Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Nhuộm: Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

Ngành nhuộm, một lĩnh vực cốt lõi của ngành công nghiệp dệt may, là một quá trình phức tạp đòi hỏi kiến thức chuyên môn sâu rộng. Trong môi trường sản xuất và thương mại toàn cầu hóa, đặc biệt là với thị trường Trung Quốc, việc nắm vững và sử dụng chính xác thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành đóng vai trò then chốt. Đây là nền tảng để giao tiếp hiệu quả, đảm bảo chất lượng sản phẩm, chuyển giao công nghệ và tránh hiểu lầm.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhuộm từ Tân Việt Prime.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhuộm từ Tân Việt Prime.
Tại Tân Việt Prime, chúng tôi hiểu rõ nhu cầu về một hệ thống thuật ngữ tiếng Trung ngành nhuộm chuẩn xác và đầy đủ. Đó là lý do đội ngũ chuyên gia tiếng Trung và kỹ thuật của chúng tôi đã biên soạn cẩm nang toàn diện này. Chúng tôi tổng hợp, phân tích và trình bày các thuật ngữ quan trọng từ nhiều nguồn đáng tin cậy.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn:
  • Từ vựng cơ bản về dệt may và nhuộm.
  • Các loại xơ, sợi và vải phổ biến.
  • Thuật ngữ về màu sắc.
  • Quy trình công nghệ nhuộm chi tiết: tiền xử lý, nhuộm và hoàn tất.
  • Hóa chất sử dụng trong ngành nhuộm: thuốc nhuộm và trợ chất.
  • Thiết bị và máy móc chuyên dụng.
  • Thuật ngữ kiểm soát chất lượng và các lỗi sản phẩm.
  • Các thuật ngữ nhuộm truyền thống đặc thù (技言术语).
  • Mẫu câu giao tiếp chuyên ngành.
Hy vọng cẩm nang này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho các chuyên gia, kỹ sư, kỹ thuật viên, sinh viên và tất cả những ai quan tâm đến lĩnh vực này.
Hãy cùng Tân Việt Prime làm chủ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Nhuộm!

II. Từ Vựng Tiếng Trung Cốt lõi trong Ngành Dệt Nhuộm

Nền tảng của ngành chuyên môn là những thuật ngữ cơ bản, định hình các khái niệm cốt lõi.

A. Thuật ngữ Chung về Dệt và Nhuộm:

Hiểu rõ các từ vựng chung giúp tạo dựng cơ sở vững chắc để tiếp cận kiến thức chuyên sâu.
Thuật ngữ 印染 (yìnrǎn) – in nhuộm – là ví dụ điển hình cho sự phát triển ngôn ngữ chuyên ngành, thích ứng mô tả quy trình sản xuất tích hợp.
Bảng 1: Thuật ngữ Chung về Dệt và Nhuộm
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
Ghi chú / Tiếng Anh
纺织 fǎngzhī Dệt, ngành dệt Textile
织物 zhīwù Vải, hàng dệt
Fabric, textile mat
纤维 xiānwéi Fiber
纱线 shāxiàn Sợi (đã kéo) Yarn
染色 rǎnsè Nhuộm, sự nhuộm mà Dyeing
印染 yìnrǎn In nhuộm
Printing and dyein
染整 rǎnzhěng Nhuộm và hoàn tất
Dyeing and finishi
染料 rǎnliào Thuốc nhuộm Dyestuff, dye
染色剂 rǎnsè jì Chất nhuộm Dyeing agent
纺纱 fǎngshā Kéo sợi Spinning
织布 zhībù Dệt vải Weaving
原料 yuánliào Nguyên liệu Raw material
产品 chǎnpǐn Sản phẩm Product
工艺 gōngyì Công nghệ, quy trìn
Process, technolog
染料工厂 rǎnliào gōngchǎng Công xưởng nhuộm Dyeing factory
服装厂 fúzhuāng chǎng Nhà máy may mặc Garment factory

B. Các Loại Xơ, Sợi và Vải:

Nguyên liệu đầu vào quyết định quy trình nhuộm, chất lượng sản phẩm. Mỗi loại xơ, sợi, cấu trúc vải phản ứng riêng thuốc nhuộm, đòi hỏi xử lý chuyên biệt.
Tương tác nguyên liệu, quy trình, hóa chất nền tảng ngành nhuộm. Cấu trúc, đặc tính xơ quyết định khả năng liên kết thuốc nhuộm. Việc lựa chọn sai thuốc nhuộm/quy trình gây màu không đạt, bền màu kém, hư hỏng vật liệu.
Bảng 2: Thuật ngữ về Xơ, Sợi và Vải
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
Ghi chú / Tiếng Anh
Xơ (纤维) xiānwéi Fiber
天然纤维 tiānrán xiānwéi Xơ tự nhiên Natural fiber
棉纤维 mián xiānwéi Xơ bông Cotton fiber
原棉 yuánmián Bông thô Raw cotton
羊毛纤维 yángmáo xiānwéi Xơ len Wool fiber
蚕丝 cánsī Tơ tằm Silk
亚麻 yàmá Lanh Linen, flax
人造纤维 rénzào xiānwéi Xơ nhân tạo Man-made fiber
合成纤维 héchéng xiānwéi Xơ tổng hợp Synthetic fiber
涤纶 dílún Polyester (PET) Polyester
尼龙 nílóng Nylon (Polyamide Nylon
腈纶 jīnglún Acrylic Acrylic fiber
氨纶 ānlún Spandex Spandex
粘胶纤维 niánjiāo xiānwéi Xơ viscose (Rayon) Viscose fiber
Sợi (纱线) shāxiàn Sợi (đã kéo) Yarn
丝绵 sīmián Bông tơ Silk wadding
Vải (织物 / 布) zhīwù / bù Vải
Fabric, textile mat
棉布 miánbù Vải bông, cotton Cotton fabric
绒布 róngbù Vải nhung
Flannelette, velvet
平纹细布 píngwén xìbù Vải muslin, poplin
Muslin, fine plain
斜纹布 xiéwénbù Vải chéo, twill Twill fabric
缎纹织物 duànwén zhīwù Vải satin Satin fabric
针织布 zhēnzhī bù Vải dệt kim Knitted fabric
梭织布 suōzhī bù Vải dệt thoi Woven fabric
牛仔布 niúzǎi bù Vải denim Denim
混纺织物 hùnbǎn zhīwù Vải sợi pha Blended fabric
印花棉布 yìnhuā miánbù Vải bông in hoa
Printed cotton fabr
绉面织物 zhòu miàn zhīwù Vải nhăn, crepe Crepe fabric
帆布 fānbù Vải bạt, bố Canvas
丝绸 sīchóu Tơ lụa Silk fabric
亚麻织物 yàmá zhīwù Vải lanh Linen fabric
毛织物 máo zhīwù Hàng dệt len Woolen fabric
原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm ngay từ xơ
Fiber dyeing, stock

C. Thuật ngữ về Màu sắc:

Màu sắc mục tiêu, kết quả trực quan nhuộm. Hệ thống từ vựng phong phú, chính xác không thể thiếu mô tả, chỉ định, kiểm soát màu.
Danh mục chi tiết sắc độ màu (đỏ tươi, đỏ sẫm, xanh da trời, chàm…) và thuật ngữ sắc độ màu (色光), màu sắc và độ bóng (色泽) thể hiện sự tinh tế trong mô tả màu sắc, đòi hỏi độ chính xác cao.
Bảng 3: Thuật ngữ về Màu sắc
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
Ghi chú / Sắc độ
颜色 yánsè Màu sắc Color (general)
白色 báisè Màu trắng White
黑色 hēisè Màu đen Black
红色 hóngsè Màu đỏ Red
鲜红色 xiān hóngsè Màu đỏ tươi Bright red
深红色 shēn hóngsè Màu đỏ sẫm, mận chí
Dark red, crimson
粉红色 fěnhóngsè Màu hồng phấn Pink
蓝色 lánsè Màu xanh dương, lam Blue
天蓝色 tiān lánsè Màu xanh da trời Sky blue
深蓝色 shēn lánsè Màu xanh lam đậm
Dark blue, navy blue
靛蓝色 diànlánsè Màu chàm Indigo
绿色 lǜsè Màu xanh lá cây Green
浅绿色 qiǎn lǜsè Màu xanh lá nhạt Light green
墨绿色 mò lǜsè Màu xanh lá sẫm, rê Dark green
黄色 huángsè Màu vàng Yellow
柠檬黄色 níngméng huángsè Màu vàng chanh Lemon yellow
橙色 chéngsè Màu cam Orange
紫色 zǐsè Màu tím Purple
淡紫色 dàn zǐsè Màu tím hoa cà, nhạ
Lavender, light purp
棕色 zōngsè Màu nâu Brown
灰色 huīsè Màu xám Grey
米色 mǐsè Màu be, màu gạo Beige
金色 jīnsè Màu vàng kim, nhũ Gold
银色 yínsè Màu bạc Silver
浅色 qiǎnsè Màu nhạt (chung)
Light color (genera
深色 shēnsè Màu đậm (chung)
Dark color (genera
色光 sèguāng Ánh màu, sắc thái mà Hue, shade
色泽 sèzé Màu sắc và độ bóng Color and luster

Từ Vựng Tiếng Trung Sân Bay & Hàng Không: Cẩm Nang Toàn Diện | Tân Việt Prime

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Bếp: Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime

III. Thuật ngữ Liên quan đến Quy trình Công nghệ Nhuộm

Quy trình công nghệ nhuộm ba giai đoạn chính: tiền xử lý, nhuộm, hoàn tất. Mỗi giai đoạn mục tiêu, thuật ngữ riêng.

A. Tiền xử lý (前处理 – Qián Chǔlǐ):

Tập hợp công đoạn chuẩn bị vải trước nhuộm, loại tạp chất, tăng khả năng thấm hút, đảm bảo màu đều, sáng, bền.
退浆 (Giũ hồ), 煮练 (Nấu luyện), 漂白 (Tẩy trắng), 丝光 (Kiềm bóng), 烧毛 (Đốt lông), 酶处理 (Xử lý enzyme). Mỗi công đoạn mục đích cụ thể.
Bảng 4: Thuật ngữ Tiền xử lý
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Mục đích / Mô tả ngắn Tiếng Anh
前处理 qián chǔlǐ Tiền xử lý Chuẩn bị vải cho nh Pre-treatment
退浆 tuìjiāng Giũ hồ, nấu tẩy Loại bỏ lớp hồ dệt Desizing
煮练 zhǔliàn Nấu luyện, nấu t Loại bỏ tạp chất tự Scouring
漂白 piǎobái Tẩy trắng Loại bỏ màu tự nhiê Bleaching
丝光 sīguāng Kiềm bóng, làm b Xử lý cotton tăng đ Mercerization
烧毛 shāomáo Đốt lông Loại bỏ xơ vải thừa Singeing
酶处理 méi chǔlǐ Xử lý enzyme Dùng enzyme loại t Enzyme treatm

B. Nhuộm (染色 – Rǎnsè):

Công đoạn trung tâm, màu sắc truyền vào vật liệu. Nhiều phương pháp tùy loại xơ, thuốc nhuộm, yêu cầu sản phẩm.
浸染 (Nhuộm ngâm), 轧染 (Nhuộm ngấm ép), 原纤染色 (Nhuộm xơ), 纱线染色 (Nhuộm sợi), 匹染 (Nhuộm mảnh), 成衣染色 (Nhuộm thành phẩm).
Thuật ngữ thông số kỹ thuật: 染色温度 (nhiệt độ), 染色时间 (thời gian), 浴比 (tỷ lệ dung dịch).
Thuật ngữ quá trình bắt màu, cố định: 上染 (bắt màu), 上染率 (tỷ lệ bắt màu), 固色 (cố định màu), 匀染 (nhuộm đều), 移染 (di chuyển màu), 染料吸附 (hấp phụ thuốc nhuộm), 染料扩散 (khuếch tán thuốc nhuộm).
Phương pháp khác: 冷堆染色 (Nhuộm cuộn ủ lạnh).
Bảng 5: Thuật ngữ Quá trình Nhuộm
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Mô tả / Loại hình Tiếng Anh
染色 rǎnsè Nhuộm Truyền màu vào vật Dyeing
浸染 jìnrǎn Nhuộm ngâm Ngâm hoàn toàn vải Exhaust
轧染 yàrǎn Nhuộm ngấm ép Vải qua máng rồ Padding
原纤染色 yuán xiān rǎnsè Nhuộm xơ Nhuộm dạng xơ rờ Fiber dy
纱线染色 shāxiàn rǎnsè Nhuộm sợi Nhuộm dạng sợi Yarn dye
匹染 pǐ rǎn Nhuộm mảnh Nhuộm vải tấm Piece dy
成衣染色 chéngyī rǎnsè Nhuộm thành phẩm Nhuộm SP đã may Garment
染色温度 rǎnsè wēndù Nhiệt độ nhuộm Nhiệt độ dd nhuộ Dyeing te
染色时间 rǎnsè shíjiān Thời gian nhuộm Thời gian vải t Dyeing ti
浴比 yùbǐ Tỷ lệ dung dịch Tỷ lệ dd nhuộm v Liquor ra
上染 shàngrǎn Sự bắt màu, lên mà Thuốc nhuộm di Uptake,
上染率 shàngrǎnlǜ Tỷ lệ bắt màu % thuốc nhuộm đã Percentage
固色 gùsè Cố định màu Thuốc nhuộm liên Fixation
匀染 yúnrǎn Nhuộm đều màu Màu phân bố đều Level dy
移染 yírǎn Sự di chuyển mà Thuốc nhuộm di Migratio
染料吸附 rǎnliào xīfù Hấp phụ thuốc nh Thuốc nhuộm bám Dye adso
染料扩散 rǎnliào kuòsàn Khuếch tán thuốc Thuốc nhuộm di Dye diffu
冷堆染色 lěngduī rǎnsè Nhuộm cuộn ủ lạn Ngấm ép, cuộn, Cold-pa

C. Hoàn tất (后处理/整理 – Hòu Chǔlǐ / Zhěnglǐ):

Công đoạn cuối cùng, cải thiện đặc tính vải nhuộm, tăng giá trị sử dụng, thẩm mỹ.
后处理 (Xử lý sau nhuộm), 整理 (Hoàn tất).
Công đoạn: 水洗 (Giặt nước), 柔软处理 (Làm mềm), 定型 (Định hình), 预缩 (Xử lý co rút), 干燥 (Sấy khô), 压光 (Cán láng), 磨毛 (Mài lông), 涂层 (Tráng phủ).
Hoàn tất chức năng: 抗皱整理 (chống nhăn), 防水整理 (chống thấm), 防火整理/阻燃整理 (chống cháy), 功能性整理 (chung), 抗静电剂 (chống tĩnh điện), 抗起毛起球整理剂 (chống xổ lông).
Phát triển công nghệ hoàn tất chức năng quan trọng, đáp ứng nhu cầu sản phẩm có tính năng ưu việt.
Bảng 6: Thuật ngữ Hoàn tất
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Mục đích / Mô tả Tiếng Anh
后处理 hòu chǔlǐ Xử lý sau nhuộm Cải thiện vải s After-tr
整理 zhěnglǐ Hoàn tất Cải thiện đặc t Finishing
水洗 shuǐxǐ Giặt nước Loại bỏ thuốc Washing
柔软处理 róuruǎn chǔlǐ Xử lý làm mềm Làm vải mềm mạ Softenin
定型 dìngxíng Định hình Ổn định kích Heat sett
预缩 yùsuō Xử lý co rút trướ Giảm thiểu độ Pre-shr
干燥 gānzào Sấy khô Loại bỏ độ ẩm Drying
压光 yāguāng Cán láng, ép bó Làm bề mặt vải Calender
磨毛 mómáo Mài lông, cào bó Tạo lớp lông t Brushing
涂层 túcéng Tráng phủ Phủ hóa chất t Coating
抗皱整理 kàngzhòu zhěnglǐ Hoàn tất chống n Giúp vải ít bị Anti-crea
防水整理 fángshuǐ zhěnglǐ Hoàn tất chống th Làm cho vải kh Water-re
防火整理 / 阻燃整 fánghuǒ zhěnglǐ / Hoàn tất chống c Giúp vải khó b Flame-re
功能性整理 gōngnéngxìng zhěn Hoàn tất chức nă Tạo tính năng Function

IV. Thuật ngữ về Hóa chất và Thuốc nhuộm

Hóa chất yếu tố không thể thiếu: thuốc nhuộm tạo màu, trợ chất hỗ trợ nhuộm/hoàn tất. Sự đa dạng, chuyên môn hóa hóa chất phản ánh phức tạp, trình độ kỹ thuật ngành.

A. Các Loại Thuốc nhuộm Chính:

Thuốc nhuộm phân loại cấu trúc, phương pháp ứng dụng, loại xơ nhuộm. Chọn đúng loại quyết định chất lượng màu, độ bền.
Bảng 7: Các Loại Thuốc nhuộm Chính
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Loại xơ phù hợp
Tiếng Anh / Tên khác
活性染料 huóxìng rǎnliào Thuốc nhuộm hoạt Cellulose, tơ tằm, len Reactive dye
酸性染料 suānxìng rǎnliào Thuốc nhuộm axit Len, tơ tằm, nylon Acid dye
碱性染料 / 阳离子染料 jiǎnxìng rǎnliào Thuốc nhuộm kiềm / Acrylic, polyester
Basic dye / Cationic
直接染料 zhíjiē rǎnliào Thuốc nhuộm trực t Cellulose, len, tơ t Direct dye
分散染料 fēnsàn rǎnliào Thuốc nhuộm phân tá Polyester, nylon, ac Disperse dye
还原染料 huányuán rǎnliào Thuốc nhuộm hoàn ng Cellulose Vat dye
硫化染料 liúhuà rǎnliào Thuốc nhuộm lưu hu Cellulose (màu tối) Sulphur dye
溶剂染料 róngjì rǎnliào Thuốc nhuộm dung m Nhựa, sáp, dầu, mực Solvent dye
靛蓝 (染料) diànlán (rǎnliào) Thuốc nhuộm chàm Cellulose (denim) Indigo dye
偶氮染料 ǒudàn rǎnliào Thuốc nhuộm azo Nhiều loại xơ Azo dye
蒽醌染料 ēnqūn rǎnliào Thuốc nhuộm anthra Nhiều loại xơ, màu
Anthraquinone dye
Sự chuyên biệt hóa cao cần thiết vì mỗi loại xơ, yêu cầu màu sắc, độ bền đòi hỏi loại thuốc nhuộm riêng.

B. Các Loại Trợ chất Dệt Nhuộm:

Trợ chất cải thiện hiệu quả quy trình, nâng cao chất lượng, tạo tính năng đặc biệt. Vai trò vô cùng quan trọng.
Bảng 8: Các Loại Trợ chất Dệt Nhuộm Phổ biến
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Chức năng chính Tiếng Anh
纺织助剂 fǎngzhī zhùjì Trợ chất dệt may Hỗ trợ dệt nhuộm Textile auxili
润湿剂 rùnshī jì Chất ngấm, làm ẩm Tăng thấm ướt vải Wetting agen
除油剂 chúyóu jì Chất tẩy dầu Loại bỏ dầu mỡ vải Oil-removi
分散剂 fēnsàn jì Chất phân tán Giữ thuốc nhuộm đ Dispersing
螯合剂 / 金属离子络合剂 áohé jì / jīnshǔ Chất càng hóa/cô l Vô hiệu hóa ion ki Chelatin
匀染剂 yúnrǎn jì Chất làm đều màu Giúp bắt màu đều Levelling
固色剂 gùsè jì Chất cầm màu, cố đị Tăng độ bền màu Fixing age
柔软剂 róuruǎn jì Chất làm mềm Làm vải mềm mại Softener,
消泡剂 / 抗泡剂 xiāopào jì / kàn Chống/phá bọt Ngăn bọt khí hình Antifoamin
增稠剂 zēngchóu jì Chất làm đặc, hồ Tăng độ nhớt dd Thickener,
荧光增白剂 yíngguāng zēngbái Chất tăng trắng qu Hấp thụ UV, phát á Optical br
载体 zàitǐ Chất tải Giúp thuốc nhuộm t Carrier
拒水整理剂 / 防水剂 jùshuǐ zhěnglǐ Hoàn tất chống thấ Tạo lớp màng ngăn Water rep
阻燃整理剂 / 防火剂 zǔrán zhěnglǐ jì Hoàn tất chống chá Giảm bắt lửa vả Flame reta
抗静电剂 kàng jìngdiàn jì Chất chống tĩnh đi Giảm/loại bỏ tích Antistati
抗起毛起球整理剂 kàng qǐmáo qǐqiú Chất chống xổ lông Giảm xổ lông, tạo Anti-pillin
稳定剂 (如: 氧漂稳定剂) wěndìng jì (rú: Chất ổn định Kiểm soát tốc độ p Stabilizer

C. Hóa chất Cơ bản Thông dụng:

Ngành nhuộm sử dụng lượng lớn hóa chất cơ bản điều chỉnh pH, chất điện ly, oxy hóa, khử.
Bảng 9: Hóa chất Cơ bản Thông dụng trong Ngành Nhuộm
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
Công thức hóa học / Tên Tiếng Anh
乙酸 / 醋酸 yǐsuān / cùsuān Axit Axetic
CH3​COOH / Acetic acid
甲酸 jiǎsuān Axit Formic
HCOOH / Formic acid
硫酸 liúsuān Axit Sunfuric
H2​SO4​ / Sulfuric acid
盐酸 yánsuān Axit Clohydric
HCl / Hydrochloric acid
草酸 cǎosuān Axit Oxalic
C2​H2​O4​ / Oxalic acid
烧碱 / 氢氧化钠 shāojiǎn / qīngy Xút ăn da / Natri
NaOH / Caustic soda / S
苏打粉 / 纯碱 / 碳酸 sūdǎfěn / chúnjiă Tro Soda / Natri
Na2​CO3​ / Soda ash / S
氯化钠 lǜhuànà Natri Clorua
NaCl / Sodium chloride
硫酸钠 liúsuānnà Natri Sunfat
Na2​SO4​ / Sodium sulfate
过氧化氢 guòyǎnghuàqīng Oxy già / Hydroge
H2​O2​ / Hydrogen peroxide
硫化钠 liúhuànà Natri Sunfua
Na2​S / Sodium sulfide
次氯酸钠 cìlǜsuānnà Natri Hypoclorit
NaClO / Sodium hypochlorite
亚硫酸氢钠 yàliúsuānhqīngnà Natri Bisunfit
NaHSO3​ / Sodium bisulfite
连二亚硫酸钠 / 保险粉 lián’èryàliúsuānn Natri Đithionit /
Na2​S2​O4​ / Sodium dithionite

V. Thuật ngữ về Thiết bị Ngành Nhuộm

Hoạt động sản xuất nhuộm không thể tách rời máy móc, thiết bị chuyên dụng.
Bảng 10: Thiết bị Chủ yếu trong Nhà máy Nhuộm
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Chức năng chính Tiếng Anh
染料工厂 rǎnliào gōngchǎng Công xưởng nhuộm Nơi thực hiện nhuộm Dyeing fact
染色机 rǎnsè jī Máy nhuộm Thiết bị chính nhuộm Dyeing mach
烘干机 hōnggān jī Máy sấy Loại bỏ độ ẩm vải Dryer, dryi
定型机 / 拉幅定型机 dìngxíng jī / lāf Máy định hình Sấy khô, ổn định kích Stenter, he
预缩机 yùsuō jī Máy co rút trước Xử lý giảm co rút s Pre-shrin
退浆机 tuìjiāng jī Máy giũ hồ Loại bỏ hồ trên vải Desizing m
煮练机 zhǔliànjī Máy nấu luyện Thiết bị nấu luyện Scouring m
漂白机 piǎobáijī Máy tẩy trắng Thiết bị tẩy trắng Bleaching
丝光机 sīguāngjī Máy kiềm bóng Xử lý kiềm bóng cott Mercerizi
压光机 / 轧光机 yāguāng jī / yàgu Máy cán láng Làm bóng, mịn bề m Calender,
印花机 yìnhuā jī Máy in hoa In hoa văn lên vải Printing m
验布机 / 成检验布机 yànbù jī / chéngj Máy kiểm tra vải Kiểm tra lỗi trên v Fabric insp
卷布机 juǎnbùjī Máy cuộn vải Cuộn vải thành cây Fabric roll
锅炉 guōlú Nồi hơi Cung cấp hơi nước Boiler
空气压缩机 (空压机) kōngqì yāsuōjī Máy nén khí Cung cấp khí nén Air compresso
染色槽 rǎnsè cáo Thùng nhuộm Bể chứa dung dịch Dye bath,
An toàn lao động, bảo vệ môi trường quan trọng. Ngành nhuộm dùng nhiều hóa chất, quy trình hại. Cần kiến thức thuật ngữ an toàn (sức khỏe nghề nghiệp, biện pháp bảo hộ).

VI. Thuật ngữ về Kiểm soát Chất lượng và Các Lỗi Sản phẩm Thường Gặp

Đảm bảo chất lượng sản phẩm mục tiêu hàng đầu. Kiểm soát thông số kỹ thuật, nhận diện lỗi then chốt.

A. Thuật ngữ Kiểm soát Chất lượng:

Kiểm soát chất lượng (QC) ngành nhuộm: kiểm tra nguyên liệu, theo dõi thông số, đánh giá SP cuối.
Bảng 11: Thuật ngữ Kiểm soát Chất lượng Ngành Nhuộm
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Giải thích / Thông số Tiếng Anh
质量控制 zhìliàng kòngzhì Kiểm soát chất l Đảm bảo chất lượng Quality C
检验 jiǎnyàn Kiểm tra Xem xét, đo lường Inspecti
合格 hégé Đạt tiêu chuẩn SP đáp ứng yêu cầu Qualifie
不合格 bù hégé Không đạt tiêu c SP không đáp ứng y Unquali
色牢度 sèláodù Độ bền màu Khả năng giữ màu Color fa
耐洗色牢度 nàixǐ sèláodù Độ bền màu giặt Giữ màu khi giặt Color fa
耐摩擦色牢度 nài mócā sèláodù Độ bền màu ma sá Giữ màu khi cọ xá Color fa
耐日晒色牢度 nài rìshài sèláod Độ bền màu ánh sá Giữ màu khi phơi n Color fa
耐汗渍色牢度 nài hànzì sèláodù Độ bền màu mồ hô Giữ màu khi tiếp x Color fa
色差 sèchā Lệch màu Khác biệt màu giữa Color di
对色 duìsè So màu So sánh màu SP vớ Color ma
缩水率 suōshuǐlǜ Tỷ lệ co rút Thay đổi kích thướ Shrinkag
耐磨性 nàimóxìng Độ bền mài mòn Chống mài mòn vải Abrasion
抗皱性 kàngzhòuxìng Chống nhăn Chống nhăn vải Crease r
透气性 tòuqìxìng Độ thoáng khí Không khí qua vải Air perm
pH 值 pH zhí Giá trị pH Độ axit/kiềm pH valu
批号 pīhào Số lô sản xuất Mã định danh lô SP Batch nu
标准样品 biāozhǔn yàngpǐn Mẫu chuẩn Mẫu so sánh đánh g Standar

B. Các Lỗi Sản phẩm Nhuộm:

Lỗi có thể xảy ra. Nhận diện, mô tả, hiểu nguyên nhân lỗi quan trọng khắc phục, cải tiến.
Bảng 12: Các Lỗi Thường Gặp trên Sản phẩm Nhuộm
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt Mô tả ngắn Tiếng Anh
疵点 cīdiǎn Lỗi, khuyết tật Điểm không hoàn hả Defect,
布面不匀 bùmiàn bùyún Bề mặt vải không đề Bề mặt không đồng Uneven f
折痕 / 死折痕 zhěhén / sǐzhěhén Nếp gấp / chết Vết nhăn khó loại Crease m
杂物 záwù Tạp chất, vật lạ Vật thể lạ lẫn t Foreign
僵丝 jiāngsī Sợi cứng, sợi chết Sợi không bắt mà Dead fib
边不良 (如: 边紧, 边 biān bùliáng (rú: Lỗi biên vải Vấn đề ở mép vải Defectiv
破损 / 破洞 pòsǔn / pòdòng Rách / Lỗ thủng Vải bị rách hoặc Tear, ho
蛀洞 zhùdòng Lỗ mọt Lỗ do côn trùng ă Moth hol
霉斑 méibān Vết mốc Vết đổi màu do n Mildew
脱线 tuōxiàn Sút chỉ, tuột chỉ Sợi tuột khỏi cấ Broken t
断丝 / 断经 / 断纬 duànsī / duànjīn Đứt sợi / dọc / nga Sợi bị đứt trong Broken y
颜色不均 / 花斑 yánsè bùjūnyún / Màu không đều / Loa Màu không đồng n Uneven d
色差 (件与件, 匹与匹) sèchā (jiàn yǔ ji Lệch màu Khác biệt màu gi Shade va
褪色 tuìsè Phai màu Màu nhạt đi Fading,
渗色 / 沾色 shènsè / zhānsè Lem màu / Dây màu Màu từ vùng này l Color bl
白点 / 露白 báidiǎn / lòubái Đốm trắng / Lộ trắn Điểm không bắt m White sp
条花 / 横条 / 直条 tiáohuā / héngtiá Sọc màu (lỗi) / ng Vệt sọc màu không Streaks
染料斑 rǎnliào bān Vết thuốc nhuộm Đốm/vệt thuốc n Dye spot

VII. Thuật ngữ Nhuộm Truyền thống Đặc thù (技言术语 – Jì Yán Shùyǔ)

Kỹ thuật nhuộm thủ công truyền thống quan trọng, mang giá trị văn hóa, kỹ thuật độc đáo. “技言术语” đặc thù, kinh nghiệm thực tiễn, truyền miệng.
Khác khoa học hiện đại, “技言术语” mộc mạc, gắn thao tác, cảm nhận thợ. Cầu nối “kỹ năng thầm lặng”, tri thức tích lũy thực hành.
Bảng 13: Thuật ngữ Nhuộm Truyền thống
Chữ Hán (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
Giải thích / Bối cảnh
技言术语 jì yán shù yǔ Thuật ngữ kỹ thuật
Hệ thống thuật ngữ
蓝 (原意) lán (yuányì) Chàm (nghĩa gốc)
Ban đầu tên cây cho
刈蓝 yì lán Cắt cây chàm
Thu hoạch cây chàm
沤蓝 ōu lán Ngâm ủ chàm
Ngâm cây chàm nước
造靛 / 打靛 zào diàn / dǎ dià Chế tạo bột chàm /
Oxy hóa dd chàm thu
看水门 kàn shuǐ mén Quan sát “cửa nướ
Quan sát màu dd ch
起缸 qǐ gāng Chuẩn bị thùng/bể
Kích hoạt lại bể n
夹缬 jiāxié Nhuộm kẹp hoa văn
Kẹp vải giữa gỗ kh
绞缬 jiǎoxié Nhuộm buộc (tie-dy
Buộc, xoắn, gấp vải
蜡缬 / 蜡染 làxié / làrǎn Nhuộm sáp ong (bat
Dùng sáp ong vẽ ho
灰缬 huīxié Nhuộm dùng hồ cản
Dùng hồ (đậu nành)
茜草染 qiàncǎorǎn Nhuộm bằng cây thi
Dùng rễ cây thiên
苏木染 sūmùrǎn Nhuộm bằng gỗ tô m
Dùng gỗ tô mộc nhu
栀子染 zhīzǐrǎn Nhuộm bằng quả dàn
Dùng quả dành dà
薯莨染 shǔliángrǎn Nhuộm bằng củ nâu
Dùng củ nâu nhuộm

VIII. Phụ lục: Mẫu Câu Giao tiếp Chuyên ngành

Vận dụng từ vựng vào giao tiếp thực tế quan trọng. Mẫu câu thường dùng tình huống công việc nhuộm giúp tự tin trao đổi chuyên môn.
  • Hỏi về quy trình nhuộm: 这批布料使用了什么染色工艺? (Lô vải này dùng quy trình nhuộm nào?)
  • Hỏi về thuốc nhuộm: 我们可以使用哪种染料来达到这个颜色? (Dùng thuốc nhuộm nào đạt màu này?)
  • Thảo luận chất liệu/vải: 我们需要为这批涤纶布选择合适的染色工艺。 (Chọn quy trình phù hợp vải polyester.)
  • Thảo luận chất lượng: 我们需要确保染色后的布料不会褪色。 (Đảm bảo vải không phai màu.)
  • Giải quyết vấn đề: 染色过程中出现了什么问题? (Vấn đề gì xảy ra quá trình nhuộm?)
Bảng 14: Mẫu Câu Giao tiếp Chuyên ngành Nhuộm
Tiếng Trung (Hán tự) Phiên âm (Pinyin) Tiếng Việt
Tình huống sử dụng
这批布料使用了什么染色工艺? Zhè pī bùliào sh Lô vải này dùng QT n
Hỏi quy trình nhuộm
染色的温度和时间是多少? Rǎnsè de wēndù h Nhiệt độ, thời gian n
Hỏi thông số QT nh
你们的染色工艺能保持色彩的牢 Nǐmen de rǎnsè gō QT nhuộm giữ độ bền m
Quan tâm độ bền mà
我们可以使用哪种染料来达到这 Wǒmen kěyǐ shǐyòng Dùng loại TN nào đạt
Lựa chọn TN cho mà
这种染料适合棉纤维还是涤纶? Zhè zhǒng rǎnliào TN này phù hợp xơ bô
Kiểm tra tính tưn
你们有使用活性染料的经验吗? Nǐmen yǒu shǐyòng Có kinh nghiệm dùng T
Hỏi kinh nghiệm T
我们需要为这批涤纶布选择合适 Wǒmen xūyào wèi zh Chọn QT nhuộm phù hợ
Lựa chọn QT cho l
这种混纺织物的染色效果怎么样? Zhè zhǒng hùnbǎn z Hiệu quả nhuộm vải s
Đánh giá kết quả n
你们能提供符合环保标准的染料 Nǐmen néng tígōng f Cung cấp TN đạt TT m
Yêu cầu tính thân
我们需要确保染色后的布料不会褪 Wǒmen xūyào quèbǎo Đảm bảo vải không p
Yêu cầu độ bền mà
这块布料的色差明显吗? Zhè kuài bùliào de Lệch màu mảnh vải nà
Kiểm tra mức độ l
我们需要进行后处理以提高色牢 Wǒmen xūyào jìnxíng Thực hiện xử lý sau
Đề xuất giải pháp
染色过程中出现了什么问题? Rǎnsè guòchéng zhō Vấn đề gì xảy ra QT n Tìm hiểu sự cố
颜色不均匀,我们需要重新染色。 Yánsè bù jūnyún, w Màu không đều, cần n
Xác định lỗi, đề x
是否需要调整染液的浓度? Shìfǒu xūyào tiáoz Cần điều chỉnh nồng
Tìm giải pháp kỹ t

IX. Kết luận và Khuyến nghị

Bài viết tổng hợp hệ thống, chi tiết lượng lớn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhuộm: nguyên liệu, quy trình, hóa chất, thiết bị, QC, thuật ngữ truyền thống. Nắm vững nền tảng quan trọng giao tiếp hiệu quả, chất lượng sản xuất, phát triển chuyên môn.
Ngành công nghiệp dệt nhuộm không ngừng phát triển, công nghệ, vật liệu, hóa chất mới, tiêu chuẩn khắt khe. Thuật ngữ động, bổ sung, cập nhật.
Báo cáo nền tảng vững chắc, kiến thức cốt lõi. Khuyến nghị:
Liên tục cập nhật: đọc tài liệu, tạp chí, hội thảo, triển lãm, diễn đàn.
Chú trọng thực hành: vận dụng thực tế công việc, giao tiếp.
Quan tâm liên ngành: mở rộng từ vựng hóa học, cơ khí, quản lý chất lượng, môi trường, an toàn.
Tìm hiểu sâu lĩnh vực cụ thể: nhóm hóa chất, quy trình đặc biệt, tiêu chuẩn mới.
Đầu tư học, sử dụng thành thạo thuật ngữ nâng cao năng lực cá nhân, góp phát triển ngành dệt nhuộm hiện đại, bền vững, hội nhập.

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *