thức khuya |
11 | 把握 | bǎwò |
nắm chắc, kiểm soát
|
12 | 摆 | bǎi | bày, đặt |
13 | 办理 | bànlǐ | làm (thủ tục) |
14 | 傍晚 | bàngwǎn |
chiều tối, chạng vạng
|
15 | 包裹 | bāoguǒ | bưu kiện |
16 | 包含 | bāohán | bao gồm |
17 | 包括 | bāokuò | bao gồm |
18 | 薄 | báo | mỏng |
19 | 宝贝 | bǎobèi |
bảo bối, cục cưng
|
20 | 宝贵 | bǎoguì | quý báu |
21 | 保持 | bǎochí | duy trì, giữ gìn |
22 | 保存 | bǎocún | bảo tồn, lưu trữ |
23 | 保留 | bǎoliú | giữ lại, bảo lưu |
24 | 保险 | bǎoxiǎn |
bảo hiểm; chắc chắn
|
25 | 报到 | bàodào |
báo danh, trình diện
|
26 | 报道 | bàodào |
đưa tin, báo cáo; bản tin
|
27 | 报告 | bàogào |
báo cáo; bài báo cáo
|
28 | 报社 | bàoshè | tòa soạn báo |
29 | 抱怨 | bàoyuàn |
oán giận, phàn nàn
|
30 | 背 | bēi/bèi |
cõng, vác; lưng; học thuộc
|
31 | 悲观 | bēiguān | bi quan |
32 | 背景 | bèijǐng | bối cảnh |
33 | 被子 | bèizi | chăn |
34 | 本科 | běnkē |
đại học (hệ chính quy)
|
35 | 本领 | běnlǐng |
bản lĩnh, khả năng
|
36 | 本质 | běnzhì | bản chất |
37 | 比例 | bǐlì | tỷ lệ |
38 | 彼此 | bǐcǐ | lẫn nhau |
39 | 必然 | bìrán |
tất yếu, đương nhiên
|
40 | 必要 | bìyào | cần thiết, tất yếu |
41 | 毕竟 | bìjìng |
rốt cuộc, suy cho cùng
|
42 | 避免 | bìmiǎn | tránh |
43 | 编辑 | biānjí |
biên tập viên; biên tập
|
44 | 鞭炮 | biānpào | pháo |
45 | 便 | biàn | liền, thì; tiện lợi |
46 | 辩论 | biànlùn |
biện luận, tranh luận
|
47 | 标点 | biāodiǎn | dấu câu |
48 | 标志 | biāozhì |
biểu tượng, dấu hiệu
|
49 | 表达 | biǎodá |
biểu đạt, thể hiện
|
50 | 表面 | biǎomiàn | bề mặt |
51 | 表明 | biǎomíng |
biểu rõ, cho thấy
|
52 | 表情 | biǎoqíng | biểu cảm |
53 | 表现 | biǎoxiàn |
thể hiện, biểu hiện
|
54 | 冰激凌 | bīngjīlíng | kem |
55 | 病毒 | bìngdú | virus |
56 | 玻璃 | bōlí | thủy tinh, kính |
57 | 播放 | bōfàng |
phát (video, âm thanh)
|
58 | 脖子 | bózi | cổ |
59 | 博物馆 | bóqùguǎn | viện bảo tàng |
60 | 补充 | bǔchōng | bổ sung |
61 | 不安 | bù’ān | không yên |
62 | 不得不 | bù dé bù |
không thể không
|
63 | 不断 | bùduàn | không ngừng |
64 | 不见得 | bú jiàn de | chưa chắc |
65 | 不耐烦 | bú nàifán |
không kiên nhẫn, sốt ruột
|
66 | 不然 | bùrán | nếu không thì |
67 | 不如 | bùrú | không bằng |
68 | 不要紧 | bú yàojǐn |
không sao, không quan trọng
|
69 | 不足 | bùzú | không đủ |
70 | 布 | bù | vải, bố trí |
71 | 步骤 | bùzhòu | bước đi, bước |
72 | 财产 | cáichǎn | tài sản |
73 | 采访 | cǎifǎng | phỏng vấn |
74 | 采取 | cǎiqǔ |
áp dụng, thực hiện
|
75 | 彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
76 | 踩 | cǎi | dẫm, đạp |
77 | 参考 | cānkǎo | tham khảo |
78 | 参与 | cānyù |
tham dự, tham gia
|
79 | 餐厅 | cāntīng |
nhà ăn, phòng ăn
|
80 | 操场 | cāochǎng |
sân vận động, sân tập
|
81 | 操心 | cāo xīn | lo lắng, bận tâm |
82 | 册 | cè | tập (sách) |
83 | 厕所 | cèsuǒ | nhà vệ sinh |
84 | 侧 | cè |
bên cạnh, nghiêng
|
85 | 测验 | cèyàn |
trắc nghiệm, kiểm tra
|
86 | 曾经 | céngjīng | đã từng |
87 | 插 | chā | cắm, xen vào |
88 | 差别 | chābié | sự khác biệt |
89 | 叉子 | chāzi | cái dĩa |
90 | 拆 | chāi | tháo dỡ |
91 | 产品 | chǎnpǐn | sản phẩm |
92 | 产生 | chǎnshēng |
sản sinh, nảy sinh
|
93 | 炒 | chǎo | xào |
94 | 长途 | chángtú | đường dài |
95 | 常识 | chángshí |
thường thức, kiến thức phổ thông
|
96 | 厂长 | chǎngzhǎng |
giám đốc nhà máy
|
97 | 场所 | chǎngsuǒ | địa điểm, nơi |
98 | 抄 | chāo | chép |
99 | 朝 | cháo/zhāo |
hướng về; triều đại
|
100 | 潮湿 | cháoshī | ẩm ướt |
101 | 彻底 | chèdǐ | triệt để |
102 | 沉默 | chénmò |
trầm mặc, im lặng
|
103 | 趁 | chèn | nhân lúc |
104 | 称 | chēng | cân, xưng hô |
105 | 称赞 | chēngzàn | khen ngợi |
106 | 乘 | chéng |
đi (xe, thuyền), nhân (toán học)
|
107 | 程度 | chéngdù | trình độ, mức độ |
108 | 成分 | chéngfèn | thành phần |
109 | 成果 | chéngguǒ | thành quả |
110 | 成就 | chéngjiù | thành tựu |
111 | 成立 | chénglì | thành lập |
112 | 成熟 | chéngshú |
trưởng thành, chín chắn
|
113 | 成员 | chéngyuán | thành viên |
114 | 诚恳 | chéngkěn | thành khẩn |
115 | 吃亏 | chī kuī | chịu thiệt |
116 | 持续 | chíxù |
tiếp diễn, kéo dài
|
117 | 池子 | chízi | cái ao |
118 | 迟早 | chízǎo | sớm muộn gì |
119 | 尺子 | chǐzi | cái thước |
120 | 翅膀 | chìbǎng | cánh |
121 | 冲 | chōng |
xông, va vào, pha (trà)
|
122 | 充电 | chōng diàn | sạc điện |
123 | 充分 | chōngfèn |
đầy đủ, phong phú
|
124 | 充满 | chōngmǎn | tràn đầy |
125 | 重复 | chóngfù | lặp lại |
126 | 重新 | chóngxīn | lại, một lần nữa |
127 | 宠物 | chǒngwù | thú cưng |
128 | 抽屉 | chōuti | ngăn kéo |
129 | 抽象 | chōuxiàng | trừu tượng |
130 | 丑 | chǒu | xấu (ngoại hình) |
131 | 臭 | chòu | thối, hôi |
132 | 出版 | chūbǎn | xuất bản |
133 | 出口 | chūkǒu | xuất khẩu; lối ra |
134 | 出色 | chūsè | xuất sắc |
135 | 出示 | chūshì | xuất trình |
136 | 出席 | chūxí | tham dự |
137 | 初级 | chūjí | sơ cấp |
138 | 除非 | chúfēi | trừ phi |
139 | 除夕 | Chúxī | đêm Giao thừa |
140 | 处理 | chǔlǐ | xử lý |
141 | 传播 | chuánbō | truyền bá |
142 | 传统 | chuántǒng | truyền thống |
143 | 窗帘 | chuānglián | rèm cửa |
144 | 闯 | chuǎng | xông vào |
145 | 创造 | chuàngzào | sáng tạo |
146 | 吹 | chuī | thổi |
147 | 词汇 | cíhuì | từ vựng |
148 | 辞职 | cízhí | từ chức |
149 | 此外 | cǐwài | ngoài ra |
150 | 次要 | cìyào | thứ yếu |
151 | 刺激 | cìjī | kích thích |
152 | 匆忙 | cōngmáng | vội vã |
153 | 从此 | cóngcǐ | từ đây, từ đó |
154 | 从而 | cóngér | do đó, theo đó |
155 | 醋 | cù | giấm |
156 | 促进 | cùjìn |
xúc tiến, thúc đẩy
|
157 | 促使 | cùshǐ |
thúc đẩy, khiến cho
|
158 | 催 | cuī | giục, hối |
159 | 存在 | cúnzài | tồn tại |
160 | 措施 | cuòshī | biện pháp |
161 | 答应 | dāying | đồng ý, trả lời |
162 | 达到 | dádào | đạt được |
163 | 打工 | dǎ gōng |
làm thêm (kiếm tiền)
|
164 | 打交道 | dǎ jiāodào |
giao thiệp, quan hệ
|
165 | 打喷嚏 | dǎ pēntì | hắt hơi |
166 | 打听 | dǎting | hỏi thăm |
167 | 大方 | dàfang |
hào phóng, rộng rãi
|
168 | 大厦 | dàshà |
tòa nhà cao tầng
|
169 | 大象 | dàxiàng | con voi |
170 | 呆 | dāi |
ngây người, ở lại
|
171 | 贷款 | dàikuǎn |
vay tiền, khoản vay
|
172 | 待遇 | dàiyù | đãi ngộ |
173 | 担任 | dānrèn | đảm nhiệm |
174 | 单纯 | dānchún | đơn thuần |
175 | 单调 | dāndiào | đơn điệu |
176 | 单位 | dānwèi | đơn vị |
177 | 单元 | dānyuán |
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
|
178 | 耽误 | dānwu |
chậm trễ, làm lỡ việc
|
179 | 胆小鬼 | dǎnxiǎoguǐ | người nhát gan |
180 | 淡 | dàn | nhạt |
181 | 当代 | dāngdài | đương đại |
182 | 当地 | dāngdì | địa phương |
183 | 当心 | dāngxīn | cẩn thận |
184 | 倒 | dào/dǎo |
đổ, ngược lại; ngã, đổ
|
185 | 岛 | dǎo | hòn đảo |
186 | 倒霉 | dǎoméi | xui xẻo |
187 | 导演 | dǎoyǎn | đạo diễn |
188 | 导致 | dǎozhì | dẫn đến |
189 | 到底 | dàodǐ | rốt cuộc |
190 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
191 | 得 | dé | đạt được |
192 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên máy bay |
193 | 登记 | dēngjì | đăng ký |
194 | 等待 | děngdài | chờ đợi |
195 | 滴 | dī | giọt |
196 | 敌人 | dírén | kẻ địch |
197 | 地道 | dìdao |
thuần khiết, chính hiệu
|
198 | 地理 | dìlǐ | địa lý |
199 | 地球 | dìqiú | trái đất |
200 | 地毯 | dìtǎn | thảm trải sàn |
201 | 地震 | dìzhèn | động đất |
202 | 电池 | diànchí | pin |
203 | 电台 | diàntái | đài phát thanh |
204 | 钓鱼 | diào yú | câu cá |
205 | 顶 | dǐng |
đỉnh, đội, chống đỡ
|
206 | 冻 | dòng | đông cứng |
207 | 洞 | dòng | hang, lỗ |
208 | 动画片 | dònghuàpiān | phim hoạt hình |
209 | 豆腐 | dòufu | đậu phụ |
210 | 逗 | dòu |
chọc cười, trêu chọc
|
211 | 独立 | dúlì | độc lập |
212 | 独特 | dútè | độc đáo |
213 | 度过 | dùguò |
trải qua (thời gian)
|
214 | 肚子 | dùzi | bụng |
215 | 断 | duàn | đứt, đoạn |
216 | 堆 | duī |
đống; chồng chất
|
217 | 对比 | duìbǐ |
đối chiếu, so sánh
|
218 | 对待 | duìdài | đối đãi |
219 | 对方 | duìfāng | đối phương |
220 | 对手 | duìshǒu | đối thủ |
221 | 对象 | duìxiàng | đối tượng |
222 | 吨 | dūn | tấn |
223 | 蹲 | dūn | ngồi xổm |
224 | 朵 | duǒ |
đóa (hoa), cụm (mây)
|
225 | 躲 | duǒ | trốn, né |
226 | 恶劣 | èliè | xấu xa, tồi tệ |
227 | 耳朵 | ěrduo | tai |
228 | 发表 | fābiǎo |
phát biểu, công bố
|
229 | 发愁 | fāchóu |
lo lắng, buồn rầu
|
230 | 发达 | fādá | phát triển |
231 | 发抖 | fādǒu | run rẩy |
232 | 发挥 | fāhuī | phát huy |
233 | 发明 | fāmíng | phát minh |
234 | 罚款 | fákuǎn | phạt tiền |
235 | 法院 | fǎyuàn | tòa án |
236 | 翻 | fān | lật, phiên dịch |
237 | 繁荣 | fánróng | phồn vinh |
238 | 反而 | fǎn’ér |
ngược lại, trái lại
|
239 | 反复 | fǎnfù | lặp đi lặp lại |
240 | 反应 | fǎnyìng |
phản ứng; sự phản ứng
|
241 | 访问 | fǎngwèn | thăm hỏi |
242 | 放 | fàng | đặt, để, thả |
243 | 肥皂 | féizào | xà phòng |
244 | 废话 | fèihuà |
lời vô ích, vô nghĩa
|
245 | 分别 | fēnbié |
phân biệt; riêng biệt; chia tay
|
246 | 辅导 | fǔdǎo | phụ đạo |
247 | 妇女 | fùnǚ | phụ nữ |
248 | 复制 | fùzhì | sao chép, copy |
249 | 干燥 | gānzào | khô ráo |
250 | 赶紧 | gǎnjǐn |
vội vàng, khẩn trương
|
251 | 高速公路 | gāosù gōnglù | đường cao tốc |
252 | 胳膊 | gēbo | cánh tay |
253 | 隔壁 | gébì | bên cạnh (nhà) |
254 | 个子 | gèzi | vóc người |
255 | 根 | gēn |
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
|
256 | 根据 | gēnjù | căn cứ vào |
257 | 更 | gèng | hơn, càng |
258 | 工厂 | gōngchǎng |
nhà máy, công xưởng
|
259 | 工程师 | gōngchéngshī | kỹ sư |
260 | 工人 | gōngrén | công nhân |
261 | 工资 | gōngzī | tiền lương |
262 | 公里 | gōnglǐ | kilômét |
263 | 公平 | gōngpíng | công bằng |
264 | 公寓 | gōngyù |
căn hộ chung cư
|
265 | 公主 | gōngzhǔ | công chúa |
266 | 功能 | gōngnéng | chức năng |
267 | 共同 | gòngtóng |
chung, cùng nhau
|
268 | 沟通 | gōutōng | giao tiếp, kết nối |
269 | 构成 | gòuchéng |
cấu thành, tạo thành
|
270 | 姑姑 | gūgu |
cô (chị/em gái của bố)
|
271 | 姑娘 | gūniang | cô nương |
272 | 古代 | gǔdài | cổ đại |
273 | 古典 | gǔdiǎn | cổ điển |
274 | 股票 | gǔpiào | cổ phiếu |
275 | 骨头 | gǔtou | xương |
276 | 鼓舞 | gǔwǔ | cổ vũ, khích lệ |
277 | 固定 | gùdìng | cố định |
278 | 雇佣 | gùyōng | thuê, mướn |
279 | 挂号 | guà hào |
đăng ký (khám bệnh)
|
280 | 乖 | guāi | ngoan ngoãn |
281 | 怪不得 | guàibude | thảo nào, hèn gì |
282 | 官 | guān | quan chức |
283 | 关闭 | guānbì | đóng, tắt |
284 | 观察 | guānchá | quan sát |
285 | 观点 | guāndiǎn | quan điểm |
286 | 观念 | guānniàn | quan niệm |
287 | 管子 | guǎnzi | ống |
288 | 冠军 | guànjūn | quán quân |
289 | 罐头 | guàntou | đồ hộp |
290 | 光滑 | guānghuá | trơn nhẵn |
291 | 光临 | guānglín |
ghé thăm (kính ngữ)
|
292 | 光明 | guāngmíng |
quang minh, sáng sủa
|
293 | 光盘 | guāngpán | đĩa CD |
294 | 光荣 | guāngróng | vinh quang |
295 | 广大 | guǎngdà | rộng lớn |
296 | 广泛 | guǎngfàn |
rộng rãi, phổ biến
|
297 | 归纳 | guīnà | quy nạp |
298 | 规律 | guīlǜ | quy luật |
299 | 规章制度 | guīzhāng zhìdù | quy chế, điều lệ |
300 | 国籍 | guójí | quốc tịch |
301 | 国庆节 | Guóqìngjié | Quốc khánh |
302 | 国王 | guówáng | nhà vua |
303 | 果然 | guǒrán | quả nhiên |
304 | 果子 | guǒzi | quả |
305 | 过程 | guòchéng | quá trình |
306 | 过分 | guòfèn | quá đáng |
307 | 过敏 | guòmǐn | dị ứng |
308 | 过期 | guòqī | quá hạn |
309 | 过日子 | guò rìzi | sống qua ngày |
310 | 海关 | hǎiguān | hải quan |
311 | 海鲜 | hǎixiān | hải sản |
312 | 喊 | hǎn | hô to, gọi to |
313 | 汗衫 | hànshān | áo phông |
314 | 行业 | hángyè | ngành nghề |
315 | 豪华 | háohuá | xa hoa, lộng lẫy |
316 | 好客 | hàokè | hiếu khách |
317 | 好奇 | hàoqí | hiếu kỳ |
318 | 合法 | héfǎ | hợp pháp |
319 | 合理 | hélǐ | hợp lý |
320 | 合同 | hétong | hợp đồng |
321 | 合影 | héyǐng | chụp ảnh chung |
322 | 核心 | héxīn | hạt nhân, cốt lõi |
323 | 恨 | hèn | hận, ghét |
324 | 横 | héng | ngang |
325 | 猴子 | hóuzi | con khỉ |
326 | 后果 | hòuguǒ | hậu quả |
327 | 忽然 | hūrán | đột nhiên |
328 | 忽视 | hūshì | lơ là, bỏ qua |
329 | 呼吸 | hūxī | hô hấp, thở |
330 | 壶 | hú | ấm, bình |
331 | 蝴蝶 | húdié | con bướm |
332 | 胡说 | húshuō | nói bừa, nói láo |
333 | 胡同 | hútong |
ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh)
|
334 | 糊涂 | hútú | hồ đồ, lú lẫn |
335 | 花生 | huāshēng | lạc, đậu phộng |
336 | 滑冰 | huá bīng | trượt băng |
337 | 划船 | huá chuán | chèo thuyền |
338 | 华裔 | Huáyì | người gốc Hoa |
339 | 化学 | huàxué | hóa học |
340 | 化妆 | huà zhuāng | trang điểm |
341 | 话题 | huàtí |
chủ đề câu chuyện
|
342 | 怀念 | huáiniàn | hoài niệm |
343 | 缓解 | huǎnjiě | làm giảm nhẹ |
344 | 幻想 | huànxiǎng | huyễn tưởng |
345 | 慌张 | huāngzhāng |
hoảng hốt, luống cuống
|
346 | 黄瓜 | huángguā | dưa chuột |
347 | 黄金 | huángjīn | vàng |
348 | 灰 | huī | màu xám |
349 | 灰尘 | huīchén | bụi bặm |
350 | 挥 | huī | vẫy, khua |
351 | 恢复 | huīfù | phục hồi |
352 | 汇率 | huìlǜ | tỷ giá hối đoái |
353 | 汇报 | huìbào | báo cáo |
354 | 婚礼 | hūnlǐ | lễ cưới |
355 | 婚姻 | hūnyīn | hôn nhân |
356 | 活跃 | huóyuè | hoạt bát, sôi nổi |
357 | 寂寞 | jìmò | cô đơn, lẻ loi |
358 | 机器 | jīqì | máy móc |
359 | 肌肉 | jīròu | cơ bắp |
360 | 基本 | jīběn | cơ bản |
361 | 激烈 | jīliè |
kịch liệt, quyết liệt
|
362 | 及格 | jí gé | đạt yêu cầu, đỗ |
363 | 集团 | jítuán | tập đoàn |
364 | 极其 | jíqí | cực kỳ |
365 | 急忙 | jímáng | vội vàng |
366 | 急诊 | jízhěn | cấp cứu |
367 | 集合 | jíhé | tập hợp |
368 | 集体 | jítǐ | tập thể |
369 | 记录 | jìlù |
ghi chép; bản ghi chép
|
370 | 纪律 | jìlǜ | kỷ luật |
371 | 纪念 | jìniàn | kỷ niệm |
372 | 计算 | jìsuàn | tính toán |
373 | 记性 | jìxing | trí nhớ |
374 | 记载 | jìzǎi | ghi chép, ghi lại |
375 | 寂静 | jìjìng |
yên tĩnh, vắng lặng
|
376 | 家具 | jiājù |
đồ đạc trong nhà, nội thất
|
377 | 夹 | jiā | kẹp, kẹp chặt |
378 | 甲 | jiǎ |
giáp (can chi), thứ nhất
|
379 | 假 | jiǎ | giả, sai |
380 | 假设 | jiǎshè | giả sử; giả thiết |
381 | 建立 | jiànlì |
thành lập, xây dựng
|
382 | 建筑 | jiànzhù |
kiến trúc; xây dựng
|
383 | 健身房 | jiànshēnfáng |
phòng tập thể hình
|
384 | 键盘 | jiànpán | bàn phím |
385 | 讲究 | jiǎngjiu |
coi trọng, chú ý đến
|
386 | 讲座 | jiǎngzuò |
buổi nói chuyện chuyên đề
|
387 | 酱油 | jiàngyóu | xì dầu |
388 | 交换 | jiāohuàn | trao đổi |
389 | 交际 | jiāojì | giao tế, giao tiếp |
390 | 郊区 | jiāoqū | ngoại ô |
391 | 胶水 | jiāoshuǐ | keo dán |
392 | 角度 | jiǎodù | góc độ |
393 | 狡猾 | jiǎohuá | xảo quyệt |
394 | 教材 | jiàocái | giáo trình |
395 | 教练 | jiàoliàn | huấn luyện viên |
396 | 教室 | jiàoshì | phòng học |
397 | 接受 | jiēshòu | tiếp nhận |
398 | 接着 | jiēzhe | tiếp theo |
399 | 节省 | jiéshěng | tiết kiệm |
400 | 结构 | jiégòu | kết cấu, cấu trúc |
401 | 结论 | jiélùn | kết luận |
402 | 戒烟 | jiè yān | bỏ thuốc lá |
403 | 戒指 | jièzhǐ | nhẫn |
404 | 届 | jiè |
khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học)
|
405 | 金属 | jīnshǔ | kim loại |
406 | 紧 | jǐn | chặt, khít |
407 | 紧急 | jǐnjí | khẩn cấp |
408 | 谨慎 | jǐnshèn | cẩn trọng |
409 | 进步 | jìnbù | tiến bộ |
410 | 进口 | jìnkǒu | nhập khẩu |
411 | 近代 | jìndài | cận đại |
412 | 尽力 | jìn lì | cố gắng hết sức |
413 | 尽量 | jìnliàng |
cố gắng hết mức
|
414 | 禁止 | jìnzhǐ | cấm |
415 | 经典 | jīngdiǎn | kinh điển |
416 | 经商 | jīng shāng | kinh doanh |
417 | 精力 | jīnglì | tinh lực |
418 | 精密 | jīngmì |
chính xác, tinh vi
|
419 | 精通 | jīngtōng | tinh thông |
420 | 精心 | jīngxīn |
cẩn thận, chu đáo
|
421 | 景色 | jǐngsè |
cảnh sắc, phong cảnh
|
422 | 敬爱 | jìng’ài | kính yêu |
423 | 敬礼 | jìng lǐ |
chào (quân đội), kính chào
|
424 | 竟然 | jìngrán |
vậy mà, không ngờ
|
425 | 竞争 | jìngzhēng | cạnh tranh |
426 | 镜子 | jìngzi | cái gương |
427 | 究竟 | jiūjìng | rốt cuộc |
428 | 举 | jǔ | giơ, cử |
429 | 举办 | jǔbàn | tổ chức |
430 | 沮丧 | jǔsàng |
chán nản, thất vọng
|
431 | 捐 | juān | quyên góp |
432 | 决赛 | juésài | trận chung kết |
433 | 决定 | juédìng |
quyết định; sự quyết định
|
434 | 角色 | juésè | vai diễn |
435 | 绝对 | juéduì | tuyệt đối |
436 | 均匀 | jūnyún | đều đặn |
437 | 开放 | kāifàng | mở cửa, cởi mở |
438 | 开心 | kāixīn | vui vẻ |
439 | 砍 | kǎn | chặt, đốn |
440 | 靠 | kào | dựa vào, gần |
441 | 颗 | kē |
(lượng từ cho vật nhỏ tròn) hạt, viên
|
442 | 可见 | kějiàn | có thể thấy |
443 | 可靠 | kěkào | đáng tin cậy |
444 | 克 | kè |
khắc phục, gram
|
445 | 克服 | kèfú | khắc phục |
446 | 课程 | kèchéng |
khóa học, chương trình học
|
447 | 客户 | kèhù | khách hàng |
448 | 空间 | kōngjiān | không gian |
449 | 空闲 | kòngxián | rảnh rỗi |
450 | 控制 | kòngzhì |
khống chế, kiểm soát
|
451 | 口味 | kǒuwèi | khẩu vị |
452 | 夸 | kuā | khen ngợi |
453 | 块儿 | kuàir |
miếng, cục (lượng từ)
|
454 | 快乐 | kuàilè |
vui vẻ, hạnh phúc
|
455 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | nước khoáng |
456 | 扩大 | kuòdà | mở rộng |
457 | 捆 | kǔn | bó, buộc |
458 | 困惑 | kùnhuò |
bối rối, hoang mang
|
459 | 啦 | la |
(kết hợp 了 và 啊)
|
460 | 垃圾 | lājī | rác |
461 | 蜡烛 | làzhú | nến |
462 | 来不及 | lái bu jí | không kịp |
463 | 来自 | láizì | đến từ |
464 | 拦 | lán | chặn lại |
465 | 朗读 | lǎngdú |
đọc to, đọc diễn cảm
|
466 | 劳动 | láodòng | lao động |
467 | 劳驾 | láo jià |
xin lỗi (khi nhờ ai đó)
|
468 | 老百姓 | lǎobǎixìng | dân thường |
469 | 老板 | lǎobǎn | ông chủ, bà chủ |
470 | 老婆 | lǎopó |
vợ (cách gọi thân mật)
|
471 | 老鼠 | lǎoshǔ | con chuột |
472 | 姥姥 | lǎolao | bà ngoại |
473 | 乐观 | lèguān | lạc quan |
474 | 雷 | léi | sấm |
475 | 类型 | lèixíng | loại hình |
476 | 梨子 | lízi | quả lê |
477 | 离婚 | lí hūn | ly hôn |
478 | 理论 | lǐlùn | lý luận, lý thuyết |
479 | 理由 | lǐyóu | lý do |
480 | 力量 | lìliang | sức mạnh |
481 | 立刻 | lìkè | lập tức |
482 | 立即 | lìjí | lập tức |
483 | 厘米 | límǐ | centimet |
484 | 利息 | lìxī | lãi (ngân hàng) |
485 | 厉害 | lìhai | lợi hại, ghê gớm |
486 | 利润 | lìrùn | lợi nhuận |
487 | 利益 | lìyì | lợi ích |
488 | 利用 | lìyòng |
lợi dụng, sử dụng
|
489 | 联合 | liánhé | liên hợp, liên kết |
490 | 连忙 | liánmáng | vội vàng |
491 | 连续 | liánxù | liên tục |
492 | 恋爱 | liàn’ài | yêu đương |
493 | 良好 | liánghǎo | tốt đẹp |
494 | 粮食 | liángshi | lương thực |
495 | 亮 | liàng | sáng |
496 | 了不起 | liǎobuqǐ |
giỏi giang, phi thường
|
497 | 临时 | línshí | tạm thời |
498 | 零钱 | língqián | tiền lẻ |
499 | 灵活 | línghuó | linh hoạt |
500 | 领导 | lǐngdǎo | lãnh đạo |
501 | 领域 | lǐngyù | lĩnh vực |
502 | 流传 | liúchuán | lưu truyền |
503 | 流泪 | liú lèi | chảy nước mắt |
504 | 浏览 | liúlǎn | duyệt, xem lướt |
505 | 龙 | lóng | con rồng |
506 | 漏 | lòu | rò rỉ |
507 | 露 | lù | lộ, lộ ra |
508 | 陆地 | lùdì | lục địa |
509 | 陆续 | lùxù | liên tục, lần lượt |
510 | 录取 | lùqǔ |
tuyển chọn, trúng tuyển
|
511 | 录音 | lùyīn |
ghi âm; bản ghi âm
|
512 | 轮流 | lúnliú | luân phiên |
513 | 论文 | lùnwén | luận văn |
514 | 逻辑 | luójí | logic |
515 | 落后 | luòhòu | lạc hậu |
516 | 骂 | mà | mắng |
517 | 麦克风 | màikèfēng | micrô |
518 | 馒头 | mántou | màn thầu |
519 | 满足 | mǎnzú | thỏa mãn |
520 | 毛病 | máobìng |
khuyết điểm, tật xấu
|
521 | 矛盾 | máodùn | mâu thuẫn |
522 | 冒 | mào |
mạo hiểm, nhô ra
|
523 | 贸易 | màoyì | thương mại |
524 | 眉毛 | méimao | lông mày |
525 | 媒体 | méitǐ |
phương tiện truyền thông
|
526 | 煤炭 | méitàn | than đá |
527 | 美术 | měishù | mỹ thuật |
528 | 魅力 | mèilì |
sức hút, quyến rũ
|
529 | 梦 | mèng | giấc mơ |
530 | 面对 | miànduì | đối mặt |
531 | 面积 | miànjī | diện tích |
532 | 面临 | miànlín | đối diện với |
533 | 描写 | miáoxiě | miêu tả |
534 | 苗条 | miáotiáo | mảnh mai |
535 | 灭 | miè | tắt, diệt |
536 | 明确 | míngquè |
rõ ràng, minh bạch
|
537 | 明显 | míngxiǎn | rõ ràng |
538 | 明信片 | míngxìnpiàn | bưu thiếp |
539 | 命运 | mìngyùn | vận mệnh |
540 | 摸 | mō | sờ, mó |
541 | 模仿 | mófǎng |
mô phỏng, bắt chước
|
542 | 模糊 | móhu |
mơ hồ, không rõ ràng
|
543 | 摩托车 | mótuōchē | xe máy |
544 | 陌生 | mòshēng | xa lạ |
545 | 某 | mǒu | nào đó |
546 | 木头 | mùtou | gỗ |
547 | 目标 | mùbiāo | mục tiêu |
548 | 目录 | mùlù | mục lục |
549 | 难道 | nándào |
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
|
550 | 难怪 | nánguài | thảo nào, hèn gì |
551 | 难受 | nánshòu |
khó chịu, không thoải mái
|
552 | 脑袋 | nǎodai | đầu óc |
553 | 内科 | nèikē | khoa nội |
554 | 嫩 | nèn | non, mềm |
555 | 能干 | nénggàn | có năng lực |
556 | 能力 | nénglì | năng lực |
557 | 能源 | néngyuán | năng lượng |
558 | 年代 | niándài |
niên đại, thập niên
|
559 | 年龄 | niánlíng | tuổi tác |
560 | 念 | niàn | đọc, suy nghĩ |
561 | 鸟 | niǎo | con chim |
562 | 宁可 | níngkě | thà rằng |
563 | 牛仔裤 | niúzǎikù | quần bò |
564 | 农村 | nóngcūn | nông thôn |
565 | 农民 | nóngmín | nông dân |
566 | 浓 | nóng | đặc, đậm |
567 | 暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
568 | 偶然 | ǒurán | ngẫu nhiên |
569 | 盼望 | pànwàng | mong đợi |
570 | 培训 | péixùn | đào tạo |
571 | 培养 | péiyǎng |
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
|
572 | 赔偿 | péicháng | bồi thường |
573 | 佩服 | pèifú | khâm phục |
574 | 配合 | pèihé | phối hợp |
575 | 盆 | pén |
cái chậu, cái bồn
|
576 | 碰 | pèng | chạm, đụng |
577 | 披 | pī | choàng, khoác |
578 | 疲劳 | píláo | mệt mỏi |
579 | 匹 | pǐ |
(lượng từ cho ngựa, vải) con, tấm
|
580 | 片 | piàn |
miếng, lát (lượng từ)
|
581 | 片面 | piànmiàn | phiến diện |
582 | 飘 | piāo | bay lượn |
583 | 拼音 | pīnyīn | bính âm |
584 | 频道 | píndào |
kênh (truyền hình)
|
585 | 平安 | píng’ān | bình an |
586 | 平等 | píngděng | bình đẳng |
587 | 平方米 | píngfāngmǐ | mét vuông |
588 | 平衡 | pínghéng | cân bằng |
589 | 平均 | píngjūn |
bình quân, trung bình
|
590 | 评价 | píngjià |
đánh giá; sự đánh giá
|
591 | 破产 | pòchǎn | phá sản |
592 | 破坏 | pòhuài | phá hoại |
593 | 期待 | qīdài |
kỳ vọng, mong đợi
|
594 | 期间 | qījiān |
trong khoảng thời gian
|
595 | 欺骗 | qīpiàn | lừa gạt |
596 | 气候 | qìhòu | khí hậu |
597 | 千万 | qiānwàn |
nghìn vạn (nhất định)
|
598 | 谦虚 | qiānxū | khiêm tốn |
599 | 签 | qiān | ký |
600 | 前途 | qiántú |
tiền đồ, tương lai
|
601 | 浅 | qiǎn |
nông, cạn; nhạt (màu sắc)
|
602 | 欠 | qiàn | nợ, thiếu |
603 | 枪 | qiāng | súng |
604 | 强调 | qiángdiào | nhấn mạnh |
605 | 强烈 | qiángliè | mạnh mẽ |
606 | 抢 | qiǎng | cướp, giật |
607 | 悄悄 | qiāoqiāo |
nhẹ nhàng, lặng lẽ
|
608 | 瞧 | qiáo | nhìn, xem |
609 | 巧妙 | qiǎomiào | khéo léo, tài tình |
610 | 切 | qiē | cắt, thái |
611 | 亲爱 | qīn’ài | thân ái, yêu quý |
612 | 亲自 | qīnzì | đích thân |
613 | 勤奋 | qínfèn | siêng năng |
614 | 勤劳 | qínláo | cần cù |
615 | 青年 | qīngnián | thanh niên |
616 | 轻 | qīng | nhẹ |
617 | 轻易 | qīngyì | dễ dàng |
618 | 情绪 | qíngxù |
tâm trạng, cảm xúc
|
619 | 请求 | qǐngqiú |
thỉnh cầu, yêu cầu
|
620 | 庆祝 | qìngzhù | chúc mừng |
621 | 球迷 | qiúmí |
người hâm mộ (bóng đá, bóng rổ…)
|
622 | 趋势 | qūshì | xu hướng |
623 | 取消 | qǔxiāo | hủy bỏ |
624 | 去世 | qùshì | qua đời |
625 | 圈 | quān | vòng, khoanh |
626 | 劝 | quàn | khuyên |
627 | 缺乏 | quēfá | thiếu thốn |
628 | 却 | què | nhưng, lại |
629 | 确认 | quèrèn | xác nhận |
630 | 权利 | quánlì | quyền lợi |
631 | 权力 | quánlì | quyền lực |
632 | 全面 | quánmiàn | toàn diện |
633 | 燃放 | ránfàng | đốt (pháo) |
634 | 嚷 | rǎng | la hét, cãi nhau |
635 | 绕 | rào | vòng quanh |
636 | 热爱 | rè’ài | yêu tha thiết |
637 | 热烈 | rèliè | nhiệt liệt |
638 | 热门 | rèmén |
phổ biến, thịnh hành
|
639 | 人才 | réncái | nhân tài |
640 | 人口 | rénkǒu | dân số |
641 | 人类 | rénlèi | nhân loại |
642 | 人生 | rénshēng |
nhân sinh, cuộc đời
|
643 | 人事 | rénshì | nhân sự |
644 | 人物 | rénwù | nhân vật |
645 | 人员 | rényuán | nhân viên |
646 | 忍不住 | rěn bu zhù |
không nhịn được
|
647 | 日常 | rìcháng | hàng ngày |
648 | 日程 | rìchéng | lịch trình |
649 | 日历 | rìlì | lịch (ngày) |
650 | 日期 | rìqī | ngày tháng |
651 | 日用品 | rìyòngpǐn |
đồ dùng hàng ngày
|
652 | 融化 | rónghuà | tan chảy |
653 | 荣幸 | róngxìng | vinh hạnh |
654 | 荣誉 | róngyù | vinh dự |
655 | 如何 | rúhé | như thế nào |
656 | 如今 | rújīn | ngày nay |
657 | 软 | ruǎn | mềm |
658 | 弱 | ruò | yếu |
659 | 洒 | sǎ | rắc, vãi |
660 | 嗓子 | sǎngzi | họng, giọng |
661 | 杀 | shā | giết |
662 | 沙漠 | shāmò | sa mạc |
663 | 傻 | shǎ | ngốc nghếch |
664 | 晒 | shài | phơi nắng |
665 | 善良 | shànliáng | lương thiện |
666 | 闪电 | shǎndiàn | tia chớp |
667 | 擅长 | shàncháng |
sở trường, giỏi về
|
668 | 伤 | shāng |
bị thương; vết thương
|
669 | 伤心 | shāngxīn | đau lòng |
670 | 商品 | shāngpǐn | hàng hóa |
671 | 商务 | shāngwù | thương vụ |
672 | 商业 | shāngyè | thương mại |
673 | 上当 | shàng dàng | bị mắc lừa |
674 | 蛇 | shé | con rắn |
675 | 舍不得 | shěbude | không nỡ |
676 | 设备 | shèbèi | thiết bị |
677 | 设计 | shèjì | thiết kế |
678 | 设施 | shèshī | cơ sở vật chất |
679 | 射击 | shèjī | bắn súng |
680 | 摄影 | shèyǐng | chụp ảnh |
681 | 伸 | shēn | duỗi, thò ra |
682 | 深刻 | shēnkè | sâu sắc |
683 | 神秘 | shénmì | thần bí, bí ẩn |
684 | 升 | shēng | thăng, lên; lít |
685 | 生产 | shēngchǎn | sản xuất |
686 | 声调 | shēngdiào | thanh điệu |
687 | 绳子 | shéngzi | sợi dây |
688 | 胜利 | shènglì | thắng lợi |
689 | 失眠 | shīmián | mất ngủ |
690 | 失去 | shīqù | mất đi |
691 | 失业 | shīyè | thất nghiệp |
692 | 湿润 | shīrùn | ẩm ướt |
693 | 诗 | shī | thơ |
694 | 狮子 | shīzi | con sư tử |
695 | 时代 | shídài | thời đại |
696 | 时刻 | shíkè | thời khắc |
697 | 实际 | shíjì | thực tế |
698 | 实践 | shíjiàn |
thực tiễn, thực hành
|
699 | 实话 | shíhuà | lời thật |
700 | 食物 | shíwù | thức ăn |
701 | 使劲儿 | shǐ jìn er | dùng sức |
702 | 始终 | shǐzhōng | từ đầu đến cuối |
703 | 收拾 | shōushi | thu dọn |
704 | 手指 | shǒuzhǐ | ngón tay |
705 | 手术 | shǒushù | phẫu thuật |
706 | 手套 | shǒutào | găng tay |
707 | 手续 | shǒuxù | thủ tục |
708 | 寿命 | shòumìng | tuổi thọ |
709 | 受到 | shòudào |
chịu đựng, nhận được
|
710 | 售货员 | shòuhuòyuán |
nhân viên bán hàng
|
711 | 书架 | shūjià | giá sách |
712 | 舒适 | shūshì |
thoải mái, dễ chịu
|
713 | 输 | shū | thua |
714 | 蔬菜 | shūcài | rau củ |
715 | 鼠标 | shǔbiāo | chuột máy tính |
716 | 数据 | shùjù | dữ liệu |
717 | 暑假 | shǔjià | nghỉ hè |
718 | 双 | shuāng | đôi (lượng từ) |
719 | 双方 | shuāngfāng | hai bên |
720 | 税 | shuì | thuế |
721 | 说不定 | shuōbudìng |
chưa biết chừng, có thể
|
722 | 说服 | shuōfú | thuyết phục |
723 | 丝绸 | sīchóu | tơ lụa |
724 | 丝毫 | sīháo | một chút, tí tẹo |
725 | 思考 | sīkǎo | suy nghĩ |
726 | 思想 | sīxiǎng | tư tưởng |
727 | 撕 | sī | xé |
728 | 似乎 | sìhū | hình như, có vẻ |
729 | 寺庙 | sìmiào | chùa |
730 | 宿舍 | sùshè | ký túc xá |
731 | 随时 | suíshí | bất cứ lúc nào |
732 | 碎 | suì | vỡ tan |
733 | 孙子 | sūnzǐ | cháu trai |
734 | 缩小 | suōxiǎo | thu nhỏ |
735 | 锁 | suǒ | khóa |
736 | 塔 | tǎ | tháp |
737 | 台阶 | táijiē | bậc thềm |
738 | 坦率 | tǎnshuài | thẳng thắn |
739 | 烫 | tàng | nóng, bỏng |
740 | 桃 | táo | quả đào |
741 | 逃 | táo | chạy trốn |
742 | 讨论 | tǎolùn | thảo luận |
743 | 讨厌 | tǎoyàn | ghét |
744 | 套 | tào |
bộ, tập (lượng từ)
|
745 | 特点 | tèdiǎn | đặc điểm |
746 | 提 | tí | xách, đề cập |
747 | 提倡 | tích cực | tích cực |
748 | 提纲 | tígāng | đề cương |
749 | 提供 | tígōng | cung cấp |
750 | 提高 | tígāo | nâng cao |
751 | 提前 | tíqián |
sớm hơn dự định
|
752 | 提醒 | tíxǐng | nhắc nhở |
753 | 体会 | tǐhuì | hiểu rõ, lĩnh hội |
754 | 体现 | tǐxiàn | thể hiện |
755 | 体制 | tǐzhì | thể chế |
756 | 体育馆 | tǐyùguǎn |
nhà thi đấu thể thao
|
757 | 田野 | tiányě |
đồng ruộng, cánh đồng
|
758 | 填写 | tiánxiě | điền vào |
759 | 条件 | tiáojiàn | điều kiện |
760 | 听从 | tīngcóng | nghe theo |
761 | 听众 | tīngzhòng | thính giả |
762 | 挺 | tǐng | khá |
763 | 通过 | tōngguò | thông qua |
764 | 通讯 | tōngxùn | thông tin liên lạc |
765 | 通知 | tōngzhī | thông báo |
766 | 投资 | tóuzī | đầu tư |
767 | 偷 | tōu | ăn cắp |
768 | 偷偷 | tōutōu | lén lút |
769 | 痛苦 | tòngkǔ | đau khổ |
770 | 痛快 | tòngkuai | vui vẻ, thoải mái |
771 | 投入 | tóurù | đầu tư, đưa vào |
772 | 透明 | tòumíng | trong suốt |
773 | 突出 | tūchū | nổi bật |
774 | 土地 | tǔdì | đất đai |
775 | 土豆 | tǔdòu | khoai tây |
776 | 吐 | tǔ | nôn, nhả |
777 | 兔子 | tùzi | con thỏ |
778 | 团 | tuán | đoàn, nhóm |
779 | 推广 | tuīguǎng |
quảng bá, phổ biến
|
780 | 推荐 | tuījiàn |
giới thiệu, tiến cử
|
781 | 退 | tuì | lùi, trả lại |
782 | 退步 | tuìbù | thoái bộ, thụt lùi |
783 | 退休 | tuìxiū | nghỉ hưu |
784 | 脱离 | tuōlí | thoát ly |
785 | 统一 | tǒngyī | thống nhất |
786 | 温暖 | wēnnuǎn | ấm áp |
787 | 问候 | wènhòu |
hỏi thăm, gửi lời chào
|
788 | 文明 | wénmíng | văn minh |
789 | 文学 | wénxué | văn học |
790 | 文件 | wénjiàn | văn kiện, tài liệu |
791 | 闻 | wén | ngửi |
792 | 吻 | wěn | hôn |
793 | 稳定 | wěndìng | ổn định |
794 | 卧 | wò | nằm |
795 | 卧室 | wòshì | phòng ngủ |
796 | 雾 | wù | sương mù |
797 | 物理 | wùlǐ | vật lý |
798 | 吸收 | xīshōu | hấp thụ |
799 | 希望 | xīwàng | hy vọng |
800 | 戏剧 | xìjù | kịch |
801 | 细节 | xìjié | chi tiết |
802 | 系 | xì | hệ (khoa), buộc |
803 | 瞎 | xiā |
mù (mắt), nói bừa
|
804 | 吓 | xià | dọa, làm sợ |
805 | 现金 | xiànjīn | tiền mặt |
806 | 现实 | xiànshí | hiện thực |
807 | 显示 | xiǎnshì |
hiển thị, cho thấy
|
808 | 显然 | xiǎnrán | hiển nhiên |
809 | 县 | xiàn | huyện |
810 | 现代 | xiàndài | hiện đại |
811 | 限制 | xiànzhì | hạn chế |
812 | 羡慕 | xiànmù | ngưỡng mộ |
813 | 相处 | xiāngchǔ | chung sống |
814 | 相当 | xiāngdāng |
khá, tương đương
|
815 | 相反 | xiāngfǎn | trái lại |
816 | 相关 | xiāngguān | liên quan |
817 | 相似 | xiāngsì | tương tự |
818 | 享受 | xiǎngshòu | hưởng thụ |
819 | 想象 | xiǎngxiàng | tưởng tượng |
820 | 项目 | xiàngmù |
hạng mục, dự án
|
821 | 象征 | xiàngzhēng | tượng trưng |
822 | 消费 | xiāofèi | tiêu dùng |
823 | 消化 | xiāohuà | tiêu hóa |
824 | 消极 | xiāojí | tiêu cực |
825 | 销售 | xiāoshòu |
tiêu thụ, bán hàng
|
826 | 小麦 | xiǎomài | lúa mì |
827 | 小气 | xiǎoqi | keo kiệt |
828 | 孝顺 | xiàoshùn | hiếu thảo |
829 | 效率 | xiàolǜ | hiệu suất |
830 | 歇 | xiē | nghỉ ngơi |
831 | 协会 | xiéhuì | hiệp hội |
832 | 协调 | xiétiáo |
điều phối, phối hợp
|
833 | 鞋带 | xiédài | dây giày |
834 | 写作 | xiězuò | viết lách |
835 | 心理 | xīnlǐ | tâm lý |
836 | 信号 | xìnhào | tín hiệu |
837 | 信任 | xìnrèn | tin tưởng |
838 | 形式 | xíngshì | hình thức |
839 | 形容 | xíngróng | miêu tả |
840 | 行为 | xíngwéi | hành vi |
841 | 形状 | xíngzhuàng | hình dạng |
842 | 幸亏 | xìngkuī | may mà |
843 | 幸运 | xìngyùn | may mắn |
844 | 性质 | xìngzhì | tính chất |
845 | 胸 | xiōng | ngực |
846 | 兄弟 | xiōngdì | anh em |
847 | 虚心 | xūxīn | khiêm tốn |
848 | 宣传 | xuānchuán | tuyên truyền |
849 | 宣布 | xuānbù | tuyên bố |
850 | 选举 | xuǎnjǔ | bầu cử |
851 | 学术 | xuéshù | học thuật |
852 | 学问 | xuéwen | học vấn |
853 | 询问 | xúnwèn | hỏi thăm |
854 | 寻找 | xúnzhǎo | tìm kiếm |
855 | 训练 | xùnliàn | huấn luyện |
856 | 押金 | yājīn | tiền đặt cọc |
857 | 延长 | yáncháng | kéo dài |
858 | 严肃 | yánsù | nghiêm túc |
859 | 宴会 | yànhuì | yến tiệc |
860 | 阳台 | yángtái | ban công |
861 | 痒 | yǎng | ngứa |
862 | 样式 | yàngshì | kiểu dáng |
863 | 腰 | yāo | eo, lưng |
864 | 摇 | yáo | lắc, rung |
865 | 咬 | yǎo | cắn |
866 | 药方 | yàofāng | đơn thuốc |
867 | 要不是 | yàobushì | nếu không phải |
868 | 要是 | yàoshi | nếu như |
869 | 业务 | yèwù | nghiệp vụ |
870 | 夜 | yè | đêm |
871 | 夜市 | yèshì | chợ đêm |
872 | 液体 | yètǐ | chất lỏng |
873 | 一辈子 | yī bèizi | cả đời |
874 | 一旦 | yīdàn | một khi |
875 | 一路平安 | yīlù píng’ān |
thượng lộ bình an
|
876 | 一致 | yīzhì |
nhất trí, giống nhau
|
877 | 依然 | yīrán | vẫn như cũ |
878 | 移动 | yídòng | di chuyển |
879 | 遗憾 | yíhàn | đáng tiếc |
880 | 移民 | yímín | di dân, nhập cư |
881 | 疑问 | yíwèn |
nghi vấn, câu hỏi
|
882 | 乙 | yǐ |
ất (can chi), thứ hai
|
883 | 以及 | yǐjí | cũng như |
884 | 以来 | yǐlái |
từ khi (đi sau thời gian)
|
885 | 以免 | yǐmiǎn |
để khỏi, để tránh
|
886 | 议论 | yìlùn | bàn luận |
887 | 意外 | yìwài | ngoài ý muốn |
888 | 义务 | yìwù | nghĩa vụ |
889 | 因而 | yīn’ér | vì vậy, do đó |
890 | 因素 | yīnsù | yếu tố |
891 | 银 | yín | bạc |
892 | 硬件 | yìngjiàn | phần cứng |
893 | 拥抱 | yōngbào | ôm |
894 | 拥挤 | yǒngjǐ | đông đúc |
895 | 勇气 | yǒngqì | dũng khí |
896 | 用途 | yòngtú | công dụng |
897 | 邮局 | yóujú | bưu điện |
898 | 游览 | yóulǎn | du lãm |
899 | 尤其 | yóuqí | đặc biệt là |
900 | 友好 | yǒuhǎo | thân thiện |
901 | 有利 | yǒulì | có lợi |
902 | 幼儿园 | yòu’éryuán |
nhà trẻ, mẫu giáo
|
903 | 娱乐 | yúlè | giải trí |
904 | 与 | yǔ | và, với |
905 | 宇航员 | yǔhángyuán | phi hành gia |
906 | 语气 | yǔqì | ngữ khí |
907 | 预报 | yùbào | dự báo |
908 | 预定 | yùdìng | đặt trước |
909 | 预防 | yùfáng | phòng ngừa |
910 | 元旦 | Yuándàn | Tết Dương lịch |
911 | 原谅 | yuánliàng | tha thứ |
912 | 原则 | yuánzé | nguyên tắc |
913 | 月饼 | yuèbǐng | bánh trung thu |
914 | 越…越… | yuè… yuè… | càng… càng… |
915 | 晕 | yūn |
chóng mặt, ngất xỉu
|
916 | 运输 | yùnshū | vận chuyển |
917 | 运用 | yùnyòng | vận dụng |
918 | 运气 | yùnqì | vận may |
919 | 栽 | zāi | trồng |
920 | 灾害 | zāihài | tai họa |
921 | 再三 | zàisān | nhiều lần |
922 | 在乎 | zàihu |
để tâm, quan tâm
|
923 | 在于 | zàiyú | ở chỗ, là ở |
924 | 赞成 | zànchéng | tán thành |
925 | 赞美 | zànměi | ca ngợi |
926 | 糟糕 | zāogāo | hỏng rồi, gay rồi |
927 | 造成 | zàochéng |
tạo thành, gây ra
|
928 | 则 | zé | thì (liên từ) |
929 | 摘 | zhāi | hái, ngắt |
930 | 窄 | zhǎi | hẹp |
931 | 粘贴 | zhāntiē | dán, paste |
932 | 展开 | zhǎnkāi | mở ra, triển khai |
933 | 展览 | zhǎnlǎn | triển lãm |
934 | 战争 | zhànzhēng | chiến tranh |
935 | 涨 | zhǎng/zhàng |
tăng (giá); sưng, đầy
|
936 | 掌握 | zhǎngwò | nắm vững |
937 | 账户 | zhànghù | tài khoản |
938 | 招待 | zhāodài | chiêu đãi |
939 | 着急 | zháojí | lo lắng, sốt ruột |
940 | 着火 | zháo huǒ | bốc cháy |
941 | 着凉 | zháo liáng | bị cảm lạnh |
942 | 召开 | zhàokāi | triệu tập |
943 | 哲学 | zhéxué | triết học |
944 | 针对 | zhēnduì |
nhằm vào, đối với
|
945 | 珍惜 | zhēnxī | trân trọng |
946 | 诊断 | zhěnduàn | chẩn đoán |
947 | 振奋 | zhènfèn | phấn chấn |
948 | 阵 | zhèn |
trận, luồng (lượng từ)
|
949 | 征求 | zhēngqiú | trưng cầu ý kiến |
950 | 争取 | zhēngqǔ | tranh thủ |
951 | 睁 | zhēng | mở (mắt) |
952 | 整个 | zhěnggè | toàn bộ |
953 | 证件 | zhèngjiàn | giấy tờ tùy thân |
954 | 证据 | zhèngjù | chứng cứ |
955 | Chính phủ | zhèngfǔ | chính phủ |
956 | Chính trị | zhèngzhì | chính trị |
957 | Kiếm (tiền) | zhèng | kiếm (tiền) |
958 | Điều trị | zhìliáo | điều trị |
959 | Trật tự | zhìxù | trật tự |
960 | Tình nguyện viên | zhìyuànzhě | tình nguyện viên |
961 | Chế tác, làm | zhìzuò | chế tác, làm |
962 | Chế định, xây dựng (quy định) | zhìdìng |
chế định, xây dựng (quy định)
|
963 | Trúng độc | zhòngdú | trúng độc |
964 | Trung gian | zhōngjiè | trung gian |
965 | Trung tâm | zhōngxīn | trung tâm |
966 | Trung tuần (giữa tháng) | zhōngxún |
trung tuần (giữa tháng)
|
967 | Chủng loại, loại | zhǒnglèi | chủng loại, loại |
968 | Lặp lại | chóngfù | lặp lại |
969 | Chu đáo | zhōudào | chu đáo |
970 | Con lợn | zhū | con lợn |
971 | Dần dần | zhúbù | dần dần |
972 | Cây trúc | zhúzi | cây trúc |
973 | Luộc, nấu | zhǔ | luộc, nấu |
974 | Đăng ký | zhùcè | đăng ký |
975 | Chúc phúc | zhùfú | chúc phúc |
976 | Trợ lý | zhùlǐ | trợ lý |
977 | Nổi tiếng | zhùmíng | nổi tiếng |
978 | Chú trọng | zhùzhòng | chú trọng |
979 | Bắt, tóm | zhuā | bắt, tóm |
980 | Chuyên gia | zhuānjiā | chuyên gia |
981 | Chuyên môn | zhuānmén | chuyên môn |
982 | Chuyển biến | zhuǎnbiàn | chuyển biến |
983 | Kiếm (tiền) | zhuàn | kiếm (tiền) |
984 | Trang trí | zhuāngshì | trang trí |
985 | Đâm, va chạm | zhuàng | đâm, va chạm |
986 | Đuổi theo | zhuī | đuổi theo |
987 | Theo đuổi | zhuīqiú | theo đuổi |
988 | Chuẩn xác | zhǔnquè | chuẩn xác |
989 | Đúng giờ | zhǔnshí | đúng giờ |
990 | Cẩn thận | zǐxì | cẩn thận |
991 | Tự nhiên | zìrán | tự nhiên |
992 | Tự giác | zìjué | tự giác |
993 | Ích kỷ | zìsī | ích kỷ |
994 | Tự do | zìyóu | tự do |
995 | Tự nguyện | zìyuàn | tự nguyện |
996 | Tổng hợp | zōnghé | tổng hợp |
997 | Tôn giáo | zōngjiào | tôn giáo |
998 | Tổng thống | zǒngtǒng | tổng thống |
999 | Tóm lại | zǒng ér yán zhī | tóm lại |
1000 | Thủ tướng | zǒnglǐ | thủ tướng |
1001 | Cuối cùng cũng | zǒngsuàn | cuối cùng cũng |
1002 | Tổ chức | zǔzhī | tổ chức |
1003 | Tổ quốc | zǔguó | tổ quốc |
1004 | Tổ tiên | zǔxiān | tổ tiên |
1005 | Say | zuì | say |
1006 | Ban đầu, lúc đầu | zuìchū |
ban đầu, lúc đầu
|
1007 | Tội phạm | zuìfàn | tội phạm |
1008 | Tôn kính | zūnjìng | tôn kính |
1009 | Tuân thủ | zūnshǒu | tuân thủ |
1010 | Tác phẩm | zuòpǐn | tác phẩm |
1011 | Tác giả | zuòzhě | tác giả |
1012 | Làm kinh doanh | zuò shēngyi | làm kinh doanh |
1013 | 哎呀 | āiyā |
ôi chao, ái chà (thán từ)
|
1014 | 岸 | àn | bờ (sông, biển) |
1015 | 按时 | ànshí | đúng giờ |
1016 | 熬夜 | áo yè | thức khuya |
1017 | 把握 | bǎwò |
nắm chắc, kiểm soát
|
1018 | 摆 | bǎi | bày, đặt |
1019 | 办理 | bànlǐ | làm (thủ tục) |
1020 | 傍晚 | bàngwǎn |
chiều tối, chạng vạng
|
1021 | 包裹 | bāoguǒ | bưu kiện |
1022 | 包含 | bāohán | bao gồm |
1023 | 保持 | bǎochí | duy trì, giữ gìn |
1024 | 保存 | bǎocún | bảo tồn, lưu trữ |
1025 | 保留 | bǎoliú | giữ lại, bảo lưu |
1026 | 报道 | bàodào |
đưa tin, báo cáo; bản tin
|
1027 | 报社 | bàoshè | tòa soạn báo |
1028 | 悲观 | bēiguān | bi quan |
1029 | 背景 | bèijǐng | bối cảnh |
1030 | 被子 | bèizi | chăn |
1031 | 本科 | běnkē |
đại học (hệ chính quy)
|
1032 | 本领 | běnlǐng |
bản lĩnh, khả năng
|
1033 | Bản chất | běnzhì | bản chất |
1034 | Tỷ lệ | bǐlì | tỷ lệ |
1035 | Lẫn nhau | bǐcǐ | lẫn nhau |
1036 | Tất yếu, đương nhiên | bìrán |
tất yếu, đương nhiên
|
1037 | Cần thiết, tất yếu | bìyào | cần thiết, tất yếu |
1038 | Rốt cuộc, suy cho cùng | bìjìng |
rốt cuộc, suy cho cùng
|
1039 | Tránh | bìmiǎn | tránh |
1040 | Biên tập viên; biên tập | biānjí |
biên tập viên; biên tập
|
1041 | Pháo | biānpào | pháo |
1042 | Liền, thì; tiện lợi | biàn | liền, thì; tiện lợi |
1043 | Biện luận, tranh luận | biànlùn |
biện luận, tranh luận
|
1044 | Dấu câu | biāodiǎn | dấu câu |
1045 | Biểu tượng, dấu hiệu | biāozhì |
biểu tượng, dấu hiệu
|
1046 | Bề mặt | biǎomiàn | bề mặt |
1047 | Biểu rõ, cho thấy | biǎomíng |
biểu rõ, cho thấy
|
1048 | Biểu cảm | biǎoqíng | biểu cảm |
1049 | Thể hiện, biểu hiện | biǎoxiàn |
thể hiện, biểu hiện
|
1050 | Kem | bīngjīlíng | kem |
1051 | Virus | bìngdú | virus |
1052 | Thủy tinh, kính | bōlí | thủy tinh, kính |
1053 | Phát (video, âm thanh) | bōfàng |
phát (video, âm thanh)
|
1054 | Cổ | bózi | cổ |
1055 | Bất an | bù’ān | không yên |
1056 | Không thể không | bù dé bù |
không thể không
|
1057 | Không ngừng | bùduàn | không ngừng |
1058 | Chưa chắc | bú jiàn de | chưa chắc |
1059 | Không kiên nhẫn, sốt ruột | bú nàifán |
không kiên nhẫn, sốt ruột
|
1060 | Nếu không thì | bùrán | nếu không thì |
1061 | Không bằng | bùrú | không bằng |
1062 | Không sao, không quan trọng | bú yào jǐn |
không sao, không quan trọng
|
1063 | Không đủ | bùzú | không đủ |
1064 | Vải, bố trí | bù | vải, bố trí |
1065 | Bước đi, bước | bùzhòu | bước đi, bước |
1066 | Tài sản | cáichǎn | tài sản |
1067 | Phỏng vấn | cǎifǎng | phỏng vấn |
1068 | Áp dụng, thực hiện | cǎiqǔ |
áp dụng, thực hiện
|
1069 | Cầu vồng | cǎihóng | cầu vồng |
1070 | Dẫm, đạp | cǎi | dẫm, đạp |
1071 | Tham khảo | cānkǎo | tham khảo |
Hầu hết các danh sách uy tín đều trình bày từ vựng với Chữ Hán, Pinyin và định nghĩa. Một số nguồn phân loại từ vựng theo từ loại hoặc theo chủ đề, cung cấp thêm các cách tiếp cận có cấu trúc để học.
Quan trọng: Do sự tồn tại song song và khác biệt lớn về số lượng từ vựng giữa HSK 2.0 và HSK 3.0, bạn cần kiểm tra kỹ xem danh sách từ vựng hoặc tài liệu học tập bạn đang sử dụng tuân theo tiêu chuẩn HSK nào. Hãy tham khảo chéo từ nhiều nguồn và ưu tiên các nguồn uy tín hoặc có ghi chú rõ ràng về tiêu chuẩn HSK.
Xem thêm:
Từ vựng HSK 1: Tổng Hợp Toàn Diện & Lộ Trình Chinh Phục Bước Đầu Tiếng Trung
Từ vựng HSK 1: Tổng Hợp Toàn Diện & Lộ Trình Chinh Phục Bước Đầu Tiếng Trung
Từ vựng HSK 2: Củng cố Nền tảng & Mở rộng Giao tiếp Cơ bản
3. Khám phá Tài liệu Học tập cho Từ vựng HSK Cấp 5: Công cụ cho Việc Tiếp thu
Thế giới trực tuyến cung cấp một loạt các tài liệu và công cụ đa dạng để giúp bạn học và ôn tập từ vựng HSK 5.
Nền tảng và Trang web Trực tuyến
- Mandarin Bean: Bên cạnh danh sách từ vựng, Mandarin Bean còn cung cấp truyện đọc phân cấp HSK 5, là nguồn tuyệt vời để học từ vựng trong ngữ cảnh.
- Dig Mandarin: Đề xuất sử dụng truyện đọc phân cấp HSK và cung cấp dịch vụ gia sư online để luyện tập và nhận phản hồi cá nhân.
- ChinesePod: Cung cấp các bài học từ vựng HSK 5 được phân loại theo chủ đề, thường bao gồm đoạn hội thoại để luyện tập trong ngữ cảnh giao tiếp.
- Hanbridge Mandarin: Cung cấp tài liệu khóa học tiêu chuẩn HSK 5 và giới thiệu các công cụ học tập hữu ích như từ điển Pleco và ứng dụng flashcard (Quizlet, Anki).
- HanyuAce: Cung cấp Chatbot AI và các công cụ AI khác để hỗ trợ xây dựng, luyện tập từ vựng HSK 5, và cả ngữ pháp. Các công cụ AI có thể cá nhân hóa trải nghiệm học tập của bạn.
- Chinese Zero to Hero: Được đánh giá là tài liệu bổ sung hữu ích cho Khóa học Tiêu chuẩn HSK 5, đặc biệt cho ngữ pháp và mở rộng vốn từ vựng.
Ứng dụng Di động
Nhiều ứng dụng di động được thiết kế chuyên biệt để học từ vựng HSK 5 và các kỹ năng liên quan:
- HSK 5 | Learn Chinese (Google Play): Cung cấp từ vựng HSK 5 với âm thanh, nhiều dạng bài tập (Nghe chọn, Chọn từ, Điền chỗ trống), và tính năng ghi nhớ chữ Hán.
- Learn Chinese HSK5 Chinesimple (App Store & Google Play): Bao gồm từ vựng cho cả HSK v2 và v3, kèm bài học ngữ pháp, hoạt hình thứ tự nét viết, flashcard có hình ảnh, câu ví dụ, âm thanh người bản xứ, hệ thống luyện viết và trò chơi. Là một ứng dụng đa năng.
- HSK Study and Exam – SuperTest (App Store): Tập trung mạnh vào luyện thi HSK, cung cấp danh sách từ vựng HSK 5 đầy đủ, giải thích câu hỏi, ôn tập cá nhân hóa bởi AI, và ngân hàng câu hỏi luyện tập khổng lồ.
- Pleco: Từ điển mạnh mẽ, tích hợp flashcard HSK.
- Skritter: Ứng dụng luyện viết chữ Hán rất tốt, bao gồm bộ từ vựng HSK 5 kèm âm thanh và câu ví dụ.
Sách
Nhiều sách được xuất bản tập trung vào từ vựng HSK 5, thường cung cấp danh sách từ, Pinyin, nghĩa, và câu ví dụ. Một số sách còn tập trung vào từ vựng theo ngữ cảnh hoặc cung cấp audio đi kèm.
Ví dụ: “HSK 5 Vocabulary List” (Jade, Celina), “New HSK Level 5 Vocabulary Book” (Ling), các sách “2021 New HSK Level 5 Vocabulary in Context”.
Tài nguyên Video (YouTube)
YouTube là kho tài nguyên video khổng lồ bao gồm cả các video dạy từ vựng HSK 5:
- Các video trình bày danh sách từ vựng HSK 5 với Chữ Hán, Pinyin, nghĩa và âm thanh, đôi khi dưới dạng flashcard.
- Các khóa học video HSK 5 bao gồm cả phần từ vựng với câu ví dụ.
- Các video tập trung vào các loại từ cụ thể (ví dụ: động từ HSK 5).
- Các kênh như Mandarin Corner cung cấp nội dung HSK 5 hấp dẫn với từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên, kèm phụ đề và bản ghi.
Bảng Tóm Tắt Loại Tài liệu Học Từ Vựng HSK 5:
Loại Tài liệu | Ví dụ & Nền tảng phổ biến | Tính năng chính liên quan đến học từ vựng | Hỗ trợ HSK 3.0? |
Nền tảng Trực tuyến | Mandarin Bean, Dig Mandarin, ChinesePod, Hanbridge, HanyuAce | Danh sách từ vựng (2.0 & 3.0), truyện đọc phân cấp, bài học theo chủ đề, luyện tập AI, công cụ tích hợp (từ điển, flashcard), gia sư. | Có |
Ứng dụng Di động | HSK 5 Learn Chinese, Chinesimple, SuperTest, Pleco, Skritter | Từ vựng có âm thanh, bài tập tương tác, flashcard (SRS), luyện viết chữ Hán (thứ tự nét), câu ví dụ, trò chơi, luyện thi (bài kiểm tra, đề thi thử), hỗ trợ HSK 3.0 (Chinesimple, SuperTest). | Có |
Sách | HSK 5 Vocabulary List (sách in/ebook) | Danh sách từ vựng (2.0 & 3.0) với Pinyin, nghĩa, câu ví dụ, tập trung vào ngữ cảnh, có thể có audio đi kèm. | Có |
Tài nguyên Video | Các kênh YouTube (Mandarin Corner, HSK 5 Vocabulary List) | Từ vựng có chữ Hán, Pinyin, nghĩa, âm thanh, câu ví dụ, giải thích chi tiết, học theo chủ đề/loại từ, luyện tập nghe/nhại lại. | Có khả năng |
4. Các Chiến lược Hiệu quả để Tiếp thu và Ghi nhớ Từ vựng: Tối đa hóa Hiệu quả Học tập
Với lượng từ vựng HSK 5 lớn, việc áp dụng các chiến lược học thông minh là rất quan trọng.
- Hệ thống Lặp lại Ngắt quãng (SRS): Sử dụng các ứng dụng Flashcard có tính năng SRS (Anki, Quizlet, Memrise, Hack Chinese) để ôn tập từ vựng vào những thời điểm tối ưu. SRS giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu dài một cách hiệu quả, tập trung vào những từ bạn còn yếu.
- Học theo Ngữ cảnh: Đây là phương pháp không thể thiếu ở cấp độ này. Luôn học từ vựng trong câu, cụm từ hoặc các đoạn văn dài hơn. Đọc truyện đọc phân cấp HSK 5, bài báo, xem phim/nghe podcast tiếng Trung để gặp lại từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên. Việc tạo câu ví dụ của riêng bạn với từ mới cũng củng cố sự hiểu biết. Học theo ngữ cảnh giúp bạn nắm bắt cách dùng từ, sắc thái nghĩa và cụm từ cố định (collocations).
- Thiết bị Ghi nhớ (Mnemonics) và Liên tưởng: Kết nối từ mới với hình ảnh, câu chuyện, hoặc các từ/khái niệm đã biết để tạo liên kết ghi nhớ mạnh mẽ. Kỹ thuật này hữu ích đặc biệt với các từ trừu tượng hoặc khó nhớ.
- Nhớ lại Chủ động và Tự kiểm tra: Thường xuyên tự kiểm tra bằng flashcard, làm các bài quiz online hoặc bài tập điền từ. Quá trình cố gắng nhớ lại thông tin sẽ củng cố trí nhớ hiệu quả hơn việc đọc lại thụ động.
- Học theo Chủ đề và Phân loại: Nhóm từ vựng theo chủ đề (ví dụ: Môi trường, Sức khỏe, Kinh tế) hoặc theo từ loại giúp hệ thống hóa kiến thức và dễ dàng sử dụng khi cần.
- Học tập Đa giác quan: Kết hợp nhìn (chữ Hán, Pinyin), nghe (âm thanh), nói (đặt câu, lặp lại), viết (luyện viết chữ Hán, viết câu/đoạn văn). Sử dụng nhiều giác quan cùng lúc tăng cường khả năng ghi nhớ.
- Luyện tập và Đắm mình Thường xuyên: Học một lượng nhỏ từ vựng mỗi ngày một cách nhất quán (ví dụ 10-15 từ mới) và ôn lại từ cũ. Dành thời gian đắm mình trong môi trường tiếng Trung (nghe nhạc, xem phim, đọc sách báo) để gặp lại từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
- Luyện viết: Viết câu, đoạn văn, nhật ký hoặc luận ngắn sử dụng từ vựng mới. Luyện viết giúp bạn chủ động sử dụng từ vựng và củng cố kiến thức ngữ pháp.
5. Hiểu Từ vựng HSK Cấp 5 theo Ngữ cảnh: Ứng dụng Thực tế
Ở HSK 5, việc hiểu từ vựng trong ngữ cảnh và biết cách sử dụng chúng một cách tự nhiên là rất quan trọng.
- Tầm quan trọng của Câu ví dụ: Các câu ví dụ minh họa chính xác cách từ vựng HSK 5 được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp và tình huống giao tiếp. Chúng giúp bạn hiểu rõ hơn về chức năng ngữ pháp, cụm từ cố định và sắc thái nghĩa của từ. Hãy tìm các tài liệu cung cấp nhiều câu ví dụ hoặc tự tạo câu ví dụ cho riêng mình.
- Học các Cụm từ Cố định (Collocations) và Sắc thái: Học từ vựng trong ngữ cảnh giúp bạn nhận biết các cụm từ mà người bản xứ thường dùng (collocations) và hiểu được sự khác biệt nghĩa tinh tế giữa các từ gần nghĩa. Điều này rất cần thiết để giao tiếp tự nhiên và chính xác ở HSK 5.
- Sử dụng Tài liệu Xác thực: Tiếp xúc với ngôn ngữ được sử dụng trong thực tế qua báo chí, tạp chí, tin tức, phim ảnh, podcast giúp bạn thấy từ vựng HSK 5 được áp dụng như thế nào trong các ngữ cảnh chân thực.
6. Vai trò của Từ vựng trong Cấu trúc Kỳ thi HSK Cấp 5: Đánh giá Kiến thức
Kỳ thi HSK Cấp 5 bao gồm ba phần: Nghe, Đọc và Viết. Kiến thức từ vựng HSK 5 được kiểm tra một cách toàn diện trong cả ba phần này.
- Nghe: Bạn cần hiểu các đoạn hội thoại và độc thoại dài hơn so với HSK 4. Khả năng nhận biết từ vựng HSK 5 nhanh chóng qua âm thanh (đặc biệt khi mỗi đoạn nghe chỉ phát một lần) là rất quan trọng để nắm bắt ý chính và chi tiết.
- Đọc: Phần đọc HSK 5 kiểm tra khả năng hiểu các văn bản phức tạp hơn (báo, tạp chí, đoạn văn dài). Vốn từ vựng phong phú là chìa khóa để làm các dạng bài điền từ, sắp xếp câu, và đặc biệt là trả lời câu hỏi dựa trên các đoạn văn dài. Từ HSK 4 trở lên, đề thi không còn Pinyin trong phần đọc/viết, đòi hỏi bạn phải nhận diện mặt chữ Hán thành thạo.
- Viết: Phần viết HSK 5 yêu cầu bạn đặt câu với các từ cho sẵn và viết một đoạn văn ngắn (khoảng 80 ký tự). Khả năng nhớ lại chủ động và sử dụng chính xác từ vựng HSK 5 trong việc xây dựng câu và đoạn văn mạch lạc, đúng ngữ pháp là yếu tố quyết định điểm số phần này.
Tổng số từ vựng cần nắm vững là khoảng 2500 từ (HSK 2.0) hoặc 4316 từ (HSK 3.0 Band 5). Từ vựng ở cấp độ này cũng có thể mang tính trang trọng và văn học hơn so với ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.
7. Sử dụng Bài kiểm tra và Bài tập Thực hành Trực tuyến để Củng cố Từ vựng: Đánh giá Tiến độ
Tự kiểm tra và luyện tập thường xuyên là điều cần thiết để củng cố từ vựng HSK 5 và làm quen với định dạng bài thi.
Bài kiểm tra thực hành: Các nền tảng như HanyuAce, Panda Chinese, Mandarin Bean, FlexiClasses, Chinesehskreading.com cung cấp các bài kiểm tra từ vựng HSK 5 online hoặc các bài thi thử HSK 5 đầy đủ.
Bài tập từ vựng cụ thể: Nhiều nền tảng cung cấp các bài tập như nối từ, điền từ vào chỗ trống, trắc nghiệm tập trung vào từ vựng HSK 5.
Mô phỏng kỳ thi: Làm các bài thi thử HSK 5 đầy đủ (bao gồm Nghe, Đọc, Viết) giúp bạn làm quen với áp lực thời gian và đánh giá trình độ tổng thể trong môi trường thi thật. SuperTest là một ứng dụng nổi bật về luyện thi HSK với ngân hàng câu hỏi phong phú.
8. Kết luận: Lập Kế hoạch Chinh phục Từ vựng HSK Cấp 5
Nắm vững từ vựng HSK 5 là bước đệm quan trọng để đạt trình độ tiếng Trung trung cấp nâng cao. Dù lượng từ vựng yêu cầu là 2500 (HSK 2.0) hay 4316 (HSK 3.0 Band 5), một kế hoạch học tập bài bản, kiên trì và phương pháp phù hợp sẽ dẫn đến thành công.
Bài viết này đã cung cấp một cái nhìn toàn diện về danh sách từ vựng, tài liệu học tập phong phú, và các chiến lược học hiệu quả.
Để chuẩn bị toàn diện cho từ vựng HSK 5, hãy:
- Xác định rõ tiêu chuẩn HSK mục tiêu: HSK 2.0 hay HSK 3.0?
- Thu thập danh sách từ vựng chính xác: Từ các nguồn uy tín (Mandarin Bean, AllSet Learning, Dig Mandarin, Viện Khổng Tử), chú ý đến tiêu chuẩn HSK được đề cập, ưu tiên nguồn có Pinyin, nghĩa tiếng Việt, câu ví dụ.
- Áp dụng kết hợp các chiến lược học: Sử dụng SRS (Anki, Quizlet) để ghi nhớ, luôn học từ vựng trong ngữ cảnh (đọc graded readers, tài liệu xác thực), tạo liên tưởng, tự kiểm tra thường xuyên, học đa giác quan, và luyện viết.
- Tận dụng các tài nguyên online: Sử dụng các ứng dụng, website, kênh YouTube và sách phù hợp với phong cách học của bạn và tiêu chuẩn HSK mục tiêu.
- Luyện tập với bài kiểm tra và thi thử: Thường xuyên kiểm tra kiến thức từ vựng và làm quen với định dạng bài thi HSK 5.
- Sử dụng từ vựng trong giao tiếp thực tế: Đây là cách tốt nhất để củng cố và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên.
- Luôn cập nhật thông tin: Về các tiêu chuẩn HSK và các tài liệu học tập mới.
Với nỗ lực tập trung, luyện tập nhất quán, sử dụng chiến lược các tài liệu sẵn có và hiểu rõ yêu cầu của kỳ thi, việc nắm vững từ vựng HSK 5 và đạt được thành công trong kỳ thi là hoàn toàn có thể. Chúc bạn thành công!
Bài viết liên quan
Từ Vựng HSK 4: Cẩm Nang Toàn Diện & Phương Pháp Chinh Phục Trình Độ Trung Cấp
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 4 – cấp độ mà tại đó khả năng tiếng Trung của bạn…
Từ Vựng HSK 3: Nâng Tầm Tiếng Trung & Vươn Tới Trình Độ Trung Cấp
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 3 – cấp độ đánh dấu bước chuyển quan trọng từ sơ cấp…
Từ Vựng HSK 6: Chinh Phục Trình Độ Nâng Cao & Khả Năng Sử Dụng Tiếng Trung Thành Thạo
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 6 – cấp độ cao nhất trong hệ thống HSK 2.0 và là…
1000 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản: Nền Tảng Vững Chắc Cho Người Mới Bắt Đầu
Chào mừng bạn đến với những bước chân đầu tiên trên con đường khám phá tiếng Trung! Một trong những…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....