Học từ vựng tiếng Trung về hoa quả mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Đây là một chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày, từ bữa ăn gia đình đến mua sắm tại chợ hay siêu thị. Việc nắm vững tên các loại trái cây giúp người học dễ dàng mô tả, gọi tên các món ăn, thức uống liên quan. Hơn nữa, trong văn hóa Trung Quốc, trái cây không chỉ là thực phẩm mà còn mang nhiều ý nghĩa tượng trưng sâu sắc.
Hiểu được từ vựng về hoa quả còn giúp người học khám phá và tiếp cận gần hơn với văn hóa ẩm thực và các phong tục tập quán của người Trung Quốc. Đây là một nhóm từ vựng cơ bản nhưng vô cùng hữu ích cho cả người mới bắt đầu và những người học ở trình độ trung cấp.

Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ tổng hợp một cách toàn diện các thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả, bao gồm danh sách chi tiết tên các loại trái cây, cách phân loại theo màu sắc và mùa, sự khác biệt trong cách gọi ở các vùng miền, ý nghĩa văn hóa và các nguồn tài liệu hữu ích cho việc học tập.
I. Giới thiệu: Tầm quan trọng của từ vựng về hoa quả trong việc học tiếng Trung
Việc học từ vựng tiếng Trung về hoa quả mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người học tiếng Trung. Đây là một chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày, từ bữa ăn gia đình đến mua sắm tại chợ hay siêu thị. Việc nắm vững tên các loại trái cây giúp người học dễ dàng mô tả, gọi tên các món ăn, thức uống liên quan đến trái cây.
Hơn nữa, trong văn hóa Trung Quốc, trái cây không chỉ là thực phẩm mà còn mang nhiều ý nghĩa tượng trưng sâu sắc.
Hiểu được từ vựng về hoa quả còn giúp người học khám phá và tiếp cận gần hơn với văn hóa ẩm thực và các phong tục tập quán của người Trung Quốc. Đây là một nhóm từ vựng cơ bản nhưng vô cùng hữu ích cho cả người mới bắt đầu và những người học ở trình độ trung cấp.
Báo cáo này sẽ tổng hợp một cách toàn diện các thông tin liên quan đến từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả, bao gồm danh sách chi tiết tên các loại trái cây, cách phân loại theo màu sắc và mùa, sự khác biệt trong cách gọi ở các vùng miền, ý nghĩa văn hóa và các nguồn tài liệu hữu ích cho việc học tập.
II. Từ vựng tiếng Trung toàn diện về hoa quả
Phần này sẽ trình bày một danh sách đầy đủ các loại trái cây phổ biến và ít phổ biến, kèm theo chữ Hán giản thể, chữ Hán phồn thể (nếu có sự khác biệt), phiên âm Pinyin và nghĩa tiếng Việt.
Tiếng Việt | Chữ Hán giản thể | Chữ Hán phồn thể | Pinyin | Tiếng Anh |
Táo | 苹果 | 蘋果 | píngguǒ | Apple |
Chuối | 香蕉 | 香蕉 | xiāngjiāo | Banana |
Cam | 橙子 | 橙子 | chéngzi | Orange |
Dâu tây | 草莓 | 草莓 | cǎoméi | Strawberry |
Dưa hấu | 西瓜 | 西瓜 | xīguā | Watermelon |
Nho | 葡萄 | 葡萄 | pútáo | Grape |
Lê | 梨 | 梨 | lí | Pear |
Đào | 桃子 | 桃子 | táozi | Peach |
Chanh | 柠檬 | 檸檬 | níngméng | Lemon |
Xoài | 芒果 | 芒果 | mángguǒ | Mango |
Anh đào | 樱桃 | 櫻桃 | yīngtáo | Cherry |
Bưởi | 柚子 | 柚子 | yòuzi | Pomelo |
Kiwi | 猕猴桃 | 獼猴桃 | míhóutáo | Kiwi |
Kiwi | 奇异果 | 奇異果 | qíyì guǒ | Kiwi |
Dứa | 菠萝 | 菠蘿 | bōluó | Pineapple |
Dứa | 凤梨 | 鳳梨 | fènglí | Pineapple |
Vải | 荔枝 | 荔枝 | lìzhī | Lychee |
Mơ | 杏 | 杏 | xìng | Apricot |
Mận | 李子 | 李子 | lǐzǐ | Plum |
Bưởi chùm | 葡萄柚 | 葡萄柚 | pútáo yòu | Grapefruit |
Đu đủ | 木瓜 | 木瓜 | mùguā | Papaya |
Bơ | 牛油果 | 牛油果 | niú yóu guǒ | Avocado |
Bơ | 酪梨 | 酪梨 | lào lí | Avocado |
Măng cụt | 山竹 | 山竹 | shānzhú | Mangosteen |
Chanh dây | 百香果 | 百香果 | bǎixiāng guǒ | Passion fruit |
Sung | 无花果 | 無花果 | wúhuāguǒ | Fig |
Việt quất | 蓝莓 | 藍莓 | lánméi | Blueberry |
Mâm xôi đen | 黑莓 | 黑莓 | hēiméi | Blackberry |
Mâm xôi đỏ | 覆盆子 | 覆盆子 | fù pénzi | Raspberry |
Mâm xôi đỏ | 树莓 | 樹莓 | shù méi | Raspberry |
Lý chua đen | 黑树莓 | 黑樹莓 | hēi shù méi | Blackcurrant |
Câu kỷ tử | 枸杞 | 枸杞 | gǒu qǐ | Goji Berry |
Dâu tằm | 桑葚 | 桑葚 | sāng shèn | Mulberry |
Dưa gang | 哈密瓜 | 哈密瓜 | hāmìguā | Cantaloupe |
Dưa lưới | 蜜瓜 | 蜜瓜 | mìguā |
Honeydew Melon
|
Dưa bở | 香瓜 | 香瓜 | xiāng guā | Muskmelon |
Chanh vỏ xanh | 酸橙 | 酸橙 | suān chéng | Lime |
Quýt | 桔子 | 桔子 | júzi |
Mandarin Orange
|
Quýt | 柑橘 | 柑橘 | gān jú | Tangerine |
Quýt | 柳丁 | 柳丁 | liǔ dīng |
Mandarin Orange
|
Chà là | 枣 | 棗 | zǎo | Date |
Chà là | 枣子 | 棗子 | zǎozi | Jujube |
Chà là đỏ | 红枣 | 紅棗 | hóngzǎo | Red Date |
Đào tiên | 油桃 | 油桃 | yóu táo | Nectarine |
Hồng xiêm | 人心果 | 人心果 | rén xīn guǒ | Sapodilla |
Mãng cầu xiêm | 刺果番荔枝 | 刺果番荔枝 | cì guǒ fān lìzhī | Soursop |
Mãng cầu | 释迦 | 釋迦 | shì jiā | Sugar Apple |
Khế | 杨桃 | 楊桃 | yángtáo | Star Fruit |
Mít | 菠萝蜜 | 菠蘿蜜 | bō luó mì | Jackfruit |
Chôm chôm | 红毛丹 | 紅毛丹 | hóng máo dān | Rambutan |
Nhót | 杨梅 | 楊梅 | yángméi | Bayberry |
Vú sữa | 莲雾 | 蓮霧 | lián wù | Wax Apple |
Thanh long | 火龙果 | 火龍果 | huǒlóng guǒ | Dragon Fruit |
Phật thủ | 佛手 | 佛手 | fó shǒu | Buddha’s Hand |
La hán quả | 罗汉果 | 羅漢果 | luóhànguǒ | Monk Fruit |
Sơn tra | 山楂 | 山楂 | shānzhā | Hawthorn |
Ô liu | 橄榄 | 橄欖 | gǎn lǎn | Olive |
Me rừng | 油甘子 | 油甘子 | yóu gānzi |
Indian Gooseberry
|
Sen | 莲蓬 | 蓮蓬 | liánpeng | Lotus Fruit |
Sa pô chê | 蛇皮果 | 蛇皮果 | shé pí guǒ | Snake Fruit |
Bánh mì | 面包果 | 麵包果 | miànbāo guǒ | Breadfruit |
Na dai | 番荔枝 | 番荔枝 | fān lì zhī | Cherimoya |
Lê gai | 仙人掌果 | 仙人掌果 | xiān rén zhǎng guǒ | Cactus Pear |
Nhót tây ban nha | 蜜果/西班牙青柠 | 蜜果/西班牙青檸 | mì guǒ /xī bān yá qīng níng | Mamoncillo |
Thù lù | 灯笼果 | 燈籠果 | dēng lóng guǒ | Uvilla |
Mận cơm | 青梅 | 青梅 | qīng méi | Green Plum |
Táo tây | 海棠 | 海棠 | hǎitáng | Crabapple |
III. Phân loại hoa quả theo thuộc tính
Để giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách hệ thống, hoa quả có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, chẳng hạn như màu sắc và mùa vụ.
Hoa quả theo màu sắc:
- Hoa quả màu đỏ: Táo đỏ (红苹果), dâu tây (草莓), anh đào (樱桃), mâm xôi đỏ (覆盆子; 树莓), dưa hấu (西瓜 – thường ruột đỏ), vải (荔枝), chôm chôm (红毛丹), chà là đỏ (红枣), sơn tra (山楂), nhót (杨梅), thanh long (火龙果 – ruột đỏ), lựu (石榴).
- Hoa quả màu vàng: Chuối (香蕉), xoài (芒果), chanh (柠檬), dứa (菠萝; 凤梨), lê (梨; 梨子), bưởi (柚子), khế (杨桃), tỳ bà (枇杷), dưa gang (哈密瓜 – thường ruột vàng), thanh long (火龙果 – ruột vàng), quýt (柳丁; 柑橘).
- Hoa quả màu xanh lá cây: Táo xanh (青苹果), chanh vỏ xanh (莱姆; 酸橙; 青柠), ổi (番石榴; 芭乐 – thường vỏ xanh), bơ (牛油果; 酪梨; 鳄梨), dưa lưới (蜜瓜), mãng cầu (释迦), vú sữa (莲雾 – có thể xanh).
- Hoa quả màu tím/sẫm: Nho (葡萄 – giống tím), mận (李子 – giống tím), măng cụt (山竹), việt quất (蓝莓), mâm xôi đen (黑莓), nhót (杨梅).
- Hoa quả màu cam: Cam (橙子), mơ (杏; 杏子; 杏儿), quýt (桔子; 柑橘), hồng (柿子; 柿).
- Hoa quả màu nâu: Nhãn (龙眼), dừa (椰子), chà là (枣; 枣子; 红枣 – khô).
- Hoa quả nhiều màu: Dưa hấu (西瓜 – vỏ xanh ruột đỏ/vàng), thanh long (火龙果 – vỏ hồng/vàng ruột trắng/đỏ).
Hoa quả theo mùa vụ ở Trung Quốc:
- Mùa xuân (tháng 4-5): Mận cơm (李子), thanh mai (青梅), măng cụt (山竹), tỳ bà (枇杷).
- Mùa hè (tháng 6-8): Xoài (芒果), vải (荔枝), sầu riêng (榴莲), hoàng bì (黄皮), chanh dây (百香果), sung (无花果), nhót (杨梅), nhãn (龙眼), lựu (红石榴), ổi (番石榴), dưa lưới (蜜瓜), vú sữa (莲雾).
- Mùa thu (tháng 9-11): Lê Trung Quốc (唐梨), hồng (柿), khế (杨桃), mãng cầu (释迦).
- Mùa đông (tháng 12-2): Kiwi (奇异果; 猕猴桃), quất (金橘), mãng cầu (释迦).
- Có quanh năm: Thanh long (火龙果), câu kỷ tử (枸杞 – khô), chà là (枣 – khô), la hán quả (罗汉果 – khô).
IV. Sự khác biệt về tên gọi hoa quả theo vùng miền
Tên gọi của một số loại trái cây có thể khác nhau giữa các vùng miền, đặc biệt là giữa Trung Quốc đại lục và Đài Loan.
- Dứa: Đại lục: 菠萝 (bōluó). Đài Loan: 凤梨 (fènglí). Cả hai đều được hiểu.
- Bơ: Đại lục: 牛油果 (niú yóu guǒ). Đài Loan: 酪梨 (lào lí).
- Kiwi: Đại lục: 猕猴桃 (Míhóutáo). Đài Loan: 奇异果 (qíyì guǒ).
- Cà chua: Có vùng gọi 番茄 (fān qié), có vùng gọi 西红柿 (xī hóng shì).
- Cam/Quýt: Tên gọi khác nhau tùy vùng: 橙子 (chéng zi), 橘子 (jú zi), 桔子 (jú zi).
- Nho: 葡萄 (pú tao) và 提子 (tí zi) là hai cách gọi.
- Ổi: 番石榴 (fānshíliú) hoặc 芭樂 (bālè).
V. Ý nghĩa văn hóa của hoa quả trong xã hội Trung Quốc
Hoa quả mang nhiều ý nghĩa tượng trưng trong văn hóa Trung Quốc, đặc biệt dịp lễ Tết.
- Cam và quýt: Tượng trưng cho giàu có, thịnh vượng, may mắn (do màu vàng gần giống vàng bạc, tên gần âm “có”). Thường tặng dịp Tết.
- Táo: Tượng trưng cho bình an (苹果 – píngguǒ gần âm với 平安 – píng’ān). Giới trẻ tặng nhau “quả bình an” (平安果) đêm Giáng Sinh.
- Đào: Biểu tượng trường thọ, bất tử. Tặng người lớn tuổi.
- Bưởi: Tượng trưng sung túc, đủ đầy, đoàn viên (hình dáng tròn đầy, tên gần âm “có”).
- Nho: Biểu tượng sinh sôi, nảy nở, đông con nhiều cháu (chùm quả sum suê).
- Lựu: Tượng trưng đa phúc, đa tử (nhiều hạt). Cầu chúc sự nghiệp truyền đời.
- Lê: Mang ý nghĩa chia ly (梨 đồng âm với 离). Tránh chia sẻ/tặng lê trong một số tình huống.
- Chuối: Vật phẩm cúng tế trong đền chùa.
- Vải và nhãn: Mong muốn sinh con trai (khô, đặt dưới giường cưới). Nhãn còn tượng trưng đoàn kết, may mắn.
- Mơ: Ví như vẻ đẹp phụ nữ.
- Mận và quất: Mang lại may mắn, thịnh vượng.
- Anh đào: Quà sang trọng, tượng trưng may mắn, thành ý.
Phong tục tặng hoa quả rất phổ biến, thể hiện sự tôn trọng và lời chúc tốt đẹp. Thường chọn quả tươi ngon, số lượng chẵn, trang trí màu đỏ/vàng.
Từ Vựng Tiếng Trung Logistics: Cẩm Nang Chuyên Ngành Toàn Diện & Thuật Ngữ Thiết Yếu
VI. Nguồn tài liệu học từ vựng tiếng Trung về hoa quả
Nhiều nguồn tài liệu khác nhau hỗ trợ người học trong việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung về hoa quả.
- Thẻ học (Flashcards): Giúp ghi nhớ trực quan (có thể in sẵn hoặc tải về). Thường kèm chữ Hán, Pinyin, hình ảnh.
- Ứng dụng di động: Cung cấp phương pháp học tiện lợi (ví dụ: “Chinese Visual Vocabulary”, “Daily Chinese”, HelloChinese, Chinese Skill, Pleco, Anki).
- Nền tảng và trang web trực tuyến: Cung cấp danh sách từ vựng, bài kiểm tra, bài học, audio/video phát âm (ví dụ: Vivid Chinese, GoEast Mandarin, LTL Mandarin School, ChineseClass101, LingoAce, Chinese4kids, các blog Việt như Blog Tiếng Trung, SHZ).
- Kênh YouTube, Video và Audio: Cung cấp bài học trực quan, luyện phát âm (ví dụ: Yoyo Chinese, Learn Chinese Now, Tiếng Trung Suki).
Sự đa dạng của các nguồn tài liệu tạo điều kiện thuận lợi cho người học lựa chọn phương pháp phù hợp.
VII. Từ vựng và khái niệm liên quan
Ngoài tên gọi của các loại trái cây, người học nên làm quen với các từ vựng và khái niệm liên quan.
Lượng từ cho hoa quả:
- 个 (gè): Phổ biến nhất (táo, cam, lê). Ví dụ: 一个苹果 (yī gè píngguǒ) – một quả táo.
- 颗 (kē): Quả nhỏ, tròn (nho, anh đào, vải). Ví dụ: 一颗葡萄 (yī kē pútáo) – một quả nho.
- 串 (chuàn): Chùm quả (nho, chuối). Ví dụ: 一串葡萄 (yī chuàn pútáo) – một chùm nho.
- 根 (gēn): Quả dài, thon (chuối). Ví dụ: 一根香蕉 (yī gēn xiāngjiāo) – một quả chuối.
- 粒 (lì): Quả nhỏ riêng lẻ hoặc hạt (nho, anh đào). Ví dụ: 一粒樱桃 (yī lì yīngtáo) – một quả anh đào.
Thành ngữ và tục ngữ liên quan đến hoa quả:
- 顺藤摸瓜 (shùn téng mō guā): Theo dây tìm dưa (theo manh mối tìm sự thật).
- 投桃报李 (tóu táo bào lǐ): Ăn miếng trả miếng.
- 望梅止渴 (wàng méi zhǐ kě): Nhìn mơ giải khát (dùng ảo ảnh an ủi bản thân).
- 种瓜得瓜,种豆得豆 (Zhǒng guā dé guā, zhǒng dòu dé dòu): Gieo nhân nào gặt quả ấy.
- 沧海桑田 (cānghǎi sāngtián): Biển xanh hóa nương dâu (thời gian làm thay đổi).
- 拜倒在石榴裙下 (bàidǎo zài shíliúqún xià): Ngã dưới váy lựu (say mê vẻ đẹp phụ nữ).
Câu ví dụ:
- 我喜欢吃红色的苹果。(Wǒ xǐhuān chī hóngsè de píngguǒ.) – Tôi thích ăn táo đỏ.
- 我想买一根香蕉。(Wǒ xiǎng mǎi yī gēn xiāngjiāo.) – Tôi muốn mua một quả chuối.
- 你想要几个橙子?(Nǐ xiǎng yào jǐ ge chéngzi?) – Bạn muốn bao nhiêu quả cam?
- 草莓很甜。(Cǎoméi hěn tián.) – Dâu tây rất ngọt.
- 夏天我喜欢吃冰镇西瓜。(Xiàtiān wǒ xǐhuān chī bīngzhèn xīguā.) – Mùa hè tôi thích ăn dưa hấu ướp lạnh.
- 这些葡萄很新鲜。(Zhèxiē pútáo hěn xīnxiān.) – Những quả nho này rất tươi.
- 我想吃个梨子。(Wǒ xiǎng chī ge lízi.) – Tôi muốn ăn một quả lê.
- 这个柠檬太酸了。(Zhège níngméng tài suān le.) – Quả chanh này quá chua.
- 我爱吃芒果。(Wǒ ài chī mángguǒ.) – Tôi thích ăn xoài.
- 他买了一些桃子。(Tā mǎi le yīxiē táozi.) – Anh ấy đã mua một ít đào.
Nắm vững lượng từ và hiểu ý nghĩa thành ngữ, tục ngữ giúp sử dụng tiếng Trung sinh động, tự nhiên hơn.
VIII. Kết luận: Làm chủ từ vựng tiếng Trung về hoa quả để nâng cao trình độ ngôn ngữ và hiểu biết văn hóa
Báo cáo này đã cung cấp một cái nhìn tổng quan và chi tiết về từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả, bao gồm danh sách đa dạng các loại trái cây, cách phân loại, sự khác biệt vùng miền, ý nghĩa văn hóa sâu sắc và các nguồn tài liệu học tập hữu ích.
Việc học từ vựng về hoa quả không chỉ giúp người học mở rộng vốn từ mà còn là một cánh cửa để khám phá và hiểu sâu hơn về văn hóa ẩm thực và các giá trị truyền thống của Trung Quốc. Người học được khuyến khích sử dụng các nguồn tài liệu đã được đề cập để tiếp tục trau dồi và nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Hành trình học từ vựng tiếng Trung, dù có những thử thách, nhưng chắc chắn sẽ mang lại nhiều trải nghiệm thú vị và bổ ích.
Bài viết liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng Nhà Xưởng
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và sự hợp tác ngày càng sâu rộng giữa Việt Nam và Trung Quốc,…
Từ Vựng Tiếng Trung Logistics: Cẩm Nang Chuyên Ngành Toàn Diện & Thuật Ngữ Thiết Yếu
Logistics đóng vai trò huyết mạch trong nền kinh tế toàn cầu hiện đại, kết nối các nhà sản xuất,…
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Thương Mại Điện Tử Đầy Đủ Nhất
Khám phá hơn 100+ từ vựng tiếng Trung thương mại điện tử thiết yếu về mua bán, nền tảng (Taobao,…
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Hàng: Hơn 100+ Từ & Cụm Từ Thiết Yếu Khi Đi Ăn
Học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng chi tiết về gọi món, thanh toán, các món ăn,…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....