Từ Vựng HSK 6: Chinh Phục Trình Độ Nâng Cao & Khả Năng Sử Dụng Tiếng Trung Thành Thạo

Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 6 – cấp độ cao nhất trong hệ thống HSK 2.0 và là một cấp độ trung cấp nâng cao trong hệ thống HSK 3.0 Mới. Việc đạt được chứng chỉ HSK 6 là minh chứng cho khả năng sử dụng tiếng Trung thành thạo, cho phép bạn hiểu và diễn đạt một cách trôi chảy về nhiều chủ đề phức tạp, cả trong học thuật, công việc và cuộc sống hàng ngày.
Ở cấp độ này, từ vựng HSK 6 không chỉ đòi hỏi số lượng lớn mà còn về chiều sâu hiểu biết và khả năng sử dụng linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm cả các tình huống trang trọng và văn học. Đây là một thử thách đáng kể, nhưng việc làm chủ vốn từ vựng này sẽ mở ra cánh cửa đến với sự thành thạo thực sự trong tiếng Trung.
Chinh phục từ vựng HSK 6 cùng Tân Việt Prime.
Chinh phục từ vựng HSK 6 cùng Tân Việt Prime.
Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ tổng hợp và phân tích mọi điều bạn cần biết về từ vựng HSK 6: yêu cầu số lượng từ vựng theo các tiêu chuẩn khác nhau (HSK 2.0 và HSK 3.0), các nguồn tài liệu đáng tin cậy, các chiến lược và kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả, những thách thức thường gặp và giải pháp, cách từ vựng được sử dụng trong bài thi HSK 6 thực tế, và các tài liệu luyện tập hữu ích. Hãy cùng khám phá cách xây dựng vốn từ vựng HSK 6 vững chắc để đạt đến đỉnh cao trong hành trình học tiếng Trung của bạn!

1. Giới thiệu: Định nghĩa HSK 6 và tầm quan trọng của từ vựng

HSK (汉语水平考试 – Hànyǔ Shuǐpíng Kǎoshì) là kỳ thi chuẩn hóa quốc tế đánh giá năng lực tiếng Trung của người học không phải là người bản xứ. Được quản lý bởi CLEC (trước đây là Hanban), HSK đánh giá khả năng sử dụng tiếng Trung trong nhiều bối cảnh khác nhau.
  • Trong hệ thống HSK 2.0: HSK Cấp 6 là cấp độ cao nhất. Đạt HSK 6 chứng tỏ bạn có khả năng hiểu và sử dụng tiếng Trung ở trình độ cao, đọc hiểu báo, tạp chí, xem phim, kịch và phát biểu một bài nói dài.
  • Trong hệ thống HSK 3.0 Mới: Được triển khai từ năm 2021 với cấu trúc 9 cấp độ, HSK 6 hiện được xếp vào giai đoạn Trung cấp, là cấp độ cuối cùng của giai đoạn này. Sự thay đổi này nhằm mục đích phân loại chi tiết hơn trình độ và phù hợp với khung CEFR.
Dù theo tiêu chuẩn nào, từ vựng luôn là nền tảng cốt lõi. Đối với HSK 6, một vốn từ vựng phong phú là điều không thể thiếu cho cả 4 kỹ năng: Nghe, Đọc, Nói, Viết (mặc dù kỹ năng Nói được kiểm tra riêng ở HSKK). Từ vựng giúp bạn hiểu các tài liệu phức tạp, diễn đạt suy nghĩ một cách chính xác, tinh tế và trôi chảy, điều rất quan trọng ở trình độ nâng cao.

2. Từ vựng HSK 6 chính thức: Khám phá các phiên bản khác nhau và số lượng từ

Số lượng từ vựng HSK 6 yêu cầu khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn HSK bạn đang hướng tới:
  • Tiêu chuẩn HSK 2.0: Danh sách từ vựng HSK 6 bao gồm tổng cộng 5000 từ. Con số này bao gồm 2500 từ của HSK 1-5 cũ và bổ sung 2500 từ mới chỉ có ở cấp độ 6. Đây là con số được đề cập nhất quán trong hầu hết các tài liệu cũ.
  • Tiêu chuẩn HSK 3.0 Mới: Yêu cầu một lượng từ vựng lớn hơn đáng kể. Tổng số từ vựng tích lũy để đạt HSK 3.0 Band 6 là khoảng 5456 từ. Con số này bao gồm 4316 từ của Band 5 và bổ sung khoảng 1140 từ mới so với yêu cầu tích lũy của cấp độ 5 theo chuẩn 3.0.

2500 Từ Vựng Mới Của HSK 6 (Tiêu Chuẩn 5000 Từ – HSK 2.0)

STT (Mới HSK 6) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 āi
ôi chao, ái chà (thán từ)
2 ài
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
3 癌症 áizhèng bệnh ung thư
4 ǎi lùn, thấp
5 爱不释手 ài bù shì shǒu
yêu thích không rời tay
6 爱戴 àidài
yêu quý và kính trọng
7 爱护 àihù yêu quý, giữ gìn
8 爱惜 àixī
quý trọng, tiết kiệm
9 爱心 àixīn lòng yêu thương
10 暧昧 àimèi
mập mờ, không rõ ràng
11 安抚 ānfǔ an ủi
12 安家 ān jiā
an cư, lập nghiệp
13 安宁 ānníng
an lành, yên tĩnh
14 安详 ānxiáng hiền từ, ôn hòa
15 安置 ānzhì sắp đặt, bố trí
16 案件 ànjiàn vụ án
17 案例 ànlì trường hợp, ca
18 àn tối, âm u
19 暗示 ànshì ám chỉ, gợi ý
20 昂贵 ángguì đắt đỏ
21 āo lõm
22 奥秘 àomì
bí ẩn, huyền diệu
23 áo
đun nhỏ lửa, chịu đựng
24 bới, gạt bỏ
25 vết sẹo
26 巴不得 bābudé
rất mong, chỉ mong
27 巴结 bājie nịnh nọt, bợ đỡ
28 拔苗助长 bá miáo zhù zhǎng
bạt miêu trợ trưởng (nóng vội)
29 把关 bǎ guān
kiểm soát chất lượng
30 把手 bǎshou tay nắm, cán
31 霸道 bàdào
bá đạo, độc đoán
32 罢工 bà gōng đình công
33 bāi bẻ
34 白费 bái fèi
lãng phí công sức
35 摆脱 bǎituō thoát khỏi
36 拜访 bàifǎng thăm hỏi
37 拜年 bài nián chúc Tết
38 拜托 bàituō nhờ vả
39 败坏 bàihuài
bại hoại, làm hỏng
40 bān vết đốm
41 班主任 bānzhǔrèn
giáo viên chủ nhiệm
42 颁布 bānbù ban bố
43 颁发 bānfā
ban phát, trao tặng
44 版本 bǎnběn phiên bản
45 半岛 bàndǎo bán đảo
46 半导体 bàndǎotǐ bán dẫn
47 半径 bànjìng bán kính
48 半路 bànlù nửa đường
49 半途而废 bàn tú ér fèi
bỏ dở giữa chừng
50 伴侣 bànlǚ
bạn đời, bạn đồng hành
51 伴随 bànsuí
đi cùng, kèm theo
52 扮演 bànyǎn đóng vai
53 绑架 bǎngjià bắt cóc
54 bàng tuyệt vời, giỏi
55 傍晚 bàngwǎn
chiều tối, chạng vạng
56 包庇 bāobì
bao che, che chở
57 包袱 bāofu
gánh nặng, bọc hành lý
58 包围 bāowéi bao vây
59 包装 bāozhuāng đóng gói, bao bì
60 bǎo no (bụng)
61 饱和 bǎohé bão hòa
62 宝贝 bǎobèi
bảo bối, cục cưng
63 宝塔 bǎotǎ bảo tháp
64 宝贵 bǎoguì quý báu
65 保管 bǎoguǎn
bảo quản, giữ gìn
66 保健 bǎojiàn
chăm sóc sức khỏe
67 保密 bǎomì bảo mật
68 保姆 bǎomǔ bảo mẫu, vú em
69 保守 bǎoshǒu bảo thủ
70 保卫 bǎowèi bảo vệ
71 保养 bǎoyǎng bảo dưỡng
72 保障 bǎozhàng
bảo đảm, bảo vệ
73 保证 bǎozhèng đảm bảo
74 暴露 bàolù bại lộ, phơi bày
75 暴雨 bàoyǔ
mưa bão, mưa rào
76 爆发 bàofā bùng nổ
77 爆炸 bàozhà nổ
78 抱怨 bàoyuàn
oán giận, phàn nàn
79 悲哀 bēi’āi bi ai, buồn thảm
80 悲惨 bēicǎn bi thảm
81 北极 Běijí Bắc Cực
82 bēi cõng, vác
83 背景 bèijǐng bối cảnh
84 背叛 bèipàn phản bội
85 背诵 bèisòng học thuộc lòng
86 被告 bèigào bị cáo
87 被动 bèidòng bị động
88 奔波 bēnbō bôn ba
89 奔驰 bēnchí
chạy nhanh như bay
90 笨拙 bènzhuō vụng về
91 béng
đừng (kết hợp của 不用)
92 bèng nhảy
93 逼迫 bīpò ép buộc
94 鼻涕 bítì nước mũi
95 匕首 bǐshǒu dao găm
96 比比皆是 bǐbǐjiēshì
đâu đâu cũng có
97 比赛 bǐsài cuộc thi, thi đấu
98 笔记本 bǐjìběn quyển vở, sổ tay
99 鄙视 bǐshì coi thường
100 闭塞 bìsè bế tắc, hẻo lánh
101 弊病 bìbìng
tệ nạn, khuyết điểm
102 弊端 bìduān
tệ đoan, mặt tiêu cực
103 cánh tay
104 边疆 biānjiāng biên cương
105 边界 biānjiè biên giới
106 边境 biānjìng biên giới
107 边缘 biānyuán rìa, mép
108 编织 biānzhī đan, dệt
109 鞭策 biāncè
roi thúc ngựa, thúc đẩy
110 贬低 biǎndī
giáng chức, hạ thấp
111 贬义 biǎnyì nghĩa xấu
112 变故 biàngù biến cố
113 变质 biànzhì
biến chất, hư hỏng
114 便利 biànlì tiện lợi
115 便于 biànyú tiện cho
116 遍布 biànbù
phân bố khắp nơi
117 辨认 biànrèn
nhận biết, phân biệt
118 辩护 biànhù biện hộ
119 辩解 biànjiě biện giải
120 辫子 biànzi bím tóc
121 飙升 biāoshēng tăng vọt
122 别扭 bièniu
khó chịu, gượng gạo
123 濒临 bīnlín bên bờ, sắp
124 冰雹 bīngbáo mưa đá
125 冰冻 bīngdòng đóng băng
126 bǐng
bính (can chi), thứ ba
127 bǐng bánh dẹt
128 并非 bìngfēi
thực ra không phải
129 并列 bìngliè
song song, ngang hàng
130 拨打 bōdǎ
quay số (điện thoại)
131 播撒 bōsǎ gieo rắc
132 播送 bōsòng phát sóng
133 播种 bōzhǒng gieo hạt
134 博大精深 bódà jīngshēn
rộng lớn và sâu sắc
135 博览会 bólǎnhuì
hội chợ, triển lãm
136 薄弱 bóruò yếu kém
137 补偿 bǔcháng bồi thường
138 哺乳动物 bǔrǔ dòngwù động vật có vú
139 捕捉 bǔzhuō bắt giữ, săn bắt
140 不安 bù’ān không yên
141 不辞而别 bù cí ér bié
không từ mà biệt
142 不大 bú dà không lớn
143 不得了 bù dé liǎo
ghê gớm, không xong rồi
144 不得已 bù dé yǐ bất đắc dĩ
145 不断 bùduàn không ngừng
146 不妨 bùfáng không ngại, cứ
147 不分青红皂白 bù fēn qīng hóng zào bái
không phân biệt trắng đen
148 不敢当 bù gǎndāng
không dám nhận (khi được khen)
149 不公 bùgōng
không công bằng
150 不顾 búgù
không đếm xỉa, bất chấp

 

151 不禁 bùjīn không kìm được
152 不景气 bù jǐngqì
suy thoái (kinh tế)
153 不经意 bù jīngyì
không cố ý, vô tình
154 不堪 bùkān
không thể chịu nổi
155 不可思议 bù kě sī yì
không thể nghĩ bàn
156 不可收拾 bù kě shōushí
không thể cứu vãn
157 不愧 bù kuì xứng đáng
158 不料 bùliào không ngờ
159 不免 bùmiǎn
không tránh khỏi
160 不平衡 bù pínghéng không cân bằng
161 不屈不挠 bù qū bù náo
bất khuất kiên cường
162 不如 bùrú không bằng
163 不容忽视 bù róng hūshì
không thể xem nhẹ
164 不容乐观 bù róng lèguān
không thể lạc quan
165 不善 bùshàn
không giỏi, không tốt
166 不胜枚举 bù shèng méi jǔ không đếm xuể
167 不时 bùshí thường xuyên
168 不惜 bùxī không tiếc
169 不相上下 bù xiāng shàng xià
không phân cao thấp
170 不言而喻 bù yán ér yù
không nói cũng hiểu
171 不由自主 bù yóu zì zhǔ
không kìm được, vô ý thức
172 不择手段 bù zé shǒuduàn
không từ thủ đoạn
173 不止 bùzhǐ không chỉ
174 不至于 bù zhìyú không đến mức
175 不知不觉 bù zhī bù jué
không hay không biết
176 补偿 bǔcháng bồi thường
177 补充 bǔchōng bổ sung
178 哺乳动物 bǔrǔ dòngwù động vật có vú
179 捕捉 bǔzhuō bắt giữ, săn bắt
180 部署 bùshǔ bố trí, sắp xếp
181 布置 bùzhì bố trí, sắp đặt
182 部队 bùduì bộ đội, quân đội
183 题材 tícái đề tài
184 财富 cáifù của cải, tài sản
185 采购 cǎigòu
mua sắm, thu mua
186 采集 cǎijí
thu thập, hái lượm
187 采纳 cǎinà
tiếp thu, chấp nhận
188 彩排 cǎipái tổng duyệt
189 财政 cáizhèng tài chính
190 裁员 cáiyuán
cắt giảm nhân sự
191 裁判 cáipàn
trọng tài; phán quyết
192 cǎi dẫm, đạp
193 灿烂 cànlàn rực rỡ, lấp lánh
194 仓促 cāngcù
vội vàng, gấp gáp
195 仓库 cāngkù nhà kho
196 操劳 cāoláo vất vả
197 操练 cāoliàn thao luyện
198 操纵 cāozòng thao túng
199 操作 cāozuò thao tác
200 嘈杂 cáozá
ồn ào, huyên náo
201 钞票 chāopiào tiền giấy
202 抄袭 chāoxí
đạo văn, sao chép
203 朝代 cháodài triều đại
204 嘲笑 cháoxiào
chế giễu, cười nhạo
205 沉淀 chéndiàn lắng đọng
206 沉闷 chénmèn u uất, buồn bực
207 沉思 chénsī trầm tư
208 沉重 chénzhòng nặng nề
209 沉默 chénmò
trầm mặc, im lặng
210 陈旧 chénjiù cũ kỹ
211 陈列 chénliè trưng bày
212 chēng cân, xưng hô
213 称心如意 chènxīn rúyì vừa lòng đẹp ý
214 称号 chēnghào danh hiệu
215 称赞 chēngzàn khen ngợi
216 chéng đựng
217 成本 chéngběn giá thành
218 成交 chéngjiāo
giao dịch thành công
219 成年 chéngnián
trưởng thành (tuổi)
220 成千上万 chéng qiān shàng wàn
hàng nghìn hàng vạn
221 成心 chéngxīn cố ý
222 程序 chéngxù
trình tự, chương trình
223 惩罚 chéngfá trừng phạt
224 澄清 chéngqīng làm rõ
225 吃力 chīlì
tốn sức, mệt nhọc
226 迟缓 chíhuǎn
chậm chạp, trì trệ
227 迟早 chízǎo sớm muộn gì
228 赤字 chìzì
thâm hụt ngân sách
229 冲动 chōngdòng
bốc đồng, nông nổi
230 冲击 chōngjī
xung kích, va đập
231 冲突 chōngtū xung đột
232 充足 chōngzú đầy đủ
233 崇高 chónggāo cao cả, vĩ đại
234 崇拜 chóngbài sùng bái
235 稠密 chóumì dày đặc
236 丑陋 chǒulòu xấu xí
237 储备 chǔbèi dự trữ
238 储蓄 chǔxù
tiết kiệm, gửi tiền
239 处置 chǔzhì xử trí
240 处分 chǔfèn xử phạt
241 处罚 chǔfá xử phạt
242 处境 chǔjìng hoàn cảnh
243 chuān
sông (thường dùng trong tên riêng)
244 穿越 chuānyuè xuyên qua
245 船舶 chuánbó tàu thuyền
246 传染 chuánrǎn lây nhiễm
247 传说 chuánshuō truyền thuyết
248 传授 chuánshòu truyền thụ
249 喘气 chuǎnqì thở hổn hển
250 创立 chuànglì
sáng lập, thành lập
251 创作 chuàngzuò sáng tác
252 吹牛 chuī niú
khoác lác, nói phét
253 吹捧 chuīpěng tâng bốc
254 炊烟 chuīyān khói bếp
255 từ chức, lời từ
256 慈祥 cíxiáng hiền từ
257 磁带 cídài băng từ
258 磁场 cíchǎng từ trường
259 雌雄 cíxióng đực cái
260 gai, đâm
261 伺候 cìhou hầu hạ, phục vụ
262 从容 cóngróng
bình tĩnh, ung dung
263 cóng bụi cây, đám
264 凑合 còuhe tạm bợ, tề tựu
265 cuàn
chạy trốn, nhảy (lửa)
266 摧毁 cuīhuǐ phá hủy
267 脆弱 cuìruò
yếu ớt, mỏng manh
268 cuō xoa, vò
269 cuō
nắm, nhúm (lượng từ)
270 挫折 cuòzhé thất bại, trở ngại
271 答辩 dábiàn
biện hộ, trả lời biện hộ
272 答复 dáfù trả lời, phúc đáp
273 da nốt, mụn
274 搭载 dāzài chở, mang
275 搭档 dādàng cộng sự, đối tác
276 搭配 dāpèi phối hợp
277 达成 dáchéng đạt được
278 打官司 dǎ guānsi kiện tụng
279 打量 dǎliang
đánh giá, xem xét
280 打猎 dǎ liè đi săn
281 打仗 dǎzhàng đánh trận
282 大臣 dàchén đại thần
283 大力 dàlì
ra sức, mạnh mẽ
284 大门 dàmén cổng chính
285 大脑 dànǎo đại não
286 大怒 dànù rất tức giận
287 大厅 dàtīng đại sảnh
288 大厦 dàshà
tòa nhà cao tầng
289 大雪 dàxuě tuyết lớn
290 大意 dàyì đại ý
291 大致 dàzhì đại khái
292 呆板 dāibǎn
cứng nhắc, khô khan
293 歹徒 dǎitú kẻ xấu, côn đồ
294 代价 dàijià giá (phải trả)
295 代理 dàilǐ đại lý; làm đại lý
296 带领 dàilǐng dẫn dắt
297 逮捕 dàibǔ bắt giữ
298 怠慢 dàimàn lãnh đạm, thờ ơ
299 担保 dānbǎo bảo đảm
300 胆怯 dǎnqiè rụt rè, nhút nhát
301 诞生 dànshēng ra đời
302 当初 dāngchū lúc đầu
303 当代 dāngdài đương đại
304 当面 dāngmiàn
trực tiếp, đối mặt
305 dǎng đảng
306 档案 dàng’àn hồ sơ
307 档次 dàngcì cấp, loại
308 dāo dao
309 导航 dǎoháng
định vị, dẫn đường
310 导向 dǎoxiàng định hướng
311 稻谷 dàogǔ lúa
312 盗窃 dàoqiè trộm cắp
313 悼念 dàoniàn tưởng niệm
314 得力 délì đắc lực
315 得罪 dézui đắc tội
316 dēng đạp
317 登录 dēnglù đăng nhập
318 登陆 dēnglù hạ cánh, đổ bộ
319 堤坝 dībà đê đập
320 敌视 díshì địch thị
321 抵制 dǐzhì
tẩy chay, phản đối
322 地步 dìbù
bước đường, tình cảnh
323 地势 dìshì địa thế
324 地质 dìzhì địa chất
325 颠倒 diāndǎo đảo lộn
326 颠簸 diānbǒ
xóc nảy, gập ghềnh
327 点燃 diǎnrán đốt cháy
328 典礼 diǎnlǐ
điển lễ, nghi thức
329 典型 diǎnxíng điển hình
330 diàn lót, đệm
331 淀粉 diànfěn tinh bột
332 diāo ngậm
333 雕塑 diāosù điêu khắc
334 调动 diàodòng điều động
335 调剂 tiáojì điều chỉnh
336 调解 tiáojiě điều giải
337 调皮 tiáopí nghịch ngợm
338 diē ngã, té
339 dīng
đinh (họ), người, thứ tư
340 叮嘱 dīngzhǔ dặn dò
341 丢人 diū rén mất mặt
342 丢三落四 diū sān là sì
đãng trí, quên trước quên sau
343 东道主 dōngdàozhǔ chủ nhà
344 董事 dǒngshì giám đốc
345 动机 dòngjī động cơ
346 动力 dònglì động lực
347 动脉 dòngmài động mạch
348 动身 dòngshēn lên đường
349 动态 dòngtài động thái
350 动员 dòngyuán động viên
351 冻结 dòngjié
đóng băng, phong tỏa
352 dōu túi, bọc; vo tròn
353 dǒu dốc đứng
354 斗争 dòuzhēng đấu tranh
355 督促 dūcù
đôn đốc, thúc giục
356 独裁 dúcái độc tài
357 堵塞 dǔsè tắc nghẽn
358 赌博 dǔbó đánh bạc
359 度假 dù jià đi nghỉ mát
360 mạ (kim loại)
361 duān bưng, đầu, phía
362 短促 duǎncù ngắn ngủi
363 短缺 duǎnquē thiếu hụt
364 锻造 duànzào rèn (kim loại)
365 堆积 duījī
chồng chất, tích đống
366 对策 duìcè đối sách
367 对称 duìchèn đối xứng
368 对付 duìfu đối phó
369 对立 duìlì đối lập
370 对联 duìlián câu đối
371 对手 duìshǒu đối thủ
372 兑现 duìxiàn
đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn)
373 队伍 duìwu đội ngũ
374 多元化 duōyuánhuà đa dạng hóa
375 duó giật lấy, đoạt
376 duò dậm chân
377 婀娜多姿 ēnuó duōzī
uyển chuyển, mềm mại
378 饿死 è sǐ chết đói
379 恶化 èhuà xấu đi, tệ đi
380 恶劣 èliè xấu xa, tồi tệ
381 恩怨 ēnyuàn ân oán
382 二氧化碳 èryǎnghuàtàn khí cacbonic
383 发表 fābiǎo
phát biểu, công bố
384 发财 fā cái phát tài
385 发呆 fā dāi
ngẩn người, đờ đẫn
386 发电机 fādiànjī máy phát điện
387 发动 fādòng
phát động, khởi động
388 发黑 fā hēi ngả màu đen
389 发火 fā huǒ
nổi nóng, bốc cháy
390 发慌 fā huāng hoảng sợ
391 发亮 fā liàng phát sáng
392 发毛 fā máo
nổi da gà, sợ hãi
393 发胖 fā pàng
phát phì, béo lên
394 发票 fāpiào hóa đơn
395 发情 fā qíng động dục
396 发起 fāqǐ
phát động, khởi xướng
397 发散 fāsàn phân tán
398 发烧友 fāshāoyǒu
người đam mê (âm nhạc, công nghệ…)
399 发射 fāshè phóng, bắn
400 发誓 fāshì thề
401 发行 fāxíng phát hành
402 发炎 fāyán bị viêm
403 发扬 fāyáng phát huy
404 发育 fāyù
phát triển (sinh học)
405 罚款 fákuǎn phạt tiền
406 乏味 fáwèi
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
407 阀门 fámén van
408 法律界 fǎlǜjiè giới luật pháp
409 fān lật, phiên dịch
410 翻天覆地 fāntiān fùdì long trời lở đất
411 繁华 fánhuá phồn hoa
412 繁殖 fánzhí sinh sản
413 反常 fǎncháng bất thường
414 反倒 fǎndào
ngược lại, trái lại
415 反感 fǎngǎn phản cảm
416 反悔 fǎnhuǐ hối hận, rút lời
417 反馈 fǎnkuì phản hồi
418 反面 fǎnmiàn
mặt trái, phản diện
419 反问 fǎnwèn hỏi ngược lại
420 反义词 fǎnyìcí từ trái nghĩa
421 fàn
phạm (tội), tái phát
422 范畴 fànchóu phạm trù
423 贩卖 fànmài buôn bán
424 fāng
phương hướng, phương tiện
425 方格 fānggé ô vuông
426 方言 fāngyán phương ngữ
427 方圆 fāngyuán
vuông tròn, xung quanh
428 方案 fāng’àn phương án
429 芳香 fāngxiāng thơm ngát
430 防护 fánghù phòng hộ
431 防止 fángzhǐ phòng ngừa
432 防治 fángzhì phòng chống
433 纺织 fǎngzhī dệt
434 放大 fàngdà phóng to
435 飞禽走兽 fēiqín zǒushòu
chim muông cầm thú
436 肥沃 féiwò màu mỡ
437 诽谤 fěibàng phỉ báng
438 分别 fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
439 分红 fēn hóng chia lợi tức
440 分类 fēnlèi phân loại
441 分散 fēnsàn phân tán
442 吩咐 fēnfù dặn dò
443 坟墓 fénmù mồ mả
444 愤怒 fènnù phẫn nộ
445 丰盛 fēngshèng
phong phú, thịnh soạn
446 风暴 fēngbào bão táp
447 风度 fēngdù phong độ
448 风光 fēngguāng
phong quang, cảnh sắc
449 风气 fēngqì
phong khí, thói quen
450 封闭 fēngbì phong tỏa
551 哀悼 āidào
ai điếu, thương tiếc
552 áo
đun nhỏ lửa, chịu đựng
553 奥秘 àomì
bí ẩn, huyền diệu
554 bới, gạt bỏ
555 vết sẹo
556 巴不得 bābudé
rất mong, chỉ mong
557 巴结 bājie nịnh nọt, bợ đỡ
558 拔苗助长 bá miáo zhù zhǎng
bạt miêu trợ trưởng (nóng vội)
559 把关 bǎ guān
kiểm soát chất lượng
560 把手 bǎshou tay nắm, cán
561 霸道 bàdào
bá đạo, độc đoán
562 罢工 bà gōng đình công
563 bāi bẻ
564 白费 bái fèi
lãng phí công sức
565 摆脱 bǎituō thoát khỏi
566 拜访 bàifǎng thăm hỏi
567 拜年 bài nián chúc Tết
568 拜托 bàituō nhờ vả
569 败坏 bàihuài
bại hoại, làm hỏng
570 bān vết đốm
571 班主任 bānzhǔrèn
giáo viên chủ nhiệm
572 颁布 bānbù ban bố
573 颁发 bānfā
ban phát, trao tặng
574 版本 bǎnběn phiên bản
575 半岛 bàndǎo bán đảo
576 半导体 bàndǎotǐ bán dẫn
577 半径 bànjìng bán kính
578 半路 bànlù nửa đường
579 半途而废 bàn tú ér fèi
bỏ dở giữa chừng
580 伴侣 bànlǚ
bạn đời, bạn đồng hành
581 伴随 bànsuí
đi cùng, kèm theo
582 绑架 bǎngjià bắt cóc
583 榜样 bǎngyàng gương mẫu
584 包庇 bāobì
bao che, che chở
585 包袱 bāofu
gánh nặng, bọc hành lý
586 包围 bāowéi bao vây
587 包装 bāozhuāng đóng gói, bao bì
588 bǎo no (bụng)
589 饱和 bǎohé bão hòa
590 宝塔 bǎotǎ bảo tháp
591 保管 bǎoguǎn
bảo quản, giữ gìn
592 保健 bǎojiàn
chăm sóc sức khỏe
593 保密 bǎomì bảo mật
594 保姆 bǎomǔ bảo mẫu, vú em
595 保守 bǎoshǒu bảo thủ
596 保卫 bǎowèi bảo vệ
597 保养 bǎoyǎng bảo dưỡng
598 保障 bǎozhàng
bảo đảm, bảo vệ
599 悲哀 bēi’āi bi ai, buồn thảm
600 悲惨 bēicǎn bi thảm
601 北极 Běijí Bắc Cực
602 背叛 bèipàn phản bội
603 被告 bèigào bị cáo
604 被动 bèidòng bị động
605 奔波 bēnbō bôn ba
606 奔驰 bēnchí
chạy nhanh như bay
607 笨拙 bènzhuō vụng về
608 逼迫 bīpò ép buộc
609 匕首 bǐshǒu dao găm
610 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo
máy tính xách tay
611 鄙视 bǐshì coi thường
612 闭塞 bìsè bế tắc, hẻo lánh
613 弊端 bìduān
tệ đoan, mặt tiêu cực
614 cánh tay
615 边疆 biānjiāng biên cương
616 边界 biānjiè biên giới
617 边境 biānjìng biên giới
618 边缘 biānyuán rìa, mép
619 编织 biānzhī đan, dệt
620 鞭策 biāncè
roi thúc ngựa, thúc đẩy
621 贬低 biǎndī
giáng chức, hạ thấp
622 贬义 biǎnyì nghĩa xấu
623 变故 biàngù biến cố
624 变质 biànzhì
biến chất, hư hỏng
625 便于 biànyú tiện cho
626 遍布 biànbù
phân bố khắp nơi
627 辨认 biànrèn
nhận biết, phân biệt
628 辩护 biànhù biện hộ
629 辩解 biànjiě biện giải
630 辫子 biànzi bím tóc
631 冰雹 bīngbáo mưa đá
632 冰冻 bīngdòng đóng băng
633 播放 bōfàng
phát (video, âm thanh)
634 搏斗 bódòu
chiến đấu, vật lộn
635 搏击 bó jī
đấm bốc, chiến đấu
636 博览会 bólǎnhuì
hội chợ, triển lãm
637 薄弱 bóruò yếu kém
638 补偿 bǔcháng bồi thường
639 哺乳动物 bǔrǔ dòngwù động vật có vú
640 捕捉 bǔzhuō bắt giữ, săn bắt
641 部署 bùshǔ bố trí, sắp xếp
642 布置 bùzhì bố trí, sắp đặt
643 部队 bùduì bộ đội, quân đội
644 财政 cáizhèng tài chính
645 裁员 cáiyuán
cắt giảm nhân sự
646 裁判 cáipàn
trọng tài; phán quyết
647 采集 cǎijí
thu thập, hái lượm
648 采纳 cǎinà
tiếp thu, chấp nhận
649 彩排 cǎipái tổng duyệt
650 仓促 cāngcù
vội vàng, gấp gáp
STT (Mới HSK 6) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
651 仓库 cāngkù nhà kho
652 cáo máng, rãnh
653
bên cạnh, nghiêng
654 策划 cèhuà
lập kế hoạch, trù tính
655 测量 cèliáng đo lường
656 刹那 chànà khoảnh khắc
657 诧异 chàyì
kinh ngạc, sửng sốt
658 柴火 cháihuo củi
659 chān dìu, đỡ
660 缠绕 chánrào quấn quanh
661 昌盛 chāngshèng hưng thịnh
662 敞开 chǎngkāi
mở rộng, cởi mở
663 场次 chǎngcì
suất chiếu, số trận đấu
664 倡导 chàngdǎo đề xướng
665 畅通 chàngtōng thông suốt
666 畅谈 chàngtán
nói chuyện thoải mái
667 尝试 chángshì thử, nếm thử
668 偿还 chánghuán trả nợ
669 超出 chāochū vượt quá
670 车辆 chēliàng xe cộ
671 撤离 chèlí rút lui, sơ tán
672 撤销 chèxiāo hủy bỏ
673 沉淀 chéndiàn lắng đọng
674 沉闷 chénmèn u uất, buồn bực
675 沉思 chénsī trầm tư
676 沉重 chénzhòng nặng nề
677 陈旧 chénjiù cũ kỹ
678 陈列 chénliè trưng bày
679 衬托 chèntuō làm nổi bật
680 称呼 chēnghu xưng hô
681 称心如意 chènxīn rúyì vừa lòng đẹp ý
682 称赞 chēngzàn khen ngợi
683 成败 chéngbài thành bại
684 成本 chéngběn giá thành
685 成交 chéngjiāo
giao dịch thành công
686 成年 chéngnián
trưởng thành (tuổi)
687 成千上万 chéng qiān shàng wàn
hàng nghìn hàng vạn
688 成心 chéngxīn cố ý
689 程序 chéngxù
trình tự, chương trình
690 惩罚 chéngfá trừng phạt
691 澄清 chéngqīng làm rõ
692 吃力 chīlì
tốn sức, mệt nhọc
693 迟缓 chíhuǎn
chậm chạp, trì trệ
694 迟早 chízǎo sớm muộn gì
695 赤字 chìzì
thâm hụt ngân sách
696 冲动 chōngdòng
bốc đồng, nông nổi
697 冲击 chōngjī
xung kích, va đập
698 充足 chōngzú đầy đủ
699 崇高 chónggāo cao cả, vĩ đại
700 崇拜 chóngbài sùng bái
701 稠密 chóumì dày đặc
702 筹备 chóubèi chuẩn bị, trù bị
703 出版社 chūbǎnshè nhà xuất bản
704 出口 chūkǒu xuất khẩu; lối ra
705 出色 chūsè xuất sắc
706 出身 chūshēn xuất thân
707 出示 chūshì xuất trình
708 出征 chūzhēng xuất chinh
709 初步 chūbù
ban đầu, bước đầu
710 处分 chǔfèn xử phạt
711 处罚 chǔfá xử phạt
712 处境 chǔjìng hoàn cảnh
713 chuān
sông (thường dùng trong tên riêng)
714 穿越 chuānyuè xuyên qua
715 船舶 chuánbó tàu thuyền
716 传染 chuánrǎn lây nhiễm
717 传说 chuánshuō truyền thuyết
718 传递 chuándì
truyền đạt, chuyển giao
719 传授 chuánshòu truyền thụ
720 喘气 chuǎnqì thở hổn hển
721 创办 chuàngbàn
thành lập, sáng lập
722 创作 chuàngzuò sáng tác
723 吹捧 chuīpěng tâng bốc
724 炊烟 chuīyān khói bếp
725 词汇 cíhuì từ vựng
726 từ chức, lời từ
727 磁带 cídài băng từ
728 磁场 cíchǎng từ trường
729 雌雄 cíxióng đực cái
730 gai, đâm
731 从容 cóngróng
bình tĩnh, ung dung
732 cóng bụi cây, đám
733 凑合 còuhe tạm bợ, tề tựu
734 粗暴 cūbào thô bạo
735 粗鲁 cūlǔ thô lỗ
736 cuàn
chạy trốn, nhảy (lửa)
737 摧毁 cuīhuǐ phá hủy
738 脆弱 cuìruò
yếu ớt, mỏng manh
739 cuō xoa, vò
740 cuō
nắm, nhúm (lượng từ)
741 挫折 cuòzhé thất bại, trở ngại
742 答辩 dábiàn
biện hộ, trả lời biện hộ
743 答复 dáfù trả lời, phúc đáp
744 da nốt, mụn
745 搭载 dāzài chở, mang
746 搭档 dādàng cộng sự, đối tác
747 搭配 dāpèi phối hợp
748 达成 dáchéng đạt được
749 打官司 dǎ guānsi kiện tụng
750 打量 dǎliang
đánh giá, xem xét
751 打猎 dǎ liè đi săn
752 打仗 dǎzhàng đánh trận
753 大臣 dàchén đại thần
754 大力 dàlì
ra sức, mạnh mẽ
755 大门 dàmén cổng chính
756 大脑 dànǎo đại não
757 大怒 dànù rất tức giận
758 大厅 dàtīng đại sảnh
759 大厦 dàshà
tòa nhà cao tầng
760 大雪 dàxuě tuyết lớn
761 大意 dàyì đại ý
762 大致 dàzhì đại khái
763 呆板 dāibǎn
cứng nhắc, khô khan
764 歹徒 dǎitú kẻ xấu, côn đồ
765 代价 dàijià giá (phải trả)
766 代理 dàilǐ đại lý; làm đại lý
767 带领 dàilǐng dẫn dắt
768 逮捕 dàibǔ bắt giữ
769 怠慢 dàimàn lãnh đạm, thờ ơ
770 担保 dānbǎo bảo đảm
771 胆怯 dǎnqiè rụt rè, nhút nhát
772 诞生 dànshēng ra đời
773 当初 dāngchū lúc đầu
774 当代 dāngdài đương đại
775 当面 dāngmiàn
trực tiếp, đối mặt
776 dǎng đảng
777 档案 dàng’àn hồ sơ
778 档次 dàngcì cấp, loại
779 导航 dǎoháng
định vị, dẫn đường
780 导向 dǎoxiàng định hướng
781 稻谷 dàogǔ lúa
782 盗窃 dàoqiè trộm cắp
783 悼念 dàoniàn tưởng niệm
784 得力 délì đắc lực
785 得罪 dézui đắc tội
786 dēng đạp
787 登录 dēnglù đăng nhập
788 登陆 dēnglù hạ cánh, đổ bộ
789 堤坝 dībà đê đập
790 敌视 díshì địch thị
791 抵制 dǐzhì
tẩy chay, phản đối
792 地步 dìbù
bước đường, tình cảnh
793 地势 dìshì địa thế
794 地质 dìzhì địa chất
795 递增 dìzēng tăng dần
796 颠倒 diāndǎo đảo lộn
797 颠簸 diānbǒ
xóc nảy, gập ghềnh
798 点燃 diǎnrán đốt cháy
799 典礼 diǎnlǐ
điển lễ, nghi thức
800 典型 diǎnxíng điển hình
801 diàn lót, đệm
802 淀粉 diànfěn tinh bột
803 diāo ngậm
804 雕塑 diāosù điêu khắc
805 调动 diàodòng điều động
806 调剂 tiáojì điều chỉnh
807 调解 tiáojiě điều giải
808 调皮 tiáopí nghịch ngợm
809 diē ngã, té
810 dīng
đinh (họ), người, thứ tư
811 叮嘱 dīngzhǔ dặn dò
812 丢人 diū rén mất mặt
813 丢三落四 diū sān là sì
đãng trí, quên trước quên sau
814 dòng
(lượng từ cho tòa nhà) tòa
815 冻结 dòngjié
đóng băng, phong tỏa
816 dōu túi, bọc; vo tròn
817 dǒu dốc đứng
818 斗争 dòuzhēng đấu tranh
819 督促 dūcù
đôn đốc, thúc giục
820 独裁 dúcái độc tài
821 堵塞 dǔsè tắc nghẽn
822 赌博 dǔbó đánh bạc
823 度假 dù jià đi nghỉ mát
824 mạ (kim loại)
825 duān bưng, đầu, phía
826 短促 duǎncù ngắn ngủi
827 短缺 duǎnquē thiếu hụt
828 锻造 duànzào rèn (kim loại)
829 堆积 duījī
chồng chất, tích đống
830 对策 duìcè đối sách
831 对称 duìchèn đối xứng
832 对付 duìfu đối phó
833 对立 duìlì đối lập
834 对联 duìlián câu đối
835 对手 duìshǒu đối thủ
836 兑现 duìxiàn
đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn)
837 队伍 duìwu đội ngũ
838 dūn tấn
839 dūn ngồi xổm
840 多元化 duōyuánhuà đa dạng hóa
841 duó giật lấy, đoạt
842 duò dậm chân
843 婀娜多姿 ēnuó duōzī
uyển chuyển, mềm mại
844 饿死 è sǐ chết đói
845 恶化 èhuà xấu đi, tệ đi
846 恩怨 ēnyuàn ân oán
847 二氧化碳 èryǎnghuàtàn khí cacbonic
848 发财 fā cái phát tài
849 发呆 fā dāi
ngẩn người, đờ đẫn
850 发电机 fādiànjī máy phát điện

1140 Từ Vựng Mới Của HSK 6 (Tiêu Chuẩn 5456 Từ – HSK 3.0)

STT (Mới HSK 6) Chữ Hán Pinyin Nghĩa tiếng Việt
1 哎呀 āiyā
ôi chao, ái chà (thán từ)
2 āi
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
3 爱不释手 ài bù shì shǒu
yêu thích không rời tay
4 爱戴 àidài
yêu quý và kính trọng
5 爱护 àihù yêu quý, giữ gìn
6 爱面子 ài miànzi sĩ diện
7 爱惜 àixī
quý trọng, tiết kiệm
8 爱心 àixīn lòng yêu thương
9 暧昧 àimèi
mập mờ, không rõ ràng
10 安抚 ānfǔ an ủi
11 安家 ān jiā
an cư, lập nghiệp
12 安静 ānjìng yên tĩnh
13 安宁 ānníng
an lành, yên tĩnh
14 安详 ānxiáng hiền từ, ôn hòa
15 安置 ānzhì sắp đặt, bố trí
16 案件 ànjiàn vụ án
17 案例 ànlì trường hợp, ca
18 按键 ànjiàn phím, nút bấm
19 àn tối, âm u
20 暗示 ànshì ám chỉ, gợi ý
21 昂贵 ángguì đắt đỏ
22 āo lõm
23 奥秘 àomì
bí ẩn, huyền diệu
24 bới, gạt bỏ
25 vết sẹo
26 巴不得 bābudé
rất mong, chỉ mong
27 巴结 bājie nịnh nọt, bợ đỡ
28 nhổ, rút
29 把柄 bǎbǐng
tay nắm, điểm yếu
30 霸道 bàdào
bá đạo, độc đoán
31 罢工 bà gōng đình công
32 bāi bẻ
33 白搭 báidā vô ích, phí công
34 摆脱 bǎituō thoát khỏi
35 拜访 bàifǎng thăm hỏi
36 败坏 bàihuài
bại hoại, làm hỏng
37 bān bẻ, lật ngược
38 颁布 bānbù ban bố
39 班主任 bānzhǔrèn
giáo viên chủ nhiệm
40 斑点 bāndiǎn vết đốm
41 版本 bǎnběn phiên bản
42 半导体 bàndǎotǐ bán dẫn
43 半径 bànjìng bán kính
44 半路 bànlù nửa đường
45 伴随 bànsuí
đi cùng, kèm theo
46 扮演 bànyǎn đóng vai
47 bǎng buộc, trói
48 bàng
bảng (đơn vị đo lường Anh)
49 榜样 bǎngyàng gương mẫu
50 包办 bāobàn
bao biện, làm thay
51 包袱 bāofu
gánh nặng, bọc hành lý
52 包庇 bāobì
bao che, che chở
53 包装 bāozhuāng đóng gói, bao bì
54 饱和 bǎohé bão hòa
55 宝塔 bǎotǎ bảo tháp
56 保管 bǎoguǎn
bảo quản, giữ gìn
57 保健 bǎojiàn
chăm sóc sức khỏe
58 保密 bǎomì bảo mật
59 Bảo mẫu, vú em bǎomǔ bảo mẫu, vú em
60 Bảo thủ bǎoshǒu bảo thủ
61 Bảo vệ bǎowèi bảo vệ
62 Bảo dưỡng bǎoyǎng bảo dưỡng
63 Đảm bảo, bảo vệ bǎozhàng
đảm bảo, bảo vệ
64 Nổ bàozhà nổ
65 Phơi sáng, phơi bày bàoguāng
phơi sáng, phơi bày
66 Bạo lực bàolì bạo lực
67 Bại lộ, phơi bày bàolù bại lộ, phơi bày
68 Bi ai, buồn thảm bēi’āi bi ai, buồn thảm
69 Bi thảm bēicǎn bi thảm
70 Bắc Cực Běijí Bắc Cực
71 Học thuộc lòng bèisòng học thuộc lòng
72 Bản ghi nhớ bèiwànglù bản ghi nhớ
73 Sụp đổ, suy sụp bēngkuì sụp đổ, suy sụp
74 Vốn liếng běnqián vốn liếng
75 Bản thân běnrén bản thân
76 Bản thân běnshēn bản thân
77 Bản lĩnh, khả năng běnshi
bản lĩnh, khả năng
78 Đừng (kết hợp của 不用) béng
đừng (kết hợp của 不用)
79 Nhảy bèng nhảy
80 Ép buộc ép buộc
81 Nước mũi bítì nước mũi
82 Đâu đâu cũng có bǐbǐjiēshì
đâu đâu cũng có
83 Máy tính xách tay bǐjìběn diànnǎo
máy tính xách tay
84 Coi thường bǐshì coi thường
85 Bế tắc, hẻo lánh bìsè bế tắc, hẻo lánh
86 Tệ nạn, khuyết điểm bìbìng
tệ nạn, khuyết điểm
87 Pháo biānpào pháo
88 Biến cố biàngù biến cố
89 Biến chất, hư hỏng biànzhì
biến chất, hư hỏng
90 Tiện lợi biànlì tiện lợi
91 Nhận biết, phân biệt biànrèn
nhận biết, phân biệt
92 Biện giải biànjiě biện giải
93 Biện luận, tranh luận biànlùn
biện luận, tranh luận
94 Bím tóc biànzi bím tóc
95 Tăng vọt biāoshēng tăng vọt
96 Khó chịu, gượng gạo bièniu
khó chịu, gượng gạo
97 Bên bờ, sắp bīnlín bên bờ, sắp
98 Mưa đá bīngbáo mưa đá
99 Đóng băng bīngdòng đóng băng
100 Bính (can chi), thứ ba bǐng
bính (can chi), thứ ba
101 Axit acrylic bǐngxīsuān axit acrylic
102 Bánh dẹt bǐng bánh dẹt
103 Tình trạng bệnh bìngqíng tình trạng bệnh
104 Cùng tồn tại bìngcún cùng tồn tại
105 Thực ra không phải bìngfēi
thực ra không phải
106 Song song, ngang hàng bìngliè
song song, ngang hàng
107 Gảy, quay số (điện thoại)
gảy, quay số (điện thoại)
108 Gieo hạt bōzhǒng gieo hạt
109 Bác trai (anh trai của bố) bófu
bác trai (anh trai của bố)
110 Rộng lớn và sâu sắc bódà jīngshēn
rộng lớn và sâu sắc
111 Chiến đấu, vật lộn bódòu
chiến đấu, vật lộn
112 Đấm bốc, chiến đấu bó jī
đấm bốc, chiến đấu
113 Viện bảo tàng bóqùguǎn viện bảo tàng
114 Hội chợ, triển lãm bólǎnhuì
hội chợ, triển lãm
115 Yếu kém bóruò yếu kém
116 Bồi thường bǔcháng bồi thường
117 Không ngại, cứ bùfáng không ngại, cứ
118 Không công bằng bùgōng
không công bằng
119 Không tốt, xấu bùliáng không tốt, xấu
120 Không giỏi, không tốt bùshàn
không giỏi, không tốt
121 Không tiếc bùxī không tiếc
122 Không nói cũng hiểu bù yán ér yù
không nói cũng hiểu
123 Không kìm được, bất giác bùyóude
không kìm được, bất giác
124 Không vui búyuè không vui
125 Vải, bố trí vải, bố trí
126 Đề tài tícái đề tài
127 Của cải, tài sản cáifù của cải, tài sản
128 Mua sắm, thu mua cǎigòu
mua sắm, thu mua
129 Thu thập, hái lượm cǎijí
thu thập, hái lượm
130 Tham mưu cānmóu tham mưu
131 Tham chiếu cānzhào tham chiếu
132 Vội vàng, gấp gáp cāngcù
vội vàng, gấp gáp
133 Khoang (tàu, máy bay) cāng
khoang (tàu, máy bay)
134 Vất vả cāoláo vất vả
135 Máng, rãnh cáo máng, rãnh
136 Bên cạnh, nghiêng
bên cạnh, nghiêng
137 Lập kế hoạch, trù tính cèhuà
lập kế hoạch, trù tính
138 Đo lường cèliáng đo lường
139 Nhà vệ sinh cèsuǒ nhà vệ sinh
140 Điều tra và bắt giữ cháhuò
điều tra và bắt giữ
141 Khoảnh khắc chànà khoảnh khắc
142 Kinh ngạc, sửng sốt chàyì
kinh ngạc, sửng sốt
143 Củi cháihuo củi
144 Dìu, đỡ chān dìu, đỡ
145 Thèm ăn chán thèm ăn
146 Quấn quanh chánrào quấn quanh
147 Ngành nghề, sản nghiệp chǎnyè
ngành nghề, sản nghiệp
148 Trình bày, làm rõ chǎnshù trình bày, làm rõ
149 Run rẩy chàndǒu run rẩy
150 Hưng thịnh chāngshèng hưng thịnh
151 Ngang ngược, điên cuồng chāngkuáng
ngang ngược, điên cuồng
152 Mở rộng, cởi mở chǎngkāi
mở rộng, cởi mở
153 Cảnh tượng, tình huống chǎngmiàn
cảnh tượng, tình huống
154 Suất chiếu, số trận đấu chǎngcì
suất chiếu, số trận đấu
155 Đề xướng chàngdǎo đề xướng
156 Thông suốt chàngtōng thông suốt
157 Nói chuyện thoải mái chàngtán
nói chuyện thoải mái
158 Thử, nếm thử chángshì thử, nếm thử
159 Trả nợ chánghuán trả nợ
160 Từ thiện císhàn từ thiện
161 Thao túng cāozòng thao túng
162 Tiền giấy chāopiào tiền giấy
163 Vượt quá chāochū vượt quá
164 Siêu cấp, cực kỳ chāojí siêu cấp, cực kỳ
165 Trào lưu cháoliú trào lưu
166 Sức sống, sinh khí zhāoqì
sức sống, sinh khí
167 Chế giễu, cười nhạo cháoxiào
chế giễu, cười nhạo
168 Xé, lôi kéo chě xé, lôi kéo
169 Rút lui, sơ tán chèlí rút lui, sơ tán
170 Hủy bỏ chèxiāo hủy bỏ
171 Lắng đọng chéndiàn lắng đọng
172 U uất, buồn bực chénmèn u uất, buồn bực
173 Trầm tư chénsī trầm tư
174 Nặng nề chénzhòng nặng nề
175 Cũ kỹ chénjiù cũ kỹ
176 Trưng bày chénliè trưng bày
177 Làm nổi bật chèntuō làm nổi bật
178 Cân, xưng hô chēng cân, xưng hô
179 Xưng hô chēnghu xưng hô
180 Vừa lòng đẹp ý chènxīn rúyì vừa lòng đẹp ý
181 Khen ngợi chēngzàn khen ngợi
182 Thành bại chéngbài thành bại
183 Giá thành chéngběn giá thành
184 Giao dịch thành công chéngjiāo
giao dịch thành công
185 Trưởng thành (tuổi) chéngnián
trưởng thành (tuổi)
186 Hàng nghìn hàng vạn chéng qiān shàng wàn
hàng nghìn hàng vạn
187 Cố ý chéngxīn cố ý
188 Trình tự, chương trình chéngxù
trình tự, chương trình
189 Màu cam chéngsè màu cam
190 Đựng; thịnh vượng chéng/shèng
đựng; thịnh vượng
191 Trừng phạt chéngfá trừng phạt
192 Làm rõ chéngqīng làm rõ
193 Tốn sức, mệt nhọc chīlì
tốn sức, mệt nhọc
194 Ao, hồ nhỏ chítáng ao, hồ nhỏ
195 Trì độn, chậm chạp chídùn
trì độn, chậm chạp
196 Chậm chạp, trì trệ chíhuǎn
chậm chạp, trì trệ
197 Thâm hụt ngân sách chìzì
thâm hụt ngân sách
198 Bốc đồng, nông nổi chōngdòng
bốc đồng, nông nổi
199 Xung đột chōngtū xung đột
200 Cao cả, vĩ đại chónggāo cao cả, vĩ đại
201 Sùng bái chóngbài sùng bái
202 Chuẩn bị, trù bị chóubèi chuẩn bị, trù bị
203 Xấu xí chǒulòu xấu xí
204 Dự trữ chǔbèi dự trữ
205 Tiết kiệm, gửi tiền chǔxù
tiết kiệm, gửi tiền
206 Xử trí chǔzhì xử trí
207 Xử phạt chǔfèn xử phạt
208 Xử phạt chǔfá xử phạt
209 Hoàn cảnh chǔjìng hoàn cảnh
210 Sông (thường dùng trong tên riêng) chuān
sông (thường dùng trong tên riêng)
211 Xuyên qua chuānyuè xuyên qua
212 Tàu thuyền chuánbó tàu thuyền
213 Lây nhiễm chuánrǎn lây nhiễm
214 Truyền thụ chuánshòu truyền thụ
215 Thở hổn hển chuǎnqì thở hổn hển
216 Thành lập, sáng lập chuàngbàn
thành lập, sáng lập
217 Sáng tác chuàngzuò sáng tác
218 Khoác lác, nói phét chuī niú
khoác lác, nói phét
219 Tâng bốc chuīpěng tâng bốc
220 Từ chức, lời từ từ chức, lời từ
221 Hiền từ cíxiáng hiền từ
222 Băng từ cídài băng từ
223 Đực cái cíxióng đực cái
224 Hầu hạ, phục vụ cìhou hầu hạ, phục vụ
225 Gai, đâm gai, đâm
226 Bình tĩnh, ung dung cóngróng
bình tĩnh, ung dung
227 Bụi cây, đám cóng bụi cây, đám
228 Tạm bợ, tề tựu còuhe tạm bợ, tề tựu
229 Thô bạo cūbào thô bạo
230 Thô lỗ cūlǔ thô lỗ
231 Chạy trốn, nhảy (lửa) cuàn
chạy trốn, nhảy (lửa)
232 Phá hủy cuīhuǐ phá hủy
233 Yếu ớt, mỏng manh cuìruò
yếu ớt, mỏng manh
234 Xoa, vò cuō xoa, vò
235 Thất bại, trở ngại cuòzhé thất bại, trở ngại
236 Dựng, đi nhờ dựng, đi nhờ
237 Cộng sự, đối tác dādàng cộng sự, đối tác
238 Phối hợp dāpèi phối hợp
239 Đạt được dáchéng đạt được
240 Biện hộ, trả lời biện hộ dábiàn
biện hộ, trả lời biện hộ
241 Trả lời, phúc đáp dáfù trả lời, phúc đáp
242 Nốt, mụn da nốt, mụn
243 Đóng gói, gói ghém dǎbāo
đóng gói, gói ghém
244 Kiện tụng dǎ guānsi kiện tụng
245 Đánh giá, xem xét dǎliang
đánh giá, xem xét
246 Đi săn dǎ liè đi săn
247 Đánh trận dǎzhàng đánh trận
248 Đại thần dàchén đại thần
249 Hào phóng, rộng rãi dàfang
hào phóng, rộng rãi
250 Cương lĩnh, đại cương dàgāng
cương lĩnh, đại cương
251 Mọi người dàhuǒr mọi người
252 Ra sức, mạnh mẽ dàlì
ra sức, mạnh mẽ
253 Cổng chính dàmén cổng chính
254 Đại não dànǎo đại não
255 Rất tức giận dànù rất tức giận
256 Đại sảnh dàtīng đại sảnh
257 Tòa nhà cao tầng dàshà
tòa nhà cao tầng
258 Con voi dàxiàng con voi
259 Tuyết lớn dàxuě tuyết lớn
260 Đại ý dàyì đại ý
261 Đại khái dàzhì đại khái
262 Ngây người, ở lại dāi
ngây người, ở lại
263 Bắt giữ dàibǔ bắt giữ
264 Lãnh đạm, thờ ơ dàimàn lãnh đạm, thờ ơ
265 Vay tiền, khoản vay dàikuǎn
vay tiền, khoản vay
266 Dẫn dắt dàilǐng dẫn dắt
267 Tính đàn hồi tánxìng tính đàn hồi
268 Lo âu dānyōu lo âu
269 Đơn vị dānwèi đơn vị
270 Đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà) dānyuán
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
271 Rụt rè, nhút nhát dǎnqiè rụt rè, nhút nhát
272 Ra đời dànshēng ra đời
273 Lo âu dānyōu lo âu
274 Định vị, dẫn đường dǎoháng
định vị, dẫn đường
275 Định hướng dǎoxiàng định hướng
276 Tưởng niệm dàoniàn tưởng niệm
277 Trộm cắp dàoqiè trộm cắp
278 Được chẳng bù mất dé bù cháng shī
được chẳng bù mất
279 Đắc lực délì đắc lực
280 Thích đáng, đúng mực détǐ
thích đáng, đúng mực
281 Có thể déyǐ có thể
282 Đạp dēng đạp
283 Hạ cánh, đổ bộ dēnglù hạ cánh, đổ bộ
284 Đăng nhập dēnglù đăng nhập
285 Đê đập dībà đê đập
286 Địch thị díshì địch thị
287 Kẻ địch dírén kẻ địch
288 Tẩy chay, phản đối dǐzhì
tẩy chay, phản đối
289 Bước đường, tình cảnh dìbù
bước đường, tình cảnh
290 Tăng dần dìzēng tăng dần
291 Đảo lộn diāndǎo đảo lộn
292 Xóc nảy, gập ghềnh diānbǒ
xóc nảy, gập ghềnh
293 Đốt cháy diǎnrán đốt cháy
294 Điển lễ, nghi thức diǎnlǐ
điển lễ, nghi thức
295 Điển hình diǎnxíng điển hình
296 Nguồn điện diànyuán nguồn điện
297 Lót, đệm diàn lót, đệm
298 Tinh bột diànfěn tinh bột
299 Ngậm diāo ngậm
300 Điêu khắc diāosù điêu khắc
301 Điều động diàodòng điều động
302 Ngã, té diē ngã, té
303 Đinh (họ), người, thứ tư dīng
đinh (họ), người, thứ tư
304 Dặn dò dīngzhǔ dặn dò
305 Đỉnh, đội, chống đỡ dǐng
đỉnh, đội, chống đỡ
306 Định kỳ dìngqī định kỳ
307 Định nghĩa dìngyì định nghĩa
308 Mất mặt diū rén mất mặt
309 Đãng trí, quên trước quên sau diū sān là sì
đãng trí, quên trước quên sau
310 (lượng từ cho tòa nhà) tòa dòng
(lượng từ cho tòa nhà) tòa
311 Đóng băng, phong tỏa dòngjié
đóng băng, phong tỏa
312 Động cơ dòngjī động cơ
313 Động lực dònglì động lực
314 Động mạch dòngmài động mạch
315 Lên đường dòngshēn lên đường
316 Động thái dòngtài động thái
317 Động viên dòngyuán động viên
318 Dốc đứng dǒu dốc đứng
319 Đấu tranh dòuzhēng đấu tranh
320 Đôn đốc, thúc giục dūcù
đôn đốc, thúc giục
321 Độc tài dúcái độc tài
322 Tắc nghẽn dǔsè tắc nghẽn
323 Đánh bạc dǔbó đánh bạc
324 Đi nghỉ mát dù jià đi nghỉ mát
325 Bưng, đầu, phía duān bưng, đầu, phía
326 Ngắn ngủi duǎncù ngắn ngủi
327 Thiếu hụt duǎnquē thiếu hụt
328 Rèn (kim loại) duànzào rèn (kim loại)
329 Chồng chất, tích đống duījī
chồng chất, tích đống
330 Đối chiếu, so sánh duìbǐ
đối chiếu, so sánh
331 Đối đãi duìdài đối đãi
332 Đối lập duìlì đối lập
333 Câu đối duìlián câu đối
334 Đối thủ duìshǒu đối thủ
335 Đối tượng duìxiàng đối tượng
336 Đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn) duìxiàn
đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn)
337 Đội ngũ duìwu đội ngũ
338 Tấn dūn tấn
339 Ngồi xổm dūn ngồi xổm
340 Đa dạng hóa duōyuánhuà đa dạng hóa
341 Giật lấy, đoạt duó giật lấy, đoạt
342 Dậm chân duò dậm chân
343 Chết đói è sǐ chết đói
344 Xấu đi, tệ đi èhuà xấu đi, tệ đi
345 Ân oán ēnyuàn ân oán
346 Khí cacbonic èryǎnghuàtàn khí cacbonic
347 Phát biểu, công bố fābiǎo
phát biểu, công bố
348 Lo lắng, buồn rầu fāchóu
lo lắng, buồn rầu
349 Máy phát điện fādiànjī máy phát điện
350 Phát động, khởi động fādòng
phát động, khởi động
351 Ngả màu đen fā hēi ngả màu đen
352 Nổi nóng, bốc cháy fā huǒ
nổi nóng, bốc cháy
353 Hoảng sợ fā huāng hoảng sợ
354 Phát sáng fā liàng phát sáng
355 Nổi da gà, sợ hãi fā máo
nổi da gà, sợ hãi
356 Phát phì, béo lên fā pàng
phát phì, béo lên
357 Hóa đơn fāpiào hóa đơn
358 Động dục fā qíng động dục
359 Phát động, khởi xướng fāqǐ
phát động, khởi xướng
360 Phân tán fāsàn phân tán
361 Người đam mê (âm nhạc, công nghệ…) fāshāoyǒu
người đam mê (âm nhạc, công nghệ…)
362 Phóng, bắn fāshè phóng, bắn
363 Thề fāshì thề
364 Phát hành fāxíng phát hành
365 Bị viêm fāyán bị viêm
366 Phát huy fāyáng phát huy
367 Phát triển (sinh học) fāyù
phát triển (sinh học)
368 Phạt tiền fákuǎn phạt tiền
369 Nhạt nhẽo, tẻ nhạt fáwèi
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
370 Van fámén van
371 Giới luật pháp fǎlǜjiè giới luật pháp
372 Lật, phiên dịch fān lật, phiên dịch
373 Long trời lở đất fāntiān fùdì long trời lở đất
374 Phồn hoa fánhuá phồn hoa
375 Sinh sản fánzhí sinh sản
376 Bất thường fǎncháng bất thường
377 Ngược lại, trái lại fǎndào
ngược lại, trái lại
378 Phản cảm fǎngǎn phản cảm
379 Hối hận, rút lời fǎnhuǐ hối hận, rút lời
380 Phản hồi fǎnkuì phản hồi
381 Mặt trái, phản diện fǎnmiàn
mặt trái, phản diện
382 Hỏi ngược lại fǎnwèn hỏi ngược lại
383 Từ trái nghĩa fǎnyìcí từ trái nghĩa
384 Phạm (tội), tái phát fàn
phạm (tội), tái phát
385 Phạm trù fànchóu phạm trù
386 Buôn bán fànmài buôn bán
387 Phương hướng, phương tiện fāng
phương hướng, phương tiện
388 Ô vuông fānggé ô vuông
389 Phương ngữ fāngyán phương ngữ
390 Vuông tròn, xung quanh fāngyuán
vuông tròn, xung quanh
391 Phương án fāng’àn phương án
392 Thơm ngát fāngxiāng thơm ngát
393 Phòng chống fángzhì phòng chống
394 Dệt fǎngzhī dệt
395 Phóng to fàngdà phóng to
396 Chim muông cầm thú fēiqín zǒushòu
chim muông cầm thú
397 Màu mỡ féiwò màu mỡ
398 Phỉ báng fěibàng phỉ báng
399 Phân biệt; riêng biệt; chia tay fēnbié
phân biệt; riêng biệt; chia tay
400 Chia lợi tức fēn hóng chia lợi tức
401 Phân loại fēnlèi phân loại
402 Phân tán fēnsàn phân tán
403 Dặn dò fēnfù dặn dò
404 Mồ mả fénmù mồ mả
405 Phẫn nộ fènnù phẫn nộ
406 Phong phú, thịnh soạn fēngshèng
phong phú, thịnh soạn
407 Bão táp fēngbào bão táp
408 Phong độ fēngdù phong độ
409 Phong quang, cảnh sắc fēngguāng
phong quang, cảnh sắc
410 Phong tỏa fēngbì phong tỏa
411 Phong tỏa fēngsuǒ phong tỏa
412 Đỉnh (núi) fēng đỉnh (núi)
413 Sắc bén fēnglì sắc bén
414 Gặp, gặp phải féng gặp, gặp phải
415 Châm biếm fěngcì châm biếm
416 Cống hiến fèngxiàn cống hiến
417 Qua loa, đại khái fūyǎn qua loa, đại khái
418 Vợ chồng fūfù vợ chồng
419 Phu nhân fūren phu nhân
420 Đỡ, vịn đỡ, vịn
421 Hiện lên, nổi lên fúxiàn hiện lên, nổi lên
422 Phục tùng fúcóng phục tùng
423 Phục, chịu fúqì phục, chịu
424 Trang phục fúzhuāng trang phục
425 (lượng từ cho tranh, vải) bức, tấm
(lượng từ cho tranh, vải) bức, tấm
426 Bức xạ fúshè bức xạ
427 Hủ bại, tham nhũng fǔbài
hủ bại, tham nhũng
428 Ăn mòn fǔshí ăn mòn
429 Phụ đạo fǔdǎo phụ đạo
430 Cái rìu fǔtou cái rìu
431 Phục sinh fùhuó phục sinh
432 Hồi phục fùsū hồi phục
433 Phục hưng fùxīng phục hưng
434 Phó, thứ yếu; bộ (lượng từ)
phó, thứ yếu; bộ (lượng từ)
435 Tác dụng phụ fùzuòyòng tác dụng phụ
436 Tiêu chảy fùxiè tiêu chảy
437 Ban cho, trao cho fùyǔ
ban cho, trao cho
438 Giàu có, sung túc fùyù
giàu có, sung túc
439 Hùa theo fùhè hùa theo
440 Phụ thêm fùjiā phụ thêm
441 Cải tạo gǎizào cải tạo
442 Cải cách gǎigé cải cách
443 Cải tiến gǎijìn cải tiến
444 Khái quát gǎikuò khái quát
445 Khái niệm gàiniàn khái niệm
446 Can thiệp gānyù can thiệp
447 Ngượng ngùng, khó xử gāngà
ngượng ngùng, khó xử
448 Gang thép gāngtiě gang thép
449 Cao trào gāocháo cao trào
450 Cao cấp gāojí cao cấp
451 Kỳ thi đại học gāokǎo kỳ thi đại học
452 Đường cao tốc gāosù gōnglù đường cao tốc
453 Làm, gây ra gǎo làm, gây ra
454 Từ biệt gàobié từ biệt
455 Cáo từ gàocí cáo từ
456 Bài hát gēqǔ bài hát
457 Cánh tay gēbo cánh tay
458 Chim bồ câu gēzi chim bồ câu
459 Bên cạnh (nhà) gébì bên cạnh (nhà)
460 Cách ly gélí cách ly
461 Đặc biệt, hơn hẳn géwài
đặc biệt, hơn hẳn
462 Cách mạng gémìng cách mạng
463 Cá biệt gèbié cá biệt
464 Cá nhân gèrén cá nhân
465 Cá tính gèxìng cá tính
466 Mỗi người bày tỏ ý kiến của mình gè shū jǐ jiàn
mỗi người bày tỏ ý kiến của mình
467 Rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài) gēn
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
468 Căn bản gēnběn căn bản
469 Căn cứ vào gēnjù căn cứ vào
470 Hơn, càng gèng hơn, càng
471 Cập nhật, đổi mới gēngxīn
cập nhật, đổi mới
472 Nhà máy, công xưởng gōngchǎng
nhà máy, công xưởng
473 Kỹ sư gōngchéngshī kỹ sư
474 Công cụ gōngjù công cụ
475 Công khai gōngkāi công khai
476 Kilômét gōnglǐ kilômét
477 Công bằng gōngpíng công bằng
478 Căn hộ chung cư gōngyù
căn hộ chung cư
479 Công chúa gōngzhǔ công chúa
480 Chức năng gōngnéng chức năng
481 Chung, cùng nhau gòngtóng
chung, cùng nhau
482 Cống hiến gòngxiàn cống hiến
483 Giao tiếp, kết nối gōutōng giao tiếp, kết nối
484 Cấu thành gòuchéng cấu thành
485 Đủ gòu đủ
486 Ước tính gūjì ước tính
487 Cô độc gūdú cô độc
488 Cổ vũ, khuyến khích gǔlì
cổ vũ, khuyến khích
489 Vỗ tay gǔ zhǎng vỗ tay
490 Cố định gùdìng cố định
491 Cố ý gùyì cố ý
492 Khách hàng gùkè khách hàng
493 Thuê, mướn gùyōng thuê, mướn
494 Dưa guā dưa
495 Cạo, gọt guā cạo, gọt
496 Đăng ký (khám bệnh) guà hào
đăng ký (khám bệnh)
497 Ngoan ngoãn guāi ngoan ngoãn
498 Thảo nào, hèn gì guàibude thảo nào, hèn gì
499 Quan chức guān quan chức
500 Quan điểm guāndiǎn quan điểm
501 Quan sát guānchá quan sát
502 Quan niệm guānniàn quan niệm
503 Quản lý, ống guǎn quản lý, ống
504 Đường ống guǎndào đường ống
505 Quang huy, rực rỡ guānghuī
quang huy, rực rỡ
506 Ghé thăm (kính ngữ) guānglín
ghé thăm (kính ngữ)
507 Đĩa CD guāngpán đĩa CD
508 Vinh quang guāngróng vinh quang
509 Rộng lớn guǎngdà rộng lớn
510 Rộng rãi, phổ biến guǎngfàn
rộng rãi, phổ biến
511 Quảng trường guǎngchǎng quảng trường
512 Quy nạp guīnà quy nạp
513 Quy phạm, chuẩn mực guīfàn
quy phạm, chuẩn mực
514 Quy chế, điều lệ guīzhāng zhìdù quy chế, điều lệ
515 Quy mô guīmó quy mô
516 Quy luật guīlǜ quy luật
517 Quỳ guì quỳ
518 Quốc phòng guófáng quốc phòng
519 Quá độ guòdù quá độ
520 Quá khen guòjiǎng quá khen
521 Lọc guòlǜ lọc
522 Cái ngáp hāqian cái ngáp
523 Hải quan hǎiguān hải quan
524 Hải sản hǎixiān hải sản
525 Giá lạnh hánlěng giá lạnh
526 Hô to, gọi to hǎn hô to, gọi to
527 Ngành nghề hángyè ngành nghề
528 Xa hoa, lộng lẫy háohuá xa hoa, lộng lẫy
529 Hiếu khách hàokè hiếu khách
530 Hiếu kỳ hàoqí hiếu kỳ
531 Hợp nhất, sáp nhập hébìng
hợp nhất, sáp nhập
532 Hợp pháp héfǎ hợp pháp
533 Hợp lý hélǐ hợp lý
534 Hợp đồng hétong hợp đồng
535 Chụp ảnh chung héyǐng chụp ảnh chung
536 Hạt nhân, cốt lõi héxīn hạt nhân, cốt lõi
537 Sấy khô hōnggān sấy khô
538 Dỗ dành hǒng dỗ dành
539 Hùng vĩ hóngwěi hùng vĩ
540 Họng hóulóng họng
541 Hậu quả hòuguǒ hậu quả
542 Hậu cần hòuqín hậu cần
543 Lùi lại hòutuì lùi lại
544 Cái sau, người sau hòuzhě
cái sau, người sau
545 Hô hấp, thở hūxī hô hấp, thở
546 Ấm, bình ấm, bình
547 Con bướm húdié con bướm
548 Nói bừa, nói láo húshuō nói bừa, nói láo
549 Ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh) hútong
ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh)
550 Hồ đồ, lú lẫn hútú hồ đồ, lú lẫn
551 Lơ là, bỏ qua hūlüè lơ là, bỏ qua
552 Bạn bè, đối tác huǒbàn bạn bè, đối tác
553 Hộ chiếu hùzhào hộ chiếu
554 Chăm sóc, điều dưỡng hùlǐ
chăm sóc, điều dưỡng
555 Vườn hoa huāyuán vườn hoa
556 Xấu, hỏng huài xấu, hỏng
557 Huyễn tưởng huànxiǎng huyễn tưởng
558 Hoạt động huódòng hoạt động
559 Hoạt bát huópo hoạt bát
560 Lửa huǒ lửa
561 Đạt được huòdé đạt được
562 Tích cực jījí tích cực
563 Tích lũy jīlěi tích lũy
564 Cơ sở, nền tảng jīchǔ cơ sở, nền tảng
565 Kích động jīdòng kích động
566 Cho dù jíshǐ cho dù
567 Kịp thời jíshí kịp thời
568 Cát tường jíxiáng cát tường
569 Tập hợp jíhé tập hợp
570 Cực kỳ jíqí cực kỳ
571 Kế hoạch; lập kế hoạch jìhuà
kế hoạch; lập kế hoạch
572 Tính toán jìsuàn tính toán
573 Nhà báo jìzhě nhà báo
574 Ghi chép; bản ghi chép jìlù
ghi chép; bản ghi chép
575 Kỹ thuật jìshù kỹ thuật
576 Trí nhớ; ghi nhớ jìyì trí nhớ; ghi nhớ
577 Đã…, thì… jìrán đã…, thì…
578 Tiếp tục jìxù tiếp tục
579 Gửi gửi
580 Làm thêm giờ jiā bān làm thêm giờ
581 Tăng tốc jiāsù tăng tốc
582 Đồ đạc trong nhà, nội thất jiājù
đồ đạc trong nhà, nội thất
583 Việc nhà jiāwù việc nhà
584 Giáp (can chi), thứ nhất jiǎ
giáp (can chi), thứ nhất
585 Giả dụ, nếu như jiǎrú giả dụ, nếu như
586 Giả vờ jiǎzhuāng giả vờ
587 Giá cả jiàgé giá cả
588 Giá trị jiàzhí giá trị
589 Khách quý jiābīn khách quý
590 Lái xe, điều khiển jiàshǐ
lái xe, điều khiển
591 Gả (con gái) jià gả (con gái)
592 Kiên trì jiānchí kiên trì
593 Kiên quyết jiānjué kiên quyết
594 Gian nan, nặng nề jiānjù
gian nan, nặng nề
595 Rán, chiên jiān rán, chiên
596 Bờ vai jiānbǎng bờ vai
597 Nhặt jiǎn nhặt
598 Cái kéo jiǎndāo cái kéo
599 Sơ yếu lý lịch jiǎnlì sơ yếu lý lịch
600 Quả là, thật là jiǎnzhí quả là, thật là
601 Thành lập, xây dựng jiànlì
thành lập, xây dựng
602 Xây dựng jiànshè xây dựng
603 Kiến nghị, đề xuất; lời đề nghị jiànyì
kiến nghị, đề xuất; lời đề nghị
604 Kiến trúc; xây dựng jiànzhù
kiến trúc; xây dựng
605 Phòng tập thể hình jiànshēnfáng
phòng tập thể hình
606 Lành mạnh, đầy đủ jiànquán
lành mạnh, đầy đủ
607 Kiếm jiàn kiếm
608 Tương lai jiānglái tương lai
609 Tiền thưởng jiǎngjīn tiền thưởng
610 Thưởng, khen thưởng jiǎnglì
thưởng, khen thưởng
611 Giảm xuống jiàngdī giảm xuống
612 Mặc cả jiǎngjià mặc cả
613 Buổi nói chuyện chuyên đề jiǎngzuò
buổi nói chuyện chuyên đề
614 Xì dầu jiàngyóu xì dầu
615 Giao, nộp jiāo giao, nộp
616 Trao đổi jiāohuàn trao đổi
617 Giao tế, giao tiếp jiāojì giao tế, giao tiếp
618 Giao thông jiāotōng giao thông
619 Ngoại ô jiāoqū ngoại ô
620 Kiêu ngạo jiāo’ào kiêu ngạo
621 Keo dán jiāoshuǐ keo dán
622 Góc độ jiǎodù góc độ
623 Xảo quyệt jiǎohuá xảo quyệt
624 Giáo trình jiàocái giáo trình
625 Huấn luyện viên jiàoliàn huấn luyện viên
626 Giáo dục jiàoyù giáo dục
627 Bậc thang jiētī bậc thang
628 Tiếp xúc jiēchù tiếp xúc
629 Tiếp nhận jiēshòu tiếp nhận
630 Tiếp theo jiēzhe tiếp theo
631 Đường phố jiēdào đường phố
632 Giai đoạn jiēduàn giai đoạn
633 Tiết kiệm jiéshěng tiết kiệm
634 Kết cấu, cấu trúc jiégòu kết cấu, cấu trúc
635 Kết hợp jiéhé kết hợp
636 Kết luận jiélùn kết luận
637 Kết hôn jiéhūn kết hôn
638 Kết thúc jiéshù kết thúc
639 Chắc chắn, khỏe mạnh jiēshi
chắc chắn, khỏe mạnh
640 Giải quyết jiějué giải quyết
641 Giải phóng jiěfàng giải phóng
642 Giải thích jiěshì giải thích
643 Khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học) jiè
khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học)
644 Bỏ thuốc lá jiè yān bỏ thuốc lá
645 Lý do, viện cớ jièkǒu lý do, viện cớ
646 Nhẫn jièzhǐ nhẫn
647 Tham khảo, học hỏi jièjiàn
tham khảo, học hỏi
648 Kim loại jīnshǔ kim loại
649 Chặt, khít jǐn chặt, khít
650 Khẩn cấp jǐnjí khẩn cấp
651 Cẩn trọng jǐnshèn cẩn trọng
652 Kiệt sức jīn pí lì jìn kiệt sức
653 Kinh kịch jīngjù Kinh kịch
654 Kinh điển jīngdiǎn kinh điển
655 Kinh doanh jīng shāng kinh doanh
656 Tinh lực jīnglì tinh lực
657 Chính xác, tinh vi jīngmì
chính xác, tinh vi
658 Tinh thông jīngtōng tinh thông
659 Cẩn thận, chu đáo jīngxīn
cẩn thận, chu đáo
660 Kinh nghiệm jīngyàn kinh nghiệm
661 Kinh doanh jīngyíng kinh doanh
662 Cảnh sắc, phong cảnh jǐngsè
cảnh sắc, phong cảnh
663 Cảnh sát jǐngchá cảnh sát
664 Cảnh giác jǐngtì cảnh giác
665 Kính yêu jìng’ài kính yêu
666 Chào (quân đội), kính chào jìng lǐ
chào (quân đội), kính chào
667 Vậy mà, không ngờ jìngrán
vậy mà, không ngờ
668 Cạnh tranh jìngzhēng cạnh tranh
669 Cái gương jìngzi cái gương
670 Rốt cuộc jiūjìng rốt cuộc
671 Sửa chữa, uốn nắn jiūzhèng
sửa chữa, uốn nắn
672 Cậu (em trai của mẹ) jiùjiu
cậu (em trai của mẹ)
673 Cứu jiù cứu
674 Xe cứu thương jiùhùchē xe cứu thương
675 Quả quýt júzi quả quýt
676 Cư trú jūzhù cư trú
677 Cụ thể jùtǐ cụ thể
678 Có đủ, bao gồm jùbèi có đủ, bao gồm
679 Khổng lồ, to lớn jùdà khổng lồ, to lớn
680 Câu lạc bộ jùlèbù câu lạc bộ
681 Nghe nói jùshuō nghe nói
682 Tụ họp, gặp mặt jùhuì tụ họp, gặp mặt
683 Cuộn juǎn cuộn
684 Quyển sách juǎn quyển sách
685 Quyết sách juécè quyết sách
686 Giác ngộ juéwù giác ngộ
687 Bướng bỉnh juéjiàng bướng bỉnh
688 Quân đội jūnduì quân đội
689 Quân sự jūshì quân sự
690 Đều đặn jūnyún đều đặn
691 Áo khoác jiákè áo khoác
692 Hoạt hình kǎtōng hoạt hình
693 Đăng (báo, tạp chí) kāndēng
đăng (báo, tạp chí)
694 Thăm dò, khảo sát kāntàn
thăm dò, khảo sát
695 Mở cửa, cởi mở kāifàng mở cửa, cởi mở
696 Cởi mở, vui vẻ kāilǎng cởi mở, vui vẻ
697 Khai phá, mở mang kāituò
khai phá, mở mang
698 Triển khai kāizhǎn triển khai
699 Chi tiêu kāizhī chi tiêu
700 Ấn phẩm, tạp chí kānwù
ấn phẩm, tạp chí
701 Hào phóng kāngkǎi hào phóng
702 Kháng nghị, biểu tình kàngyì
kháng nghị, biểu tình
703 Khảo sát, xem xét kǎochá
khảo sát, xem xét
704 Xích lại gần kàolǒng xích lại gần
705 Môn học kēmu môn học
706 Không thể chậm trễ kè bù róng huǎn
không thể chậm trễ
707 Đề tài nghiên cứu kètí
đề tài nghiên cứu
708 Đáng kể kěguān đáng kể
709 Khả thi kěxíng khả thi
710 Kiềm chế kèzhì kiềm chế
711 Khách quan kèguān khách quan
712 Nguồn khách kèyuán nguồn khách
713 Gặm, nhấm kěn gặm, nhấm
714 Khẩn thiết kěnqiè khẩn thiết
715 Hố, lừa gạt kēng hố, lừa gạt
716 Bỏ trống kòngbái bỏ trống
717 Trống rỗng kōngdòng trống rỗng
718 Khủng bố kǒngbù khủng bố
719 Hoảng sợ kǒnghuāng hoảng sợ
720 Tài ăn nói kǒucái tài ăn nói
721 Khẩu hiệu kǒuhào khẩu hiệu
722 Ngữ khí kǒuqì ngữ khí
723 Bằng miệng kǒutóu bằng miệng
724 Giọng địa phương kǒuyīn
giọng địa phương
725 Cài, khấu trừ kòu cài, khấu trừ
726 Cay đắng, chát kǔsè cay đắng, chát
727 Lạnh lùng, tuyệt vời
lạnh lùng, tuyệt vời
728 Khô khan, tẻ nhạt kūzào
khô khan, tẻ nhạt
729 Phóng đại kuādà phóng đại
730 Sụp đổ, đổ xuống kuǎ
sụp đổ, đổ xuống
731 Rộng rãi kuānchang rộng rãi
732 Rộng lớn, bao la kuānkuò rộng lớn, bao la
733 Cái sọt, cái giỏ kuāng cái sọt, cái giỏ
734 Cuồng nhiệt kuángrè cuồng nhiệt
735 Hổ thẹn, áy náy kuìjiù hổ thẹn, áy náy
736 Thiếu thốn, khan hiếm kuìfá
thiếu thốn, khan hiếm
737 Bối rối, hoang mang kùnhuò
bối rối, hoang mang
738 Kéo ra, mở ra lā kāi kéo ra, mở ra
739 Khó khăn lắm mới có được lái zhī bù yì
khó khăn lắm mới có được
740 Lúng túng, bối rối lángbèi
lúng túng, bối rối
741 Ngâm thơ, đọc diễn cảm lǎngsòng
ngâm thơ, đọc diễn cảm
742 Vớt, mò lāo vớt, mò
743 Cằn nhằn, phàn nàn láosao
cằn nhằn, phàn nàn
744 Lải nhải, nói nhiều láodao
lải nhải, nói nhiều
745 Niềm vui lèqù niềm vui
746 Ra-đa léidá ra-đa
747 Nụ hoa lěi nụ hoa
748 Tích lũy lěijī tích lũy
749 Tương tự lèisì tương tự
750 Lạnh nhạt lěngdàn lạnh nhạt
751 Làm nguội lěngquè làm nguội
752 Cho thuê zūlìn cho thuê
753 Bờ (sông, hồ) líbā hàng rào
754 Quả lê lízi quả lê
755 Quản lý tài chính lǐ cái quản lý tài chính
756 Lý giải, hiểu lǐjiě lý giải, hiểu
757 Lý luận, lý thuyết lǐlùn lý luận, lý thuyết
758 Lý trí lǐxìng lý trí
759 Lập trường lìchǎng lập trường
760 Lập tức lìkè lập tức
761 Sức mạnh lìliang sức mạnh
762 Lợi nhuận lìrùn lợi nhuận
763 Lãi (ngân hàng) lìxī lãi (ngân hàng)
764 Có lợi cho lìyú có lợi cho
765 Cùng với liántóng cùng với
766 Dây chuyền, chuỗi liánsuǒ
dây chuyền, chuỗi
767 Liên bang liánbāng liên bang
768 Rẻ mạt, giá thấp liánjià rẻ mạt, giá thấp
769 Gò má liǎnjiá gò má
770 Sắc mặt liǎnsè sắc mặt
771 Yêu đương liàn’ài yêu đương
772 Vở bài tập liànxícè vở bài tập
773 Mát mẻ liángshuǎng mát mẻ
774 Hai cực liǎngjí hai cực
775 Giải quyết, kết thúc liǎojié
giải quyết, kết thúc
776 Lâm sàng línchuáng lâm sàng
777 Keo kiệt lìnsè keo kiệt
778 Lặt vặt, rải rác língxīng lặt vặt, rải rác
779 Lĩnh hội lǐnghuì lĩnh hội
780 Nhận lãnh lǐngqǔ nhận lãnh
781 Lãnh tụ lǐngxiù lãnh tụ
782 Trượt, chuồn đi liū trượt, chuồn đi
783 Lưu luyến liúliàn lưu luyến
784 Để tâm, chú ý liú xīn để tâm, chú ý
785 Bao trùm lǒngzhào bao trùm
786 Long trọng lóngzhòng long trọng
787 Độc quyền lǒngduàn độc quyền
788 Ôm lǒu ôm
789 Cái lò lúzǐ cái lò
790 Ngoài trời lùtiān ngoài trời
791 Tàu thủy lúnchuán tàu thủy
792 Luận, bàn về lùn luận, bàn về
793 Diễn đàn lùntán diễn đàn
794 Lằng nhằng, dài dòng luōsuo
lằng nhằng, dài dòng
795 Đinh ốc vít luósīdīng đinh ốc vít
796 Nườm nượp không ngớt luòyì bù jué
nườm nượp không ngớt
797 Hoàn thành (công trình) luòchéng
hoàn thành (công trình)
798 Tê liệt mámù tê liệt
799 Xe ngựa mǎchē xe ngựa
800 Mà (trợ từ ngữ khí) ma
mà (trợ từ ngữ khí)
801 Mai phục máifú mai phục
802 Vùi đầu vào mái tóu vùi đầu vào
803 Bước, sải bước mài bước, sải bước
804 Mạch đập màibó mạch đập
805 Lan tràn, lây lan mànyán lan tràn, lây lan
806 Bận rộn mánglù bận rộn
807 Mù quáng mángmù mù quáng
808 Mịt mờ, mênh mông mángmáng
mịt mờ, mênh mông
809 Cú mèo māotóuyīng cú mèo
810 Mạo danh màochōng mạo danh
811 Mạo muội, đường đột màorán
mạo muội, đường đột
812 Môi giới, trung gian méijiè
môi giới, trung gian
813 Phương tiện truyền thông méitǐ
phương tiện truyền thông
814 Than đá méitàn than đá
815 Tốt đẹp měihǎo tốt đẹp
816 Mỹ mãn měimǎn mỹ mãn
817 Khám ngoại trú ménzhěn khám ngoại trú
818 Mãnh liệt měngliè mãnh liệt
819 Nảy mầm méngyá nảy mầm
820 Che đậy, lừa dối méng che đậy, lừa dối
821 Nhỏ bé, ti tiện miǎoxiǎo nhỏ bé, ti tiện
822 Khinh miệt mièshì khinh miệt
823 Miễn dịch miǎnyì miễn dịch
824 Miêu tả, khắc họa miáohuì
miêu tả, khắc họa
825 Nhắm bắn miáozhǔn nhắm bắn
826 Miếu, đền miào miếu, đền
827 Diệt vong mièwáng diệt vong
828 Mẫn cảm, nhạy cảm mǐngǎn
mẫn cảm, nhạy cảm
829 Thứ hạng míngcì thứ hạng
830 Danh xứng với thực míng fù qí shí
danh xứng với thực
831 Danh dự, uy tín míngyù danh dự, uy tín
832 Đặt tên mìngmíng đặt tên
833 Mô phạm, gương mẫu mófàn
mô phạm, gương mẫu
834 Mô hình móshì mô hình
835 Ảo thuật móshù ảo thuật
836 Xoa, bôi, lau mǒ/mā xoa, bôi, lau
837 Coi thường, xem nhẹ mòshì
coi thường, xem nhẹ
838 Hình dáng, vẻ ngoài móyàng
hình dáng, vẻ ngoài
839 Con ngươi móuzi con ngươi
840 Âm thầm, lặng lẽ mòmò
âm thầm, lặng lẽ
841 Mực tàu mòshuǐr mực tàu
842 Mưu sinh móu shēng mưu sinh
843 Mưu cầu móuqiú mưu cầu
844 Mẫu (đơn vị đo diện tích)
mẫu (đơn vị đo diện tích)
845 Ngón cái mǔzhǐ ngón cái
846 Gỗ mùcái gỗ
847 Đồng cỏ, trang trại chăn nuôi mùchǎng
đồng cỏ, trang trại chăn nuôi
848 Thắc mắc, băn khoăn nàmènr
thắc mắc, băn khoăn
849 Thậm chí là nǎizhì thậm chí là
850 Nam Cực Nánjí Nam Cực
851 Khó xử, ngượng ngùng nánkān
khó xử, ngượng ngùng
852 Hiếm có khó tìm nán néng kě guì hiếm có khó tìm
853 Tức tối, bực mình nǎohuǒ
tức tối, bực mình
854 Tiếng ồn zàoyīn tiếng ồn
855 Ý nghĩ niàntou ý nghĩ
856 ủ (rượu), gây ra niàng ủ (rượu), gây ra
857 Vé, nhéo niē véo, nhéo
858 Đông đặc nínggù đông đặc
859 Nhìn chằm chằm níngshì
nhìn chằm chằm
860 Cô đọng, ngưng tụ níngjù
cô đọng, ngưng tụ
861 Thà rằng níngyuàn thà rằng
862 Cái khuy, cúc áo niǔkòur cái khuy, cúc áo
863 Xoay chuyển niǔzhuǎn xoay chuyển
864 Vé, nhéo niē véo, nhéo
865 Nô lệ núlì nô lệ
866 Giận dữ giận dữ
867 Cơn giận nùqì cơn giận
868 Nôn mửa ǒutù nôn mửa
869 Đánh đập ōudǎ đánh đập
870 Châu Âu Ōuzhōu Châu Âu
871 Phái đi, cử đi pàiqiǎn phái đi, cử đi
872 Leo trèo pāndēng leo trèo
873 Bay lượn, quanh quẩn pánxuán
bay lượn, quanh quẩn
874 Bờ (sông, hồ) pàn bờ (sông, hồ)
875 Phán quyết pànjué phán quyết
876 Khổng lồ, to lớn pángdà khổng lồ, to lớn
877 Vứt bỏ, từ bỏ pāoqì vứt bỏ, từ bỏ
878 Bọt pàomò bọt
879 Đào tạo péixùn đào tạo
880 Bồi dưỡng, nuôi dưỡng péiyǎng
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
881 Bồi thường péicháng bồi thường
882 Xin lỗi péi lǐ dào qiàn xin lỗi
883 Phôi thai pēitāi phôi thai
884 Khâm phục pèifú khâm phục
885 Phối hợp pèihé phối hợp
886 Lòng chảo péndì lòng chảo
887 Nấu nướng pēngrèn nấu nướng
888 Bưng, đỡ pěng bưng, đỡ
889 Đụng phải đá, thất bại pèng bì
đụng phải đá, thất bại
890 Choàng, khoác choàng, khoác
891 Chẻ, bổ chẻ, bổ
892 Mệt mỏi rã rời píibèi mệt mỏi rã rời
893 Mệt mỏi píláo mệt mỏi
894 Mông pìgu mông
895 Ví dụ như pìrú ví dụ như
896 Thành kiến piānjiàn thành kiến
897 Cố tình, cứ piānpiān cố tình, cứ
898 Tung bay piāoyáng tung bay
899 Phòng vé piàofáng phòng vé
900 Liều mạng pīn mìng liều mạng
901 Nghèo khó pínqióng nghèo khó
902 Thường xuyên pínfán thường xuyên
903 Liên tục, thường xuyên pínpín
liên tục, thường xuyên
904 Phẩm chất, đạo đức pǐndé
phẩm chất, đạo đức
905 Nếm thử pǐncháng nếm thử
906 Chủng loại pǐnzhǒng chủng loại
907 Dựa vào píng dựa vào
908 Bình thường píngcháng bình thường
909 Bình đẳng píngděng bình đẳng
910 Bình phương píngfāng bình phương
911 Cân bằng pínghéng cân bằng
912 Bình tĩnh, yên tĩnh píngjìng
bình tĩnh, yên tĩnh
913 Bằng phẳng píngtǎn bằng phẳng
914 Nền tảng, sân ga píngtái
nền tảng, sân ga
915 Song song píngxíng song song
916 Đánh giá pínggū đánh giá
917 Bình luận pínglùn bình luận
918 Phá sản pòchǎn phá sản
919 Khẩn cấp, cấp bách pòqiè
khẩn cấp, cấp bách
920 Chất phác, giản dị pǔshí
chất phác, giản dị
921 Giản dị, mộc mạc pǔsù
giản dị, mộc mạc
922 Phổ cập pǔjí phổ cập
923 Trải, lát trải, lát
924 Kỳ vọng, mong đợi qīdài
kỳ vọng, mong đợi
925 Gợi mở, truyền cảm hứng qǐfā
gợi mở, truyền cảm hứng
926 Khế ước, hợp đồng qìyuē
khế ước, hợp đồng
927 Dắt, kéo qiān dắt, kéo
928 Liên lụy, dính líu qiānshè liên lụy, dính líu
929 Ký kết qiānshǔ ký kết
930 Tiền cảnh, viễn cảnh qiánjǐng
tiền cảnh, viễn cảnh
931 Tiền đề qiántí tiền đề
932 Lặn qián shuǐ lặn
933 Tiềm năng, tiềm ẩn qiánzài
tiềm năng, tiềm ẩn
934 Khiển trách, lên án qiǎnzé
khiển trách, lên án
935 Cướp giật qiǎngjié cướp giật
936 Cưỡng bức, ép buộc qiǎngpò
cưỡng bức, ép buộc
937 Chúc mừng (chuyển nhà) qiáoqiān
chuyển nhà (chúc mừng)
938 Nhẹ nhàng, lặng lẽ qiāoqiāo
nhẹ nhàng, lặng lẽ
939 Khu vực qūyù khu vực
940 Quanh co, khúc mắc qūzhé
quanh co, khúc mắc
941 Kênh, đường (thông tin, buôn bán) qúdào
kênh, đường (thông tin, buôn bán)
942 Trục xuất qūzhú trục xuất
943 Khuất phục qūfú khuất phục
944 Thú vị, hấp dẫn qùwèi thú vị, hấp dẫn
945 Vòng, khoanh quān vòng, khoanh
946 Dốc toàn lực quán lì yǐ fù dốc toàn lực
947 Nắm đấm quántou nắm đấm
948 Điểm yếu ruòdiǎn điểm yếu
949 Báo, báo chí bàokān báo, báo chí
950 Ghi danh thi, đăng kí thi bàokǎo
ghi danh thi, đăng kí thi
951 (1)Mưa bão, bão tố (2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ) bàofēngyǔ
(1)Mưa bão, bão tố (2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ)
952 (1)Phun trào, bùng nổ (2) Đột phát, bùng lên bàofā
(1)Phun trào, bùng nổ (2) Đột phát, bùng lên
953 Báo thù bào chóu báo thù
954 Thù lao bào chóu thù lao
955 Báo đáp, trả ơn bào dá báo đáp, trả ơn
956 Trả thù bào fù trả thù
957 Báo cảnh sát bào jǐng báo cảnh sát
958 Thanh toán chi phí bào xiāo
thanh toán chi phí
959 Hoài bão bào fù hoài bão
960 Bạo lực bào lì bạo lực
961 Lộ rõ (kết hợp danh từ), lộ ra (không nói về bí mật) bào lù
lộ rõ (kết hợp danh từ), lộ ra (không nói về bí mật)
962 Lộ hết ra, phơi bày. (việc ẩn khuất, việc xấu) bào guāng
lộ hết ra, phơi bày. (việc ẩn khuất, việc xấu)
963 Bùng nổ (chiến tranh, bạo lực) bào fā
bùng nổ (chiến tranh, bạo lực)
964 Nổ, nổ tung bào zhà nổ, nổ tung
965 Vỏ (ốc, sò, hến, ngao) bèi ké
vỏ (ốc, sò, hến, ngao)
966 Bị cáo bèi gào bị cáo
967 Bị động bèi dòng bị động
968 Đọc thuộc bèi sòng đọc thuộc
969 Phản bội bèi pàn phản bội
970 Tiền vốn běn qián tiền vốn
971 Bản năng běn néng bản năng
972 Bi thảm, bēi cǎn bi thảm,
973 Đau lòng , đau xót ( hiện tượng xã hội, người thân mất đi) bēi āi
đau lòng , đau xót ( hiện tượng xã hội, người thân mất đi)
974 Chạy băng băng bēn chí chạy băng băng
975 Bôn ba, chạy đi chạy lại (giữa hai nơi) bēn bō
bôn ba, chạy đi chạy lại (giữa hai nơi)
976 Bản ghi nhớ bèi wàng lù bản ghi nhớ
977 Cóp py thêm (phần mềm, tài liệu) bèi fèn
cóp py thêm (phần mềm, tài liệu)
978 Bỉ ổi bēi bǐ bỉ ổi
979 Bắc cực běi jí Bắc cực
980 Nước mũi bí tì nước mũi
981 Tắc nghẽn, bế tắc bì sè
tắc nghẽn, bế tắc
982 Khinh thường bǐ shì khinh thường
983 Bắt buộc bī pò bắt buộc
984 Bung ra, rộ lên, khơi gợi bèng fā
bung ra, rộ lên, khơi gợi
985 Nhảy bật, bật bèng nhảy bật, bật
986 Vụng về bèn zhuō vụng về
987 Không cần béng không cần
988 Tỉ trọng bǐ zhòng tỉ trọng
989 Ví dụ bǐ fāng ví dụ
990 Phép so sánh bǐ yù phép so sánh
991 Tự nó (dành cho vật, sự việc) běn shēn
tự nó (dành cho vật, sự việc)
992 Chính bản thân ai běn rén
chính bản thân ai
993 Bản lĩnh běn shi bản lĩnh
994 Mặt hạn chế, cái xấu, tệ nạn bì bìng
mặt hạn chế, cái xấu, tệ nạn
995 Tan vỡ, sụp đổ bēng kuì tan vỡ, sụp đổ
996 Đôn đốc, đốc thúc biān cè
đôn đốc, đốc thúc
997 Phân bố, rải rác biàn bù phân bố, rải rác
988 Vùng ven biān yuán vùng ven
999 Biên cương, biên ải biān jiāng
biên cương, biên ải
1000 Đường biên giới biān jiè đường biên giới
1001 Biên thùy biān jìng biên thùy
1002 Nhận biết biàn rèn nhận biết
1003 Hạ thấp (cô ấy, phụ nữ, tính quan trọng, công việc) biǎn dī
hạ thấp (cô ấy, phụ nữ, tính quan trọng, công việc)
1004 Nghĩa xấu biǎn yì nghĩa xấu
1005 Cánh tay cánh tay
1006 Đan lát biān zhī đan lát
1007 Dẹt, bẹt biǎn dẹt, bẹt
1008 Phối hợp bǐnɡ hé phối hợp
1009 Nín thở bǐnɡ qì nín thở
1010 Bệnh án bìng lì bệnh án
1011 Bệnh viện bìng yuàn bệnh viện
1012 Song song, ngang hàng bìng liè
song song, ngang hàng
1013 Hái hái
1014 Gieo hạt bō zhǒnɡ gieo hạt
1015 Phản bác phản bác
1016 Bác trai (anh trai của bố) bó fù
bác trai (anh trai của bố)
1017 Rộng lớn và sâu sắc bó dà jīnɡ shēn
rộng lớn và sâu sắc
1018 Mỏng manh, yếu ớt bó ruò
mỏng manh, yếu ớt
1019 Bắt buộc, ép buộc bī pò
bắt buộc, ép buộc
1020 Bồi thường bǔ chánɡ bồi thường
1021 Giúp đỡ bǔ zhù giúp đỡ
1022 Không cần thiết bú bì yào không cần thiết
1023 Không tốt bù hǎo không tốt
1024 Vô ý bú jīn vô ý
1025 Không ngừng bù duàn không ngừng
1026 Bất an bù ān bất an
1027 Không như ý bú mǎn yì không như ý
1028 Khó nghe, khó chịu bù kān rù ěr
khó nghe, khó chịu
1029 Không nên bù yì không nên
1030 Không có gì bù zhì yú không có gì
1031 Bước đi bù fǎ bước đi
1032 Bước chân bù zòu bước chân
1033 Tài sản cái chǎn tài sản
1034 Sắc mặt cái sè sắc mặt
1035 Tài liệu cái liào tài liệu
1036 Phỏng vấn cǎi fǎnɡ phỏng vấn
1037 Thu thập cǎi jí thu thập
1038 Mua cǎi ɡòu mua
1039 Cầu vồng cǎi hónɡ cầu vồng
1040 Đánh giá cao, tán thưởng cǎi
đánh giá cao, tán thưởng
1041 Thăm mưu cān móu thăm mưu
1042 Tham gia cān yù tham gia
1043 Tham khảo cān kǎo tham khảo
1044 Tham chiếu cān zhào tham chiếu
1045 Nhà ăn cān tīnɡ nhà ăn
1046 Gấp gáp, vội vàng cānɡ cù
gấp gáp, vội vàng
1047 Khoang (tàu, máy bay) cānɡ
khoang (tàu, máy bay)
1048 Vất vả cāo láo vất vả
1049 Thao luyện cāo liàn thao luyện
1050 Thao túng cāo zònɡ thao túng
1051 Ồn ào, huyên náo cáo zá
ồn ào, huyên náo
1052 Bản nháp, dự thảo cǎo àn
bản nháp, dự thảo
1053 Sơ sài, cẩu thả cǎo shuài sơ sài, cẩu thả
1054 Bên cạnh, nghiêng
bên cạnh, nghiêng
1055 Lập kế hoạch, trù tính cè huà
lập kế hoạch, trù tính
1056 Sách lược cè lüè sách lược
1057 Đo lường cè liánɡ đo lường
1058 Trọng tâm cè zhònɡ trọng tâm
1059 Nhà vệ sinh cè suǒ nhà vệ sinh
1060 惭愧 cán kuì hổ thẹn
1061 参谋 cān móu tham mưu
1062 参照 cān zhào tham chiếu
1063 残酷 cán kù tàn khốc
1064 残疾 cán jí tàn tật
1065 操练 cāo liàn thao luyện
1066 嘈杂 cáo zá
ồn ào, huyên náo
1067 草案 cǎo àn
bản nháp, dự thảo
1068 草率 cǎo shuài sơ sài, cẩu thả
1069 策略 cè lüè sách lược
1070 侧重 cè zhònɡ chú trọng
1071 查阅 chá yuè tra cứu
Sự khác biệt về số lượng từ vựng (5000 từ HSK 2.0 so với 5456 từ HSK 3.0) là một điểm cần lưu ý, mặc dù không chênh lệch nhiều như sự khác biệt ở các cấp độ dưới (ví dụ: HSK 3, 4, 5).

Bảng 1: So sánh Từ vựng HSK Cấp 6 (HSK 2.0 so với HSK 3.0)

Tiêu chuẩn Cấp độ/Band Số lượng từ gần đúng Khác biệt chính
HSK 2.0 Cấp 6 5000
Cấp độ “Nâng cao”, bao gồm 2500 từ mới + 2500 từ từ HSK 5
HSK 3.0 Cấp 6/Band 6 5456
Cấp độ “Trung cấp”, bao gồm 1140 từ mới so với yêu cầu HSK 5 mới (tổng tích lũy 5456)

 

Một điểm quan trọng khác trong HSK 3.0 là một số lượng đáng kể từ vựng (khoảng 42% – 2076 từ) đã bị loại bỏ khỏi danh sách HSK 6 cũ. Ví dụ, các từ cơ bản như 铅笔 (bút chì), thậm chí các cụm từ ngữ pháp như 虽然… 但是 (mặc dù… nhưng) và 因为… 所以 (bởi vì… cho nên) trước đây nằm trong danh sách HSK 6 cũ, hiện không còn bắt buộc theo chuẩn 3.0. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng tài liệu học tập phù hợp với tiêu chuẩn HSK mới nhất.

Nhiều nguồn trực tuyến cung cấp danh sách từ vựng HSK 6:
  • Mandarin Bean: Cung cấp danh sách cho cả HSK 6 cũ (5000 từ – 2.0) và HSK 6 mới (5456 từ – 3.0), thường kèm Pinyin và bản dịch tiếng Anh, có thể tải xuống PDF.
  • Viện Khổng Tử tại Đại học Manchester: Cung cấp danh sách từ vựng PDF có thể tải xuống cho HSK 6.
  • Các website khác: hskhsk.com, digmandarin.com, HSK Academy, my-hsk.com cung cấp danh sách từ vựng HSK 6 với nhiều định dạng khác nhau (bảng, tương tác, sắp xếp theo Pinyin hoặc tần suất).
  • hanzidb.org: Cung cấp danh sách các ký tự riêng lẻ liên quan đến HSK 6, kèm thông tin chi tiết (bộ thủ, số nét, tần suất), hữu ích cho việc học mặt chữ.

3. Cấu trúc và phân loại từ vựng HSK 6: Xem xét các phương pháp tổ chức khác nhau

Với lượng từ vựng HSK 6 đồ sộ, cách tổ chức danh sách từ vựng có thể ảnh hưởng lớn đến hiệu quả học tập của bạn. Các danh sách thường được trình bày theo:
  • Thứ tự Bính âm: Giúp tra cứu nhanh nếu bạn biết cách phát âm.
  • Từ loại: Phân loại theo danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, v.v. (ví dụ: AllSet Learning). Cách này giúp bạn hiểu chức năng ngữ pháp và cách sử dụng từ trong câu.
  • Chủ đề: Mặc dù không phổ biến bằng, một số tài liệu hoặc bộ thẻ flashcard (ví dụ: HSK Standard Course) nhóm từ vựng theo chủ đề (ví dụ: Văn hóa, Khoa học, Kinh tế). Học theo chủ đề giúp liên kết các từ liên quan.
  • Tần suất sử dụng: Sắp xếp từ vựng theo tần suất xuất hiện trong tiếng Trung thực tế (ví dụ: hskhsk.com). Ưu tiên học các từ thường dùng nhất trước có thể giúp cải thiện khả năng hiểu và giao tiếp ban đầu.
Kết hợp các phương pháp tổ chức khác nhau có thể mang lại hiệu quả tối ưu.

4. Chiến lược hiệu quả để học từ vựng HSK 6: Thảo luận về các kỹ thuật ghi nhớ dựa trên bằng chứng

Học và ghi nhớ 5000+ từ vựng đòi hỏi các chiến lược học tập có hệ thống và dựa trên bằng chứng:
  • Hệ thống Lặp lại Ngắt quãng (SRS): Đây là công cụ mạnh mẽ nhất để ghi nhớ lượng lớn từ vựng lâu dài. Sử dụng các ứng dụng Flashcard tích hợp SRS như Anki, Hack Chinese, Quizlet, Memrise, Pleco, Skritter, TOFU Learn. SRS tối ưu hóa thời gian ôn tập, tập trung vào những từ bạn sắp quên.
  • Thiết bị Ghi nhớ (Mnemonics) và Liên tưởng: Tạo ra các liên kết tinh thần, câu chuyện, hình ảnh hoặc âm thanh đáng nhớ để ghi nhớ các từ khó, đặc biệt là chữ Hán phức tạp. Ví dụ: phân tích chữ Hán thành các bộ thủ và tạo câu chuyện.
  • Học trong Ngữ cảnh: Không chỉ học định nghĩa. Luôn học từ vựng trong câu ví dụ và các tài liệu thực tế (báo, tiểu thuyết, bài viết, truyện đọc phân cấp). Đọc rộng rãi giúp bạn gặp lại từ vựng trong nhiều ngữ cảnh, hiểu sắc thái nghĩa và cụm từ cố định (collocations).
  • Thẻ ghi nhớ (Flashcards): Vẫn là công cụ cơ bản để tự kiểm tra và luyện tập gợi nhớ chủ động. Sử dụng thẻ kỹ thuật số với SRS là hiệu quả nhất. Thẻ nên có Chữ Hán, Pinyin, nghĩa, và câu ví dụ.
  • Đắm mình và Luyện tập Thường xuyên: Tiếp xúc với tiếng Trung bản địa qua sách, phim, nhạc, podcast. Tích cực sử dụng từ vựng mới trong giao tiếp với người bản xứ hoặc bạn học. Luyện tập hàng ngày, dù chỉ 10-15 phút, tốt hơn nhiều so với nhồi nhét.
  • Sử dụng Từ điển Trung – Trung: Ở cấp độ nâng cao, việc chuyển sang sử dụng từ điển Trung – Trung giúp bạn hiểu nghĩa một cách chính xác và toàn diện hơn, nắm bắt các khác biệt tinh tế mà bản dịch có thể bỏ sót. Điều này khuyến khích tư duy bằng tiếng Trung.
Luyện viết: Thường xuyên luyện viết câu, đoạn văn, bài luận sử dụng từ vựng HSK 6 mới. Viết là một kỹ năng sản xuất giúp củng cố từ vựng và ngữ pháp.
5. Tài nguyên toàn diện để học từ vựng HSK 6: Đánh giá các tài liệu trực tuyến và ngoại tuyến có sẵn
Có vô số tài nguyên giúp bạn học từ vựng HSK 6. Việc kết hợp nhiều loại tài liệu khác nhau sẽ mang lại hiệu quả cao nhất.
Bảng 2: Tài nguyên được đề xuất để học từ vựng HSK Cấp 6
Loại tài nguyên Ví dụ & Nền tảng phổ biến
Tính năng chính liên quan đến học từ vựng
Trang web Mandarin Bean, HSK Academy, hskhsk.com, Dig Mandarin, Viện Khổng Tử (Manchester), my-hsk.com
Danh sách từ vựng (2.0 & 3.0), Pinyin, bản dịch Anh, tải xuống PDF, danh sách tương tác, câu ví dụ, câu đố, sắp xếp theo bính âm/tần suất.
Ứng dụng Chinesimple, HSK Vocabulary Flashcards, HSK Vocabulary and Quiz, Anki, Memrise, Quizlet, Pleco, Skritter, TOFU Learn, HSK Online
Flashcards (SRS), câu đố, trò chơi, bài học tích hợp, luyện viết (thứ tự nét), từ điển mạnh mẽ, luyện thi (bài kiểm tra, đề thi thử), âm thanh phát âm, hỗ trợ HSK 3.0.
Sách giáo khoa & Từ điển HSK Standard Course (bộ sách), HSK Breakthrough (Sổ tay), Từ điển 5000 từ (mới), Giáo trình HSK: Sổ tay từ vựng, “New HSK Level 6 Vocabulary Book”
Lộ trình học cấu trúc, danh sách từ vựng, câu ví dụ, cụm từ thường dùng, ghi chú sử dụng, bài tập, luyện viết, âm thanh, hỗ trợ HSK 3.0 (sách mới), từ điển Trung – Trung.
Khóa học Video Mandarin Corner (YouTube), HSK Online, Coursera, HSK Course (YouTube)
Khóa học từ vựng HSK 6 hoàn chỉnh, bài học video, câu ví dụ, tệp PDF/bản ghi tải xuống, thẻ ghi nhớ Anki kèm theo, giải thích chi tiết, học theo chủ đề/loại từ.

6. Hiểu từ vựng HSK 6 trong ngữ cảnh: Vai trò của câu ví dụ và ứng dụng thực tế

Ở HSK 6, việc hiểu từ vựng trong ngữ cảnh là tối quan trọng. Chỉ biết định nghĩa là không đủ; bạn cần hiểu cách từ được sử dụng trong các câu phức tạp, các cụm từ cố định và sự khác biệt tinh tế so với các từ đồng nghĩa.
Câu ví dụ: Cung cấp ngữ cảnh thiết yếu, minh họa cách từ hoạt động về mặt ngữ pháp và trong các tình huống thực tế. Nhiều tài nguyên online và sách cung cấp câu ví dụ chi tiết cho từ vựng HSK 6. Tuy nhiên, hãy cẩn trọng với các ví dụ trực tuyến, nên tham khảo chéo hoặc hỏi người bản xứ vì một số có thể chứa lỗi hoặc không tự nhiên.
Đọc rộng rãi: Đọc báo, tiểu thuyết, tạp chí, bài viết online ở trình độ nâng cao giúp bạn gặp lại từ vựng HSK 6 trong ngữ cảnh tự nhiên đa dạng, củng cố sự hiểu biết và khả năng sử dụng.
Cụm từ cố định (Collocations) và Sắc thái nghĩa: Học từ vựng trong ngữ cảnh giúp bạn nắm bắt các cụm từ thông dụng mà người bản xứ dùng và hiểu sự khác biệt nghĩa tinh tế giữa các từ gần nghĩa. Điều này rất quan trọng để giao tiếp tự nhiên và chính xác ở HSK 6.

7. Vượt qua những thách thức trong từ vựng HSK 6: Giải quyết các từ khó và những nhầm lẫn thường gặp

Từ vựng HSK 6 mang đến những thách thức riêng:
Từ tương tự và dễ nhầm lẫn: Nhiều từ có nghĩa hoặc cách phát âm gần giống nhau (ví dụ: 保护 vs 维护, 期待/期望/希望). Giải pháp: Học các từ này theo cặp/nhóm, so sánh kỹ lưỡng nghĩa, cách dùng và ngữ cảnh, luyện tập đặt câu phân biệt. Các tài nguyên chuyên so sánh từ tương tự rất hữu ích (ví dụ: AllSet Learning Wiki, video trên YouTube).
Từ đa nghĩa và linh hoạt từ loại: Một số từ có nhiều nghĩa hoặc có thể dùng như các loại từ khác nhau (ví dụ: 降临). Giải pháp: Chú ý kỹ các câu ví dụ đa dạng, đọc rộng rãi để thấy cách từ được dùng trong nhiều ngữ cảnh.
Từ ít dùng/trang trọng: Một số từ HSK 6 có thể ít xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày thông thường, nghiêng về văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng hơn. Giải pháp: Bổ sung việc học HSK bằng việc tiếp xúc với tiếng Trung xác thực (tin tức, bài báo, tài liệu học thuật) phù hợp với mục tiêu giao tiếp cá nhân của bạn.
Từ vốn khó nhớ: Các từ có cấu trúc chữ Hán phức tạp hoặc nghĩa trừu tượng. Giải pháp: Áp dụng các kỹ thuật ghi nhớ (mnemonics), chia nhỏ để học, dành thêm thời gian ôn tập có mục tiêu.

Bảng 3: Ví dụ về Từ vựng HSK Cấp 6 thường bị nhầm lẫn & Cách phân biệt

Cặp/Nhóm từ & Pinyin
Giải thích ngắn gọn về sự khác biệt
保护 (bǎohù) vs 维护 (wéihù)
保护: ngăn chặn tác hại, bảo vệ khỏi nguy hiểm (ví dụ: bảo vệ môi trường). 维护: duy trì, giữ vững (ví dụ: duy trì hòa bình, bảo trì thiết bị).
期待 (qīdài) vs 期望 (qīwàng) vs 希望 (xīwàng)
希望: hy vọng/mong muốn chung chung. 期待: mong đợi mạnh mẽ, háo hức chờ đợi. 期望: kỳ vọng, mong đợi một kết quả cụ thể.

8. Sự phát triển của từ vựng HSK 6: Tổng quan về tác động của HSK 3.0

HSK 3.0 đã mang đến những thay đổi đáng kể cho HSK 6:
  • Tăng số lượng từ vựng: Từ 5000 (HSK 2.0) lên 5456 (HSK 3.0 Band 6).
  • Tái phân loại cấp độ: Từ “Nâng cao” (HSK 2.0) sang “Trung cấp” (HSK 3.0 Band 6), mặc dù vẫn là cấp độ cuối của giai đoạn Trung cấp.
  • Thay đổi nội dung từ vựng: Một số từ của HSK 6 cũ bị loại bỏ, một số từ mới được thêm vào.
  • Thêm kỹ năng dịch: Kỹ năng dịch được kiểm tra từ HSK 4 trở lên, ngụ ý việc học từ vựng cần chú trọng đến khả năng dịch thuật.
Người học chuẩn bị cho HSK 6 hiện tại cần tuyệt đối lưu ý sử dụng tài liệu học tập phù hợp với tiêu chuẩn HSK 3.0 để đảm bảo học đúng danh sách từ vựng và làm quen với định dạng bài thi mới.

9. Kết luận: Tổng hợp các phát hiện và đưa ra khuyến nghị cho người học HSK 6

Làm chủ từ vựng HSK 6 là một thử thách lớn nhưng hoàn toàn có thể đạt được với chiến lược học tập đúng đắn và sự kiên trì. Vốn từ vựng phong phú là yếu tố quyết định khả năng hiểu và sử dụng tiếng Trung thành thạo của bạn.
Để chinh phục từ vựng HSK 6, hãy:
  • Xác định rõ tiêu chuẩn HSK mục tiêu: Tập trung vào HSK 3.0 và danh sách 5456 từ vựng.
  • Sử dụng các nguồn tài liệu uy tín và cập nhật: Tìm các danh sách từ vựng HSK 3.0 Band 6 từ các nguồn đáng tin cậy (Mandarin Bean, Viện Khổng Tử, HSK Academy), ưu tiên có Pinyin, nghĩa, câu ví dụ. Kết hợp sách giáo khoa HSK 3.0, ứng dụng (Anki, Quizlet, Chinesimple, SuperTest), website học từ vựng, và tài nguyên video.
  • Áp dụng các chiến lược học tập hiệu quả:
  • SRS: Sử dụng ứng dụng Flashcard có SRS để tối ưu hóa ghi nhớ.
  • Học theo ngữ cảnh: Luôn học từ vựng trong câu ví dụ, đọc rộng rãi (truyện đọc phân cấp, báo chí), và tích cực sử dụng từ vựng mới.
  • Vượt qua thách thức: Chú ý đặc biệt đến từ dễ nhầm lẫn, đa nghĩa, và từ trừu tượng. Sử dụng các tài nguyên chuyên biệt hoặc từ điển Trung – Trung để làm rõ.
  • Luyện tập thường xuyên và tự kiểm tra: Sử dụng các bài quiz, bài tập điền từ, và làm các bài thi thử HSK 6 đầy đủ để đánh giá tiến độ và làm quen với bài thi.
  • Đắm mình trong môi trường tiếng Trung: Nghe, đọc, xem các tài liệu xác thực ở trình độ nâng cao để gặp từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên.
  • Chú trọng khả năng dịch thuật: Học cách dịch từ vựng và cụm từ giữa tiếng Trung và tiếng Việt/tiếng Anh.
Với nỗ lực tập trung, luyện tập nhất quán, sử dụng chiến lược các tài liệu sẵn có và hiểu rõ yêu cầu của kỳ thi HSK 3.0, việc nắm vững từ vựng HSK 6 và đạt được thành công trong kỳ thi là hoàn toàn có thể. Chúc bạn thành công!

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *