
Phần 1: Từ vựng Đồ Gia Dụng Theo Không Gian Sinh Hoạt
1.1 Phòng Khách (客厅 – Kètīng)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
客厅 | Kètīng | Phòng khách |
Không gian chính trong nhà để sinh hoạt chung, xem ti vi (电视), và tiếp đón khách (客人 – kèren**).
|
沙发 | Shāfā | Ghế sofa |
Ghế dài, có đệm, thường là món đồ nội thất chính trong phòng khách.
|
茶几 | Chájī | Bàn trà |
Bàn nhỏ, thấp, thường đặt phía trước ghế sofa để đặt đồ uống hoặc đồ dùng nhỏ.
|
电视 | Diànshì | Ti vi |
(Xem chi tiết ở P.2.4) Thiết bị điện tử để xem các chương trình truyền hình, phim ảnh.
|
电视柜 | Diànshìguì | Kệ, tủ ti vi |
Đồ nội thất đặt ti vi lên trên và lưu trữ các thiết bị liên quan (đầu đĩa…).
|
灯 | Dēng | Đèn (nói chung) |
Thiết bị phát sáng. Có nhiều loại (đèn chùm, đèn tường, đèn bàn…).
|
吊灯 | Diàodēng | Đèn chùm, đèn treo |
Loại đèn lớn, nhiều bóng, treo từ trần nhà, thường dùng trong phòng khách hoặc phòng ăn.
|
壁灯 | Bìdēng | Đèn tường |
Đèn gắn lên tường.
|
电风扇 | Diànfēngshàn | Quạt điện, quạt máy |
(Xem chi tiết ở P.2.8) Thiết bị điện làm mát không khí bằng cách tạo luồng gió.
|
风扇 | Fēngshàn | Quạt (nói chung) |
Thuật ngữ chung cho quạt, có thể chỉ quạt điện hoặc quạt trần.
|
空调 | Kòngtiáo | Máy điều hòa không khí |
(Xem chi tiết ở P.2.3) Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm không khí.
|
窗帘 | Chuānglián | Rèm cửa |
Tấm vải hoặc vật liệu khác treo ở cửa sổ để chắn sáng hoặc trang trí.
|
地毯 | Dìtǎn | Thảm trải sàn |
Mảnh vải dày, đặt trên sàn nhà để trang trí, giữ ấm hoặc giảm tiếng ồn.
|
桌子 | Zhuōzi | Bàn (nói chung) |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Đồ nội thất có mặt phẳng và chân.
|
靠垫 | Kàodiàn | Gối tựa, Miếng đệm |
Gối nhỏ dùng để tựa lưng trên ghế sofa hoặc ghế khác.
|
茶壶 | Cháhú | Bình trà |
Dụng cụ dùng để pha và đựng trà (茶 – chá**).
|
灯泡 | Dēngpào | Bóng đèn |
Phần phát sáng của đèn điện.
|
开关 | Kāiguān | Công tắc điện |
Nút hoặc cần gạt để bật/tắt đèn điện hoặc thiết bị điện khác.
|
插座 | Chāzuò | Ổ cắm điện |
Nơi kết nối thiết bị điện với nguồn điện (电).
|
插头 | Chātóu | Phích cắm điện |
Phần dây thiết bị điện cắm vào ổ cắm.
|
播放机 | Bōfàngjī | Đầu đĩa DVD/Blu-ray… |
Thiết bị phát các đĩa phim, nhạc kết nối với ti vi.
|
遥控器 | Yáokòngqì | Điều khiển từ xa |
Dụng cụ dùng để điều khiển thiết bị điện (ti vi, điều hòa…) từ xa.
|
挂钟 | Guàzhōng | Đồng hồ treo tường |
Đồng hồ (钟 – zhōng**) dùng để treo trên tường (墙 – qiáng**).
|
电话 | Diànhuà | Điện thoại |
(Đã đề cập ở các bài khác) Thiết bị liên lạc.
|
玻璃柜 | Bōlíguì | Tủ kính |
Tủ (柜 – guì**) có cửa hoặc mặt làm bằng kính (玻璃 – bōlí**), dùng để trưng bày đồ vật.
|
药品柜 | Yàopínguì | Tủ thuốc |
Tủ dùng để đựng thuốc (药品 – yàopǐn**).
|
壁炉 | Bìlú | Lò sưởi (gắn tường) |
Công trình xây âm vào tường hoặc gắn trên tường, dùng để sưởi ấm.
|
维修工具 | Wéixiū Gōngjù | Dụng cụ sửa chữa |
Các công cụ nhỏ dùng để sửa chữa trong nhà.
|
1.2 Phòng Ngủ (卧室 – Wòshì)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
卧室 | Wòshì | Phòng ngủ |
Không gian riêng trong nhà để ngủ (睡 – shuì**).
|
床 | Chuáng | Giường |
Đồ nội thất để ngủ hoặc nằm (躺 – tǎng**).
|
单人床 | Dānrénchuáng | Giường đơn |
Giường đủ chỗ cho một người (单人 – dānrén**).
|
双人床 | Shuāngrénchuáng | Giường đôi |
Giường đủ chỗ cho hai người (双人 – shuāngrén**).
|
床单 | Chuángdān | Ga trải giường |
Tấm vải phủ lên nệm (床垫) của giường.
|
床垫 | Chuángdiàn | Nệm |
Lớp đệm đặt trên giường, dùng để nằm cho êm.
|
被子 | Bèizi | Chăn, Mền |
Đồ dùng đắp khi ngủ để giữ ấm.
|
毛毯 | Máotǎn | Chăn lông, Chăn đệm |
Loại chăn làm từ sợi lông hoặc chất liệu đệm dày.
|
枕头 | Zhěntou | Gối |
Đồ dùng kê đầu khi ngủ.
|
枕套 | Zhěntào | Vỏ gối, Bao gối |
Vải bọc bên ngoài gối.
|
衣柜 | Yīguì | Tủ quần áo |
Tủ để treo hoặc gấp quần áo (衣服).
|
衣架 | Yījià | Móc treo quần áo |
Dụng cụ để treo quần áo trong tủ quần áo.
|
梳妆台 | Shūzhuāngtái | Bàn trang điểm |
Bàn có gương (镜子), dùng để trang điểm (化妆 – huàzhuāng**) hoặc làm đẹp.
|
镜子 | Jìngzi | Gương soi, Kiếng |
Bề mặt phản chiếu dùng để nhìn thấy hình ảnh của mình.
|
书桌 | Shūzhuō | Bàn học, Bàn làm việc |
Bàn dùng để học (学习 – xuéxí**) hoặc làm việc (工作).
|
电灯 | Diàndēng | Đèn điện |
(Đã đề cập ở P.1.1) Đèn sử dụng điện.
|
床灯 | Chuángdēng | Đèn giường |
Đèn điện đặt trên bàn đầu giường hoặc gắn trên tường cạnh giường.
|
闹钟 | Nàozhōng | Đồng hồ báo thức |
Đồng hồ có chức năng báo giờ để đánh thức (叫醒 – jiàoxǐng**).
|
蚊帐 | Wénzhàng | Màn chống muỗi |
Lưới treo quanh giường để tránh muỗi (蚊子 – wénzi**).
|
空调 | Kòngtiáo | Máy điều hòa không khí |
(Đã đề cập ở P.1.1 & chi tiết ở P.2.3) Điều chỉnh nhiệt độ phòng.
|
地毯 | Dìtǎn | Thảm trải sàn |
(Đã đề cập ở P.1.1) Đặt trên sàn nhà.
|
窗帘 | Chuānglián | Rèm cửa |
(Đã đề cập ở P.1.1) Treo ở cửa sổ.
|
折叠床 | Zhédiéchuáng | Giường gấp |
Giường có thể gấp (折叠 – zhédié**) lại để tiết kiệm không gian.
|
双层床 | Shuāngcéngchuáng | Giường tầng |
Giường có hai tầng, thường dùng cho trẻ em hoặc không gian nhỏ.
|
草席 | Cǎoxí | Chiếu cói |
Tấm trải giường làm từ cói (草 – cǎo**).
|
电暖气 | Diànnuǎnqì | Máy sưởi điện |
Thiết bị điện dùng để sưởi ấm phòng vào mùa lạnh.
|
熨斗 | Yùndǒu | Bàn là, Bàn ủi |
(Xem chi tiết ở P.2.17) Dùng để là phẳng quần áo.
|
熨烫板 | Yùntàngbǎn | Bàn để ủi đồ |
Bàn dùng để đặt quần áo lên khi ủi (熨).
|
书架 | Shūjià | Giá sách, Tủ sách |
Giá hoặc tủ để đựng sách (书 – shū**).
|
婴儿床 | Yīng’ércuáng | Nôi (cho em bé) |
Giường nhỏ dành cho em bé (婴儿 – yīng’ér**).
|
1.3 Nhà Bếp (厨房 – Chúfáng)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
厨房 | Chúfáng | Nhà bếp, Phòng bếp |
Không gian trong nhà dùng để nấu ăn (做饭 – zuò fàn**).
|
冰箱 | Bīngxiāng | Tủ lạnh |
(Xem chi tiết ở P.2.1) Thiết bị điện bảo quản thực phẩm.
|
炉灶 | Lúzào | Bếp (nói chung) |
Khu vực để nấu ăn, bao gồm cả bếp ga, bếp điện.
|
煤气炉 | Méiqìlú | Bếp ga |
Bếp sử dụng khí ga (煤气 – méiqì**) làm nhiên liệu (燃料 – ránliào**).
|
电磁炉 | Diàncílú | Bếp từ |
(Xem chi tiết ở P.2.12) Bếp sử dụng cảm ứng điện từ.
|
电炉 | Diànlú | Bếp điện |
Bếp sử dụng điện làm nhiên liệu (燃料).
|
烤箱 | Kǎoxiāng | Lò nướng |
(Xem chi tiết ở P.2.10) Thiết bị điện dùng để nướng (烤 – kǎo**).
|
微波炉 | Wēibōlú | Lò vi sóng |
(Xem chi tiết ở P.2.5) Thiết bị điện hâm nóng, nấu chín nhanh.
|
电饭锅 | Diànfànguō | Nồi cơm điện |
(Xem chi tiết ở P.2.6) Thiết bị điện nấu cơm (煮饭 – zhǔ fàn**).
|
空气炸锅 | Kōngqì Zháguō | Nồi chiên không dầu |
(Xem chi tiết ở P.2.19) Thiết bị điện dùng không khí nóng để chiên (炸 – zhá**) thực phẩm.
|
洗碗机 | Xǐwǎnjī | Máy rửa bát |
(Xem chi tiết ở P.2.18) Thiết bị điện rửa (洗 – xǐ**) bát đĩa (碗盘 – wǎnpán**).
|
抽油烟机 | Chōuyóuyānjī | Máy hút mùi |
(Xem chi tiết ở P.2.11) Thiết bị điện loại bỏ khói (油烟 – yóuyān**) khi nấu ăn.
|
排风扇 | Páifēngshàn | Quạt hút gió |
Quạt (风扇) hút (排 – pái**) gió, dùng để thông gió cho nhà bếp hoặc phòng khác.
|
电水壶 | Diànshuǐhú | Ấm đun nước điện |
(Xem chi tiết ở P.2.14) Thiết bị điện đun nước (烧水 – shāoshuǐ**).
|
水壶 | Shuǐhú | Ấm nước |
Dụng cụ chứa nước, có thể là ấm điện hoặc ấm dùng trên bếp.
|
热水瓶 | Rèshuǐpíng | Phích nước nóng |
Dụng cụ giữ nước nóng. 热 (rè) – nóng.
|
搅拌机 | Jiǎobànjī | Máy xay/trộn |
(Xem chi tiết ở P.2.13) Thiết bị điện để xay, nghiền, trộn thực phẩm.
|
打蛋器 | Dǎdànqì | Máy đánh trứng |
Dụng cụ để đánh (打 – dǎ**) trứng (蛋 – dàn**).
|
榨果汁机 | Zhàguǒzhī Jī | Máy ép hoa quả |
Thiết bị điện để ép nước ép trái cây (果汁 – guǒzhī**).
|
豆浆机 | Dòujiāngjī | Máy làm sữa đậu nành |
Thiết bị điện chuyên làm sữa đậu nành (豆浆 – dòujiāng**).
|
烤面包机 | Kǎomiànbāo Jī | Máy nướng bánh mì |
Thiết bị điện để nướng (烤) bánh mì (面包 – miànbāo**).
|
净水器 | Jìngshuǐqì | Máy lọc nước |
Thiết bị điện để lọc (过滤 – guòlǜ**) và làm sạch nước uống.
|
饮水机 | Yǐnshuǐjī | Bình đựng nước (có vòi) |
Thiết bị điện chứa nước (thường là bình úp) và có vòi để lấy nước uống (có thể có chức năng nóng/lạnh).
|
锅 | Guō | Nồi (nói chung) |
(Đã đề cập ở các bài khác) Dụng cụ để nấu ăn.
|
炒锅 | Chǎoguō | Chảo xào |
Nồi dùng để xào (炒).
|
平底锅 | Píngdǐguō | Chảo rán, Xoong nông |
Nồi có đáy phẳng (平底 – píngdǐ**), dùng để rán (煎 – jiān**) hoặc áp chảo.
|
高压锅 | Gāoyāguō | Nồi áp suất |
Nồi nấu ăn dưới áp suất (压力 – yālì**) cao, giúp chín nhanh.
|
炖锅 | Dùnguō | Nồi hầm |
Nồi dùng để hầm (炖).
|
砂锅 | Shāguō | Nồi đất |
Nồi làm bằng đất sét, dùng để hầm (炖), kho (焖 – mèn**).
|
火锅 | Huǒguō | Nồi lẩu |
Nồi chuyên dùng để ăn lẩu (火锅).
|
蒸锅 | Zhēngguō | Nồi hấp, Nồi chưng |
Nồi dùng để hấp (蒸).
|
蒸笼 | Zhēnglóng | Lồng hấp, Vỉ hấp |
Dụng cụ đặt vào nồi hấp để chứa thực phẩm.
|
刀 | Dāo | Dao (nói chung) |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dụng cụ có lưỡi sắc để cắt.
|
菜刀 | Càidāo | Dao thái rau, Dao bếp |
Dao dùng trong nhà bếp. 菜 (cài) – rau, món ăn.
|
砧板 / 菜板 | Zhēnbǎn / Càibǎn | Thớt |
Bảng gỗ hoặc nhựa để thái (切 – qiē**) thực phẩm lên trên.
|
碗 | Wǎn | Bát, Chén |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dùng để đựng cơm, canh.
|
盘子 | Pánzi | Đĩa |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dùng để đựng thức ăn.
|
碟子 | Diézi | Đĩa nhỏ (đựng gia vị) |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Đĩa nhỏ hơn 盘子.
|
筷子 | Kuàizi | Đũa |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dụng cụ ăn uống.
|
勺子 / 汤匙 | Sháozi / Tāngchí | Thìa, Muỗng / Thìa súp |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dùng để xúc ăn hoặc uống súp.
|
叉子 / 餐叉 | Chāzi / Cānchā | Nĩa |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dùng để xiên thức ăn.
|
杯子 | Bēizi | Cốc, Ly |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dùng để uống nước.
|
高脚杯 | Gāojiǎobēi | Ly có chân |
Ly có phần chân đế cao, thường dùng uống rượu.
|
餐具 | Cānjù | Bộ đồ ăn, Dụng cụ ăn |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Thuật ngữ chung cho bát, đĩa, đũa, thìa, nĩa, dao.
|
餐桌 | Cānzhuō | Bàn ăn |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Bàn dùng để ăn cơm.
|
桌布 | Zhuōbù | Khăn trải bàn |
Vải phủ lên bàn ăn.
|
餐巾 | Cānjīn | Khăn ăn |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Dùng để lau miệng khi ăn.
|
纸巾 | Zhǐjīn | Khăn giấy, Giấy lau tay |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Giấy dùng để lau.
|
牙签 | Yáqiān | Tăm xỉa răng |
Que nhỏ dùng để lấy thức ăn mắc ở răng.
|
橱柜 | Chúguì | Tủ bếp, Tủ đựng bát đĩa |
Tủ để đựng đồ dùng trong nhà bếp.
|
碗橱 | Wǎnchú | Tủ để bát |
Tủ chuyên dùng để đựng bát (碗).
|
水龙头 | Shuǐlóngtóu | Vòi nước |
Thiết bị điều khiển dòng nước.
|
洗涤槽 | Xǐdícáo | Bồn rửa (ở bếp) |
Bồn để rửa (洗) bát đĩa, rau củ trong nhà bếp.
|
垃圾桶 | Lājītǒng | Thùng rác |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác & P.1.6) Đồ dùng chứa rác (垃圾 – lājī**).
|
抹布 | Mābù | Khăn lau |
(Đã đề cập ở P.1.6) Vải dùng để lau chùi.
|
餐具洗涤剂 | Cānjù Xǐdíjì | Nước rửa chén |
(Đã đề cập ở P.1.6) Chất tẩy rửa để rửa bát đĩa.
|
海绵 | Hǎimián | Miếng xốp rửa chén |
(Đã đề cập ở P.1.6) Xốp dùng để rửa bát đĩa.
|
围裙 | Wéiqún | Tạp dề |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Vải đeo khi nấu ăn.
|
调味品架 | Tiáowèipǐnjià | Giá đựng đồ gia vị |
Giá để sắp xếp các loại gia vị. 调味品 (tiáowèipǐn) – đồ gia vị.
|
调味料 | Tiáowèiliào | Gia vị (chung) |
Nguyên liệu thêm vào món ăn để tăng hương vị (muối, đường, xì dầu…).
|
盐 | Yán | Muối |
Gia vị có vị mặn (咸 – xián**).
|
糖 | Táng | Đường |
Gia vị có vị ngọt (甜 – tián**).
|
油 | Yóu | Dầu ăn |
Chất lỏng béo dùng để nấu ăn (chiên, xào).
|
食用油 | Shíyòngyóu | Dầu ăn (có thể ăn được) |
Cụ thể hơn 油. 食用 (shíyòng) – ăn được.
|
酱油 | Jiàngyóu | Xì dầu, Nước tương |
Nước chấm phổ biến làm từ đậu nành lên men.
|
醋 | Cù | Giấm |
Chất lỏng có vị chua (酸 – suān**), dùng làm gia vị.
|
味精 | Wèijīng | Bột ngọt, Mì chính |
Gia vị làm tăng vị ngọt cho món ăn.
|
胡椒 | Hújiāo | Hạt tiêu |
Gia vị có vị cay nhẹ, thơm.
|
辣椒 | Làjiāo | Ớt |
Gia vị có vị cay (辣 – là**).
|
1.4 Phòng Tắm & Nhà Vệ Sinh (浴室 & 卫生间 – Yùshì & Wèishēngjiān)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
浴室 | Yùshì | Phòng tắm |
Không gian trong nhà dùng để tắm (洗澡 – xǐzǎo**).
|
卫生间 | Wèishēngjiān | Nhà vệ sinh, Toa-lét |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Không gian dùng để đi vệ sinh (上厕所 – shàng cèsuǒ**). Thuật ngữ chung hơn 浴室.
|
洗手间 | Xǐshǒujiān | Nhà vệ sinh, Toa-lét |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Tương tự 卫生间, nhấn mạnh chức năng rửa tay (洗手 – xǐshǒu**).
|
浴缸 | Yùgāng | Bồn tắm |
Đồ nội thất lớn trong phòng tắm, dùng để ngâm mình khi tắm.
|
淋浴 | Línyù | Vòi hoa sen (hành động) |
Hành động tắm dưới vòi hoa sen.
|
花洒 | Huāsǎ | Vòi hoa sen (thiết bị) |
Thiết bị tắm phun nước (水) từ trên xuống.
|
马桶 | Mǎtǒng | Bồn cầu |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác) Thiết bị vệ sinh trong nhà vệ sinh.
|
洗脸盆 | Xǐliǎnpén | Chậu rửa mặt, Bồn rửa mặt |
Bồn dùng để rửa mặt (洗脸 – xǐliǎn**), tay.
|
水龙头 | Shuǐlóngtóu | Vòi nước |
(Đã đề cập ở P.1.3) Thiết bị điều khiển dòng nước.
|
热水器 | Rèshuǐqì | Máy nước nóng |
(Xem chi tiết ở P.2.9) Thiết bị điện làm nóng nước cho sinh hoạt.
|
毛巾 | Máojīn | Khăn (nói chung), Khăn tắm |
Vải dùng để lau khô.
|
浴巾 | Yùjīn | Khăn tắm (loại lớn) |
Khăn lớn hơn 毛巾, dùng để lau khô toàn thân sau khi tắm.
|
牙刷 | Yáshuā | Bàn chải đánh răng |
Dụng cụ để đánh răng (刷牙 – shuāyá**).
|
牙膏 | Yágāo | Kem đánh răng |
Dùng kèm bàn chải đánh răng.
|
洗发水 | Xǐfàshuǐ | Dầu gội đầu |
Chất lỏng để gội đầu (洗头 – xǐtóu**).
|
沐浴露 | Mùyùlù | Sữa tắm |
Chất lỏng để tắm toàn thân.
|
香皂 | Xiāngzào | Xà bông (cục) |
Chất rắn để rửa tay (洗手), tắm.
|
洗手液 | Xǐshǒuyè | Nước rửa tay, Xà phòng rửa tay |
Chất lỏng để rửa tay.
|
镜子 | Jìngzi | Gương soi, Kiếng |
(Đã đề cập ở P.1.2) Đặt trong phòng tắm để soi.
|
卫生纸 | Wèishēngzhǐ | Giấy vệ sinh |
Giấy dùng trong nhà vệ sinh.
|
纸巾 | Zhǐjīn | Khăn giấy, Giấy lau tay |
(Đã đề cập ở P.1.3 & P.1.6) Giấy để lau.
|
垃圾桶 | Lājītǒng | Thùng rác |
(Đã đề cập ở các chủ đề khác & P.1.6) Để đựng rác.
|
干手器 | Gānshǒuqì | Máy sấy tay |
Thiết bị điện trong nhà vệ sinh công cộng, dùng luồng khí nóng để làm khô tay.
|
马桶刷 | Mǎtǒngshuā | Bàn chải cọ bồn cầu |
Bàn chải dùng để cọ rửa (刷 – shuā**) bồn cầu.
|
清洗液 | Qīngxǐyè | Nước tẩy rửa (chung) |
Chất lỏng để tẩy rửa (清洗 – qīngxǐ**).
|
洁厕灵 | Jiécèlíng | Nước tẩy bồn cầu (cụ thể) |
Chất lỏng chuyên dùng để tẩy rửa bồn cầu.
|
浴帽 | Yùmào | Mũ tắm |
Mũ đội khi tắm để tóc không bị ướt.
|
浴帘 | Yùlián | Rèm nhà tắm |
Rèm treo quanh bồn tắm hoặc khu vực vòi hoa sen để chắn nước.
|
地毯 | Dìtǎn | Thảm (trong nhà tắm) |
Thảm đặt trong phòng tắm, thường bằng chất liệu thấm nước nhanh.
|
软管 | Ruǎnguǎn | Vòi xịt (trong nhà vệ sinh) |
Ống mềm có đầu phun, thường dùng để xịt rửa (冲洗 – chōngxǐ**) trong nhà vệ sinh.
|
1.5 Phòng Làm Việc (书房 – Shūfáng)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
书房 | Shūfáng | Phòng làm việc, Phòng đọc |
Không gian trong nhà dùng để học (学习), đọc (看书 – kàn shū**), hoặc làm việc (工作).
|
电脑 | Diànnǎo | Máy vi tính |
(Đã đề cập ở P.1.2) Thiết bị cốt lõi trong phòng làm việc.
|
台式电脑 | Táishì Diànnǎo | Máy tính để bàn |
Máy tính cố định, đặt trên bàn (桌子).
|
笔记本电脑 | Bǐjìběn Diànnǎo | Máy tính xách tay |
Máy tính gọn nhẹ, có thể mang đi (笔记 – bǐjì: ghi chép, ám chỉ sổ ghi chép).
|
打印机 | Dǎyìnjī | Máy in |
(Đã đề cập ở P.1.2) Thiết bị in tài liệu.
|
扫描仪 | Sǎomiáo Yí | Máy quét |
(Đã đề cập ở P.1.2) Thiết bị quét tài liệu.
|
书桌 | Shūzhuō | Bàn học, Bàn làm việc |
(Đã đề cập ở P.1.2) Bàn dùng cho học tập và làm việc.
|
台灯 | Táidēng | Đèn bàn |
Đèn điện đặt trên bàn (书桌), dùng để chiếu sáng khi đọc hoặc làm việc.
|
书架 | Shūjià | Giá sách, Tủ sách |
(Đã đề cập ở P.1.2) Giá hoặc tủ để đựng sách.
|
1.6 Đồ Dùng Vệ Sinh & Các Vật Dụng Khác (清洁用品与其他家居物品 – Qīngjié Yòngpǐn Yǔ Qítā Jiājū Wùpǐn)
Đây là nhóm từ vựng bao gồm các dụng cụ vệ sinh, thiết bị giặt là và các vật dụng gia đình khác không thuộc riêng một phòng nào, hoặc được sử dụng chung cho nhiều không gian.
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
家庭用品 | Jiātíng Yòngpǐn | Đồ gia dụng (nói chung) |
Chỉ chung các vật dụng, thiết bị, đồ dùng trong gia đình (家庭 – jiātíng**).
|
清洁用品 | Qīngjié Yòngpǐn | Dụng cụ vệ sinh |
Đồ dùng để làm sạch (清洁 – qīngjié**) nhà cửa (chổi, cây lau nhà, hóa chất tẩy rửa…).
|
洗衣机 | Xǐyījī | Máy giặt |
(Xem chi tiết ở P.2.2) Thiết bị điện để giặt (洗) quần áo (衣服).
|
洗衣粉 | Xǐyīfěn | Bột giặt |
Chất tẩy rửa dạng bột (粉 – fěn**) dùng cho máy giặt hoặc giặt tay (手洗 – shǒuxǐ**).
|
洗衣液 | Xǐyīyè | Nước giặt |
Chất tẩy rửa dạng lỏng (液 – yè**) dùng cho máy giặt hoặc giặt tay.
|
吸尘器 | Xīchénqì | Máy hút bụi |
(Xem chi tiết ở P.2.7) Thiết bị điện để hút (吸 – xī**) bụi (尘 – chén**).
|
扫把 / 扫帚 | Sàobǎ / Sàozhou | Chổi |
Dụng cụ để quét (扫 – sǎo**) sàn nhà.
|
拖把 / 墩布 | Tuōbǎ / Dūnbù | Cây lau nhà |
Dụng cụ để lau (拖 – tuō**) sàn nhà bằng nước.
|
抹布 | Mābù | Khăn lau |
Vải nhỏ dùng để lau bàn (桌子), bếp, đồ vật…
|
垃圾桶 | Lājītǒng | Thùng rác |
Đồ dùng để đựng rác.
|
垃圾袋 | Lājīdài | Túi đựng rác |
Túi (袋 – dài**) dùng để lót thùng rác.
|
水桶 | Shuǐtǒng | Xô nước |
Thùng (桶 – tǒng**) để đựng nước.
|
簸箕 | Bòji | Cái hót rác |
Dụng cụ để hót rác đã quét bằng chổi.
|
刷子 | Shuāzi | Bàn chải (nói chung) |
Dụng cụ có sợi cứng, dùng để cọ rửa (刷).
|
苍蝇拍 | Cāngyīngpāi | Vỉ đập ruồi |
Dụng cụ để đập (拍 – pāi**) ruồi (苍蝇 – cāngyīng**).
|
鸡毛掸子 | Jīmáodǎnzi | Chổi lông gà |
Dụng cụ vệ sinh, dùng lông gà (鸡毛 – jīmáo**) để phủi bụi (灰尘 – huīchén**).
|
杀虫剂 | Shāchóngjì | Thuốc diệt côn trùng |
Hóa chất để diệt (杀 – shā**) côn trùng (虫 – chóng**).
|
漂白剂 | Piǎobáijì | Nước tẩy trắng (quần áo) |
Hóa chất để tẩy (漂白 – piǎobái**) màu cho quần áo hoặc làm sạch vết bẩn cứng đầu.
|
熨斗 | Yùndǒu | Bàn là |
(Xem chi tiết ở P.2.17) Dùng để là phẳng quần áo.
|
熨衣板 | Yùnyībǎn | Bàn để ủi đồ |
(Đã đề cập ở P.1.2) Bàn dùng để đặt quần áo khi ủi.
|
收纳盒 | Shōunàhé | Hộp đựng đồ |
Hộp (盒 – hé**) để sắp xếp (收纳 – shōunà**) và lưu trữ đồ vật nhỏ.
|
收纳箱 | Shōunàxiāng | Thùng đựng đồ |
Thùng (箱 – xiāng**) lớn hơn hộp, để sắp xếp và lưu trữ đồ vật.
|
Part 2: Chi Tiết Từ Vựng Các Thiết Bị Gia Dụng Thông Dụng
2.1 Tủ lạnh (冰箱 – Bīngxiāng)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
冰箱 | Bīngxiāng | Tủ lạnh |
(Đã đề cập ở P.1.3)
|
电冰箱 | Diànbīngxiāng | Tủ lạnh (điện) |
Cách gọi đầy đủ hơn, nhấn mạnh đây là tủ lạnh dùng điện.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
我家买了一台新冰箱。(Wǒ jiā mǎi le yī tái xīn bīngxiāng. – Nhà tôi đã mua một chiếc tủ lạnh mới.)
|
个 (gè) | Chung |
冰箱里有三个苹果。(Bīngxiāng lǐ yǒu sān ge píngguǒ. – Trong tủ lạnh có ba quả táo.)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Ngăn đông | 冷冻室 / 冷冻室 | Lěngdòngshì | Ngăn đông |
Khu vực trong tủ lạnh giữ nhiệt độ rất thấp để đông lạnh (冷冻 – lěngdòng**) thực phẩm lâu dài.
|
Ngăn mát | 冷藏室 / 冷藏室 | Lěngcángshì | Ngăn mát |
Khu vực trong tủ lạnh giữ nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ phòng, dùng để lưu trữ (冷藏 – lěngcáng**) thực phẩm trong thời gian ngắn.
|
Cửa tủ | 门 / 門 | Mén | Cửa tủ |
Phần mở ra, đóng vào của tủ lạnh.
|
Kệ, Khay đựng | 层架 / 層架 | Céngjià | Kệ, Khay đựng |
Các tấm phẳng hoặc lưới bên trong tủ lạnh để đặt thực phẩm lên.
|
Ngăn kéo | 抽屉 / 抽屜 | Chōuti | Ngăn kéo |
Hộp nhỏ có thể kéo ra vào, thường dùng để đựng rau củ hoặc đồ vật nhỏ khác trong tủ lạnh. Ví dụ: 新鲜蔬果抽屉 (ngăn kéo rau củ quả tươi).
|
Máy nén | 压缩机 / 壓縮機 | Yāsuōjī | Máy nén |
Bộ phận quan trọng trong tủ lạnh giúp làm lạnh không khí.
|
Kệ ở cánh cửa tủ | 门架 / 門架 | Ménjià | Kệ ở cánh cửa tủ |
Các kệ nhỏ gắn trên mặt trong của cửa tủ, thường dùng để đặt chai lọ.
|
Bảng điều khiển | 控制面板 / 控制面板 | Kòngzhì Miànbǎn | Bảng điều khiển |
(Đã đề cập ở các bài khác) Nơi có các nút hoặc màn hình để điều chỉnh nhiệt độ (温度 – wēndù**), chế độ (模式 – móshì**)…
|
Núm điều chỉnh nhiệt độ | 温度控制旋钮 / 温度控制旋钮 | Wēndù Kòngzhì Xuánniǔ | Núm điều chỉnh nhiệt độ |
Bộ phận hình núm xoay (旋钮 – xuánniǔ**) trên bảng điều khiển để điều chỉnh (调节 – tiáojié**) nhiệt độ.
|
Máy làm đá, Khay làm đá | 制冰器 / 製冰器 | Zhìbīngqì | Máy làm đá, Khay làm đá |
Thiết bị hoặc khay dùng để làm đá (冰 – bīng**) trong ngăn đông.
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt | Giải nghĩa chi tiết |
Điều chỉnh nhiệt độ | 温度调节 / 温度调节 | Wēndù Tiáojié | Điều chỉnh nhiệt độ | Thay đổi nhiệt độ trong tủ lạnh cho phù hợp với loại thực phẩm. |
Cấp đông nhanh | 急速冷冻 / 急速冷凍 | Jísù Lěngdòng | Cấp đông nhanh | Chế độ giúp đông lạnh thực phẩm một cách rất nhanh (急速 – jísù**). |
Khử mùi | 除臭 / 除臭 | Chúchòu | Khử mùi | Chức năng giúp loại bỏ mùi (臭味儿 – chòuwèir**) khó chịu trong tủ lạnh. |
Tiết kiệm điện | 省电 / 省電 | Shěngdiàn | Tiết kiệm điện | Tính năng giúp tủ lạnh tiêu thụ ít điện (电) hơn. Đồng nghĩa với 节能 (jiénéng). |
Không đóng tuyết | 无霜 / 無霜 | Wúshuāng | Không đóng tuyết | Tính năng ngăn tuyết (霜 – shuāng**) tích tụ bên trong tủ lạnh, đặc biệt ở ngăn đông. |
Làm đá tự động | 自动制冰 / 自動製冰 | Zìdòng Zhìbīng | Làm đá tự động | Tính năng tự động (自动 – zìdòng**) tạo ra đá (冰). |
- 冰箱里有什么吃的吗? (Bīngxiāng lǐ yǒu shénme chī de ma? – Trong tủ lạnh có gì ăn không?)
- 请把牛奶放回冰箱。(Qǐng bǎ niúnǎi fàng huí bīngxiāng. – Xin hãy để sữa (牛奶 – niúnǎi**) lại vào tủ lạnh.)
- 这台冰箱的冷冻室很大。(Zhè tái bīngxiāng de lěngdòngshì hěn dà. – Ngăn đông của chiếc tủ lạnh này rất lớn.)
- 你需要调节一下冰箱的温度。(Nǐ xūyào tiáojié yīxià bīngxiāng de wēndù. – Bạn cần điều chỉnh (调节) nhiệt độ tủ lạnh một chút.)
2.2 Máy giặt (洗衣机 – Xǐyījī)
Máy giặt là thiết bị giúp giải phóng sức lao động (解放劳动力 – jiěfàng láodònglì**) đáng kể trong gia đình, dùng để giặt quần áo.
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
洗衣机 | Xǐyījī | Máy giặt |
(Đã đề cập ở P.1.6) Thiết bị điện để giặt (洗) quần áo.
|
洗衣機 | Xǐyījī | Máy giặt (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 洗衣机.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
我家新买了一台洗衣机。(Wǒ jiā xīn mǎi le yī tái xǐyījī. – Nhà tôi mới mua một chiếc máy giặt.)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Lồng giặt | 洗衣桶 / 洗衣桶 | Xǐyītǒng | Lồng giặt |
Phần bên trong máy giặt nơi quần áo được đặt vào để giặt. Đồng nghĩa với 内桶 (nèi tǒng).
|
Lồng vắt (ở máy 2 ngăn) | 脫水桶 / 脫水桶 | Tuōshuǐtǒng | Lồng vắt |
Phần lồng riêng trong máy giặt hai ngăn (双桶洗衣机 – shuāng tǒng xǐyījī**) dùng để vắt khô (脱水 – tuōshuǐ**) quần áo.
|
Bảng điều khiển | 控制面板 / 控制面板 | Kòngzhì Miànbǎn | Bảng điều khiển |
(Đã đề cập ở các bài khác) Nơi điều chỉnh (调节) chế độ giặt (洗衣模式 – xǐyī móshì**), thời gian (时间 – shíjiān**)…
|
Ống xả nước | 排水管 / 排水管 | Páishuǐguǎn | Ống xả nước |
Ống (管 – guǎn**) để nước (水) thoát ra (排出 – páichū**) khỏi máy giặt.
|
Van cấp nước | 进水阀 / 進水閥 | Jìnshuǐfá | Van cấp nước |
Van (阀 – fá**) để nước đi vào (进水 – jìnshuǐ**) máy giặt.
|
Động cơ | 电机 / 電機 | Diànjī | Động cơ |
Bộ phận tạo ra năng lượng (能量 – néngliàng**) để lồng giặt hoạt động. Đồng nghĩa với 马达 (mǎdá).
|
Lưới lọc (xơ vải) | 过滤网 / 過濾網 | Guòlǜwǎng | Lưới lọc |
Lưới (网 – wǎng**) dùng để lọc (过滤 – guòlǜ**) các xơ vải (绒毛 – róngmáo**) hoặc bụi (灰尘 – huīchén**) từ nước giặt.
|
Cửa máy giặt | 门 / 門 | Mén | Cửa máy giặt |
Phần mở ra đóng vào của máy giặt, nơi đặt quần áo vào.
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Chế độ giặt | 洗衣模式 / 洗衣模式 | Xǐyī Móshì | Chế độ giặt |
Các chế độ khác nhau (不同 – bùtóng**) để giặt các loại quần áo khác nhau (tiêu chuẩn, nhanh, nhẹ nhàng…). Ví dụ: 标准 (biāozhǔn), 快速 (kuàisù), 轻柔 (qīngróu).
|
Vắt khô | 脱水 / 脫水 | Tuōshuǐ | Vắt khô |
Chức năng giúp loại bỏ (去除 – qùchú**) nước (水) khỏi quần áo sau khi giặt.
|
Hẹn giờ | 预约 / 预约 | Yùyuē | Hẹn giờ |
Chức năng cài đặt máy giặt tự động (自动 – zìdòng**) bắt đầu (开始 – kāishǐ**) hoạt động vào thời gian cụ thể trong tương lai. Đồng nghĩa với 定时 (dìngshí).
|
Chọn mực nước | 水位选择 / 水位選擇 | Shuǐwèi Xuǎnzé | Chọn mực nước |
Chức năng cho phép người dùng lựa chọn (选择 – xuǎnzé**) mực nước (水位 – shuǐwèi**) phù hợp (合适 – héshì**) với lượng quần áo.
|
Khóa trẻ em | 儿童锁 / 兒童鎖 | Értóngsuǒ | Khóa trẻ em |
Chức năng khóa (锁 – suǒ**) bảng điều khiển để trẻ em (儿童 – értóng**) không thể thao tác (操作 – cāozuò**) làm thay đổi chế độ hoặc mở cửa (开门 – kāimén**).
|
- 请把脏衣服放进洗衣机里吧。(Qǐng bǎ zāng yīfu fàng jìn xǐyījī lǐ ba. – Xin hãy cho quần áo bẩn (脏衣服 – zāng yīfu**) vào trong máy giặt.)
- 这台洗衣机有很多不同的洗衣模式。(Zhè tái xǐyījī yǒu hěn duō bùtóng de xǐyī móshì. – Chiếc máy giặt này có rất nhiều chế độ giặt khác nhau.)
- 洗完衣服后记得清理过滤网。(Xǐ wán yīfu hòu jìdé qīnglǐ guòlǜwǎng. – Sau khi giặt xong (洗完 – xǐ wán**) quần áo nhớ vệ sinh (清理 – qīnglǐ**) lưới lọc.)
2.3 Máy điều hòa không khí (空调 – Kòngtiáo)
Máy điều hòa không khí, thường gọi tắt là điều hòa, là thiết bị điện làm mát hoặc sưởi ấm không khí trong phòng, tạo không khí (空气 – kōngqì**) dễ chịu (舒服 – shūfú**).
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
空调 | Kòngtiáo | Máy điều hòa không khí |
(Đã đề cập ở P.1.1)
|
空調 | Kòngtiáo | Máy điều hòa không khí (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 空调.
|
冷气机 | Lěngqìjī | Máy lạnh (thiên về làm lạnh) |
Cách gọi khác, nhấn mạnh chức năng làm lạnh (制冷 – zhìlěng**). Phổ biến ở miền Nam TQ, HK, Đài Loan. 冷气 (lěngqì) – không khí lạnh.
|
冷氣機 | Lěngqìjī | Máy lạnh (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 冷气机.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
夏天太热了,我们房间需要安装一台空调。(Xiàtiān tài rè le, wǒmen fángjiān xūyào ānzhuāng yī tái kòngtiáo. – Mùa hè (夏天 – xiàtiān**) nóng quá, phòng chúng ta cần lắp (安装 – ānzhuāng**) một chiếc điều hòa.)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Dàn lạnh (cục trong nhà) | 室内机 / 室內機 | Shìnèi Jī | Dàn lạnh |
Phần máy điều hòa lắp đặt bên trong (室内 – shìnèi**) phòng, thổi không khí đã xử lý ra ngoài.
|
Dàn nóng (cục ngoài trời) | 室外机 / 室外機 | Shìwài Jī | Dàn nóng |
Phần máy điều hòa lắp đặt bên ngoài (室外 – shìwài**) phòng, tỏa nhiệt.
|
Điều khiển từ xa | 遥控器 / 遙控器 | Yáokòngqì | Điều khiển từ xa |
(Đã đề cập ở P.1.1)
|
Lưới lọc không khí | 过滤网 / 過濾網 | Guòlǜwǎng | Lưới lọc |
Lưới (网) dùng để lọc (过滤) không khí đi qua điều hòa.
|
Cửa gió ra | 出风口 / 出風口 | Chūfēngkǒu | Cửa gió ra |
Nơi không khí đã được điều hòa thổi ra (出 – chū**) phòng.
|
Máy nén | 压缩机 / 壓縮機 | Yāsuōjī | Máy nén |
(Đã đề cập ở P.2.1) Bộ phận chính tạo ra hiệu ứng làm lạnh (制冷).
|
Dàn ngưng tụ | 冷凝器 / 冷凝器 | Lěngníngqì | Dàn ngưng tụ |
Bộ phận trong dàn nóng nơi chất làm lạnh (制冷剂 – zhìlěngjì**) tỏa nhiệt ra ngoài.
|
Dàn bay hơi | 蒸发器 / 蒸發器 | Zhēngfāqì | Dàn bay hơi |
Bộ phận trong dàn lạnh nơi chất làm lạnh hấp thụ nhiệt từ không khí trong phòng.
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Làm lạnh | 制冷 / 製冷 | Zhìlěng | Làm lạnh |
Chức năng hạ thấp (降低 – jiàngdī**) nhiệt độ trong phòng.
|
Sưởi ấm | 制热 / 製熱 | Zhìrè | Sưởi ấm |
Chức năng tăng (升高 – shēnggāo**) nhiệt độ trong phòng (chỉ có ở điều hòa hai chiều – 冷暖空调 – lěng nuǎn kòngtiáo**).
|
Hút ẩm | 除湿 / 除濕 | Chúshī | Hút ẩm |
Chức năng giảm (减少 – jiǎnshǎo**) độ ẩm (湿度 – shīdù**) trong không khí.
|
Chế độ quạt gió | 送风 / 送風 | Sòngfēng | Chế độ quạt gió |
Chức năng chỉ chạy quạt mà không làm lạnh hoặc sưởi ấm, giúp lưu thông không khí.
|
Cài đặt nhiệt độ | 温度设定 / 溫度設定 | Wēndù Shèdìng | Cài đặt nhiệt độ |
Chức năng cài đặt (设定 – shèdìng**) nhiệt độ mong muốn (期望 – qīwàng**) cho phòng.
|
Hẹn giờ | 定时 / 定時 | Dìngshí | Hẹn giờ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Chức năng hẹn giờ bật/tắt máy điều hòa tự động.
|
Chế độ ngủ | 睡眠模式 / 睡眠模式 | Shuìmián Móshì | Chế độ ngủ |
Chế độ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ gió để phù hợp với giấc ngủ (睡眠 – shuìmián**) con người.
|
2.4 Ti vi (电视 – Diànshì)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
电视 | Diànshì | Ti vi |
(Đã đề cập ở P.1.1)
|
电视机 | Diànshìjī | Ti vi, Máy truyền hình |
Thiết bị điện dùng để nhận tín hiệu và hiển thị hình ảnh (显示图像 – xiǎnshì túxiàng**), âm thanh.
|
電視 | Diànshì | Ti vi (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电视.
|
電視機 | Diànshìjī | Ti vi (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电视机.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
客厅里有一台大电视。(Kètīng lǐ yǒu yī tái dà diànshì. – Trong phòng khách có một chiếc ti vi lớn.)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Màn hình | 屏幕 / 螢幕 | Píngmù / Yíngmù | Màn hình |
Bề mặt hiển thị hình ảnh của ti vi, máy tính (电脑), điện thoại (电话)…
|
Loa | 扬声器 / 揚聲器 | Yángshēngqì | Loa |
Thiết bị phát ra âm thanh (发出声音 – fāchū shēngyīn**).
|
Điều khiển từ xa | 遥控器 / 遙控器 | Yáokòngqì | Điều khiển từ xa |
(Đã đề cập ở P.1.1) Dùng để điều khiển ti vi từ xa.
|
Chân đế | 底座 / 底座 | Dǐzuò | Chân đế |
Phần đỡ ti vi khi đặt trên kệ (柜子 – guìzi**) hoặc bàn (桌子).
|
Cổng kết nối | 接口 / 接口 | Jiēkǒu | Cổng kết nối |
Nơi cắm các dây cáp (电线 – diànxiàn**) để kết nối (连接 – liánjiē**) ti vi với các thiết bị khác (ví dụ: HDMI接口).
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Chọn kênh | 频道选择 / 頻道選擇 | Píndào Xuǎnzé | Chọn kênh |
Chức năng lựa chọn (选择) kênh truyền hình (电视频道 – diànshì píndào**).
|
Điều chỉnh âm lượng | 音量调节 / 音量調節 | Yīnliàng Tiáojié | Điều chỉnh âm lượng |
Chức năng điều chỉnh độ lớn (大小 – dàxiǎo**) của âm thanh (声音 – shēngyīn**).
|
Ti vi thông minh (Smart TV) | 智能电视 / 智能電視 | Zhìnéng Diànshì | Ti vi thông minh (Smart TV) |
Ti vi có khả năng kết nối mạng (连接网络) và chạy các ứng dụng (应用 – yìngyòng**). 智能 (zhìnéng) – thông minh.
|
Kết nối mạng | 连接网络 / 連接網路 | Liánjiē Wǎngluò | Kết nối mạng |
Chức năng cho phép ti vi truy cập Internet (互联网 – hùliánwǎng**).
|
2.5 Lò vi sóng (微波炉 – Wēibōlú)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
微波炉 | Wēibōlú | Lò vi sóng |
(Đã đề cập ở P.1.3)
|
微波爐 | Wēibōlú | Lò vi sóng (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 微波炉.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
我用微波炉加热了昨天的剩菜。(Wǒ yòng wēibōlú jiārè le zuótiān de shèngcài. – Tôi dùng lò vi sóng hâm nóng thức ăn thừa (剩菜 – shèngcài**) hôm qua.)
|
个 (gè) | Chung |
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Khoang lò | 炉腔 / 爐腔 | Lúqiāng | Khoang lò |
Phần bên trong lò vi sóng nơi thực phẩm được đặt vào.
|
Đĩa xoay | 转盘 / 轉盤 | Zhuànpán | Đĩa xoay |
Đĩa bên trong khoang lò tự động (自动) xoay (转 – zhuǎn**) khi lò hoạt động, giúp thực phẩm nóng đều.
|
Bảng điều khiển | 控制面板 / 控制面板 | Kòngzhì Miànbǎn | Bảng điều khiển |
(Đã đề cập ở các bài khác) Nơi điều chỉnh thời gian (时间), chế độ (模式)…
|
Cửa lò | 炉门 / 爐門 | Lúmén | Cửa lò |
Phần cửa của lò vi sóng để mở ra đóng vào.
|
Đèn vi sóng (Bộ phát) | 磁控管 / 磁控管 | Cíkòngguǎn | Đèn vi sóng (Bộ phát) |
Bộ phận phát ra (发出 – fāchū**) sóng vi ba để làm nóng thực phẩm.
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Hâm nóng | 加热 / 加熱 | Jiārè | Hâm nóng |
Chức năng làm nóng lại thức ăn đã nguội.
|
Rã đông | 解冻 / 解凍 | Jiědòng | Rã đông |
Chức năng làm tan đông (冷冻) thực phẩm.
|
Chế độ nấu | 烹饪模式 / 烹飪模式 | Pēngrèn Móshì | Chế độ nấu |
Các chế độ được cài đặt sẵn để nấu (烹饪 – pēngrèn**) các loại thức ăn khác nhau.
|
Điều chỉnh công suất | 功率调节 / 功率調節 | Gōnglǜ Tiáojié | Điều chỉnh công suất |
Chức năng điều chỉnh độ mạnh (功率 – gōnglǜ**) của sóng vi ba.
|
Hẹn giờ | 定时 / 定時 | Dìngshí | Hẹn giờ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Chức năng cài đặt thời gian hoạt động.
|
2.6 Nồi cơm điện (电饭锅/电饭煲 – Diànfànguō/Diànfànbāo)
Nồi cơm điện là vật dụng (物品 – wùpǐn**) không thể thiếu (不可或缺 – bùkě huòquē**) trong nhiều gia đình châu Á, dùng để nấu cơm. Chất liệu (材料 – cáiliào**) và đặc điểm của lòng nồi (内胆 – nèi dǎn**) thường được người dùng quan tâm (关心) khi lựa chọn (选择).
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
电饭锅 | Diànfànguō | Nồi cơm điện |
(Đã đề cập ở P.1.3)
|
电饭煲 | Diànfànbāo | Nồi cơm điện (miền Nam TQ, HK) |
Nồi cơm điện, cách gọi khác, phổ biến ở các khu vực sử dụng chữ Phồn thể.
|
電飯鍋 | Diànfànguō | Nồi cơm điện (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电饭锅.
|
電飯煲 | Diànfànbāo | Nồi cơm điện (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电饭煲.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
个 (gè) | Chung | |
台 (tái) | Thiết bị điện | |
(Lưu ý: 个 phổ biến hơn 台 cho nồi cơm điện trong khẩu ngữ thông thường)
|
这个电饭锅可以煮各种米饭。(Zhège diànfànguō kěyǐ zhǔ gèzhǒng mǐfàn. – Cái nồi cơm điện này có thể nấu các loại gạo (米饭 – mǐfàn**).)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Lòng nồi | 内胆 / 內膽 | Nèi dǎn | Lòng nồi |
Phần bên trong nồi cơm điện nơi gạo (米 – mǐ**) và nước (水) được đặt vào để nấu.
|
Nắp nồi | 盖子 / 蓋子 | Gàizi | Nắp nồi |
Phần che đậy (遮盖 – zhēgài**) nồi.
|
Bảng điều khiển | 控制面板 / 控制面板 | Kòngzhì Miànbǎn | Bảng điều khiển |
(Đã đề cập ở các bài khác) Nơi lựa chọn (选择) chế độ nấu (煮饭模式 – zhǔ fàn móshì**), hẹn giờ (预约)…
|
Mâm nhiệt | 加热盘 / 加熱盤 | Jiārèpán | Mâm nhiệt |
Bộ phận dưới lòng nồi làm nóng (加热) để nấu cơm.
|
Dây nguồn | 电源线 / 電源線 | Diànyuánxiàn | Dây nguồn |
Dây (线 – xiàn**) điện (电源 – diànyuán**) kết nối (连接) nồi với ổ cắm điện (插座).
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Nấu cơm | 煮饭 / 煮飯 | Zhǔ fàn | Nấu cơm |
Chức năng chính của nồi.
|
Giữ ấm | 保温 / 保溫 | Bǎowēn | Giữ ấm |
Chức năng giữ cho cơm đã nấu ấm sau khi chín.
|
Hẹn giờ nấu | 预约 / 预约 | Yùyuē | Hẹn giờ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Chức năng cài đặt thời gian bắt đầu nấu.
|
Hấp (một số nồi có chức năng này) | 蒸煮 / 蒸煮 | Zhēngzhǔ | Hấp |
Chức năng nấu (煮) bằng cách hấp (蒸) (một số nồi có kèm xửng hấp – 蒸架 – zhēngjià**).
|
Chế độ đa năng (nấu cháo, súp,…) | 多功能模式 / 多功能模式 | Duōgōngnéng Móshì | Chế độ đa năng |
Chế độ nấu được cài đặt sẵn cho nhiều loại món ăn khác nhau (cháo – 粥 – zhōu**, súp – 汤 – tāng**…). 多功能 (duōgōngnéng) – đa chức năng.
|
2.7 Máy hút bụi (吸尘器 – Xīchénqì)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
吸尘器 | Xīchénqì | Máy hút bụi |
(Đã đề cập ở P.1.6)
|
吸尘机 | Xīchénjī | Máy hút bụi (HK, Đài Loan) |
Cách gọi khác, phổ biến ở Hồng Kông và Đài Loan.
|
吸塵器 | Xīchénqì | Máy hút bụi (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 吸尘器.
|
吸塵機 | Xīchénjī | Máy hút bụi (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 吸尘机.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
我需要一台新的吸尘器来打扫房间。(Wǒ xūyào yī tái xīn de xīchénqì lái dǎsǎo fángjiān. – Tôi cần một chiếc máy hút bụi mới (新的 – xīn de**) để dọn dẹp phòng (房间 – fángjiān**).)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Ống hút | 吸管 / 吸管 | Xīguǎn | Ống hút |
Ống (管 – guǎn**) dùng để hút (吸) bụi.
|
Đầu hút | 吸头 / 吸頭 | Xītóu | Đầu hút |
Bộ phận ở đầu (头 – tóu**) ống hút, tiếp xúc trực tiếp với bề mặt cần làm sạch. Có nhiều loại cho sàn, thảm, khe hẹp…
|
Hộp chứa bụi | 集尘盒 / 集塵盒 | Jíchénhé | Hộp chứa bụi |
Hộp để thu thập (集 – jí**) bụi đã hút.
|
Túi chứa bụi | 尘袋 / 塵袋 | Chéndài | Túi chứa bụi |
Túi (袋 – dài**) để chứa (装 – zhuāng**) bụi.
|
Bộ lọc | 过滤网 / 過濾網 | Guòlǜwǎng | Bộ lọc |
Bộ phận để lọc không khí đi qua máy hút bụi, giữ lại bụi và các hạt nhỏ khác. Ví dụ: HEPA过滤网.
|
Động cơ | 电机 / 電機 | Diànjī | Động cơ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Tạo ra lực hút (吸力 – xīlì**).
|
Tay cầm | 手柄 / 手柄 | Shǒubǐng | Tay cầm |
Phần để tay (手 – shǒu**) cầm khi sử dụng máy.
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Hút bụi mạnh | 强力吸尘 / 強力吸塵 | Qiánglì Xīchén | Hút bụi mạnh |
Chức năng tạo ra lực hút rất mạnh (强力 – qiánglì**).
|
Nhiều loại đầu hút | 多种吸头 / 多種吸頭 | Duōzhǒng Xītóu | Nhiều loại đầu hút |
Đi kèm với nhiều đầu hút khác nhau (多种 – duōzhǒng**) cho các bề mặt và mục đích (目的 – mùdì**) khác nhau.
|
Không dây | 无线 / 無線 | Wúxiàn | Không dây |
Máy hút bụi sử dụng pin (电池 – diànchí**) thay vì cắm dây nguồn (电源线) trực tiếp vào ổ cắm.
|
Thiết kế gọn nhẹ | 轻便设计 / 輕便設計 | Qīngbiàn Shèjì | Thiết kế gọn nhẹ |
Thiết kế (设计 – shèjì**) nhẹ (轻 – qīng**) và tiện lợi (方便 – fāngbiàn**) để sử dụng và di chuyển.
|
2.8 Quạt điện (电风扇 – Diànfēngshàn)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
电风扇 | Diànfēngshàn | Quạt điện |
(Đã đề cập ở P.1.1) Quạt điện.
|
风扇 | Fēngshàn | Quạt (nói chung) |
(Đã đề cập ở P.1.1) Thuật ngữ chung cho quạt, có thể là quạt điện, quạt trần (吊扇 – diàoshàn**)…
|
電風扇 | Diànfēngshàn | Quạt điện (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电风扇.
|
風扇 | Fēngshàn | Quạt (nói chung) (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 风扇.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
天气热的时候,一台电风扇是必不可少的。(Tiānqì rè de shíhòu, yī tái diànfēngshàn shì bì bùkě shǎo de. – Khi thời tiết nóng, một chiếc quạt điện là không thể thiếu (必不可少).)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Cánh quạt | 扇叶 / 扇葉 | Shànyè | Cánh quạt |
Phần quay (转 – zhuǎn**) tạo ra gió.
|
Lồng quạt | 安全网 / 安全網 | Ānquánwǎng | Lồng quạt |
Lưới (网) hoặc khung (框架 – kuàngjià**) bao quanh cánh quạt để đảm bảo an toàn (安全 – ānquán**). Đồng nghĩa với 防护网 (fánghùwǎng).
|
Động cơ | 电机 / 電機 | Diànjī | Động cơ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Bộ phận làm quay cánh quạt.
|
Chân đế | 底座 / 底座 | Dǐzuò | Chân đế |
Phần đỡ (支撑 – zhīchēng**) thân quạt ở phía dưới.
|
Nút điều khiển | 控制按钮 / 控制按鈕 | Kòngzhì Ànniǔ | Nút điều khiển |
Nút (按钮 – ànniǔ**) trên bảng điều khiển để bật/tắt (打开/关闭 – dǎkāi/guānbì**), điều chỉnh tốc độ…
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Điều chỉnh tốc độ gió | 风速调节 / 風速調節 | Fēngsù Tiáojié | Điều chỉnh tốc độ gió |
Chức năng điều chỉnh độ mạnh (速度 – sùdù**) của gió phát ra.
|
Chế độ quay, đảo chiều | 摆头 / 擺頭 | Bǎitóu | Chế độ quay, Đảo chiều |
Chức năng làm cho đầu quạt quay sang hai bên tự động (自动).
|
Hẹn giờ | 定时 / 定時 | Dìngshí | Hẹn giờ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Chức năng cài đặt thời gian hoạt động.
|
Điều khiển từ xa | 遥控 / 遙控 | Yáokòng | Điều khiển từ xa |
Chức năng điều khiển quạt bằng thiết bị từ xa (遥控器).
|
2.9 Máy nước nóng (热水器 – Rèshuǐqì)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
热水器 | Rèshuǐqì | Máy nước nóng |
Thiết bị làm nóng (加热) nước.
|
热熱水器 | Rèshuǐqì | Máy nước nóng (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 热水器.
|
电热水器 | Diànrèshuǐqì | Máy nước nóng điện |
Máy nước nóng sử dụng điện.
|
電熱水器 | Diànrèshuǐqì | Máy nước nóng điện (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电热水器.
|
煤气热水器 | Méiqì Rèshuǐqì | Máy nước nóng ga |
Máy nước nóng sử dụng khí ga (煤气) để làm nóng nước.
|
煤氣熱水器 | Méiqì Rèshuǐqì | Máy nước nóng ga (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 煤气热水器.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
这个热水器加热很快。(Zhège rèshuǐqì jiārè hěn kuài. – Cái máy nước nóng này làm nóng rất nhanh (很快 – hěn kuài**).)
|
个 (gè) | Chung |
我家刚换了一个新的热水器。(Wǒ jiā gāng huàn le yīgè xīn de rèshuǐqì. – Nhà tôi (我家 – wǒ jiā**) vừa thay (换 – huàn**) một cái máy nước nóng mới (新的).)
|
Bộ phận chính (đối với loại có bình chứa) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Bình chứa nước | 水箱 / 水箱 | Shuǐxiāng | Bình chứa nước |
Phần trong máy nước nóng để lưu trữ (储存 – chǔcún**) nước cần làm nóng.
|
Thanh đốt | 加热管 / 加热管 | Jiārèguǎn | Thanh đốt |
Bộ phận làm nóng nước bên trong bình chứa, thường sử dụng điện.
|
Bộ trao đổi nhiệt | 热交换器 / 熱交換器 | Rèjiāohuànqì | Bộ trao đổi nhiệt |
Bộ phận chuyển nhiệt (热 – rè**) từ nguồn nhiệt khác (ví dụ: ga) sang nước.
|
Bộ điều khiển nhiệt độ | 温度控制器 / 温度控制器 | Wēndù Kòngzhìqì | Bộ điều khiển nhiệt độ |
Bộ phận điều chỉnh và duy trì (保持 – bǎochí**) nhiệt độ nước mong muốn.
|
Van an toàn | 安全阀 / 安全阀 | Ānquánfá | Van an toàn |
Van (阀) tự động (自动) mở (打开) khi áp suất (压力) vượt quá (超过 – chāoguò**) giới hạn cho phép để đảm bảo an toàn.
|
Bảng điều khiển | 控制面板 / 控制面板 | Kòngzhì Miànbǎn | Bảng điều khiển |
(Đã đề cập ở các bài khác) Nơi cài đặt (设定) nhiệt độ, hẹn giờ (定时)…
|
2.8 Quạt điện (电风扇 – Diànfēngshàn)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
电风扇 | Diànfēngshàn | Quạt điện |
(Đã đề cập ở P.1.1)
|
风扇 | Fēngshàn | Quạt (nói chung) |
(Đã đề cập ở P.1.1)
|
電風扇 | Diànfēngshàn | Quạt điện (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电风扇.
|
風扇 | Fēngshàn | Quạt (nói chung) (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 风扇.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
天气热的时候,一台电风扇是必不可少的。(Tiānqì rè de shíhòu, yī tái diànfēngshàn shì bì bùkě shǎo de. – Khi thời tiết nóng, một chiếc quạt điện là không thể thiếu.)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Cánh quạt | 扇叶 / 扇葉 | Shànyè | Cánh quạt |
Phần quay (转 – zhuǎn**) tạo ra gió.
|
Lồng quạt | 安全网 / 安全網 | Ānquánwǎng | Lồng quạt |
Lưới (网) hoặc khung (框架 – kuàngjià**) bao quanh cánh quạt để đảm bảo an toàn (安全 – ānquán**). Đồng nghĩa với 防护网 (fánghùwǎng).
|
Động cơ | 电机 / 電機 | Diànjī | Động cơ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Bộ phận làm quay cánh quạt. Đồng nghĩa với 马达 (mǎdá).
|
Chân đế | 底座 / 底座 | Dǐzuò | Chân đế |
Phần đỡ (支撑 – zhīchēng**) thân quạt ở phía dưới.
|
Nút điều khiển | 控制按钮 / 控制按鈕 | Kòngzhì Ànniǔ | Nút điều khiển |
Nút (按钮 – ànniǔ**) trên bảng điều khiển để bật/tắt (打开/关闭 – dǎkāi/guānbì**), điều chỉnh tốc độ…
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Điều chỉnh tốc độ gió | 风速调节 / 風速調節 | Fēngsù Tiáojié | Điều chỉnh tốc độ gió |
Chức năng điều chỉnh độ mạnh (速度 – sùdù**) của gió phát ra.
|
Chế độ quay, đảo chiều | 摆头 / 擺頭 | Bǎitóu | Chế độ quay, Đảo chiều |
Chức năng làm cho đầu quạt quay sang hai bên tự động (自动).
|
Hẹn giờ | 定时 / 定時 | Dìngshí | Hẹn giờ |
(Đã đề cập ở P.2.2) Chức năng cài đặt thời gian hoạt động.
|
Điều khiển từ xa | 遥控 / 遙控 | Yáokòng | Điều khiển từ xa |
Chức năng điều khiển quạt bằng thiết bị từ xa (遥控器).
|
2.9 Máy nước nóng (热水器 – Rèshuǐqì)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
热水器 | Rèshuǐqì | Máy nước nóng |
Thiết bị làm nóng (加热) nước.
|
热熱水器 | Rèshuǐqì | Máy nước nóng (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 热水器.
|
电热水器 | Diànrèshuǐqì | Máy nước nóng điện |
Máy nước nóng sử dụng điện.
|
電熱水器 | Diànrèshuǐqì | Máy nước nóng điện (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电热水器.
|
煤气热水器 | Méiqì Rèshuǐqì | Máy nước nóng ga |
Máy nước nóng sử dụng khí ga (煤气) để làm nóng nước.
|
煤氣熱水器 | Méiqì Rèshuǐqì | Máy nước nóng ga (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 煤气热水器.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
這個熱水器可以調節溫度。(Zhège rèshuǐqì kěyǐ tiáojié wēndù. – Cái máy nước nóng này có thể điều chỉnh nhiệt độ.)
|
个 (gè) | Chung |
我家剛換了一個新的熱水器。(Wǒ jiā gāng huàn le yīgè xīn de rèshuǐqì. – Nhà tôi (我家 – wǒ jiā**) vừa thay (換 – huàn**) một cái máy nước nóng mới (新的).)
|
Bộ phận chính (đối với loại có bình chứa) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Bình chứa nước | 水箱 / 水箱 | Shuǐxiāng | Bình chứa nước |
Phần trong máy nước nóng để lưu trữ (储存 – chǔcún**) nước cần làm nóng.
|
Thanh đốt | 加热管 / 加热管 | Jiārèguǎn | Thanh đốt |
Bộ phận làm nóng nước bên trong bình chứa, thường sử dụng điện.
|
Bộ trao đổi nhiệt | 热交换器 / 熱交換器 | Rèjiāohuànqì | Bộ trao đổi nhiệt |
Bộ phận chuyển nhiệt (热 – rè**) từ nguồn nhiệt khác (ví dụ: ga) sang nước.
|
Bộ điều khiển nhiệt độ | 温度控制器 / 温度控制器 | Wēndù Kòngzhìqì | Bộ điều khiển nhiệt độ |
Bộ phận điều chỉnh và duy trì (保持 – bǎochí**) nhiệt độ nước mong muốn.
|
Van an toàn | 安全阀 / 安全阀 | Ānquánfá | Van an toàn |
Van (阀) tự động (自动) mở (打开) khi áp suất (压力) vượt quá (超过 – chāoguò**) giới hạn cho phép để đảm bảo (确保 – quèbǎo**) an toàn.
|
Bảng điều khiển | 控制面板 / 控制面板 | Kòngzhì Miànbǎn | Bảng điều khiển |
(Đã đề cập ở các bài khác) Nơi cài đặt (设定) nhiệt độ, hẹn giờ (定时)…
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Điều chỉnh nhiệt độ | 温度调节 / 温度调节 | Wēndù Tiáojié | Điều chỉnh nhiệt độ |
(Đã đề cập ở P.2.1) Điều chỉnh nhiệt độ nước mong muốn.
|
Làm nóng tức thì | 即热式 / 即热式 | Jírèshì | Làm nóng tức thì |
Loại máy nước nóng không có bình chứa, làm nóng nước ngay lập tức (即时 – jíshí**) khi có nước chảy qua.
|
Loại có bình chứa | 储热式 / 儲熱式 | Chǔrèshì | Loại có bình chứa |
Loại máy nước nóng có bình chứa để lưu trữ (储存) và làm nóng sẵn một lượng nước.
|
Thiết bị an toàn | 安全装置 / 安全裝置 | Ānquán Zhuāngzhì | Thiết bị an toàn |
Bộ phận hoặc chức năng đảm bảo an toàn khi sử dụng máy (chống giật, chống quá nhiệt…).
|
2.10 Lò nướng (烤箱 – Kǎoxiāng)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
烤箱 | Kǎoxiāng | Lò nướng |
(Đã đề cập ở P.1.3)
|
電烤箱 | Diànkǎoxiāng | Lò nướng điện |
Lò nướng sử dụng điện.
|
電烤箱 | Diànkǎoxiāng | Lò nướng điện (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 电烤箱.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
我用烤箱烤了一个蛋糕。(Wǒ yòng kǎoxiāng kǎo le yīgè dàngāo. – Tôi dùng lò nướng nướng một cái bánh ngọt.)
|
个 (gè) | Chung |
这个烤箱可以烤很多东西。(Zhège kǎoxiāng kěyǐ kǎo hěn duō dōngxi. – Cái lò nướng này có thể nướng nhiều thứ.)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Thanh nhiệt | 加热管 / 加热管 | Jiārèguǎn | Thanh nhiệt |
Bộ phận làm nóng bên trong lò nướng.
|
Bộ phận gia nhiệt | 电热装置 / 電熱裝置 | Diànrè Zhuāngzhì | Bộ phận gia nhiệt |
Tương tự thanh nhiệt.
|
Công tắc điều chỉnh nhiệt độ | 温控开关 / 溫控開關 | Wēnkòng Kāiguān | Công tắc điều chỉnh nhiệt độ |
Công tắc (开关) để điều khiển (控制 – kòngzhì**) nhiệt độ (温度).
|
Bộ hẹn giờ | 定时器 / 定時器 | Dìngshíqì | Bộ hẹn giờ |
Thiết bị hẹn giờ (定时) để lò nướng tự động bật/tắt.
|
Khay nướng | 烤盘 / 烤盤 | Kǎopán | Khay nướng |
Khay (盘 – pán**) để đặt thức ăn vào khi nướng.
|
Vỉ nướng | 烤网 / 烤網 | Kǎowǎng | Vỉ nướng |
Vỉ (网) để đặt thức ăn vào khi nướng.
|
Cửa lò | 炉门 / 爐門 | Lúmén | Cửa lò |
Phần cửa của lò nướng.
|
Quạt đối lưu | 风扇 / 風扇 | Fēngshàn | Quạt đối lưu |
Quạt (风扇) bên trong lò nướng giúp lưu thông khí nóng (热风对流 – rèfēng duìliú**) đều.
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Điều chỉnh nhiệt độ lửa trên và dưới độc lập | 上下火独立控温 / 上下火獨立控溫 | Shàngxià Huǒ Dúlì Kòngwēn | Điều chỉnh nhiệt độ lửa trên và dưới độc lập |
Chức năng cho phép điều chỉnh nhiệt độ của thanh nhiệt trên (上火 – shàng huǒ**) và thanh nhiệt dưới (下火 – xià huǒ**) một cách độc lập (独立 – dúlì**).
|
Đối lưu không khí nóng | 热风对流 / 熱風對流 | Rèfēng Duìliú | Đối lưu không khí nóng |
Tính năng dùng quạt để luân chuyển (循环 – xúnhuán**) không khí nóng bên trong lò, giúp thực phẩm chín đều.
|
Nhiều chế độ nướng | 多种烘烤模式 / 多種烘烤模式 | Duōzhǒng Hōngkǎo Móshì | Nhiều chế độ nướng |
Các chế độ nướng (烘烤 – hōngkǎo**) được cài đặt sẵn cho các loại thực phẩm hoặc món ăn khác nhau.
|
2.18 Máy rửa bát (洗碗机 – Xǐwǎnjī)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
洗碗机 | Xǐwǎnjī | Máy rửa bát |
(Đã đề cập ở P.1.3) Thiết bị điện để rửa (洗) bát đĩa (碗盘 – wǎnpán**).
|
洗碗機 | Xǐwǎnjī | Máy rửa bát (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 洗碗机.
|
Lượng từ (量词) | Sử dụng cho |
Ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
|
台 (tái) | Thiết bị điện |
吃完饭后,把碗盘放进洗碗机里吧。(Chī wán fàn hòu, bǎ wǎnpán fàng jìn xǐwǎnjī lǐ ba. – Sau khi ăn cơm (饭 – fàn**) xong, cho bát đĩa vào máy rửa bát đi.)
|
Bộ phận chính (主要部件) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Giá đựng bát đĩa | 碗碟架 / 碗碟架 | Wǎndiéjià | Giá đựng bát đĩa |
Giá (架 – jià**) bên trong máy rửa bát để đặt bát (碗) và đĩa (碟 – dié**) vào.
|
Tay phun nước | 喷淋臂 / 喷淋臂 | Pēnlínbì | Tay phun nước |
Tay (臂 – bì**) phun (喷 – pēn**) nước bên trong máy rửa bát để phun nước rửa bát đĩa.
|
Lưới lọc (cặn thức ăn) | 过滤网 / 過濾網 | Guòlǜwǎng | Lưới lọc |
(Đã đề cập ở P.2.2 & P.2.7) Lưới để lọc cặn thức ăn (食物残渣 – shíwù cánzhā**) từ nước rửa.
|
Bảng điều khiển | 控制面板 / 控制面板 | Kòngzhì Miànbǎn | Bảng điều khiển |
(Đã đề cập ở các bài khác) Nơi điều chỉnh chế độ rửa (清洗模式 – qīngxǐ móshì**), thời gian (时间)…
|
Ngăn chứa chất tẩy rửa | 洗涤剂盒 / 洗涤剂盒 | Xǐdíjìhé | Ngăn chứa chất tẩy rửa |
Hộp để đặt chất tẩy rửa (洗涤剂 – xǐdíjì**) dùng cho máy rửa bát.
|
Cửa máy | 门 / 门 | Mén | Cửa máy |
Phần cửa của máy rửa bát để mở ra đóng vào.
|
Tính năng phổ biến (常见功能) | Tiếng Trung (Giản/Phồn) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết
|
Nhiều chế độ rửa | 多种清洗模式 / 多種清洗模式 | Duōzhǒng Qīngxǐ Móshì | Nhiều chế độ rửa |
Các chế độ được cài đặt sẵn để rửa bát đĩa khác nhau (rửa mạnh, tiết kiệm điện…). Ví dụ: 强力洗 (qiánglì xǐ), 节能洗 (jiénéng xǐ).
|
Sấy khô | 烘干 / 烘乾 | Hōnggān | Sấy khô |
Chức năng làm khô bát đĩa sau khi rửa.
|
Hẹn giờ khởi động | 预约启动 / 預約啟動 | Yùyuē Qǐdòng | Hẹn giờ khởi động |
Chức năng hẹn giờ máy rửa bát tự động bắt đầu hoạt động.
|
Tiệt trùng ở nhiệt độ cao | 高温消毒 / 高溫消毒 | Gāowēn Xiāodú | Tiệt trùng ở nhiệt độ cao |
Chức năng sử dụng nhiệt độ cao (高温 – gāowēn**) để tiệt trùng (消毒 – xiāodú**) bát đĩa.
|
2.19 Các thiết bị nhà bếp chuyên dụng khác (其他专业厨房电器 – Qítā Zhuānyè Chúfáng Diànqì)
Tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Ngữ cảnh sử dụng
|
面包机 | Miànbāojī | Máy làm bánh mì |
Thiết bị điện để làm (做 – zuò**) bánh mì (面包 – miànbāo**).
|
麵包機 | Miànbāojī | Máy làm bánh mì (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 面包机.
|
多功能电子压力锅 | Duōgōngnéng Diànzǐ Yālìguō | Nồi áp suất điện đa năng |
Nồi áp suất (压力锅 – yālìguō**) điện (电子 – diànzǐ**), có nhiều chức năng (功能 – gōngnéng**) khác nhau (đa năng – 多功能).
|
多功能電子壓力鍋 | Duōgōngnéng Diànzǐ Yālìguō | Nồi áp suất điện đa năng (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 多功能电子压力锅.
|
咖啡机 | Kāfēijī | Máy pha cà phê |
Thiết bị điện để pha (冲 – chōng** / 做 – zuò**) cà phê (咖啡 – kāfēi**).
|
咖啡機 | Kāfēijī | Máy pha cà phê (Phồn thể) |
Chữ Phồn thể của 咖啡机.
|
空气炸锅 | Kōngqì Zháguō | Nồi chiên không dầu |
(Đã đề cập ở P.1.3)
|
氣炸鍋 | Qìzhàguō | Nồi chiên không dầu (Đài Loan) |
Cách gọi khác của nồi chiên không dầu, phổ biến ở Đài Loan.
|
Phần 3: Mẫu Câu Giao Tiếp Thường Dùng
Nắm vững các mẫu câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng từ vựng về đồ gia dụng trong các tình huống thực tế.
Tình huống (Situation) | Câu tiếng Trung (Chữ Hán) | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
Giải nghĩa chi tiết & Cách dùng
|
Hỏi và xác định vị trí đồ vật | 我的手机在哪里? | Wǒ de shǒujī zài nǎlǐ? | Điện thoại của tôi ở đâu? |
Câu hỏi phổ biến để hỏi vị trí (位置 – wèizhì**) của một vật dụng (物品). Có thể thay “手机” (điện thoại) bằng các đồ dùng khác.
|
遥控器在沙发上。 | Yáokòngqì zài shāfā shàng. | Điều khiển từ xa ở trên ghế sofa. |
Trả lời vị trí đồ vật. 在…上 (zài… shàng) – ở trên; 在…里 (zài… lǐ) – ở trong; 在…旁边 (zài… pángbiān) – ở bên cạnh…
|
|
请问,卫生间在哪里? | Qǐngwèn, wèishēngjiān zài nǎlǐ? | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
Câu hỏi lịch sự để hỏi vị trí của nhà vệ sinh.
|
|
Mô tả sự cố hoặc nhu cầu sửa chữa | 洗衣机坏了,不工作了。 | Xǐyījī huài le, bù gōngzuò le. | Máy giặt hỏng rồi, không hoạt động nữa. |
Mô tả một thiết bị (设备) bị hỏng (坏 – huài**). 不工作了 (bù gōngzuò le) – không hoạt động nữa.
|
冰箱好像不制冷了。 | Bīngxiāng hǎoxiàng bù zhìlěng le. | Tủ lạnh hình như không làm lạnh nữa. |
Mô tả sự cố cụ thể của tủ lạnh. 好像 (hǎoxiàng) – hình như; 不制冷 (bù zhìlěng) – không làm lạnh.
|
|
你需要找人来修理空调吗? | Nǐ xūyào zhǎo rén lái xiūlǐ kòngtiáo ma? | Bạn có cần tìm người đến sửa điều hòa không? |
Hỏi về việc cần sửa chữa (修理 – xiūlǐ**) thiết bị. 需要 (xūyào) – cần; 找人 (zhǎo rén) – tìm người.
|
|
Trao đổi khi mua sắm đồ gia dụng | 这款电视有什么功能? | Zhè kuǎn diànshì yǒu shénme gōngnéng? | Chiếc ti vi này có những tính năng gì? |
Hỏi về tính năng (功能) của sản phẩm (产品 – chǎnpǐn**). 这款 (zhè kuǎn) – loại này, chiếc này (lượng từ cho kiểu dáng).
|
这个牌子的吸尘器怎么样? | Zhège páizi de xīchénqì zěnmeyàng? | Máy hút bụi hiệu này thế nào? |
Hỏi ý kiến (意见 – yìjiàn**) hoặc đánh giá (评价 – píngjià**) về một sản phẩm của một thương hiệu (牌子 – páizi**). 怎么样 (zěnmeyàng) – thế nào?
|
|
有保修期吗? | Yǒu bǎoxiūqī ma? | Có thời gian bảo hành không? |
Hỏi về chế độ bảo hành (保修期 – bǎoxiūqī**) của sản phẩm.
|
|
这个微波炉怎么用? | Zhège wēibōlú zěnme yòng? | Lò vi sóng này sử dụng như thế nào? |
Hỏi cách sử dụng (用法 – yòngfǎ**) thiết bị. 怎么 (zěnme) – thế nào.
|
|
这台冰箱比那台省电吗? | Zhè tái bīngxiāng bǐ nà tái shěngdiàn ma? | Tủ lạnh này có tiết kiệm điện hơn tủ lạnh kia không? |
So sánh (比较 – bǐjiào**) tính năng (tiết kiệm điện – 省电) giữa hai thiết bị. 比 (bǐ) – so với; 那台 (nà tái) – chiếc kia.
|
Phần 4: Lưu Ý Quan Trọng Khi Học Từ Vựng Đồ Gia Dụng
4.1 Ghi chú về Chữ Phồn thể (繁體字 – Fántǐzì)
Giản thể | Phồn thể | Pinyin |
Nghĩa Tiếng Việt
|
冰箱 | 冰箱 | Bīngxiāng | Tủ lạnh |
洗衣机 | 洗衣機 | Xǐyījī | Máy giặt |
电视 | 電視 / 電視機 | Diànshì/Diànshìjī | Ti vi |
微波炉 | 微波爐 | Wēibōlú | Lò vi sóng |
电饭锅 | 電飯鍋 | Diànfànguō | Nồi cơm điện |
空调 | 空調 | Kòngtiáo | Máy điều hòa |
吸尘器 | 吸塵器 | Xīchénqì | Máy hút bụi |
电风扇 | 電風扇 | Diànfēngshàn | Quạt điện |
烤箱 | 烤箱 | Kǎoxiāng | Lò nướng |
熨斗 | 熨斗 / 燙斗 | Yùndǒu/Tàngdǒu | Bàn là |
热水器 | 熱水器 | Rèshuǐqì | Máy nước nóng |
抽油烟机 | 抽油煙機 | Chōuyóuyānjī | Máy hút mùi |
电磁炉 | 電磁爐 | Diàncílú | Bếp từ |
4.2 Lưu ý về Lượng từ (量词 – Liàngcí)
4.3 Ý nghĩa của tiền tố “电” (电)
Mẹo học từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng hiệu quả
- Gắn nhãn: Viết tên gọi (名称) tiếng Trung (kèm Pinyin nếu cần) lên một tờ giấy nhỏ và dán (贴 – tiē**) lên từng đồ gia dụng trong nhà bạn. Mỗi ngày, khi sử dụng thiết bị đó, hãy đọc lại tên tiếng Trung của nó.
- Học theo phòng: Học từ vựng theo từng phòng (房间 – fángjiān**) trong nhà (như cấu trúc bài viết này). Khi bạn ở trong phòng khách, hãy nghĩ đến tất cả đồ dùng tiếng Trung trong đó.
- Luyện tập mô tả: Chọn một thiết bị điện (家用电器 – jiāyòng diànqì**) và tập mô tả (描述) nó bằng tiếng Trung (nó trông như thế nào, có những bộ phận (部件 – bùjiàn**) nào, có những tính năng (功能) gì).
- Đi mua sắm (thật hoặc online): Đến các cửa hàng (商店 – shāngdiàn**) bán đồ gia dụng hoặc truy cập các website mua sắm online (网上购物 – wǎngshàng gòuwù**) của Trung Quốc. Xem (看) tên gọi và mô tả sản phẩm bằng tiếng Trung.
- Xem video: Tìm kiếm các video review (测评 – cèpíng**), quảng cáo (广告 – guǎnggào**), hoặc hướng dẫn sử dụng (使用说明) đồ gia dụng bằng tiếng Trung. Nghe và bắt chước cách họ phát âm (发音 – fāyīn**) và sử dụng từ vựng.
- Chú ý Lượng từ: Khi học tên gọi của đồ vật (物品), hãy luôn học kèm theo lượng từ (量词) phù hợp (合适 – héshì**) nhất của nó (đặc biệt là 台 và 个 cho thiết bị điện và đồ dùng nói chung).
- Sử dụng App học từ vựng: Sử dụng các ứng dụng (应用 – yìngyòng**) học tiếng Trung có chức năng học từ vựng theo chủ đề hoặc tạo flashcard cá nhân.
Các câu hỏi thường gặp (FAQ) về từ vựng đồ gia dụng tiếng Trung
- Lượng từ tiếng Trung phổ biến nhất cho đồ gia dụng là gì? Lượng từ (量词) phổ biến nhất (最常见 – zuì chángjiàn**) cho hầu hết các loại thiết bị gia dụng (家用电器) là 台 (tái) (một chiếc). Đối với các đồ dùng nhỏ hơn hoặc khi nói chung chung, 个 (gè) (một cái) cũng có thể được sử dụng.
- Làm sao để hỏi “Cái này là gì?” bằng tiếng Trung khi không biết tên đồ vật? Bạn có thể hỏi “这是什么?” (Zhè shì shénme? – Đây là gì?) hoặc chỉ vào đồ vật và hỏi “这个是什么?” (Zhège shì shénme? – Cái này là gì?).
- Từ “sửa chữa” đồ điện trong nhà bằng tiếng Trung là gì? Từ “sửa chữa” (修理 – xiūlǐ**) thiết bị điện hoặc máy móc là 修理. Ví dụ: 修理洗衣机 (xiūlǐ xǐyījī) – sửa máy giặt.
- Sự khác biệt giữa chữ Giản thể và Phồn thể có ảnh hưởng đến từ vựng đồ gia dụng không? Có, một số từ vựng về đồ gia dụng có cách viết khác nhau giữa chữ Giản thể và chữ Phồn thể, mặc dù phát âm (发音) và ý nghĩa (意思) thường giống nhau. Ví dụ: 洗衣机 (Giản thể) và 洗衣機 (Phồn thể). Việc nhận biết sự khác biệt này giúp bạn đọc hiểu tài liệu từ các khu vực khác nhau (不同地区 – bùtóng dìqū**).
- Ý nghĩa của tiền tố “电” trong tên đồ gia dụng là gì? Tiền tố “电” (diàn) có nghĩa là “điện” hoặc “liên quan đến điện”. Khi đứng trước tên gọi của một thiết bị, nó thường chỉ ra rằng thiết bị đó sử dụng điện để hoạt động, ví dụ: 电视 (ti vi), 电冰箱 (tủ lạnh).
Bài viết liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Về Phong Cảnh: Cẩm Nang Toàn Diện Về Cảnh Vật & Văn Hóa
Khám phá từ vựng tiếng Trung về phong cảnh chi tiết: yếu tố tự nhiên, nhân tạo, tính từ, thành…
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Gia Đình: Tổng Hợp Toàn Diện và Chi Tiết
Hệ thống xưng hô và từ vựng về gia đình trong tiếng Trung Quốc không chỉ đơn thuần là các…
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu
Ngành xuất nhập khẩu là một trong những trụ cột quan trọng nhất của nền kinh tế hiện đại, kết…
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Đồ Uống Đầy Đủ & Chi Tiết | Tân Việt Prime
Đồ uống không chỉ là nhu cầu thiết yếu mà còn là một phần không thể thiếu trong văn hóa…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....