Việc nắm vững từ vựng về tính cách là cánh cửa mở ra hiểu biết sâu sắc về con người và văn hóa Trung Quốc. Từ vựng mô tả tính cách hiện diện xuyên suốt trong giao tiếp xã hội, văn học, nghệ thuật, và cả môi trường chuyên nghiệp. Sự phong phú và đa dạng của các thuật ngữ này trong tiếng Trung cho thấy một sự chú trọng đáng kể vào việc quan sát, đánh giá và mô tả phẩm chất con người, phản ánh tầm quan trọng của các mối quan hệ cá nhân và giá trị đạo đức trong văn hóa này.

Tại Tân Việt Prime, chúng tôi hiểu rằng người học tiếng Trung cần một nguồn tài liệu toàn diện, kết nối từ vựng với ngữ cảnh văn hóa và các yếu tố ngôn ngữ học liên quan. Đó là lý do đội ngũ chuyên gia tiếng Trung của chúng tôi đã biên soạn bài tổng hợp chuyên sâu này.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn:
- Tổng hợp từ vựng tính cách tiếng Trung theo phân loại và đặc điểm chi tiết.
- Ví dụ minh họa cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh.
- Thành ngữ, tục ngữ và các biểu đạt khác liên quan đến tính cách.
- Phân tích sự khác biệt tinh tế giữa các từ gần nghĩa.
- Giới thiệu các mô hình phân loại tính cách phổ biến và thuật ngữ tiếng Trung tương ứng.
- Góc nhìn văn hóa về những phẩm chất được coi trọng trong truyền thống và hiện đại.
- Lưu ý ngữ pháp về cách dùng tính từ chỉ tính cách.
Với hy vọng mang lại cho bạn một cái nhìn toàn diện, giúp ứng dụng hiệu quả vốn từ này trong giao tiếp và nghiên cứu.
Hãy cùng Tân Việt Prime khám phá kho từ vựng tiếng Trung về tính cách con người!
II. Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung về Tính Cách Căn Bản
Để hệ thống hóa và dễ ghi nhớ, từ vựng tính cách có thể phân loại theo sắc thái ý nghĩa hoặc đặc điểm cụ thể.
A. Phân Loại Từ Vựng Tính Cách:
Một phương pháp phổ biến là chia từ vựng thành các nhóm dựa trên sắc thái ý nghĩa: tích cực, tiêu cực và trung tính. Cách này giúp nhận diện nhanh đặc điểm chung của từ và là bước đầu hiểu cách người Trung Quốc nhìn nhận phẩm chất.
Sự tồn tại nhiều hệ thống phân loại trong các nguồn tài liệu cho thấy không có tiêu chuẩn duy nhất; bạn có thể linh hoạt chọn cách tiếp cận phù hợp.
Bảng 1: Phân Loại Từ Vựng Tính Cách Tổng Quát (Chọn Lọc)
Nhóm Tính Cách | Từ Vựng (Hán tự) | Phiên Âm (Pinyin) |
Nghĩa Tiếng Việt
|
Tích Cực | 积极 | jījí | Tích cực |
善良 | shànliáng | Lương thiện | |
勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm | |
聪明 | cōngmíng | Thông minh | |
热情 | rèqíng | Nhiệt tình | |
乐观 | lèguān | Lạc quan | |
谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn | |
Tiêu Cực | 负面 | fùmiàn | Tiêu cực |
暴力 | bàolì | Tính bạo lực | |
恶毒 | èdú | Độc ác | |
自私 | zìsī | Ích kỷ | |
懒惰 | lǎnduò | Lười biếng | |
悲观 | bēiguān | Bi quan | |
固执 | gùzhí | Cố chấp | |
Trung Tính | 内向 | nèixiàng | Hướng nội |
外向 | wàixiàng | Hướng ngoại | |
沉稳 | chénwěn |
Chín chắn, vững và
|
|
严肃 | yánsù | Nghiêm túc |
B. Bảng Từ Vựng Chi Tiết theo Nhóm Đặc Điểm:
Để có cái nhìn chi tiết và hệ thống hơn, từ vựng tính cách có thể chia thành các nhóm nhỏ dựa trên đặc điểm cụ thể. Cách này giúp bạn hiểu rõ hơn sự tinh tế trong cách người Trung Quốc mô tả các khía cạnh đa dạng của cùng một đặc điểm.
Sự phong phú từ vựng trong mỗi nhóm (nhiều từ diễn đạt “trung thực”, “thân thiện”) phản ánh sự coi trọng phẩm chất này trong văn hóa. Các nhóm từ này phản ánh giá trị xã hội.
Bảng 2: Từ Vựng Tính Cách Chi Tiết theo Nhóm Đặc Điểm (Chọn Lọc)
| STT | Nhóm Đặc Điểm | Từ Vựng (Hán tự) | Phiên Âm (Pinyin) | Nghĩa Tiếng Việt |
| :– | :—————- | :————— | :—————- | :———————- |
| 1 | Trung thực, Thật | 老实 | lǎoshí | Thật thà |
| 2 | | 忠诚 | zhōngchéng | Trung thành |
| 3 | | 率直 | shuàizhí | Thẳng thắn |
| 4 | | 正直 | zhèngzhí | Chính trực |
| 5 | | 诚实 | chéngshí | Thành thật |
| 6 | Tích cực, Hăng há | 积极 | jījí | Tích cực, hăng hái |
| 7 | | 热情 / 热心 | rèqíng / rèxīn | Nhiệt tình |
| 8 | | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
| 9 | | 自信 | zìxìn | Tự tin |
| 10 | Chín chắn, Vững | 沉稳 | chénwěn | Chín chắn, vững vàng |
| 11 | | 独立 | dúlì | Độc lập |
| 12 | | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường |
| 13 | | 冷静 | lěngjìng | Bình tĩnh, điềm đạm |
| 14 | Hoạt bát, Sống độ | 活泼 | huópō | Hoạt bát, sống động |
| 15 | | 开朗 | kāilǎng | Vui tươi, cởi mở |
| 16 | | 外向 | wàixiàng | Hướng ngoại |
| 17 | | 幽默 | yōumò | Hài hước |
| 18 | Thân thiện, Tốt | 友好 | yǒuhǎo | Thân thiện |
| 19 | | 善良 | shànliáng | Lương thiện |
| 20 | | 体贴 | tǐtiē | Chu đáo, biết quan tâm |
| 21 | | 大方 | dàfāng | Hào phóng |
| 22 | Cứng đầu, Bướng | 顽皮 | wánpí | Bướng bỉnh, cố chấp (t |
| 23 | | 固执 | gùzhí | Cố chấp, bảo thủ |
| 24 | | 调皮 / 淘气 | tiáopí / táoqì | Nghịch ngợm, bướng bỉn |
| 25 | Tiêu cực, Xấu t | 负面 | fùmiàn | (Tính cách) xấu, tiêu |
| 26 | | 自私 | zìsī | Ích kỷ |
| 27 | | 懒惰 | lǎnduò | Lười biếng |
| 28 | | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
| 29 | | 凶恶 | xiōng’è | Hung dữ, hung ác |
| 30 | | 狡猾 | jiǎohuá | Xảo quyệt, gian xảo |
| :– | :—————- | :————— | :—————- | :———————- |
| 1 | Trung thực, Thật | 老实 | lǎoshí | Thật thà |
| 2 | | 忠诚 | zhōngchéng | Trung thành |
| 3 | | 率直 | shuàizhí | Thẳng thắn |
| 4 | | 正直 | zhèngzhí | Chính trực |
| 5 | | 诚实 | chéngshí | Thành thật |
| 6 | Tích cực, Hăng há | 积极 | jījí | Tích cực, hăng hái |
| 7 | | 热情 / 热心 | rèqíng / rèxīn | Nhiệt tình |
| 8 | | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
| 9 | | 自信 | zìxìn | Tự tin |
| 10 | Chín chắn, Vững | 沉稳 | chénwěn | Chín chắn, vững vàng |
| 11 | | 独立 | dúlì | Độc lập |
| 12 | | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường |
| 13 | | 冷静 | lěngjìng | Bình tĩnh, điềm đạm |
| 14 | Hoạt bát, Sống độ | 活泼 | huópō | Hoạt bát, sống động |
| 15 | | 开朗 | kāilǎng | Vui tươi, cởi mở |
| 16 | | 外向 | wàixiàng | Hướng ngoại |
| 17 | | 幽默 | yōumò | Hài hước |
| 18 | Thân thiện, Tốt | 友好 | yǒuhǎo | Thân thiện |
| 19 | | 善良 | shànliáng | Lương thiện |
| 20 | | 体贴 | tǐtiē | Chu đáo, biết quan tâm |
| 21 | | 大方 | dàfāng | Hào phóng |
| 22 | Cứng đầu, Bướng | 顽皮 | wánpí | Bướng bỉnh, cố chấp (t |
| 23 | | 固执 | gùzhí | Cố chấp, bảo thủ |
| 24 | | 调皮 / 淘气 | tiáopí / táoqì | Nghịch ngợm, bướng bỉn |
| 25 | Tiêu cực, Xấu t | 负面 | fùmiàn | (Tính cách) xấu, tiêu |
| 26 | | 自私 | zìsī | Ích kỷ |
| 27 | | 懒惰 | lǎnduò | Lười biếng |
| 28 | | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
| 29 | | 凶恶 | xiōng’è | Hung dữ, hung ác |
| 30 | | 狡猾 | jiǎohuá | Xảo quyệt, gian xảo |
C. Ví dụ Minh Họa Cách Sử Dụng Từ Vựng Căn Bản:
Đặt từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể giúp bạn hiểu cách dùng tự nhiên. Ví dụ minh họa cho các từ thường gặp:
善良 (shànliáng) – Lương thiện:
他時常救助貧苦的人,心地非常善良。 (Tā shícháng jiùzhù pínkǔ de rén, xīndì fēicháng shànliáng.) – Anh ấy thường xuyên giúp đỡ người nghèo khổ, tấm lòng vô cùng lương thiện.
善良的人總是站在別人立場著想。 (Shànliáng de rén zǒngshì zhàn zài biérén lìchǎng zhuóxiǎng.) – Người lương thiện luôn đứng trên lập trường của người khác để suy nghĩ.
勇敢 (yǒnggǎn) – Dũng cảm:
他很勇敢地面对困难。 (Tā hěn yǒnggǎn de miànduì kùnnán.) – Anh ấy rất dũng cảm đối mặt với khó khăn. (Cho thấy cách dùng làm trạng ngữ với “地”)
伊誠勇敢,拄著危險攏毋驚。 (I tsiânn ióng-kám, tú-tio̍h guî-hiám lóng m̄ kiann.) – Anh ấy rất dũng cảm, gặp bất cứ nguy hiểm nào cũng không sợ. (Tiếng Đài Loan)
开朗 (kāilǎng) – Cởi mở, vui tươi:
She has an outgoing personality. (Cô ấy có tính cách hướng ngoại/cởi mở.) (Ví dụ tiếng Anh cho thấy sự tương đương)
她性格开朗。 (Tā xìnggé kāilǎng.) – Cô ấy có tính cách cởi mở. (Cho thấy cách dùng làm vị ngữ)
销售代表必须开朗外向,因为他们经常要跟客户打交道。 (Xiāoshòu dàibiǎo bìxū kāilǎng wàixiàng, yīnwèi tāmen jīngcháng yào gēn kèhù dǎjiāodao.) – Nhân viên bán hàng phải cởi mở hướng ngoại, vì họ thường xuyên phải giao tiếp với khách hàng.
内向 (nèixiàng) – Hướng nội:
一个内向的孩子 (Yī gè nèixiàng de háizi) – Một đứa trẻ hướng nội. (Cho thấy cách dùng làm định ngữ)
她设法克服了自己的内向性格,站到了舞台上。 (Tā shèfǎ kèfú le zìjǐ de nèixiàng xìnggé, zhàn dào le wǔtái shàng.) – Cô ấy đã cố gắng khắc phục tính cách hướng nội của mình để đứng trên sân khấu.
固执 (gùzhí) – Cố chấp:
他太固执了。他总是做自己想做的事情,从不在乎我想要什么。 (Tā tài gùzhí le. Tā zǒngshì zuò zìjǐ xiǎng zuò de shìqing, cóng bù zàihu wǒ xiǎng yào shénme.) – Anh ấy quá cố chấp. Anh ấy luôn làm điều mình muốn, không bao giờ quan tâm tôi muốn gì.
She stubbornly refused to sign the document. (Cô ấy cố chấp từ chối ký vào tài liệu.) (Ví dụ tiếng Anh cho từ “stubbornly”, có thể dịch là 固执地)
热情 (rèqíng) – Nhiệt tình:
她对顾客非常热情。 (Tā duì gùkè fēicháng rèqíng.) – Cô ấy rất nhiệt tình với khách hàng.
His passion for programming led him to this successful career. (Niềm đam mê/nhiệt huyết của anh ấy với lập trình đã dẫn anh ấy đến sự nghiệp thành công này.) (Passion có thể được hiểu là một dạng nhiệt tình mãnh liệt)
幽默 (yōumò) – Hài hước:
他很有幽默感。 (Tā hěn yǒu yōumò gǎn.) – Anh ấy rất có khiếu hài hước.
Her latest book is a humorous look at teenage life. (Cuốn sách mới nhất của cô ấy là một cái nhìn hài hước về cuộc sống tuổi teen.)
谦虚 (qiānxū) – Khiêm tốn:
他对自己所取得的成就很谦虚。 (Tā duì zìjǐ suǒ qǔdé de chéngjiù hěn qiānxū.) – Anh ấy rất khiêm tốn về những thành tựu mình đạt được.
他非常谦虚地把他的成功归功于他的妻子。 (Tā fēicháng qiānxū de bǎ tā de chénggōng guīgōng yú tā de qīzi.) – Anh ấy rất khiêm tốn khi cho rằng thành công của mình là nhờ vợ. (Cho thấy cách dùng làm trạng ngữ với “地”)
乐观 (lèguān) – Lạc quan:
她对赢得金牌很乐观。 (Tā duì yíngdé jīnpái hěn lèguān.) – Cô ấy rất lạc quan về cơ hội giành huy chương vàng.
谈到公司的未来,他语气里带着乐观情绪。 (Tán dào gōngsī de wèilái, tā yǔqì lǐ dàizhe lèguān qíngxù.) – Khi nói về tương lai của công ty, giọng điệu của anh ấy mang theo sự lạc quan.
悲观 (bēiguān) – Bi quan:
会议的气氛非常悲观。 (Huìyì de qìfēn fēicháng bēiguān.) – Không khí cuộc họp rất bi quan.
不要这么悲观! (Búyào zhème bēiguān!) – Đừng bi quan như vậy!
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Đóng Gói: Cẩm Nang Chi Tiết Từ Tân Việt Prime
细心 (xìxīn) – Tỉ mỉ, cẩn thận:
他辦事盡細心,毋會糊里糊塗。 (Kỳ phan sṳ chṳn se xim, m voi fù lî fù tʰù.) – Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ, không hề qua loa đại khái. (Tiếng Khách Gia)
中国医生很细心。 (Zhōngguó yīshēng hěn xìxīn.) – Bác sĩ Trung Quốc rất cẩn thận.
马虎 (mǎhu) – Qua loa, cẩu thả:
她埋怨妈妈的穿着太马虎。 (Tā mányuàn māma de chuānzhuó tài mǎhu.) – Cô ấy phàn nàn mẹ ăn mặc quá cẩu thả.
冷淡 (lěngdàn) – Lạnh nhạt:
這家餐廳的服務生對客人的態度很冷淡,所以生意一直不好。 (Zhè jiā cāntīng de fúwùshēng duì kèrén de tàidù hěn lěngdàn, suǒyǐ shēngyì yīzhí bù hǎo.) – Nhân viên phục vụ của nhà hàng này có thái độ rất lạnh nhạt với khách, vì vậy việc kinh doanh luôn không tốt.
诚实 (chéngshí) – Thành thật:
她很诚实。 (Tā hěn chéngshí.) – Cô ấy rất thành thật.
我希望你给我一个诚实的回答。 (Wǒ xīwàng nǐ gěi wǒ yī gè chéngshí de huídá.) – Tôi hy vọng bạn cho tôi một câu trả lời thành thật.
虚伪 (xūwěi) – Giả dối, đạo đức giả:
他的话听起来有点儿虚伪,让人感到不舒服。 (Tā de huà tīng qǐlái yǒudiǎnr xūwèi, ràng rén gǎndào bù shūfú.) – Lời nói của anh ta nghe có chút giả dối, khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
诚实的人从来讨厌虚伪的人,而虚伪的人却常常以诚实的面目出现。 (Chéngshí de rén cónglái tǎoyàn xūwěi de rén, ér xūwěi de rén què chángcháng yǐ chéngshí de miànmù chūxiàn.) – Người thành thật luôn ghét người giả dối, còn người giả dối lại thường xuất hiện với bộ mặt thành thật.
自信 (zìxìn) – Tự tin:
他自信一定能完成這項艱鉅的工作。 (Tā zìxìn yīdìng néng wánchéng zhè xiàng jiānjù de gōngzuò.) – Anh ấy tự tin nhất định có thể hoàn thành công việc gian nan này.
自卑 (zìbēi) – Tự ti:
他對自己的身高總是有種自卑感。 (Tā duì zìjǐ de shēngāo zǒngshì yǒu zhǒng zìbēi gǎn.) – Anh ấy luôn có cảm giác tự ti về chiều cao của mình.
勤奋 (qínfèn) – Chăm chỉ, cần cù:
她希望她的勤奋能在单位里得到注意。 (Tā xīwàng tā de qínfèn néng zài dānwèi lǐ dédào zhùyì.) – Cô ấy hy vọng sự chăm chỉ của mình sẽ được chú ý ở cơ quan.
巴塞特是个勤奋的人,工作非常努力。 (Bāsài tè shì ge qínfèn de rén, gōngzuò fēicháng nǔlì.) – Bassett là một người chăm chỉ, làm việc rất nỗ lực.
懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng:
经理们抱怨工人们懒惰而且不可靠。 (Jīnglǐmen bàoyuàn gōngrénmen lǎnduò érqiě bù kěkào.) – Các quản lý phàn nàn rằng công nhân lười biếng và không đáng tin cậy.
负责 (fùzé) – Có trách nhiệm:
他对工作很负责。 (Tā duì gōngzuò hěn fùzé.) – Anh ấy rất có trách nhiệm với công việc.
III. Mở Rộng Vốn Từ: Thành Ngữ, Tục Ngữ và Các Biểu Đạt Liên Quan đến Tính Cách
Thành ngữ và tục ngữ là kho tàng trí tuệ dân gian về bản chất con người. Tìm hiểu và sử dụng chúng làm phong phú ngôn ngữ và thấu hiểu sâu văn hóa Trung Quốc.
A. Thành ngữ và Tục ngữ (成语和俗语):
Các câu nói mang tính hình tượng cao, diễn tả ý nghĩa sâu xa về tính cách. Vận dụng thành thạo thể hiện trình độ am hiểu văn hóa.
Bảng 3: Thành Ngữ, Tục Ngữ Tiếng Trung về Tính Cách (Chọn Lọc)
Thành ngữ/Tục ngữ (Hán tự) | Phiên Âm (Pinyin) |
Nghĩa Tiếng Việt / Ý nghĩa
|
知人知面不知心 | Zhīrén zhī miàn bùzhī |
Biết người, biết mặt, không biết
|
路遥知马力,日久见人心 | Lù yáo zhī mǎlì, rì |
Đường xa biết sức ngựa, ngày dài
|
江山易改,本性难移 | Jiāngshān yì gǎi, b |
Giang sơn dễ đổi, bản tính khó
|
良药苦口利于病,忠言逆耳利于行 | Liángyào kǔkǒu lìyú |
Thuốc đắng dã tật, lời thật mất
|
金无足赤,人无完人 | Jīn wú zú chì, rén wú |
Vàng không đủ đỏ, người không ho
|
不分是非 | Bù fēn shì fēi |
Không phân biệt đúng sai
|
玩火自焚 | Wán huǒ zìfén |
Chơi với lửa chết cháy; gieo gi
|
出淤泥而不染 | Chū yūní ér bù rǎn |
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi
|
B. Từ Đồng Nghĩa và Trái Nghĩa (近义词与反义词):
Học theo cặp đồng nghĩa và trái nghĩa là phương pháp hiệu quả củng cố kiến thức, mở rộng vốn từ, nhận diện mối quan hệ ngữ nghĩa tinh tế.
Bảng 4: Các Cặp Từ Trái Nghĩa về Tính Cách Chọn Lọc
Từ 1 (Hán tự) | Phiên Âm (Pinyin) | Nghĩa Tiếng Việt | Từ 2 (Hán tự) | Phiên Âm (Pinyin) |
Nghĩa Tiếng Việt
|
乐观 | Lèguān | Lạc quan | 悲观 | Bēiguān | Bi quan |
外向 | Wàixiàng | Hướng ngoại | 内向 | Nèixiàng | Hướng nội |
果断 | Guǒduàn | Quyết đoán | 犹豫 | Yóuyù | Do dự |
粗心 | Cūxīn | Qua loa, cẩu thả | 细心 | Xìxīn | Tỉ mỉ, cẩn thận |
大方 | Dàfāng | Hào phóng | 小气 | Xiǎoqì | Keo kiệt |
谦虚 | Qiānxū | Khiêm tốn | 傲慢 | Àomàn | Ngạo mạn |
积极 | Jījí | Tích cực | 消极 | Xiāojí | Tiêu cực |
聪明 | Cōngmíng | Thông minh | 笨拙 | Bènzhuō |
Đần độn, vụng về
|
善良 | Shànliáng | Lương thiện | 恶毒 | Èdú | Độc ác |
好 | Hǎo | Tốt | 坏 | Huài | Xấu |
IV. Phân Tích Chuyên Sâu: Sự Khác Biệt Tinh Tế giữa các Từ Gần Nghĩa
Nhiều cặp từ tưởng đồng nghĩa lại ẩn chứa sắc thái khác biệt. Phân biệt giúp diễn đạt chính xác, tinh tế.
A. 聪明 (cōngmíng) và 智慧 (zhìhuì):
Cả hai liên quan trí tuệ, nhưng không đồng nhất. 聪明 là thông minh, lanh lợi, học nhanh, giải quyết vấn đề hiệu quả. 智慧 sâu sắc, rộng lớn hơn, là cảnh giới tồn tại, hiểu biết thấu đáo cuộc sống, gắn kinh nghiệm, tu dưỡng đạo đức, nhìn xa trông rộng, bình thản.
Phân biệt phản ánh giá trị văn hóa: đề cao 智慧 hơn 聪明 đơn thuần. 智慧 phẩm chất cao quý hơn, gắn trưởng thành, đạo đức.
B. 固执 (gùzhí) và 顽固 (wángù):
Cả hai diễn tả kiên định, khó thay đổi. Khác biệt mức độ, sắc thái (đặc biệt tiêu cực).
固执: Kiên trì ý kiến bản thân, đôi khi bảo thủ, không dễ tiếp thu (trung tính hoặc tiêu cực nhẹ).
顽固: Tiêu cực mạnh mẽ hơn. Cứng đầu, bảo thủ mù quáng, chống lý lẽ, không thay đổi dù sai (gắn trì trệ, cản trở).
Mức độ tiêu cực 顽固 cao hơn 固执. 顽固 ngụ ý chống đối lý trí/sự thật. 固执 có thể chỉ kiên định cá nhân. Lựa chọn từ phản ánh thái độ đánh giá.
V. Các Mô Hình Phân Loại Tính Cách trong Tiếng Trung
Mô hình tâm lý học phân loại tính cách được ứng dụng trong cộng đồng nói tiếng Trung, với thuật ngữ tương ứng.
A. Mô hình Năm Yếu Tố Lớn (五大人格 – Big Five):
Lý thuyết tính cách chấp nhận rộng rãi nhất, 5 chiều kích chính. Xuất hiện bài báo khoa học tiếng Trung.
Bảng 5: Thuật Ngữ Mô Hình Năm Yếu Tố Lớn (Big Five) trong Tiếng Trung
Yếu Tố (Tiếng Anh) | Thuật Ngữ Tiếng Trung (汉字) | Phiên Âm (Pinyin) |
Mô Tả Ngắn (Tiếng Việt)
|
Openness (to Experience) | 开放性 | Kāifàng xìng |
Cởi mở: Sáng tạo, tò mò, giàu tưởng tượng, thích mới mẻ.
|
Conscientiousness | 尽责性 | Jìnzé xìng |
Tận tâm: Có tổ chức, kỷ luật, cẩn thận, đáng tin cậy, có kế ho
|
Extraversion | 外倾型 / 外向性 | Wàiqīng xíng / Wài |
Hướng ngoại: Năng động, thích giao tiếp, ở cùng người khác.
|
Agreeableness | 宜人性 / 友善性 | Yírén xìng / Yǒush |
Dễ chịu: Hợp tác, đồng cảm, tử tế, tin tưởng, giúp đỡ.
|
Neuroticism | 神经质 / 情绪不稳定性 | Shénjīng zhì / Qín |
Bất ổn cảm xúc: Dễ lo lắng, căng thẳng, buồn bã, nhạy cảm n
|
Viết tắt “OCEAN” đôi khi dịch “海洋”. Dịch thuật, ứng dụng mô hình phương Tây cần xem xét tương thích, yếu tố văn hóa đặc thù.
B. Trắc nghiệm Myers-Briggs (迈尔斯-布里格斯类型指标 – MBTI):
Công cụ đánh giá tính cách phổ biến khác, dựa lý thuyết Jung. Phân loại 4 cặp đối lập -> 16 loại. Quan tâm, ứng dụng phát triển cá nhân, tư vấn hướng nghiệp, quản lý nhân sự.
Bảng 6: Các Chiều Đánh Giá và Thuật Ngữ MBTI trong Tiếng Trung
Chiều Đánh Giá (Tiếng Anh) | Cặp Đối Lập (汉字) | Phiên Âm (Pinyin) | Nghĩa Tiếng Việt |
Mô Tả Ngắn về Mỗi Cực
|
Attitudes | 外向 / 内向 | Wàixiàng / Nèix | Hướng ngoại/Hướng nộ |
E: Lấy năng lượng từ ngoài. I: Lấy năng lượng nội
|
Perceiving Functions | 实感 / 直觉 | Shígǎn / Zhíjué | Cảm giác/Trực giác |
S: Tập trung cụ thể, thực tế. N: Tập trung khả n
|
Judging Functions | 思考 / 情感 | Sīkǎo / Qínggǎn | Lý trí/Tình cảm |
T: QĐ dựa logic, phân tích. F: QĐ dựa giá trị, đ
|
Lifestyle Preferences | 判断 / 感知 | Pànduàn / Gǎnzhī | Nguyên tắc/Linh hoạ |
J: Thích có kế hoạch, tổ chức. P: Thích linh hoạ
|
VI. Góc Nhìn Văn Hóa: Tính Cách trong Văn Hóa Trung Quốc
Cách định nghĩa, đánh giá, coi trọng đặc điểm tính cách chịu ảnh hưởng sâu từ giá trị, chuẩn mực, truyền thống xã hội.
A. Những Phẩm Chất Được Coi Trọng trong Truyền Thống:
Văn hóa truyền thống Trung Quốc hệ thống giá trị đạo đức phong phú. Trung tâm: nhân văn (以人为本), đạo đức (以德为本).
Ngũ Thường (五常): 5 đức tính cơ bản (Hán):
仁 (rén – Nhân): Nhân ái, đôn hậu, từ bi, yêu thương.
义 (yì – Nghĩa): Chính nghĩa, đạo lý, trách nhiệm, bảo vệ lẽ phải.
礼 (lǐ – Lễ): Lễ nghi, phép tắc, tôn trọng, khiêm nhường, trật tự.
智 (zhì – Trí): Trí tuệ, sáng suốt, phân biệt đúng sai.
信 (xìn – Tín): Trung thực, đáng tin cậy, giữ chữ tín.
Giá trị khác: hiếu đễ (孝悌), trung (忠), liêm sỉ (廉耻).
Nhấn mạnh tự giác (自觉), tu dưỡng bản thân (修身), tự luật (自律) hình thành nhân cách. “Tu thân” gốc rễ mọi hành động.
Giá trị xã hội: trách nhiệm > tự do, nghĩa vụ > quyền lợi, tập thể > cá nhân, hài hòa > xung đột. Định hình cá nhân lý tưởng.
B. Quan Điểm Hiện Đại về Tính Cách:
Bối cảnh xã hội hiện đại thay đổi, đôi khi mâu thuẫn, cách nhìn nhận tính cách truyền thống. Khảo sát cho thấy nhận định đương đại:
Gặp chuyện nhẫn nại (遇事忍耐): Vẫn công nhận cao (93%). Có đánh giá tích cực (đức tính tốt, từ Nho/Đạo giáo) và tiêu cực (nhẫn nhục tiêu cực, thiếu phản kháng).
Chăm chỉ chịu khó (勤劳刻苦): Vẫn đức tính truyền thống tốt.
Đạo đức nhân ái (道德仁爱): Nhiều ý kiến tiêu chuẩn suy giảm, trọng lợi khinh nghĩa, kim tiền至上.
Chín chắn, đôn hậu (老成温厚): Công nhận khá cao (71.4%). Ôn hòa, giỏi quan sát, khoan dung, yêu hòa bình. Phê bình: biểu hiện “圆滑世故” (khôn khéo, lọc lõi) không thực sự khoan dung.
Bảo thủ, theo lối cũ (因循守旧): Tỷ lệ công nhận thấp hơn (55.4%), ý thức cập nhật kiến thức tăng.
Giả dối, khôn lỏi (虚伪老滑): Một số cho cách ứng xử chứ không bản chất, phổ biến hơn vùng kinh tế phát triển.
Thay đổi, mâu thuẫn phản ánh tác động đô thị hóa, toàn cầu hóa, phát triển kinh tế. Giá trị truyền thống đối mặt thách thức, diễn giải lại. Tính cách, chuẩn mực xã hội là khái niệm động.
VII. Lưu Ý Ngữ Pháp: Cách Dùng Tính Từ Chỉ Tính Cách
Nắm vững ngữ pháp liên quan tính từ chỉ tính cách giúp bạn dùng từ chính xác, tự nhiên.
Hình thức lặp lại của tính từ: Nhấn mạnh mức độ, miêu tả trạng thái, sinh động hơn.
Dạng AA (đơn âm tiết): 好好儿 (tử tế), 慢慢儿 (từ từ). Vd: 他这个人好好儿的。(Anh ấy là người rất tốt.)
Dạng AABB (song âm tiết): 清清楚楚 (rõ ràng), 漂漂亮亮 (xinh đẹp). Vd: 他做事总是认认真真的。(Anh ấy làm việc luôn nghiêm túc cẩn thận.) 老老实实 (thật thà). Vd: 他是个老老实实的人。(Anh ấy là người rất thật thà.)
Dạng A里AB: Thường tính từ song âm tiết, nghĩa xấu/chê bai. Vd: 马里马虎 (qua loa), 糊里糊涂 (mơ hồ), 小里小气 (keo kiệt), 傻里傻气 (ngốc nghếch). Vd: 他做事总是马里马虎的,让人不放心。(Anh ấy làm việc luôn qua loa, khiến người ta không yên tâm.)
Tính từ trạng thái và phó từ mức độ: Tính từ trạng thái, dạng lặp lại thường không kết hợp trực tiếp 不 hoặc 很. Vd: Không nói 不雪白 mà 不够雪白. Không nói 很大大方方 mà 非常大方.
Vai trò ngữ pháp:
Định ngữ: Bổ nghĩa danh từ. Vd: 一个勇敢的人 (người dũng cảm). 她有开朗的性格。(Cô ấy có tính cách cởi mở.)
Vị ngữ: Sau chủ ngữ, có thể có phó từ mức độ. Vd: 他很勇敢。(Anh ấy rất dũng cảm.) 她性格很开朗。(Tính cách cô ấy rất cởi mở.)
Trạng ngữ: Bổ nghĩa động từ, thường có 地. Vd: 他勇敢地承认了错误。(Anh ấy đã dũng cảm thừa nhận lỗi.)
Bổ ngữ: Ít phổ biến tính từ tính cách thuần túy.
Nắm vững quy tắc ngữ pháp giúp bạn dùng từ mô tả tính cách chính xác, tự nhiên, hiệu quả.
VIII. Kết Luận
Bài viết đã tổng hợp, phân tích hệ thống nguồn thông tin đa dạng về từ vựng tiếng Trung tính cách. Cho thấy sự phong phú, phức tạp (từ đơn, thành ngữ, tục ngữ, biểu đạt đặc thù). Phân loại từ vựng giúp bạn có cái nhìn cấu trúc.
Ví dụ minh họa, phân tích khác biệt tinh tế từ gần nghĩa (聪明/智慧, 固执/顽固) cung cấp hiểu biết sâu sắc cách người Trung Quốc nhìn nhận, đánh giá phẩm chất. Mô hình tâm lý (Big Five, MBTI) và thuật ngữ tiếng Trung tương ứng giới thiệu sự giao thoa kiến thức.
Quan trọng hơn, kết nối từ vựng bối cảnh văn hóa. Phẩm chất truyền thống (Ngũ Thường, tự giác, tu dưỡng), quan điểm hiện đại phản ánh nền tảng đạo đức, sự vận động xã hội. Lưu ý ngữ pháp hoàn thiện bức tranh sử dụng ngôn ngữ.
Học từ vựng tính cách hành trình liên tục, đòi hỏi ghi nhớ, quan sát tinh tế, thực hành giao tiếp. Tìm hiểu sâu tầng ý nghĩa văn hóa ẩn sau ngôn ngữ. Nâng cao năng lực ngôn ngữ, xây dựng mối quan hệ, thấu hiểu, tôn trọng khác biệt văn hóa khi tương tác người Trung Quốc. Tổng hợp từ nhiều nguồn cho thấy bức tranh đa chiều, nhấn mạnh sử dụng đa dạng tài liệu học tập.
Bài viết liên quan
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Đóng Gói: Cẩm Nang Chi Tiết Từ Tân Việt Prime
Trong bối cảnh giao thương và sản xuất toàn cầu hóa ngày càng sâu rộng, đặc biệt là với thị…
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Bếp: Cẩm Nang Toàn Diện Từ Tân Việt Prime
Việc tiếp cận từ vựng theo chủ đề là cách hiệu quả để học tiếng Trung, và chủ đề nhà…
Từ Vựng Tiếng Trung Sân Bay & Hàng Không: Cẩm Nang Toàn Diện | Tân Việt Prime
Từ vựng tiếng Trung sân bay & hàng không toàn diện từ Tân Việt Prime. Nắm vững thuật ngữ, mẫu…
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Pin Năng Lượng Mặt Trời
Trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của ngành năng lượng mặt trời toàn cầu và tại Việt Nam, việc…
Bài Viết Mới Nhất
Từ Lóng Tiếng Trung Hot Nhất 2025: Giải Mã Ngôn Ngữ Gen Z Trung Quốc!
Khám phá 100+ từ lóng tiếng Trung (网络流行语) hot nhất! Học cách giới trẻ Trung Quốc trò chuyện trên Weibo,...
Top 15+ Trung Tâm Tiếng Trung Uy Tín & Chất Lượng Nhất Việt Nam 2025
Tìm kiếm trung tâm tiếng Trung tốt nhất? Khám phá Top 15+ trung tâm uy tín tại TP.HCM, Hà Nội,...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 5: Chinh Phục Trình Độ Cao Cấp & HSK 5 Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 5 (Hanyu Jiaocheng Book 5) – chìa khóa nâng cao tiếng Trung lên...
Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 4: Nâng Cao Trình Độ Trung Cấp Tiếng Trung Hiệu Quả Nhất 2025
Khám phá Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 – bước chuyển mình từ sơ cấp lên trung cấp tiếng Trung....