
1. Giới thiệu: Định nghĩa HSK 6 và tầm quan trọng của từ vựng
- Trong hệ thống HSK 2.0: HSK Cấp 6 là cấp độ cao nhất. Đạt HSK 6 chứng tỏ bạn có khả năng hiểu và sử dụng tiếng Trung ở trình độ cao, đọc hiểu báo, tạp chí, xem phim, kịch và phát biểu một bài nói dài.
- Trong hệ thống HSK 3.0 Mới: Được triển khai từ năm 2021 với cấu trúc 9 cấp độ, HSK 6 hiện được xếp vào giai đoạn Trung cấp, là cấp độ cuối cùng của giai đoạn này. Sự thay đổi này nhằm mục đích phân loại chi tiết hơn trình độ và phù hợp với khung CEFR.
2. Từ vựng HSK 6 chính thức: Khám phá các phiên bản khác nhau và số lượng từ
- Tiêu chuẩn HSK 2.0: Danh sách từ vựng HSK 6 bao gồm tổng cộng 5000 từ. Con số này bao gồm 2500 từ của HSK 1-5 cũ và bổ sung 2500 từ mới chỉ có ở cấp độ 6. Đây là con số được đề cập nhất quán trong hầu hết các tài liệu cũ.
- Tiêu chuẩn HSK 3.0 Mới: Yêu cầu một lượng từ vựng lớn hơn đáng kể. Tổng số từ vựng tích lũy để đạt HSK 3.0 Band 6 là khoảng 5456 từ. Con số này bao gồm 4316 từ của Band 5 và bổ sung khoảng 1140 từ mới so với yêu cầu tích lũy của cấp độ 5 theo chuẩn 3.0.
2500 Từ Vựng Mới Của HSK 6 (Tiêu Chuẩn 5000 Từ – HSK 2.0)
STT (Mới HSK 6) | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 哎 | āi |
ôi chao, ái chà (thán từ)
|
2 | 唉 | ài |
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
|
3 | 癌症 | áizhèng | bệnh ung thư |
4 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
5 | 爱不释手 | ài bù shì shǒu |
yêu thích không rời tay
|
6 | 爱戴 | àidài |
yêu quý và kính trọng
|
7 | 爱护 | àihù | yêu quý, giữ gìn |
8 | 爱惜 | àixī |
quý trọng, tiết kiệm
|
9 | 爱心 | àixīn | lòng yêu thương |
10 | 暧昧 | àimèi |
mập mờ, không rõ ràng
|
11 | 安抚 | ānfǔ | an ủi |
12 | 安家 | ān jiā |
an cư, lập nghiệp
|
13 | 安宁 | ānníng |
an lành, yên tĩnh
|
14 | 安详 | ānxiáng | hiền từ, ôn hòa |
15 | 安置 | ānzhì | sắp đặt, bố trí |
16 | 案件 | ànjiàn | vụ án |
17 | 案例 | ànlì | trường hợp, ca |
18 | 暗 | àn | tối, âm u |
19 | 暗示 | ànshì | ám chỉ, gợi ý |
20 | 昂贵 | ángguì | đắt đỏ |
21 | 凹 | āo | lõm |
22 | 奥秘 | àomì |
bí ẩn, huyền diệu
|
23 | 熬 | áo |
đun nhỏ lửa, chịu đựng
|
24 | 扒 | bā | bới, gạt bỏ |
25 | 疤 | bā | vết sẹo |
26 | 巴不得 | bābudé |
rất mong, chỉ mong
|
27 | 巴结 | bājie | nịnh nọt, bợ đỡ |
28 | 拔苗助长 | bá miáo zhù zhǎng |
bạt miêu trợ trưởng (nóng vội)
|
29 | 把关 | bǎ guān |
kiểm soát chất lượng
|
30 | 把手 | bǎshou | tay nắm, cán |
31 | 霸道 | bàdào |
bá đạo, độc đoán
|
32 | 罢工 | bà gōng | đình công |
33 | 掰 | bāi | bẻ |
34 | 白费 | bái fèi |
lãng phí công sức
|
35 | 摆脱 | bǎituō | thoát khỏi |
36 | 拜访 | bàifǎng | thăm hỏi |
37 | 拜年 | bài nián | chúc Tết |
38 | 拜托 | bàituō | nhờ vả |
39 | 败坏 | bàihuài |
bại hoại, làm hỏng
|
40 | 斑 | bān | vết đốm |
41 | 班主任 | bānzhǔrèn |
giáo viên chủ nhiệm
|
42 | 颁布 | bānbù | ban bố |
43 | 颁发 | bānfā |
ban phát, trao tặng
|
44 | 版本 | bǎnběn | phiên bản |
45 | 半岛 | bàndǎo | bán đảo |
46 | 半导体 | bàndǎotǐ | bán dẫn |
47 | 半径 | bànjìng | bán kính |
48 | 半路 | bànlù | nửa đường |
49 | 半途而废 | bàn tú ér fèi |
bỏ dở giữa chừng
|
50 | 伴侣 | bànlǚ |
bạn đời, bạn đồng hành
|
51 | 伴随 | bànsuí |
đi cùng, kèm theo
|
52 | 扮演 | bànyǎn | đóng vai |
53 | 绑架 | bǎngjià | bắt cóc |
54 | 棒 | bàng | tuyệt vời, giỏi |
55 | 傍晚 | bàngwǎn |
chiều tối, chạng vạng
|
56 | 包庇 | bāobì |
bao che, che chở
|
57 | 包袱 | bāofu |
gánh nặng, bọc hành lý
|
58 | 包围 | bāowéi | bao vây |
59 | 包装 | bāozhuāng | đóng gói, bao bì |
60 | 饱 | bǎo | no (bụng) |
61 | 饱和 | bǎohé | bão hòa |
62 | 宝贝 | bǎobèi |
bảo bối, cục cưng
|
63 | 宝塔 | bǎotǎ | bảo tháp |
64 | 宝贵 | bǎoguì | quý báu |
65 | 保管 | bǎoguǎn |
bảo quản, giữ gìn
|
66 | 保健 | bǎojiàn |
chăm sóc sức khỏe
|
67 | 保密 | bǎomì | bảo mật |
68 | 保姆 | bǎomǔ | bảo mẫu, vú em |
69 | 保守 | bǎoshǒu | bảo thủ |
70 | 保卫 | bǎowèi | bảo vệ |
71 | 保养 | bǎoyǎng | bảo dưỡng |
72 | 保障 | bǎozhàng |
bảo đảm, bảo vệ
|
73 | 保证 | bǎozhèng | đảm bảo |
74 | 暴露 | bàolù | bại lộ, phơi bày |
75 | 暴雨 | bàoyǔ |
mưa bão, mưa rào
|
76 | 爆发 | bàofā | bùng nổ |
77 | 爆炸 | bàozhà | nổ |
78 | 抱怨 | bàoyuàn |
oán giận, phàn nàn
|
79 | 悲哀 | bēi’āi | bi ai, buồn thảm |
80 | 悲惨 | bēicǎn | bi thảm |
81 | 北极 | Běijí | Bắc Cực |
82 | 背 | bēi | cõng, vác |
83 | 背景 | bèijǐng | bối cảnh |
84 | 背叛 | bèipàn | phản bội |
85 | 背诵 | bèisòng | học thuộc lòng |
86 | 被告 | bèigào | bị cáo |
87 | 被动 | bèidòng | bị động |
88 | 奔波 | bēnbō | bôn ba |
89 | 奔驰 | bēnchí |
chạy nhanh như bay
|
90 | 笨拙 | bènzhuō | vụng về |
91 | 甭 | béng |
đừng (kết hợp của 不用)
|
92 | 蹦 | bèng | nhảy |
93 | 逼迫 | bīpò | ép buộc |
94 | 鼻涕 | bítì | nước mũi |
95 | 匕首 | bǐshǒu | dao găm |
96 | 比比皆是 | bǐbǐjiēshì |
đâu đâu cũng có
|
97 | 比赛 | bǐsài | cuộc thi, thi đấu |
98 | 笔记本 | bǐjìběn | quyển vở, sổ tay |
99 | 鄙视 | bǐshì | coi thường |
100 | 闭塞 | bìsè | bế tắc, hẻo lánh |
101 | 弊病 | bìbìng |
tệ nạn, khuyết điểm
|
102 | 弊端 | bìduān |
tệ đoan, mặt tiêu cực
|
103 | 臂 | bì | cánh tay |
104 | 边疆 | biānjiāng | biên cương |
105 | 边界 | biānjiè | biên giới |
106 | 边境 | biānjìng | biên giới |
107 | 边缘 | biānyuán | rìa, mép |
108 | 编织 | biānzhī | đan, dệt |
109 | 鞭策 | biāncè |
roi thúc ngựa, thúc đẩy
|
110 | 贬低 | biǎndī |
giáng chức, hạ thấp
|
111 | 贬义 | biǎnyì | nghĩa xấu |
112 | 变故 | biàngù | biến cố |
113 | 变质 | biànzhì |
biến chất, hư hỏng
|
114 | 便利 | biànlì | tiện lợi |
115 | 便于 | biànyú | tiện cho |
116 | 遍布 | biànbù |
phân bố khắp nơi
|
117 | 辨认 | biànrèn |
nhận biết, phân biệt
|
118 | 辩护 | biànhù | biện hộ |
119 | 辩解 | biànjiě | biện giải |
120 | 辫子 | biànzi | bím tóc |
121 | 飙升 | biāoshēng | tăng vọt |
122 | 别扭 | bièniu |
khó chịu, gượng gạo
|
123 | 濒临 | bīnlín | bên bờ, sắp |
124 | 冰雹 | bīngbáo | mưa đá |
125 | 冰冻 | bīngdòng | đóng băng |
126 | 丙 | bǐng |
bính (can chi), thứ ba
|
127 | 饼 | bǐng | bánh dẹt |
128 | 并非 | bìngfēi |
thực ra không phải
|
129 | 并列 | bìngliè |
song song, ngang hàng
|
130 | 拨打 | bōdǎ |
quay số (điện thoại)
|
131 | 播撒 | bōsǎ | gieo rắc |
132 | 播送 | bōsòng | phát sóng |
133 | 播种 | bōzhǒng | gieo hạt |
134 | 博大精深 | bódà jīngshēn |
rộng lớn và sâu sắc
|
135 | 博览会 | bólǎnhuì |
hội chợ, triển lãm
|
136 | 薄弱 | bóruò | yếu kém |
137 | 补偿 | bǔcháng | bồi thường |
138 | 哺乳动物 | bǔrǔ dòngwù | động vật có vú |
139 | 捕捉 | bǔzhuō | bắt giữ, săn bắt |
140 | 不安 | bù’ān | không yên |
141 | 不辞而别 | bù cí ér bié |
không từ mà biệt
|
142 | 不大 | bú dà | không lớn |
143 | 不得了 | bù dé liǎo |
ghê gớm, không xong rồi
|
144 | 不得已 | bù dé yǐ | bất đắc dĩ |
145 | 不断 | bùduàn | không ngừng |
146 | 不妨 | bùfáng | không ngại, cứ |
147 | 不分青红皂白 | bù fēn qīng hóng zào bái |
không phân biệt trắng đen
|
148 | 不敢当 | bù gǎndāng |
không dám nhận (khi được khen)
|
149 | 不公 | bùgōng |
không công bằng
|
150 | 不顾 | búgù |
không đếm xỉa, bất chấp
|
151 | 不禁 | bùjīn | không kìm được |
152 | 不景气 | bù jǐngqì |
suy thoái (kinh tế)
|
153 | 不经意 | bù jīngyì |
không cố ý, vô tình
|
154 | 不堪 | bùkān |
không thể chịu nổi
|
155 | 不可思议 | bù kě sī yì |
không thể nghĩ bàn
|
156 | 不可收拾 | bù kě shōushí |
không thể cứu vãn
|
157 | 不愧 | bù kuì | xứng đáng |
158 | 不料 | bùliào | không ngờ |
159 | 不免 | bùmiǎn |
không tránh khỏi
|
160 | 不平衡 | bù pínghéng | không cân bằng |
161 | 不屈不挠 | bù qū bù náo |
bất khuất kiên cường
|
162 | 不如 | bùrú | không bằng |
163 | 不容忽视 | bù róng hūshì |
không thể xem nhẹ
|
164 | 不容乐观 | bù róng lèguān |
không thể lạc quan
|
165 | 不善 | bùshàn |
không giỏi, không tốt
|
166 | 不胜枚举 | bù shèng méi jǔ | không đếm xuể |
167 | 不时 | bùshí | thường xuyên |
168 | 不惜 | bùxī | không tiếc |
169 | 不相上下 | bù xiāng shàng xià |
không phân cao thấp
|
170 | 不言而喻 | bù yán ér yù |
không nói cũng hiểu
|
171 | 不由自主 | bù yóu zì zhǔ |
không kìm được, vô ý thức
|
172 | 不择手段 | bù zé shǒuduàn |
không từ thủ đoạn
|
173 | 不止 | bùzhǐ | không chỉ |
174 | 不至于 | bù zhìyú | không đến mức |
175 | 不知不觉 | bù zhī bù jué |
không hay không biết
|
176 | 补偿 | bǔcháng | bồi thường |
177 | 补充 | bǔchōng | bổ sung |
178 | 哺乳动物 | bǔrǔ dòngwù | động vật có vú |
179 | 捕捉 | bǔzhuō | bắt giữ, săn bắt |
180 | 部署 | bùshǔ | bố trí, sắp xếp |
181 | 布置 | bùzhì | bố trí, sắp đặt |
182 | 部队 | bùduì | bộ đội, quân đội |
183 | 题材 | tícái | đề tài |
184 | 财富 | cáifù | của cải, tài sản |
185 | 采购 | cǎigòu |
mua sắm, thu mua
|
186 | 采集 | cǎijí |
thu thập, hái lượm
|
187 | 采纳 | cǎinà |
tiếp thu, chấp nhận
|
188 | 彩排 | cǎipái | tổng duyệt |
189 | 财政 | cáizhèng | tài chính |
190 | 裁员 | cáiyuán |
cắt giảm nhân sự
|
191 | 裁判 | cáipàn |
trọng tài; phán quyết
|
192 | 踩 | cǎi | dẫm, đạp |
193 | 灿烂 | cànlàn | rực rỡ, lấp lánh |
194 | 仓促 | cāngcù |
vội vàng, gấp gáp
|
195 | 仓库 | cāngkù | nhà kho |
196 | 操劳 | cāoláo | vất vả |
197 | 操练 | cāoliàn | thao luyện |
198 | 操纵 | cāozòng | thao túng |
199 | 操作 | cāozuò | thao tác |
200 | 嘈杂 | cáozá |
ồn ào, huyên náo
|
201 | 钞票 | chāopiào | tiền giấy |
202 | 抄袭 | chāoxí |
đạo văn, sao chép
|
203 | 朝代 | cháodài | triều đại |
204 | 嘲笑 | cháoxiào |
chế giễu, cười nhạo
|
205 | 沉淀 | chéndiàn | lắng đọng |
206 | 沉闷 | chénmèn | u uất, buồn bực |
207 | 沉思 | chénsī | trầm tư |
208 | 沉重 | chénzhòng | nặng nề |
209 | 沉默 | chénmò |
trầm mặc, im lặng
|
210 | 陈旧 | chénjiù | cũ kỹ |
211 | 陈列 | chénliè | trưng bày |
212 | 称 | chēng | cân, xưng hô |
213 | 称心如意 | chènxīn rúyì | vừa lòng đẹp ý |
214 | 称号 | chēnghào | danh hiệu |
215 | 称赞 | chēngzàn | khen ngợi |
216 | 盛 | chéng | đựng |
217 | 成本 | chéngběn | giá thành |
218 | 成交 | chéngjiāo |
giao dịch thành công
|
219 | 成年 | chéngnián |
trưởng thành (tuổi)
|
220 | 成千上万 | chéng qiān shàng wàn |
hàng nghìn hàng vạn
|
221 | 成心 | chéngxīn | cố ý |
222 | 程序 | chéngxù |
trình tự, chương trình
|
223 | 惩罚 | chéngfá | trừng phạt |
224 | 澄清 | chéngqīng | làm rõ |
225 | 吃力 | chīlì |
tốn sức, mệt nhọc
|
226 | 迟缓 | chíhuǎn |
chậm chạp, trì trệ
|
227 | 迟早 | chízǎo | sớm muộn gì |
228 | 赤字 | chìzì |
thâm hụt ngân sách
|
229 | 冲动 | chōngdòng |
bốc đồng, nông nổi
|
230 | 冲击 | chōngjī |
xung kích, va đập
|
231 | 冲突 | chōngtū | xung đột |
232 | 充足 | chōngzú | đầy đủ |
233 | 崇高 | chónggāo | cao cả, vĩ đại |
234 | 崇拜 | chóngbài | sùng bái |
235 | 稠密 | chóumì | dày đặc |
236 | 丑陋 | chǒulòu | xấu xí |
237 | 储备 | chǔbèi | dự trữ |
238 | 储蓄 | chǔxù |
tiết kiệm, gửi tiền
|
239 | 处置 | chǔzhì | xử trí |
240 | 处分 | chǔfèn | xử phạt |
241 | 处罚 | chǔfá | xử phạt |
242 | 处境 | chǔjìng | hoàn cảnh |
243 | 川 | chuān |
sông (thường dùng trong tên riêng)
|
244 | 穿越 | chuānyuè | xuyên qua |
245 | 船舶 | chuánbó | tàu thuyền |
246 | 传染 | chuánrǎn | lây nhiễm |
247 | 传说 | chuánshuō | truyền thuyết |
248 | 传授 | chuánshòu | truyền thụ |
249 | 喘气 | chuǎnqì | thở hổn hển |
250 | 创立 | chuànglì |
sáng lập, thành lập
|
251 | 创作 | chuàngzuò | sáng tác |
252 | 吹牛 | chuī niú |
khoác lác, nói phét
|
253 | 吹捧 | chuīpěng | tâng bốc |
254 | 炊烟 | chuīyān | khói bếp |
255 | 辞 | cí | từ chức, lời từ |
256 | 慈祥 | cíxiáng | hiền từ |
257 | 磁带 | cídài | băng từ |
258 | 磁场 | cíchǎng | từ trường |
259 | 雌雄 | cíxióng | đực cái |
260 | 刺 | cì | gai, đâm |
261 | 伺候 | cìhou | hầu hạ, phục vụ |
262 | 从容 | cóngróng |
bình tĩnh, ung dung
|
263 | 丛 | cóng | bụi cây, đám |
264 | 凑合 | còuhe | tạm bợ, tề tựu |
265 | 窜 | cuàn |
chạy trốn, nhảy (lửa)
|
266 | 摧毁 | cuīhuǐ | phá hủy |
267 | 脆弱 | cuìruò |
yếu ớt, mỏng manh
|
268 | 搓 | cuō | xoa, vò |
269 | 撮 | cuō |
nắm, nhúm (lượng từ)
|
270 | 挫折 | cuòzhé | thất bại, trở ngại |
271 | 答辩 | dábiàn |
biện hộ, trả lời biện hộ
|
272 | 答复 | dáfù | trả lời, phúc đáp |
273 | 瘩 | da | nốt, mụn |
274 | 搭载 | dāzài | chở, mang |
275 | 搭档 | dādàng | cộng sự, đối tác |
276 | 搭配 | dāpèi | phối hợp |
277 | 达成 | dáchéng | đạt được |
278 | 打官司 | dǎ guānsi | kiện tụng |
279 | 打量 | dǎliang |
đánh giá, xem xét
|
280 | 打猎 | dǎ liè | đi săn |
281 | 打仗 | dǎzhàng | đánh trận |
282 | 大臣 | dàchén | đại thần |
283 | 大力 | dàlì |
ra sức, mạnh mẽ
|
284 | 大门 | dàmén | cổng chính |
285 | 大脑 | dànǎo | đại não |
286 | 大怒 | dànù | rất tức giận |
287 | 大厅 | dàtīng | đại sảnh |
288 | 大厦 | dàshà |
tòa nhà cao tầng
|
289 | 大雪 | dàxuě | tuyết lớn |
290 | 大意 | dàyì | đại ý |
291 | 大致 | dàzhì | đại khái |
292 | 呆板 | dāibǎn |
cứng nhắc, khô khan
|
293 | 歹徒 | dǎitú | kẻ xấu, côn đồ |
294 | 代价 | dàijià | giá (phải trả) |
295 | 代理 | dàilǐ | đại lý; làm đại lý |
296 | 带领 | dàilǐng | dẫn dắt |
297 | 逮捕 | dàibǔ | bắt giữ |
298 | 怠慢 | dàimàn | lãnh đạm, thờ ơ |
299 | 担保 | dānbǎo | bảo đảm |
300 | 胆怯 | dǎnqiè | rụt rè, nhút nhát |
301 | 诞生 | dànshēng | ra đời |
302 | 当初 | dāngchū | lúc đầu |
303 | 当代 | dāngdài | đương đại |
304 | 当面 | dāngmiàn |
trực tiếp, đối mặt
|
305 | 党 | dǎng | đảng |
306 | 档案 | dàng’àn | hồ sơ |
307 | 档次 | dàngcì | cấp, loại |
308 | 刀 | dāo | dao |
309 | 导航 | dǎoháng |
định vị, dẫn đường
|
310 | 导向 | dǎoxiàng | định hướng |
311 | 稻谷 | dàogǔ | lúa |
312 | 盗窃 | dàoqiè | trộm cắp |
313 | 悼念 | dàoniàn | tưởng niệm |
314 | 得力 | délì | đắc lực |
315 | 得罪 | dézui | đắc tội |
316 | 蹬 | dēng | đạp |
317 | 登录 | dēnglù | đăng nhập |
318 | 登陆 | dēnglù | hạ cánh, đổ bộ |
319 | 堤坝 | dībà | đê đập |
320 | 敌视 | díshì | địch thị |
321 | 抵制 | dǐzhì |
tẩy chay, phản đối
|
322 | 地步 | dìbù |
bước đường, tình cảnh
|
323 | 地势 | dìshì | địa thế |
324 | 地质 | dìzhì | địa chất |
325 | 颠倒 | diāndǎo | đảo lộn |
326 | 颠簸 | diānbǒ |
xóc nảy, gập ghềnh
|
327 | 点燃 | diǎnrán | đốt cháy |
328 | 典礼 | diǎnlǐ |
điển lễ, nghi thức
|
329 | 典型 | diǎnxíng | điển hình |
330 | 垫 | diàn | lót, đệm |
331 | 淀粉 | diànfěn | tinh bột |
332 | 叼 | diāo | ngậm |
333 | 雕塑 | diāosù | điêu khắc |
334 | 调动 | diàodòng | điều động |
335 | 调剂 | tiáojì | điều chỉnh |
336 | 调解 | tiáojiě | điều giải |
337 | 调皮 | tiáopí | nghịch ngợm |
338 | 跌 | diē | ngã, té |
339 | 丁 | dīng |
đinh (họ), người, thứ tư
|
340 | 叮嘱 | dīngzhǔ | dặn dò |
341 | 丢人 | diū rén | mất mặt |
342 | 丢三落四 | diū sān là sì |
đãng trí, quên trước quên sau
|
343 | 东道主 | dōngdàozhǔ | chủ nhà |
344 | 董事 | dǒngshì | giám đốc |
345 | 动机 | dòngjī | động cơ |
346 | 动力 | dònglì | động lực |
347 | 动脉 | dòngmài | động mạch |
348 | 动身 | dòngshēn | lên đường |
349 | 动态 | dòngtài | động thái |
350 | 动员 | dòngyuán | động viên |
351 | 冻结 | dòngjié |
đóng băng, phong tỏa
|
352 | 兜 | dōu | túi, bọc; vo tròn |
353 | 陡 | dǒu | dốc đứng |
354 | 斗争 | dòuzhēng | đấu tranh |
355 | 督促 | dūcù |
đôn đốc, thúc giục
|
356 | 独裁 | dúcái | độc tài |
357 | 堵塞 | dǔsè | tắc nghẽn |
358 | 赌博 | dǔbó | đánh bạc |
359 | 度假 | dù jià | đi nghỉ mát |
360 | 镀 | dù | mạ (kim loại) |
361 | 端 | duān | bưng, đầu, phía |
362 | 短促 | duǎncù | ngắn ngủi |
363 | 短缺 | duǎnquē | thiếu hụt |
364 | 锻造 | duànzào | rèn (kim loại) |
365 | 堆积 | duījī |
chồng chất, tích đống
|
366 | 对策 | duìcè | đối sách |
367 | 对称 | duìchèn | đối xứng |
368 | 对付 | duìfu | đối phó |
369 | 对立 | duìlì | đối lập |
370 | 对联 | duìlián | câu đối |
371 | 对手 | duìshǒu | đối thủ |
372 | 兑现 | duìxiàn |
đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn)
|
373 | 队伍 | duìwu | đội ngũ |
374 | 多元化 | duōyuánhuà | đa dạng hóa |
375 | 夺 | duó | giật lấy, đoạt |
376 | 跺 | duò | dậm chân |
377 | 婀娜多姿 | ēnuó duōzī |
uyển chuyển, mềm mại
|
378 | 饿死 | è sǐ | chết đói |
379 | 恶化 | èhuà | xấu đi, tệ đi |
380 | 恶劣 | èliè | xấu xa, tồi tệ |
381 | 恩怨 | ēnyuàn | ân oán |
382 | 二氧化碳 | èryǎnghuàtàn | khí cacbonic |
383 | 发表 | fābiǎo |
phát biểu, công bố
|
384 | 发财 | fā cái | phát tài |
385 | 发呆 | fā dāi |
ngẩn người, đờ đẫn
|
386 | 发电机 | fādiànjī | máy phát điện |
387 | 发动 | fādòng |
phát động, khởi động
|
388 | 发黑 | fā hēi | ngả màu đen |
389 | 发火 | fā huǒ |
nổi nóng, bốc cháy
|
390 | 发慌 | fā huāng | hoảng sợ |
391 | 发亮 | fā liàng | phát sáng |
392 | 发毛 | fā máo |
nổi da gà, sợ hãi
|
393 | 发胖 | fā pàng |
phát phì, béo lên
|
394 | 发票 | fāpiào | hóa đơn |
395 | 发情 | fā qíng | động dục |
396 | 发起 | fāqǐ |
phát động, khởi xướng
|
397 | 发散 | fāsàn | phân tán |
398 | 发烧友 | fāshāoyǒu |
người đam mê (âm nhạc, công nghệ…)
|
399 | 发射 | fāshè | phóng, bắn |
400 | 发誓 | fāshì | thề |
401 | 发行 | fāxíng | phát hành |
402 | 发炎 | fāyán | bị viêm |
403 | 发扬 | fāyáng | phát huy |
404 | 发育 | fāyù |
phát triển (sinh học)
|
405 | 罚款 | fákuǎn | phạt tiền |
406 | 乏味 | fáwèi |
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
|
407 | 阀门 | fámén | van |
408 | 法律界 | fǎlǜjiè | giới luật pháp |
409 | 翻 | fān | lật, phiên dịch |
410 | 翻天覆地 | fāntiān fùdì | long trời lở đất |
411 | 繁华 | fánhuá | phồn hoa |
412 | 繁殖 | fánzhí | sinh sản |
413 | 反常 | fǎncháng | bất thường |
414 | 反倒 | fǎndào |
ngược lại, trái lại
|
415 | 反感 | fǎngǎn | phản cảm |
416 | 反悔 | fǎnhuǐ | hối hận, rút lời |
417 | 反馈 | fǎnkuì | phản hồi |
418 | 反面 | fǎnmiàn |
mặt trái, phản diện
|
419 | 反问 | fǎnwèn | hỏi ngược lại |
420 | 反义词 | fǎnyìcí | từ trái nghĩa |
421 | 犯 | fàn |
phạm (tội), tái phát
|
422 | 范畴 | fànchóu | phạm trù |
423 | 贩卖 | fànmài | buôn bán |
424 | 方 | fāng |
phương hướng, phương tiện
|
425 | 方格 | fānggé | ô vuông |
426 | 方言 | fāngyán | phương ngữ |
427 | 方圆 | fāngyuán |
vuông tròn, xung quanh
|
428 | 方案 | fāng’àn | phương án |
429 | 芳香 | fāngxiāng | thơm ngát |
430 | 防护 | fánghù | phòng hộ |
431 | 防止 | fángzhǐ | phòng ngừa |
432 | 防治 | fángzhì | phòng chống |
433 | 纺织 | fǎngzhī | dệt |
434 | 放大 | fàngdà | phóng to |
435 | 飞禽走兽 | fēiqín zǒushòu |
chim muông cầm thú
|
436 | 肥沃 | féiwò | màu mỡ |
437 | 诽谤 | fěibàng | phỉ báng |
438 | 分别 | fēnbié |
phân biệt; riêng biệt; chia tay
|
439 | 分红 | fēn hóng | chia lợi tức |
440 | 分类 | fēnlèi | phân loại |
441 | 分散 | fēnsàn | phân tán |
442 | 吩咐 | fēnfù | dặn dò |
443 | 坟墓 | fénmù | mồ mả |
444 | 愤怒 | fènnù | phẫn nộ |
445 | 丰盛 | fēngshèng |
phong phú, thịnh soạn
|
446 | 风暴 | fēngbào | bão táp |
447 | 风度 | fēngdù | phong độ |
448 | 风光 | fēngguāng |
phong quang, cảnh sắc
|
449 | 风气 | fēngqì |
phong khí, thói quen
|
450 | 封闭 | fēngbì | phong tỏa |
551 | 哀悼 | āidào |
ai điếu, thương tiếc
|
552 | 熬 | áo |
đun nhỏ lửa, chịu đựng
|
553 | 奥秘 | àomì |
bí ẩn, huyền diệu
|
554 | 扒 | bā | bới, gạt bỏ |
555 | 疤 | bā | vết sẹo |
556 | 巴不得 | bābudé |
rất mong, chỉ mong
|
557 | 巴结 | bājie | nịnh nọt, bợ đỡ |
558 | 拔苗助长 | bá miáo zhù zhǎng |
bạt miêu trợ trưởng (nóng vội)
|
559 | 把关 | bǎ guān |
kiểm soát chất lượng
|
560 | 把手 | bǎshou | tay nắm, cán |
561 | 霸道 | bàdào |
bá đạo, độc đoán
|
562 | 罢工 | bà gōng | đình công |
563 | 掰 | bāi | bẻ |
564 | 白费 | bái fèi |
lãng phí công sức
|
565 | 摆脱 | bǎituō | thoát khỏi |
566 | 拜访 | bàifǎng | thăm hỏi |
567 | 拜年 | bài nián | chúc Tết |
568 | 拜托 | bàituō | nhờ vả |
569 | 败坏 | bàihuài |
bại hoại, làm hỏng
|
570 | 斑 | bān | vết đốm |
571 | 班主任 | bānzhǔrèn |
giáo viên chủ nhiệm
|
572 | 颁布 | bānbù | ban bố |
573 | 颁发 | bānfā |
ban phát, trao tặng
|
574 | 版本 | bǎnběn | phiên bản |
575 | 半岛 | bàndǎo | bán đảo |
576 | 半导体 | bàndǎotǐ | bán dẫn |
577 | 半径 | bànjìng | bán kính |
578 | 半路 | bànlù | nửa đường |
579 | 半途而废 | bàn tú ér fèi |
bỏ dở giữa chừng
|
580 | 伴侣 | bànlǚ |
bạn đời, bạn đồng hành
|
581 | 伴随 | bànsuí |
đi cùng, kèm theo
|
582 | 绑架 | bǎngjià | bắt cóc |
583 | 榜样 | bǎngyàng | gương mẫu |
584 | 包庇 | bāobì |
bao che, che chở
|
585 | 包袱 | bāofu |
gánh nặng, bọc hành lý
|
586 | 包围 | bāowéi | bao vây |
587 | 包装 | bāozhuāng | đóng gói, bao bì |
588 | 饱 | bǎo | no (bụng) |
589 | 饱和 | bǎohé | bão hòa |
590 | 宝塔 | bǎotǎ | bảo tháp |
591 | 保管 | bǎoguǎn |
bảo quản, giữ gìn
|
592 | 保健 | bǎojiàn |
chăm sóc sức khỏe
|
593 | 保密 | bǎomì | bảo mật |
594 | 保姆 | bǎomǔ | bảo mẫu, vú em |
595 | 保守 | bǎoshǒu | bảo thủ |
596 | 保卫 | bǎowèi | bảo vệ |
597 | 保养 | bǎoyǎng | bảo dưỡng |
598 | 保障 | bǎozhàng |
bảo đảm, bảo vệ
|
599 | 悲哀 | bēi’āi | bi ai, buồn thảm |
600 | 悲惨 | bēicǎn | bi thảm |
601 | 北极 | Běijí | Bắc Cực |
602 | 背叛 | bèipàn | phản bội |
603 | 被告 | bèigào | bị cáo |
604 | 被动 | bèidòng | bị động |
605 | 奔波 | bēnbō | bôn ba |
606 | 奔驰 | bēnchí |
chạy nhanh như bay
|
607 | 笨拙 | bènzhuō | vụng về |
608 | 逼迫 | bīpò | ép buộc |
609 | 匕首 | bǐshǒu | dao găm |
610 | 笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo |
máy tính xách tay
|
611 | 鄙视 | bǐshì | coi thường |
612 | 闭塞 | bìsè | bế tắc, hẻo lánh |
613 | 弊端 | bìduān |
tệ đoan, mặt tiêu cực
|
614 | 臂 | bì | cánh tay |
615 | 边疆 | biānjiāng | biên cương |
616 | 边界 | biānjiè | biên giới |
617 | 边境 | biānjìng | biên giới |
618 | 边缘 | biānyuán | rìa, mép |
619 | 编织 | biānzhī | đan, dệt |
620 | 鞭策 | biāncè |
roi thúc ngựa, thúc đẩy
|
621 | 贬低 | biǎndī |
giáng chức, hạ thấp
|
622 | 贬义 | biǎnyì | nghĩa xấu |
623 | 变故 | biàngù | biến cố |
624 | 变质 | biànzhì |
biến chất, hư hỏng
|
625 | 便于 | biànyú | tiện cho |
626 | 遍布 | biànbù |
phân bố khắp nơi
|
627 | 辨认 | biànrèn |
nhận biết, phân biệt
|
628 | 辩护 | biànhù | biện hộ |
629 | 辩解 | biànjiě | biện giải |
630 | 辫子 | biànzi | bím tóc |
631 | 冰雹 | bīngbáo | mưa đá |
632 | 冰冻 | bīngdòng | đóng băng |
633 | 播放 | bōfàng |
phát (video, âm thanh)
|
634 | 搏斗 | bódòu |
chiến đấu, vật lộn
|
635 | 搏击 | bó jī |
đấm bốc, chiến đấu
|
636 | 博览会 | bólǎnhuì |
hội chợ, triển lãm
|
637 | 薄弱 | bóruò | yếu kém |
638 | 补偿 | bǔcháng | bồi thường |
639 | 哺乳动物 | bǔrǔ dòngwù | động vật có vú |
640 | 捕捉 | bǔzhuō | bắt giữ, săn bắt |
641 | 部署 | bùshǔ | bố trí, sắp xếp |
642 | 布置 | bùzhì | bố trí, sắp đặt |
643 | 部队 | bùduì | bộ đội, quân đội |
644 | 财政 | cáizhèng | tài chính |
645 | 裁员 | cáiyuán |
cắt giảm nhân sự
|
646 | 裁判 | cáipàn |
trọng tài; phán quyết
|
647 | 采集 | cǎijí |
thu thập, hái lượm
|
648 | 采纳 | cǎinà |
tiếp thu, chấp nhận
|
649 | 彩排 | cǎipái | tổng duyệt |
650 | 仓促 | cāngcù |
vội vàng, gấp gáp
|
STT (Mới HSK 6) | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
651 | 仓库 | cāngkù | nhà kho |
652 | 槽 | cáo | máng, rãnh |
653 | 侧 | cè |
bên cạnh, nghiêng
|
654 | 策划 | cèhuà |
lập kế hoạch, trù tính
|
655 | 测量 | cèliáng | đo lường |
656 | 刹那 | chànà | khoảnh khắc |
657 | 诧异 | chàyì |
kinh ngạc, sửng sốt
|
658 | 柴火 | cháihuo | củi |
659 | 搀 | chān | dìu, đỡ |
660 | 缠绕 | chánrào | quấn quanh |
661 | 昌盛 | chāngshèng | hưng thịnh |
662 | 敞开 | chǎngkāi |
mở rộng, cởi mở
|
663 | 场次 | chǎngcì |
suất chiếu, số trận đấu
|
664 | 倡导 | chàngdǎo | đề xướng |
665 | 畅通 | chàngtōng | thông suốt |
666 | 畅谈 | chàngtán |
nói chuyện thoải mái
|
667 | 尝试 | chángshì | thử, nếm thử |
668 | 偿还 | chánghuán | trả nợ |
669 | 超出 | chāochū | vượt quá |
670 | 车辆 | chēliàng | xe cộ |
671 | 撤离 | chèlí | rút lui, sơ tán |
672 | 撤销 | chèxiāo | hủy bỏ |
673 | 沉淀 | chéndiàn | lắng đọng |
674 | 沉闷 | chénmèn | u uất, buồn bực |
675 | 沉思 | chénsī | trầm tư |
676 | 沉重 | chénzhòng | nặng nề |
677 | 陈旧 | chénjiù | cũ kỹ |
678 | 陈列 | chénliè | trưng bày |
679 | 衬托 | chèntuō | làm nổi bật |
680 | 称呼 | chēnghu | xưng hô |
681 | 称心如意 | chènxīn rúyì | vừa lòng đẹp ý |
682 | 称赞 | chēngzàn | khen ngợi |
683 | 成败 | chéngbài | thành bại |
684 | 成本 | chéngběn | giá thành |
685 | 成交 | chéngjiāo |
giao dịch thành công
|
686 | 成年 | chéngnián |
trưởng thành (tuổi)
|
687 | 成千上万 | chéng qiān shàng wàn |
hàng nghìn hàng vạn
|
688 | 成心 | chéngxīn | cố ý |
689 | 程序 | chéngxù |
trình tự, chương trình
|
690 | 惩罚 | chéngfá | trừng phạt |
691 | 澄清 | chéngqīng | làm rõ |
692 | 吃力 | chīlì |
tốn sức, mệt nhọc
|
693 | 迟缓 | chíhuǎn |
chậm chạp, trì trệ
|
694 | 迟早 | chízǎo | sớm muộn gì |
695 | 赤字 | chìzì |
thâm hụt ngân sách
|
696 | 冲动 | chōngdòng |
bốc đồng, nông nổi
|
697 | 冲击 | chōngjī |
xung kích, va đập
|
698 | 充足 | chōngzú | đầy đủ |
699 | 崇高 | chónggāo | cao cả, vĩ đại |
700 | 崇拜 | chóngbài | sùng bái |
701 | 稠密 | chóumì | dày đặc |
702 | 筹备 | chóubèi | chuẩn bị, trù bị |
703 | 出版社 | chūbǎnshè | nhà xuất bản |
704 | 出口 | chūkǒu | xuất khẩu; lối ra |
705 | 出色 | chūsè | xuất sắc |
706 | 出身 | chūshēn | xuất thân |
707 | 出示 | chūshì | xuất trình |
708 | 出征 | chūzhēng | xuất chinh |
709 | 初步 | chūbù |
ban đầu, bước đầu
|
710 | 处分 | chǔfèn | xử phạt |
711 | 处罚 | chǔfá | xử phạt |
712 | 处境 | chǔjìng | hoàn cảnh |
713 | 川 | chuān |
sông (thường dùng trong tên riêng)
|
714 | 穿越 | chuānyuè | xuyên qua |
715 | 船舶 | chuánbó | tàu thuyền |
716 | 传染 | chuánrǎn | lây nhiễm |
717 | 传说 | chuánshuō | truyền thuyết |
718 | 传递 | chuándì |
truyền đạt, chuyển giao
|
719 | 传授 | chuánshòu | truyền thụ |
720 | 喘气 | chuǎnqì | thở hổn hển |
721 | 创办 | chuàngbàn |
thành lập, sáng lập
|
722 | 创作 | chuàngzuò | sáng tác |
723 | 吹捧 | chuīpěng | tâng bốc |
724 | 炊烟 | chuīyān | khói bếp |
725 | 词汇 | cíhuì | từ vựng |
726 | 辞 | cí | từ chức, lời từ |
727 | 磁带 | cídài | băng từ |
728 | 磁场 | cíchǎng | từ trường |
729 | 雌雄 | cíxióng | đực cái |
730 | 刺 | cì | gai, đâm |
731 | 从容 | cóngróng |
bình tĩnh, ung dung
|
732 | 丛 | cóng | bụi cây, đám |
733 | 凑合 | còuhe | tạm bợ, tề tựu |
734 | 粗暴 | cūbào | thô bạo |
735 | 粗鲁 | cūlǔ | thô lỗ |
736 | 窜 | cuàn |
chạy trốn, nhảy (lửa)
|
737 | 摧毁 | cuīhuǐ | phá hủy |
738 | 脆弱 | cuìruò |
yếu ớt, mỏng manh
|
739 | 搓 | cuō | xoa, vò |
740 | 撮 | cuō |
nắm, nhúm (lượng từ)
|
741 | 挫折 | cuòzhé | thất bại, trở ngại |
742 | 答辩 | dábiàn |
biện hộ, trả lời biện hộ
|
743 | 答复 | dáfù | trả lời, phúc đáp |
744 | 瘩 | da | nốt, mụn |
745 | 搭载 | dāzài | chở, mang |
746 | 搭档 | dādàng | cộng sự, đối tác |
747 | 搭配 | dāpèi | phối hợp |
748 | 达成 | dáchéng | đạt được |
749 | 打官司 | dǎ guānsi | kiện tụng |
750 | 打量 | dǎliang |
đánh giá, xem xét
|
751 | 打猎 | dǎ liè | đi săn |
752 | 打仗 | dǎzhàng | đánh trận |
753 | 大臣 | dàchén | đại thần |
754 | 大力 | dàlì |
ra sức, mạnh mẽ
|
755 | 大门 | dàmén | cổng chính |
756 | 大脑 | dànǎo | đại não |
757 | 大怒 | dànù | rất tức giận |
758 | 大厅 | dàtīng | đại sảnh |
759 | 大厦 | dàshà |
tòa nhà cao tầng
|
760 | 大雪 | dàxuě | tuyết lớn |
761 | 大意 | dàyì | đại ý |
762 | 大致 | dàzhì | đại khái |
763 | 呆板 | dāibǎn |
cứng nhắc, khô khan
|
764 | 歹徒 | dǎitú | kẻ xấu, côn đồ |
765 | 代价 | dàijià | giá (phải trả) |
766 | 代理 | dàilǐ | đại lý; làm đại lý |
767 | 带领 | dàilǐng | dẫn dắt |
768 | 逮捕 | dàibǔ | bắt giữ |
769 | 怠慢 | dàimàn | lãnh đạm, thờ ơ |
770 | 担保 | dānbǎo | bảo đảm |
771 | 胆怯 | dǎnqiè | rụt rè, nhút nhát |
772 | 诞生 | dànshēng | ra đời |
773 | 当初 | dāngchū | lúc đầu |
774 | 当代 | dāngdài | đương đại |
775 | 当面 | dāngmiàn |
trực tiếp, đối mặt
|
776 | 党 | dǎng | đảng |
777 | 档案 | dàng’àn | hồ sơ |
778 | 档次 | dàngcì | cấp, loại |
779 | 导航 | dǎoháng |
định vị, dẫn đường
|
780 | 导向 | dǎoxiàng | định hướng |
781 | 稻谷 | dàogǔ | lúa |
782 | 盗窃 | dàoqiè | trộm cắp |
783 | 悼念 | dàoniàn | tưởng niệm |
784 | 得力 | délì | đắc lực |
785 | 得罪 | dézui | đắc tội |
786 | 蹬 | dēng | đạp |
787 | 登录 | dēnglù | đăng nhập |
788 | 登陆 | dēnglù | hạ cánh, đổ bộ |
789 | 堤坝 | dībà | đê đập |
790 | 敌视 | díshì | địch thị |
791 | 抵制 | dǐzhì |
tẩy chay, phản đối
|
792 | 地步 | dìbù |
bước đường, tình cảnh
|
793 | 地势 | dìshì | địa thế |
794 | 地质 | dìzhì | địa chất |
795 | 递增 | dìzēng | tăng dần |
796 | 颠倒 | diāndǎo | đảo lộn |
797 | 颠簸 | diānbǒ |
xóc nảy, gập ghềnh
|
798 | 点燃 | diǎnrán | đốt cháy |
799 | 典礼 | diǎnlǐ |
điển lễ, nghi thức
|
800 | 典型 | diǎnxíng | điển hình |
801 | 垫 | diàn | lót, đệm |
802 | 淀粉 | diànfěn | tinh bột |
803 | 叼 | diāo | ngậm |
804 | 雕塑 | diāosù | điêu khắc |
805 | 调动 | diàodòng | điều động |
806 | 调剂 | tiáojì | điều chỉnh |
807 | 调解 | tiáojiě | điều giải |
808 | 调皮 | tiáopí | nghịch ngợm |
809 | 跌 | diē | ngã, té |
810 | 丁 | dīng |
đinh (họ), người, thứ tư
|
811 | 叮嘱 | dīngzhǔ | dặn dò |
812 | 丢人 | diū rén | mất mặt |
813 | 丢三落四 | diū sān là sì |
đãng trí, quên trước quên sau
|
814 | 栋 | dòng |
(lượng từ cho tòa nhà) tòa
|
815 | 冻结 | dòngjié |
đóng băng, phong tỏa
|
816 | 兜 | dōu | túi, bọc; vo tròn |
817 | 陡 | dǒu | dốc đứng |
818 | 斗争 | dòuzhēng | đấu tranh |
819 | 督促 | dūcù |
đôn đốc, thúc giục
|
820 | 独裁 | dúcái | độc tài |
821 | 堵塞 | dǔsè | tắc nghẽn |
822 | 赌博 | dǔbó | đánh bạc |
823 | 度假 | dù jià | đi nghỉ mát |
824 | 镀 | dù | mạ (kim loại) |
825 | 端 | duān | bưng, đầu, phía |
826 | 短促 | duǎncù | ngắn ngủi |
827 | 短缺 | duǎnquē | thiếu hụt |
828 | 锻造 | duànzào | rèn (kim loại) |
829 | 堆积 | duījī |
chồng chất, tích đống
|
830 | 对策 | duìcè | đối sách |
831 | 对称 | duìchèn | đối xứng |
832 | 对付 | duìfu | đối phó |
833 | 对立 | duìlì | đối lập |
834 | 对联 | duìlián | câu đối |
835 | 对手 | duìshǒu | đối thủ |
836 | 兑现 | duìxiàn |
đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn)
|
837 | 队伍 | duìwu | đội ngũ |
838 | 吨 | dūn | tấn |
839 | 蹲 | dūn | ngồi xổm |
840 | 多元化 | duōyuánhuà | đa dạng hóa |
841 | 夺 | duó | giật lấy, đoạt |
842 | 跺 | duò | dậm chân |
843 | 婀娜多姿 | ēnuó duōzī |
uyển chuyển, mềm mại
|
844 | 饿死 | è sǐ | chết đói |
845 | 恶化 | èhuà | xấu đi, tệ đi |
846 | 恩怨 | ēnyuàn | ân oán |
847 | 二氧化碳 | èryǎnghuàtàn | khí cacbonic |
848 | 发财 | fā cái | phát tài |
849 | 发呆 | fā dāi |
ngẩn người, đờ đẫn
|
850 | 发电机 | fādiànjī | máy phát điện |
1140 Từ Vựng Mới Của HSK 6 (Tiêu Chuẩn 5456 Từ – HSK 3.0)
STT (Mới HSK 6) | Chữ Hán | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 哎呀 | āiyā |
ôi chao, ái chà (thán từ)
|
2 | 哎 | āi |
ôi, ài (thán từ biểu thị sự thở dài, thất vọng)
|
3 | 爱不释手 | ài bù shì shǒu |
yêu thích không rời tay
|
4 | 爱戴 | àidài |
yêu quý và kính trọng
|
5 | 爱护 | àihù | yêu quý, giữ gìn |
6 | 爱面子 | ài miànzi | sĩ diện |
7 | 爱惜 | àixī |
quý trọng, tiết kiệm
|
8 | 爱心 | àixīn | lòng yêu thương |
9 | 暧昧 | àimèi |
mập mờ, không rõ ràng
|
10 | 安抚 | ānfǔ | an ủi |
11 | 安家 | ān jiā |
an cư, lập nghiệp
|
12 | 安静 | ānjìng | yên tĩnh |
13 | 安宁 | ānníng |
an lành, yên tĩnh
|
14 | 安详 | ānxiáng | hiền từ, ôn hòa |
15 | 安置 | ānzhì | sắp đặt, bố trí |
16 | 案件 | ànjiàn | vụ án |
17 | 案例 | ànlì | trường hợp, ca |
18 | 按键 | ànjiàn | phím, nút bấm |
19 | 暗 | àn | tối, âm u |
20 | 暗示 | ànshì | ám chỉ, gợi ý |
21 | 昂贵 | ángguì | đắt đỏ |
22 | 凹 | āo | lõm |
23 | 奥秘 | àomì |
bí ẩn, huyền diệu
|
24 | 扒 | bā | bới, gạt bỏ |
25 | 疤 | bā | vết sẹo |
26 | 巴不得 | bābudé |
rất mong, chỉ mong
|
27 | 巴结 | bājie | nịnh nọt, bợ đỡ |
28 | 拔 | bá | nhổ, rút |
29 | 把柄 | bǎbǐng |
tay nắm, điểm yếu
|
30 | 霸道 | bàdào |
bá đạo, độc đoán
|
31 | 罢工 | bà gōng | đình công |
32 | 掰 | bāi | bẻ |
33 | 白搭 | báidā | vô ích, phí công |
34 | 摆脱 | bǎituō | thoát khỏi |
35 | 拜访 | bàifǎng | thăm hỏi |
36 | 败坏 | bàihuài |
bại hoại, làm hỏng
|
37 | 扳 | bān | bẻ, lật ngược |
38 | 颁布 | bānbù | ban bố |
39 | 班主任 | bānzhǔrèn |
giáo viên chủ nhiệm
|
40 | 斑点 | bāndiǎn | vết đốm |
41 | 版本 | bǎnběn | phiên bản |
42 | 半导体 | bàndǎotǐ | bán dẫn |
43 | 半径 | bànjìng | bán kính |
44 | 半路 | bànlù | nửa đường |
45 | 伴随 | bànsuí |
đi cùng, kèm theo
|
46 | 扮演 | bànyǎn | đóng vai |
47 | 绑 | bǎng | buộc, trói |
48 | 磅 | bàng |
bảng (đơn vị đo lường Anh)
|
49 | 榜样 | bǎngyàng | gương mẫu |
50 | 包办 | bāobàn |
bao biện, làm thay
|
51 | 包袱 | bāofu |
gánh nặng, bọc hành lý
|
52 | 包庇 | bāobì |
bao che, che chở
|
53 | 包装 | bāozhuāng | đóng gói, bao bì |
54 | 饱和 | bǎohé | bão hòa |
55 | 宝塔 | bǎotǎ | bảo tháp |
56 | 保管 | bǎoguǎn |
bảo quản, giữ gìn
|
57 | 保健 | bǎojiàn |
chăm sóc sức khỏe
|
58 | 保密 | bǎomì | bảo mật |
59 | Bảo mẫu, vú em | bǎomǔ | bảo mẫu, vú em |
60 | Bảo thủ | bǎoshǒu | bảo thủ |
61 | Bảo vệ | bǎowèi | bảo vệ |
62 | Bảo dưỡng | bǎoyǎng | bảo dưỡng |
63 | Đảm bảo, bảo vệ | bǎozhàng |
đảm bảo, bảo vệ
|
64 | Nổ | bàozhà | nổ |
65 | Phơi sáng, phơi bày | bàoguāng |
phơi sáng, phơi bày
|
66 | Bạo lực | bàolì | bạo lực |
67 | Bại lộ, phơi bày | bàolù | bại lộ, phơi bày |
68 | Bi ai, buồn thảm | bēi’āi | bi ai, buồn thảm |
69 | Bi thảm | bēicǎn | bi thảm |
70 | Bắc Cực | Běijí | Bắc Cực |
71 | Học thuộc lòng | bèisòng | học thuộc lòng |
72 | Bản ghi nhớ | bèiwànglù | bản ghi nhớ |
73 | Sụp đổ, suy sụp | bēngkuì | sụp đổ, suy sụp |
74 | Vốn liếng | běnqián | vốn liếng |
75 | Bản thân | běnrén | bản thân |
76 | Bản thân | běnshēn | bản thân |
77 | Bản lĩnh, khả năng | běnshi |
bản lĩnh, khả năng
|
78 | Đừng (kết hợp của 不用) | béng |
đừng (kết hợp của 不用)
|
79 | Nhảy | bèng | nhảy |
80 | Ép buộc | bī | ép buộc |
81 | Nước mũi | bítì | nước mũi |
82 | Đâu đâu cũng có | bǐbǐjiēshì |
đâu đâu cũng có
|
83 | Máy tính xách tay | bǐjìběn diànnǎo |
máy tính xách tay
|
84 | Coi thường | bǐshì | coi thường |
85 | Bế tắc, hẻo lánh | bìsè | bế tắc, hẻo lánh |
86 | Tệ nạn, khuyết điểm | bìbìng |
tệ nạn, khuyết điểm
|
87 | Pháo | biānpào | pháo |
88 | Biến cố | biàngù | biến cố |
89 | Biến chất, hư hỏng | biànzhì |
biến chất, hư hỏng
|
90 | Tiện lợi | biànlì | tiện lợi |
91 | Nhận biết, phân biệt | biànrèn |
nhận biết, phân biệt
|
92 | Biện giải | biànjiě | biện giải |
93 | Biện luận, tranh luận | biànlùn |
biện luận, tranh luận
|
94 | Bím tóc | biànzi | bím tóc |
95 | Tăng vọt | biāoshēng | tăng vọt |
96 | Khó chịu, gượng gạo | bièniu |
khó chịu, gượng gạo
|
97 | Bên bờ, sắp | bīnlín | bên bờ, sắp |
98 | Mưa đá | bīngbáo | mưa đá |
99 | Đóng băng | bīngdòng | đóng băng |
100 | Bính (can chi), thứ ba | bǐng |
bính (can chi), thứ ba
|
101 | Axit acrylic | bǐngxīsuān | axit acrylic |
102 | Bánh dẹt | bǐng | bánh dẹt |
103 | Tình trạng bệnh | bìngqíng | tình trạng bệnh |
104 | Cùng tồn tại | bìngcún | cùng tồn tại |
105 | Thực ra không phải | bìngfēi |
thực ra không phải
|
106 | Song song, ngang hàng | bìngliè |
song song, ngang hàng
|
107 | Gảy, quay số (điện thoại) | bō |
gảy, quay số (điện thoại)
|
108 | Gieo hạt | bōzhǒng | gieo hạt |
109 | Bác trai (anh trai của bố) | bófu |
bác trai (anh trai của bố)
|
110 | Rộng lớn và sâu sắc | bódà jīngshēn |
rộng lớn và sâu sắc
|
111 | Chiến đấu, vật lộn | bódòu |
chiến đấu, vật lộn
|
112 | Đấm bốc, chiến đấu | bó jī |
đấm bốc, chiến đấu
|
113 | Viện bảo tàng | bóqùguǎn | viện bảo tàng |
114 | Hội chợ, triển lãm | bólǎnhuì |
hội chợ, triển lãm
|
115 | Yếu kém | bóruò | yếu kém |
116 | Bồi thường | bǔcháng | bồi thường |
117 | Không ngại, cứ | bùfáng | không ngại, cứ |
118 | Không công bằng | bùgōng |
không công bằng
|
119 | Không tốt, xấu | bùliáng | không tốt, xấu |
120 | Không giỏi, không tốt | bùshàn |
không giỏi, không tốt
|
121 | Không tiếc | bùxī | không tiếc |
122 | Không nói cũng hiểu | bù yán ér yù |
không nói cũng hiểu
|
123 | Không kìm được, bất giác | bùyóude |
không kìm được, bất giác
|
124 | Không vui | búyuè | không vui |
125 | Vải, bố trí | bù | vải, bố trí |
126 | Đề tài | tícái | đề tài |
127 | Của cải, tài sản | cáifù | của cải, tài sản |
128 | Mua sắm, thu mua | cǎigòu |
mua sắm, thu mua
|
129 | Thu thập, hái lượm | cǎijí |
thu thập, hái lượm
|
130 | Tham mưu | cānmóu | tham mưu |
131 | Tham chiếu | cānzhào | tham chiếu |
132 | Vội vàng, gấp gáp | cāngcù |
vội vàng, gấp gáp
|
133 | Khoang (tàu, máy bay) | cāng |
khoang (tàu, máy bay)
|
134 | Vất vả | cāoláo | vất vả |
135 | Máng, rãnh | cáo | máng, rãnh |
136 | Bên cạnh, nghiêng | cè |
bên cạnh, nghiêng
|
137 | Lập kế hoạch, trù tính | cèhuà |
lập kế hoạch, trù tính
|
138 | Đo lường | cèliáng | đo lường |
139 | Nhà vệ sinh | cèsuǒ | nhà vệ sinh |
140 | Điều tra và bắt giữ | cháhuò |
điều tra và bắt giữ
|
141 | Khoảnh khắc | chànà | khoảnh khắc |
142 | Kinh ngạc, sửng sốt | chàyì |
kinh ngạc, sửng sốt
|
143 | Củi | cháihuo | củi |
144 | Dìu, đỡ | chān | dìu, đỡ |
145 | Thèm ăn | chán | thèm ăn |
146 | Quấn quanh | chánrào | quấn quanh |
147 | Ngành nghề, sản nghiệp | chǎnyè |
ngành nghề, sản nghiệp
|
148 | Trình bày, làm rõ | chǎnshù | trình bày, làm rõ |
149 | Run rẩy | chàndǒu | run rẩy |
150 | Hưng thịnh | chāngshèng | hưng thịnh |
151 | Ngang ngược, điên cuồng | chāngkuáng |
ngang ngược, điên cuồng
|
152 | Mở rộng, cởi mở | chǎngkāi |
mở rộng, cởi mở
|
153 | Cảnh tượng, tình huống | chǎngmiàn |
cảnh tượng, tình huống
|
154 | Suất chiếu, số trận đấu | chǎngcì |
suất chiếu, số trận đấu
|
155 | Đề xướng | chàngdǎo | đề xướng |
156 | Thông suốt | chàngtōng | thông suốt |
157 | Nói chuyện thoải mái | chàngtán |
nói chuyện thoải mái
|
158 | Thử, nếm thử | chángshì | thử, nếm thử |
159 | Trả nợ | chánghuán | trả nợ |
160 | Từ thiện | císhàn | từ thiện |
161 | Thao túng | cāozòng | thao túng |
162 | Tiền giấy | chāopiào | tiền giấy |
163 | Vượt quá | chāochū | vượt quá |
164 | Siêu cấp, cực kỳ | chāojí | siêu cấp, cực kỳ |
165 | Trào lưu | cháoliú | trào lưu |
166 | Sức sống, sinh khí | zhāoqì |
sức sống, sinh khí
|
167 | Chế giễu, cười nhạo | cháoxiào |
chế giễu, cười nhạo
|
168 | Xé, lôi kéo | chě | xé, lôi kéo |
169 | Rút lui, sơ tán | chèlí | rút lui, sơ tán |
170 | Hủy bỏ | chèxiāo | hủy bỏ |
171 | Lắng đọng | chéndiàn | lắng đọng |
172 | U uất, buồn bực | chénmèn | u uất, buồn bực |
173 | Trầm tư | chénsī | trầm tư |
174 | Nặng nề | chénzhòng | nặng nề |
175 | Cũ kỹ | chénjiù | cũ kỹ |
176 | Trưng bày | chénliè | trưng bày |
177 | Làm nổi bật | chèntuō | làm nổi bật |
178 | Cân, xưng hô | chēng | cân, xưng hô |
179 | Xưng hô | chēnghu | xưng hô |
180 | Vừa lòng đẹp ý | chènxīn rúyì | vừa lòng đẹp ý |
181 | Khen ngợi | chēngzàn | khen ngợi |
182 | Thành bại | chéngbài | thành bại |
183 | Giá thành | chéngběn | giá thành |
184 | Giao dịch thành công | chéngjiāo |
giao dịch thành công
|
185 | Trưởng thành (tuổi) | chéngnián |
trưởng thành (tuổi)
|
186 | Hàng nghìn hàng vạn | chéng qiān shàng wàn |
hàng nghìn hàng vạn
|
187 | Cố ý | chéngxīn | cố ý |
188 | Trình tự, chương trình | chéngxù |
trình tự, chương trình
|
189 | Màu cam | chéngsè | màu cam |
190 | Đựng; thịnh vượng | chéng/shèng |
đựng; thịnh vượng
|
191 | Trừng phạt | chéngfá | trừng phạt |
192 | Làm rõ | chéngqīng | làm rõ |
193 | Tốn sức, mệt nhọc | chīlì |
tốn sức, mệt nhọc
|
194 | Ao, hồ nhỏ | chítáng | ao, hồ nhỏ |
195 | Trì độn, chậm chạp | chídùn |
trì độn, chậm chạp
|
196 | Chậm chạp, trì trệ | chíhuǎn |
chậm chạp, trì trệ
|
197 | Thâm hụt ngân sách | chìzì |
thâm hụt ngân sách
|
198 | Bốc đồng, nông nổi | chōngdòng |
bốc đồng, nông nổi
|
199 | Xung đột | chōngtū | xung đột |
200 | Cao cả, vĩ đại | chónggāo | cao cả, vĩ đại |
201 | Sùng bái | chóngbài | sùng bái |
202 | Chuẩn bị, trù bị | chóubèi | chuẩn bị, trù bị |
203 | Xấu xí | chǒulòu | xấu xí |
204 | Dự trữ | chǔbèi | dự trữ |
205 | Tiết kiệm, gửi tiền | chǔxù |
tiết kiệm, gửi tiền
|
206 | Xử trí | chǔzhì | xử trí |
207 | Xử phạt | chǔfèn | xử phạt |
208 | Xử phạt | chǔfá | xử phạt |
209 | Hoàn cảnh | chǔjìng | hoàn cảnh |
210 | Sông (thường dùng trong tên riêng) | chuān |
sông (thường dùng trong tên riêng)
|
211 | Xuyên qua | chuānyuè | xuyên qua |
212 | Tàu thuyền | chuánbó | tàu thuyền |
213 | Lây nhiễm | chuánrǎn | lây nhiễm |
214 | Truyền thụ | chuánshòu | truyền thụ |
215 | Thở hổn hển | chuǎnqì | thở hổn hển |
216 | Thành lập, sáng lập | chuàngbàn |
thành lập, sáng lập
|
217 | Sáng tác | chuàngzuò | sáng tác |
218 | Khoác lác, nói phét | chuī niú |
khoác lác, nói phét
|
219 | Tâng bốc | chuīpěng | tâng bốc |
220 | Từ chức, lời từ | cí | từ chức, lời từ |
221 | Hiền từ | cíxiáng | hiền từ |
222 | Băng từ | cídài | băng từ |
223 | Đực cái | cíxióng | đực cái |
224 | Hầu hạ, phục vụ | cìhou | hầu hạ, phục vụ |
225 | Gai, đâm | cì | gai, đâm |
226 | Bình tĩnh, ung dung | cóngróng |
bình tĩnh, ung dung
|
227 | Bụi cây, đám | cóng | bụi cây, đám |
228 | Tạm bợ, tề tựu | còuhe | tạm bợ, tề tựu |
229 | Thô bạo | cūbào | thô bạo |
230 | Thô lỗ | cūlǔ | thô lỗ |
231 | Chạy trốn, nhảy (lửa) | cuàn |
chạy trốn, nhảy (lửa)
|
232 | Phá hủy | cuīhuǐ | phá hủy |
233 | Yếu ớt, mỏng manh | cuìruò |
yếu ớt, mỏng manh
|
234 | Xoa, vò | cuō | xoa, vò |
235 | Thất bại, trở ngại | cuòzhé | thất bại, trở ngại |
236 | Dựng, đi nhờ | dā | dựng, đi nhờ |
237 | Cộng sự, đối tác | dādàng | cộng sự, đối tác |
238 | Phối hợp | dāpèi | phối hợp |
239 | Đạt được | dáchéng | đạt được |
240 | Biện hộ, trả lời biện hộ | dábiàn |
biện hộ, trả lời biện hộ
|
241 | Trả lời, phúc đáp | dáfù | trả lời, phúc đáp |
242 | Nốt, mụn | da | nốt, mụn |
243 | Đóng gói, gói ghém | dǎbāo |
đóng gói, gói ghém
|
244 | Kiện tụng | dǎ guānsi | kiện tụng |
245 | Đánh giá, xem xét | dǎliang |
đánh giá, xem xét
|
246 | Đi săn | dǎ liè | đi săn |
247 | Đánh trận | dǎzhàng | đánh trận |
248 | Đại thần | dàchén | đại thần |
249 | Hào phóng, rộng rãi | dàfang |
hào phóng, rộng rãi
|
250 | Cương lĩnh, đại cương | dàgāng |
cương lĩnh, đại cương
|
251 | Mọi người | dàhuǒr | mọi người |
252 | Ra sức, mạnh mẽ | dàlì |
ra sức, mạnh mẽ
|
253 | Cổng chính | dàmén | cổng chính |
254 | Đại não | dànǎo | đại não |
255 | Rất tức giận | dànù | rất tức giận |
256 | Đại sảnh | dàtīng | đại sảnh |
257 | Tòa nhà cao tầng | dàshà |
tòa nhà cao tầng
|
258 | Con voi | dàxiàng | con voi |
259 | Tuyết lớn | dàxuě | tuyết lớn |
260 | Đại ý | dàyì | đại ý |
261 | Đại khái | dàzhì | đại khái |
262 | Ngây người, ở lại | dāi |
ngây người, ở lại
|
263 | Bắt giữ | dàibǔ | bắt giữ |
264 | Lãnh đạm, thờ ơ | dàimàn | lãnh đạm, thờ ơ |
265 | Vay tiền, khoản vay | dàikuǎn |
vay tiền, khoản vay
|
266 | Dẫn dắt | dàilǐng | dẫn dắt |
267 | Tính đàn hồi | tánxìng | tính đàn hồi |
268 | Lo âu | dānyōu | lo âu |
269 | Đơn vị | dānwèi | đơn vị |
270 | Đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà) | dānyuán |
đơn nguyên, đơn vị (bài học, tòa nhà)
|
271 | Rụt rè, nhút nhát | dǎnqiè | rụt rè, nhút nhát |
272 | Ra đời | dànshēng | ra đời |
273 | Lo âu | dānyōu | lo âu |
274 | Định vị, dẫn đường | dǎoháng |
định vị, dẫn đường
|
275 | Định hướng | dǎoxiàng | định hướng |
276 | Tưởng niệm | dàoniàn | tưởng niệm |
277 | Trộm cắp | dàoqiè | trộm cắp |
278 | Được chẳng bù mất | dé bù cháng shī |
được chẳng bù mất
|
279 | Đắc lực | délì | đắc lực |
280 | Thích đáng, đúng mực | détǐ |
thích đáng, đúng mực
|
281 | Có thể | déyǐ | có thể |
282 | Đạp | dēng | đạp |
283 | Hạ cánh, đổ bộ | dēnglù | hạ cánh, đổ bộ |
284 | Đăng nhập | dēnglù | đăng nhập |
285 | Đê đập | dībà | đê đập |
286 | Địch thị | díshì | địch thị |
287 | Kẻ địch | dírén | kẻ địch |
288 | Tẩy chay, phản đối | dǐzhì |
tẩy chay, phản đối
|
289 | Bước đường, tình cảnh | dìbù |
bước đường, tình cảnh
|
290 | Tăng dần | dìzēng | tăng dần |
291 | Đảo lộn | diāndǎo | đảo lộn |
292 | Xóc nảy, gập ghềnh | diānbǒ |
xóc nảy, gập ghềnh
|
293 | Đốt cháy | diǎnrán | đốt cháy |
294 | Điển lễ, nghi thức | diǎnlǐ |
điển lễ, nghi thức
|
295 | Điển hình | diǎnxíng | điển hình |
296 | Nguồn điện | diànyuán | nguồn điện |
297 | Lót, đệm | diàn | lót, đệm |
298 | Tinh bột | diànfěn | tinh bột |
299 | Ngậm | diāo | ngậm |
300 | Điêu khắc | diāosù | điêu khắc |
301 | Điều động | diàodòng | điều động |
302 | Ngã, té | diē | ngã, té |
303 | Đinh (họ), người, thứ tư | dīng |
đinh (họ), người, thứ tư
|
304 | Dặn dò | dīngzhǔ | dặn dò |
305 | Đỉnh, đội, chống đỡ | dǐng |
đỉnh, đội, chống đỡ
|
306 | Định kỳ | dìngqī | định kỳ |
307 | Định nghĩa | dìngyì | định nghĩa |
308 | Mất mặt | diū rén | mất mặt |
309 | Đãng trí, quên trước quên sau | diū sān là sì |
đãng trí, quên trước quên sau
|
310 | (lượng từ cho tòa nhà) tòa | dòng |
(lượng từ cho tòa nhà) tòa
|
311 | Đóng băng, phong tỏa | dòngjié |
đóng băng, phong tỏa
|
312 | Động cơ | dòngjī | động cơ |
313 | Động lực | dònglì | động lực |
314 | Động mạch | dòngmài | động mạch |
315 | Lên đường | dòngshēn | lên đường |
316 | Động thái | dòngtài | động thái |
317 | Động viên | dòngyuán | động viên |
318 | Dốc đứng | dǒu | dốc đứng |
319 | Đấu tranh | dòuzhēng | đấu tranh |
320 | Đôn đốc, thúc giục | dūcù |
đôn đốc, thúc giục
|
321 | Độc tài | dúcái | độc tài |
322 | Tắc nghẽn | dǔsè | tắc nghẽn |
323 | Đánh bạc | dǔbó | đánh bạc |
324 | Đi nghỉ mát | dù jià | đi nghỉ mát |
325 | Bưng, đầu, phía | duān | bưng, đầu, phía |
326 | Ngắn ngủi | duǎncù | ngắn ngủi |
327 | Thiếu hụt | duǎnquē | thiếu hụt |
328 | Rèn (kim loại) | duànzào | rèn (kim loại) |
329 | Chồng chất, tích đống | duījī |
chồng chất, tích đống
|
330 | Đối chiếu, so sánh | duìbǐ |
đối chiếu, so sánh
|
331 | Đối đãi | duìdài | đối đãi |
332 | Đối lập | duìlì | đối lập |
333 | Câu đối | duìlián | câu đối |
334 | Đối thủ | duìshǒu | đối thủ |
335 | Đối tượng | duìxiàng | đối tượng |
336 | Đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn) | duìxiàn |
đổi ra tiền mặt, thực hiện (hứa hẹn)
|
337 | Đội ngũ | duìwu | đội ngũ |
338 | Tấn | dūn | tấn |
339 | Ngồi xổm | dūn | ngồi xổm |
340 | Đa dạng hóa | duōyuánhuà | đa dạng hóa |
341 | Giật lấy, đoạt | duó | giật lấy, đoạt |
342 | Dậm chân | duò | dậm chân |
343 | Chết đói | è sǐ | chết đói |
344 | Xấu đi, tệ đi | èhuà | xấu đi, tệ đi |
345 | Ân oán | ēnyuàn | ân oán |
346 | Khí cacbonic | èryǎnghuàtàn | khí cacbonic |
347 | Phát biểu, công bố | fābiǎo |
phát biểu, công bố
|
348 | Lo lắng, buồn rầu | fāchóu |
lo lắng, buồn rầu
|
349 | Máy phát điện | fādiànjī | máy phát điện |
350 | Phát động, khởi động | fādòng |
phát động, khởi động
|
351 | Ngả màu đen | fā hēi | ngả màu đen |
352 | Nổi nóng, bốc cháy | fā huǒ |
nổi nóng, bốc cháy
|
353 | Hoảng sợ | fā huāng | hoảng sợ |
354 | Phát sáng | fā liàng | phát sáng |
355 | Nổi da gà, sợ hãi | fā máo |
nổi da gà, sợ hãi
|
356 | Phát phì, béo lên | fā pàng |
phát phì, béo lên
|
357 | Hóa đơn | fāpiào | hóa đơn |
358 | Động dục | fā qíng | động dục |
359 | Phát động, khởi xướng | fāqǐ |
phát động, khởi xướng
|
360 | Phân tán | fāsàn | phân tán |
361 | Người đam mê (âm nhạc, công nghệ…) | fāshāoyǒu |
người đam mê (âm nhạc, công nghệ…)
|
362 | Phóng, bắn | fāshè | phóng, bắn |
363 | Thề | fāshì | thề |
364 | Phát hành | fāxíng | phát hành |
365 | Bị viêm | fāyán | bị viêm |
366 | Phát huy | fāyáng | phát huy |
367 | Phát triển (sinh học) | fāyù |
phát triển (sinh học)
|
368 | Phạt tiền | fákuǎn | phạt tiền |
369 | Nhạt nhẽo, tẻ nhạt | fáwèi |
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
|
370 | Van | fámén | van |
371 | Giới luật pháp | fǎlǜjiè | giới luật pháp |
372 | Lật, phiên dịch | fān | lật, phiên dịch |
373 | Long trời lở đất | fāntiān fùdì | long trời lở đất |
374 | Phồn hoa | fánhuá | phồn hoa |
375 | Sinh sản | fánzhí | sinh sản |
376 | Bất thường | fǎncháng | bất thường |
377 | Ngược lại, trái lại | fǎndào |
ngược lại, trái lại
|
378 | Phản cảm | fǎngǎn | phản cảm |
379 | Hối hận, rút lời | fǎnhuǐ | hối hận, rút lời |
380 | Phản hồi | fǎnkuì | phản hồi |
381 | Mặt trái, phản diện | fǎnmiàn |
mặt trái, phản diện
|
382 | Hỏi ngược lại | fǎnwèn | hỏi ngược lại |
383 | Từ trái nghĩa | fǎnyìcí | từ trái nghĩa |
384 | Phạm (tội), tái phát | fàn |
phạm (tội), tái phát
|
385 | Phạm trù | fànchóu | phạm trù |
386 | Buôn bán | fànmài | buôn bán |
387 | Phương hướng, phương tiện | fāng |
phương hướng, phương tiện
|
388 | Ô vuông | fānggé | ô vuông |
389 | Phương ngữ | fāngyán | phương ngữ |
390 | Vuông tròn, xung quanh | fāngyuán |
vuông tròn, xung quanh
|
391 | Phương án | fāng’àn | phương án |
392 | Thơm ngát | fāngxiāng | thơm ngát |
393 | Phòng chống | fángzhì | phòng chống |
394 | Dệt | fǎngzhī | dệt |
395 | Phóng to | fàngdà | phóng to |
396 | Chim muông cầm thú | fēiqín zǒushòu |
chim muông cầm thú
|
397 | Màu mỡ | féiwò | màu mỡ |
398 | Phỉ báng | fěibàng | phỉ báng |
399 | Phân biệt; riêng biệt; chia tay | fēnbié |
phân biệt; riêng biệt; chia tay
|
400 | Chia lợi tức | fēn hóng | chia lợi tức |
401 | Phân loại | fēnlèi | phân loại |
402 | Phân tán | fēnsàn | phân tán |
403 | Dặn dò | fēnfù | dặn dò |
404 | Mồ mả | fénmù | mồ mả |
405 | Phẫn nộ | fènnù | phẫn nộ |
406 | Phong phú, thịnh soạn | fēngshèng |
phong phú, thịnh soạn
|
407 | Bão táp | fēngbào | bão táp |
408 | Phong độ | fēngdù | phong độ |
409 | Phong quang, cảnh sắc | fēngguāng |
phong quang, cảnh sắc
|
410 | Phong tỏa | fēngbì | phong tỏa |
411 | Phong tỏa | fēngsuǒ | phong tỏa |
412 | Đỉnh (núi) | fēng | đỉnh (núi) |
413 | Sắc bén | fēnglì | sắc bén |
414 | Gặp, gặp phải | féng | gặp, gặp phải |
415 | Châm biếm | fěngcì | châm biếm |
416 | Cống hiến | fèngxiàn | cống hiến |
417 | Qua loa, đại khái | fūyǎn | qua loa, đại khái |
418 | Vợ chồng | fūfù | vợ chồng |
419 | Phu nhân | fūren | phu nhân |
420 | Đỡ, vịn | fú | đỡ, vịn |
421 | Hiện lên, nổi lên | fúxiàn | hiện lên, nổi lên |
422 | Phục tùng | fúcóng | phục tùng |
423 | Phục, chịu | fúqì | phục, chịu |
424 | Trang phục | fúzhuāng | trang phục |
425 | (lượng từ cho tranh, vải) bức, tấm | fú |
(lượng từ cho tranh, vải) bức, tấm
|
426 | Bức xạ | fúshè | bức xạ |
427 | Hủ bại, tham nhũng | fǔbài |
hủ bại, tham nhũng
|
428 | Ăn mòn | fǔshí | ăn mòn |
429 | Phụ đạo | fǔdǎo | phụ đạo |
430 | Cái rìu | fǔtou | cái rìu |
431 | Phục sinh | fùhuó | phục sinh |
432 | Hồi phục | fùsū | hồi phục |
433 | Phục hưng | fùxīng | phục hưng |
434 | Phó, thứ yếu; bộ (lượng từ) | fù |
phó, thứ yếu; bộ (lượng từ)
|
435 | Tác dụng phụ | fùzuòyòng | tác dụng phụ |
436 | Tiêu chảy | fùxiè | tiêu chảy |
437 | Ban cho, trao cho | fùyǔ |
ban cho, trao cho
|
438 | Giàu có, sung túc | fùyù |
giàu có, sung túc
|
439 | Hùa theo | fùhè | hùa theo |
440 | Phụ thêm | fùjiā | phụ thêm |
441 | Cải tạo | gǎizào | cải tạo |
442 | Cải cách | gǎigé | cải cách |
443 | Cải tiến | gǎijìn | cải tiến |
444 | Khái quát | gǎikuò | khái quát |
445 | Khái niệm | gàiniàn | khái niệm |
446 | Can thiệp | gānyù | can thiệp |
447 | Ngượng ngùng, khó xử | gāngà |
ngượng ngùng, khó xử
|
448 | Gang thép | gāngtiě | gang thép |
449 | Cao trào | gāocháo | cao trào |
450 | Cao cấp | gāojí | cao cấp |
451 | Kỳ thi đại học | gāokǎo | kỳ thi đại học |
452 | Đường cao tốc | gāosù gōnglù | đường cao tốc |
453 | Làm, gây ra | gǎo | làm, gây ra |
454 | Từ biệt | gàobié | từ biệt |
455 | Cáo từ | gàocí | cáo từ |
456 | Bài hát | gēqǔ | bài hát |
457 | Cánh tay | gēbo | cánh tay |
458 | Chim bồ câu | gēzi | chim bồ câu |
459 | Bên cạnh (nhà) | gébì | bên cạnh (nhà) |
460 | Cách ly | gélí | cách ly |
461 | Đặc biệt, hơn hẳn | géwài |
đặc biệt, hơn hẳn
|
462 | Cách mạng | gémìng | cách mạng |
463 | Cá biệt | gèbié | cá biệt |
464 | Cá nhân | gèrén | cá nhân |
465 | Cá tính | gèxìng | cá tính |
466 | Mỗi người bày tỏ ý kiến của mình | gè shū jǐ jiàn |
mỗi người bày tỏ ý kiến của mình
|
467 | Rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài) | gēn |
rễ, gốc, (lượng từ cho vật dài)
|
468 | Căn bản | gēnběn | căn bản |
469 | Căn cứ vào | gēnjù | căn cứ vào |
470 | Hơn, càng | gèng | hơn, càng |
471 | Cập nhật, đổi mới | gēngxīn |
cập nhật, đổi mới
|
472 | Nhà máy, công xưởng | gōngchǎng |
nhà máy, công xưởng
|
473 | Kỹ sư | gōngchéngshī | kỹ sư |
474 | Công cụ | gōngjù | công cụ |
475 | Công khai | gōngkāi | công khai |
476 | Kilômét | gōnglǐ | kilômét |
477 | Công bằng | gōngpíng | công bằng |
478 | Căn hộ chung cư | gōngyù |
căn hộ chung cư
|
479 | Công chúa | gōngzhǔ | công chúa |
480 | Chức năng | gōngnéng | chức năng |
481 | Chung, cùng nhau | gòngtóng |
chung, cùng nhau
|
482 | Cống hiến | gòngxiàn | cống hiến |
483 | Giao tiếp, kết nối | gōutōng | giao tiếp, kết nối |
484 | Cấu thành | gòuchéng | cấu thành |
485 | Đủ | gòu | đủ |
486 | Ước tính | gūjì | ước tính |
487 | Cô độc | gūdú | cô độc |
488 | Cổ vũ, khuyến khích | gǔlì |
cổ vũ, khuyến khích
|
489 | Vỗ tay | gǔ zhǎng | vỗ tay |
490 | Cố định | gùdìng | cố định |
491 | Cố ý | gùyì | cố ý |
492 | Khách hàng | gùkè | khách hàng |
493 | Thuê, mướn | gùyōng | thuê, mướn |
494 | Dưa | guā | dưa |
495 | Cạo, gọt | guā | cạo, gọt |
496 | Đăng ký (khám bệnh) | guà hào |
đăng ký (khám bệnh)
|
497 | Ngoan ngoãn | guāi | ngoan ngoãn |
498 | Thảo nào, hèn gì | guàibude | thảo nào, hèn gì |
499 | Quan chức | guān | quan chức |
500 | Quan điểm | guāndiǎn | quan điểm |
501 | Quan sát | guānchá | quan sát |
502 | Quan niệm | guānniàn | quan niệm |
503 | Quản lý, ống | guǎn | quản lý, ống |
504 | Đường ống | guǎndào | đường ống |
505 | Quang huy, rực rỡ | guānghuī |
quang huy, rực rỡ
|
506 | Ghé thăm (kính ngữ) | guānglín |
ghé thăm (kính ngữ)
|
507 | Đĩa CD | guāngpán | đĩa CD |
508 | Vinh quang | guāngróng | vinh quang |
509 | Rộng lớn | guǎngdà | rộng lớn |
510 | Rộng rãi, phổ biến | guǎngfàn |
rộng rãi, phổ biến
|
511 | Quảng trường | guǎngchǎng | quảng trường |
512 | Quy nạp | guīnà | quy nạp |
513 | Quy phạm, chuẩn mực | guīfàn |
quy phạm, chuẩn mực
|
514 | Quy chế, điều lệ | guīzhāng zhìdù | quy chế, điều lệ |
515 | Quy mô | guīmó | quy mô |
516 | Quy luật | guīlǜ | quy luật |
517 | Quỳ | guì | quỳ |
518 | Quốc phòng | guófáng | quốc phòng |
519 | Quá độ | guòdù | quá độ |
520 | Quá khen | guòjiǎng | quá khen |
521 | Lọc | guòlǜ | lọc |
522 | Cái ngáp | hāqian | cái ngáp |
523 | Hải quan | hǎiguān | hải quan |
524 | Hải sản | hǎixiān | hải sản |
525 | Giá lạnh | hánlěng | giá lạnh |
526 | Hô to, gọi to | hǎn | hô to, gọi to |
527 | Ngành nghề | hángyè | ngành nghề |
528 | Xa hoa, lộng lẫy | háohuá | xa hoa, lộng lẫy |
529 | Hiếu khách | hàokè | hiếu khách |
530 | Hiếu kỳ | hàoqí | hiếu kỳ |
531 | Hợp nhất, sáp nhập | hébìng |
hợp nhất, sáp nhập
|
532 | Hợp pháp | héfǎ | hợp pháp |
533 | Hợp lý | hélǐ | hợp lý |
534 | Hợp đồng | hétong | hợp đồng |
535 | Chụp ảnh chung | héyǐng | chụp ảnh chung |
536 | Hạt nhân, cốt lõi | héxīn | hạt nhân, cốt lõi |
537 | Sấy khô | hōnggān | sấy khô |
538 | Dỗ dành | hǒng | dỗ dành |
539 | Hùng vĩ | hóngwěi | hùng vĩ |
540 | Họng | hóulóng | họng |
541 | Hậu quả | hòuguǒ | hậu quả |
542 | Hậu cần | hòuqín | hậu cần |
543 | Lùi lại | hòutuì | lùi lại |
544 | Cái sau, người sau | hòuzhě |
cái sau, người sau
|
545 | Hô hấp, thở | hūxī | hô hấp, thở |
546 | Ấm, bình | hú | ấm, bình |
547 | Con bướm | húdié | con bướm |
548 | Nói bừa, nói láo | húshuō | nói bừa, nói láo |
549 | Ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh) | hútong |
ngõ, hẻm (ở Bắc Kinh)
|
550 | Hồ đồ, lú lẫn | hútú | hồ đồ, lú lẫn |
551 | Lơ là, bỏ qua | hūlüè | lơ là, bỏ qua |
552 | Bạn bè, đối tác | huǒbàn | bạn bè, đối tác |
553 | Hộ chiếu | hùzhào | hộ chiếu |
554 | Chăm sóc, điều dưỡng | hùlǐ |
chăm sóc, điều dưỡng
|
555 | Vườn hoa | huāyuán | vườn hoa |
556 | Xấu, hỏng | huài | xấu, hỏng |
557 | Huyễn tưởng | huànxiǎng | huyễn tưởng |
558 | Hoạt động | huódòng | hoạt động |
559 | Hoạt bát | huópo | hoạt bát |
560 | Lửa | huǒ | lửa |
561 | Đạt được | huòdé | đạt được |
562 | Tích cực | jījí | tích cực |
563 | Tích lũy | jīlěi | tích lũy |
564 | Cơ sở, nền tảng | jīchǔ | cơ sở, nền tảng |
565 | Kích động | jīdòng | kích động |
566 | Cho dù | jíshǐ | cho dù |
567 | Kịp thời | jíshí | kịp thời |
568 | Cát tường | jíxiáng | cát tường |
569 | Tập hợp | jíhé | tập hợp |
570 | Cực kỳ | jíqí | cực kỳ |
571 | Kế hoạch; lập kế hoạch | jìhuà |
kế hoạch; lập kế hoạch
|
572 | Tính toán | jìsuàn | tính toán |
573 | Nhà báo | jìzhě | nhà báo |
574 | Ghi chép; bản ghi chép | jìlù |
ghi chép; bản ghi chép
|
575 | Kỹ thuật | jìshù | kỹ thuật |
576 | Trí nhớ; ghi nhớ | jìyì | trí nhớ; ghi nhớ |
577 | Đã…, thì… | jìrán | đã…, thì… |
578 | Tiếp tục | jìxù | tiếp tục |
579 | Gửi | jì | gửi |
580 | Làm thêm giờ | jiā bān | làm thêm giờ |
581 | Tăng tốc | jiāsù | tăng tốc |
582 | Đồ đạc trong nhà, nội thất | jiājù |
đồ đạc trong nhà, nội thất
|
583 | Việc nhà | jiāwù | việc nhà |
584 | Giáp (can chi), thứ nhất | jiǎ |
giáp (can chi), thứ nhất
|
585 | Giả dụ, nếu như | jiǎrú | giả dụ, nếu như |
586 | Giả vờ | jiǎzhuāng | giả vờ |
587 | Giá cả | jiàgé | giá cả |
588 | Giá trị | jiàzhí | giá trị |
589 | Khách quý | jiābīn | khách quý |
590 | Lái xe, điều khiển | jiàshǐ |
lái xe, điều khiển
|
591 | Gả (con gái) | jià | gả (con gái) |
592 | Kiên trì | jiānchí | kiên trì |
593 | Kiên quyết | jiānjué | kiên quyết |
594 | Gian nan, nặng nề | jiānjù |
gian nan, nặng nề
|
595 | Rán, chiên | jiān | rán, chiên |
596 | Bờ vai | jiānbǎng | bờ vai |
597 | Nhặt | jiǎn | nhặt |
598 | Cái kéo | jiǎndāo | cái kéo |
599 | Sơ yếu lý lịch | jiǎnlì | sơ yếu lý lịch |
600 | Quả là, thật là | jiǎnzhí | quả là, thật là |
601 | Thành lập, xây dựng | jiànlì |
thành lập, xây dựng
|
602 | Xây dựng | jiànshè | xây dựng |
603 | Kiến nghị, đề xuất; lời đề nghị | jiànyì |
kiến nghị, đề xuất; lời đề nghị
|
604 | Kiến trúc; xây dựng | jiànzhù |
kiến trúc; xây dựng
|
605 | Phòng tập thể hình | jiànshēnfáng |
phòng tập thể hình
|
606 | Lành mạnh, đầy đủ | jiànquán |
lành mạnh, đầy đủ
|
607 | Kiếm | jiàn | kiếm |
608 | Tương lai | jiānglái | tương lai |
609 | Tiền thưởng | jiǎngjīn | tiền thưởng |
610 | Thưởng, khen thưởng | jiǎnglì |
thưởng, khen thưởng
|
611 | Giảm xuống | jiàngdī | giảm xuống |
612 | Mặc cả | jiǎngjià | mặc cả |
613 | Buổi nói chuyện chuyên đề | jiǎngzuò |
buổi nói chuyện chuyên đề
|
614 | Xì dầu | jiàngyóu | xì dầu |
615 | Giao, nộp | jiāo | giao, nộp |
616 | Trao đổi | jiāohuàn | trao đổi |
617 | Giao tế, giao tiếp | jiāojì | giao tế, giao tiếp |
618 | Giao thông | jiāotōng | giao thông |
619 | Ngoại ô | jiāoqū | ngoại ô |
620 | Kiêu ngạo | jiāo’ào | kiêu ngạo |
621 | Keo dán | jiāoshuǐ | keo dán |
622 | Góc độ | jiǎodù | góc độ |
623 | Xảo quyệt | jiǎohuá | xảo quyệt |
624 | Giáo trình | jiàocái | giáo trình |
625 | Huấn luyện viên | jiàoliàn | huấn luyện viên |
626 | Giáo dục | jiàoyù | giáo dục |
627 | Bậc thang | jiētī | bậc thang |
628 | Tiếp xúc | jiēchù | tiếp xúc |
629 | Tiếp nhận | jiēshòu | tiếp nhận |
630 | Tiếp theo | jiēzhe | tiếp theo |
631 | Đường phố | jiēdào | đường phố |
632 | Giai đoạn | jiēduàn | giai đoạn |
633 | Tiết kiệm | jiéshěng | tiết kiệm |
634 | Kết cấu, cấu trúc | jiégòu | kết cấu, cấu trúc |
635 | Kết hợp | jiéhé | kết hợp |
636 | Kết luận | jiélùn | kết luận |
637 | Kết hôn | jiéhūn | kết hôn |
638 | Kết thúc | jiéshù | kết thúc |
639 | Chắc chắn, khỏe mạnh | jiēshi |
chắc chắn, khỏe mạnh
|
640 | Giải quyết | jiějué | giải quyết |
641 | Giải phóng | jiěfàng | giải phóng |
642 | Giải thích | jiěshì | giải thích |
643 | Khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học) | jiè |
khóa, kỳ (lượng từ cho các kỳ họp, khóa học)
|
644 | Bỏ thuốc lá | jiè yān | bỏ thuốc lá |
645 | Lý do, viện cớ | jièkǒu | lý do, viện cớ |
646 | Nhẫn | jièzhǐ | nhẫn |
647 | Tham khảo, học hỏi | jièjiàn |
tham khảo, học hỏi
|
648 | Kim loại | jīnshǔ | kim loại |
649 | Chặt, khít | jǐn | chặt, khít |
650 | Khẩn cấp | jǐnjí | khẩn cấp |
651 | Cẩn trọng | jǐnshèn | cẩn trọng |
652 | Kiệt sức | jīn pí lì jìn | kiệt sức |
653 | Kinh kịch | jīngjù | Kinh kịch |
654 | Kinh điển | jīngdiǎn | kinh điển |
655 | Kinh doanh | jīng shāng | kinh doanh |
656 | Tinh lực | jīnglì | tinh lực |
657 | Chính xác, tinh vi | jīngmì |
chính xác, tinh vi
|
658 | Tinh thông | jīngtōng | tinh thông |
659 | Cẩn thận, chu đáo | jīngxīn |
cẩn thận, chu đáo
|
660 | Kinh nghiệm | jīngyàn | kinh nghiệm |
661 | Kinh doanh | jīngyíng | kinh doanh |
662 | Cảnh sắc, phong cảnh | jǐngsè |
cảnh sắc, phong cảnh
|
663 | Cảnh sát | jǐngchá | cảnh sát |
664 | Cảnh giác | jǐngtì | cảnh giác |
665 | Kính yêu | jìng’ài | kính yêu |
666 | Chào (quân đội), kính chào | jìng lǐ |
chào (quân đội), kính chào
|
667 | Vậy mà, không ngờ | jìngrán |
vậy mà, không ngờ
|
668 | Cạnh tranh | jìngzhēng | cạnh tranh |
669 | Cái gương | jìngzi | cái gương |
670 | Rốt cuộc | jiūjìng | rốt cuộc |
671 | Sửa chữa, uốn nắn | jiūzhèng |
sửa chữa, uốn nắn
|
672 | Cậu (em trai của mẹ) | jiùjiu |
cậu (em trai của mẹ)
|
673 | Cứu | jiù | cứu |
674 | Xe cứu thương | jiùhùchē | xe cứu thương |
675 | Quả quýt | júzi | quả quýt |
676 | Cư trú | jūzhù | cư trú |
677 | Cụ thể | jùtǐ | cụ thể |
678 | Có đủ, bao gồm | jùbèi | có đủ, bao gồm |
679 | Khổng lồ, to lớn | jùdà | khổng lồ, to lớn |
680 | Câu lạc bộ | jùlèbù | câu lạc bộ |
681 | Nghe nói | jùshuō | nghe nói |
682 | Tụ họp, gặp mặt | jùhuì | tụ họp, gặp mặt |
683 | Cuộn | juǎn | cuộn |
684 | Quyển sách | juǎn | quyển sách |
685 | Quyết sách | juécè | quyết sách |
686 | Giác ngộ | juéwù | giác ngộ |
687 | Bướng bỉnh | juéjiàng | bướng bỉnh |
688 | Quân đội | jūnduì | quân đội |
689 | Quân sự | jūshì | quân sự |
690 | Đều đặn | jūnyún | đều đặn |
691 | Áo khoác | jiákè | áo khoác |
692 | Hoạt hình | kǎtōng | hoạt hình |
693 | Đăng (báo, tạp chí) | kāndēng |
đăng (báo, tạp chí)
|
694 | Thăm dò, khảo sát | kāntàn |
thăm dò, khảo sát
|
695 | Mở cửa, cởi mở | kāifàng | mở cửa, cởi mở |
696 | Cởi mở, vui vẻ | kāilǎng | cởi mở, vui vẻ |
697 | Khai phá, mở mang | kāituò |
khai phá, mở mang
|
698 | Triển khai | kāizhǎn | triển khai |
699 | Chi tiêu | kāizhī | chi tiêu |
700 | Ấn phẩm, tạp chí | kānwù |
ấn phẩm, tạp chí
|
701 | Hào phóng | kāngkǎi | hào phóng |
702 | Kháng nghị, biểu tình | kàngyì |
kháng nghị, biểu tình
|
703 | Khảo sát, xem xét | kǎochá |
khảo sát, xem xét
|
704 | Xích lại gần | kàolǒng | xích lại gần |
705 | Môn học | kēmu | môn học |
706 | Không thể chậm trễ | kè bù róng huǎn |
không thể chậm trễ
|
707 | Đề tài nghiên cứu | kètí |
đề tài nghiên cứu
|
708 | Đáng kể | kěguān | đáng kể |
709 | Khả thi | kěxíng | khả thi |
710 | Kiềm chế | kèzhì | kiềm chế |
711 | Khách quan | kèguān | khách quan |
712 | Nguồn khách | kèyuán | nguồn khách |
713 | Gặm, nhấm | kěn | gặm, nhấm |
714 | Khẩn thiết | kěnqiè | khẩn thiết |
715 | Hố, lừa gạt | kēng | hố, lừa gạt |
716 | Bỏ trống | kòngbái | bỏ trống |
717 | Trống rỗng | kōngdòng | trống rỗng |
718 | Khủng bố | kǒngbù | khủng bố |
719 | Hoảng sợ | kǒnghuāng | hoảng sợ |
720 | Tài ăn nói | kǒucái | tài ăn nói |
721 | Khẩu hiệu | kǒuhào | khẩu hiệu |
722 | Ngữ khí | kǒuqì | ngữ khí |
723 | Bằng miệng | kǒutóu | bằng miệng |
724 | Giọng địa phương | kǒuyīn |
giọng địa phương
|
725 | Cài, khấu trừ | kòu | cài, khấu trừ |
726 | Cay đắng, chát | kǔsè | cay đắng, chát |
727 | Lạnh lùng, tuyệt vời | kù |
lạnh lùng, tuyệt vời
|
728 | Khô khan, tẻ nhạt | kūzào |
khô khan, tẻ nhạt
|
729 | Phóng đại | kuādà | phóng đại |
730 | Sụp đổ, đổ xuống | kuǎ |
sụp đổ, đổ xuống
|
731 | Rộng rãi | kuānchang | rộng rãi |
732 | Rộng lớn, bao la | kuānkuò | rộng lớn, bao la |
733 | Cái sọt, cái giỏ | kuāng | cái sọt, cái giỏ |
734 | Cuồng nhiệt | kuángrè | cuồng nhiệt |
735 | Hổ thẹn, áy náy | kuìjiù | hổ thẹn, áy náy |
736 | Thiếu thốn, khan hiếm | kuìfá |
thiếu thốn, khan hiếm
|
737 | Bối rối, hoang mang | kùnhuò |
bối rối, hoang mang
|
738 | Kéo ra, mở ra | lā kāi | kéo ra, mở ra |
739 | Khó khăn lắm mới có được | lái zhī bù yì |
khó khăn lắm mới có được
|
740 | Lúng túng, bối rối | lángbèi |
lúng túng, bối rối
|
741 | Ngâm thơ, đọc diễn cảm | lǎngsòng |
ngâm thơ, đọc diễn cảm
|
742 | Vớt, mò | lāo | vớt, mò |
743 | Cằn nhằn, phàn nàn | láosao |
cằn nhằn, phàn nàn
|
744 | Lải nhải, nói nhiều | láodao |
lải nhải, nói nhiều
|
745 | Niềm vui | lèqù | niềm vui |
746 | Ra-đa | léidá | ra-đa |
747 | Nụ hoa | lěi | nụ hoa |
748 | Tích lũy | lěijī | tích lũy |
749 | Tương tự | lèisì | tương tự |
750 | Lạnh nhạt | lěngdàn | lạnh nhạt |
751 | Làm nguội | lěngquè | làm nguội |
752 | Cho thuê | zūlìn | cho thuê |
753 | Bờ (sông, hồ) | líbā | hàng rào |
754 | Quả lê | lízi | quả lê |
755 | Quản lý tài chính | lǐ cái | quản lý tài chính |
756 | Lý giải, hiểu | lǐjiě | lý giải, hiểu |
757 | Lý luận, lý thuyết | lǐlùn | lý luận, lý thuyết |
758 | Lý trí | lǐxìng | lý trí |
759 | Lập trường | lìchǎng | lập trường |
760 | Lập tức | lìkè | lập tức |
761 | Sức mạnh | lìliang | sức mạnh |
762 | Lợi nhuận | lìrùn | lợi nhuận |
763 | Lãi (ngân hàng) | lìxī | lãi (ngân hàng) |
764 | Có lợi cho | lìyú | có lợi cho |
765 | Cùng với | liántóng | cùng với |
766 | Dây chuyền, chuỗi | liánsuǒ |
dây chuyền, chuỗi
|
767 | Liên bang | liánbāng | liên bang |
768 | Rẻ mạt, giá thấp | liánjià | rẻ mạt, giá thấp |
769 | Gò má | liǎnjiá | gò má |
770 | Sắc mặt | liǎnsè | sắc mặt |
771 | Yêu đương | liàn’ài | yêu đương |
772 | Vở bài tập | liànxícè | vở bài tập |
773 | Mát mẻ | liángshuǎng | mát mẻ |
774 | Hai cực | liǎngjí | hai cực |
775 | Giải quyết, kết thúc | liǎojié |
giải quyết, kết thúc
|
776 | Lâm sàng | línchuáng | lâm sàng |
777 | Keo kiệt | lìnsè | keo kiệt |
778 | Lặt vặt, rải rác | língxīng | lặt vặt, rải rác |
779 | Lĩnh hội | lǐnghuì | lĩnh hội |
780 | Nhận lãnh | lǐngqǔ | nhận lãnh |
781 | Lãnh tụ | lǐngxiù | lãnh tụ |
782 | Trượt, chuồn đi | liū | trượt, chuồn đi |
783 | Lưu luyến | liúliàn | lưu luyến |
784 | Để tâm, chú ý | liú xīn | để tâm, chú ý |
785 | Bao trùm | lǒngzhào | bao trùm |
786 | Long trọng | lóngzhòng | long trọng |
787 | Độc quyền | lǒngduàn | độc quyền |
788 | Ôm | lǒu | ôm |
789 | Cái lò | lúzǐ | cái lò |
790 | Ngoài trời | lùtiān | ngoài trời |
791 | Tàu thủy | lúnchuán | tàu thủy |
792 | Luận, bàn về | lùn | luận, bàn về |
793 | Diễn đàn | lùntán | diễn đàn |
794 | Lằng nhằng, dài dòng | luōsuo |
lằng nhằng, dài dòng
|
795 | Đinh ốc vít | luósīdīng | đinh ốc vít |
796 | Nườm nượp không ngớt | luòyì bù jué |
nườm nượp không ngớt
|
797 | Hoàn thành (công trình) | luòchéng |
hoàn thành (công trình)
|
798 | Tê liệt | mámù | tê liệt |
799 | Xe ngựa | mǎchē | xe ngựa |
800 | Mà (trợ từ ngữ khí) | ma |
mà (trợ từ ngữ khí)
|
801 | Mai phục | máifú | mai phục |
802 | Vùi đầu vào | mái tóu | vùi đầu vào |
803 | Bước, sải bước | mài | bước, sải bước |
804 | Mạch đập | màibó | mạch đập |
805 | Lan tràn, lây lan | mànyán | lan tràn, lây lan |
806 | Bận rộn | mánglù | bận rộn |
807 | Mù quáng | mángmù | mù quáng |
808 | Mịt mờ, mênh mông | mángmáng |
mịt mờ, mênh mông
|
809 | Cú mèo | māotóuyīng | cú mèo |
810 | Mạo danh | màochōng | mạo danh |
811 | Mạo muội, đường đột | màorán |
mạo muội, đường đột
|
812 | Môi giới, trung gian | méijiè |
môi giới, trung gian
|
813 | Phương tiện truyền thông | méitǐ |
phương tiện truyền thông
|
814 | Than đá | méitàn | than đá |
815 | Tốt đẹp | měihǎo | tốt đẹp |
816 | Mỹ mãn | měimǎn | mỹ mãn |
817 | Khám ngoại trú | ménzhěn | khám ngoại trú |
818 | Mãnh liệt | měngliè | mãnh liệt |
819 | Nảy mầm | méngyá | nảy mầm |
820 | Che đậy, lừa dối | méng | che đậy, lừa dối |
821 | Nhỏ bé, ti tiện | miǎoxiǎo | nhỏ bé, ti tiện |
822 | Khinh miệt | mièshì | khinh miệt |
823 | Miễn dịch | miǎnyì | miễn dịch |
824 | Miêu tả, khắc họa | miáohuì |
miêu tả, khắc họa
|
825 | Nhắm bắn | miáozhǔn | nhắm bắn |
826 | Miếu, đền | miào | miếu, đền |
827 | Diệt vong | mièwáng | diệt vong |
828 | Mẫn cảm, nhạy cảm | mǐngǎn |
mẫn cảm, nhạy cảm
|
829 | Thứ hạng | míngcì | thứ hạng |
830 | Danh xứng với thực | míng fù qí shí |
danh xứng với thực
|
831 | Danh dự, uy tín | míngyù | danh dự, uy tín |
832 | Đặt tên | mìngmíng | đặt tên |
833 | Mô phạm, gương mẫu | mófàn |
mô phạm, gương mẫu
|
834 | Mô hình | móshì | mô hình |
835 | Ảo thuật | móshù | ảo thuật |
836 | Xoa, bôi, lau | mǒ/mā | xoa, bôi, lau |
837 | Coi thường, xem nhẹ | mòshì |
coi thường, xem nhẹ
|
838 | Hình dáng, vẻ ngoài | móyàng |
hình dáng, vẻ ngoài
|
839 | Con ngươi | móuzi | con ngươi |
840 | Âm thầm, lặng lẽ | mòmò |
âm thầm, lặng lẽ
|
841 | Mực tàu | mòshuǐr | mực tàu |
842 | Mưu sinh | móu shēng | mưu sinh |
843 | Mưu cầu | móuqiú | mưu cầu |
844 | Mẫu (đơn vị đo diện tích) | mǔ |
mẫu (đơn vị đo diện tích)
|
845 | Ngón cái | mǔzhǐ | ngón cái |
846 | Gỗ | mùcái | gỗ |
847 | Đồng cỏ, trang trại chăn nuôi | mùchǎng |
đồng cỏ, trang trại chăn nuôi
|
848 | Thắc mắc, băn khoăn | nàmènr |
thắc mắc, băn khoăn
|
849 | Thậm chí là | nǎizhì | thậm chí là |
850 | Nam Cực | Nánjí | Nam Cực |
851 | Khó xử, ngượng ngùng | nánkān |
khó xử, ngượng ngùng
|
852 | Hiếm có khó tìm | nán néng kě guì | hiếm có khó tìm |
853 | Tức tối, bực mình | nǎohuǒ |
tức tối, bực mình
|
854 | Tiếng ồn | zàoyīn | tiếng ồn |
855 | Ý nghĩ | niàntou | ý nghĩ |
856 | ủ (rượu), gây ra | niàng | ủ (rượu), gây ra |
857 | Vé, nhéo | niē | véo, nhéo |
858 | Đông đặc | nínggù | đông đặc |
859 | Nhìn chằm chằm | níngshì |
nhìn chằm chằm
|
860 | Cô đọng, ngưng tụ | níngjù |
cô đọng, ngưng tụ
|
861 | Thà rằng | níngyuàn | thà rằng |
862 | Cái khuy, cúc áo | niǔkòur | cái khuy, cúc áo |
863 | Xoay chuyển | niǔzhuǎn | xoay chuyển |
864 | Vé, nhéo | niē | véo, nhéo |
865 | Nô lệ | núlì | nô lệ |
866 | Giận dữ | nù | giận dữ |
867 | Cơn giận | nùqì | cơn giận |
868 | Nôn mửa | ǒutù | nôn mửa |
869 | Đánh đập | ōudǎ | đánh đập |
870 | Châu Âu | Ōuzhōu | Châu Âu |
871 | Phái đi, cử đi | pàiqiǎn | phái đi, cử đi |
872 | Leo trèo | pāndēng | leo trèo |
873 | Bay lượn, quanh quẩn | pánxuán |
bay lượn, quanh quẩn
|
874 | Bờ (sông, hồ) | pàn | bờ (sông, hồ) |
875 | Phán quyết | pànjué | phán quyết |
876 | Khổng lồ, to lớn | pángdà | khổng lồ, to lớn |
877 | Vứt bỏ, từ bỏ | pāoqì | vứt bỏ, từ bỏ |
878 | Bọt | pàomò | bọt |
879 | Đào tạo | péixùn | đào tạo |
880 | Bồi dưỡng, nuôi dưỡng | péiyǎng |
bồi dưỡng, nuôi dưỡng
|
881 | Bồi thường | péicháng | bồi thường |
882 | Xin lỗi | péi lǐ dào qiàn | xin lỗi |
883 | Phôi thai | pēitāi | phôi thai |
884 | Khâm phục | pèifú | khâm phục |
885 | Phối hợp | pèihé | phối hợp |
886 | Lòng chảo | péndì | lòng chảo |
887 | Nấu nướng | pēngrèn | nấu nướng |
888 | Bưng, đỡ | pěng | bưng, đỡ |
889 | Đụng phải đá, thất bại | pèng bì |
đụng phải đá, thất bại
|
890 | Choàng, khoác | pī | choàng, khoác |
891 | Chẻ, bổ | pī | chẻ, bổ |
892 | Mệt mỏi rã rời | píibèi | mệt mỏi rã rời |
893 | Mệt mỏi | píláo | mệt mỏi |
894 | Mông | pìgu | mông |
895 | Ví dụ như | pìrú | ví dụ như |
896 | Thành kiến | piānjiàn | thành kiến |
897 | Cố tình, cứ | piānpiān | cố tình, cứ |
898 | Tung bay | piāoyáng | tung bay |
899 | Phòng vé | piàofáng | phòng vé |
900 | Liều mạng | pīn mìng | liều mạng |
901 | Nghèo khó | pínqióng | nghèo khó |
902 | Thường xuyên | pínfán | thường xuyên |
903 | Liên tục, thường xuyên | pínpín |
liên tục, thường xuyên
|
904 | Phẩm chất, đạo đức | pǐndé |
phẩm chất, đạo đức
|
905 | Nếm thử | pǐncháng | nếm thử |
906 | Chủng loại | pǐnzhǒng | chủng loại |
907 | Dựa vào | píng | dựa vào |
908 | Bình thường | píngcháng | bình thường |
909 | Bình đẳng | píngděng | bình đẳng |
910 | Bình phương | píngfāng | bình phương |
911 | Cân bằng | pínghéng | cân bằng |
912 | Bình tĩnh, yên tĩnh | píngjìng |
bình tĩnh, yên tĩnh
|
913 | Bằng phẳng | píngtǎn | bằng phẳng |
914 | Nền tảng, sân ga | píngtái |
nền tảng, sân ga
|
915 | Song song | píngxíng | song song |
916 | Đánh giá | pínggū | đánh giá |
917 | Bình luận | pínglùn | bình luận |
918 | Phá sản | pòchǎn | phá sản |
919 | Khẩn cấp, cấp bách | pòqiè |
khẩn cấp, cấp bách
|
920 | Chất phác, giản dị | pǔshí |
chất phác, giản dị
|
921 | Giản dị, mộc mạc | pǔsù |
giản dị, mộc mạc
|
922 | Phổ cập | pǔjí | phổ cập |
923 | Trải, lát | pū | trải, lát |
924 | Kỳ vọng, mong đợi | qīdài |
kỳ vọng, mong đợi
|
925 | Gợi mở, truyền cảm hứng | qǐfā |
gợi mở, truyền cảm hứng
|
926 | Khế ước, hợp đồng | qìyuē |
khế ước, hợp đồng
|
927 | Dắt, kéo | qiān | dắt, kéo |
928 | Liên lụy, dính líu | qiānshè | liên lụy, dính líu |
929 | Ký kết | qiānshǔ | ký kết |
930 | Tiền cảnh, viễn cảnh | qiánjǐng |
tiền cảnh, viễn cảnh
|
931 | Tiền đề | qiántí | tiền đề |
932 | Lặn | qián shuǐ | lặn |
933 | Tiềm năng, tiềm ẩn | qiánzài |
tiềm năng, tiềm ẩn
|
934 | Khiển trách, lên án | qiǎnzé |
khiển trách, lên án
|
935 | Cướp giật | qiǎngjié | cướp giật |
936 | Cưỡng bức, ép buộc | qiǎngpò |
cưỡng bức, ép buộc
|
937 | Chúc mừng (chuyển nhà) | qiáoqiān |
chuyển nhà (chúc mừng)
|
938 | Nhẹ nhàng, lặng lẽ | qiāoqiāo |
nhẹ nhàng, lặng lẽ
|
939 | Khu vực | qūyù | khu vực |
940 | Quanh co, khúc mắc | qūzhé |
quanh co, khúc mắc
|
941 | Kênh, đường (thông tin, buôn bán) | qúdào |
kênh, đường (thông tin, buôn bán)
|
942 | Trục xuất | qūzhú | trục xuất |
943 | Khuất phục | qūfú | khuất phục |
944 | Thú vị, hấp dẫn | qùwèi | thú vị, hấp dẫn |
945 | Vòng, khoanh | quān | vòng, khoanh |
946 | Dốc toàn lực | quán lì yǐ fù | dốc toàn lực |
947 | Nắm đấm | quántou | nắm đấm |
948 | Điểm yếu | ruòdiǎn | điểm yếu |
949 | Báo, báo chí | bàokān | báo, báo chí |
950 | Ghi danh thi, đăng kí thi | bàokǎo |
ghi danh thi, đăng kí thi
|
951 | (1)Mưa bão, bão tố (2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ) | bàofēngyǔ |
(1)Mưa bão, bão tố (2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ)
|
952 | (1)Phun trào, bùng nổ (2) Đột phát, bùng lên | bàofā |
(1)Phun trào, bùng nổ (2) Đột phát, bùng lên
|
953 | Báo thù | bào chóu | báo thù |
954 | Thù lao | bào chóu | thù lao |
955 | Báo đáp, trả ơn | bào dá | báo đáp, trả ơn |
956 | Trả thù | bào fù | trả thù |
957 | Báo cảnh sát | bào jǐng | báo cảnh sát |
958 | Thanh toán chi phí | bào xiāo |
thanh toán chi phí
|
959 | Hoài bão | bào fù | hoài bão |
960 | Bạo lực | bào lì | bạo lực |
961 | Lộ rõ (kết hợp danh từ), lộ ra (không nói về bí mật) | bào lù |
lộ rõ (kết hợp danh từ), lộ ra (không nói về bí mật)
|
962 | Lộ hết ra, phơi bày. (việc ẩn khuất, việc xấu) | bào guāng |
lộ hết ra, phơi bày. (việc ẩn khuất, việc xấu)
|
963 | Bùng nổ (chiến tranh, bạo lực) | bào fā |
bùng nổ (chiến tranh, bạo lực)
|
964 | Nổ, nổ tung | bào zhà | nổ, nổ tung |
965 | Vỏ (ốc, sò, hến, ngao) | bèi ké |
vỏ (ốc, sò, hến, ngao)
|
966 | Bị cáo | bèi gào | bị cáo |
967 | Bị động | bèi dòng | bị động |
968 | Đọc thuộc | bèi sòng | đọc thuộc |
969 | Phản bội | bèi pàn | phản bội |
970 | Tiền vốn | běn qián | tiền vốn |
971 | Bản năng | běn néng | bản năng |
972 | Bi thảm, | bēi cǎn | bi thảm, |
973 | Đau lòng , đau xót ( hiện tượng xã hội, người thân mất đi) | bēi āi |
đau lòng , đau xót ( hiện tượng xã hội, người thân mất đi)
|
974 | Chạy băng băng | bēn chí | chạy băng băng |
975 | Bôn ba, chạy đi chạy lại (giữa hai nơi) | bēn bō |
bôn ba, chạy đi chạy lại (giữa hai nơi)
|
976 | Bản ghi nhớ | bèi wàng lù | bản ghi nhớ |
977 | Cóp py thêm (phần mềm, tài liệu) | bèi fèn |
cóp py thêm (phần mềm, tài liệu)
|
978 | Bỉ ổi | bēi bǐ | bỉ ổi |
979 | Bắc cực | běi jí | Bắc cực |
980 | Nước mũi | bí tì | nước mũi |
981 | Tắc nghẽn, bế tắc | bì sè |
tắc nghẽn, bế tắc
|
982 | Khinh thường | bǐ shì | khinh thường |
983 | Bắt buộc | bī pò | bắt buộc |
984 | Bung ra, rộ lên, khơi gợi | bèng fā |
bung ra, rộ lên, khơi gợi
|
985 | Nhảy bật, bật | bèng | nhảy bật, bật |
986 | Vụng về | bèn zhuō | vụng về |
987 | Không cần | béng | không cần |
988 | Tỉ trọng | bǐ zhòng | tỉ trọng |
989 | Ví dụ | bǐ fāng | ví dụ |
990 | Phép so sánh | bǐ yù | phép so sánh |
991 | Tự nó (dành cho vật, sự việc) | běn shēn |
tự nó (dành cho vật, sự việc)
|
992 | Chính bản thân ai | běn rén |
chính bản thân ai
|
993 | Bản lĩnh | běn shi | bản lĩnh |
994 | Mặt hạn chế, cái xấu, tệ nạn | bì bìng |
mặt hạn chế, cái xấu, tệ nạn
|
995 | Tan vỡ, sụp đổ | bēng kuì | tan vỡ, sụp đổ |
996 | Đôn đốc, đốc thúc | biān cè |
đôn đốc, đốc thúc
|
997 | Phân bố, rải rác | biàn bù | phân bố, rải rác |
988 | Vùng ven | biān yuán | vùng ven |
999 | Biên cương, biên ải | biān jiāng |
biên cương, biên ải
|
1000 | Đường biên giới | biān jiè | đường biên giới |
1001 | Biên thùy | biān jìng | biên thùy |
1002 | Nhận biết | biàn rèn | nhận biết |
1003 | Hạ thấp (cô ấy, phụ nữ, tính quan trọng, công việc) | biǎn dī |
hạ thấp (cô ấy, phụ nữ, tính quan trọng, công việc)
|
1004 | Nghĩa xấu | biǎn yì | nghĩa xấu |
1005 | Cánh tay | bì | cánh tay |
1006 | Đan lát | biān zhī | đan lát |
1007 | Dẹt, bẹt | biǎn | dẹt, bẹt |
1008 | Phối hợp | bǐnɡ hé | phối hợp |
1009 | Nín thở | bǐnɡ qì | nín thở |
1010 | Bệnh án | bìng lì | bệnh án |
1011 | Bệnh viện | bìng yuàn | bệnh viện |
1012 | Song song, ngang hàng | bìng liè |
song song, ngang hàng
|
1013 | Hái | bō | hái |
1014 | Gieo hạt | bō zhǒnɡ | gieo hạt |
1015 | Phản bác | bó | phản bác |
1016 | Bác trai (anh trai của bố) | bó fù |
bác trai (anh trai của bố)
|
1017 | Rộng lớn và sâu sắc | bó dà jīnɡ shēn |
rộng lớn và sâu sắc
|
1018 | Mỏng manh, yếu ớt | bó ruò |
mỏng manh, yếu ớt
|
1019 | Bắt buộc, ép buộc | bī pò |
bắt buộc, ép buộc
|
1020 | Bồi thường | bǔ chánɡ | bồi thường |
1021 | Giúp đỡ | bǔ zhù | giúp đỡ |
1022 | Không cần thiết | bú bì yào | không cần thiết |
1023 | Không tốt | bù hǎo | không tốt |
1024 | Vô ý | bú jīn | vô ý |
1025 | Không ngừng | bù duàn | không ngừng |
1026 | Bất an | bù ān | bất an |
1027 | Không như ý | bú mǎn yì | không như ý |
1028 | Khó nghe, khó chịu | bù kān rù ěr |
khó nghe, khó chịu
|
1029 | Không nên | bù yì | không nên |
1030 | Không có gì | bù zhì yú | không có gì |
1031 | Bước đi | bù fǎ | bước đi |
1032 | Bước chân | bù zòu | bước chân |
1033 | Tài sản | cái chǎn | tài sản |
1034 | Sắc mặt | cái sè | sắc mặt |
1035 | Tài liệu | cái liào | tài liệu |
1036 | Phỏng vấn | cǎi fǎnɡ | phỏng vấn |
1037 | Thu thập | cǎi jí | thu thập |
1038 | Mua | cǎi ɡòu | mua |
1039 | Cầu vồng | cǎi hónɡ | cầu vồng |
1040 | Đánh giá cao, tán thưởng | cǎi |
đánh giá cao, tán thưởng
|
1041 | Thăm mưu | cān móu | thăm mưu |
1042 | Tham gia | cān yù | tham gia |
1043 | Tham khảo | cān kǎo | tham khảo |
1044 | Tham chiếu | cān zhào | tham chiếu |
1045 | Nhà ăn | cān tīnɡ | nhà ăn |
1046 | Gấp gáp, vội vàng | cānɡ cù |
gấp gáp, vội vàng
|
1047 | Khoang (tàu, máy bay) | cānɡ |
khoang (tàu, máy bay)
|
1048 | Vất vả | cāo láo | vất vả |
1049 | Thao luyện | cāo liàn | thao luyện |
1050 | Thao túng | cāo zònɡ | thao túng |
1051 | Ồn ào, huyên náo | cáo zá |
ồn ào, huyên náo
|
1052 | Bản nháp, dự thảo | cǎo àn |
bản nháp, dự thảo
|
1053 | Sơ sài, cẩu thả | cǎo shuài | sơ sài, cẩu thả |
1054 | Bên cạnh, nghiêng | cè |
bên cạnh, nghiêng
|
1055 | Lập kế hoạch, trù tính | cè huà |
lập kế hoạch, trù tính
|
1056 | Sách lược | cè lüè | sách lược |
1057 | Đo lường | cè liánɡ | đo lường |
1058 | Trọng tâm | cè zhònɡ | trọng tâm |
1059 | Nhà vệ sinh | cè suǒ | nhà vệ sinh |
1060 | 惭愧 | cán kuì | hổ thẹn |
1061 | 参谋 | cān móu | tham mưu |
1062 | 参照 | cān zhào | tham chiếu |
1063 | 残酷 | cán kù | tàn khốc |
1064 | 残疾 | cán jí | tàn tật |
1065 | 操练 | cāo liàn | thao luyện |
1066 | 嘈杂 | cáo zá |
ồn ào, huyên náo
|
1067 | 草案 | cǎo àn |
bản nháp, dự thảo
|
1068 | 草率 | cǎo shuài | sơ sài, cẩu thả |
1069 | 策略 | cè lüè | sách lược |
1070 | 侧重 | cè zhònɡ | chú trọng |
1071 | 查阅 | chá yuè | tra cứu |
Bảng 1: So sánh Từ vựng HSK Cấp 6 (HSK 2.0 so với HSK 3.0)
Tiêu chuẩn | Cấp độ/Band | Số lượng từ gần đúng | Khác biệt chính |
HSK 2.0 | Cấp 6 | 5000 |
Cấp độ “Nâng cao”, bao gồm 2500 từ mới + 2500 từ từ HSK 5
|
HSK 3.0 | Cấp 6/Band 6 | 5456 |
Cấp độ “Trung cấp”, bao gồm 1140 từ mới so với yêu cầu HSK 5 mới (tổng tích lũy 5456)
|
Một điểm quan trọng khác trong HSK 3.0 là một số lượng đáng kể từ vựng (khoảng 42% – 2076 từ) đã bị loại bỏ khỏi danh sách HSK 6 cũ. Ví dụ, các từ cơ bản như 铅笔 (bút chì), thậm chí các cụm từ ngữ pháp như 虽然… 但是 (mặc dù… nhưng) và 因为… 所以 (bởi vì… cho nên) trước đây nằm trong danh sách HSK 6 cũ, hiện không còn bắt buộc theo chuẩn 3.0. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng tài liệu học tập phù hợp với tiêu chuẩn HSK mới nhất.
- Mandarin Bean: Cung cấp danh sách cho cả HSK 6 cũ (5000 từ – 2.0) và HSK 6 mới (5456 từ – 3.0), thường kèm Pinyin và bản dịch tiếng Anh, có thể tải xuống PDF.
- Viện Khổng Tử tại Đại học Manchester: Cung cấp danh sách từ vựng PDF có thể tải xuống cho HSK 6.
- Các website khác: hskhsk.com, digmandarin.com, HSK Academy, my-hsk.com cung cấp danh sách từ vựng HSK 6 với nhiều định dạng khác nhau (bảng, tương tác, sắp xếp theo Pinyin hoặc tần suất).
- hanzidb.org: Cung cấp danh sách các ký tự riêng lẻ liên quan đến HSK 6, kèm thông tin chi tiết (bộ thủ, số nét, tần suất), hữu ích cho việc học mặt chữ.
3. Cấu trúc và phân loại từ vựng HSK 6: Xem xét các phương pháp tổ chức khác nhau
- Thứ tự Bính âm: Giúp tra cứu nhanh nếu bạn biết cách phát âm.
- Từ loại: Phân loại theo danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, v.v. (ví dụ: AllSet Learning). Cách này giúp bạn hiểu chức năng ngữ pháp và cách sử dụng từ trong câu.
- Chủ đề: Mặc dù không phổ biến bằng, một số tài liệu hoặc bộ thẻ flashcard (ví dụ: HSK Standard Course) nhóm từ vựng theo chủ đề (ví dụ: Văn hóa, Khoa học, Kinh tế). Học theo chủ đề giúp liên kết các từ liên quan.
- Tần suất sử dụng: Sắp xếp từ vựng theo tần suất xuất hiện trong tiếng Trung thực tế (ví dụ: hskhsk.com). Ưu tiên học các từ thường dùng nhất trước có thể giúp cải thiện khả năng hiểu và giao tiếp ban đầu.
4. Chiến lược hiệu quả để học từ vựng HSK 6: Thảo luận về các kỹ thuật ghi nhớ dựa trên bằng chứng
- Hệ thống Lặp lại Ngắt quãng (SRS): Đây là công cụ mạnh mẽ nhất để ghi nhớ lượng lớn từ vựng lâu dài. Sử dụng các ứng dụng Flashcard tích hợp SRS như Anki, Hack Chinese, Quizlet, Memrise, Pleco, Skritter, TOFU Learn. SRS tối ưu hóa thời gian ôn tập, tập trung vào những từ bạn sắp quên.
- Thiết bị Ghi nhớ (Mnemonics) và Liên tưởng: Tạo ra các liên kết tinh thần, câu chuyện, hình ảnh hoặc âm thanh đáng nhớ để ghi nhớ các từ khó, đặc biệt là chữ Hán phức tạp. Ví dụ: phân tích chữ Hán thành các bộ thủ và tạo câu chuyện.
- Học trong Ngữ cảnh: Không chỉ học định nghĩa. Luôn học từ vựng trong câu ví dụ và các tài liệu thực tế (báo, tiểu thuyết, bài viết, truyện đọc phân cấp). Đọc rộng rãi giúp bạn gặp lại từ vựng trong nhiều ngữ cảnh, hiểu sắc thái nghĩa và cụm từ cố định (collocations).
- Thẻ ghi nhớ (Flashcards): Vẫn là công cụ cơ bản để tự kiểm tra và luyện tập gợi nhớ chủ động. Sử dụng thẻ kỹ thuật số với SRS là hiệu quả nhất. Thẻ nên có Chữ Hán, Pinyin, nghĩa, và câu ví dụ.
- Đắm mình và Luyện tập Thường xuyên: Tiếp xúc với tiếng Trung bản địa qua sách, phim, nhạc, podcast. Tích cực sử dụng từ vựng mới trong giao tiếp với người bản xứ hoặc bạn học. Luyện tập hàng ngày, dù chỉ 10-15 phút, tốt hơn nhiều so với nhồi nhét.
- Sử dụng Từ điển Trung – Trung: Ở cấp độ nâng cao, việc chuyển sang sử dụng từ điển Trung – Trung giúp bạn hiểu nghĩa một cách chính xác và toàn diện hơn, nắm bắt các khác biệt tinh tế mà bản dịch có thể bỏ sót. Điều này khuyến khích tư duy bằng tiếng Trung.
Loại tài nguyên | Ví dụ & Nền tảng phổ biến |
Tính năng chính liên quan đến học từ vựng
|
Trang web | Mandarin Bean, HSK Academy, hskhsk.com, Dig Mandarin, Viện Khổng Tử (Manchester), my-hsk.com |
Danh sách từ vựng (2.0 & 3.0), Pinyin, bản dịch Anh, tải xuống PDF, danh sách tương tác, câu ví dụ, câu đố, sắp xếp theo bính âm/tần suất.
|
Ứng dụng | Chinesimple, HSK Vocabulary Flashcards, HSK Vocabulary and Quiz, Anki, Memrise, Quizlet, Pleco, Skritter, TOFU Learn, HSK Online |
Flashcards (SRS), câu đố, trò chơi, bài học tích hợp, luyện viết (thứ tự nét), từ điển mạnh mẽ, luyện thi (bài kiểm tra, đề thi thử), âm thanh phát âm, hỗ trợ HSK 3.0.
|
Sách giáo khoa & Từ điển | HSK Standard Course (bộ sách), HSK Breakthrough (Sổ tay), Từ điển 5000 từ (mới), Giáo trình HSK: Sổ tay từ vựng, “New HSK Level 6 Vocabulary Book” |
Lộ trình học cấu trúc, danh sách từ vựng, câu ví dụ, cụm từ thường dùng, ghi chú sử dụng, bài tập, luyện viết, âm thanh, hỗ trợ HSK 3.0 (sách mới), từ điển Trung – Trung.
|
Khóa học Video | Mandarin Corner (YouTube), HSK Online, Coursera, HSK Course (YouTube) |
Khóa học từ vựng HSK 6 hoàn chỉnh, bài học video, câu ví dụ, tệp PDF/bản ghi tải xuống, thẻ ghi nhớ Anki kèm theo, giải thích chi tiết, học theo chủ đề/loại từ.
|
6. Hiểu từ vựng HSK 6 trong ngữ cảnh: Vai trò của câu ví dụ và ứng dụng thực tế
7. Vượt qua những thách thức trong từ vựng HSK 6: Giải quyết các từ khó và những nhầm lẫn thường gặp
Bảng 3: Ví dụ về Từ vựng HSK Cấp 6 thường bị nhầm lẫn & Cách phân biệt
Cặp/Nhóm từ & Pinyin |
Giải thích ngắn gọn về sự khác biệt
|
保护 (bǎohù) vs 维护 (wéihù) |
保护: ngăn chặn tác hại, bảo vệ khỏi nguy hiểm (ví dụ: bảo vệ môi trường). 维护: duy trì, giữ vững (ví dụ: duy trì hòa bình, bảo trì thiết bị).
|
期待 (qīdài) vs 期望 (qīwàng) vs 希望 (xīwàng) |
希望: hy vọng/mong muốn chung chung. 期待: mong đợi mạnh mẽ, háo hức chờ đợi. 期望: kỳ vọng, mong đợi một kết quả cụ thể.
|
8. Sự phát triển của từ vựng HSK 6: Tổng quan về tác động của HSK 3.0
- Tăng số lượng từ vựng: Từ 5000 (HSK 2.0) lên 5456 (HSK 3.0 Band 6).
- Tái phân loại cấp độ: Từ “Nâng cao” (HSK 2.0) sang “Trung cấp” (HSK 3.0 Band 6), mặc dù vẫn là cấp độ cuối của giai đoạn Trung cấp.
- Thay đổi nội dung từ vựng: Một số từ của HSK 6 cũ bị loại bỏ, một số từ mới được thêm vào.
- Thêm kỹ năng dịch: Kỹ năng dịch được kiểm tra từ HSK 4 trở lên, ngụ ý việc học từ vựng cần chú trọng đến khả năng dịch thuật.
9. Kết luận: Tổng hợp các phát hiện và đưa ra khuyến nghị cho người học HSK 6
- Xác định rõ tiêu chuẩn HSK mục tiêu: Tập trung vào HSK 3.0 và danh sách 5456 từ vựng.
- Sử dụng các nguồn tài liệu uy tín và cập nhật: Tìm các danh sách từ vựng HSK 3.0 Band 6 từ các nguồn đáng tin cậy (Mandarin Bean, Viện Khổng Tử, HSK Academy), ưu tiên có Pinyin, nghĩa, câu ví dụ. Kết hợp sách giáo khoa HSK 3.0, ứng dụng (Anki, Quizlet, Chinesimple, SuperTest), website học từ vựng, và tài nguyên video.
- Áp dụng các chiến lược học tập hiệu quả:
- SRS: Sử dụng ứng dụng Flashcard có SRS để tối ưu hóa ghi nhớ.
- Học theo ngữ cảnh: Luôn học từ vựng trong câu ví dụ, đọc rộng rãi (truyện đọc phân cấp, báo chí), và tích cực sử dụng từ vựng mới.
- Vượt qua thách thức: Chú ý đặc biệt đến từ dễ nhầm lẫn, đa nghĩa, và từ trừu tượng. Sử dụng các tài nguyên chuyên biệt hoặc từ điển Trung – Trung để làm rõ.
- Luyện tập thường xuyên và tự kiểm tra: Sử dụng các bài quiz, bài tập điền từ, và làm các bài thi thử HSK 6 đầy đủ để đánh giá tiến độ và làm quen với bài thi.
- Đắm mình trong môi trường tiếng Trung: Nghe, đọc, xem các tài liệu xác thực ở trình độ nâng cao để gặp từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên.
- Chú trọng khả năng dịch thuật: Học cách dịch từ vựng và cụm từ giữa tiếng Trung và tiếng Việt/tiếng Anh.
Bài viết liên quan
1000 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản: Nền Tảng Vững Chắc Cho Người Mới Bắt Đầu
Chào mừng bạn đến với những bước chân đầu tiên trên con đường khám phá tiếng Trung! Một trong những…
Từ Vựng HSK 5: Chinh Phục Trung Cấp Nâng Cao & Mở Rộng Cơ Hội
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 5 – cấp độ chứng tỏ khả năng tiếng Trung của bạn đã…
Từ Vựng HSK 4: Cẩm Nang Toàn Diện & Phương Pháp Chinh Phục Trình Độ Trung Cấp
Chào mừng bạn đến với HSK Cấp 4 – cấp độ mà tại đó khả năng tiếng Trung của bạn…
Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng: Cẩm Nang Toàn Diện Từ Cơ Bản Đến Chuyên Ngành
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, nhà máy…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....