
Phần 1: Từ Vựng Toàn Diện Theo Chủ Đề Văn Phòng
1.1 Văn Phòng Phẩm và Trang Thiết Bị Văn Phòng (办公用品 – Bàngōng Yòngpǐn)
Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) | Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng |
办公用品 | Bàngōng Yòngpǐn | Văn phòng phẩm (chung) | Chỉ chung các loại vật dụng, đồ dùng được sử dụng trong văn phòng. 办公 (bàngōng) là làm việc ở văn phòng, 用品 (yòngpǐn) là đồ dùng. |
笔 | Bǐ | Bút (chung) | Dụng cụ dùng để viết, vẽ. Có nhiều loại khác nhau. |
铅笔 | Qiānbǐ | Bút chì | Bút có ruột bằng than chì, thường dùng để viết hoặc vẽ nháp, có thể xóa được. |
圆珠笔 | Yuánzhūbǐ | Bút bi | Bút có đầu bi lăn, mực khô nhanh. Loại bút thông dụng nhất hiện nay. |
钢笔 | Gāngbǐ | Bút máy | Bút sử dụng mực lỏng, có ngòi. |
白板笔 | Báibǎnbǐ | Bút viết bảng trắng | Bút chuyên dùng để viết trên bảng trắng (白板 – báibǎn), có thể xóa được. |
荧光笔 | Yíngguāng bǐ | Bút dạ quang, bút highlight | Bút mực trong, màu sáng, dùng để đánh dấu các đoạn văn bản quan trọng. |
纸 | Zhǐ | Giấy (chung) | Vật liệu làm từ bột gỗ hoặc thực vật, dùng để viết, in, vẽ. |
复印纸 | Fùyìn zhǐ | Giấy photocopy, giấy in | Giấy dùng cho máy photocopy (复印机 – fùyìnjī) hoặc máy in (打印机 – dǎyìnjī). |
笔记本 | Bǐjìběn | Sổ ghi chép, vở | Sách nhỏ dùng để ghi chép (笔记 – bǐjì). |
文件夹 | Wénjiàn jiā | Bìa hồ sơ, kẹp tài liệu | Dụng cụ dùng để kẹp hoặc đựng tài liệu (文件 – wénjiàn). |
电脑 | Diànnǎo | Máy tính | Thiết bị điện tử dùng cho công việc văn phòng (soạn thảo văn bản, tính toán, gửi email…). |
打印机 | Dǎyìnjī | Máy in | Thiết bị dùng để in tài liệu từ máy tính ra giấy. |
复印机 | Fùyìnjī | Máy photocopy | Thiết bị dùng để sao chụp tài liệu. |
电话 | Diànhuà | Điện thoại | Thiết bị dùng để gọi hoặc nhận cuộc gọi. |
桌子 | Zhuōzi | Bàn làm việc | (Đã đề cập ở các chủ đề khác) Bàn trong văn phòng dùng để đặt máy tính, văn phòng phẩm và làm việc. |
椅子 | Yǐzi | Ghế ngồi làm việc | (Đã đề cập ở các chủ đề khác) Ghế trong văn phòng. |
文件柜 | Wénjiàn guì | Tủ đựng hồ sơ | Tủ chuyên dùng để lưu trữ và sắp xếp hồ sơ (文件). |
空调 | Kōngtiáo | Máy điều hòa | Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ không khí trong phòng, phổ biến ở các văn phòng. |
剪刀 | Jiǎndāo | Kéo | Dụng cụ dùng để cắt giấy, vải… |
胶水 | Jiāoshuǐ | Hồ dán | Chất lỏng hoặc rắn dùng để dán giấy hoặc vật liệu khác. |
胶带 | Jiāodài | Băng dính | Dải vật liệu mỏng, có chất dính, dùng để dán, gói… |
订书机 | Dìngshūjī | Dập ghim | Dụng cụ dùng để bấm ghim (订书钉) vào giấy để cố định. |
订书钉 | Dìng shū dīng | Ghim bấm | Ghim nhỏ dùng cho dập ghim. |
计算器 | Jì suàn qì | Máy tính bỏ túi | Thiết bị điện tử nhỏ dùng để thực hiện các phép tính. |
扫描仪 | Sǎomiáo yí | Máy quét (Scanner) | Thiết bị chuyển tài liệu từ dạng giấy sang dạng kỹ thuật số trên máy tính. |
打印纸 | Dǎyìn zhǐ | Giấy in | Giấy dùng cho máy in. |
传真机 | Chuánzhēnjī | Máy fax | Thiết bị gửi/nhận bản sao tài liệu qua đường dây điện thoại. Ngày nay ít phổ biến hơn email. |
投影仪 | Tóuyǐngyí | Máy chiếu | Thiết bị chiếu hình ảnh hoặc tài liệu từ máy tính lên màn hình hoặc tường, dùng trong cuộc họp (开会). |
1.2 Các Hoạt Động Văn Phòng Hàng Ngày (办公活动 – Bàngōng Huódòng)
Các công việc và hoạt động diễn ra thường xuyên tại nơi làm việc.
Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
办公活动 | Bàngōng Huódòng | Hoạt động văn phòng |
Chỉ chung các hoạt động diễn ra trong môi trường văn phòng.
|
上班 | Shàngbān | Đi làm |
Bắt đầu ngày làm việc.
|
下班 | Xiàbān | Tan làm |
Kết thúc ngày làm việc.
|
开会 | Kāihuì | Họp |
Cuộc gặp gỡ của nhiều người để thảo luận về một vấn đề hoặc đưa ra quyết định.
|
发邮件 | Fā yóujiàn | Gửi email |
Sử dụng thư điện tử để trao đổi thông tin.
|
打电话 | Dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
Sử dụng điện thoại (电话) để nói chuyện với người khác.
|
接电话 | Jiē diànhuà | Nghe, nhận điện thoại |
Trả lời cuộc gọi đến.
|
午休 | Wǔxiū | Nghỉ trưa |
Thời gian nghỉ giữa ngày làm việc, thường sau bữa trưa.
|
出差 | Chū chāi | Đi công tác |
Việc đi đến một địa điểm khác (thành phố, quốc gia khác) vì lý do công việc.
|
请假 | Qǐngjià | Xin nghỉ phép |
Yêu cầu cấp trên cho phép nghỉ làm trong một khoảng thời gian (nghỉ ốm, nghỉ phép năm…).
|
加班 | Jiābān | Tăng ca |
Làm việc thêm giờ sau 下班.
|
招聘 | Zhāopìn | Tuyển dụng nhân sự |
Quá trình công ty tìm kiếm và lựa chọn nhân viên mới.
|
面试 | Miànshì | Phỏng vấn (xin việc) |
Buổi gặp gỡ giữa nhà tuyển dụng và ứng viên để đánh giá sự phù hợp cho vị trí công việc.
|
谈判 | Tánpàn | Đàm phán |
(Đã đề cập ở chủ đề Hợp đồng) Thảo luận để đạt được thỏa thuận, đặc biệt trong kinh doanh, hợp đồng.
|
计划 | Jì huà | Kế hoạch |
Bản phác thảo chi tiết về mục tiêu, bước đi và nguồn lực cần thiết để thực hiện một công việc.
|
报告 | Bàogào | Báo cáo |
Văn bản hoặc trình bày về kết quả công việc, tình hình dự án…
|
任务 | Rènwù | Nhiệm vụ |
Công việc được giao hoặc cần phải hoàn thành.
|
安排 | Ānpái | Sắp xếp, bố trí (công việc) |
Phân công hoặc tổ chức công việc, lịch trình.
|
完成 | Wánchéng | Hoàn thành |
Kết thúc một công việc hoặc nhiệm vụ.
|
开始 | Kāishǐ | Bắt đầu |
Khởi động một công việc hoặc hoạt động.
|
结束 | Jiéshù | Kết thúc |
Hoàn tất một công việc hoặc hoạt động.
|
提交 | Tíjiāo | Nộp, đệ trình |
Gửi tài liệu (文件), báo cáo (报告) cho cấp trên hoặc bộ phận liên quan.
|
处理 | Chǔlǐ | Xử lý, giải quyết |
Giải quyết một vấn đề hoặc công việc.
|
合作 | Hézuò | Hợp tác |
Làm việc cùng nhau để đạt mục tiêu chung.
|
支持 | Zhīchí | Hỗ trợ, ủng hộ |
Giúp đỡ hoặc ủng hộ một ai đó/một việc gì đó.
|
沟通 | Gōutōng | Giao tiếp |
Trao đổi thông tin, ý kiến với người khác.
|
讨论 | Tǎolùn | Thảo luận |
Trao đổi ý kiến về một chủ đề.
|
研究 | Yánjiū | Nghiên cứu |
Tìm hiểu sâu về một vấn đề để có được kiến thức mới.
|
设计 | Shè jì | Thiết kế |
Sáng tạo ra kế hoạch hoặc bản vẽ cho một sản phẩm hoặc dự án.
|
整理文件 | Zhěnglǐ wénjiàn | Chỉnh lý, sắp xếp tài liệu |
Sắp xếp, phân loại và lưu trữ tài liệu.
|
准备材料 | Zhǔnbèi cáiliào | Chuẩn bị tài liệu |
Thu thập và tổ chức các tài liệu cần thiết cho một công việc hoặc cuộc họp.
|
查邮件 | Chá yóujiàn | Kiểm tra, xem email |
Mở và đọc email.
|
打卡 | Dǎ kǎ | Chấm công bằng thẻ/máy |
Sử dụng thẻ hoặc các phương thức khác để ghi lại thời gian đi làm (上班) và tan làm (下班). Liên quan đến 考勤.
|
考勤 | Kǎo qín | Chấm công, theo dõi giờ làm |
Hệ thống ghi nhận và quản lý thời gian đi làm và tan làm của nhân viên.
|
值班 | Zhí bān | Trực ban, trực ca |
Có mặt tại nơi làm việc trong một khoảng thời gian cụ thể, đặc biệt là ngoài giờ hành chính thông thường.
|
咨询 | Zīxún | Tư vấn |
Cung cấp hoặc tìm kiếm lời khuyên từ chuyên gia.
|
工资 | Gōngzī | Tiền lương |
Khoản tiền được trả định kỳ cho nhân viên vì công việc họ thực hiện.
|
奖金 | Jiǎngqìn | Tiền thưởng |
Khoản tiền bổ sung được trả cho nhân viên dựa trên hiệu suất hoặc thành tích.
|
退休 | Tuì xiū | Nghỉ hưu |
Rời khỏi công việc sau khi đạt đến một độ tuổi nhất định hoặc sau một thời gian làm việc dài.
|
辞职 | Cízhí | Từ chức, nghỉ việc (tự nguyện) |
Quyết định của nhân viên tự nguyện chấm dứt hợp đồng lao động.
|
解雇 | Jiěgù | Sa thải |
Quyết định của công ty chấm dứt hợp đồng lao động với nhân viên (thường vì lý do vi phạm hoặc tái cấu trúc). Khẩu ngữ có 炒鱿鱼 (chǎoyóuyú).
|
员工考核 | Yuángōng kǎohé | Đánh giá nhân viên |
Quá trình đánh giá hiệu suất và đóng góp của nhân viên trong một kỳ nhất định.
|
1.3 Các Phòng Ban và Chức Vụ Trong Công Ty (公司部门与职位 – Gōngsī Bùmén yǔ Zhīwèi)
Hiểu rõ cơ cấu tổ chức của một công ty giúp bạn biết liên hệ với ai và xưng hô đúng cách.
Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
公司 | Gōngsī | Công ty |
Tổ chức kinh doanh.
|
部门 | Bùmén | Phòng ban, bộ phận |
Đơn vị cấu thành trong một công ty, chịu trách nhiệm về một mảng công việc cụ thể.
|
职位 | Zhīwèi | Chức vụ, vị trí làm việc |
Vị trí công việc của một người trong tổ chức (ví dụ: giám đốc, nhân viên).
|
人力资源部 / 人事部 | Rénlì zīyuán bù / Rénshì bù | Phòng Nhân sự (HR) |
Bộ phận chịu trách nhiệm về tuyển dụng (招聘), quản lý nhân viên, tiền lương (工资), phúc lợi, đánh giá nhân viên (员工考核)… 人事部 là cách gọi cũ hơn hoặc trong các công ty nhỏ.
|
财务部 | Cáiwù bù | Phòng Tài chính |
Bộ phận quản lý tài chính, kế toán, ngân sách, thanh toán (支付), thu nhập, chi phí…
|
市场部 | Shìchǎng bù | Phòng Marketing |
Bộ phận chịu trách nhiệm về nghiên cứu thị trường (市场 – shìchǎng), quảng bá sản phẩm/dịch vụ, xây dựng thương hiệu.
|
销售部 | Xiāoshòu bù | Phòng Kinh doanh / Bán hàng |
Bộ phận chịu trách nhiệm về việc bán hàng (销售 – xiāoshòu) và tạo doanh thu cho công ty.
|
生产部 | Shēngchǎn bù | Phòng Sản xuất |
Bộ phận chịu trách nhiệm về quy trình sản xuất (生产 – shēngchǎn) sản phẩm vật chất.
|
采购部 | Cǎigòu bù | Phòng Mua hàng |
Bộ phận chịu trách nhiệm về việc mua (采购 – cǎigòu) nguyên vật liệu, hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho hoạt động của công ty.
|
广告部 | Guǎnggào bù | Phòng Quảng cáo |
Bộ phận chuyên trách về việc tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo (广告 – guǎnggào).
|
技术部 | Jìshù bù | Phòng Kỹ thuật |
Bộ phận chịu trách nhiệm về các vấn đề kỹ thuật, công nghệ liên quan đến sản phẩm hoặc hoạt động của công ty.
|
项目部 | Xiàng mù bù | Phòng Dự án |
Bộ phận được thành lập để quản lý và thực hiện một dự án (项目 – xiàngmù) cụ thể.
|
客服部 / 客户服务部 | Kèfù bù / Kèhù fúwù bù | Phòng Dịch vụ khách hàng (CS) |
Bộ phận chịu trách nhiệm giao tiếp (沟通), hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và xử lý khiếu nại (投诉 – tóusù) cho khách hàng (客户 – kèhù).
|
研发部 | Yánfā bù | Phòng Nghiên cứu & Phát triển (R&D) |
Bộ phận chịu trách nhiệm nghiên cứu (研究) và phát triển sản phẩm hoặc công nghệ mới. 研发 là viết tắt của 研究开发 (yánjiū kāifā).
|
物流部 | Wùliú bù | Phòng Logistics |
Bộ phận quản lý hậu cần (物流), bao gồm vận chuyển (运输 – yùnshū), kho bãi (仓储 – cāngchǔ), giao hàng (配送 – pèisòng).
|
行政部 | Xíngzhèng bù | Phòng Hành chính |
Bộ phận chịu trách nhiệm về các công việc hỗ trợ chung cho văn phòng (quản lý văn phòng phẩm, cơ sở vật chất, giấy tờ hành chính…).
|
办公室 | Bàngōngshì | Văn phòng (không gian làm việc) |
Khu vực làm việc chung hoặc riêng của nhân viên và các phòng ban.
|
老板 | Lǎobǎn | Sếp, Chủ (thông dụng) |
Cách gọi thông dụng, thân mật để chỉ người chủ hoặc người đứng đầu công ty.
|
董事长 | Dǒng shì zhǎng | Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
Chức vụ cao nhất trong Hội đồng Quản trị của công ty, thường là người có quyền lực quyết định cao nhất về chiến lược.
|
总裁 | Zǒngcái | Tổng tài, Chủ tịch (Công ty) |
Chức vụ điều hành cấp cao, thường là người đứng đầu bộ máy điều hành công ty, dưới 董事长.
|
总经理 | Zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc (GM) |
Chức vụ điều hành cao, chịu trách nhiệm quản lý hoạt động hàng ngày của công ty. Thường là người điều hành chính nếu không có 总裁.
|
经理 | Jīnglǐ | Giám đốc, Quản lý |
Chức vụ quản lý ở các cấp độ khác nhau (ví dụ: 销售经理 – Giám đốc kinh doanh, 项目经理 – Quản lý dự án).
|
总监 | Zǒngjiān | Tổng giám, Giám đốc cấp cao |
Chức vụ điều hành cấp cao, thường phụ trách một mảng lớn hoặc nhiều phòng ban liên quan. Ví dụ: 市场总监 (Tổng giám Marketing).
|
部长 | Bùzhǎng | Trưởng phòng (Bộ phận) |
Chức vụ đứng đầu một phòng ban (部门). Ví dụ: 人力资源部部长 (Trưởng phòng Nhân sự).
|
主任 | Zhǔrèn | Chủ nhiệm, Trưởng phòng |
Chức vụ quản lý, thường ở cấp nhỏ hơn 部长, hoặc trong các tổ chức hành chính, sự nghiệp. Ví dụ: 办公室主任 (Chủ nhiệm văn phòng).
|
课长 | Kèzhǎng | Tổ trưởng (cấp nhỏ hơn quản đốc/trưởng phòng) |
Chức vụ quản lý cấp trung hoặc nhỏ, thường phụ trách một tổ/nhóm công việc cụ thể.
|
领班 | Lǐng bān | Trưởng nhóm, Tổ trưởng |
Chức vụ quản lý cấp nhỏ nhất, phụ trách một nhóm nhân viên trực tiếp thực hiện công việc.
|
员工 | Yuángōng | Nhân viên |
Thuật ngữ chung chỉ người lao động trong công ty.
|
职员 | Zhíyuán | Nhân viên văn phòng |
Nhân viên làm công việc văn phòng.
|
专员 | Zhuānyuán | Chuyên viên |
Nhân viên có chuyên môn sâu trong một lĩnh vực cụ thể. Ví dụ: 招聘专员 (Chuyên viên tuyển dụng).
|
助理 | Zhùlǐ | Trợ lý |
Nhân viên hỗ trợ trực tiếp cho một quản lý (经理) hoặc lãnh đạo (领导 – lǐngdǎo).
|
秘书 | Mìshū | Thư ký |
Nhân viên làm công việc hành chính, sắp xếp lịch trình, xử lý tài liệu cho lãnh đạo.
|
会计 | Kuàijì | Kế toán |
Nhân viên phụ trách công việc sổ sách, tài chính.
|
工程师 | Gōngchéngshī | Kỹ sư |
Chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ.
|
程序员 | Chéng xù yuán | Lập trình viên |
Kỹ sư chuyên viết mã phần mềm.
|
设计师 | Shèjìshī | Chuyên viên thiết kế |
Chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế (设计).
|
实习生 | Shí xí shēng | Thực tập sinh |
Sinh viên hoặc người mới ra trường làm việc tạm thời để học hỏi kinh nghiệm.
|
创始人 | Chuàngshǐ rén | Người sáng lập |
Cá nhân hoặc nhóm người khởi đầu công ty.
|
股东 | Gǔdōng | Cổ đông |
Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu cổ phần trong công ty.
|
Phần 2: Các Cụm Từ Thiết Yếu Cho Giao Tiếp Tại Nơi Làm Việc
2.1 Chào Hỏi và Giới Thiệu
Cụm từ Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
早上好 | Zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
Lời chào thông dụng vào buổi sáng (trước 12 giờ trưa).
|
下午好 | Xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
Lời chào thông dụng vào buổi chiều (sau 12 giờ trưa đến tối).
|
晚上好 | Wǎnshang hǎo | Chào buổi tối |
Lời chào thông dụng vào buổi tối.
|
你好 | Nǐ hǎo | Xin chào (thân mật/bình thường) |
Lời chào cơ bản nhất, dùng với bạn bè, đồng nghiệp cùng cấp hoặc nhỏ tuổi hơn.
|
您好 | Nín hǎo | Xin chào (kính ngữ, trang trọng) |
Lời chào lịch sự và trang trọng hơn 你好, dùng với cấp trên, khách hàng, người lớn tuổi hơn hoặc khi mới gặp lần đầu.
|
我叫… | Wǒ jiào… | Tên tôi là… |
Cách giới thiệu tên bản thân (ít trang trọng hơn).
|
我是… | Wǒ shì… | Tôi là… |
Cách giới thiệu bản thân hoặc chức vụ. Ví dụ: 我是人事部的李明。(Tôi là Lý Minh của phòng Nhân sự.)
|
很高兴认识你 | Hěn gāoxìng rènshi nǐ | Rất vui được làm quen với bạn |
Câu nói lịch sự khi gặp ai đó lần đầu tiên. 很高兴 (rất vui), 认识 (rènshi) – quen biết.
|
很高兴见到你 | Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ | Rất vui được gặp bạn |
Câu nói lịch sự khi gặp lại ai đó hoặc gặp lần đầu trong một sự kiện cụ thể. 见到 (jiàn dào) – gặp được.
|
这是… | Zhè shì… | Đây là… |
Cách giới thiệu người khác. Ví dụ: 这是我们的经理王先生。(Đây là giám đốc Vương của chúng tôi.)
|
请多多关照 | Qǐng duōduō guānzhào | Mong được chiếu cố |
Câu nói thể hiện sự khiêm tốn, mong nhận được sự giúp đỡ, quan tâm từ mọi người, thường dùng khi mới đến công ty hoặc bắt đầu một mối quan hệ hợp tác.
|
请多指教 | Qǐng duō zhǐjiào | Mong được chỉ bảo |
Câu nói thể hiện sự khiêm tốn, mong nhận được lời khuyên, hướng dẫn từ người khác (đặc biệt là người có kinh nghiệm hơn).
|
2.2 Hỏi và Đưa Ra Sự Giúp Đỡ
Xây dựng môi trường làm việc hợp tác bằng cách giúp đỡ và tìm kiếm sự giúp đỡ.
Cụm từ Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
你可以帮我做一件事吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ zuò yī jiàn shì ma? | Bạn có thể giúp tôi một việc được không? |
Câu hỏi xin giúp đỡ một cách lịch sự. 可以 (kěyǐ) – có thể; 帮我 (bāng wǒ) – giúp tôi; 做一件事 (zuò yī jiàn shì) – làm một việc.
|
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yīxià máng ma? | Bạn có thể giúp tôi một lát được không? |
Câu hỏi xin giúp đỡ, nhấn mạnh hành động giúp “một lát”. 能 (néng) – có thể; 帮忙 (bāngmáng) – giúp đỡ; 一下 (yīxià) – một chút, một lát.
|
请问,有什么可以帮忙您? | Qǐngwèn, yǒu shén me kěyǐ bāngmáng nín? | Xin hỏi tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Câu hỏi lịch sự khi bạn muốn đề nghị giúp đỡ ai đó (thường là đồng nghiệp hoặc khách hàng). 请问 (qǐngwèn) – xin hỏi; 有什么可以帮忙 (yǒu shén me kěyǐ bāngmáng) – có gì có thể giúp.
|
可以借给我一只笔吗? | Kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma? | Có thể cho tôi mượn một cây bút không? |
Câu hỏi xin mượn đồ vật nhỏ. 借给 (jiè gěi) – cho mượn; 一只笔 (yī zhī bǐ) – một cây bút (一只 – zhī là lượng từ cho bút).
|
我可以问你一个问题吗? | Wǒ kěyǐ wèn nǐ yīgè wèntí ma? | Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không? |
Câu hỏi xin phép trước khi đặt câu hỏi. 问 (wèn) – hỏi; 一个问题 (yīgè wèntí) – một câu hỏi.
|
请帮我打印一下这份文件。 | Qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn. | Vui lòng in giúp tôi văn bản này. |
Câu yêu cầu nhờ in tài liệu. 帮我 (bāng wǒ) – giúp tôi; 打印 (dǎyìn) – in; 这份文件 (zhè fèn wénjiàn) – văn bản này (份 – fèn là lượng từ).
|
请给我一杯水。 | Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ. | Vui lòng cho tôi ly nước. |
Câu yêu cầu lấy nước. 请给 (qǐng gěi) – xin cho; 一杯水 (yībēi shuǐ) – một ly nước (杯 – bēi là lượng từ).
|
你需要帮忙吗? | Nǐ xūyào bāng máng ma? | Bạn có cần giúp đỡ không? |
Câu hỏi đề nghị giúp đỡ người khác. 需要 (xūyào) – cần.
|
如果需要帮助,请随时告诉我。 | Rúguǒ xūyào bāngzhù, qǐng suíshí gàosù wǒ. | Nếu cần giúp đỡ, hãy cho tôi biết bất cứ lúc nào. |
Câu đề nghị giúp đỡ một cách cởi mở, sẵn lòng. 如果… (rúguǒ…) – nếu; 随时 (suíshí) – bất cứ lúc nào; 告诉 (gàosù) – nói cho biết.
|
2.3 Tham Gia Vào Các Cuộc Họp
Ngôn ngữ sử dụng trong môi trường họp hành chuyên nghiệp.
Cụm từ Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
开会 | Kāihuì | Họp |
(Đã đề cập ở P.1) Hành động hoặc sự kiện họp.
|
开始开会吧。 | Kāishǐ kāihuì ba. | Chúng ta bắt đầu họp thôi. |
Câu thông báo bắt đầu cuộc họp.
|
我宣布会议开始。 | Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ. | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
Cách diễn đạt trang trọng hơn để bắt đầu cuộc họp (会议 – huìyì). 宣布 (xuānbù) – tuyên bố.
|
开会了,大家请安静。 | Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng. | Họp rồi, đề nghị mọi người trật tự. |
Nhắc nhở mọi người giữ im lặng khi cuộc họp sắp bắt đầu hoặc đã bắt đầu. 大家 (dàjiā) – mọi người; 请 (qǐng) – xin, vui lòng; 安静 (ānjìng) – yên tĩnh.
|
都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ cả chưa? |
Câu hỏi kiểm tra xem tất cả những người dự kiến đã có mặt đầy đủ chưa. 到齐 (dào qí) – đến đủ.
|
就这个问题,我的看法是… | Jiù zhège wèntí, wǒ de kànfǎ shì… | Về vấn đề này, quan điểm/ý kiến của tôi là… |
Câu mở đầu khi bạn muốn trình bày quan điểm (看法 – kànfǎ) hoặc ý kiến về một vấn đề (问题 – wèntí) trong cuộc họp. 就 (jiù) – về.
|
我想补充一点 | Wǒ xiǎng bǔchōng yīdiǎn | Tôi muốn bổ sung một điểm |
Câu nói khi bạn muốn thêm một ý vào những gì người khác vừa nói. 想 (xiǎng) – muốn; 补充 (bǔchōng) – bổ sung; 一点 (yīdiǎn) – một điểm.
|
这个建议很不错 | Zhège jiànyì hěn bùcuò | Đề xuất này rất hay |
Khen ngợi một đề xuất (建议 – jiànyì). 很不错 (hěn bùcuò) – rất tốt.
|
我们应该考虑… | Wǒmen yīnggāi kǎolǜ… | Chúng ta nên cân nhắc… |
Đưa ra một yếu tố hoặc phương án cần được xem xét. 应该 (yīnggāi) – nên; 考虑 (kǎolǜ) – cân nhắc.
|
你怎么看这个问题? | Nǐ zěnme kàn zhège wèntí? | Bạn nghĩ sao về vấn đề này? |
Hỏi ý kiến của người khác về một vấn đề. 怎么看 (zěnme kàn) – nhìn nhận thế nào.
|
你有什么想法? | Nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ? | Bạn có ý kiến/suy nghĩ gì không? |
Hỏi ý kiến hoặc suy nghĩ (想法 – xiǎngfǎ) của người khác.
|
让我们一起讨论一下这个议题 | Ràng wǒmen yīqǐ tǎolùn yīxià zhège yìtí | Hãy cùng nhau thảo luận vấn đề này. |
Đề nghị mọi người cùng thảo luận (讨论 – tǎolùn) về một đề tài/vấn đề (议题 – yìtí). 一起 (yīqǐ) – cùng nhau; 一下 (yīxià) – một chút (làm cho nhẹ nhàng hơn).
|
我们表决吧。 | Wǒmen biǎojué ba. | Chúng ta biểu quyết đi. |
Đề xuất bỏ phiếu để đưa ra quyết định. 表决 (biǎojué) – biểu quyết.
|
我提议现在休会。 | Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì. | Tôi đề nghị bây giờ giải lao/nghỉ họp. |
Đưa ra đề nghị (提议 – tíyì) tạm dừng cuộc họp. 现在 (xiànzài) – bây giờ; 休会 (xiūhuì) – nghỉ họp.
|
2.4 Trao Đổi Qua Email
Cụm từ Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
电子邮件 / 邮件 | Diànzǐ yóujiàn / Yóujiàn | Thư điện tử. | |
收件人 | Shōu jiàn rén | Người nhận (email) |
Địa chỉ email của người bạn gửi thư đến. 收 (shōu) – nhận; 件 (jiàn) – lượng từ cho thư/email; 人 (rén) – người.
|
发件人 | Fā jiàn rén | Người gửi (email) |
Địa chỉ email của người gửi thư (chính là bạn). 发 (fā) – gửi.
|
主题 | Zhǔtí | Chủ đề (email) |
Tiêu đề của email, tóm tắt nội dung chính.
|
抄送 (CC) | Chāo sòng (CC) | CC (carbon copy) |
Gửi bản sao email cho những người cần biết thông tin nhưng không phải là người nhận chính.
|
密送 (BCC) | Mì sòng (BCC) | BCC (blind carbon copy) |
Gửi bản sao email cho những người nhận khác mà địa chỉ của họ không hiển thị cho những người nhận còn lại.
|
附件 | Fùjiàn | Tệp đính kèm |
Tài liệu (文件) hoặc hình ảnh được gửi kèm theo email.
|
尊敬的… | Zūnjìng de… | Kính gửi… |
Cách mở đầu email rất trang trọng, dùng với cấp trên, khách hàng quan trọng. 尊敬 (zūnjìng) – kính trọng. Ví dụ: 尊敬的王总经理 (Kính gửi Tổng giám đốc Vương).
|
您好 | Nín hǎo | Chào bạn (trang trọng) |
Cách mở đầu email thông dụng và lịch sự, dùng với đồng nghiệp, cấp trên, đối tác. Theo sau là tên. Ví dụ: 您好,李经理 (Chào giám đốc Lý).
|
我写这封邮件是为了… | Wǒ xiě zhè fēng yóujiàn shì wèile… | Tôi viết email này để… |
Mở đầu email để nêu rõ mục đích viết thư. 写 (xiě) – viết; 这封邮件 (zhè fēng yóujiàn) – email này (封 – fēng là lượng từ); 为了 (wèile) – để.
|
请查看附件。 | Qǐng chákàn fùjiàn. | Vui lòng xem tệp đính kèm. |
Câu yêu cầu người nhận mở và xem tệp đính kèm. 查看 (chákàn) – kiểm tra, xem.
|
此致 | Cǐ zhì | Trân trọng (kết email) |
Cách kết thúc email hoặc văn bản trang trọng, thường đi kèm với lời chúc ở dòng tiếp theo.
|
敬礼 | Jìnglǐ | Kính chào (kết email) |
Tương tự 此致, trang trọng hơn.
|
祝您工作顺利! | Zhù nín gōngzuò shùnlì! | Chúc bạn công việc thuận lợi! |
Lời chúc phổ biến khi kết thúc email công sở. 祝 (zhù) – chúc; 顺利 (shùnlì) – thuận lợi.
|
期待您的答复 | Qī dài nín de dáfù | Mong nhận được phản hồi từ bạn |
Biểu đạt mong muốn người nhận sẽ trả lời email. 期待 (qī dài) – mong đợi; 答复 (dáfù) – trả lời.
|
保重 | Bǎozhòng | Bảo trọng |
Lời chúc sức khỏe, thường dùng với người quen biết.
|
请保持联络 | Qǐng bǎo chí lián luò | Hãy giữ liên lạc |
Mong muốn tiếp tục giữ liên lạc trong tương lai. 保持 (bǎo chí) – giữ; 联络 (lián luò) – liên lạc.
|
多谢合作! | Duō xiè hé zuò! | Đa tạ hợp tác! |
Cảm ơn sự hợp tác (合作) của người khác.
|
2.5 Tương Tác Với Đồng Nghiệp
Cụm từ Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) | Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng |
你好!最近工作如何? | Nǐ hǎo! Zuìjìn gōngzuò rúhé? | Xin chào! Gần đây công việc thế nào? | Câu chào hỏi xã giao thông dụng với đồng nghiệp (同事 – tóngshì). 最近 (zuìjìn) – gần đây; 工作 (gōngzuò) – công việc; 如何 (rúhé) – thế nào. |
你今天早上还好吗? | Nǐ jīntiān zǎoshang hái hǎo ma? | Bạn sáng nay vẫn khỏe chứ? | Câu hỏi thăm sức khỏe vào buổi sáng. |
我们在下午开会,你能参加吗? | Wǒmen zài xiàwǔ kāihuì, nǐ néng cānjiā ma? | Chúng ta họp vào buổi chiều, bạn có thể tham gia không? | Hỏi đồng nghiệp về việc tham dự cuộc họp. 下午 (xiàwǔ) – buổi chiều; 参加 (cānjiā) – tham gia. |
明天的报告你准备好了吗? | Míngtiān de bàogào nǐ zhǔnbèi hǎole ma? | Báo cáo ngày mai bạn chuẩn bị xong chưa? | Hỏi về tiến độ chuẩn bị (准备 – zhǔnbèi) cho một báo cáo (报告) hoặc nhiệm vụ (任务). 明天 (míngtiān) – ngày mai. |
你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bùmén gōngzuò? | Bạn làm ở phòng ban nào? | Hỏi về phòng ban (部门) làm việc của đồng nghiệp. 在 (zài) – ở; 哪个 (nǎ gè) – cái nào. |
我们需要在下周完成这个任务。你认为我们能按时完成吗? | Wǒmen xūyào zài xià zhōu wánchéng zhège rènwù. Nǐ rènwéi wǒmen néng ànshí wánchéng ma? | Chúng ta cần hoàn thành nhiệm vụ này vào tuần tới. Bạn có nghĩ chúng ta có thể hoàn thành nó đúng hạn không? | Thảo luận về tiến độ và khả năng hoàn thành một nhiệm vụ. 需要 (xūyào) – cần; 下周 (xià zhōu) – tuần tới; 完成 (wánchéng) – hoàn thành; 任务 (rènwù) – nhiệm vụ; 认为 (rènwéi) – cho rằng; 按时 (ànshí) – đúng hạn. |
你有什么建议,可以改进我们的工作流程吗? | Nǐ yǒu shé me jiànyì, kěyǐ gǎijìn wǒmen de gōngzuò liúchéng ma? | Bạn có đề xuất nào, có thể cải thiện quy trình làm việc của chúng ta không? | Hỏi ý kiến hoặc đề xuất (建议 – jiànyì) của đồng nghiệp về việc cải thiện một vấn đề. 改进 (gǎijìn) – cải thiện; 工作流程 (gōngzuò liúchéng) – quy trình làm việc. |
谢谢你的帮助,我无/非/常/无比/特别/太/很 感激。 | Xièxiè nǐ de bāngzhù, wǒ wú/fēi/cháng/wúbǐ/tèbié/tài/hěn gǎnjī. | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, tôi vô cùng cảm kích. | Cảm ơn đồng nghiệp khi nhận được sự giúp đỡ (帮助 – bāngzhù). Có nhiều từ nhấn mạnh mức độ cảm kích (感激 – gǎnjī). |
如果需要帮助,请随时告诉我。 | Rúguǒ xūyào bāngzhù, qǐng suíshí gàosù wǒ. | Nếu cần giúp đỡ, hãy cho tôi biết bất cứ lúc nào. | Câu đề nghị giúp đỡ một cách chân thành. (Đã đề cập ở P.2.2). |
2.6 Giao Tiếp Với Khách Hàng
Cụm từ Tiếng Trung (Hán tự) | Pinyin | Tiếng Việt (Nghĩa) |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
您好!欢迎光临我们公司。 | Nín hǎo! Huānyíng guānglín wǒmen gōngsī. | Xin chào! Chào mừng anh/chị đến với công ty chúng tôi. |
Câu chào đón khách hàng khi họ đến công ty. 光临 (guānglín) – kính chào (dùng cho khách đến).
|
我们的产品质量绝对可靠,请您放心使用。 | Wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng juéduì kěkào, qǐng nín fàngxīn shǐyòng. | Chất lượng sản phẩm của chúng tôi tuyệt đối đáng tin cậy, xin anh/chị yên tâm sử dụng. |
Cam kết về chất lượng (质量 – zhìliàng) sản phẩm và tạo sự yên tâm (放心 – fàngxīn) cho khách hàng. 绝对 (juéduì) – tuyệt đối; 可靠 (kěkào) – đáng tin cậy.
|
这个产品有两种版本,您更喜欢哪一个? | Zhège chǎnpǐn yǒu liǎng zhǒng bǎnběn, nín gèng xǐhuān nǎ yīgè? | Sản phẩm này có hai phiên bản, anh/chị thích cái nào hơn? |
Giới thiệu các lựa chọn sản phẩm và hỏi sở thích (喜欢 – xǐhuān) của khách hàng. 版本 (bǎnběn) – phiên bản.
|
如果有任何问题,请随时联系我。 | Rúguǒ nín yǒu rènhé wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ. | Nếu quý khách có bất kỳ vấn đề gì, xin vui lòng liên hệ với tôi bất cứ lúc nào. |
Đề nghị hỗ trợ khách hàng khi họ gặp vấn đề. 任何 (rènhé) – bất kỳ; 联系 (liánxì) – liên hệ.
|
您对这个方案满意吗? | Nín duì zhège fāng’àn mǎnyì ma? | Anh/chị có hài lòng với phương án này không? |
Hỏi ý kiến và mức độ hài lòng (满意 – mǎnyì) của khách hàng về một phương án (方案 – fāng’àn) hoặc đề xuất.
|
感谢您的支持和合作! | Gǎnxiè nín de zhīchí hé hézuò! | Cảm ơn sự ủng hộ và hợp tác của anh/chị! |
Lời cảm ơn (感谢 – gǎnxiè) khách hàng vì sự ủng hộ (支持 – zhīchí) và hợp tác (合作).
|
合作愉快! | Hézuò yúkuài! | Hợp tác vui vẻ! |
Lời chúc phổ biến khi bắt đầu hoặc kết thúc mối quan hệ hợp tác.
|
Phần 3: Hiểu Biết về Các Cấp Độ Thành Thạo (HSK & BCT) Trong Bối Cảnh Kinh Doanh
3.1 HSK Trong Bối Cảnh Văn Phòng
- HSK Cấp 1 & 2 (Sơ cấp): Vốn từ vựng hạn chế (150-300 từ). Chỉ đủ để hiểu và sử dụng các cụm từ và câu rất đơn giản trong các tình huống hàng ngày cơ bản. Không đủ cho giao tiếp chuyên nghiệp trong văn phòng, nhưng là nền tảng ban đầu.
- HSK Cấp 3 & 4 (Trung cấp): Vốn từ vựng 600-1200 từ. Có thể giao tiếp về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống, học tập và công việc (工作). HSK cấp 4 thường được coi là mức độ tối thiểu để có thể giao tiếp (沟通) hiệu quả trong nhiều tình huống văn phòng cơ bản, đọc hiểu email (邮件) đơn giản, tham gia cuộc họp (开会) về các vấn đề không quá phức tạp.
- HSK Cấp 5 & 6 (Cao cấp): Vốn từ vựng 2500-5000+ từ. Có khả năng đọc hiểu báo chí, tạp chí, xem phim, nghe hiểu các bài nói tốc độ nhanh. Có thể giao tiếp thành thạo, viết và phát biểu các bài nói/văn bản dài về các chủ đề phức tạp. HSK cấp 5 trở lên thường cần thiết cho các vị trí đòi hỏi sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp, đàm phán (谈判), đọc hiểu tài liệu chuyên ngành (专业文件 – zhuānyè wénjiàn), làm biên phiên dịch (翻译 – fānyì), hoặc làm việc trực tiếp với khách hàng/đối tác Trung Quốc ở cấp độ cao.
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quần Áo: Tổng Hợp Hơn 150+ Từ & Cụm Từ Chi Tiết
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Hợp Đồng: Cẩm Nang Toàn Diện Cho Kinh Doanh & Pháp Lý
3.2 Chứng Chỉ Tiếng Trung Thương Mại (BCT)
Phần 4: Các Yếu Tố Văn Hóa Khi Sử Dụng Tiếng Trung Văn Phòng
4.1 Tính Hình Thức, Lịch Sự & Chức Danh
4.2 Nghi Thức Kinh Doanh & Phong Cách Giao Tiếp
- Ảnh hưởng Nho giáo: Văn hóa làm việc Trung Quốc chịu ảnh hưởng của Nho giáo, coi trọng đạo đức, sự uyên bác và các mối quan hệ cá nhân (关系). Điều này có thể thể hiện qua sự đề cao sự hòa hợp, tôn trọng cấp bậc và đôi khi là giao tiếp gián tiếp.
- Hệ thống quản lý từ trên xuống: Trong nhiều công ty, hệ thống quản lý mang tính phân cấp rõ ràng. Các quyết định thường từ cấp trên đưa xuống. Cấp dưới thường không nên trực tiếp nghi ngờ hoặc hỏi lại các quyết định của cấp trên một cách công khai, mà có thể tìm cách giao tiếp (沟通) gián tiếp hoặc thông qua các kênh phù hợp.
- Đàm phán và “mặc cả”: Trong đàm phán (谈判) kinh doanh, “mặc cả” là một phần bình thường của quá trình. Sự cứng rắn ban đầu không nhất thiết có nghĩa là không có khả năng thỏa hiệp.
- Tầm quan trọng của Guanxi (关系): Mối quan hệ cá nhân tốt đẹp có thể đóng vai trò quan trọng trong việc kinh doanh và giải quyết các vấn đề phát sinh tại nơi làm việc, đôi khi quan trọng hơn cả các quy định cứng nhắc.
- Giữ thể diện (面子 – miànzi): Tương tự trong hợp đồng, tại nơi làm việc, mọi người thường cố gắng “giữ thể diện” cho bản thân và người khác. Tránh chỉ trích trực tiếp, làm bẽ mặt người khác trước đám đông là rất quan trọng trong giao tiếp (沟通).
Mẹo học từ vựng tiếng Trung văn phòng hiệu quả
- Học theo tình huống: Tập trung vào các cụm từ và mẫu câu cho từng tình huống cụ thể (viết email, họp, gọi điện thoại…).
- Đóng vai: Luyện tập cùng bạn bè hoặc tự mình đóng vai các tình huống giao tiếp văn phòng (办公活动) (ví dụ: phỏng vấn, xin nghỉ phép, báo cáo công việc, đàm phán với khách hàng).
- Đọc tài liệu thực tế: Tìm kiếm các mẫu email, báo cáo, kế hoạch, hợp đồng đơn giản bằng tiếng Trung. Gạch chân và học các từ vựng, cấu trúc thường gặp.
- Nghe các podcast/video về kinh doanh: Theo dõi các kênh tiếng Trung nói về kinh doanh, công sở, phỏng vấn… Chú ý cách người bản xứ sử dụng từ vựng và cụm từ.
- Sử dụng flashcard theo chủ đề: Tạo bộ flashcard cho từng danh mục (văn phòng phẩm, phòng ban, chức vụ…) để ôn tập.
- Tìm bạn đồng hành: Kết nối với người cùng học hoặc người bản xứ để luyện tập giao tiếp các tình huống văn phòng.
- Mạnh dạn sử dụng: Nếu đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, hãy cố gắng áp dụng từ vựng đã học vào giao tiếp hàng ngày, dù là nhỏ nhất.
Các câu hỏi thường gặp (FAQ) về tiếng Trung công sở
- Trình độ HSK nào là đủ để làm việc trong văn phòng Trung Quốc? HSK cấp 4 thường được xem là mức tối thiểu để giao tiếp hiệu quả trong nhiều tình huống cơ bản. HSK cấp 5 trở lên thường cần thiết cho các vị trí đòi hỏi sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp hơn, đọc hiểu tài liệu, đàm phán, hoặc làm việc ở cấp độ quản lý.
- Chứng chỉ BCT khác HSK như thế nào? HSK đánh giá trình độ tiếng Trung tổng quát. BCT (Business Chinese Test) tập trung chuyên sâu vào khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống và từ vựng thương mại, kinh doanh. BCT có thể là lựa chọn tốt hơn nếu bạn muốn chứng minh năng lực tiếng Trung chuyên cho mục đích công việc.
- Cách xưng hô phổ biến với cấp trên trong văn phòng là gì? Cách phổ biến và tôn trọng nhất là xưng hô bằng họ của cấp trên kèm theo chức danh, ví dụ: Vương Giám đốc (王经理 – Wáng Jīnglǐ), Lý Trưởng phòng (李部长 – Lǐ Bùzhǎng). Chỉ gọi bằng họ hoặc tên kèm “老师” (lǎoshī – thầy/cô) hoặc “师傅” (shīfu – sư phụ/thợ) trong các môi trường đặc thù hơn hoặc khi quan hệ rất thân thiết.
- Tôi nên mở đầu và kết thúc email tiếng Trung công sở như thế nào? Mở đầu phổ biến và lịch sự là “您好,[Họ + Chức danh hoặc Tên]”. Kết thúc email thường dùng “此致,敬礼” hoặc “此致,谢谢” (với dòng chúc phía dưới), hoặc các lời chúc như “祝您工作顺利!” (Chúc bạn công việc thuận lợi!).
- Làm sao để xin nghỉ phép trong tiếng Trung? Bạn cần dùng cụm từ 请假 (qǐngjià). Thông thường bạn sẽ nói với cấp trên hoặc gửi email (邮件) với tiêu đề “[Tên] + 请假” và nêu rõ lý do, thời gian nghỉ.
Bài viết liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán
Nắm vững từ vựng tiếng Trung kế toán chi tiết về báo cáo tài chính, kiểm toán, thuế, chi phí,…
Từ Vựng Phỏng Vấn Tiếng Trung & Chiến Lược Chinh Phục Nhà Tuyển Dụng
Cẩm nang phỏng vấn tiếng Trung chi tiết: tổng hợp từ vựng, câu hỏi thường gặp & cách trả lời…
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Quần Áo: Tổng Hợp Hơn 150+ Từ & Cụm Từ Chi Tiết
Học ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo & giày dép chi tiết: trang phục hàng ngày, trang…
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Hợp Đồng: Cẩm Nang Toàn Diện Cho Kinh Doanh & Pháp Lý
Nắm vững từ vựng tiếng Trung về hợp đồng: các loại hợp đồng, điều khoản, vi phạm, đàm phán, thanh…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....