Từ Vựng HSK 5: Chinh Phục Trung Cấp Nâng Cao & Mở Rộng Cơ Hội

Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 5 – cấp độ chứng tỏ khả năng tiếng Trung của bạn đã vượt xa mức cơ bản và trung cấp thông thường. Đạt HSK 5 không chỉ là một thành tích học thuật đáng tự hào, mà còn là minh chứng cho thấy bạn có đủ năng lực để đọc báo, tạp chí tiếng Trung, thưởng thức phim ảnh, kịch nói và thậm chí là thực hiện các bài phát biểu dài bằng tiếng Hán.
Để đạt được trình độ này, việc xây dựng một vốn từ vựng HSK 5 phong phú và sâu sắc là điều kiện tiên quyết. Khối lượng từ vựng ở cấp độ này tăng lên đáng kể so với HSK 4, và các từ cũng trở nên phức tạp, trừu tượng và mang tính trang trọng hơn. Đây là một thử thách lớn, nhưng cũng là cơ hội để bạn thực sự làm chủ tiếng Trung ở một tầm cao mới.
Hình ảnh minh họa Từ Vựng HSK 5
Hình ảnh minh họa Từ Vựng HSK 5
Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ tổng hợp và phân tích mọi điều bạn cần biết về từ vựng HSK 5: yêu cầu số lượng từ vựng theo HSK 2.0 và HSK 3.0 Mới, các nguồn tài liệu đáng tin cậy, các chiến lược và kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả, cách từ vựng được sử dụng trong bài thi HSK 5 thực tế, và các tài liệu luyện tập hữu ích. Hãy cùng khám phá cách xây dựng vốn từ vựng HSK 5 vững chắc để mở rộng cánh cửa học tập và cơ hội nghề nghiệp của bạn!

1. Giới thiệu: Khám Phá Bức Tranh Từ Vựng HSK Cấp 5

Kỳ thi Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) là bài kiểm tra trình độ tiếng Hán tiêu chuẩn hóa quốc tế, đóng vai trò quan trọng trong các mục tiêu học thuật và nghề nghiệp trên toàn cầu. Việc đạt chứng chỉ HSK cấp 5 chứng minh khả năng ngôn ngữ của bạn cho phép:
  • Đọc hiểu báo và tạp chí tiếng Trung.
  • Thưởng thức và hiểu các nội dung giải trí như phim và kịch Trung Quốc.
  • Thực hiện các bài phát biểu tương đối dài và mạch lạc bằng tiếng Trung.
  • Để đạt được trình độ này, vốn từ vựng là yếu tố cốt lõi.

Số lượng Từ Vựng HSK 5: HSK 2.0 so với HSK 3.0 Mới

Yêu cầu về số lượng từ vựng HSK 5 khác nhau đáng kể giữa hai tiêu chuẩn HSK:
  • Tiêu chuẩn HSK 2.0: Yêu cầu nắm vững khoảng 2500 từ vựng thông dụng. Con số này bao gồm 1200 từ của HSK 1-4 cũ và bổ sung 1300 từ mới dành riêng cho cấp độ 5. Sự tăng trưởng hơn gấp đôi so với HSK 4 (1200 từ) đòi hỏi người học phải có chiến lược và nỗ lực học tập tập trung.
  • Tiêu chuẩn HSK 3.0 Mới: Yêu cầu một lượng từ vựng lớn hơn đáng kể. Tổng số từ vựng tích lũy để đạt HSK 3.0 Band 5 là khoảng 4316 từ vựng. Con số này bao gồm 3245 từ của Band 4 và bổ sung khoảng 1071 từ mới so với yêu cầu tích lũy của cấp độ 4 theo chuẩn 3.0.
  • Sự khác biệt lớn về số lượng từ vựng giữa hai tiêu chuẩn (2500 từ HSK 2.0 so với 4316 từ HSK 3.0) là điểm cực kỳ quan trọng mà người học cần lưu ý. Nó ngụ ý một sự thay đổi lớn về kỳ vọng khả năng ngôn ngữ ở cấp độ này theo chuẩn mới.
Bài viết này sẽ tập trung vào cấu phần từ vựng của kỳ thi HSK 5, tổng hợp thông tin từ internet để hướng dẫn bạn trong quá trình chuẩn bị, bao gồm danh sách từ vựng, chiến lược học tập, tài liệu luyện tập và ứng dụng trong kỳ thi.

2. Xác định Danh sách Từ vựng HSK Cấp 5 Chính thức: Nền tảng cho Việc Học

Trung tâm Hợp tác Giáo dục Ngôn ngữ (CLEC) là tổ chức chính thức chịu trách nhiệm xác định danh sách từ vựng HSK cho từng cấp độ. Danh sách từ vựng chính thức này đóng vai trò là nền tảng cho việc học và ôn tập của bạn.
Nhiều nguồn uy tín cung cấp danh sách từ vựng HSK 5. Dưới đây là một số nguồn nổi bật:
  • Mandarin Bean: Cung cấp danh sách từ vựng HSK 5 chính thức (2500 từ – HSK 2.0), bao gồm 1300 từ mới và 1200 từ từ vựng HSK 4. Danh sách được trình bày dưới dạng bảng (Chữ Hán, Pinyin, bản dịch tiếng Anh) và có tệp PDF tải xuống. Mandarin Bean cũng cung cấp danh sách cho HSK 3.0 Band 5 (4316 từ).
  • AllSet Learning: Cung cấp danh sách 2500 từ vựng HSK 5 (HSK 2.0), tập trung vào 1300 từ mới. Danh sách này được phân loại theo từ loại, giúp người học hiểu rõ hơn chức năng ngữ pháp của từ.
  • Dig Mandarin: Cung cấp danh sách 2500 từ vựng HSK 5 (HSK 2.0) kèm các mẫu ngữ pháp liên quan và tệp PDF tải xuống. Dig Mandarin cũng là một trong những nguồn đề cập đến yêu cầu từ vựng HSK 3.0 Band 5 (4316 từ).
  • Viện Khổng Tử tại Đại học Manchester: Cung cấp danh sách từ vựng HSK cấp 5 chính thức dưới dạng tệp PDF trên trang web của họ. Đây là một nguồn đáng tin cậy từ một tổ chức có liên kết chính thức với CLEC.
  • Trung tâm Giáo dục Trung Quốc: Liệt kê danh sách từ vựng HSK 2.0 cấp 5, nhấn mạnh rõ ràng đây là tiêu chuẩn cũ.
  • Các nguồn khác: Nhiều website và tài liệu khác cũng cung cấp danh sách từ vựng HSK 5, thường bao gồm Chữ Hán, Pinyin và định nghĩa (tiếng Anh).

1300 Từ Vựng Mới Của HSK 5 (Tiêu Chuẩn 2500 Từ – HSK 2.0)

STT (Mới HSK 5) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 āi
ôi chao, ái chà (thán từ)
2 ài
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
3 爱护 àihù yêu quý, giữ gìn
4 爱惜 àixī
quý trọng, tiết kiệm
5 爱心 àixīn lòng yêu thương
6 安慰 ānwèi an ủi
7 安装 ānzhuāng lắp đặt, cài đặt
8 àn bờ (sông, biển)
9 àn tối, u ám
10 熬夜 áo yè thức khuya
11 把握 bǎwò
nắm chắc, kiểm soát
12 bǎi bày, đặt
13 办理 bànlǐ làm (thủ tục)
14 傍晚 bàngwǎn
chiều tối, chạng vạng
15 包裹 bāoguǒ bưu kiện
16 包含 bāohán bao gồm
17 包括 bāokuò bao gồm
18 báo mỏng
19 宝贝 bǎobèi
bảo bối, cục cưng
20 宝贵 bǎoguì quý báu
21 保持 bǎochí duy trì, giữ gìn
22 保存 bǎocún bảo tồn, lưu trữ
23 保留 bǎoliú giữ lại, bảo lưu
24 保险 bǎoxiǎn
bảo hiểm; chắc chắn
25 报到 bàodào
báo danh, trình diện
26 报道 bàodào
đưa tin, báo cáo; bản tin
27 报告 bàogào
báo cáo; bài báo cáo
28 报社 bàoshè tòa soạn báo
29 抱怨 bàoyuàn
oán giận, phàn nàn
30 bēi/bèi
cõng, vác; lưng; học thuộc
31 悲观 bēiguān bi quan
32 背景 bèijǐng bối cảnh
33 被子 bèizi chăn
34 本科 běnkē
đại học (hệ chính quy)
35 本领 běnlǐng
bản lĩnh, khả năng
36 本质 běnzhì bản chất
37 比例 bǐlì tỷ lệ
38 彼此 bǐcǐ lẫn nhau
39 必然 bìrán
tất yếu, đương nhiên
40 必要 bìyào cần thiết, tất yếu
41 毕竟 bìjìng
rốt cuộc, suy cho cùng
42 避免 bìmiǎn tránh
43 编辑 biānjí
biên tập viên; biên tập
44 鞭炮 biānpào pháo
45 便 biàn liền, thì; tiện lợi
46 辩论 biànlùn
biện luận, tranh luận
47 标点 biāodiǎn dấu câu
48 标志 biāozhì
biểu tượng, dấu hiệu
49 表达 biǎodá
biểu đạt, thể hiện
50 表面 biǎomiàn bề mặt
51 表明 biǎomíng
biểu rõ, cho thấy
52 表情 biǎoqíng biểu cảm
53 表现 biǎoxiàn
thể hiện, biểu hiện
54 冰激凌 bīngjīlíng kem
55 病毒 bìngdú virus
56 玻璃 bōli thủy tinh, kính
57 播放 bōfàng
phát (video, âm thanh)
58 脖子 bózi cổ
59 博物馆 bóqùguǎn viện bảo tàng
60 补充 bǔchōng bổ sung
61 不安 bù’ān không yên
62 不得不 bù dé bù
không thể không
63 不断 bùduàn không ngừng
64 不见得 bú jiàn de chưa chắc
65 不耐烦 bú nàifán
không kiên nhẫn, sốt ruột
66 不然 bùrán nếu không thì
67 不如 bùrú không bằng
68 不要紧 bú yàojǐn
không sao, không quan trọng
69 不足 bùzú không đủ
70 vải, bố trí
71 步骤 bùzhòu bước đi, bước
72 财产 cáichǎn tài sản
73 采访 cǎifǎng phỏng vấn
74 采取 cǎiqǔ
áp dụng, thực hiện
75 彩虹 cǎihóng cầu vồng
76 cǎi dẫm, đạp
77 参考 cānkǎo tham khảo
78 参与 cānyù
tham dự, tham gia
79 餐厅 cāntīng
nhà ăn, phòng ăn
80 操场 cāochǎng
sân vận động, sân tập
81 操心 cāo xīn lo lắng, bận tâm
82 tập (sách)
83 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh
84
bên cạnh, nghiêng
85 测验 cèyàn
trắc nghiệm, kiểm tra
86 曾经 céngjīng đã từng
87 chā cắm, xen vào
88 差别 chābié sự khác biệt
89 叉子 chāzi cái dĩa
90 chāi tháo dỡ
91 产品 chǎnpǐn sản phẩm
92 产生 chǎnshēng
sản sinh, nảy sinh
93 chǎo xào
94 长途 chángtú đường dài
95 常识 chángshí
thường thức, kiến thức phổ thông
96 厂长 chǎngzhǎng
giám đốc nhà máy
97 场所 chǎngsuǒ địa điểm, nơi
98 chāo chép
99 cháo/zhāo
hướng về; triều đại
100 潮湿 cháoshī ẩm ướt
101 彻底 chèdǐ triệt để
102 沉默 chénmò
trầm mặc, im lặng
103 chèn nhân lúc
104 chēng cân, xưng hô
105 称赞 chēngzàn khen ngợi
106 chéng
đi (xe, thuyền), nhân (toán học)
107 程度 chéngdù trình độ, mức độ
108 成分 chéngfèn thành phần
109 成果 chéngguǒ thành quả
110 成就 chéngjiù thành tựu
111 成立 chénglì thành lập
112 成熟 chéngshú
trưởng thành, chín chắn
113 成员 chéngyuán thành viên
114 诚恳 chéngkěn thành khẩn
115 吃亏 chī kuī chịu thiệt
116 持续 chíxù
tiếp diễn, kéo dài
117 池子 chízi cái ao
118 迟早 chízǎo sớm muộn gì
119 尺子 chǐzi cái thước
120 翅膀 chìbǎng cánh
121 chōng
xông, va vào, pha (trà)
122 充电 chōng diàn sạc điện
123 充分 chōngfèn
đầy đủ, phong phú
124 充满 chōngmǎn tràn đầy
125 重复 chóngfù lặp lại
126 重新 chóngxīn lại, một lần nữa
127 宠物 chǒngwù thú cưng
128 抽屉 chōuti ngăn kéo
129 抽象 chōuxiàng trừu tượng
130 chǒu xấu (ngoại hình)
131 chòu thối, hôi
132 出版 chūbǎn xuất bản
133 出口 chūkǒu xuất khẩu; lối ra
134 出色 chūsè xuất sắc
135 出示 chūshì xuất trình
136 出席 chūxí tham dự
137 初级 chūjí sơ cấp
138 除非 chúfēi trừ phi
139 除夕 Chúxī đêm Giao thừa
140 处理 chǔlǐ xử lý
141 传播 chuánbō truyền bá
142 传统 chuántǒng truyền thống
143 窗帘 chuānglián rèm cửa
144 chuǎng xông vào
145 创造 chuàngzào sáng tạo
146 chuī thổi
147 词汇 cíhuì từ vựng
148 辞职 cízhí từ chức
149 此外 cǐwài ngoài ra
150 次要 cìyào thứ yếu
STT (Mới HSK 5) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
151 刺激 cìjī kích thích
152 匆忙 cōngmáng vội vã
153 从此 cóngcǐ từ đây, từ đó
154 从而 cóngér do đó, theo đó
155 giấm
156 促进 cùjìn
xúc tiến, thúc đẩy
157 促使 cùshǐ
thúc đẩy, khiến cho
158 cuī giục, hối
159 存在 cúnzài tồn tại
160 措施 cuòshī biện pháp
161 答应 dāying đồng ý, trả lời
162 达到 dádào đạt được
163 打工 dǎ gōng
làm thêm (kiếm tiền)
164 打交道 dǎ jiāodào
giao thiệp, quan hệ
165 打喷嚏 dǎ pēntì hắt hơi
166 打听 dǎting hỏi thăm
167 大方 dàfang
hào phóng, rộng rãi
168 大厦 dàshà
tòa nhà cao tầng
169 大象 dàxiàng con voi
170 dāi
ngây người, ở lại
171 贷款 dàikuǎn
vay tiền, khoản vay
172 待遇 dàiyù đãi ngộ
173 担任 dānrèn đảm nhiệm
174 单纯 dānchún đơn thuần
175 单调 dāndiào đơn điệu
176 单位 dānwèi đơn vị
177 单元 dānyuán
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
178 耽误 dānwu
chậm trễ, làm lỡ việc
179 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ người nhát gan
180 dàn nhạt
181 当代 dāngdài đương đại
182 当地 dāngdì địa phương
183 当心 dāngxīn cẩn thận
184 dào/dǎo
đổ, ngược lại; ngã, đổ
185 dǎo hòn đảo
186 倒霉 dǎoméi xui xẻo
187 导演 dǎoyǎn đạo diễn
188 导致 dǎozhì dẫn đến
189 到底 dàodǐ rốt cuộc
190 道歉 dàoqiàn xin lỗi
191 đạt được
192 登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay
193 登记 dēngjì đăng ký
194 等待 děngdài chờ đợi
195 giọt
196 敌人 dírén kẻ địch
197 地道 dìdao
thuần khiết, chính hiệu
198 地理 dìlǐ địa lý
199 地球 dìqiú trái đất
200 地毯 dìtǎn thảm trải sàn
201 地震 dìzhèn động đất
202 电池 diànchí pin
203 电台 diàntái đài phát thanh
204 钓鱼 diào yú câu cá
205 dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
206 dòng đông cứng
207 dòng hang, lỗ
208 动画片 dònghuàpiān phim hoạt hình
209 豆腐 dòufu đậu phụ
210 dòu
chọc cười, trêu chọc
211 独立 dúlì độc lập
212 独特 dútè độc đáo
213 度过 dùguò
trải qua (thời gian)
214 肚子 dùzi bụng
215 duàn đứt, đoạn
216 duī
đống; chồng chất
217 对比 duìbǐ
đối chiếu, so sánh
218 对待 duìdài đối đãi
219 对方 duìfāng đối phương
220 对手 duìshǒu đối thủ
221 对象 duìxiàng đối tượng
222 dūn tấn
223 dūn ngồi xổm
224 duǒ
đóa (hoa), cụm (mây)
225 duǒ trốn, né
226 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
227 耳朵 ěrduo tai
228 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
229 发愁 fāchóu
lo lắng, buồn rầu
230 发达 fādá phát triển
231 发抖 fādǒu run rẩy
232 发挥 fāhuī phát huy
233 发明 fāmíng phát minh
234 罚款 fákuǎn phạt tiền
235 法院 fǎyuàn tòa án
236 fān lật, phiên dịch
237 繁荣 fánróng phồn vinh
238 反而 fǎn’ér
ngược lại, trái lại
239 反复 fǎnfù lặp đi lặp lại
240 反应 fǎnyìng
phản ứng; sự phản ứng
241 访问 fǎngwèn thăm hỏi
242 fàng đặt, để, thả
243 肥皂 féizào xà phòng
244 废话 fèihuà
lời vô ích, vô nghĩa
245 分别 fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
246 辅导 fǔdǎo phụ đạo
247 妇女 fùnǚ phụ nữ
248 复制 fùzhì sao chép, copy
249 干燥 gānzào khô ráo
250 赶紧 gǎnjǐn
vội vàng, khẩn trương
251 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
252 胳膊 gēbo cánh tay
253 隔壁 gébì bên cạnh (nhà)
254 个子 gèzi vóc người
255 gēn
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
256 根据 gēnjù căn cứ vào
257 gèng hơn, càng
258 工厂 gōngchǎng
nhà máy, công xưởng
259 工程师 gōngchéngshī kỹ sư
260 工人 gōngrén công nhân
261 工资 gōngzī tiền lương
262 公里 gōnglǐ kilômét
263 公平 gōngpíng công bằng
264 公寓 gōngyù
căn hộ chung cư
265 公主 gōngzhǔ công chúa
266 功能 gōngnéng chức năng
267 共同 gòngtóng
chung, cùng nhau
268 沟通 gōutōng giao tiếp, kết nối
269 构成 gòuchéng
cấu thành, tạo thành
270 姑姑 gūgu
cô (chị/em gái của bố)
271 姑娘 gūniang cô nương
272 古代 gǔdài cổ đại
273 古典 gǔdiǎn cổ điển
274 股票 gǔpiào cổ phiếu
275 骨头 gǔtou xương
276 鼓舞 gǔwǔ cổ vũ, khích lệ
277 固定 gùdìng cố định
278 雇佣 gùyōng thuê, mướn
279 挂号 guà hào
đăng ký (khám bệnh)
280 guāi ngoan ngoãn
281 怪不得 guàibude thảo nào, hèn gì
282 guān quan chức
283 关闭 guānbì đóng, tắt
284 观察 guānchá quan sát
285 观点 guāndiǎn quan điểm
286 观念 guānniàn quan niệm
287 管子 guǎnzi ống
288 冠军 guànjūn quán quân
289 罐头 guàntou đồ hộp
290 光滑 guānghuá trơn nhẵn
291 光临 guānglín
ghé thăm (kính ngữ)
292 光明 guāngmíng
quang minh, sáng sủa
293 光盘 guāngpán đĩa CD
294 光荣 guāngróng vinh quang
295 广大 guǎngdà rộng lớn
296 广泛 guǎngfàn
rộng rãi, phổ biến
297 归纳 guīnà quy nạp
298 规律 guīlǜ quy luật
299 规章制度 guīzhāng zhìdù quy chế, điều lệ
300 国籍 guójí quốc tịch
301 国庆节 Guóqìngjié Quốc khánh
302 国王 guówáng nhà vua
303 果然 guǒrán quả nhiên
304 果子 guǒzi quả
305 过程 guòchéng quá trình
306 过分 guòfèn quá đáng
307 过敏 guòmǐn dị ứng
308 过期 guòqī quá hạn
309 过日子 guò rìzi sống qua ngày
310 海关 hǎiguān hải quan
311 海鲜 hǎixiān hải sản
312 hǎn hô to, gọi to
313 汗衫 hànshān áo phông
314 行业 hángyè ngành nghề
315 豪华 háohuá xa hoa, lộng lẫy
316 好客 hàokè hiếu khách
317 好奇 hàoqí hiếu kỳ
318 合法 héfǎ hợp pháp
319 合理 hélǐ hợp lý
320 合同 hétong hợp đồng
321 合影 héyǐng chụp ảnh chung
322 核心 héxīn hạt nhân, cốt lõi
323 hèn hận, ghét
324 héng ngang
325 猴子 hóuzi con khỉ
326 后果 hòuguǒ hậu quả
327 忽然 hūrán đột nhiên
328 忽视 hūshì lơ là, bỏ qua
329 呼吸 hūxī hô hấp, thở
330 ấm, bình
331 蝴蝶 húdié con bướm
332 胡说 húshuō nói bừa, nói láo
333 胡同 hútong
ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh)
334 糊涂 hútú hồ đồ, lú lẫn
335 花生 huāshēng lạc, đậu phộng
336 滑冰 huá bīng trượt băng
337 划船 huá chuán chèo thuyền
338 华裔 Huáyì người gốc Hoa
339 化学 huàxué hóa học
340 化妆 huà zhuāng trang điểm
341 话题 huàtí
chủ đề câu chuyện
342 怀念 huáiniàn hoài niệm
343 缓解 huǎnjiě làm giảm nhẹ
344 幻想 huànxiǎng huyễn tưởng
345 慌张 huāngzhāng
hoảng hốt, luống cuống
346 黄瓜 huángguā dưa chuột
347 黄金 huángjīn vàng
348 huī màu xám
349 灰尘 huīchén bụi bặm
350 huī vẫy, khua
351 恢复 huīfù phục hồi
352 汇率 huìlǜ tỷ giá hối đoái
353 汇报 huìbào báo cáo
354 婚礼 hūnlǐ lễ cưới
355 婚姻 hūnyīn hôn nhân
356 活跃 huóyuè hoạt bát, sôi nổi
357 寂寞 jìmò cô đơn, lẻ loi
358 机器 jīqì máy móc
359 肌肉 jīròu cơ bắp
360 基本 jīběn cơ bản
361 激烈 jīliè
kịch liệt, quyết liệt
362 及格 jí gé đạt yêu cầu, đỗ
363 集团 jítuán tập đoàn
364 极其 jíqí cực kỳ
365 急忙 jímáng vội vàng
366 急诊 jízhěn cấp cứu
367 集合 jíhé tập hợp
368 集体 jítǐ tập thể
369 记录 jìlù
ghi chép; bản ghi chép
370 纪律 jìlǜ kỷ luật
371 纪念 jìniàn kỷ niệm
372 计算 jìsuàn tính toán
373 记性 jìxing trí nhớ
374 记载 jìzǎi ghi chép, ghi lại
375 寂静 jìjìng
yên tĩnh, vắng lặng
376 家具 jiājù
đồ đạc trong nhà, nội thất
377 jiā kẹp, kẹp chặt
378 jiǎ
giáp (can chi), thứ nhất
379 jiǎ giả, sai
380 假设 jiǎshè giả sử; giả thiết
381 建立 jiànlì
thành lập, xây dựng
382 建筑 jiànzhù
kiến trúc; xây dựng
383 健身房 jiànshēnfáng
phòng tập thể hình
384 键盘 jiànpán bàn phím
385 讲究 jiǎngjiu
coi trọng, chú ý đến
386 讲座 jiǎngzuò
buổi nói chuyện chuyên đề
387 酱油 jiàngyóu xì dầu
388 交换 jiāohuàn trao đổi
389 交际 jiāojì giao tế, giao tiếp
390 郊区 jiāoqū ngoại ô
391 胶水 jiāoshuǐ keo dán
392 角度 jiǎodù góc độ
393 狡猾 jiǎohuá xảo quyệt
394 教材 jiàocái giáo trình
395 教练 jiàoliàn huấn luyện viên
396 教室 jiàoshì phòng học
397 接受 jiēshòu tiếp nhận
398 接着 jiēzhe tiếp theo
399 节省 jiéshěng tiết kiệm
400 结构 jiégòu kết cấu, cấu trúc
401 结论 jiélùn kết luận
402 戒烟 jiè yān bỏ thuốc lá
403 戒指 jièzhǐ nhẫn
404 jiè
khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học)
405 金属 jīnshǔ kim loại
406 jǐn chặt, khít
407 紧急 jǐnjí khẩn cấp
408 谨慎 jǐnshèn cẩn trọng
409 进步 jìnbù tiến bộ
410 进口 jìnkǒu nhập khẩu
411 近代 jìndài cận đại
412 尽力 jìn lì cố gắng hết sức
413 尽量 jìnliàng
cố gắng hết mức
414 禁止 jìnzhǐ cấm
415 经典 jīngdiǎn kinh điển
416 经商 jīng shāng kinh doanh
417 精力 jīnglì tinh lực
418 精密 jīngmì
chính xác, tinh vi
419 精通 jīngtōng tinh thông
420 精心 jīngxīn
cẩn thận, chu đáo
421 景色 jǐngsè
cảnh sắc, phong cảnh
422 敬爱 jìng’ài kính yêu
423 敬礼 jìng lǐ
chào (quân đội), kính chào
424 竟然 jìngrán
vậy mà, không ngờ
425 竞争 jìngzhēng cạnh tranh
426 镜子 jìngzi cái gương
427 究竟 jiūjìng rốt cuộc
428 giơ, cử
429 举办 jǔbàn tổ chức
430 沮丧 jǔsàng
chán nản, thất vọng
431 juān quyên góp
432 决赛 juésài trận chung kết
433 决定 juédìng
quyết định; sự quyết định
434 角色 juésè vai diễn
435 绝对 juéduì tuyệt đối
436 均匀 jūnyún đều đặn
437 开放 kāifàng mở cửa, cởi mở
438 开心 kāixīn vui vẻ
439 kǎn chặt, đốn
440 kào dựa vào, gần
441
(lượng từ cho vật nhỏ tròn) hạt, viên
442 可见 kějiàn có thể thấy
443 可靠 kěkào đáng tin cậy
444
khắc phục, gram
445 克服 kèfú khắc phục
446 课程 kèchéng
khóa học, chương trình học
447 客户 kèhù khách hàng
448 空间 kōngjiān không gian
449 空闲 kòngxián rảnh rỗi
450 控制 kòngzhì
khống chế, kiểm soát
451 口味 kǒuwèi khẩu vị
452 kuā khen ngợi
453 块儿 kuàir
miếng, cục (lượng từ)
454 快乐 kuàilè
vui vẻ, hạnh phúc
455 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng
456 扩大 kuòdà mở rộng
457 kǔn bó, buộc
458 困惑 kùnhuò
bối rối, hoang mang
459 la
(kết hợp 了 và 啊)
460 垃圾 lājī rác
461 蜡烛 làzhú nến
462 来不及 lái bu jí không kịp
463 来自 láizì đến từ
464 lán chặn lại
465 朗读 lǎngdú
đọc to, đọc diễn cảm
466 劳动 láodòng lao động
467 劳驾 láo jià
xin lỗi (khi nhờ ai đó)
468 老百姓 lǎobǎixìng dân thường
469 老板 lǎobǎn ông chủ, bà chủ
470 老婆 lǎopó
vợ (cách gọi thân mật)
471 老鼠 lǎoshǔ con chuột
472 姥姥 lǎolao bà ngoại
473 乐观 lèguān lạc quan
474 léi sấm
475 类型 lèixíng loại hình
476 梨子 lízi quả lê
477 离婚 lí hūn ly hôn
478 理论 lǐlùn lý luận, lý thuyết
479 理由 lǐyóu lý do
480 力量 lìliang sức mạnh
481 立刻 lìkè lập tức
482 立即 lìjí lập tức
483 厘米 límǐ centimet
484 利息 lìxī lãi (ngân hàng)
485 厉害 lìhai lợi hại, ghê gớm
486 利润 lìrùn lợi nhuận
487 利益 lìyì lợi ích
488 利用 lìyòng
lợi dụng, sử dụng
489 联合 liánhé liên hợp, liên kết
490 连忙 liánmáng vội vàng
491 连续 liánxù liên tục
492 恋爱 liàn’ài yêu đương
493 良好 liánghǎo tốt đẹp
494 粮食 liángshi lương thực
495 liàng sáng
496 了不起 liǎobuqǐ
giỏi giang, phi thường
497 临时 línshí tạm thời
498 零钱 língqián tiền lẻ
499 灵活 línghuó linh hoạt
500 领导 lǐngdǎo lãnh đạo
501 领域 lǐngyù lĩnh vực
502 流传 liúchuán lưu truyền
503 流泪 liú lèi chảy nước mắt
504 浏览 liúlǎn duyệt, xem lướt
505 lóng con rồng
506 lòu rò rỉ
507 lộ, lộ ra
508 陆地 lùdì lục địa
509 陆续 lùxù liên tục, lần lượt
510 录取 lùqǔ
tuyển chọn, trúng tuyển
511 录音 lùyīn
ghi âm; bản ghi âm
512 轮流 lúnliú luân phiên
513 论文 lùnwén luận văn
514 逻辑 luójí logic
515 落后 luòhòu lạc hậu
516 mắng
517 麦克风 màikèfēng micrô
518 馒头 mántou màn thầu
519 满足 mǎnzú thỏa mãn
520 毛病 máobìng
khuyết điểm, tật xấu
521 矛盾 máodùn mâu thuẫn
522 mào
mạo hiểm, nhô ra
523 贸易 màoyì thương mại
524 眉毛 méimao lông mày
525 媒体 méitǐ
phương tiện truyền thông
526 煤炭 méitàn than đá
527 美术 měishù mỹ thuật
528 魅力 mèilì
sức hút, quyến rũ
529 mèng giấc mơ
530 面对 miànduì đối mặt
531 面积 miànjī diện tích
532 面临 miànlín đối diện với
533 描写 miáoxiě miêu tả
534 苗条 miáotiáo mảnh mai
535 miè tắt, diệt
536 明确 míngquè
rõ ràng, minh bạch
537 明显 míngxiǎn rõ ràng
538 明信片 míngxìnpiàn bưu thiếp
539 命运 mìngyùn vận mệnh
540 sờ, mó
541 模仿 mófǎng
mô phỏng, bắt chước
542 模糊 móhu
mơ hồ, không rõ ràng
543 摩托车 mótuōchē xe máy
544 陌生 mòshēng xa lạ
545 mǒu nào đó
546 木头 mùtou gỗ
547 目标 mùbiāo mục tiêu
548 目录 mùlù mục lục
549 难道 nándào
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
550 难怪 nánguài thảo nào, hèn gì
551 难受 nánshòu
khó chịu, không thoải mái
552 脑袋 nǎodai đầu óc
553 内科 nèikē khoa nội
554 nèn non, mềm
555 能干 nénggàn có năng lực
556 能力 nénglì năng lực
557 能源 néngyuán năng lượng
558 年代 niándài
niên đại, thập niên
559 年龄 niánlíng tuổi tác
560 niàn đọc, suy nghĩ
561 niǎo con chim
562 宁可 níngkě thà rằng
563 牛仔裤 niúzǎikù quần bò
564 农村 nóngcūn nông thôn
565 农民 nóngmín nông dân
566 nóng đặc, đậm
567 暖和 nuǎnhuo ấm áp
568 偶然 ǒurán ngẫu nhiên
569 盼望 pànwàng mong đợi
570 培训 péixùn đào tạo
571 培养 péiyǎng
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
572 赔偿 péicháng bồi thường
573 佩服 pèifú khâm phục
574 配合 pèihé phối hợp
575 pén
cái chậu, cái bồn
576 pèng chạm, đụng
577 choàng, khoác
578 疲劳 píláo mệt mỏi
579
(lượng từ cho ngựa, vải) con, tấm
580 piàn
miếng, lát (lượng từ)
581 片面 piànmiàn phiến diện
582 piāo bay lượn
583 拼音 pīnyīn bính âm
584 频道 píndào
kênh (truyền hình)
585 平安 píng’ān bình an
586 平等 píngděng bình đẳng
587 平方米 píngfāngmǐ mét vuông
588 平衡 pínghéng cân bằng
589 平均 píngjūn
bình quân, trung bình
590 评价 píngjià
đánh giá; sự đánh giá
591 破产 pòchǎn phá sản
592 破坏 pòhuài phá hoại
593 期待 qīdài
kỳ vọng, mong đợi
594 期间 qījiān
trong khoảng thời gian
595 欺骗 qīpiàn lừa gạt
596 气候 qìhòu khí hậu
597 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
598 谦虚 qiānxū khiêm tốn
599 qiān
600 前途 qiántú
tiền đồ, tương lai
601 qiǎn
nông, cạn; nhạt (màu sắc)
602 qiàn nợ, thiếu
603 qiāng súng
604 强调 qiángdiào nhấn mạnh
605 强烈 qiángliè mạnh mẽ
606 qiǎng cướp, giật
607 悄悄 qiāoqiāo
nhẹ nhàng, lặng lẽ
608 qiáo nhìn, xem
609 巧妙 qiǎomiào khéo léo, tài tình
610 qiē cắt, thái
611 亲爱 qīn’ài thân ái, yêu quý
612 亲自 qīnzì đích thân
613 勤奋 qínfèn siêng năng
614 勤劳 qínláo cần cù
615 青年 qīngnián thanh niên
616 qīng nhẹ
617 轻易 qīngyì dễ dàng
618 情绪 qíngxù
tâm trạng, cảm xúc
619 请求 qǐngqiú
thỉnh cầu, yêu cầu
620 庆祝 qìngzhù chúc mừng
621 球迷 qiúmí
người hâm mộ (bóng đá, bóng rổ…)
622 趋势 qūshì xu hướng
623 取消 qǔxiāo hủy bỏ
624 去世 qùshì qua đời
625 quān vòng, khoanh
626 quàn khuyên
627 缺乏 quēfá thiếu thốn
628 què nhưng, lại
629 确认 quèrèn xác nhận
630 权利 quánlì quyền lợi
631 权力 quánlì quyền lực
632 全面 quánmiàn toàn diện
633 燃放 ránfàng đốt (pháo)
634 rǎng la hét, cãi nhau
635 rào vòng quanh
636 热爱 rè’ài yêu tha thiết
637 热烈 rèliè nhiệt liệt
638 热门 rèmén
phổ biến, thịnh hành
639 人才 réncái nhân tài
640 人口 rénkǒu dân số
641 人类 rénlèi nhân loại
642 人生 rénshēng
nhân sinh, cuộc đời
643 人事 rénshì nhân sự
644 人物 rénwù nhân vật
645 人员 rényuán nhân viên
646 忍不住 rěn bu zhù
không nhịn được
647 日常 rìcháng hàng ngày
648 日程 rìchéng lịch trình
649 日历 rìlì lịch (ngày)
650 日期 rìqī ngày tháng
651 日用品 rìyòngpǐn
đồ dùng hàng ngày
652 融化 rónghuà tan chảy
653 荣幸 róngxìng vinh hạnh
654 荣誉 róngyù vinh dự
655 如何 rúhé như thế nào
656 如今 rújīn ngày nay
657 ruǎn mềm
658 ruò yếu
659 rắc, vãi
660 嗓子 sǎngzi họng, giọng
661 shā giết
662 沙漠 shāmò sa mạc
663 shǎ ngốc nghếch
664 shài phơi nắng
665 善良 shànliáng lương thiện
666 闪电 shǎndiàn tia chớp
667 擅长 shàncháng
sở trường, giỏi về
668 shāng
bị thương; vết thương
669 伤心 shāngxīn đau lòng
670 商品 shāngpǐn hàng hóa
671 商务 shāngwù thương vụ
672 商业 shāngyè thương mại
673 上当 shàng dàng bị mắc lừa
674 shé con rắn
675 舍不得 shěbude không nỡ
676 设备 shèbèi thiết bị
677 设计 shèjì thiết kế
678 设施 shèshī cơ sở vật chất
679 射击 shèjī bắn súng
680 摄影 shèyǐng chụp ảnh
681 shēn duỗi, thò ra
682 深刻 shēnkè sâu sắc
683 神秘 shénmì thần bí, bí ẩn
684 shēng thăng, lên; lít
685 生产 shēngchǎn sản xuất
686 声调 shēngdiào thanh điệu
687 绳子 shéngzi sợi dây
688 胜利 shènglì thắng lợi
689 失眠 shīmián mất ngủ
690 失去 shīqù mất đi
691 失业 shīyè thất nghiệp
692 湿润 shīrùn ẩm ướt
693 shī thơ
694 狮子 shīzi con sư tử
695 时代 shídài thời đại
696 时刻 shíkè thời khắc
697 实际 shíjì thực tế
698 实践 shíjiàn
thực tiễn, thực hành
699 实话 shíhuà lời thật
700 食物 shíwù thức ăn
701 使劲儿 shǐ jìn er dùng sức
702 始终 shǐzhōng từ đầu đến cuối
703 收拾 shōushi thu dọn
704 手指 shǒuzhǐ ngón tay
705 手术 shǒushù phẫu thuật
706 手套 shǒutào găng tay
707 手续 shǒuxù thủ tục
708 寿命 shòumìng tuổi thọ
709 受到 shòudào
chịu đựng, nhận được
710 售货员 shòuhuòyuán
nhân viên bán hàng
711 书架 shūjià giá sách
712 舒适 shūshì
thoải mái, dễ chịu
713 shū thua
714 蔬菜 shūcài rau củ
715 鼠标 shǔbiāo chuột máy tính
716 数据 shùjù dữ liệu
717 暑假 shǔjià nghỉ hè
718 shuāng đôi (lượng từ)
719 双方 shuāngfāng hai bên
720 shuì thuế
721 说不定 shuōbudìng
chưa biết chừng, có thể
722 说服 shuōfú thuyết phục
723 丝绸 sīchóu tơ lụa
724 丝毫 sīháo một chút, tí tẹo
725 思考 sīkǎo suy nghĩ
726 思想 sīxiǎng tư tưởng
727
728 似乎 sìhū hình như, có vẻ
729 寺庙 sìmiào chùa
730 宿舍 sùshè ký túc xá
731 随时 suíshí bất cứ lúc nào
732 suì vỡ tan
733 孙子 sūnzǐ cháu trai
734 缩小 suōxiǎo thu nhỏ
735 suǒ khóa
736 tháp
737 台阶 táijiē bậc thềm
738 坦率 tǎnshuài thẳng thắn
739 tàng nóng, bỏng
740 táo quả đào
741 táo chạy trốn
742 讨论 tǎolùn thảo luận
743 讨厌 tǎoyàn ghét
744 tào
bộ, tập (lượng từ)
745 特点 tèdiǎn đặc điểm
746 xách, đề cập
747 提倡 tích cực tích cực
748 提纲 tígāng đề cương
749 提供 tígōng cung cấp
750 提高 tígāo nâng cao
751 提前 tíqián
sớm hơn dự định
752 提醒 tíxǐng nhắc nhở
753 体会 tǐhuì hiểu rõ, lĩnh hội
754 体现 tǐxiàn thể hiện
755 体制 tǐzhì thể chế
756 体育馆 tǐyùguǎn
nhà thi đấu thể thao
757 田野 tiányě
đồng ruộng, cánh đồng
758 填写 tiánxiě điền vào
759 条件 tiáojiàn điều kiện
760 听从 tīngcóng nghe theo
761 听众 tīngzhòng thính giả
762 tǐng khá
763 通过 tōngguò thông qua
764 通讯 tōngxùn thông tin liên lạc
765 通知 tōngzhī thông báo
766 投资 tóuzī đầu tư
767 tōu ăn cắp
768 偷偷 tōutōu lén lút
769 痛苦 tòngkǔ đau khổ
770 痛快 tòngkuai vui vẻ, thoải mái
771 投入 tóurù đầu tư, đưa vào
772 透明 tòumíng trong suốt
773 突出 tūchū nổi bật
774 土地 tǔdì đất đai
775 土豆 tǔdòu khoai tây
776 nôn, nhả
777 兔子 tùzi con thỏ
778 tuán đoàn, nhóm
779 推广 tuīguǎng
quảng bá, phổ biến
780 推荐 tuījiàn
giới thiệu, tiến cử
781 退 tuì lùi, trả lại
782 退步 tuìbù thoái bộ, thụt lùi
783 退休 tuìxiū nghỉ hưu
784 脱离 tuōlí thoát ly
785 统一 tǒngyī thống nhất
786 温暖 wēnnuǎn ấm áp
787 问候 wènhòu
hỏi thăm, gửi lời chào
788 文明 wénmíng văn minh
789 文学 wénxué văn học
790 文件 wénjiàn văn kiện, tài liệu
791 wén ngửi
792 wěn hôn
793 稳定 wěndìng ổn định
794 nằm
795 卧室 wòshì phòng ngủ
796 sương mù
797 物理 wùlǐ vật lý
798 吸收 xīshōu hấp thụ
799 希望 xīwàng hy vọng
800 戏剧 xìjù kịch
801 细节 xìjié chi tiết
802 hệ (khoa), buộc
803 xiā
mù (mắt), nói bừa
804 xià dọa, làm sợ
805 现金 xiànjīn tiền mặt
806 现实 xiànshí hiện thực
807 显示 xiǎnshì
hiển thị, cho thấy
808 显然 xiǎnrán hiển nhiên
809 xiàn huyện
810 现代 xiàndài hiện đại
811 限制 xiànzhì hạn chế
812 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ
813 相处 xiāngchǔ chung sống
814 相当 xiāngdāng
khá, tương đương
815 相反 xiāngfǎn trái lại
816 相关 xiāngguān liên quan
817 相似 xiāngsì tương tự
818 享受 xiǎngshòu hưởng thụ
819 想象 xiǎngxiàng tưởng tượng
820 项目 xiàngmù
hạng mục, dự án
821 象征 xiàngzhēng tượng trưng
822 消费 xiāofèi tiêu dùng
823 消化 xiāohuà tiêu hóa
824 消极 xiāojí tiêu cực
825 销售 xiāoshòu
tiêu thụ, bán hàng
826 小麦 xiǎomài lúa mì
827 小气 xiǎoqi keo kiệt
828 孝顺 xiàoshùn hiếu thảo
829 效率 xiàolǜ hiệu suất
830 xiē nghỉ ngơi
831 协会 xiéhuì hiệp hội
832 协调 xiétiáo
điều phối, phối hợp
833 鞋带 xiédài dây giày
834 写作 xiězuò viết lách
835 心理 xīnlǐ tâm lý
836 信号 xìnhào tín hiệu
837 信任 xìnrèn tin tưởng
838 形式 xíngshì hình thức
839 形容 xíngróng miêu tả
840 行为 xíngwéi hành vi
841 形状 xíngzhuàng hình dạng
842 幸亏 xìngkuī may mà
843 幸运 xìngyùn may mắn
844 性质 xìngzhì tính chất
845 xiōng ngực
846 兄弟 xiōngdì anh em
847 虚心 xūxīn khiêm tốn
848 宣传 xuānchuán tuyên truyền
849 宣布 xuānbù tuyên bố
850 选举 xuǎnjǔ bầu cử
851 学术 xuéshù học thuật
852 学问 xuéwen học vấn
853 询问 xúnwèn hỏi thăm
854 寻找 xúnzhǎo tìm kiếm
855 训练 xùnliàn huấn luyện
856 押金 yājīn tiền đặt cọc
857 延长 yáncháng kéo dài
858 严肃 yánsù nghiêm túc
859 宴会 yànhuì yến tiệc
860 阳台 yángtái ban công
861 yǎng ngứa
862 样式 yàngshì kiểu dáng
863 yāo eo, lưng
864 yáo lắc, rung
865 yǎo cắn
866 药方 yàofāng đơn thuốc
867 要不是 yàobushì nếu không phải
868 要是 yàoshi nếu như
869 业务 yèwù nghiệp vụ
870 đêm
871 夜市 yèshì chợ đêm
872 液体 yètǐ chất lỏng
873 一辈子 yī bèizi cả đời
874 一旦 yīdàn một khi
875 一路平安 yīlù píng’ān
thượng lộ bình an
876 一致 yīzhì
nhất trí, giống nhau
877 依然 yīrán vẫn như cũ
878 移动 yídòng di chuyển
879 遗憾 yíhàn đáng tiếc
880 移民 yímín di dân, nhập cư
881 疑问 yíwèn
nghi vấn, câu hỏi
882
ất (can chi), thứ hai
883 以及 yǐjí cũng như
884 以来 yǐlái
từ khi (đi sau thời gian)
885 以免 yǐmiǎn
để khỏi, để tránh
886 议论 yìlùn bàn luận
887 意外 yìwài ngoài ý muốn
888 义务 yìwù nghĩa vụ
889 因而 yīn’ér vì vậy, do đó
890 因素 yīnsù yếu tố
891 yín bạc
892 硬件 yìngjiàn phần cứng
893 拥抱 yōngbào ôm
894 拥挤 yǒngjǐ đông đúc
895 勇气 yǒngqì dũng khí
896 用途 yòngtú công dụng
897 邮局 yóujú bưu điện
898 游览 yóulǎn du lãm
899 尤其 yóuqí đặc biệt là
900 友好 yǒuhǎo thân thiện
901 有利 yǒulì có lợi
902 幼儿园 yòu’éryuán
nhà trẻ, mẫu giáo
903 娱乐 yúlè giải trí
904 và, với
905 宇航员 yǔhángyuán phi hành gia
906 语气 yǔqì ngữ khí
907 预报 yùbào dự báo
908 预定 yùdìng đặt trước
909 预防 yùfáng phòng ngừa
910 元旦 Yuándàn Tết Dương lịch
911 原谅 yuánliàng tha thứ
912 原则 yuánzé nguyên tắc
913 月饼 yuèbǐng bánh trung thu
914 越…越… yuè… yuè… càng… càng…
915 yūn
chóng mặt, ngất xỉu
916 运输 yùnshū vận chuyển
917 运用 yùnyòng vận dụng
918 运气 yùnqì vận may
919 zāi trồng
920 灾害 zāihài tai họa
921 再三 zàisān nhiều lần
922 在乎 zàihu
để tâm, quan tâm
923 在于 zàiyú ở chỗ, là ở
924 赞成 zànchéng tán thành
925 赞美 zànměi ca ngợi
926 糟糕 zāogāo hỏng rồi, gay rồi
927 造成 zàochéng
tạo thành, gây ra
928 thì (liên từ)
929 zhāi hái, ngắt
930 zhǎi hẹp
931 粘贴 zhāntiē dán, paste
932 展开 zhǎnkāi mở ra, triển khai
933 展览 zhǎnlǎn triển lãm
934 战争 zhànzhēng chiến tranh
935 zhǎng/zhàng
tăng (giá); sưng, đầy
936 掌握 zhǎngwò nắm vững
937 账户 zhànghù tài khoản
938 招待 zhāodài chiêu đãi
939 着急 zháojí lo lắng, sốt ruột
940 着火 zháo huǒ bốc cháy
941 着凉 zháo liáng bị cảm lạnh
942 召开 zhàokāi triệu tập
943 哲学 zhéxué triết học
944 针对 zhēnduì
nhằm vào, đối với
945 珍惜 zhēnxī trân trọng
946 诊断 zhěnduàn chẩn đoán
947 振奋 zhènfèn phấn chấn
948 zhèn
trận, luồng (lượng từ)
949 征求 zhēngqiú trưng cầu ý kiến
950 争取 zhēngqǔ tranh thủ
951 zhēng mở (mắt)
952 整个 zhěnggè toàn bộ
953 证件 zhèngjiàn giấy tờ tùy thân
954 证据 zhèngjù chứng cứ
955 政府 zhèngfǔ chính phủ
956 政治 zhèngzhì chính trị
957 zhèng kiếm (tiền)
958 治疗 zhìliáo điều trị
959 秩序 zhìxù trật tự
960 志愿者 zhìyuànzhě tình nguyện viên
961 制作 zhìzuò chế tác, làm
962 制定 zhìdìng
chế định, xây dựng (quy định)
963 中毒 zhòngdú trúng độc
964 中介 zhōngjiè trung gian
965 中心 zhōngxīn trung tâm
966 中旬 zhōngxún
trung tuần (giữa tháng)
967 种类 zhǒnglèi chủng loại, loại
968 重复 chóngfù lặp lại
969 周到 zhōudào chu đáo
970 zhū con lợn
971 逐步 zhúbù dần dần
972 竹子 zhúzi cây trúc
973 zhǔ luộc, nấu
974 注册 zhùcè đăng ký
975 祝福 zhùfú chúc phúc
976 助理 zhùlǐ trợ lý
977 著名 zhùmíng nổi tiếng
978 注重 zhùzhòng chú trọng
979 zhuā bắt, tóm
980 专家 zhuānjiā chuyên gia
981 专门 zhuānmén chuyên môn
982 转变 zhuǎnbiàn chuyển biến
983 zhuàn kiếm (tiền)
984 装饰 zhuāngshì trang trí
985 zhuàng đâm, va chạm
986 zhuī đuổi theo
987 追求 zhuīqiú theo đuổi
988 准确 zhǔnquè chuẩn xác
989 准时 zhǔnshí đúng giờ
990 仔细 zǐxì cẩn thận
991 自然 zìrán tự nhiên
992 自觉 zìjué tự giác
993 自私 zìsī ích kỷ
994 自由 zìyóu tự do
995 自愿 zìyuàn tự nguyện
996 综合 zōnghé tổng hợp
997 宗教 zōngjiào tôn giáo
998 总统 zǒngtǒng tổng thống
999 总而言之 zǒng ér yán zhī tóm lại
1000 总理 zǒnglǐ thủ tướng
1001 总算 zǒngsuàn cuối cùng cũng
1002 组织 zǔzhī tổ chức
1003 祖国 zǔguó tổ quốc
1004 祖先 zǔxiān tổ tiên
1005 zuì say
1006 最初 zuìchū
ban đầu, lúc đầu
1007 罪犯 zuìfàn tội phạm
1008 尊敬 zūnjìng tôn kính
1009 遵守 zūnshǒu tuân thủ
1010 作品 zuòpǐn tác phẩm
1011 作者 zuòzhě tác giả
1012 做生意 zuò shēngyi làm kinh doanh
1013 哎呀 āiyā ôi chao, ái chà
1014 àn bờ (sông, biển)
1015 按时 ànshí đúng giờ
1016 熬夜 áo yè thức khuya
1017 把握 bǎwò
nắm chắc, kiểm soát
1018 bǎi bày, đặt
1019 办理 bànlǐ làm (thủ tục)
1020 傍晚 bàngwǎn
chiều tối, chạng vạng
1021 包裹 bāoguǒ bưu kiện
1022 包含 bāohán bao gồm
1023 保持 bǎochí duy trì, giữ gìn
1024 保存 bǎocún bảo tồn, lưu trữ
1025 保留 bǎoliú giữ lại, bảo lưu
1026 报道 bàodào
đưa tin, báo cáo; bản tin
1027 报社 bàoshè tòa soạn báo
1028 悲观 bēiguān bi quan
1029 背景 bèijǐng bối cảnh
1030 被子 bèizi chăn
1031 本科 běnkē
đại học (hệ chính quy)
1032 本领 běnlǐng
bản lĩnh, khả năng
1033 本质 běnzhì bản chất
1034 比例 bǐlì tỷ lệ
1035 彼此 bǐcǐ lẫn nhau
1036 必然 bìrán
tất yếu, đương nhiên
1037 必要 bìyào cần thiết, tất yếu
1038 毕竟 bìjìng
rốt cuộc, suy cho cùng
1039 避免 bìmiǎn tránh
1040 编辑 biānjí
biên tập viên; biên tập
1041 鞭炮 biānpào pháo
1042 便 biàn liền, thì; tiện lợi
1043 辩论 biànlùn
biện luận, tranh luận
1044 标点 biāodiǎn dấu câu
1045 标志 biāozhì
biểu tượng, dấu hiệu
1046 表面 biǎomiàn bề mặt
1047 表明 biǎomíng
biểu rõ, cho thấy
1048 表情 biǎoqíng biểu cảm
1049 表现 biǎoxiàn
thể hiện, biểu hiện
1050 冰激凌 bīngjīlíng kem
1051 病毒 bìngdú virus
1052 玻璃 bōli thủy tinh, kính
1053 播放 bōfàng
phát (video, âm thanh)
1054 脖子 bózi cổ
1055 不安 bù’ān không yên
1056 不得不 bù dé bù
không thể không
1057 不断 bùduàn không ngừng
1058 不见得 bú jiàn de chưa chắc
1059 不耐烦 bú nàifán
không kiên nhẫn, sốt ruột
1060 不然 bùrán nếu không thì
1061 不如 bùrú không bằng
1062 不要紧 bú yàojǐn
không sao, không quan trọng
1063 不足 bùzú không đủ
1064 vải, bố trí
1065 步骤 bùzhòu bước đi, bước
1066 财产 cáichǎn tài sản
1067 采访 cǎifǎng phỏng vấn
1068 采取 cǎiqǔ
áp dụng, thực hiện
1069 彩虹 cǎihóng cầu vồng
1070 cǎi dẫm, đạp
1071 参考 cānkǎo tham khảo
1072 参与 cānyù
tham dự, tham gia
1073 操场 cāochǎng
sân vận động, sân tập
1074 操心 cāo xīn lo lắng, bận tâm
1075 tập (sách)
1076 测验 cèyàn
trắc nghiệm, kiểm tra
1077 chā cắm, xen vào
1078 差别 chābié sự khác biệt
1079 叉子 chāzi cái dĩa
1080 chāi tháo dỡ
1081 产品 chǎnpǐn sản phẩm
1082 chǎo xào
1083 长途 chángtú đường dài
1084 常识 chángshí
thường thức, kiến thức phổ thông
1085 厂长 chǎngzhǎng
giám đốc nhà máy
1086 chāo chép
1087 cháo/zhāo
hướng về; triều đại
1088 潮湿 cháoshī ẩm ướt
1089 彻底 chèdǐ triệt để
1090 沉默 chénmò
trầm mặc, im lặng
1091 chèn nhân lúc
1092 chēng cân, xưng hô
1093 乘坐 chéngzuò ngồi (tàu, xe)
1094 程度 chéngdù trình độ, mức độ
1095 成分 chéngfèn thành phần
1096 成果 chéngguǒ thành quả
1097 成就 chéngjiù thành tựu
1098 成立 chénglì thành lập
1099 成员 chéngyuán thành viên
1100 诚恳 chéngkěn thành khẩn
1101 吃亏 chī kuī chịu thiệt
1102 持续 chíxù
tiếp diễn, kéo dài
1103 池子 chízi cái ao
1104 迟早 chízǎo sớm muộn gì
1105 尺子 chǐzi cái thước
1106 翅膀 chìbǎng cánh
1107 chōng
xông, va vào, pha (trà)
1108 充电 chōng diàn sạc điện
1109 充分 chōngfèn
đầy đủ, phong phú
1110 充满 chōngmǎn tràn đầy
1111 重复 chóngfù lặp lại
1112 重新 chóngxīn lại, một lần nữa
1113 宠物 chǒngwù thú cưng
1114 抽屉 chōuti ngăn kéo
1115 抽象 chōuxiàng trừu tượng
1116 chǒu xấu (ngoại hình)
1117 chòu thối, hôi
1118 出版 chūbǎn xuất bản
1119 出口 chūkǒu xuất khẩu; lối ra
1120 出色 chūsè xuất sắc
1121 出示 chūshì xuất trình
1122 出席 chūxí tham dự
1123 初级 chūjí sơ cấp
1124 除非 chúfēi trừ phi
1125 除夕 Chúxī đêm Giao thừa
1126 处理 chǔlǐ xử lý
1127 传播 chuánbō truyền bá
1128 传统 chuántǒng truyền thống
1129 窗帘 chuānglián rèm cửa
1130 chuǎng xông vào
1131 创造 chuàngzào sáng tạo
1132 chuī thổi
1133 词汇 cíhuì từ vựng
1134 辞职 cízhí từ chức
1135 此外 cǐwài ngoài ra
1136 次要 cìyào thứ yếu
1137 刺激 cìjī kích thích
1138 匆忙 cōngmáng vội vã
1139 从此 cóngcǐ từ đây, từ đó
1140 从而 cóngér do đó, theo đó
1141 giấm
1142 促进 cùjìn
xúc tiến, thúc đẩy
1143 促使 cùshǐ
thúc đẩy, khiến cho
1144 cuī giục, hối
1145 措施 cuòshī biện pháp
1146 答应 dāying đồng ý, trả lời
1147 达到 dádào đạt được
1148 打工 dǎ gōng
làm thêm (kiếm tiền)
1149 打交道 dǎ jiāodào
giao thiệp, quan hệ
1150 打喷嚏 dǎ pēntì hắt hơi
1151 打听 dǎting hỏi thăm
1152 大方 dàfang
hào phóng, rộng rãi
1153 大厦 dàshà
tòa nhà cao tầng
1154 大象 dàxiàng con voi
1155 dāi
ngây người, ở lại
1156 贷款 dàikuǎn
vay tiền, khoản vay
1157 待遇 dàiyù đãi ngộ
1158 担任 dānrèn đảm nhiệm
1159 单纯 dānchún đơn thuần
1160 单调 dāndiào đơn điệu
1161 单位 dānwèi đơn vị
1162 单元 dānyuán
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
1163 耽误 dānwu
chậm trễ, làm lỡ việc
1164 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ người nhát gan
1165 dàn nhạt
1166 当代 dāngdài đương đại
1167 当地 dāngdì địa phương
1168 当心 dāngxīn cẩn thận
1169 dào/dǎo
đổ, ngược lại; ngã, đổ
1170 dǎo hòn đảo
1171 倒霉 dǎoméi xui xẻo
1172 导演 dǎoyǎn đạo diễn
1173 导致 dǎozhì dẫn đến
1174 到底 dàodǐ rốt cuộc
1175 道歉 dàoqiàn xin lỗi
1176 đạt được
1177 登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay
1178 登记 dēngjì đăng ký
1179 等待 děngdài chờ đợi
1180 giọt
1181 敌人 dírén kẻ địch
1182 地道 dìdao
thuần khiết, chính hiệu
1183 地理 dìlǐ địa lý
1184 地震 dìzhèn động đất
1185 电池 diànchí pin
1186 电台 diàntái đài phát thanh
1187 钓鱼 diào yú câu cá
1188 dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
1189 dòng đông cứng
1190 dòng hang, lỗ
1191 动画片 dònghuàpiān phim hoạt hình
1192 豆腐 dòufu đậu phụ
1193 dòu
chọc cười, trêu chọc
1194 独立 dúlì độc lập
1195 独特 dútè độc đáo
1196 度过 dùguò
trải qua (thời gian)
1197 肚子 dùzi bụng
1198 duàn đứt, đoạn
1199 duī
đống; chồng chất
1200 对比 duìbǐ
đối chiếu, so sánh
1201 对待 duìdài đối đãi
1202 对方 duìfāng đối phương
1203 对手 duìshǒu đối thủ
1204 对象 duìxiàng đối tượng
1205 dūn tấn
1206 dūn ngồi xổm
1207 duǒ
đóa (hoa), cụm (mây)
1208 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
1209 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
1210 发愁 fāchóu
lo lắng, buồn rầu
1211 发达 fādá phát triển
1212 发抖 fādǒu run rẩy
1213 发挥 fāhuī phát huy
1214 发明 fāmíng phát minh
1215 罚款 fákuǎn phạt tiền
1216 法院 fǎyuàn tòa án
1217 fān lật, phiên dịch
1218 繁荣 fánróng phồn vinh
1219 反而 fǎn’ér
ngược lại, trái lại
1220 反复 fǎnfù lặp đi lặp lại
1221 反应 fǎnyìng
phản ứng; sự phản ứng
1222 访问 fǎngwèn thăm hỏi
1223 范围 fànwéi phạm vi
1224 放弃 fàngqì từ bỏ
1225 放暑假 fàng shǔjià nghỉ hè
1226 放松 fàngsōng thư giãn
1227 肥皂 féizào xà phòng
1228 fèi phổi
1229 废话 fèihuà
lời vô ích, vô nghĩa
1230 分别 fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
1231 辅导 fǔdǎo phụ đạo
1232 妇女 fùnǚ phụ nữ
1233 复制 fùzhì sao chép, copy
1234 干燥 gānzào khô ráo
1235 赶紧 gǎnjǐn
vội vàng, khẩn trương
1236 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
1237 胳膊 gēbo cánh tay
1238 隔壁 gébì bên cạnh (nhà)
1239 个子 gèzi vóc người
1240 gēn
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
1241 根据 gēnjù căn cứ vào
1242 gèng hơn, càng
1243 工厂 gōngchǎng
nhà máy, công xưởng
1244 工程师 gōngchéngshī kỹ sư
1245 工人 gōngrén công nhân
1246 工资 gōngzī tiền lương
1247 公里 gōnglǐ kilômét
1248 公平 gōngpíng công bằng
1249 公寓 gōngyù
căn hộ chung cư
1250 公主 gōngzhǔ công chúa
1251 功能 gōngnéng chức năng
1252 共同 gòngtóng
chung, cùng nhau
1253 沟通 gōutōng giao tiếp, kết nối
1254 构成 gòuchéng
cấu thành, tạo thành
1255 姑姑 gūgu
cô (chị/em gái của bố)
1256 姑娘 gūniang cô nương
1257 古代 gǔdài cổ đại
1258 古典 gǔdiǎn cổ điển
1259 股票 gǔpiào cổ phiếu
1260 骨头 gǔtou xương
1261 鼓舞 gǔwǔ cổ vũ, khích lệ
1262 固定 gùdìng cố định
1263 雇佣 gùyōng thuê, mướn
1264 挂号 guà hào
đăng ký (khám bệnh)
1265 guāi ngoan ngoãn
1266 怪不得 guàibude thảo nào, hèn gì
1267 guān quan chức
1268 关闭 guānbì đóng, tắt
1269 观察 guānchá quan sát
1270 观点 guāndiǎn quan điểm
1271 观念 guānniàn quan niệm
1272 管子 guǎnzi ống
1273 冠军 guànjūn quán quân
1274 罐头 guàntou đồ hộp
1275 光滑 guānghuá trơn nhẵn
1276 光临 guānglín
ghé thăm (kính ngữ)
1277 光明 guāngmíng
quang minh, sáng sủa
1278 光盘 guāngpán đĩa CD
1279 光荣 guāngróng vinh quang
1280 广大 guǎngdà rộng lớn
1281 广泛 guǎngfàn
rộng rãi, phổ biến
1282 归纳 guīnà quy nạp
1283 规律 guīlǜ quy luật
1284 规章制度 guīzhāng zhìdù quy chế, điều lệ
1285 国籍 guójí quốc tịch
1286 国庆节 Guóqìngjié Quốc khánh
1287 国王 guówáng nhà vua
1288 果然 guǒrán quả nhiên
1289 果子 guǒzi quả
1290 过分 guòfèn quá đáng
1291 过敏 guòmǐn dị ứng
1292 过期 guòqī quá hạn
1293 过日子 guò rìzi sống qua ngày
1294 海关 hǎiguān hải quan
1295 海鲜 hǎixiān hải sản
1296 hǎn hô to, gọi to
1297 汗衫 hànshān áo phông
1298 行业 hángyè ngành nghề
1299 豪华 háohuá xa hoa, lộng lẫy
1300 好客 hàokè hiếu khách

1071 Từ Vựng Mới Của HSK 5 (Tiêu Chuẩn 4316 Từ – HSK 3.0)

STT (Mới HSK 5) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 哎呀 āiyā
ôi chao, ái chà (thán từ)
2 āi
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
3 爱护 àihù yêu quý, giữ gìn
4 爱惜 àixī
quý trọng, tiết kiệm
5 爱心 àixīn lòng yêu thương
6 安慰 ānwèi an ủi
7 安装 ānzhuāng lắp đặt, cài đặt
8 àn bờ (sông, biển)
9 àn tối, u ám
10 熬夜 áo yè thức khuya
11 把握 bǎwò
nắm chắc, kiểm soát
12 bǎi bày, đặt
13 办理 bànlǐ làm (thủ tục)
14 傍晚 bàngwǎn
chiều tối, chạng vạng
15 包裹 bāoguǒ bưu kiện
16 包含 bāohán bao gồm
17 包括 bāokuò bao gồm
18 báo mỏng
19 宝贝 bǎobèi
bảo bối, cục cưng
20 宝贵 bǎoguì quý báu
21 保持 bǎochí duy trì, giữ gìn
22 保存 bǎocún bảo tồn, lưu trữ
23 保留 bǎoliú giữ lại, bảo lưu
24 保险 bǎoxiǎn
bảo hiểm; chắc chắn
25 报到 bàodào
báo danh, trình diện
26 报道 bàodào
đưa tin, báo cáo; bản tin
27 报告 bàogào
báo cáo; bài báo cáo
28 报社 bàoshè tòa soạn báo
29 抱怨 bàoyuàn
oán giận, phàn nàn
30 bēi/bèi
cõng, vác; lưng; học thuộc
31 悲观 bēiguān bi quan
32 背景 bèijǐng bối cảnh
33 被子 bèizi chăn
34 本科 běnkē
đại học (hệ chính quy)
35 本领 běnlǐng
bản lĩnh, khả năng
36 本质 běnzhì bản chất
37 比例 bǐlì tỷ lệ
38 彼此 bǐcǐ lẫn nhau
39 必然 bìrán
tất yếu, đương nhiên
40 必要 bìyào cần thiết, tất yếu
41 毕竟 bìjìng
rốt cuộc, suy cho cùng
42 避免 bìmiǎn tránh
43 编辑 biānjí
biên tập viên; biên tập
44 鞭炮 biānpào pháo
45 便 biàn liền, thì; tiện lợi
46 辩论 biànlùn
biện luận, tranh luận
47 标点 biāodiǎn dấu câu
48 标志 biāozhì
biểu tượng, dấu hiệu
49 表达 biǎodá
biểu đạt, thể hiện
50 表面 biǎomiàn bề mặt
51 表明 biǎomíng
biểu rõ, cho thấy
52 表情 biǎoqíng biểu cảm
53 表现 biǎoxiàn
thể hiện, biểu hiện
54 冰激凌 bīngjīlíng kem
55 病毒 bìngdú virus
56 玻璃 bōlí thủy tinh, kính
57 播放 bōfàng
phát (video, âm thanh)
58 脖子 bózi cổ
59 博物馆 bóqùguǎn viện bảo tàng
60 补充 bǔchōng bổ sung
61 不安 bù’ān không yên
62 不得不 bù dé bù
không thể không
63 不断 bùduàn không ngừng
64 不见得 bú jiàn de chưa chắc
65 不耐烦 bú nàifán
không kiên nhẫn, sốt ruột
66 不然 bùrán nếu không thì
67 不如 bùrú không bằng
68 不要紧 bú yàojǐn
không sao, không quan trọng
69 不足 bùzú không đủ
70 vải, bố trí
71 步骤 bùzhòu bước đi, bước
72 财产 cáichǎn tài sản
73 采访 cǎifǎng phỏng vấn
74 采取 cǎiqǔ
áp dụng, thực hiện
75 彩虹 cǎihóng cầu vồng
76 cǎi dẫm, đạp
77 参考 cānkǎo tham khảo
78 参与 cānyù
tham dự, tham gia
79 餐厅 cāntīng
nhà ăn, phòng ăn
80 操场 cāochǎng
sân vận động, sân tập
81 操心 cāo xīn lo lắng, bận tâm
82 tập (sách)
83 厕所 cèsuǒ nhà vệ sinh
84
bên cạnh, nghiêng
85 测验 cèyàn
trắc nghiệm, kiểm tra
86 曾经 céngjīng đã từng
87 chā cắm, xen vào
88 差别 chābié sự khác biệt
89 叉子 chāzi cái dĩa
90 chāi tháo dỡ
91 产品 chǎnpǐn sản phẩm
92 产生 chǎnshēng
sản sinh, nảy sinh
93 chǎo xào
94 长途 chángtú đường dài
95 常识 chángshí
thường thức, kiến thức phổ thông
96 厂长 chǎngzhǎng
giám đốc nhà máy
97 场所 chǎngsuǒ địa điểm, nơi
98 chāo chép
99 cháo/zhāo
hướng về; triều đại
100 潮湿 cháoshī ẩm ướt
101 彻底 chèdǐ triệt để
102 沉默 chénmò
trầm mặc, im lặng
103 chèn nhân lúc
104 chēng cân, xưng hô
105 称赞 chēngzàn khen ngợi
106 chéng
đi (xe, thuyền), nhân (toán học)
107 程度 chéngdù trình độ, mức độ
108 成分 chéngfèn thành phần
109 成果 chéngguǒ thành quả
110 成就 chéngjiù thành tựu
111 成立 chénglì thành lập
112 成熟 chéngshú
trưởng thành, chín chắn
113 成员 chéngyuán thành viên
114 诚恳 chéngkěn thành khẩn
115 吃亏 chī kuī chịu thiệt
116 持续 chíxù
tiếp diễn, kéo dài
117 池子 chízi cái ao
118 迟早 chízǎo sớm muộn gì
119 尺子 chǐzi cái thước
120 翅膀 chìbǎng cánh
121 chōng
xông, va vào, pha (trà)
122 充电 chōng diàn sạc điện
123 充分 chōngfèn
đầy đủ, phong phú
124 充满 chōngmǎn tràn đầy
125 重复 chóngfù lặp lại
126 重新 chóngxīn lại, một lần nữa
127 宠物 chǒngwù thú cưng
128 抽屉 chōuti ngăn kéo
129 抽象 chōuxiàng trừu tượng
130 chǒu xấu (ngoại hình)
131 chòu thối, hôi
132 出版 chūbǎn xuất bản
133 出口 chūkǒu xuất khẩu; lối ra
134 出色 chūsè xuất sắc
135 出示 chūshì xuất trình
136 出席 chūxí tham dự
137 初级 chūjí sơ cấp
138 除非 chúfēi trừ phi
139 除夕 Chúxī đêm Giao thừa
140 处理 chǔlǐ xử lý
141 传播 chuánbō truyền bá
142 传统 chuántǒng truyền thống
143 窗帘 chuānglián rèm cửa
144 chuǎng xông vào
145 创造 chuàngzào sáng tạo
146 chuī thổi
147 词汇 cíhuì từ vựng
148 辞职 cízhí từ chức
149 此外 cǐwài ngoài ra
150 次要 cìyào thứ yếu
151 刺激 cìjī kích thích
152 匆忙 cōngmáng vội vã
153 从此 cóngcǐ từ đây, từ đó
154 从而 cóngér do đó, theo đó
155 giấm
156 促进 cùjìn
xúc tiến, thúc đẩy
157 促使 cùshǐ
thúc đẩy, khiến cho
158 cuī giục, hối
159 存在 cúnzài tồn tại
160 措施 cuòshī biện pháp
161 答应 dāying đồng ý, trả lời
162 达到 dádào đạt được
163 打工 dǎ gōng
làm thêm (kiếm tiền)
164 打交道 dǎ jiāodào
giao thiệp, quan hệ
165 打喷嚏 dǎ pēntì hắt hơi
166 打听 dǎting hỏi thăm
167 大方 dàfang
hào phóng, rộng rãi
168 大厦 dàshà
tòa nhà cao tầng
169 大象 dàxiàng con voi
170 dāi
ngây người, ở lại
171 贷款 dàikuǎn
vay tiền, khoản vay
172 待遇 dàiyù đãi ngộ
173 担任 dānrèn đảm nhiệm
174 单纯 dānchún đơn thuần
175 单调 dāndiào đơn điệu
176 单位 dānwèi đơn vị
177 单元 dānyuán
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
178 耽误 dānwu
chậm trễ, làm lỡ việc
179 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ người nhát gan
180 dàn nhạt
181 当代 dāngdài đương đại
182 当地 dāngdì địa phương
183 当心 dāngxīn cẩn thận
184 dào/dǎo
đổ, ngược lại; ngã, đổ
185 dǎo hòn đảo
186 倒霉 dǎoméi xui xẻo
187 导演 dǎoyǎn đạo diễn
188 导致 dǎozhì dẫn đến
189 到底 dàodǐ rốt cuộc
190 道歉 dàoqiàn xin lỗi
191 đạt được
192 登机牌 dēngjīpái thẻ lên máy bay
193 登记 dēngjì đăng ký
194 等待 děngdài chờ đợi
195 giọt
196 敌人 dírén kẻ địch
197 地道 dìdao
thuần khiết, chính hiệu
198 地理 dìlǐ địa lý
199 地球 dìqiú trái đất
200 地毯 dìtǎn thảm trải sàn
201 地震 dìzhèn động đất
202 电池 diànchí pin
203 电台 diàntái đài phát thanh
204 钓鱼 diào yú câu cá
205 dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
206 dòng đông cứng
207 dòng hang, lỗ
208 动画片 dònghuàpiān phim hoạt hình
209 豆腐 dòufu đậu phụ
210 dòu
chọc cười, trêu chọc
211 独立 dúlì độc lập
212 独特 dútè độc đáo
213 度过 dùguò
trải qua (thời gian)
214 肚子 dùzi bụng
215 duàn đứt, đoạn
216 duī
đống; chồng chất
217 对比 duìbǐ
đối chiếu, so sánh
218 对待 duìdài đối đãi
219 对方 duìfāng đối phương
220 对手 duìshǒu đối thủ
221 对象 duìxiàng đối tượng
222 dūn tấn
223 dūn ngồi xổm
224 duǒ
đóa (hoa), cụm (mây)
225 duǒ trốn, né
226 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
227 耳朵 ěrduo tai
228 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
229 发愁 fāchóu
lo lắng, buồn rầu
230 发达 fādá phát triển
231 发抖 fādǒu run rẩy
232 发挥 fāhuī phát huy
233 发明 fāmíng phát minh
234 罚款 fákuǎn phạt tiền
235 法院 fǎyuàn tòa án
236 fān lật, phiên dịch
237 繁荣 fánróng phồn vinh
238 反而 fǎn’ér
ngược lại, trái lại
239 反复 fǎnfù lặp đi lặp lại
240 反应 fǎnyìng
phản ứng; sự phản ứng
241 访问 fǎngwèn thăm hỏi
242 fàng đặt, để, thả
243 肥皂 féizào xà phòng
244 废话 fèihuà
lời vô ích, vô nghĩa
245 分别 fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
246 辅导 fǔdǎo phụ đạo
247 妇女 fùnǚ phụ nữ
248 复制 fùzhì sao chép, copy
249 干燥 gānzào khô ráo
250 赶紧 gǎnjǐn
vội vàng, khẩn trương
251 高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
252 胳膊 gēbo cánh tay
253 隔壁 gébì bên cạnh (nhà)
254 个子 gèzi vóc người
255 gēn
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
256 根据 gēnjù căn cứ vào
257 gèng hơn, càng
258 工厂 gōngchǎng
nhà máy, công xưởng
259 工程师 gōngchéngshī kỹ sư
260 工人 gōngrén công nhân
261 工资 gōngzī tiền lương
262 公里 gōnglǐ kilômét
263 公平 gōngpíng công bằng
264 公寓 gōngyù
căn hộ chung cư
265 公主 gōngzhǔ công chúa
266 功能 gōngnéng chức năng
267 共同 gòngtóng
chung, cùng nhau
268 沟通 gōutōng giao tiếp, kết nối
269 构成 gòuchéng
cấu thành, tạo thành
270 姑姑 gūgu
cô (chị/em gái của bố)
271 姑娘 gūniang cô nương
272 古代 gǔdài cổ đại
273 古典 gǔdiǎn cổ điển
274 股票 gǔpiào cổ phiếu
275 骨头 gǔtou xương
276 鼓舞 gǔwǔ cổ vũ, khích lệ
277 固定 gùdìng cố định
278 雇佣 gùyōng thuê, mướn
279 挂号 guà hào
đăng ký (khám bệnh)
280 guāi ngoan ngoãn
281 怪不得 guàibude thảo nào, hèn gì
282 guān quan chức
283 关闭 guānbì đóng, tắt
284 观察 guānchá quan sát
285 观点 guāndiǎn quan điểm
286 观念 guānniàn quan niệm
287 管子 guǎnzi ống
288 冠军 guànjūn quán quân
289 罐头 guàntou đồ hộp
290 光滑 guānghuá trơn nhẵn
291 光临 guānglín
ghé thăm (kính ngữ)
292 光明 guāngmíng
quang minh, sáng sủa
293 光盘 guāngpán đĩa CD
294 光荣 guāngróng vinh quang
295 广大 guǎngdà rộng lớn
296 广泛 guǎngfàn
rộng rãi, phổ biến
297 归纳 guīnà quy nạp
298 规律 guīlǜ quy luật
299 规章制度 guīzhāng zhìdù quy chế, điều lệ
300 国籍 guójí quốc tịch
301 国庆节 Guóqìngjié Quốc khánh
302 国王 guówáng nhà vua
303 果然 guǒrán quả nhiên
304 果子 guǒzi quả
305 过程 guòchéng quá trình
306 过分 guòfèn quá đáng
307 过敏 guòmǐn dị ứng
308 过期 guòqī quá hạn
309 过日子 guò rìzi sống qua ngày
310 海关 hǎiguān hải quan
311 海鲜 hǎixiān hải sản
312 hǎn hô to, gọi to
313 汗衫 hànshān áo phông
314 行业 hángyè ngành nghề
315 豪华 háohuá xa hoa, lộng lẫy
316 好客 hàokè hiếu khách
317 好奇 hàoqí hiếu kỳ
318 合法 héfǎ hợp pháp
319 合理 hélǐ hợp lý
320 合同 hétong hợp đồng
321 合影 héyǐng chụp ảnh chung
322 核心 héxīn hạt nhân, cốt lõi
323 hèn hận, ghét
324 héng ngang
325 猴子 hóuzi con khỉ
326 后果 hòuguǒ hậu quả
327 忽然 hūrán đột nhiên
328 忽视 hūshì lơ là, bỏ qua
329 呼吸 hūxī hô hấp, thở
330 ấm, bình
331 蝴蝶 húdié con bướm
332 胡说 húshuō nói bừa, nói láo
333 胡同 hútong
ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh)
334 糊涂 hútú hồ đồ, lú lẫn
335 花生 huāshēng lạc, đậu phộng
336 滑冰 huá bīng trượt băng
337 划船 huá chuán chèo thuyền
338 华裔 Huáyì người gốc Hoa
339 化学 huàxué hóa học
340 化妆 huà zhuāng trang điểm
341 话题 huàtí
chủ đề câu chuyện
342 怀念 huáiniàn hoài niệm
343 缓解 huǎnjiě làm giảm nhẹ
344 幻想 huànxiǎng huyễn tưởng
345 慌张 huāngzhāng
hoảng hốt, luống cuống
346 黄瓜 huángguā dưa chuột
347 黄金 huángjīn vàng
348 huī màu xám
349 灰尘 huīchén bụi bặm
350 huī vẫy, khua
351 恢复 huīfù phục hồi
352 汇率 huìlǜ tỷ giá hối đoái
353 汇报 huìbào báo cáo
354 婚礼 hūnlǐ lễ cưới
355 婚姻 hūnyīn hôn nhân
356 活跃 huóyuè hoạt bát, sôi nổi
357 寂寞 jìmò cô đơn, lẻ loi
358 机器 jīqì máy móc
359 肌肉 jīròu cơ bắp
360 基本 jīběn cơ bản
361 激烈 jīliè
kịch liệt, quyết liệt
362 及格 jí gé đạt yêu cầu, đỗ
363 集团 jítuán tập đoàn
364 极其 jíqí cực kỳ
365 急忙 jímáng vội vàng
366 急诊 jízhěn cấp cứu
367 集合 jíhé tập hợp
368 集体 jítǐ tập thể
369 记录 jìlù
ghi chép; bản ghi chép
370 纪律 jìlǜ kỷ luật
371 纪念 jìniàn kỷ niệm
372 计算 jìsuàn tính toán
373 记性 jìxing trí nhớ
374 记载 jìzǎi ghi chép, ghi lại
375 寂静 jìjìng
yên tĩnh, vắng lặng
376 家具 jiājù
đồ đạc trong nhà, nội thất
377 jiā kẹp, kẹp chặt
378 jiǎ
giáp (can chi), thứ nhất
379 jiǎ giả, sai
380 假设 jiǎshè giả sử; giả thiết
381 建立 jiànlì
thành lập, xây dựng
382 建筑 jiànzhù
kiến trúc; xây dựng
383 健身房 jiànshēnfáng
phòng tập thể hình
384 键盘 jiànpán bàn phím
385 讲究 jiǎngjiu
coi trọng, chú ý đến
386 讲座 jiǎngzuò
buổi nói chuyện chuyên đề
387 酱油 jiàngyóu xì dầu
388 交换 jiāohuàn trao đổi
389 交际 jiāojì giao tế, giao tiếp
390 郊区 jiāoqū ngoại ô
391 胶水 jiāoshuǐ keo dán
392 角度 jiǎodù góc độ
393 狡猾 jiǎohuá xảo quyệt
394 教材 jiàocái giáo trình
395 教练 jiàoliàn huấn luyện viên
396 教室 jiàoshì phòng học
397 接受 jiēshòu tiếp nhận
398 接着 jiēzhe tiếp theo
399 节省 jiéshěng tiết kiệm
400 结构 jiégòu kết cấu, cấu trúc
401 结论 jiélùn kết luận
402 戒烟 jiè yān bỏ thuốc lá
403 戒指 jièzhǐ nhẫn
404 jiè
khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học)
405 金属 jīnshǔ kim loại
406 jǐn chặt, khít
407 紧急 jǐnjí khẩn cấp
408 谨慎 jǐnshèn cẩn trọng
409 进步 jìnbù tiến bộ
410 进口 jìnkǒu nhập khẩu
411 近代 jìndài cận đại
412 尽力 jìn lì cố gắng hết sức
413 尽量 jìnliàng
cố gắng hết mức
414 禁止 jìnzhǐ cấm
415 经典 jīngdiǎn kinh điển
416 经商 jīng shāng kinh doanh
417 精力 jīnglì tinh lực
418 精密 jīngmì
chính xác, tinh vi
419 精通 jīngtōng tinh thông
420 精心 jīngxīn
cẩn thận, chu đáo
421 景色 jǐngsè
cảnh sắc, phong cảnh
422 敬爱 jìng’ài kính yêu
423 敬礼 jìng lǐ
chào (quân đội), kính chào
424 竟然 jìngrán
vậy mà, không ngờ
425 竞争 jìngzhēng cạnh tranh
426 镜子 jìngzi cái gương
427 究竟 jiūjìng rốt cuộc
428 giơ, cử
429 举办 jǔbàn tổ chức
430 沮丧 jǔsàng
chán nản, thất vọng
431 juān quyên góp
432 决赛 juésài trận chung kết
433 决定 juédìng
quyết định; sự quyết định
434 角色 juésè vai diễn
435 绝对 juéduì tuyệt đối
436 均匀 jūnyún đều đặn
437 开放 kāifàng mở cửa, cởi mở
438 开心 kāixīn vui vẻ
439 kǎn chặt, đốn
440 kào dựa vào, gần
441
(lượng từ cho vật nhỏ tròn) hạt, viên
442 可见 kějiàn có thể thấy
443 可靠 kěkào đáng tin cậy
444
khắc phục, gram
445 克服 kèfú khắc phục
446 课程 kèchéng
khóa học, chương trình học
447 客户 kèhù khách hàng
448 空间 kōngjiān không gian
449 空闲 kòngxián rảnh rỗi
450 控制 kòngzhì
khống chế, kiểm soát
451 口味 kǒuwèi khẩu vị
452 kuā khen ngợi
453 块儿 kuàir
miếng, cục (lượng từ)
454 快乐 kuàilè
vui vẻ, hạnh phúc
455 矿泉水 kuàngquánshuǐ nước khoáng
456 扩大 kuòdà mở rộng
457 kǔn bó, buộc
458 困惑 kùnhuò
bối rối, hoang mang
459 la
(kết hợp 了 và 啊)
460 垃圾 lājī rác
461 蜡烛 làzhú nến
462 来不及 lái bu jí không kịp
463 来自 láizì đến từ
464 lán chặn lại
465 朗读 lǎngdú
đọc to, đọc diễn cảm
466 劳动 láodòng lao động
467 劳驾 láo jià
xin lỗi (khi nhờ ai đó)
468 老百姓 lǎobǎixìng dân thường
469 老板 lǎobǎn ông chủ, bà chủ
470 老婆 lǎopó
vợ (cách gọi thân mật)
471 老鼠 lǎoshǔ con chuột
472 姥姥 lǎolao bà ngoại
473 乐观 lèguān lạc quan
474 léi sấm
475 类型 lèixíng loại hình
476 梨子 lízi quả lê
477 离婚 lí hūn ly hôn
478 理论 lǐlùn lý luận, lý thuyết
479 理由 lǐyóu lý do
480 力量 lìliang sức mạnh
481 立刻 lìkè lập tức
482 立即 lìjí lập tức
483 厘米 límǐ centimet
484 利息 lìxī lãi (ngân hàng)
485 厉害 lìhai lợi hại, ghê gớm
486 利润 lìrùn lợi nhuận
487 利益 lìyì lợi ích
488 利用 lìyòng
lợi dụng, sử dụng
489 联合 liánhé liên hợp, liên kết
490 连忙 liánmáng vội vàng
491 连续 liánxù liên tục
492 恋爱 liàn’ài yêu đương
493 良好 liánghǎo tốt đẹp
494 粮食 liángshi lương thực
495 liàng sáng
496 了不起 liǎobuqǐ
giỏi giang, phi thường
497 临时 línshí tạm thời
498 零钱 língqián tiền lẻ
499 灵活 línghuó linh hoạt
500 领导 lǐngdǎo lãnh đạo
501 领域 lǐngyù lĩnh vực
502 流传 liúchuán lưu truyền
503 流泪 liú lèi chảy nước mắt
504 浏览 liúlǎn duyệt, xem lướt
505 lóng con rồng
506 lòu rò rỉ
507 lộ, lộ ra
508 陆地 lùdì lục địa
509 陆续 lùxù liên tục, lần lượt
510 录取 lùqǔ
tuyển chọn, trúng tuyển
511 录音 lùyīn
ghi âm; bản ghi âm
512 轮流 lúnliú luân phiên
513 论文 lùnwén luận văn
514 逻辑 luójí logic
515 落后 luòhòu lạc hậu
516 mắng
517 麦克风 màikèfēng micrô
518 馒头 mántou màn thầu
519 满足 mǎnzú thỏa mãn
520 毛病 máobìng
khuyết điểm, tật xấu
521 矛盾 máodùn mâu thuẫn
522 mào
mạo hiểm, nhô ra
523 贸易 màoyì thương mại
524 眉毛 méimao lông mày
525 媒体 méitǐ
phương tiện truyền thông
526 煤炭 méitàn than đá
527 美术 měishù mỹ thuật
528 魅力 mèilì
sức hút, quyến rũ
529 mèng giấc mơ
530 面对 miànduì đối mặt
531 面积 miànjī diện tích
532 面临 miànlín đối diện với
533 描写 miáoxiě miêu tả
534 苗条 miáotiáo mảnh mai
535 miè tắt, diệt
536 明确 míngquè
rõ ràng, minh bạch
537 明显 míngxiǎn rõ ràng
538 明信片 míngxìnpiàn bưu thiếp
539 命运 mìngyùn vận mệnh
540 sờ, mó
541 模仿 mófǎng
mô phỏng, bắt chước
542 模糊 móhu
mơ hồ, không rõ ràng
543 摩托车 mótuōchē xe máy
544 陌生 mòshēng xa lạ
545 mǒu nào đó
546 木头 mùtou gỗ
547 目标 mùbiāo mục tiêu
548 目录 mùlù mục lục
549 难道 nándào
lẽ nào (dùng trong câu hỏi tu từ)
550 难怪 nánguài thảo nào, hèn gì
551 难受 nánshòu
khó chịu, không thoải mái
552 脑袋 nǎodai đầu óc
553 内科 nèikē khoa nội
554 nèn non, mềm
555 能干 nénggàn có năng lực
556 能力 nénglì năng lực
557 能源 néngyuán năng lượng
558 年代 niándài
niên đại, thập niên
559 年龄 niánlíng tuổi tác
560 niàn đọc, suy nghĩ
561 niǎo con chim
562 宁可 níngkě thà rằng
563 牛仔裤 niúzǎikù quần bò
564 农村 nóngcūn nông thôn
565 农民 nóngmín nông dân
566 nóng đặc, đậm
567 暖和 nuǎnhuo ấm áp
568 偶然 ǒurán ngẫu nhiên
569 盼望 pànwàng mong đợi
570 培训 péixùn đào tạo
571 培养 péiyǎng
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
572 赔偿 péicháng bồi thường
573 佩服 pèifú khâm phục
574 配合 pèihé phối hợp
575 pén
cái chậu, cái bồn
576 pèng chạm, đụng
577 choàng, khoác
578 疲劳 píláo mệt mỏi
579
(lượng từ cho ngựa, vải) con, tấm
580 piàn
miếng, lát (lượng từ)
581 片面 piànmiàn phiến diện
582 piāo bay lượn
583 拼音 pīnyīn bính âm
584 频道 píndào
kênh (truyền hình)
585 平安 píng’ān bình an
586 平等 píngděng bình đẳng
587 平方米 píngfāngmǐ mét vuông
588 平衡 pínghéng cân bằng
589 平均 píngjūn
bình quân, trung bình
590 评价 píngjià
đánh giá; sự đánh giá
591 破产 pòchǎn phá sản
592 破坏 pòhuài phá hoại
593 期待 qīdài
kỳ vọng, mong đợi
594 期间 qījiān
trong khoảng thời gian
595 欺骗 qīpiàn lừa gạt
596 气候 qìhòu khí hậu
597 千万 qiānwàn
nghìn vạn (nhất định)
598 谦虚 qiānxū khiêm tốn
599 qiān
600 前途 qiántú
tiền đồ, tương lai
601 qiǎn
nông, cạn; nhạt (màu sắc)
602 qiàn nợ, thiếu
603 qiāng súng
604 强调 qiángdiào nhấn mạnh
605 强烈 qiángliè mạnh mẽ
606 qiǎng cướp, giật
607 悄悄 qiāoqiāo
nhẹ nhàng, lặng lẽ
608 qiáo nhìn, xem
609 巧妙 qiǎomiào khéo léo, tài tình
610 qiē cắt, thái
611 亲爱 qīn’ài thân ái, yêu quý
612 亲自 qīnzì đích thân
613 勤奋 qínfèn siêng năng
614 勤劳 qínláo cần cù
615 青年 qīngnián thanh niên
616 qīng nhẹ
617 轻易 qīngyì dễ dàng
618 情绪 qíngxù
tâm trạng, cảm xúc
619 请求 qǐngqiú
thỉnh cầu, yêu cầu
620 庆祝 qìngzhù chúc mừng
621 球迷 qiúmí
người hâm mộ (bóng đá, bóng rổ…)
622 趋势 qūshì xu hướng
623 取消 qǔxiāo hủy bỏ
624 去世 qùshì qua đời
625 quān vòng, khoanh
626 quàn khuyên
627 缺乏 quēfá thiếu thốn
628 què nhưng, lại
629 确认 quèrèn xác nhận
630 权利 quánlì quyền lợi
631 权力 quánlì quyền lực
632 全面 quánmiàn toàn diện
633 燃放 ránfàng đốt (pháo)
634 rǎng la hét, cãi nhau
635 rào vòng quanh
636 热爱 rè’ài yêu tha thiết
637 热烈 rèliè nhiệt liệt
638 热门 rèmén
phổ biến, thịnh hành
639 人才 réncái nhân tài
640 人口 rénkǒu dân số
641 人类 rénlèi nhân loại
642 人生 rénshēng
nhân sinh, cuộc đời
643 人事 rénshì nhân sự
644 人物 rénwù nhân vật
645 人员 rényuán nhân viên
646 忍不住 rěn bu zhù
không nhịn được
647 日常 rìcháng hàng ngày
648 日程 rìchéng lịch trình
649 日历 rìlì lịch (ngày)
650 日期 rìqī ngày tháng
651 日用品 rìyòngpǐn
đồ dùng hàng ngày
652 融化 rónghuà tan chảy
653 荣幸 róngxìng vinh hạnh
654 荣誉 róngyù vinh dự
655 如何 rúhé như thế nào
656 如今 rújīn ngày nay
657 ruǎn mềm
658 ruò yếu
659 rắc, vãi
660 嗓子 sǎngzi họng, giọng
661 shā giết
662 沙漠 shāmò sa mạc
663 shǎ ngốc nghếch
664 shài phơi nắng
665 善良 shànliáng lương thiện
666 闪电 shǎndiàn tia chớp
667 擅长 shàncháng
sở trường, giỏi về
668 shāng
bị thương; vết thương
669 伤心 shāngxīn đau lòng
670 商品 shāngpǐn hàng hóa
671 商务 shāngwù thương vụ
672 商业 shāngyè thương mại
673 上当 shàng dàng bị mắc lừa
674 shé con rắn
675 舍不得 shěbude không nỡ
676 设备 shèbèi thiết bị
677 设计 shèjì thiết kế
678 设施 shèshī cơ sở vật chất
679 射击 shèjī bắn súng
680 摄影 shèyǐng chụp ảnh
681 shēn duỗi, thò ra
682 深刻 shēnkè sâu sắc
683 神秘 shénmì thần bí, bí ẩn
684 shēng thăng, lên; lít
685 生产 shēngchǎn sản xuất
686 声调 shēngdiào thanh điệu
687 绳子 shéngzi sợi dây
688 胜利 shènglì thắng lợi
689 失眠 shīmián mất ngủ
690 失去 shīqù mất đi
691 失业 shīyè thất nghiệp
692 湿润 shīrùn ẩm ướt
693 shī thơ
694 狮子 shīzi con sư tử
695 时代 shídài thời đại
696 时刻 shíkè thời khắc
697 实际 shíjì thực tế
698 实践 shíjiàn
thực tiễn, thực hành
699 实话 shíhuà lời thật
700 食物 shíwù thức ăn
701 使劲儿 shǐ jìn er dùng sức
702 始终 shǐzhōng từ đầu đến cuối
703 收拾 shōushi thu dọn
704 手指 shǒuzhǐ ngón tay
705 手术 shǒushù phẫu thuật
706 手套 shǒutào găng tay
707 手续 shǒuxù thủ tục
708 寿命 shòumìng tuổi thọ
709 受到 shòudào
chịu đựng, nhận được
710 售货员 shòuhuòyuán
nhân viên bán hàng
711 书架 shūjià giá sách
712 舒适 shūshì
thoải mái, dễ chịu
713 shū thua
714 蔬菜 shūcài rau củ
715 鼠标 shǔbiāo chuột máy tính
716 数据 shùjù dữ liệu
717 暑假 shǔjià nghỉ hè
718 shuāng đôi (lượng từ)
719 双方 shuāngfāng hai bên
720 shuì thuế
721 说不定 shuōbudìng
chưa biết chừng, có thể
722 说服 shuōfú thuyết phục
723 丝绸 sīchóu tơ lụa
724 丝毫 sīháo một chút, tí tẹo
725 思考 sīkǎo suy nghĩ
726 思想 sīxiǎng tư tưởng
727
728 似乎 sìhū hình như, có vẻ
729 寺庙 sìmiào chùa
730 宿舍 sùshè ký túc xá
731 随时 suíshí bất cứ lúc nào
732 suì vỡ tan
733 孙子 sūnzǐ cháu trai
734 缩小 suōxiǎo thu nhỏ
735 suǒ khóa
736 tháp
737 台阶 táijiē bậc thềm
738 坦率 tǎnshuài thẳng thắn
739 tàng nóng, bỏng
740 táo quả đào
741 táo chạy trốn
742 讨论 tǎolùn thảo luận
743 讨厌 tǎoyàn ghét
744 tào
bộ, tập (lượng từ)
745 特点 tèdiǎn đặc điểm
746 xách, đề cập
747 提倡 tích cực tích cực
748 提纲 tígāng đề cương
749 提供 tígōng cung cấp
750 提高 tígāo nâng cao
751 提前 tíqián
sớm hơn dự định
752 提醒 tíxǐng nhắc nhở
753 体会 tǐhuì hiểu rõ, lĩnh hội
754 体现 tǐxiàn thể hiện
755 体制 tǐzhì thể chế
756 体育馆 tǐyùguǎn
nhà thi đấu thể thao
757 田野 tiányě
đồng ruộng, cánh đồng
758 填写 tiánxiě điền vào
759 条件 tiáojiàn điều kiện
760 听从 tīngcóng nghe theo
761 听众 tīngzhòng thính giả
762 tǐng khá
763 通过 tōngguò thông qua
764 通讯 tōngxùn thông tin liên lạc
765 通知 tōngzhī thông báo
766 投资 tóuzī đầu tư
767 tōu ăn cắp
768 偷偷 tōutōu lén lút
769 痛苦 tòngkǔ đau khổ
770 痛快 tòngkuai vui vẻ, thoải mái
771 投入 tóurù đầu tư, đưa vào
772 透明 tòumíng trong suốt
773 突出 tūchū nổi bật
774 土地 tǔdì đất đai
775 土豆 tǔdòu khoai tây
776 nôn, nhả
777 兔子 tùzi con thỏ
778 tuán đoàn, nhóm
779 推广 tuīguǎng
quảng bá, phổ biến
780 推荐 tuījiàn
giới thiệu, tiến cử
781 退 tuì lùi, trả lại
782 退步 tuìbù thoái bộ, thụt lùi
783 退休 tuìxiū nghỉ hưu
784 脱离 tuōlí thoát ly
785 统一 tǒngyī thống nhất
786 温暖 wēnnuǎn ấm áp
787 问候 wènhòu
hỏi thăm, gửi lời chào
788 文明 wénmíng văn minh
789 文学 wénxué văn học
790 文件 wénjiàn văn kiện, tài liệu
791 wén ngửi
792 wěn hôn
793 稳定 wěndìng ổn định
794 nằm
795 卧室 wòshì phòng ngủ
796 sương mù
797 物理 wùlǐ vật lý
798 吸收 xīshōu hấp thụ
799 希望 xīwàng hy vọng
800 戏剧 xìjù kịch
801 细节 xìjié chi tiết
802 hệ (khoa), buộc
803 xiā
mù (mắt), nói bừa
804 xià dọa, làm sợ
805 现金 xiànjīn tiền mặt
806 现实 xiànshí hiện thực
807 显示 xiǎnshì
hiển thị, cho thấy
808 显然 xiǎnrán hiển nhiên
809 xiàn huyện
810 现代 xiàndài hiện đại
811 限制 xiànzhì hạn chế
812 羡慕 xiànmù ngưỡng mộ
813 相处 xiāngchǔ chung sống
814 相当 xiāngdāng
khá, tương đương
815 相反 xiāngfǎn trái lại
816 相关 xiāngguān liên quan
817 相似 xiāngsì tương tự
818 享受 xiǎngshòu hưởng thụ
819 想象 xiǎngxiàng tưởng tượng
820 项目 xiàngmù
hạng mục, dự án
821 象征 xiàngzhēng tượng trưng
822 消费 xiāofèi tiêu dùng
823 消化 xiāohuà tiêu hóa
824 消极 xiāojí tiêu cực
825 销售 xiāoshòu
tiêu thụ, bán hàng
826 小麦 xiǎomài lúa mì
827 小气 xiǎoqi keo kiệt
828 孝顺 xiàoshùn hiếu thảo
829 效率 xiàolǜ hiệu suất
830 xiē nghỉ ngơi
831 协会 xiéhuì hiệp hội
832 协调 xiétiáo
điều phối, phối hợp
833 鞋带 xiédài dây giày
834 写作 xiězuò viết lách
835 心理 xīnlǐ tâm lý
836 信号 xìnhào tín hiệu
837 信任 xìnrèn tin tưởng
838 形式 xíngshì hình thức
839 形容 xíngróng miêu tả
840 行为 xíngwéi hành vi
841 形状 xíngzhuàng hình dạng
842 幸亏 xìngkuī may mà
843 幸运 xìngyùn may mắn
844 性质 xìngzhì tính chất
845 xiōng ngực
846 兄弟 xiōngdì anh em
847 虚心 xūxīn khiêm tốn
848 宣传 xuānchuán tuyên truyền
849 宣布 xuānbù tuyên bố
850 选举 xuǎnjǔ bầu cử
851 学术 xuéshù học thuật
852 学问 xuéwen học vấn
853 询问 xúnwèn hỏi thăm
854 寻找 xúnzhǎo tìm kiếm
855 训练 xùnliàn huấn luyện
856 押金 yājīn tiền đặt cọc
857 延长 yáncháng kéo dài
858 严肃 yánsù nghiêm túc
859 宴会 yànhuì yến tiệc
860 阳台 yángtái ban công
861 yǎng ngứa
862 样式 yàngshì kiểu dáng
863 yāo eo, lưng
864 yáo lắc, rung
865 yǎo cắn
866 药方 yàofāng đơn thuốc
867 要不是 yàobushì nếu không phải
868 要是 yàoshi nếu như
869 业务 yèwù nghiệp vụ
870 đêm
871 夜市 yèshì chợ đêm
872 液体 yètǐ chất lỏng
873 一辈子 yī bèizi cả đời
874 一旦 yīdàn một khi
875 一路平安 yīlù píng’ān
thượng lộ bình an
876 一致 yīzhì
nhất trí, giống nhau
877 依然 yīrán vẫn như cũ
878 移动 yídòng di chuyển
879 遗憾 yíhàn đáng tiếc
880 移民 yímín di dân, nhập cư
881 疑问 yíwèn
nghi vấn, câu hỏi
882
ất (can chi), thứ hai
883 以及 yǐjí cũng như
884 以来 yǐlái
từ khi (đi sau thời gian)
885 以免 yǐmiǎn
để khỏi, để tránh
886 议论 yìlùn bàn luận
887 意外 yìwài ngoài ý muốn
888 义务 yìwù nghĩa vụ
889 因而 yīn’ér vì vậy, do đó
890 因素 yīnsù yếu tố
891 yín bạc
892 硬件 yìngjiàn phần cứng
893 拥抱 yōngbào ôm
894 拥挤 yǒngjǐ đông đúc
895 勇气 yǒngqì dũng khí
896 用途 yòngtú công dụng
897 邮局 yóujú bưu điện
898 游览 yóulǎn du lãm
899 尤其 yóuqí đặc biệt là
900 友好 yǒuhǎo thân thiện
901 有利 yǒulì có lợi
902 幼儿园 yòu’éryuán
nhà trẻ, mẫu giáo
903 娱乐 yúlè giải trí
904 và, với
905 宇航员 yǔhángyuán phi hành gia
906 语气 yǔqì ngữ khí
907 预报 yùbào dự báo
908 预定 yùdìng đặt trước
909 预防 yùfáng phòng ngừa
910 元旦 Yuándàn Tết Dương lịch
911 原谅 yuánliàng tha thứ
912 原则 yuánzé nguyên tắc
913 月饼 yuèbǐng bánh trung thu
914 越…越… yuè… yuè… càng… càng…
915 yūn
chóng mặt, ngất xỉu
916 运输 yùnshū vận chuyển
917 运用 yùnyòng vận dụng
918 运气 yùnqì vận may
919 zāi trồng
920 灾害 zāihài tai họa
921 再三 zàisān nhiều lần
922 在乎 zàihu
để tâm, quan tâm
923 在于 zàiyú ở chỗ, là ở
924 赞成 zànchéng tán thành
925 赞美 zànměi ca ngợi
926 糟糕 zāogāo hỏng rồi, gay rồi
927 造成 zàochéng
tạo thành, gây ra
928 thì (liên từ)
929 zhāi hái, ngắt
930 zhǎi hẹp
931 粘贴 zhāntiē dán, paste
932 展开 zhǎnkāi mở ra, triển khai
933 展览 zhǎnlǎn triển lãm
934 战争 zhànzhēng chiến tranh
935 zhǎng/zhàng
tăng (giá); sưng, đầy
936 掌握 zhǎngwò nắm vững
937 账户 zhànghù tài khoản
938 招待 zhāodài chiêu đãi
939 着急 zháojí lo lắng, sốt ruột
940 着火 zháo huǒ bốc cháy
941 着凉 zháo liáng bị cảm lạnh
942 召开 zhàokāi triệu tập
943 哲学 zhéxué triết học
944 针对 zhēnduì
nhằm vào, đối với
945 珍惜 zhēnxī trân trọng
946 诊断 zhěnduàn chẩn đoán
947 振奋 zhènfèn phấn chấn
948 zhèn
trận, luồng (lượng từ)
949 征求 zhēngqiú trưng cầu ý kiến
950 争取 zhēngqǔ tranh thủ
951 zhēng mở (mắt)
952 整个 zhěnggè toàn bộ
953 证件 zhèngjiàn giấy tờ tùy thân
954 证据 zhèngjù chứng cứ
955 Chính phủ zhèngfǔ chính phủ
956 Chính trị zhèngzhì chính trị
957 Kiếm (tiền) zhèng kiếm (tiền)
958 Điều trị zhìliáo điều trị
959 Trật tự zhìxù trật tự
960 Tình nguyện viên zhìyuànzhě tình nguyện viên
961 Chế tác, làm zhìzuò chế tác, làm
962 Chế định, xây dựng (quy định) zhìdìng
chế định, xây dựng (quy định)
963 Trúng độc zhòngdú trúng độc
964 Trung gian zhōngjiè trung gian
965 Trung tâm zhōngxīn trung tâm
966 Trung tuần (giữa tháng) zhōngxún
trung tuần (giữa tháng)
967 Chủng loại, loại zhǒnglèi chủng loại, loại
968 Lặp lại chóngfù lặp lại
969 Chu đáo zhōudào chu đáo
970 Con lợn zhū con lợn
971 Dần dần zhúbù dần dần
972 Cây trúc zhúzi cây trúc
973 Luộc, nấu zhǔ luộc, nấu
974 Đăng ký zhùcè đăng ký
975 Chúc phúc zhùfú chúc phúc
976 Trợ lý zhùlǐ trợ lý
977 Nổi tiếng zhùmíng nổi tiếng
978 Chú trọng zhùzhòng chú trọng
979 Bắt, tóm zhuā bắt, tóm
980 Chuyên gia zhuānjiā chuyên gia
981 Chuyên môn zhuānmén chuyên môn
982 Chuyển biến zhuǎnbiàn chuyển biến
983 Kiếm (tiền) zhuàn kiếm (tiền)
984 Trang trí zhuāngshì trang trí
985 Đâm, va chạm zhuàng đâm, va chạm
986 Đuổi theo zhuī đuổi theo
987 Theo đuổi zhuīqiú theo đuổi
988 Chuẩn xác zhǔnquè chuẩn xác
989 Đúng giờ zhǔnshí đúng giờ
990 Cẩn thận zǐxì cẩn thận
991 Tự nhiên zìrán tự nhiên
992 Tự giác zìjué tự giác
993 Ích kỷ zìsī ích kỷ
994 Tự do zìyóu tự do
995 Tự nguyện zìyuàn tự nguyện
996 Tổng hợp zōnghé tổng hợp
997 Tôn giáo zōngjiào tôn giáo
998 Tổng thống zǒngtǒng tổng thống
999 Tóm lại zǒng ér yán zhī tóm lại
1000 Thủ tướng zǒnglǐ thủ tướng
1001 Cuối cùng cũng zǒngsuàn cuối cùng cũng
1002 Tổ chức zǔzhī tổ chức
1003 Tổ quốc zǔguó tổ quốc
1004 Tổ tiên zǔxiān tổ tiên
1005 Say zuì say
1006 Ban đầu, lúc đầu zuìchū
ban đầu, lúc đầu
1007 Tội phạm zuìfàn tội phạm
1008 Tôn kính zūnjìng tôn kính
1009 Tuân thủ zūnshǒu tuân thủ
1010 Tác phẩm zuòpǐn tác phẩm
1011 Tác giả zuòzhě tác giả
1012 Làm kinh doanh zuò shēngyi làm kinh doanh
1013 哎呀 āiyā
ôi chao, ái chà (thán từ)
1014 àn bờ (sông, biển)
1015 按时 ànshí đúng giờ
1016 熬夜 áo yè thức khuya
1017 把握 bǎwò
nắm chắc, kiểm soát
1018 bǎi bày, đặt
1019 办理 bànlǐ làm (thủ tục)
1020 傍晚 bàngwǎn
chiều tối, chạng vạng
1021 包裹 bāoguǒ bưu kiện
1022 包含 bāohán bao gồm
1023 保持 bǎochí duy trì, giữ gìn
1024 保存 bǎocún bảo tồn, lưu trữ
1025 保留 bǎoliú giữ lại, bảo lưu
1026 报道 bàodào
đưa tin, báo cáo; bản tin
1027 报社 bàoshè tòa soạn báo
1028 悲观 bēiguān bi quan
1029 背景 bèijǐng bối cảnh
1030 被子 bèizi chăn
1031 本科 běnkē
đại học (hệ chính quy)
1032 本领 běnlǐng
bản lĩnh, khả năng
1033 Bản chất běnzhì bản chất
1034 Tỷ lệ bǐlì tỷ lệ
1035 Lẫn nhau bǐcǐ lẫn nhau
1036 Tất yếu, đương nhiên bìrán
tất yếu, đương nhiên
1037 Cần thiết, tất yếu bìyào cần thiết, tất yếu
1038 Rốt cuộc, suy cho cùng bìjìng
rốt cuộc, suy cho cùng
1039 Tránh bìmiǎn tránh
1040 Biên tập viên; biên tập biānjí
biên tập viên; biên tập
1041 Pháo biānpào pháo
1042 Liền, thì; tiện lợi biàn liền, thì; tiện lợi
1043 Biện luận, tranh luận biànlùn
biện luận, tranh luận
1044 Dấu câu biāodiǎn dấu câu
1045 Biểu tượng, dấu hiệu biāozhì
biểu tượng, dấu hiệu
1046 Bề mặt biǎomiàn bề mặt
1047 Biểu rõ, cho thấy biǎomíng
biểu rõ, cho thấy
1048 Biểu cảm biǎoqíng biểu cảm
1049 Thể hiện, biểu hiện biǎoxiàn
thể hiện, biểu hiện
1050 Kem bīngjīlíng kem
1051 Virus bìngdú virus
1052 Thủy tinh, kính bōlí thủy tinh, kính
1053 Phát (video, âm thanh) bōfàng
phát (video, âm thanh)
1054 Cổ bózi cổ
1055 Bất an bù’ān không yên
1056 Không thể không bù dé bù
không thể không
1057 Không ngừng bùduàn không ngừng
1058 Chưa chắc bú jiàn de chưa chắc
1059 Không kiên nhẫn, sốt ruột bú nàifán
không kiên nhẫn, sốt ruột
1060 Nếu không thì bùrán nếu không thì
1061 Không bằng bùrú không bằng
1062 Không sao, không quan trọng bú yào jǐn
không sao, không quan trọng
1063 Không đủ bùzú không đủ
1064 Vải, bố trí vải, bố trí
1065 Bước đi, bước bùzhòu bước đi, bước
1066 Tài sản cáichǎn tài sản
1067 Phỏng vấn cǎifǎng phỏng vấn
1068 Áp dụng, thực hiện cǎiqǔ
áp dụng, thực hiện
1069 Cầu vồng cǎihóng cầu vồng
1070 Dẫm, đạp cǎi dẫm, đạp
1071 Tham khảo cānkǎo tham khảo
Hầu hết các danh sách uy tín đều trình bày từ vựng với Chữ Hán, Pinyin và định nghĩa. Một số nguồn phân loại từ vựng theo từ loại hoặc theo chủ đề, cung cấp thêm các cách tiếp cận có cấu trúc để học.
Quan trọng: Do sự tồn tại song song và khác biệt lớn về số lượng từ vựng giữa HSK 2.0 và HSK 3.0, bạn cần kiểm tra kỹ xem danh sách từ vựng hoặc tài liệu học tập bạn đang sử dụng tuân theo tiêu chuẩn HSK nào. Hãy tham khảo chéo từ nhiều nguồn và ưu tiên các nguồn uy tín hoặc có ghi chú rõ ràng về tiêu chuẩn HSK.
Xem thêm:
Từ vựng HSK 1: Tổng Hợp Toàn Diện & Lộ Trình Chinh Phục Bước Đầu Tiếng Trung
Từ vựng HSK 2: Củng cố Nền tảng & Mở rộng Giao tiếp Cơ bản

3. Khám phá Tài liệu Học tập cho Từ vựng HSK Cấp 5: Công cụ cho Việc Tiếp thu

Thế giới trực tuyến cung cấp một loạt các tài liệu và công cụ đa dạng để giúp bạn học và ôn tập từ vựng HSK 5.
Nền tảng và Trang web Trực tuyến
  • Mandarin Bean: Bên cạnh danh sách từ vựng, Mandarin Bean còn cung cấp truyện đọc phân cấp HSK 5, là nguồn tuyệt vời để học từ vựng trong ngữ cảnh.
  • Dig Mandarin: Đề xuất sử dụng truyện đọc phân cấp HSK và cung cấp dịch vụ gia sư online để luyện tập và nhận phản hồi cá nhân.
  • ChinesePod: Cung cấp các bài học từ vựng HSK 5 được phân loại theo chủ đề, thường bao gồm đoạn hội thoại để luyện tập trong ngữ cảnh giao tiếp.
  • Hanbridge Mandarin: Cung cấp tài liệu khóa học tiêu chuẩn HSK 5 và giới thiệu các công cụ học tập hữu ích như từ điển Pleco và ứng dụng flashcard (Quizlet, Anki).
  • HanyuAce: Cung cấp Chatbot AI và các công cụ AI khác để hỗ trợ xây dựng, luyện tập từ vựng HSK 5, và cả ngữ pháp. Các công cụ AI có thể cá nhân hóa trải nghiệm học tập của bạn.
  • Chinese Zero to Hero: Được đánh giá là tài liệu bổ sung hữu ích cho Khóa học Tiêu chuẩn HSK 5, đặc biệt cho ngữ pháp và mở rộng vốn từ vựng.

Ứng dụng Di động

Nhiều ứng dụng di động được thiết kế chuyên biệt để học từ vựng HSK 5 và các kỹ năng liên quan:
  • HSK 5 | Learn Chinese (Google Play): Cung cấp từ vựng HSK 5 với âm thanh, nhiều dạng bài tập (Nghe chọn, Chọn từ, Điền chỗ trống), và tính năng ghi nhớ chữ Hán.
  • Learn Chinese HSK5 Chinesimple (App Store & Google Play): Bao gồm từ vựng cho cả HSK v2 và v3, kèm bài học ngữ pháp, hoạt hình thứ tự nét viết, flashcard có hình ảnh, câu ví dụ, âm thanh người bản xứ, hệ thống luyện viết và trò chơi. Là một ứng dụng đa năng.
  • HSK Study and Exam – SuperTest (App Store): Tập trung mạnh vào luyện thi HSK, cung cấp danh sách từ vựng HSK 5 đầy đủ, giải thích câu hỏi, ôn tập cá nhân hóa bởi AI, và ngân hàng câu hỏi luyện tập khổng lồ.
  • Pleco: Từ điển mạnh mẽ, tích hợp flashcard HSK.
  • Skritter: Ứng dụng luyện viết chữ Hán rất tốt, bao gồm bộ từ vựng HSK 5 kèm âm thanh và câu ví dụ.

Sách

Nhiều sách được xuất bản tập trung vào từ vựng HSK 5, thường cung cấp danh sách từ, Pinyin, nghĩa, và câu ví dụ. Một số sách còn tập trung vào từ vựng theo ngữ cảnh hoặc cung cấp audio đi kèm.
Ví dụ: “HSK 5 Vocabulary List” (Jade, Celina), “New HSK Level 5 Vocabulary Book” (Ling), các sách “2021 New HSK Level 5 Vocabulary in Context”.

Tài nguyên Video (YouTube)

YouTube là kho tài nguyên video khổng lồ bao gồm cả các video dạy từ vựng HSK 5:
  • Các video trình bày danh sách từ vựng HSK 5 với Chữ Hán, Pinyin, nghĩa và âm thanh, đôi khi dưới dạng flashcard.
  • Các khóa học video HSK 5 bao gồm cả phần từ vựng với câu ví dụ.
  • Các video tập trung vào các loại từ cụ thể (ví dụ: động từ HSK 5).
  • Các kênh như Mandarin Corner cung cấp nội dung HSK 5 hấp dẫn với từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên, kèm phụ đề và bản ghi.

Bảng Tóm Tắt Loại Tài liệu Học Từ Vựng HSK 5:

Loại Tài liệu Ví dụ & Nền tảng phổ biến Tính năng chính liên quan đến học từ vựng Hỗ trợ HSK 3.0?
Nền tảng Trực tuyến Mandarin Bean, Dig Mandarin, ChinesePod, Hanbridge, HanyuAce Danh sách từ vựng (2.0 & 3.0), truyện đọc phân cấp, bài học theo chủ đề, luyện tập AI, công cụ tích hợp (từ điển, flashcard), gia sư.
Ứng dụng Di động HSK 5 Learn Chinese, Chinesimple, SuperTest, Pleco, Skritter Từ vựng có âm thanh, bài tập tương tác, flashcard (SRS), luyện viết chữ Hán (thứ tự nét), câu ví dụ, trò chơi, luyện thi (bài kiểm tra, đề thi thử), hỗ trợ HSK 3.0 (Chinesimple, SuperTest).
Sách HSK 5 Vocabulary List (sách in/ebook) Danh sách từ vựng (2.0 & 3.0) với Pinyin, nghĩa, câu ví dụ, tập trung vào ngữ cảnh, có thể có audio đi kèm.
Tài nguyên Video Các kênh YouTube (Mandarin Corner, HSK 5 Vocabulary List) Từ vựng có chữ Hán, Pinyin, nghĩa, âm thanh, câu ví dụ, giải thích chi tiết, học theo chủ đề/loại từ, luyện tập nghe/nhại lại. Có khả năng

4. Các Chiến lược Hiệu quả để Tiếp thu và Ghi nhớ Từ vựng: Tối đa hóa Hiệu quả Học tập

Với lượng từ vựng HSK 5 lớn, việc áp dụng các chiến lược học thông minh là rất quan trọng.
  • Hệ thống Lặp lại Ngắt quãng (SRS): Sử dụng các ứng dụng Flashcard có tính năng SRS (Anki, Quizlet, Memrise, Hack Chinese) để ôn tập từ vựng vào những thời điểm tối ưu. SRS giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu dài một cách hiệu quả, tập trung vào những từ bạn còn yếu.
  • Học theo Ngữ cảnh: Đây là phương pháp không thể thiếu ở cấp độ này. Luôn học từ vựng trong câu, cụm từ hoặc các đoạn văn dài hơn. Đọc truyện đọc phân cấp HSK 5, bài báo, xem phim/nghe podcast tiếng Trung để gặp lại từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên. Việc tạo câu ví dụ của riêng bạn với từ mới cũng củng cố sự hiểu biết. Học theo ngữ cảnh giúp bạn nắm bắt cách dùng từ, sắc thái nghĩa và cụm từ cố định (collocations).
  • Thiết bị Ghi nhớ (Mnemonics) và Liên tưởng: Kết nối từ mới với hình ảnh, câu chuyện, hoặc các từ/khái niệm đã biết để tạo liên kết ghi nhớ mạnh mẽ. Kỹ thuật này hữu ích đặc biệt với các từ trừu tượng hoặc khó nhớ.
  • Nhớ lại Chủ động và Tự kiểm tra: Thường xuyên tự kiểm tra bằng flashcard, làm các bài quiz online hoặc bài tập điền từ. Quá trình cố gắng nhớ lại thông tin sẽ củng cố trí nhớ hiệu quả hơn việc đọc lại thụ động.
  • Học theo Chủ đề và Phân loại: Nhóm từ vựng theo chủ đề (ví dụ: Môi trường, Sức khỏe, Kinh tế) hoặc theo từ loại giúp hệ thống hóa kiến thức và dễ dàng sử dụng khi cần.
  • Học tập Đa giác quan: Kết hợp nhìn (chữ Hán, Pinyin), nghe (âm thanh), nói (đặt câu, lặp lại), viết (luyện viết chữ Hán, viết câu/đoạn văn). Sử dụng nhiều giác quan cùng lúc tăng cường khả năng ghi nhớ.
  • Luyện tập và Đắm mình Thường xuyên: Học một lượng nhỏ từ vựng mỗi ngày một cách nhất quán (ví dụ 10-15 từ mới) và ôn lại từ cũ. Dành thời gian đắm mình trong môi trường tiếng Trung (nghe nhạc, xem phim, đọc sách báo) để gặp lại từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
  • Luyện viết: Viết câu, đoạn văn, nhật ký hoặc luận ngắn sử dụng từ vựng mới. Luyện viết giúp bạn chủ động sử dụng từ vựng và củng cố kiến thức ngữ pháp.

5. Hiểu Từ vựng HSK Cấp 5 theo Ngữ cảnh: Ứng dụng Thực tế

Ở HSK 5, việc hiểu từ vựng trong ngữ cảnh và biết cách sử dụng chúng một cách tự nhiên là rất quan trọng.
  • Tầm quan trọng của Câu ví dụ: Các câu ví dụ minh họa chính xác cách từ vựng HSK 5 được sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp và tình huống giao tiếp. Chúng giúp bạn hiểu rõ hơn về chức năng ngữ pháp, cụm từ cố định và sắc thái nghĩa của từ. Hãy tìm các tài liệu cung cấp nhiều câu ví dụ hoặc tự tạo câu ví dụ cho riêng mình.
  • Học các Cụm từ Cố định (Collocations) và Sắc thái: Học từ vựng trong ngữ cảnh giúp bạn nhận biết các cụm từ mà người bản xứ thường dùng (collocations) và hiểu được sự khác biệt nghĩa tinh tế giữa các từ gần nghĩa. Điều này rất cần thiết để giao tiếp tự nhiên và chính xác ở HSK 5.
  • Sử dụng Tài liệu Xác thực: Tiếp xúc với ngôn ngữ được sử dụng trong thực tế qua báo chí, tạp chí, tin tức, phim ảnh, podcast giúp bạn thấy từ vựng HSK 5 được áp dụng như thế nào trong các ngữ cảnh chân thực.

6. Vai trò của Từ vựng trong Cấu trúc Kỳ thi HSK Cấp 5: Đánh giá Kiến thức

Kỳ thi HSK Cấp 5 bao gồm ba phần: Nghe, Đọc và Viết. Kiến thức từ vựng HSK 5 được kiểm tra một cách toàn diện trong cả ba phần này.
  • Nghe: Bạn cần hiểu các đoạn hội thoại và độc thoại dài hơn so với HSK 4. Khả năng nhận biết từ vựng HSK 5 nhanh chóng qua âm thanh (đặc biệt khi mỗi đoạn nghe chỉ phát một lần) là rất quan trọng để nắm bắt ý chính và chi tiết.
  • Đọc: Phần đọc HSK 5 kiểm tra khả năng hiểu các văn bản phức tạp hơn (báo, tạp chí, đoạn văn dài). Vốn từ vựng phong phú là chìa khóa để làm các dạng bài điền từ, sắp xếp câu, và đặc biệt là trả lời câu hỏi dựa trên các đoạn văn dài. Từ HSK 4 trở lên, đề thi không còn Pinyin trong phần đọc/viết, đòi hỏi bạn phải nhận diện mặt chữ Hán thành thạo.
  • Viết: Phần viết HSK 5 yêu cầu bạn đặt câu với các từ cho sẵn và viết một đoạn văn ngắn (khoảng 80 ký tự). Khả năng nhớ lại chủ động và sử dụng chính xác từ vựng HSK 5 trong việc xây dựng câu và đoạn văn mạch lạc, đúng ngữ pháp là yếu tố quyết định điểm số phần này.
Tổng số từ vựng cần nắm vững là khoảng 2500 từ (HSK 2.0) hoặc 4316 từ (HSK 3.0 Band 5). Từ vựng ở cấp độ này cũng có thể mang tính trang trọng và văn học hơn so với ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.

7. Sử dụng Bài kiểm tra và Bài tập Thực hành Trực tuyến để Củng cố Từ vựng: Đánh giá Tiến độ

Tự kiểm tra và luyện tập thường xuyên là điều cần thiết để củng cố từ vựng HSK 5 và làm quen với định dạng bài thi.
Bài kiểm tra thực hành: Các nền tảng như HanyuAce, Panda Chinese, Mandarin Bean, FlexiClasses, Chinesehskreading.com cung cấp các bài kiểm tra từ vựng HSK 5 online hoặc các bài thi thử HSK 5 đầy đủ.
Bài tập từ vựng cụ thể: Nhiều nền tảng cung cấp các bài tập như nối từ, điền từ vào chỗ trống, trắc nghiệm tập trung vào từ vựng HSK 5.
Mô phỏng kỳ thi: Làm các bài thi thử HSK 5 đầy đủ (bao gồm Nghe, Đọc, Viết) giúp bạn làm quen với áp lực thời gian và đánh giá trình độ tổng thể trong môi trường thi thật. SuperTest là một ứng dụng nổi bật về luyện thi HSK với ngân hàng câu hỏi phong phú.

8. Kết luận: Lập Kế hoạch Chinh phục Từ vựng HSK Cấp 5

Nắm vững từ vựng HSK 5 là bước đệm quan trọng để đạt trình độ tiếng Trung trung cấp nâng cao. Dù lượng từ vựng yêu cầu là 2500 (HSK 2.0) hay 4316 (HSK 3.0 Band 5), một kế hoạch học tập bài bản, kiên trì và phương pháp phù hợp sẽ dẫn đến thành công.
Bài viết này đã cung cấp một cái nhìn toàn diện về danh sách từ vựng, tài liệu học tập phong phú, và các chiến lược học hiệu quả.
Để chuẩn bị toàn diện cho từ vựng HSK 5, hãy:
  • Xác định rõ tiêu chuẩn HSK mục tiêu: HSK 2.0 hay HSK 3.0?
  • Thu thập danh sách từ vựng chính xác: Từ các nguồn uy tín (Mandarin Bean, AllSet Learning, Dig Mandarin, Viện Khổng Tử), chú ý đến tiêu chuẩn HSK được đề cập, ưu tiên nguồn có Pinyin, nghĩa tiếng Việt, câu ví dụ.
  • Áp dụng kết hợp các chiến lược học: Sử dụng SRS (Anki, Quizlet) để ghi nhớ, luôn học từ vựng trong ngữ cảnh (đọc graded readers, tài liệu xác thực), tạo liên tưởng, tự kiểm tra thường xuyên, học đa giác quan, và luyện viết.
  • Tận dụng các tài nguyên online: Sử dụng các ứng dụng, website, kênh YouTube và sách phù hợp với phong cách học của bạn và tiêu chuẩn HSK mục tiêu.
  • Luyện tập với bài kiểm tra và thi thử: Thường xuyên kiểm tra kiến thức từ vựng và làm quen với định dạng bài thi HSK 5.
  • Sử dụng từ vựng trong giao tiếp thực tế: Đây là cách tốt nhất để củng cố và sử dụng từ vựng một cách tự nhiên.
  • Luôn cập nhật thông tin: Về các tiêu chuẩn HSK và các tài liệu học tập mới.
Với nỗ lực tập trung, luyện tập nhất quán, sử dụng chiến lược các tài liệu sẵn có và hiểu rõ yêu cầu của kỳ thi, việc nắm vững từ vựng HSK 5 và đạt được thành công trong kỳ thi là hoàn toàn có thể. Chúc bạn thành công!

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *