
Phần 1: Từ Vựng Tiếng Trung Giao Tiếp Theo Chủ Đề Thiết Yếu
1.1. Chào Hỏi và Giới Thiệu Bản Thân (问候和自我介绍 – Wènhòu hé zìwǒ jièshào)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
你好 | Nǐ hǎo | Xin chào |
黄先生你好 / Huáng xiānshēng nǐ hǎo / Xin chào ông Hoàng
|
您好 | Nín hǎo | Xin chào (lịch sự) |
您好,请问有什么可以帮您? / Nín hǎo, qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín? / Chào ngài, xin hỏi tôi có thể giúp gì cho ngài?
|
早上好 | Zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
早上好! 你吃早餐了吗? / Zǎoshang hǎo! Nǐ chī zǎocān le ma? / Chào buổi sáng! Bạn ăn sáng chưa?
|
谢谢 | Xièxie | Cảm ơn |
谢谢你的帮助。 / Xièxie nǐ de bāngzhù. / Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
|
不客气 | Bú kèqi | Không có gì |
不客气,这是我应该做的。 / Bú kèqi, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de. / Không có gì, đây là điều tôi nên làm.
|
对不起 | Duìbuqǐ | Xin lỗi |
对不起,我迟到了。 / Duìbuqǐ, wǒ chídào le. / Xin lỗi, tôi đến muộn.
|
没关系 | Méi guānxi | Không sao |
没关系,我理解你的情况。 / Méi guānxi, wǒ lǐjiě nǐ de qíngkuàng. / Không sao đâu, tôi hiểu tình huống của bạn.
|
再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
再见!明天见。 / Zàijiàn! Míngtiān jiàn. / Tạm biệt! Hẹn gặp lại vào ngày mai.
|
你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzi? | Bạn tên là gì? |
你叫什么名字? / Nǐ jiào shénme míngzi? / Bạn tên là gì?
|
我来自… | Wǒ láizì… | Tôi đến từ… |
我来自胡志明市。 / Wǒ láizì Húzhìmíng shì. / Mình đến từ TP. Hồ Chí Minh.
|
认识你我很高兴 | Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng | Rất vui được gặp bạn |
认识你我很高兴! / Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng! / Rất vui được gặp bạn!
|
1.2. Gia Đình và Các Mối Quan Hệ (家庭 – Jiātíng)
Từ vựng (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
家 | jiā | Gia đình, nhà |
我家有八口人 / Wǒ jiā yǒu bā kǒu rén / Nhà tôi có tám người
|
爸爸 | bàba | Bố |
我爸爸每天早上都看报纸 / Wǒ bàba měitiān zǎoshang dōu kàn bàozhǐ / Ba tôi đọc báo vào mỗi buổi sáng
|
妈妈 | māma | Mẹ |
我妈妈做饭非常好。 / Wǒ māmā zuò fàn fēicháng hǎo. / Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.
|
哥哥 | gēge | Anh trai |
我哥哥喜欢踢足球 / Wǒ gēgē xǐhuān tī zúqiú / Anh trai tôi thích chơi bóng đá
|
姐姐 | jiějie | Chị gái |
你有姐姐吗? / Nǐ yǒu jiějie ma? / Bạn có chị gái không?
|
弟弟 | dìdi | Em trai |
我弟弟正在上小学 / Wǒ dìdì zhèngzài shàng xiǎoxué / Em trai tôi đang học tiểu học
|
妹妹 | mèimei | Em gái |
他妹妹的名字叫玛丽 / Tā mèimei de míngzì jiào Mǎlì / Tên em gái anh ấy là Mary
|
爷爷 | yéye | Ông nội |
爷爷好! / Yéye hǎo! / Chào ông nội ạ!
|
奶奶 | nǎinai | Bà nội |
奶奶好! / Nǎinai hǎo! / Chào bà nội ạ!
|
外公 | wàigōng | Ông ngoại |
我的外公住在乡下 / Wǒ de wàigōng zhù zài xiāngxià / Ông ngoại của tôi sống ở nông thôn
|
外婆 | wàipó | Bà ngoại |
我和外婆一起住。 / Wǒ hé wàipó yīqǐ zhù. / Tôi sống cùng bà ngoại.
|
你家有几口人? | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Nhà bạn có mấy người? |
你家有几口人?我家有四口人。 / Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén. / Nhà bạn có mấy người? Nhà tôi có bốn người.
|
Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng: Cẩm Nang Toàn Diện Từ Cơ Bản Đến Chuyên Ngành
Từ Tượng Thanh Tiếng Trung (拟声词): Tổng Quan Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
1.3. Thời Gian và Lịch Trình (时间和日程安排 – Shíjiān hé rìchéng ānpái)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
时间 | shíjiān | Thời gian |
你有时间吗? / Nǐ yǒu shíjiān ma? / Bạn có thời gian không?
|
今天 | jīntiān | Hôm nay |
今天星期几? / Jīntiān xīngqí jǐ? / Hôm nay là thứ mấy?
|
明天 | míngtiān | Ngày mai |
明天你去学校吗 / Míngtiān nǐ qù xuéxiào ma / Ngày mai bạn có đi học không?
|
昨天 | zuótiān | Hôm qua |
昨天我睡得很早 / Zuótiān wǒ shuì dé hěn zǎo / Hôm qua tôi ngủ sớm
|
点 | diǎn | Giờ (thời điểm) |
现在是几点? / Xiànzài shì jǐ diǎn? / Bây giờ là mấy giờ?
|
分钟 | fēnzhōng | Phút |
她迟到了10分钟 / Tā chídàole 10 fēnzhōng / Cô ấy đến muộn 10 phút
|
上午 | shàngwǔ | Buổi sáng |
上午好! / Shàngwǔ hǎo! / Chào buổi sáng!
|
下午 | xiàwǔ | Buổi chiều |
今天下午两点见。 / Jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn jiàn. / Hẹn gặp bạn lúc 2 giờ chiều hôm nay.
|
晚上 | wǎnshàng | Buổi tối |
晚上好! / Wǎnshàng hǎo! / Chào buổi tối!
|
现在几点了? | Xiànzài jǐ diǎn le? | Bây giờ mấy giờ rồi? |
请问现在几点了? / Qǐngwèn xiànzài jǐ diǎnle? / Xin hỏi bây giờ mấy giờ rồi?
|
…年…月…日 | …nián…yuè…rì | Ngày…tháng…năm… |
2020年08月28日 / Èr líng èr líng nián bā yuè èrshí bā rì / Ngày 28 tháng 8 năm 2020
|
Xem thêm:
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Du Lịch: Mẫu Câu Thiết Yếu Cho Mọi Chuyến Đi
Từ Vựng Tiếng Trung Logistics: Cẩm Nang Chuyên Ngành Toàn Diện & Thuật Ngữ Thiết Yếu
1.4. Mua Sắm (购物 – Gòuwù)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
买 | mǎi | Mua |
您要买什么? / Nín yào mǎi shénme? / Bạn muốn mua gì?
|
多少钱 | duōshao qián | Bao nhiêu tiền |
请问这个多少钱? / Qǐngwèn zhège duōshao qián? / Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?
|
商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
欢迎来到我们的商店 / Huānyíng lái dào wǒmen de shāngdiàn / Hoan nghênh quý khách đến với cửa hàng chúng tôi
|
便宜 | piányi | Rẻ |
这件衬衫比较便宜 / Zhè jiàn chènshān bǐjiào piányí / Cái áo này rẻ hơn
|
贵 | guì | Đắt |
这个包好贵 / Zhège bāo hǎo guì / Chiếc túi này đắt quá
|
打折 | dǎzhé | Giảm giá |
这家商店的所有商品都在打折。 / Zhè jiā shāngdiàn de suǒyǒu shāngpǐn dōu zài dǎzhé. / Tất cả hàng hóa trong cửa hàng này đều đang giảm giá.
|
现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
你有现金吗? / Nǐ yǒu xiànjīn ma? / Bạn có tiền mặt không?
|
信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
我可以在这里刷信用卡吗? / Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ shuā xìnyòngkǎ ma? / Ở đây có quẹt thẻ tín dụng được không?
|
发票 | fāpiào | Hóa đơn |
能不能给我一张发票? / Néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào? / Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?
|
我能试试这个吗? | Wǒ néng shìshi zhège ma? | Tôi có thể thử cái này không? |
我能试试这个吗? / Wǒ néng shìshi zhège ma? / Tôi có thể thử cái này không?
|
欢迎光临! | Huānyíng guānglín! | Xin chào quý khách! |
欢迎光临! / Huānyíng guānglín! / Xin chào quý khách!
|
1.5. Ăn Uống (饮食 – Yǐnshí)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
吃 | chī | Ăn |
你想吃什么? / Nǐ xiǎng chī shénme? / Bạn muốn ăn gì?
|
喝 | hē | Uống |
我喜欢喝茶。 / Wǒ xǐhuān hē chá. / Tôi thích uống trà.
|
饭 | fàn | Cơm, bữa ăn |
她每天都在家里做饭给家人吃。 / Tā měi tiān dōu zài jiā lǐ zuò fàn gěi jiārén chī. / Cô ấy mỗi ngày đều nấu cơm cho gia đình ở nhà.
|
菜 | cài | Món ăn, rau |
今天晚上的菜很好吃 / Jīntiān wǎnshang de cài hěn hǎo chī / Bữa tối hôm nay món ăn rất ngon
|
茶 | chá | Trà |
中国人爱喝茶 / Zhōngguó rén ài hē chá / Người Trung Quốc rất thích uống trà
|
咖啡 | kāfēi | Cà phê |
她每天都喝咖啡 / Tā měitiān dōu hē kāfēi / Cô ấy uống cafe mỗi ngày
|
餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
我们昨天路过的那家餐厅,你记得吗? / Wǒmen zuótiān lùguò de nà jiā cāntīng, nǐ jìdé ma? / Nhà hàng hôm qua chúng ta đi ngang qua ấy, cậu còn nhớ chứ?
|
点菜 | diǎn cài | Gọi món |
服务员,我们可以点菜了吗? / Fúwùyuán, wǒmen kěyǐ diǎn cài le ma? / Phục vụ, chúng tôi có thể gọi món được chưa?
|
买单 | mǎidān | Thanh toán |
服务员,买单! / Fúwùyuán, mǎidān! / Phục vụ, thanh toán!
|
我想吃包子,你吃吗? | Wǒ xiǎng chī bāozi, nǐ chī ma? | Tôi muốn đi ăn bánh bao, cậu ăn không? |
我想吃包子,你吃吗? / Wǒ xiǎng chī bāozi, nǐ chī ma? / Tôi muốn đi ăn bánh bao, cậu ăn không?
|
你要吃米饭还是面条? | Nǐ yào chī mǐfàn háishì miàotiáo? | Bạn muốn ăn cơm hay mì? |
你要吃米饭还是面条? / Nǐ yào chī mǐfàn háishì miàotiáo? / Bạn muốn ăn cơm hay mì?
|
1.6. Di Chuyển và Hỏi Đường (交通 – Jiāotōng)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
左边 | zuǒbiān | Bên trái |
银行在左边。 / Yínháng zài zuǒbiān. / Ngân hàng ở bên trái.
|
右边 | yòubiān | Bên phải |
超市在右边。 / Chāoshì zài yòubiān. / Siêu thị ở bên phải.
|
前面 | qiánmiàn | Phía trước |
学校在前面。 / Xuéxiào zài qiánmiàn. / Trường học ở phía trước.
|
后面 | hòumiàn | Phía sau |
公园在邮局后面。 / Gōngyuán zài yóujú hòumiàn. / Công viên ở phía sau bưu điện.
|
对面 | duìmiàn | Đối diện |
商店在银行对面。 / Shāngdiàn zài yínháng duìmiàn. / Cửa hàng ở đối diện ngân hàng.
|
…在哪儿? | …zài nǎr? | …ở đâu? |
请问,超市在哪儿? / Qǐngwèn, chāoshì zài nǎr? / Xin hỏi, siêu thị ở đâu?
|
怎么走? | zěnme zǒu? | Đi như thế nào? |
请问,去火车站怎么走? / Qǐngwèn, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu? / Xin hỏi, đi đến ga tàu hỏa như thế nào?
|
一直走 | yīzhí zǒu | Đi thẳng |
你一直往前走。 / Nǐ yīzhí wǎng qián zǒu. / Bạn cứ đi thẳng về phía trước.
|
向左拐 | xiàng zuǒ guǎi | Rẽ trái |
在第二个路口向左拐。 / Zài dì èr gè lùkǒu xiàng zuǒ guǎi. / Rẽ trái ở ngã rẽ thứ hai.
|
向右拐 | xiàng yòu guǎi | Rẽ phải |
到红绿灯向右拐。 / Dào hónglǜdēng xiàng yòu guǎi. / Đến đèn giao thông thì rẽ phải.
|
我迷路了 | Wǒ mílùle | Tôi lạc đường rồi |
我迷路了,能帮我吗? / Wǒ mílùle, néng bāng wǒ ma? / Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi không?
|
1.7. Thời Tiết (天气 – Tiānqì)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
天气 | tiānqì | Thời tiết |
今天天气怎么样? / Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? / Thời tiết hôm nay thế nào?
|
晴天 | qíngtiān | Trời nắng, trời quang |
今天是晴天。 / Jīntiān shì qíngtiān. / Hôm nay trời nắng.
|
下雨 | xiàyǔ | Mưa |
下午会下雨,别忘带雨伞。 / Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. / Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy.
|
风 | fēng | Gió |
今天风很大。 / Jīntiān fēng hěn dà. / Hôm nay gió rất lớn.
|
下雪 | xiàxuě | Tuyết rơi |
天气预报说明天下大雪。 / Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. / Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có tuyết rơi.
|
热 | rè | Nóng |
夏天这里很热。 / Xiàtiān zhèlǐ hěn rè. / Mùa hè ở đây rất nóng.
|
冷 | lěng | Lạnh |
冬天的时候很冷。 / Dōngtiān de shíhòu hěn lěng. / Vào mùa đông thì rất lạnh.
|
天气预报 | tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
你经常看天气预报吗? / Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? / Cậu hay xem dự báo thời tiết không?
|
多云 | duōyún | Nhiều mây |
天气预报说多云,有雨。 / Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ. / Dự báo thời tiết nói trời nhiều mây, có mưa.
|
温度 | wēndù | Nhiệt độ |
温度是多少度? / Wēndù shì duōshǎo dù? / Nhiệt độ bao nhiêu độ đấy?
|
1.8. Sở Thích và Hoạt Động Giải Trí (娱乐和运动 – Yúlè hé yùndòng)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
爱好 | àihào | Sở thích |
我的爱好是旅游。 / Wǒ de àihào shì lǚyóu. / Sở thích của tôi là đi du lịch.
|
兴趣 | xìngqù | Hứng thú, sở thích |
你对什么感兴趣? / Nǐ duì shénme gǎn xìngqù? / Bạn có hứng thú với cái gì?
|
看书 | kàn shū | Đọc sách |
我喜欢看书。 / Wǒ xǐhuān kàn shū. / Tôi thích đọc sách.
|
看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim |
我想去看电影。 / Wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng. / Tôi muốn đi xem phim.
|
听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
我喜欢听中国音乐。 / Wǒ xǐhuān tīng Zhōngguó yīnyuè. / Tôi thích nghe nhạc Trung Quốc.
|
旅游 | lǚyóu | Du lịch |
我的爱好是旅游。 / Wǒ de àihào shì lǚyóu. / Sở thích của tôi là đi du lịch.
|
运动 | yùndòng | Vận động, thể thao |
你喜欢什么运动? / Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? / Bạn thích môn thể thao nào?
|
你的爱好是什么? | Nǐ de àihào shì shénme? | Sở thích của bạn là gì? |
你的爱好是什么?我的爱好是唱歌。 / Nǐ de àihào shì shénme? Wǒ de àihào shì chànggē. / Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tôi là hát.
|
我喜欢… | Wǒ xǐhuān… | Tôi thích… |
我喜欢吃苹果。 / Wǒ xǐhuān chī píngguǒ. / Tôi thích ăn táo.
|
1.9. Sức Khỏe và Y Tế (健康 – Jiànkāng)
Từ vựng/Mẫu câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
健康 | jiànkāng | Khỏe mạnh, sức khỏe |
祝你身体健康! / Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng! / Chúc bạn mạnh khỏe!
|
生病 | shēngbìng | Bị bệnh |
我生病了。 / Wǒ shēngbìng le. / Tôi bị bệnh rồi.
|
舒服 | shūfu | Thoải mái, dễ chịu |
我感觉不舒服。 / Wǒ gǎnjué bù shūfu. / Tôi cảm thấy không khỏe.
|
疼 | téng | Đau |
我头疼。 / Wǒ tóuténg. / Tôi bị đau đầu.
|
感冒 | gǎnmào | Cảm cúm |
我好像感冒了。 / Wǒ hǎoxiàng gǎnmào le. / Tôi hình như bị cảm rồi.
|
发烧 | fāshāo | Sốt |
他发烧了。 / Tā fāshāo le. / Anh ấy bị sốt rồi.
|
咳嗽 | késou | Ho |
我咳嗽得很厉害。 / Wǒ késou de hěn lìhai. / Tôi ho rất nặng.
|
医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
我要去医院看病。 / Wǒ yào qù yīyuàn kànbìng. / Tôi cần đến bệnh viện khám bệnh.
|
医生 | yīshēng | Bác sĩ |
医生,我肚子疼。 / Yīshēng, wǒ dùzi téng. / Bác sĩ ơi, bụng của cháu đau quá.
|
吃药 | chīyào | Uống thuốc |
你应该按时吃药。 / Nǐ yīnggāi ànshí chīyào. / Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
|
1.10. Các Chủ Đề Thông Dụng Khác
Ngoài các chủ đề chính, còn có các nhóm từ vựng cơ bản khác là nền tảng cho giao tiếp: Số đếm, Màu sắc, Cảm xúc và Tâm trạng, Động từ cơ bản, Tính từ thông dụng.
Phần 2: Mở Rộng Vốn Từ và Kỹ Năng Giao Tiếp
2.1. Các Cụm Từ và Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng (Ngoài các chủ đề trên)
Cụm từ/Câu (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Tình huống sử dụng
|
我明白了 | Wǒ míngbai le | Tôi hiểu rồi |
Khi đã hiểu rõ một vấn đề
|
我不懂 | Wǒ bù dǒng | Tôi không hiểu |
Khi chưa hiểu rõ một vấn đề
|
可以吗? | Kěyǐ ma? | Có được không? |
Xin phép hoặc hỏi về khả năng
|
没问题 | Méi wèntí | Không vấn đề gì |
Thể hiện sự đồng ý, sẵn sàng
|
真的吗? | Zhēn de ma? | Thật không? / Thật à? |
Bày tỏ sự ngạc nhiên
|
怎么办? | Zěnme bàn? | Làm thế nào bây giờ? |
Khi gặp khó khăn
|
算了 | Suàn le | Thôi bỏ đi |
Khi muốn dừng một việc gì đó
|
别担心 | Bié dānxīn | Đừng lo lắng |
An ủi, trấn an người khác
|
祝你好运 | Zhù nǐ hǎoyùn | Chúc bạn may mắn |
Khi muốn chúc ai đó thành công
|
请多多关照 | Qǐng duōduō guānzhào | Mong được bạn giúp đỡ |
Khi mới làm quen
|
2.2. Thành Ngữ Tiếng Trung (成语 – Chéngyǔ) Vận Dụng Trong Giao Tiếp
Thành ngữ (Hán tự) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa đen (nếu có) / Ý nghĩa |
Ví dụ sử dụng (Hán tự / Pinyin / Nghĩa)
|
一举两得 | yī jǔ liǎng dé | Một hành động được hai cái lợi |
这样做既省钱又环保,真是一举两得。 / Zhèyàng zuò jì shěngqián yòu huánbǎo, zhēnshi yī jǔ liǎng dé. / Làm như vậy vừa tiết kiệm tiền vừa bảo vệ môi trường, thật là một công đôi việc.
|
知人知面不知心 | Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn | Biết người biết mặt không biết lòng |
你要小心他,真是知人知面不知心。 / Nǐ yào xiǎoxīn tā, zhēnshi zhīrén zhī miàn bùzhī xīn. / Cậu phải cẩn thận với anh ta, đúng là biết người biết mặt không biết lòng.
|
有福同享,有难同当 | Yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng | Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu |
我们是好朋友,当然要做到有福同享,有难同当。 / Wǒmen shì hǎo péngyǒu, dāngrán yào zuò dào yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng. / Chúng ta là bạn tốt, đương nhiên phải có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.
|
画蛇添足 | Huà shé tiān zú | Vẽ rắn thêm chân (làm việc thừa thãi) |
这个设计已经很完美了,你再加这些细节就是画蛇添足。 / Zhège shèjì yǐjīng hěn wánměi le, nǐ zài jiā zhèxiē xìjié jiùshì huà shé tiān zú. / Thiết kế này đã rất hoàn hảo rồi, bạn thêm những chi tiết này vào chính là vẽ rắn thêm chân.
|
心想事成 | xīn xiǎng shì chéng | Mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực |
祝你新年快乐,心想事成! / Zhù nǐ xīnnián kuàilè, xīn xiǎng shì chéng! / Chúc bạn năm mới vui vẻ, vạn sự như ý!
|
百闻不如一见 | bǎi wén bùrú yī jiàn | Trăm nghe không bằng một thấy |
这个地方太美了,真是百闻不如一见。 / Zhège dìfāng tài měile, zhēnshi bǎi wén bùrú yī jiàn. / Nơi này đẹp quá, đúng là trăm nghe không bằng một thấy.
|
无风不起浪 | wú fēng bù qǐ làng | Không có lửa làm sao có khói (mọi việc đều có nguyên nhân) |
他们都说他俩吵架了,我看无风不起浪。 / Tāmen dōu shuō tā liǎ chǎojiàle, wǒ kàn wú fēng bù qǐ làng. / Mọi người đều nói hai người họ cãi nhau rồi, tôi thấy không có lửa làm sao có khói.
|
爱屋及乌 | ài wū jí wū | Yêu ai thì yêu cả những gì liên quan đến người đó |
他非常爱他的女朋友,真是爱屋及乌,连她的小狗都喜欢。 / Tā fēicháng ài tā de nǚ péngyǒu, zhēnshi ài wū jí wū, lián tā de xiǎo gǒu dōu xǐhuan. / Anh ấy rất yêu bạn gái, đúng là yêu nhau yêu cả đường đi, ngay cả con chó nhỏ của cô ấy cũng thích.
|
万事开头难 | wàn shì kāi tóu nán | Vạn sự khởi đầu nan |
学中文一开始觉得很难,但是万事开头难,坚持下去就好了。 / Xué Zhōngwén yī kāishǐ juéde hěn nán, dànshì wàn shì kāi tóu nán, jiānchí xiàqù jiù hǎo le. / Học tiếng Trung lúc đầu cảm thấy rất khó, nhưng vạn sự khởi đầu nan, kiên trì là được.
|
Phần 3: Chiến Lược và Công Cụ Hỗ Trợ Học Từ Vựng Hiệu Quả
3.1. Phương Pháp Ghi Nhớ Từ Vựng Tiếng Trung Tối Ưu
- Học theo chủ đề: Nhóm từ vựng theo chủ đề giúp tạo liên kết logic và dễ gợi nhớ.
- Chuyển đổi từ thành hình ảnh (Phương pháp liên tưởng): Kết nối từ vựng với hình ảnh trực quan.
- Sử dụng giấy ghi chú (Sticky notes): Đưa từ vựng vào môi trường sống hàng ngày để tăng tần suất tiếp xúc.
- Lặp lại ngắt quãng (SRS): Sử dụng ứng dụng có SRS để ôn tập vào “thời điểm vàng”, đưa từ vào trí nhớ dài hạn.
- Học bằng thẻ ghi nhớ (Flashcards): Công cụ truyền thống, hiệu quả khi kết hợp SRS, có đủ thông tin (Hán tự, Pinyin, nghĩa, ví dụ).
- Học theo cặp từ liên quan hoặc sơ đồ tư duy: Nhóm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc liên quan theo ngữ cảnh.
- Học qua ngữ cảnh (Contextual Learning): Học từ trong câu chuyện, bài báo, phim, nhạc, đoạn hội thoại thực tế để hiểu cách dùng và sắc thái nghĩa.
- Tạo khoảng nghỉ ngắn khi học: Giúp não bộ xử lý và củng cố kiến thức.
3.2. Các Nguồn Học Liệu và Công Cụ Trực Tuyến Khuyến Nghị
Sự phát triển công nghệ mang đến vô vàn nguồn học liệu và công cụ trực tuyến.
Ứng dụng học tiếng Trung trên thiết bị di động
Bảng 3.1: Các Ứng Dụng Học Tiếng Trung Giao Tiếp Hàng Đầu
Tên App | Điểm nổi bật (Liên quan giao tiếp/từ vựng) | Đối tượng phù hợp | Link tải (ví dụ) |
HelloChinese | Bài học tương tác (chủ đề/tình huống), nhận diện giọng nói, luyện viết chữ Hán. | Người mới bắt đầu |
[Link iOS] [Link Android]
|
Mochi Chinese | Phương pháp Lặp lại ngắt quãng (SRS), bài học theo chủ đề nhỏ, luyện hội thoại. | Người muốn học từ vựng hiệu quả |
[Link iOS] [Link Android] [Link Web]
|
Super Chinese | Công nghệ AI cá nhân hóa, tình huống thực tế, luyện 4 kỹ năng. | Mọi trình độ |
[Link iOS] [Link Android]
|
Duolingo | Học qua trò chơi, đa ngôn ngữ, xây dựng từ vựng và cấu trúc câu cơ bản. | Người mới bắt đầu |
[Link iOS] [Link Android] [Link Web]
|
Pleco | Từ điển mạnh mẽ, nhận dạng chữ, OCR, flashcards (có thể tạo từ HSK/chủ đề). | Mọi trình độ |
[Link iOS] [Link Android]
|
Hanzii | Từ điển, OCR, AI sửa lỗi ngữ pháp/phát âm, hướng dẫn viết, flashcards, bài test HSK. | Mọi trình độ |
[Link iOS] [Link Android]
|
Chinese Skill | Học qua trò chơi, tập trung từ vựng/nghe/nói cơ bản, kiểm tra phát âm. | Người mới bắt đầu |
[Link iOS] [Link Android]
|
Kênh YouTube, Video và Audio
Tên kênh/Website | Mô tả ngắn | Điểm mạnh (Liên quan giao tiếp/từ vựng chủ đề) |
Đối tượng phù hợp
|
Yoyo Chinese (YouTube) | Dạy phát âm, ngữ pháp, từ vựng. | Phát âm chuẩn, bài bản cho người mới bắt đầu. |
Người mới – trung
|
ChineseFor.us (YouTube) | Bài giảng dễ hiểu, sinh động, tập trung phát âm, giao tiếp tình huống/chủ đề. | Phù hợp nhiều trình độ, giao tiếp tự nhiên. |
Người mới – sơ-trung
|
Tiếng Trung Dương Châu (YouTube) | Dạy theo giáo trình Hán Ngữ, nhiều video từ vựng/ngữ pháp theo chủ đề giao tiếp. | Kênh Việt Nam, giảng dễ hiểu, nhiều chủ đề giao tiếp gần gũi. |
Người Việt mọi trình độ
|
Mandarin Corner (YouTube) | Video kiến thức HSK (bao gồm từ vựng), Vlog cuộc sống thực tế. Có phụ đề đa ngôn ngữ. | Nội dung chân thực (Vlog), hữu ích cho luyện nghe và từ vựng đời sống. | Mọi trình độ |
Tiếng Trung SOFL (YouTube) | Video học từ vựng qua chủ đề, ngữ pháp, HSK, tips học. | Video ngắn, sinh động, nhiều chủ đề giao tiếp phổ biến. |
Người mới – HSK 4
|
Tiengtrungcamxu.com (Website) | Tài liệu học tiếng Trung, sách “Emotional Chinese”. | Từ vựng theo chủ đề (sách), phương pháp học sáng tạo, có audio chuẩn cho giao tiếp hàng ngày. | Mọi trình độ |
Thanhmaihsk.edu.vn (Website) | Trung tâm tiếng Trung, nhiều bài viết học thuật. | Từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu chi tiết theo chủ đề giao tiếp, luyện thi HSK. | Mọi trình độ |
Trung Tâm Tiếng Trung (trungtamtiengtrung.edu.vn) | Website tổng hợp từ vựng theo chủ đề phong phú. | Danh mục từ vựng theo chủ đề cực kỳ phong phú (đời sống, giao tiếp, ngành nghề, v.v), có liên kết chi tiết. | Mọi trình độ |
Bài viết liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Du Lịch: Mẫu Câu Thiết Yếu Cho Mọi Chuyến Đi
Du lịch là một trong những trải nghiệm tuyệt vời nhất để mở rộng hiểu biết về thế giới và…
Từ Vựng Tiếng Trung Logistics: Cẩm Nang Chuyên Ngành Toàn Diện & Thuật Ngữ Thiết Yếu
Logistics đóng vai trò huyết mạch trong nền kinh tế toàn cầu hiện đại, kết nối các nhà sản xuất,…
Từ Vựng Tiếng Trung Công Xưởng: Cẩm Nang Toàn Diện Từ Cơ Bản Đến Chuyên Ngành
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, nhà máy…
1000 Từ Vựng Tiếng Trung Cơ Bản: Nền Tảng Vững Chắc Cho Người Mới Bắt Đầu
Chào mừng bạn đến với những bước chân đầu tiên trên con đường khám phá tiếng Trung! Một trong những…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....