
Phần 1: Từ Vựng Kế Toán Nền Tảng
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
会计 / 會計 | Kuài jì | Kế toán (ngành/hoạt động) |
Thuật ngữ chỉ lĩnh vực, ngành nghề hoặc hoạt động ghi chép, phân loại, tổng hợp và báo cáo các giao dịch tài chính. 会计学 (kuài jì xué) chỉ ngành Kế toán trong học thuật.
|
会计师 / 會計師 | Kuài jì shī | Kế toán viên |
Người làm công việc kế toán. Bao gồm các cấp độ và chứng chỉ khác nhau (会计师 có thể là chứng chỉ, cũng có thể là chức danh).
|
簿记 / 簿記 | Bù jì | Ghi sổ, giữ sổ sách |
Hoạt động ghi lại các giao dịch tài chính một cách có hệ thống vào sổ sách kế toán (总账, 明细账). Là một phần của kế toán (会计).
|
盈利 / 盈利 | Yíng lì | Lợi nhuận, có lãi |
Kết quả hoạt động kinh doanh khi doanh thu (收入) lớn hơn chi phí (费用). Thường dùng như danh từ hoặc động từ.
|
亏损 / 虧損 | Kuī sǔn | Lỗ, thua lỗ |
Kết quả hoạt động kinh doanh khi chi phí (费用) lớn hơn doanh thu (收入).
|
资产 / 資產 | Zī chǎn | Tài sản |
Nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp sở hữu hoặc kiểm soát, có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. Là một thành phần chính của Bảng cân đối kế toán (资产负债表).
|
负债 / 負債 | Fù zhài | Nợ phải trả |
Nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch hoặc sự kiện đã qua, mà doanh nghiệp phải thanh toán từ tài sản (资产) của mình. Là một thành phần chính của Bảng cân đối kế toán.
|
权益 / 權益 | Quán yì | Vốn chủ sở hữu, Quyền lợi |
Giá trị còn lại của tài sản (资产) sau khi trừ đi nợ phải trả (负债). Thường đề cập đến vốn chủ sở hữu của cổ đông (股东权益). Cũng có thể mang nghĩa quyền và lợi ích chung tùy ngữ cảnh.
|
收入 / 收入 | Shōu rù | Doanh thu, thu nhập |
Tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được từ các hoạt động kinh doanh thông thường. Là thành phần chính của Báo cáo kết quả kinh doanh (利润表).
|
费用 / 費用 | Fèi yòng | Chi phí |
Khoản giảm lợi ích kinh tế phát sinh từ các hoạt động kinh doanh thông thường. Là thành phần chính của Báo cáo kết quả kinh doanh.
|
现金 / 現金 | Xiàn jīn | Tiền mặt |
Tiền tệ vật lý (tiền giấy, tiền xu). Là loại tài sản có tính thanh khoản cao nhất.
|
资本 / 資本 | Zī běn | Vốn |
Giá trị được sử dụng để khởi đầu hoặc duy trì hoạt động kinh doanh, có thể là vốn chủ sở hữu (权益) hoặc vốn vay (负债).
|
预算 / 預算 | Yù suàn | Ngân sách |
Bản kế hoạch tài chính cho một giai đoạn cụ thể, dự kiến các khoản thu nhập (收入) và chi phí (费用). Quan trọng trong kế toán quản trị (管理会计).
|
科目 / 科目 | Kē mù | Tài khoản (trong kế toán) |
Đơn vị dùng để phân loại và ghi chép các giao dịch tài chính có cùng bản chất (ví dụ: tài khoản tiền mặt, tài khoản phải thu…). Thường dùng trong cụm 会计科目 (tài khoản kế toán).
|
账户 / 賬戶 | Zhàng hù | Tài khoản (chung) |
Thuật ngữ chung hơn 科目, chỉ tài khoản ngân hàng, tài khoản người dùng trên hệ thống… Trong kế toán cũng có thể dùng chỉ tài khoản kế toán (会计账户).
|
借方 / 借方 | Jiè fāng | Bên Nợ (Debit) |
Một trong hai cột ghi chép trong hệ thống kế toán ghi sổ kép, thường ghi tăng tài sản và chi phí, giảm nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và doanh thu.
|
贷方 / 貸方 | Dài fāng | Bên Có (Credit) |
Cột ghi chép còn lại, thường ghi tăng nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và doanh thu, giảm tài sản và chi phí.
|
余额 / 餘額 | Yú é | Số dư |
Chênh lệch giữa tổng phát sinh bên Nợ (借方) và tổng phát sinh bên Có (贷方) của một tài khoản (账户) tại một thời điểm.
|
总账 / 總賬 | Zǒng zhàng | Sổ Cái |
Sổ sách kế toán chính tổng hợp tất cả các giao dịch tài chính theo từng tài khoản (科目).
|
明细账 / 明細賬 | Míng xì zhàng | Sổ Chi tiết |
Sổ sách kế toán ghi chép chi tiết các giao dịch phát sinh của từng đối tượng thuộc một tài khoản tổng hợp trên Sổ Cái.
|
会计期间 / 會計期間 | Kuài jì qī jiān | Kỳ kế toán |
Khoảng thời gian cụ thể mà báo cáo tài chính được lập (thường là quý, năm tài chính).
|
财务报表 / 財務報表 | Cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính |
Các báo cáo tổng hợp thông tin tài chính của doanh nghiệp (Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ…).
|
审计 / 審計 | Shěn jì | Kiểm toán |
Hoạt động kiểm tra độc lập các báo cáo tài chính để đưa ra ý kiến về tính trung thực, hợp lý của thông tin.
|
税务 / 稅務 | Shuì wù | Thuế vụ, về thuế |
Lĩnh vực liên quan đến các loại thuế (税 – shuì), quy định về thuế và việc tuân thủ pháp luật thuế.
|
利润表 / 利潤表 | Lì rùn biǎo | Báo cáo kết quả kinh doanh (Income Statement) |
Báo cáo tài chính tổng hợp doanh thu, chi phí và lợi nhuận/lỗ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán. Còn gọi là 损益表 (sǔn yì biǎo).
|
资产负债表 / 資產負債表 | Zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet) |
Báo cáo tài chính trình bày tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
|
现金流量表 / 現金流量表 | Xiàn jīn liú liàng biǎo | Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) |
Báo cáo tài chính trình bày dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, phân loại theo hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính.
|
Phần 2: Các Khái Niệm Kế Toán Chủ Yếu
2.1 Tài sản (资产)
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
资产 / 資產 | Zī chǎn | Tài sản |
(Đã đề cập ở P.1) Là nguồn lực có giá trị.
|
流动资产 / 流動資產 | Liú dòng zī chǎn | Tài sản ngắn hạn |
Tài sản dự kiến chuyển đổi thành tiền mặt (现金) hoặc được sử dụng/tiêu thụ trong vòng một năm hoặc một chu kỳ hoạt động bình thường của doanh nghiệp.
|
非流动资产 / 非流動資產 | Fēi liú dòng zī chǎn | Tài sản dài hạn |
Tài sản không được phân loại là tài sản ngắn hạn, thường có thời gian sử dụng hoặc thu hồi trên một năm.
|
固定资产 / 固定資產 | Gù dìng zī chǎn | Tài sản cố định |
Tài sản vật chất có giá trị lớn và thời gian sử dụng dài (thường trên một năm), dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc quản lý. Ví dụ: nhà cửa, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải.
|
无形资产 / 無形資產 | Wú xíng zī chǎn | Tài sản vô hình |
Tài sản không có hình thái vật chất nhưng có giá trị và mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. Ví dụ: quyền sử dụng đất, bằng sáng chế, nhãn hiệu, phần mềm.
|
应收账款 / 應收賬款 | Yīng shōu zhàng kuǎn | Các khoản phải thu |
Khoản tiền mà khách hàng nợ doanh nghiệp từ việc bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ theo hình thức ghi nợ.
|
库存 / 庫存 | Kù cún | Hàng tồn kho, Kho |
Giá trị tài sản là hàng hóa doanh nghiệp mua hoặc sản xuất ra để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh bình thường.
|
现金等价物 / 現金等價物 | Xiàn jīn děng jià wù | Các khoản tương đương tiền |
Các khoản đầu tư ngắn hạn (dưới 3 tháng), có tính thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành lượng tiền mặt xác định và ít rủi ro về thay đổi giá trị. Gần giống như tiền mặt.
|
货币资金 / 貨幣資金 | Huò bì zī jīn | Tiền và các khoản tương đương tiền |
Khoản mục trên Bảng cân đối kế toán bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn và các khoản tương đương tiền.
|
持有待售资产 / 持有待售資產 | Chí yǒu dài shòu zī chǎn | Tài sản nắm giữ để bán |
Tài sản mà doanh nghiệp dự định bán đi trong tương lai gần (thường trong vòng 1 năm).
|
在建工程 / 在建工程 | Zài jiàn gōng chéng | Tài sản đang xây dựng |
Chi phí phát sinh liên quan đến việc xây dựng hoặc mua sắm tài sản cố định chưa hoàn thành và đưa vào sử dụng.
|
其他应收款 / 其他應收款 | Qí tā yīng shōu kuǎn | Các khoản phải thu khác |
Các khoản phải thu không phát sinh từ hoạt động bán hàng hóa, dịch vụ chính (ví dụ: tạm ứng, bồi thường…).
|
其他流动资产 / 其他流動資產 | Qí tā liú dòng zī chǎn | Tài sản ngắn hạn khác |
Các khoản tài sản ngắn hạn không được phân loại cụ thể vào các mục trên.
|
一年内到期的非流动资产 / 一年內到期的非流動資產 | Yī nián nèi dào qī de fēi liú dòng zī chǎn | Tài sản dài hạn đến hạn thanh toán trong vòng một năm |
Phần tài sản dài hạn sẽ đáo hạn hoặc thu hồi trong vòng một năm tới.
|
交易性金融资产 / 交易性金融資產 | Jiāo yì xìng jīn róng zī chǎn | Tài sản tài chính nắm giữ cho mục đích kinh doanh |
Các công cụ tài chính (chứng khoán, quỹ…) doanh nghiệp nắm giữ chủ yếu nhằm mục đích kinh doanh kiếm lời từ biến động giá trong thời gian ngắn.
|
2.2 Nợ phải trả (负债)
Các nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
负债 / 負債 | Fù zhài | Nợ phải trả |
(Đã đề cập ở P.1) Các nghĩa vụ cần thanh toán.
|
流动负债 / 流動負債 | Liú dòng fù zhài | Nợ ngắn hạn |
Nợ phải trả dự kiến thanh toán trong vòng một năm hoặc một chu kỳ hoạt động bình thường của doanh nghiệp.
|
长期负债 / 長期負債 | Cháng qī fù zhài | Nợ dài hạn |
Nợ phải trả không được phân loại là nợ ngắn hạn, thường có thời gian thanh toán trên một năm.
|
应付账款 / 應付賬款 | Yīng fù zhàng kuǎn | Các khoản phải trả |
Khoản tiền doanh nghiệp nợ nhà cung cấp hoặc người bán từ việc mua hàng hóa hoặc dịch vụ theo hình thức ghi nợ.
|
应付票据 / 應付票據 | Yīng fù piào jù | Các khoản phải trả bằng thương phiếu |
Nghĩa vụ thanh toán bằng cách phát hành thương phiếu (票据 – piào jù) cho người bán.
|
预收款项 / 預收款項 | Yù shōu kuǎn xiàng | Các khoản nhận trước của khách hàng |
Khoản tiền khách hàng trả trước cho doanh nghiệp cho hàng hóa hoặc dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai. Từ góc độ khách hàng là Các khoản trả trước (预付款项).
|
短期借款 / 短期借款 | Duǎn qī jiè kuǎn | Vay ngắn hạn |
Khoản tiền doanh nghiệp vay từ ngân hàng hoặc tổ chức khác với thời hạn trả nợ trong vòng một năm.
|
长期借款 / 長期借款 | Cháng qī jiè kuǎn | Vay dài hạn |
Khoản tiền doanh nghiệp vay với thời hạn trả nợ trên một năm.
|
应付职工薪酬 / 應付職工薪酬 | Yīng fù zhí gōng xīn chóu | Chi phí nhân viên phải trả |
Các khoản doanh nghiệp còn nợ nhân viên (lương, thưởng, phụ cấp…) tại cuối kỳ kế toán.
|
应交税费 / 應交稅費 | Yīng jiāo shuì fèi | Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Các khoản thuế (税 – shuì) và phí doanh nghiệp đã tính nhưng chưa nộp cho cơ quan nhà nước.
|
其他应付款 / 其他應付款 | Qí tā yīng fù kuǎn | Các khoản phải trả khác |
Các khoản phải trả không phát sinh từ hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ chính (ví dụ: phải trả tiền thuê tài sản, phải trả tiền cổ tức…).
|
应付债券 / 應付債券 | Yīng fù zhài quàn | Trái phiếu phải trả |
Nghĩa vụ doanh nghiệp nợ người mua trái phiếu (债券 – zhài quàn) đã phát hành. Là một hình thức vay dài hạn.
|
持有待售负债 / 持有待售負債 | Chí yǒu dài shòu fù zhài | Nợ nắm giữ để bán |
Nợ phải trả liên quan trực tiếp đến tài sản nắm giữ để bán, dự kiến thanh toán khi tài sản đó được bán.
|
一年内到期的非流动负债 / 一年內到期的非流動負債 | Yī nián nèi dào qī de fēi liú dòng fù zhài | Nợ dài hạn đến hạn thanh toán trong vòng một năm |
Phần nợ dài hạn sẽ đến hạn thanh toán trong vòng một năm tới.
|
交易性金融负债 / 交易性金融負債 | Jiāo yì xìng jīn róng fù zhài | Nợ tài chính nắm giữ cho mục đích kinh doanh |
Nghĩa vụ tài chính từ các công cụ tài chính doanh nghiệp phát hành chủ yếu nhằm mục đích kinh doanh kiếm lời từ biến động giá trong thời gian ngắn.
|
2.3 Vốn chủ sở hữu (权益/股东权益)
Phần vốn của chủ sở hữu/cổ đông trong doanh nghiệp.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
权益 / 權益 | Quán yì | Vốn chủ sở hữu, Quyền lợi |
(Đã đề cập ở P.1) Là giá trị còn lại của tài sản sau khi trừ nợ phải trả.
|
股东权益 / 股東權益 | Gǔ dōng quán yì | Vốn chủ sở hữu của cổ đông |
Vốn chủ sở hữu trong một công ty cổ phần. Là phần của tài sản thuộc về các cổ đông (股东 – gǔ dōng).
|
股本 / 股本 | Gǔ běn | Vốn cổ phần |
Giá trị mệnh giá của số cổ phiếu đã phát hành. Là một phần của vốn chủ sở hữu của cổ đông.
|
实收资本 / 實收資本 | Shí shōu zī běn | Vốn góp thực tế |
Tổng số tiền hoặc giá trị tài sản mà các chủ sở hữu/cổ đông đã thực sự góp vào doanh nghiệp.
|
资本公积 / 資本公積 | Zī běn gōng jī | Thặng dư vốn cổ phần |
Khoản chênh lệch giữa giá phát hành cổ phiếu và mệnh giá cổ phiếu; hoặc các khoản vốn khác không phát sinh từ hoạt động kinh doanh chính. Là một phần của vốn chủ sở hữu của cổ đông.
|
盈余公积 / 盈餘公積 | Yíng yú gōng jī | Quỹ dự trữ (Surplus Reserves) |
Khoản lợi nhuận giữ lại (留存收益) được doanh nghiệp trích lập theo luật hoặc theo quyết định để dự phòng cho các mục đích nhất định (ví dụ: mở rộng kinh doanh, bù lỗ).
|
未分配利润 / 未分配利潤 | Wèi fēn pèi lì rùn | Lợi nhuận chưa phân phối |
Phần lợi nhuận sau thuế (净利润) của doanh nghiệp trong các kỳ kế toán trước và hiện tại mà chưa được chia cho cổ đông dưới dạng cổ tức (股利 – gǔ lì) hoặc trích lập vào các quỹ. Còn gọi là lợi nhuận giữ lại (留存收益).
|
留存收益 / 留存收益 | Liú cún shōu yì | Lợi nhuận giữ lại |
Tương tự 未分配利润.
|
少数股东权益 / 少數股東權益 | Shǎo shù gǔ dōng quán yì | Lợi ích cổ đông thiểu số |
Phần vốn chủ sở hữu của các cổ đông không nắm giữ quyền kiểm soát trong các công ty con hợp nhất.
|
2.4 Doanh thu (收入)
Tổng giá trị lợi ích kinh tế thu được từ các hoạt động của doanh nghiệp.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
收入 / 收入 | Shōu rù | Doanh thu, thu nhập |
(Đã đề cập ở P.1) Là tổng giá trị thu được.
|
营业收入 / 營業收入 | Yíng yè shōu rù | Doanh thu hoạt động kinh doanh |
Doanh thu phát sinh từ các hoạt động kinh doanh cốt lõi của doanh nghiệp (ví dụ: bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ).
|
销售收入 / 銷售收入 | Xiāo shòu shōu rù | Doanh thu bán hàng |
Doanh thu cụ thể phát sinh từ việc bán hàng (销售). Là một dạng của doanh thu hoạt động kinh doanh.
|
服务收入 / 服務收入 | Fú wù shōu rù | Doanh thu dịch vụ |
Doanh thu cụ thể phát sinh từ việc cung cấp dịch vụ (服务). Là một dạng của doanh thu hoạt động kinh doanh.
|
营业外收入 / 營業外收入 | Yíng yè wài shōu rù | Thu nhập khác |
Thu nhập không phát sinh từ các hoạt động kinh doanh cốt lõi thông thường của doanh nghiệp. Ví dụ: lãi tiền gửi, thu từ thanh lý tài sản, được bồi thường.
|
其他收益 / 其他收益 | Qí tā shōu yì | Thu nhập khác (trên Báo cáo KQKD) |
Khoản mục trên Báo cáo kết quả kinh doanh theo chuẩn mực kế toán, bao gồm một số loại thu nhập khác ngoài doanh thu chính (ví dụ: thu từ thanh lý tài sản không dùng cho hoạt động chính).
|
投资收益 / 投資收益 | Tóu zī shōu yì | Thu nhập từ đầu tư |
Thu nhập phát sinh từ các hoạt động đầu tư (投资 – tóuzī) của doanh nghiệp (ví dụ: cổ tức, lãi từ cho vay, lãi từ bán khoản đầu tư).
|
公允价值变动收益 / 公允價值變動收益 | Gōng yǔn jià zhí biàn dòng shōu yì | Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý |
Khoản lãi phát sinh khi giá trị tài sản tài chính nắm giữ cho mục đích kinh doanh (交易性金融资产) tăng lên trong kỳ.
|
资产处置收益 / 資產處置收益 | Zī chǎn chǔ zhì shōu yì | Lãi từ thanh lý tài sản |
Thu nhập phát sinh từ việc bán hoặc thanh lý tài sản (资产) không dùng cho hoạt động chính.
|
2.5 Chi phí (费用)
Khoản giảm lợi ích kinh tế phát sinh từ các hoạt động của doanh nghiệp.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
费用 / 費用 | Fèi yòng | Chi phí |
(Đã đề cập ở P.1) Là khoản giảm lợi ích kinh tế.
|
营业成本 / 營業成本 | Yíng yè chéng běn | Giá vốn hàng bán |
Chi phí trực tiếp liên quan đến việc sản xuất hoặc mua hàng hóa/dịch vụ đã bán trong kỳ. Đối ứng với doanh thu hoạt động kinh doanh.
|
销售费用 / 銷售費用 | Xiāo shòu fèi yòng | Chi phí bán hàng |
Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động bán hàng (销售). Ví dụ: chi phí quảng cáo, hoa hồng bán hàng, lương nhân viên bán hàng.
|
管理费用 / 管理費用 | Guǎn lǐ fèi yòng | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động quản lý chung của doanh nghiệp. Ví dụ: lương nhân viên (员工) phòng quản lý, chi phí hành chính văn phòng (办公室).
|
研发费用 / 研發費用 | Yán fā fèi yòng | Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D) |
Chi phí phát sinh cho các hoạt động nghiên cứu (研究) và phát triển sản phẩm, công nghệ mới.
|
财务费用 / 財務費用 | Cái wù fèi yòng | Chi phí tài chính |
Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Ví dụ: lãi vay, phí ngân hàng.
|
营业外支出 / 營業外支出 | Yíng yè wài zhī chū | Chi phí khác |
Chi phí không phát sinh từ các hoạt động kinh doanh cốt lõi thông thường. Ví dụ: thiệt hại do thiên tai, nộp phạt.
|
所得税费用 / 所得稅費用 | Suǒ dé shuì fèi yòng | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
Khoản thuế thu nhập doanh nghiệp (企业所得税) phải nộp trong kỳ.
|
资产减值损失 / 資產減值損失 | Zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī | Lỗ do suy giảm giá trị tài sản |
Khoản lỗ phát sinh khi giá trị có thể thu hồi của tài sản (资产) thấp hơn giá trị ghi sổ.
|
Phần 3: Thuật Ngữ Báo Cáo Tài Chính (财务报表术语)
3.1 Bảng cân đối kế toán (资产负债表)
Khoản Mục | Chữ Hán Giản Thể | Chữ Hán Phồn Thể | Pinyin | Bản Dịch Tiếng Anh |
Tiền và các khoản tương đương tiền | 货币资金 | 貨幣資金 | huò bì zī jīn | Monetary Funds, Cash |
Tài sản tài chính nắm giữ cho mục đích kinh doanh | 交易性金融资产 | 交易性金融資產 | jiāo yì xìng jīn róng zī chǎn | Trading Financial Assets |
Các khoản phải thu bằng thương phiếu | 应收票据 | 應收票據 | yīng shōu piào jù | Notes Receivable |
Các khoản phải thu từ khách hàng | 应收账款 | 應收賬款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Accounts Receivable |
Các khoản trả trước | 预付款项 | 預付款項 | yù fù kuǎn xiàng | Prepayments |
Các khoản phải thu khác | 其他应收款 | 其他應收款 | qí tā yīng shōu kuǎn | Other Receivables |
Hàng tồn kho | 存货 | 存貨 | cún huò | Inventory |
Tài sản nắm giữ để bán | 持有待售资产 | 持有待售資產 | chí yǒu dài shòu zī chǎn | Assets Held for Sale |
Tài sản dài hạn đến hạn trong vòng một năm | 一年内到期的非流动资产 | 一年內到期的非流動資產 | yī nián nèi dào qī de fēi liú dòng zī chǎn | Non-current Assets Due within One Year |
Tài sản ngắn hạn khác | 其他流动资产 | 其他流動資產 | qí tā liú dòng zī chǎn | Other Current Assets |
Tài sản cố định | 固定资产 | 固定資產 | gù dìng zī chǎn | Fixed Assets |
Tài sản đang xây dựng | 在建工程 | 在建工程 | zài jiàn gōng chéng | Construction in Progress |
Tài sản vô hình | 无形资产 | 無形資產 | wú xíng zī chǎn | Intangible Assets |
Vay ngắn hạn | 短期借款 | 短期借款 | duǎn qī jiè kuǎn | Short-term Borrowings |
Nợ tài chính nắm giữ cho mục đích kinh doanh | 交易性金融负债 | 交易性金融負債 | jiāo yì xìng jīn róng fù zhài | Trading Financial Liabilities |
Các khoản phải trả bằng thương phiếu | 应付票据 | 應付票據 | yīng fù piào jù | Notes Payable |
Các khoản phải trả cho người bán | 应付账款 | 應付賬款 | yīng fù zhàng kuǎn | Accounts Payable |
Các khoản nhận trước từ khách hàng | 预收款项 | 預收款項 | yù shōu kuǎn xiàng | Advances from Customers |
Chi phí nhân viên phải trả | 应付职工薪酬 | 應付職工薪酬 | yīng fù zhí gōng xīn chóu | Accrued Payroll |
Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước | 应交税费 | 應交稅費 | yīng jiāo shuì fèi | Taxes Payable |
Các khoản phải trả khác | 其他应付款 | 其他應付款 | qí tā yīng fù kuǎn | Other Payables |
Nợ nắm giữ để bán | 持有待售负债 | 持有待售負債 | chí yǒu dài shòu fù zhài | Liabilities Held for Sale |
Nợ dài hạn đến hạn trong vòng một năm | 一年内到期的非流动负债 | 一年內到期的非流動負債 | yī nián nèi dào qī de fēi liú dòng fù zhài | Non-current Liabilities Due within One Year |
Nợ ngắn hạn khác | 其他流动负债 | 其他流動負債 | qí tā liú dòng fù zhài | Other Current Liabilities |
Vay dài hạn | 长期借款 | 長期借款 | cháng qī jiè kuǎn | Long-term Borrowings |
Trái phiếu phải trả | 应付债券 | 應付債券 | yīng fù zhài quàn | Bonds Payable |
Vốn góp thực tế | 实收资本 | 實收資本 | shí shōu zī běn | Paid-in Capital |
Thặng dư vốn | 资本公积 | 資本公積 | zī běn gōng jī | Capital Surplus |
Quỹ dự trữ | 盈余公积 | 盈餘公積 | yíng yú gōng jī | Surplus Reserves |
Lợi nhuận chưa phân phối | 未分配利润 | 未分配利潤 | wèi fēn pèi lì rùn | Undistributed Profit |
Lợi ích cổ đông thiểu số | 少数股东权益 | 少數股東權益 | shǎo shù gǔ dōng quán yì | Minority Interests |
3.2 Báo cáo kết quả kinh doanh (利润表/损益表)
Báo cáo trình bày doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động (lợi nhuận/lỗ) trong một kỳ kế toán.
Khoản Mục | Chữ Hán Giản Thể | Chữ Hán Phồn Thể | Pinyin | Bản Dịch Tiếng Anh |
Doanh thu hoạt động kinh doanh | 营业收入 | 營業收入 | yíng yè shōu rù | Operating Revenue |
Giá vốn hàng bán | 营业成本 | 營業成本 | yíng yè chéng běn | Operating Costs |
Thuế và phí | 税金及附加 | 稅金及附加 | shuì jīn jí fù jiā | Taxes and Surcharges |
Chi phí bán hàng | 销售费用 | 銷售費用 | xiāo shòu fèi yòng | Selling Expenses |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 管理费用 | 管理費用 | guǎn lǐ fèi yòng | Administrative Expenses |
Chi phí nghiên cứu và phát triển | 研发费用 | 研發費用 | yán fā fèi yòng | Research and Development Expenses |
Chi phí tài chính | 财务费用 | 財務費用 | cái wù fèi yòng | Finance Costs |
Thu nhập khác | 其他收益 | 其他收益 | qí tā shōu yì | Other Income |
Thu nhập từ đầu tư | 投资收益 | 投資收益 | tóu zī shōu yì | Investment Income |
Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý | 公允价值变动收益 | 公允價值變動收益 | gōng yǔn jià zhí biàn dòng shōu yì | Gains on Changes in Fair Value |
Lỗ do suy giảm giá trị tài sản | 资产减值损失 | 資產減值損失 | zī chǎn jiǎn zhí sǔn shī | Asset Impairment Losses |
Lãi từ thanh lý tài sản | 资产处置收益 | 資產處置收益 | zī chǎn chǔ zhì shōu yì | Gains on Disposal of Assets |
Thu nhập khác | 营业外收入 | 營業外收入 | yíng yè wài shōu rù | Non-operating Income |
Chi phí khác | 营业外支出 | 營業外支出 | yíng yè wài zhī chū | Non-operating Expenses |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 所得税费用 | 所得稅費用 | suǒ dé shuì fèi yòng | Income Tax Expense |
Lợi nhuận sau thuế | 净利润 | 淨利潤 | jìng lì rùn | Net Profit |
3.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (现金流量表)
Báo cáo trình bày dòng tiền vào và ra trong kỳ, phân loại theo 3 hoạt động chính.
Loại Hoạt Động | Chữ Hán Giản Thể | Chữ Hán Phồn Thể | Pinyin | Bản Dịch Tiếng Anh |
Kinh doanh | 经营活动产生的现金流量 | 經營活動產生的現金流量 | jīng yíng huó dòng chǎn shēng de xiàn jīn liú liàng | Cash Flow from Operating Activities |
销售商品、提供劳务收到的现金 | 銷售商品、提供勞務收到的現金 | xiāo shòu shāng pǐn, tí gōng láo wù shōu dào de xiàn jīn | Cash Received from Sales of Goods or Rendering of Services | |
支付给职工以及为职工支付的现金 | 支付給職工以及為職工支付的現金 | zhī fù gěi zhí gōng yǐ jí wèi zhí gōng zhī fù de xiàn jīn | Cash Paid to and for Employees | |
支付的各项税费 | 支付的各項稅費 | zhī fù de gè xiàng shuì fèi | Cash Paid for Various Taxes | |
收到的其他与经营活动有关的现金 | 收到的其他與經營活動有關的現金 | shōu dào de qí tā yǔ jīng yíng huó dòng yǒu guān de xiàn jīn | Cash Received from Other Operating Activities | |
Đầu tư | 投资活动产生的现金流量 | 投資活動產生的現金流量 | tóu zī huó dòng chǎn shēng de xiàn jīn liú liàng | Cash Flow from Investing Activities |
收回投资收到的现金 | 收回投資收到的現金 | shōu huí tóu zī shōu dào de xiàn jīn | Cash Received from Return of Investment | |
取得投资收益所收到的现金 | 取得投資收益所收到的現金 | qǔ dé tóu zī shōu yì suǒ shōu dào de xiàn jīn | Cash Received from Investment Income | |
处置固定资产、无形资产和其他长期资产收回的现金净额 | 處置固定資產、無形資產和其他長期資產收回的現金淨額 | chǔ zhì gù dìng zī chǎn, wú xíng zī chǎn hé qí tā cháng qī zī chǎn shōu huí de xiàn jīn jìng é | Net Cash Received from Disposal of Fixed Assets, Intangible Assets and Other Long-term Assets | |
Tài chính | 筹资活动产生的现金流量 | 籌資活動產生的現金流量 | chóu zī huó dòng chǎn shēng de xiàn jīn liú liàng | Cash Flow from Financing Activities |
吸收投资收到的现金 | 吸收投資收到的現金 | xī shōu tóu zī shōu dào de xiàn jīn | Cash Received from Investors | |
取得借款收到的现金 | 取得借款收到的現金 | qǔ dé jiè kuǎn shōu dào de xiàn jīn | Cash Received from Borrowings | |
偿还债务支付的现金 | 償還債務支付的現金 | cháng huán zhài wù zhī fù de xiàn jīn | Cash Paid for Repayment of Debts | |
分配股利、利润或偿付利息支付的现金 | 分配股利、利潤或償付利息支付的現金 | fēn pèi gǔ lì, lì rùn huò cháng fù lì xī zhī fù de xiàn jīn | Cash Paid for Dividends, Profits or Interest | |
支付其他与筹资活动有关的现金 | 支付其他與籌資活動有關的現金 | zhī fù qí tā yǔ chóu zī huó dòng yǒu guān de xiàn jīn | Cash Paid for Other Financing Activities |
Phần 4: Các Lĩnh Vực Kế Toán Chuyên Sâu
4.1 Kế toán chi phí (成本会计)
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt | Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng |
成本会计 / 成本會計 | Chéng běn kuài jì | Kế toán chi phí | Lĩnh vực kế toán chuyên sâu về việc thu thập, ghi chép, phân loại, tổng hợp và báo cáo các chi phí (费用) liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh. |
成本 / 成本 | Chéng běn | Chi phí, giá thành | (Đã đề cập ở P.3 trong bài Hợp đồng) Giá trị các nguồn lực đã sử dụng để đạt được mục tiêu cụ thể (sản xuất sản phẩm, cung cấp dịch vụ). |
固定成本 / 固定成本 | Gù dìng chéng běn | Chi phí cố định | Chi phí không thay đổi theo khối lượng hoạt động (sản xuất, bán hàng) trong một phạm vi liên quan nhất định. Ví dụ: tiền thuê nhà xưởng, khấu hao tài sản cố định. |
可变成本 / 可變成本 | Kě biàn chéng běn | Chi phí biến đổi | Chi phí thay đổi tỷ lệ thuận với sự thay đổi của khối lượng hoạt động. Ví dụ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, lương công nhân trực tiếp tính theo sản lượng. |
直接成本 / 直接成本 | Zhí jiē chéng běn | Chi phí trực tiếp | Chi phí có thể gắn trực tiếp và dễ dàng cho đối tượng chịu chi phí (sản phẩm, dịch vụ, dự án). Ví dụ: nguyên vật liệu trực tiếp, lương công nhân trực tiếp. |
间接成本 / 間接成本 | Jiàn jiē chéng běn | Chi phí gián tiếp, Chi phí chung | Chi phí không thể gắn trực tiếp cho đối tượng chịu chi phí mà phải phân bổ. Ví dụ: chi phí quản lý phân xưởng, tiền điện nước chung. |
成本计算 / 成本計算 | Chéng běn jì suàn | Tính giá thành | Quá trình xác định tổng chi phí để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ. |
收支平衡点 / 收支平衡點 | Shōu zhī píng héng diǎn | Điểm hòa vốn | Mức sản lượng hoặc doanh thu tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí, dẫn đến lợi nhuận bằng 0. |
标准成本核算 / 標準成本核算 | Biāo zhǔn chéng běn hé suàn | Kế toán chi phí theo định mức | Hệ thống kế toán chi phí xác định các chi phí định mức (tiêu chuẩn) cho sản phẩm/dịch vụ và so sánh với chi phí thực tế để phân tích chênh lệch. |
边际成本 / 邊際成本 | Biān jì chéng běn | Chi phí biên | Chi phí tăng thêm khi sản xuất hoặc bán thêm một đơn vị sản phẩm/dịch vụ. |
成本效益分析 / 成本效益分析 | Chéng běn xiào yì fēn xī | Phân tích chi phí – lợi ích | Quá trình đánh giá và so sánh tổng chi phí của một hành động với tổng lợi ích dự kiến thu được từ hành động đó để đưa ra quyết định. |
成本控制 / 成本控制 | Chéng běn kòng zhì | Kiểm soát chi phí | Các biện pháp và quy trình nhằm đảm bảo chi phí thực tế không vượt quá ngân sách (预算) hoặc định mức đã đề ra. |
4.2 Kế toán quản trị (管理会计)
Cung cấp thông tin cho nhà quản lý nội bộ để ra quyết định
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
管理会计 / 管理會計 | Guǎn lǐ kuài jì | Kế toán quản trị |
Lĩnh vực kế toán tập trung vào việc thu thập, phân tích và báo cáo thông tin tài chính và phi tài chính cho người quản lý nội bộ để hỗ trợ ra quyết định quản lý (管理决策), lập kế hoạch (计划 – jì huà) và kiểm soát (控制 – kòng zhì).
|
管理决策 / 管理決策 | Guǎn lǐ jué cè | Ra quyết định quản lý |
Quá trình người quản lý lựa chọn phương án hành động tối ưu dựa trên các thông tin có sẵn, thường được hỗ trợ bởi thông tin từ kế toán quản trị.
|
预算 / 預算 | Yù suàn | Ngân sách |
(Đã đề cập ở P.1) Kế hoạch tài chính, là công cụ nền tảng của kế toán quản trị.
|
业绩评价 / 業績評價 | Yè jì píng jià | Đánh giá hiệu suất |
Quá trình đo lường và đánh giá kết quả hoạt động của một cá nhân, bộ phận hoặc toàn doanh nghiệp so với mục tiêu hoặc tiêu chuẩn đã đề ra.
|
财务分析 / 財務分析 | Cái wù fēn xī | Phân tích tài chính |
Quá trình sử dụng các kỹ thuật và công cụ để phân tích báo cáo tài chính (财务报表) và các thông tin tài chính khác nhằm đánh giá hiệu quả hoạt động, tình hình tài chính, khả năng thanh khoản, khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
|
责任会计 / 責任會計 | Zé rèn kuài jì | Kế toán trách nhiệm |
Hệ thống kế toán quản trị phân chia doanh nghiệp thành các trung tâm trách nhiệm và đo lường hiệu suất của từng trung tâm.
|
战略管理会计 / 戰略管理會計 | Zhàn lüè guǎn lǐ kuài jì | Kế toán quản trị chiến lược |
Lĩnh vực kế toán quản trị tích hợp thông tin kế toán với chiến lược kinh doanh để hỗ trợ ra quyết định và đạt lợi thế cạnh tranh.
|
4.3 Kiểm toán (审计)
Kiểm tra độc lập tính trung thực, hợp lý của báo cáo tài chính.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
审计 / 審計 | Shěn jì | Kiểm toán |
(Đã đề cập ở P.1) Hoạt động độc lập của kiểm toán viên (审计师) để kiểm tra và xác nhận tính trung thực, hợp lý của báo cáo tài chính (财务报表) theo chuẩn mực kiểm toán (审计准则).
|
审计师 / 審計師 | Shěn jì shī | Kiểm toán viên |
Người thực hiện công việc kiểm toán.
|
审计证据 / 審計證據 | Shěn jì zhèng jù | Bằng chứng kiểm toán |
Thông tin mà kiểm toán viên thu thập được để làm căn cứ đưa ra ý kiến kiểm toán.
|
审计报告 / 審計報告 | Shěn jì bào gào | Báo cáo kiểm toán |
Văn bản chính thức do kiểm toán viên phát hành sau khi hoàn thành cuộc kiểm toán, trình bày ý kiến kiểm toán (审计意见 – shěn jì yì jiàn**) về báo cáo tài chính.
|
内部控制 / 內部控制 | Nèi bù kòng zhì | Kiểm soát nội bộ |
Hệ thống các quy trình, chính sách được thiết lập bởi ban quản lý doanh nghiệp nhằm đảm bảo hoạt động hiệu quả, thông tin đáng tin cậy và tuân thủ quy định. Kiểm toán viên đánh giá hệ thống này.
|
风险评估 / 風險評估 | Fēng xiǎn píng gū | Đánh giá rủi ro |
Quá trình xác định và phân tích các rủi ro có thể ảnh hưởng đến việc đạt được mục tiêu (ví dụ: rủi ro sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính). Là một phần quan trọng của quy trình kiểm toán.
|
重要性 / 重要性 | Zhòng yào xìng | Tính trọng yếu |
Khái niệm trong kiểm toán: mức độ sai sót trên báo cáo tài chính được coi là đủ lớn để có thể ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo.
|
财务舞弊 / 財務舞弊 | Cái wù wǔ bì | Gian lận tài chính |
Các hành vi cố ý sai lệch thông tin trên báo cáo tài chính nhằm lừa dối người sử dụng. Kiểm toán viên có trách nhiệm phát hiện gian lận trọng yếu.
|
审计准则 / 審計準則 | Shěn jì zhǔn zé | Chuẩn mực kiểm toán |
Các quy tắc và nguyên tắc chuyên môn mà kiểm toán viên phải tuân thủ khi thực hiện kiểm toán.
|
审计服务 / 審計服務 | Shěn jì fú wù | Dịch vụ kiểm toán |
Dịch vụ do các công ty kế toán (会计师事务所) cung cấp, bao gồm kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán tuân thủ…
|
4.4 Kế toán thuế (税务会计)
Liên quan đến việc tuân thủ và lập kế hoạch thuế.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
税务会计 / 稅務會計 | Shuì wù kuài jì | Kế toán thuế |
Lĩnh vực kế toán chuyên sâu về việc xác định, tính toán, ghi chép và báo cáo nghĩa vụ thuế (税) của doanh nghiệp theo luật thuế (税务) hiện hành.
|
税 / 稅 | Shuì | Thuế |
Khoản tiền bắt buộc cá nhân/tổ chức phải nộp cho nhà nước.
|
税务 / 稅務 | Shuì wù | Thuế vụ, về thuế |
Lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến thuế. Cũng chỉ các vấn đề liên quan đến thuế.
|
企业所得税 / 企業所得稅 | Qǐ yè suǒ dé shuì | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Loại thuế đánh vào lợi nhuận (利润) của doanh nghiệp. 企业 (qǐ yè) – doanh nghiệp, 所得 (suǒ dé) – thu nhập.
|
个人所得税 / 個人所得税 | Gè rén suǒ dé shuì | Thuế thu nhập cá nhân |
Loại thuế đánh vào thu nhập (所得) của cá nhân. 个人 (gè rén) – cá nhân.
|
增值税 / 增值稅 | Zēng zhí shuì | Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Loại thuế đánh vào phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ trong quá trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng.
|
消费税 / 消費稅 | Xiāo fèi shuì | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Loại thuế đánh vào một số loại hàng hóa, dịch vụ được coi là xa xỉ hoặc không khuyến khích tiêu dùng (ví dụ: rượu, thuốc lá, ô tô…).
|
税收筹划 / 稅收籌劃 | Shuì shōu chóu huà | Lập kế hoạch thuế |
Quá trình phân tích các quy định thuế để đưa ra các phương án hợp pháp nhằm tối ưu hóa nghĩa vụ thuế phải nộp.
|
纳税申报 / 納稅申報 | Nà shuì shēn bào | Khai thuế |
Quá trình doanh nghiệp/cá nhân kê khai các thông tin cần thiết và gửi cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ thuế.
|
税务服务 / 稅務服務 | Shuì wù fú wù | Dịch vụ thuế |
Dịch vụ do các công ty kế toán (会计师事务所) hoặc tư vấn cung cấp liên quan đến thuế (tính thuế, khai thuế, tư vấn lập kế hoạch thuế…).
|
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng & Giao Tiếp Công Sở: Cẩm Nang Chi Tiết Cho Người Đi Làm
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quần Áo: Tổng Hợp Hơn 150+ Từ & Cụm Từ Chi Tiết
Phần 5: Thuật Ngữ Kế Toán Trong Môi Trường Học Thuật Trung Quốc (大学会计学专业词汇)
Nếu bạn học kế toán tại các trường đại học Trung Quốc, bạn sẽ gặp các thuật ngữ này trong chương trình đào tạo.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
会计学 / 會計學 | Kuài jì xué | Kế toán (ngành học) |
Chỉ ngành học thuật về kế toán. Phân biệt với 会计 là hoạt động thực hành.
|
会计专业 / 會計專業 | Kuài jì zhuān yè | Chuyên ngành Kế toán |
Ngành học cụ thể trong trường đại học dẫn đến bằng cấp về kế toán.
|
财务会计 / 財務會計 | Cái wù kuài jì | Kế toán tài chính |
Lĩnh vực kế toán tập trung vào việc lập và trình bày báo cáo tài chính (财务报表) cho người sử dụng bên ngoài (nhà đầu tư, ngân hàng…). Là một môn học chính trong chương trình kế toán.
|
管理会计 / 管理會計 | Guǎn lǐ kuài jì | Kế toán quản trị |
(Đã đề cập ở P.4.2) Lĩnh vực kế toán cung cấp thông tin cho quản lý nội bộ. Là một môn học chính khác.
|
审计学 / 審計學 | Shěn jì xué | Kiểm toán (ngành học) |
Ngành học thuật về kiểm toán.
|
会计科目 / 會計科目 | Kuài jì kē mù | Tài khoản kế toán, Danh mục tài khoản |
(Đã đề cập ở P.1) Đơn vị phân loại giao dịch. Là một khái niệm cơ bản trong môn kế toán.
|
会计分录 / 會計分錄 | Kuài jì fēn lù | Bút toán kế toán, Định khoản kế toán |
Hoạt động ghi chép một giao dịch tài chính cụ thể vào Sổ Cái (总账), ghi rõ bên Nợ (借方) và bên Có (贷方). Là thao tác cơ bản.
|
会计准则 / 會計準则 | Kuài jì zhǔn zé | Chuẩn mực kế toán |
Hệ thống các nguyên tắc, quy tắc và thủ tục mà kế toán viên phải tuân thủ khi ghi chép và lập báo cáo tài chính. Trung Quốc có Chuẩn mực kế toán Trung Quốc (CAS – Chinese Accounting Standards), cũng chịu ảnh hưởng của IFRS.
|
会计循环 / 會計循環 | Kuài jì xún huán | Chu trình kế toán |
Chuỗi các bước từ khi phát sinh giao dịch đến khi lập báo cáo tài chính và kết chuyển vào cuối kỳ.
|
财务管理 / 財務管理 | Cái wù guǎn lǐ | Quản lý tài chính |
Lĩnh vực quản lý các hoạt động tài chính của doanh nghiệp (huy động vốn, đầu tư, quản lý rủi ro…). Là một môn học liên quan chặt chẽ đến kế toán.
|
会计信息系统 / 會計信息系統 | Kuài jì xìn xī xì tǒng | Hệ thống thông tin kế toán |
Hệ thống thu thập, lưu trữ, xử lý và báo cáo thông tin tài chính và phi tài chính.
|
会计理论 / 會計理論 | Kuài jì lǐ lùn | Lý thuyết kế toán |
Các nguyên tắc và khái niệm nền tảng giải thích tại sao các quy tắc và thực tiễn kế toán lại tồn tại và cách chúng nên được áp dụng.
|
Phần 6: Thuật Ngữ Sử Dụng Bởi Các Công Ty Kế Toán Lớn (中国会计师事务所术语)
Các công ty kế toán lớn (bao gồm cả “Big Four”) hoạt động tại Trung Quốc đóng vai trò quan trọng trong thị trường kiểm toán, thuế và tư vấn. Việc hiểu tên tiếng Trung của họ và các thuật ngữ liên quan đến cấu trúc tổ chức, dịch vụ và khách hàng là rất cần thiết khi làm việc trong môi trường này.
Các công ty kế toán (会计师事务所) cung cấp các dịch vụ kiểm toán (审计), thuế (税务), tư vấn (咨询服务) cho các doanh nghiệp. Các công ty lớn, đặc biệt là “Big Four” (四大 – sì dà), chiếm lĩnh thị trường kiểm toán cho các công ty niêm yết (上市公司 – shàngshì gōngsī) và đóng vai trò quan trọng trong việc áp dụng các chuẩn mực kế toán (会计准则) quốc tế.
Hán Tự (Giản/Phồn) | Pinyin | Tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
会计师事务所 / 會計師事務所 | Kuài jì shī shì wù suǒ | Công ty kế toán |
Tổ chức cung cấp các dịch vụ chuyên nghiệp về kế toán (会计), kiểm toán (审计), thuế (税务) và tư vấn (咨询服务).
|
四大 / 四大 | Sì dà | Big Four |
Cách gọi chung để chỉ bốn công ty kế toán lớn nhất thế giới: 普华永道 (PwC), 德勤 (Deloitte), 安永 (EY), và 毕马威 (KPMG). Các công ty này có mạng lưới toàn cầu và đóng vai trò chi phối trong lĩnh vực kiểm toán quốc tế.
|
普华永道 / 普華永道 | Pǔ Huá Yǒng Dào | PwC (PricewaterhouseCoopers) |
Tên tiếng Trung của một trong bốn công ty Big Four.
|
德勤 / 德勤 | Dé Qín | Deloitte |
Tên tiếng Trung của một trong bốn công ty Big Four.
|
安永 / 安永 | Ān Yǒng | EY (Ernst & Young) |
Tên tiếng Trung của một trong bốn công ty Big Four.
|
毕马威 / 畢馬威 | Bì Mǎ Wēi | KPMG |
Tên tiếng Trung của một trong bốn công ty Big Four.
|
审计服务 / 審計服務 | Shěn jì fú wù | Dịch vụ kiểm toán |
Dịch vụ chính do các công ty kế toán cung cấp, bao gồm kiểm toán báo cáo tài chính (财务报表审计 – cáiwù bàobiǎo shěnjì), kiểm toán tuân thủ…
|
税务服务 / 稅務服務 | Shuì wù fú wù | Dịch vụ thuế |
Dịch vụ do công ty kế toán cung cấp liên quan đến thuế (税务), bao gồm kế toán thuế (税务会计), lập kế hoạch thuế (税收筹划), khai thuế (纳税申报)…
|
咨询服务 / 諮詢服務 | Zī xún fú wù | Dịch vụ tư vấn |
Dịch vụ do công ty kế toán cung cấp liên quan đến tư vấn quản lý, tài chính, rủi ro, công nghệ…
|
合伙人 / 合夥人 | Hé huǒ rén | Đối tác (Partner) |
Người sở hữu một phần vốn và chia sẻ lợi nhuận, rủi ro trong công ty kế toán (hoặc các loại công ty hợp danh). Là cấp bậc quản lý cao nhất trong cấu trúc công ty kiểu này.
|
项目合伙人 / 項目合夥人 | Xiàngmù hé huǒ rén | Đối tác phụ trách dự án/khách hàng (Engagement Partner) |
Đối tác (合伙人) chịu trách nhiệm chính về một dự án (项目) cụ thể, thường là kiểm toán một khách hàng (客户) cụ thể. Là người ký báo cáo kiểm toán (审计报告).
|
业务合伙人 / 業務合夥人 | Yèwù hé huǒ rén | Đối tác phụ trách nghiệp vụ/lĩnh vực (Service Line Partner) |
Đối tác (合伙人) chịu trách nhiệm quản lý một mảng dịch vụ (业务 – yèwù) hoặc một phòng ban (部门) cụ thể trong công ty (ví dụ: Đối tác phụ trách mảng Kiểm toán, Đối tác phụ trách mảng Thuế).
|
员工 / 員工 | Yuán gōng | Nhân viên |
(Đã đề cập ở P.1 trong bài Văn phòng) Người lao động trong công ty kế toán.
|
客户 / 客戶 | Kè hù | Khách hàng |
(Đã đề cập ở P.2.6 trong bài Văn phòng) Cá nhân hoặc doanh nghiệp sử dụng dịch vụ của công ty kế toán.
|
Nguồn Tài Liệu Học Từ Vựng Kế Toán Tiếng Trung
Từ điển và Bảng chú giải trực tuyến
- Chinese Accounting Vocab (trên Scribd): Tài liệu này tổng hợp nhiều thuật ngữ kinh doanh, tài chính, luật, bao gồm một phần đáng kể các từ vựng kế toán (会计术语), cung cấp cả bản dịch tiếng Anh và tiếng Trung.
- Finance and Accounting Terminology in Chinese (FlexiClasses): Nguồn này cung cấp các danh sách thuật ngữ kế toán chung và chuyên ngành, được phân loại theo chủ đề, kèm phiên âm Pinyin và các câu ví dụ minh họa cách sử dụng, rất hữu ích cho người học.
- Accounting Terminology English-Chinese Table (Accgirl): Bảng đối chiếu Anh-Trung này tổng hợp một lượng lớn thuật ngữ kế toán, là tài liệu tham khảo giá trị.
- English-Chinese Microfinance Glossary (CGAP): Mặc dù tập trung vào tài chính vi mô, bảng chú giải này cũng bao gồm nhiều thuật ngữ kế toán cơ bản với bản dịch tiếng Trung, phù hợp cho người làm trong lĩnh vực tài chính toàn diện.
- 80 Must-Know Business Chinese Vocabulary Terms (eChineseLearning): Bài viết này cung cấp các từ vựng tiếng Trung kinh doanh và tài chính thiết yếu, bao gồm cả một số thuật ngữ kế toán liên quan.
- English-Chinese (Simplified) Glossary of Tax Words and Phrases (IRS): Bảng chú giải này tập trung vào các thuật ngữ thuế (税务术语 – shuìwù shùyǔ) với bản dịch tiếng Trung giản thể.
- Chinese English Accounting Dictionary Online (ArchChinese): Từ điển trực tuyến cho phép tra cứu thuật ngữ tài chính (财务术语 – cáiwù shùyǔ) và kế toán (会计术语), cung cấp chữ Hán, Pinyin và định nghĩa tiếng Anh.
- Glossary of Financial Terms English Traditional Chinese (Scribd): Bảng chú giải này hữu ích cho những người cần thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung phồn thể.
- Financial Terms Glossary (Practical Money Skills): Nguồn này cung cấp các thuật ngữ tài chính cơ bản, bao gồm cả thuật ngữ kế toán, giải thích bằng ngôn ngữ đơn giản, có bản dịch tiếng Trung.
- Bank Terminology – 银行术语 (LSE): Bảng chú giải thuật ngữ ngân hàng này cũng chứa một số thuật ngữ kế toán chung trong bối cảnh kế toán kinh doanh và kế toán chi phí.
- 财务术语指南 (Business Link): Hướng dẫn này về thuật ngữ tài chính (财务术语) cho doanh nghiệp nhỏ bao gồm các nguyên tắc và báo cáo tài chính cơ bản với bản dịch tiếng Trung.
- 英汉现代金融会计词汇 (SCU Library Guide), ENGLISH – CHINESE DICTIONARY OF ACCOUNTING 英汉汉英会计名词词典 (eBay), English-Chinese dictionary of accounting & GST terms with Pinyin proun (MPHOnline), 英汉双解财会词典(新版) (Amazon CN/TW), 英汉会计与财务词汇 (Google Books/ESNAI/LAS/SWU Library): Đây là các liên kết hoặc thông tin về các từ điển Anh-Trung/Trung-Anh chuyên ngành tài chính (财务) và kế toán (会计) chi tiết hơn.
Ứng dụng di động
- Accounting Dictionary (Google Play), Accounting Dictionary Offline (Google Play): Các ứng dụng từ điển kế toán bằng tiếng Anh, hữu ích để hiểu khái niệm, sau đó tra cứu thuật ngữ tương đương bằng tiếng Trung.
- 会计专业英语词汇大全 – 超大词汇量中英文字典 (Apple App Store): Ứng dụng này cung cấp một bộ sưu tập lớn từ vựng kế toán tiếng Anh với bản dịch và chức năng tra cứu tiếng Trung ngoại tuyến.
Diễn đàn và Cộng đồng
- r/ChineseLanguage (Reddit), italki, ChineseClass101 Forum, Core Languages Chinese Study Group: Các diễn đàn chung cho người học tiếng Trung, nơi bạn có thể đặt câu hỏi về từ vựng kế toán hoặc tìm bạn học cùng.
- Learn Chinese Accounting Vocabulary Forum (FlexiClasses): Nguồn này có thể cung cấp thông tin hoặc thảo luận liên quan đến việc học từ vựng kế toán tiếng Trung.
Khóa học trực tuyến
- Fundamentals of Accounting (Alison): Khóa học miễn phí nền tảng về nguyên tắc kế toán bằng tiếng Anh, giúp hiểu khái niệm trước khi học thuật ngữ tiếng Trung.
- 初级财务会计(英) (Southwestern University of Finance and Economics on iCourse163), Intermediate Financial Accounting (Nanjing University on iCourse163): Các khóa học kế toán tài chính (财务会计) sơ cấp và trung cấp được giảng dạy bằng tiếng Anh (hoặc có phụ đề song ngữ), giúp học về các khái niệm và thuật ngữ trong bối cảnh học thuật.
- Finance and Accounting (Business English Pod): Nền tảng cung cấp bài học tiếng Anh chuyên ngành tài chính và kế toán, giúp xây dựng vốn từ vựng trong môi trường kinh doanh (sau đó có thể tìm hiểu thuật ngữ tiếng Trung tương ứng).
Mẹo học từ vựng kế toán tiếng Trung hiệu quả
- Học theo hệ thống: Đừng học từ riêng lẻ. Hãy học các từ theo nhóm khái niệm hoặc theo cấu trúc báo cáo tài chính (财务报表) (ví dụ: học các loại tài sản (资产), các loại nợ phải trả (负债), các khoản mục trên Báo cáo kết quả kinh doanh (利润表)).
- Kết hợp Hán Tự Giản Thể và Phồn Thể: Đối với các thuật ngữ quan trọng, hãy làm quen với cả hai dạng chữ Hán để tiện đọc tài liệu từ Trung Quốc đại lục (giản thể) và các khu vực khác như Đài Loan, Hồng Kông (phồn thể).
- Sử dụng từ điển chuyên ngành: Đầu tư vào một cuốn từ điển Anh-Trung/Trung-Anh chuyên ngành kế toán (会计) và tài chính (财务) tốt hoặc sử dụng các từ điển trực tuyến đáng tin cậy để tra cứu thuật ngữ một cách chính xác.
- Đọc tài liệu song ngữ (nếu có): Nếu tìm được các tài liệu, báo cáo tài chính hoặc chuẩn mực kế toán có bản dịch song ngữ Anh-Trung hoặc Việt-Trung, hãy đọc song song để hiểu cách các thuật ngữ được dịch trong ngữ cảnh thực tế.
- Xem video và khóa học: Tìm kiếm các video bài giảng về kế toán bằng tiếng Trung hoặc các khóa học tiếng Trung thương mại/kế toán để nghe cách người bản xứ phát âm và sử dụng thuật ngữ.
- Thực hành trong ngữ cảnh: Nếu có thể, hãy thử đọc các bản tin kinh tế, báo cáo tài chính của các công ty Trung Quốc (中国公司 – Zhōngguó gōngsī**) hoặc tham gia các diễn đàn trao đổi về kế toán bằng tiếng Trung.
- Tạo flashcard theo chủ đề/khái niệm: Sử dụng flashcard cho các thuật ngữ và định nghĩa, thêm cả chữ Hán giản thể, phồn thể và Pinyin.
- Tìm hiểu về chuẩn mực: Nắm được các chuẩn mực kế toán (会计准则) chính đang áp dụng ở Trung Quốc (CAS, IFRS) sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn bản chất của các thuật ngữ.
- Kết hợp với tiếng Trung tổng quát: Duy trì việc học tiếng Trung tổng quát để đảm bảo bạn hiểu được cấu trúc câu và ngữ pháp khi đọc các văn bản kế toán chuyên ngành.
Các câu hỏi thường gặp (FAQ) về từ vựng kế toán tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung kế toán nền tảng bao gồm những gì? Từ vựng kế toán nền tảng bao gồm các thuật ngữ cơ bản như Kế toán (会计), Kế toán viên (会计师), Tài sản (资产), Nợ phải trả (负债), Vốn chủ sở hữu (权益), Doanh thu (收入), Chi phí (费用), Tiền mặt (现金), Ngân sách (预算), Tài khoản (科目), Bên Nợ (借方), Bên Có (贷方), Báo cáo tài chính (财务报表), Kiểm toán (审计), Thuế vụ (税务), Báo cáo kết quả kinh doanh (利润表), Bảng cân đối kế toán (资产负债表), và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (现金流量表).
- Làm sao để nói về các khoản mục chính trên Bảng cân đối kế toán bằng tiếng Trung? Bảng cân đối kế toán là 资产负债表. Các khoản mục chính bao gồm Tài sản ngắn hạn (流动资产), Tài sản dài hạn (非流动资产), Nợ ngắn hạn (流动负债), Nợ dài hạn (长期负债), và Vốn chủ sở hữu của cổ đông (股东权益). Bạn cũng cần biết các khoản mục chi tiết hơn như Tiền và tương đương tiền (货币资金), Các khoản phải thu (应收账款), Hàng tồn kho (存货), Các khoản phải trả (应付账款), Vay ngắn hạn (短期借款), Vay dài hạn (长期借款), Lợi nhuận chưa phân phối (未分配利润),…
- Những lĩnh vực kế toán chuyên sâu nào có từ vựng riêng trong tiếng Trung? Các lĩnh vực kế toán chuyên sâu có từ vựng riêng bao gồm Kế toán chi phí (成本会计) với các thuật ngữ như Chi phí cố định (固定成本), Chi phí biến đổi (可变成本); Kế toán quản trị (管理会计) với Ngân sách (预算), Đánh giá hiệu suất (业绩评价); Kiểm toán (审计) với Kiểm toán viên (审计师), Báo cáo kiểm toán (审计报告), Kiểm soát nội bộ (内部控制); và Kế toán thuế (税务会计) với các loại thuế (税) như Thuế thu nhập doanh nghiệp (企业所得税), Thuế giá trị gia tăng (增值税).
- Chứng chỉ HSK nào là đủ để làm việc trong lĩnh vực kế toán/tài chính tại Trung Quốc? HSK cấp 4 thường được xem là mức tối thiểu để giao tiếp (沟通) cơ bản trong công việc (工作). Tuy nhiên, để làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực kế toán (会计)/tài chính (财务) đòi hỏi khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành (专业 – zhuānyè), tham gia thảo luận phức tạp, bạn nên phấn đấu đạt HSK cấp 5 hoặc 6. Chứng chỉ BCT (Business Chinese Test) cũng là một đánh giá chuyên biệt hơn cho tiếng Trung thương mại (商业 – shāngyè).
- Các công ty kế toán lớn (Big Four) ở Trung Quốc có tên tiếng Trung là gì? Bốn công ty kế toán lớn (四大) ở Trung Quốc có tên tiếng Trung là 普华永道 (PwC), 德勤 (Deloitte), 安永 (EY), và 毕马威 (KPMG).
Bài viết liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng & Giao Tiếp Công Sở: Cẩm Nang Chi Tiết Cho Người Đi Làm
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung văn phòng, tên phòng ban, chức vụ, các mẫu câu giao tiếp email, họp,…
Từ Vựng Phỏng Vấn Tiếng Trung & Chiến Lược Chinh Phục Nhà Tuyển Dụng
Cẩm nang phỏng vấn tiếng Trung chi tiết: tổng hợp từ vựng, câu hỏi thường gặp & cách trả lời…
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Gia Đình: Tổng Hợp Toàn Diện và Chi Tiết
Hệ thống xưng hô và từ vựng về gia đình trong tiếng Trung Quốc không chỉ đơn thuần là các…
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quần Áo: Tổng Hợp Hơn 150+ Từ & Cụm Từ Chi Tiết
Học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo & giày dép chi tiết: trang phục hàng ngày, trang…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....