Từ Vựng Tiếng Hàn Trái Nghĩa (반의어): Tổng Hợp Chi Tiết & Cách Học Hiệu Quả

Chào mừng bạn đến với Tân Việt Prime – nền tảng học ngoại ngữ trực tuyến miễn phí, nơi chúng tôi giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và diễn đạt ý tưởng một cách phong phú hơn trong tiếng Hàn!
Việc học từ vựng không chỉ là ghi nhớ nghĩa của từng từ đơn lẻ, mà còn là hiểu mối quan hệ giữa chúng. Trong đó, việc nắm vững các cặp từ trái nghĩa (반의어 – ban-ui-eo) là một chiến lược học từ vựng vô cùng hiệu quả. Từ trái nghĩa giúp chúng ta hiểu rõ hơn sắc thái ý nghĩa của một từ thông qua sự đối lập, đồng thời cung cấp vốn từ cần thiết để miêu tả các khái niệm hoặc tình huống tương phản trong giao tiếp.
Từ Vựng Tiếng Hàn Trái Nghĩa (반의어)
Từ Vựng Tiếng Hàn Trái Nghĩa (반의어)
Bài viết này được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giáo dục tiếng Hàn tại Tân Việt Prime, nhằm tổng hợp một danh sách chi tiết các từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa thông dụng, giải thích sắc thái ý nghĩa và cách sử dụng của chúng. Chúng tôi cũng sẽ cung cấp các nguồn tài liệu hữu ích để bạn tiếp tục khám phá và luyện tập.

Từ Vựng Tiếng Hàn Trái Nghĩa Là Gì?

Từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa (반의어 – ban-ui-eo) là các cặp từ có ý nghĩa đối lập nhau. Ví dụ đơn giản như “to” và “nhỏ”, “nóng” và “lạnh”, “đi” và “đến”.
Học từ vựng theo cặp trái nghĩa mang lại nhiều lợi ích:
Hiểu rõ hơn về nghĩa: Khi học một từ mới, việc biết từ trái nghĩa của nó giúp làm rõ phạm vi ý nghĩa của từ đó.
Mở rộng vốn từ vựng hiệu quả: Chỉ với một lần học, bạn có thể ghi nhớ hai từ cùng lúc.
Diễn đạt đa dạng: Có khả năng miêu tả cùng một khái niệm từ hai góc độ khác nhau hoặc làm nổi bật sự khác biệt.
Hữu ích trong các bài thi: Từ trái nghĩa thường xuất hiện trong các bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn (như TOPIK) để đánh giá khả năng hiểu từ vựng và ngữ cảnh của thí sinh.

Tổng Hợp Các Cặp Từ Vựng Trái Nghĩa Thông Dụng

Các từ vựng trái nghĩa có thể là tính từ, động từ, hoặc danh từ. Dưới đây là cấu trúc để bạn điền các cặp từ phổ biến vào bài viết.

Tính từ trái nghĩa

Từ (Tiếng Hàn) Phiên âm (Romanization) Nghĩa (Tiếng Việt) Từ trái nghĩa (Tiếng Hàn) Phiên âm (Romanization) Nghĩa trái nghĩa (Tiếng Việt)
Lưu ý/Sắc thái ý nghĩa
크다 keuda To 작다 jakda Nhỏ
Miêu tả kích thước
많다 manta Nhiều 적다 jeokda Ít
Miêu tả số lượng/mức độ
좋다 jota Tốt, đẹp 나쁘다 nappeuda Xấu, tồi tệ
Miêu tả chất lượng/đạo đức/vẻ ngoài
예쁘다 yeppeuda Xinh đẹp 못생기다 motsaenggida Xấu xí
Thường dùng cho nữ/vật
잘생기다 jalsaenggida Đẹp trai 못생기다 motsaenggida Xấu xí
Thường dùng cho nam
길다 gilda Dài 짧다 jjalbda Ngắn Miêu tả độ dài
높다 nopda Cao 낮다 natda Thấp
Miêu tả chiều cao/mức độ
빠르다 ppareuda Nhanh 느리다 neurida Chậm Miêu tả tốc độ
쉽다 swipda Dễ dàng 어렵다 eoryeopda Khó khăn Miêu tả độ khó
덥다 deopda Nóng (thời tiết) 춥다 chupda Lạnh (thời tiết) Miêu tả thời tiết
뜨겁다 tteugeopda Nóng (vật/chất lỏng) 차갑다 chagaapda Lạnh, nguội (vật/chất lỏng)
Miêu tả nhiệt độ vật
밝다 balgda Sáng 어둡다 eodupda Tối
Miêu tả ánh sáng
강하다 ganghada Mạnh 약하다 yakhada Yếu
Miêu tả sức mạnh/độ bền
무겁다 mugeopda Nặng 가볍다 gabyeopda Nhẹ
Miêu tả trọng lượng
두껍다 dukkeopda Dày 얇다 yalpta Mỏng Miêu tả độ dày
넓다 neolpda Rộng 좁다 jobda Hẹp
Miêu tả diện tích/khoảng cách
깨끗하다 kkaekkeuthada Sạch sẽ 더럽다 deoreopda Bẩn
Miêu tả sự sạch sẽ
바쁘다 bappeuda Bận rộn 한가하다 hanggahada Rảnh rỗi
Miêu tả trạng thái
중요하다 jungyohada Quan trọng 사소하다 sasohada Vặt vãnh, không quan trọng
Miêu tả tầm quan trọng
복잡하다 bokjaphada Phức tạp 단순하다 danusnhada Đơn giản
Miêu tả độ phức tạp
비슷하다 bisseuthada Giống nhau 다르다 dareuda Khác nhau
Miêu tả sự tương đồng
안전하다 anjeonhada An toàn 위험하다 wiheomhada Nguy hiểm
Miêu tả mức độ an toàn
가능하다 ganenghada Có thể 불가능하다 bulganeunghada Không thể
Miêu tả khả năng
편리하다 pyeonlihada Tiện lợi 불편하다 bulpyeonhada Bất tiện
Miêu tả sự tiện lợi
행복하다 haenbokhada Hạnh phúc 불행하다 bulhaenghada Bất hạnh Miêu tả cảm xúc

Động từ trái nghĩa

Từ (Tiếng Hàn) Phiên âm (Romanization) Nghĩa (Tiếng Việt) Từ trái nghĩa (Tiếng Hàn) Phiên âm (Romanization) Nghĩa trái nghĩa (Tiếng Việt)
Lưu ý/Sắc thái ý nghĩa
가다 gada Đi 오다 oda Đến
Miêu tả hướng di chuyển
앉다 anjta Ngồi 서다 seoda Đứng Miêu tả tư thế
열다 yeolda Mở 닫다 datda Đóng
Miêu tả thao tác cửa/cổng/ứng dụng
시작하다 sijakhada Bắt đầu 끝나다 / 마치다 kkeun-nada / machida Kết thúc
Miêu tả quá trình
주다 juda Cho 받다 batda Nhận
Miêu tả hành động trao đổi
사다 sada Mua 팔다 palda Bán
Miêu tả giao dịch
올라가다 olla-gada Đi lên, Tăng lên 내려오다 / 내려가다 naeryeo-oda / naeryeo-gada Đi xuống, Giảm xuống
Miêu tả hướng di chuyển/xu hướng
나가다 nagada Đi ra ngoài 들어오다 / 들어가다 deureo-oda / deureo-gada Đi vào trong
Miêu tả hướng di chuyển so với vị trí
벗다 beotda Cởi (quần áo, giày) 신다 / 쓰다 / 끼다 / 차다 shinda / sseuda / kkida / chada Mặc/Đeo/Đi (tùy vật)
Miêu tả thao tác với trang phục/phụ kiện
웃다 utda Cười 울다 ulda Khóc Miêu tả cảm xúc
찾다 chajda Tìm kiếm 잃어버리다 ilheo-beorida Làm mất
Miêu tả hành động với đồ vật
이기다 igida Thắng 지다 jida Thua
Miêu tả kết quả thi đấu/tranh luận
켜다 kyeoda Bật (thiết bị) 끄다 kkeuda Tắt (thiết bị)
Miêu tả thao tác với thiết bị điện
보내다 bonaeda Gửi 받다 batda Nhận (đã liệt kê)
Miêu tả hành động trao đổi
기억하다 gieokhada Nhớ, ghi nhớ 잊어버리다 ij-eo-beorida Quên
Miêu tả hoạt động trí nhớ

Danh từ trái nghĩa

Từ (Tiếng Hàn) Phiên âm (Romanization) Nghĩa (Tiếng Việt) Từ trái nghĩa (Tiếng Hàn) Phiên âm (Romanization) Nghĩa trái nghĩa (Tiếng Việt)
Lưu ý/Sắc thái ý nghĩa
nat Ban ngày bam Ban đêm
Miêu tả thời gian trong ngày
사랑 sarang Tình yêu 미움 mium Sự ghét bỏ Miêu tả cảm xúc
wi Bên trên, Phía trên 아래 / 밑 arae / mit Bên dưới, Phía dưới Miêu tả vị trí
ap Phía trước dwi Phía sau Miêu tả vị trí
an Bên trong bak Bên ngoài Miêu tả vị trí
왼쪽 oenjjok Bên trái 오른쪽 oreunjjok Bên phải
Miêu tả hướng/vị trí
시작 sijak Sự bắt đầu kkeut Sự kết thúc
Miêu tả giai đoạn
입구 ipgu Lối vào 출구 chulgu Lối ra Miêu tả địa điểm
장점 jangjeom Ưu điểm 단점 danjeom Nhược điểm
Miêu tả đặc điểm/tính chất
천국 cheonguk Thiên đường 지옥 jiok Địa ngục
Miêu tả khái niệm tôn giáo/tưởng tượng

Các cặp từ trái nghĩa khác

켜다 (động từ – bật) vs 끄다 (động từ – tắt)
밝다 (tính từ – sáng) vs 어둡다 (tính từ – tối)
빠르다 (tính từ – nhanh) vs 느리다 (tính từ – chậm)
… (Thêm các cặp khác mà bạn muốn nhấn mạnh)
Xem thêm:
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Mua Sắm: Tổng Hợp Chi Tiết & Cách Giao Tiếp Hiệu Quả
Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Cơ Khí: Tổng Hợp Thuật Ngữ Kỹ Thuật và Sản Xuất

Sử Dụng Từ Trái Nghĩa trong Câu & Lưu ý Ngữ Pháp

Việc học từ vựng trái nghĩa sẽ hiệu quả hơn khi bạn biết cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh cụ thể.

Ví dụ câu minh họa

방이 밝아요. (Phòng sáng.) – 방이 어두워요. (Phòng tối.)
기차가 빨라요. (Tàu nhanh.) – 기차가 느려요. (Tàu chậm.)
문을 열었어요. (Tôi đã mở cửa.) – 문을 닫았어요. (Tôi đã đóng cửa.)
친구가 선물을 주었어요. (Bạn đã tặng quà.) – 제가 선물을 받았어요. (Tôi đã nhận quà.)
저는 위에 있어요. (Tôi ở bên trên.) – 저는 아래에 있어요. (Tôi ở bên dưới.)
이 문제 쉬워요. (Vấn đề này dễ.) – 이 문제 어려워요. (Vấn đề này khó.)
시장에서 물건을 샀어요. (Tôi đã mua đồ ở chợ.) – 시장에서 물건을 팔았어요. (Tôi đã bán đồ ở chợ.)
저는 그 노래를 기억해요. (Tôi nhớ bài hát đó.) – 저는 그 노래를 잊어버렸어요. (Tôi đã quên bài hát đó.)

Sắc thái ý nghĩa & Lỗi thường gặp

Sắc thái ý nghĩa: Một số từ có thể có nhiều hơn một từ trái nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh hoặc có những sắc thái nghĩa khác nhau. Ví dụ:
크다 (to) có thể trái nghĩa với 작다 (nhỏ) về kích thước, nhưng cũng có thể trái nghĩa với 적다 (ít) về số lượng/mức độ khi nói về “lượng”. (Số lượng nhiều vs số lượng ít: 양이 많다 vs 양이 적다).
좋다 (tốt) có thể trái nghĩa với 나쁘다 (xấu, tồi tệ) về chất lượng/tính cách, nhưng khi nói về ngoại hình thì 예쁘다 (xinh/đẹp – nữ/vật) hoặc 잘생기다 (đẹp trai – nam) thường được dùng để đối lập với 못생기다 (xấu xí).
Lỗi thường gặp:
Sử dụng sai từ trái nghĩa theo ngữ cảnh: Dùng 적다 để miêu tả kích thước nhỏ thay vì 작다.
Nhầm lẫn giữa từ trái nghĩa và từ phủ định: Ví dụ, “không đi” (안 가다) là phủ định của “đi” (가다), chứ không phải từ trái nghĩa của “đi” (오다 – đến).
Sử dụng sai dạng từ: Gặp khó khăn trong việc chia tính từ/động từ trái nghĩa theo ngữ pháp (thì, kính ngữ, định ngữ).
Hiểu được những sắc thái này và các lỗi phổ biến giúp người học sử dụng từ trái nghĩa một cách tự nhiên và chính xác hơn.

VI. Các nguồn tài liệu để khám phá thêm

Để tiếp tục mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa và luyện tập cách sử dụng, bạn có thể tham khảo các nguồn tài liệu trực tuyến dưới đây. Các nguồn này cung cấp nhiều định dạng khác nhau, bao gồm danh sách từ vựng, câu ví dụ, bài đăng trên blog, video, thẻ ghi nhớ và tài liệu luyện thi TOPIK.

Mô tả (Gợi ý) URL Nguồn
Tổng hợp các cặp từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa http://tienghangiaotiep.edu.vn/tong-hop-cac-cap-tu-vung-tieng-han-trai-nghia.html
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn https://trungtamtienghan.edu.vn/blog/cap-tu-trai-nghia-trong-tieng-han-1746/
Các cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong đề thi TOPIK https://hoctienghan.com/noi-dung/cac-cap-tu-trai-nghia-thong-dung-nhat-trong-de-thi-topik-i.html
Từ vựng EPS TOPIK – Từ trái nghĩa https://epstopikvn.com/voca/type?id=trai-nghia&page=1
Những cặp từ trái nghĩa nhau – Phần hai https://tuvungtienghan.com/tu-vung/chi-tiet/nhung-cap-tu-trai-nghia-nhau-phan-hai-178.html
Các cặp tính từ tiếng Hàn đối nghĩa https://newsky.edu.vn/cac-cap-tinh-tu-tieng-han-doi-nghia/
Một số từ vựng trái nghĩa trong tiếng Hàn https://nguonsangmoi.edu.vn/mot-so-tu-vung-trai-nghia-trong-tieng-han
Những từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa http://daytienghan.edu.vn/nhung-tu-vung-tieng-han-trai-nghia.html
50 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn https://hubgroup.vn/bai-viet/50-cap-tu-trai-nghia-trong-tieng-han-14661
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề – Cặp từ trái nghĩa
https://korealink.edu.vn/tieng-han-co-ban/news/tu-vung-tieng-han-theo-chu-de-cap-tu-trai-nghia.html
Ultimate List of Korean Antonyms https://www.topikguide.com/ultimate-list-of-korean-antonyms/
Korean Antonyms / Opposites (Kor-Eng) Flash Cards https://quizlet.com/148255309/korean-antonyms-opposites-kor-eng-flash-cards/
EPS KOREAN SYNONYMS AND ANTONYMS
https://www.scribd.com/document/770879688/EPS-KOREAN-SYNONYMS-AND-ANTONYMS-KYOSHIL-LEARNING-CENTER
Korean Antonyms Vocabulary List (Opposites) https://www.koreanstudyjunkie.com/post/korean-antonyms-vocabulary-list-opposites
Korean Antonyms (Pinterest ideas) https://www.pinterest.com/ideas/korean-antonyms/952848441937/
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 1) https://www.youtube.com/watch?v=fpdiVEz4Plg
Easy to Learn Korean Antonyms (Pinterest Pin)
https://www.pinterest.com/pin/easy-to-learn-korean-859-antonyms-adjectives-part-two–552253973027073876/
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 2) https://www.youtube.com/watch?v=QoC7cYWPVME
Korean Synonyms and Antonyms (PDF) https://hangulpro.com/Korean-Synonyms-and-Antonyms.pdf
Korean Antonyms Flash Cards (Quizlet) https://quizlet.com/ph/814243624/korean-antonyms-flash-cards/
Video TikTok về Tiếng Hàn (nguồn 1) https://www.tiktok.com/@gracesooda/video/7283861496231169282
Korean Vocabulary Lists: Antonyms (KoreanClass101)
https://www.koreanclass101.com/korean-vocabulary-lists/antonyms-15-ways-to-describe-opposites?src=blog_article_advanced_words_korean
Video TikTok về Tiếng Hàn (nguồn 2) https://www.tiktok.com/@kunkorean/video/7340637851639352583
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 3) https://m.youtube.com/watch?v=cVsU-C52Hwg
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 4) https://www.youtube.com/watch?v=MVwBUtOgNzk
Funny Antonyms in the Korean Language (Talkpal) https://talkpal.ai/vocabulary/funny-antonyms-in-the-korean-language/
동의어 vs 반의어 (Synonyms vs Antonyms in Korean) (Talkpal)
https://talkpal.ai/vocabulary/%EB%8F%99%EC%9D%98%EC%96%B4-vs-%EB%B0%98%EC%9D%98%EC%96%B4-synonyms-vs-antonyms-in-korean-vocabulary-building/
Antonym in Korean – 어렵다 vs 쉽다 (Langasia Blog)
https://blog.langasia.com/antonym-in-korean-%EC%96%B4%EB%A0%B5%EB%8B%A4-to-be-difficult-vs-%EC%89%BD%EB%8B%A4-to-be-easy/
A Blog Dedicated to the Korean Language (Langasia) https://blog.langasia.com/a-blog-dedicated-to-the-korean-language/
Korean Negation (KoreanClass101 Blog) https://www.koreanclass101.com/blog/2021/08/10/korean-negation/
Korean Words (90 Day Korean) https://www.90daykorean.com/korean-words/
Korean Vocabulary Lists: Antonyms – 15 Noun Pairs (KoreanClass101) https://www.koreanclass101.com/korean-vocabulary-lists/antonyms-15-noun-pairs
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 5) https://www.youtube.com/watch?v=t1EMoDaf4fQ
AnkiWeb Shared Deck (Korean Antonyms) https://ankiweb.net/shared/info/1575978422
Terms Related to Languages in Korean (Topik Guide) https://www.topikguide.com/ultimate-list-of-terms-related-to-languages-in-korean/
TOPIK Korean Antonyms (Nouns) Flash Cards (Quizlet) https://quizlet.com/314129969/topik-korean-antonyms-nouns-flash-cards/
Antonym in Korean – 무겁다 vs 가볍다 (Langasia Blog)
https://blog.langasia.com/antonym-in-korean-%EB%AC%B4%EA%B2%81%EB%8B%A4-to-be-heavy-vs-%EA%B0%80%EB%B3%8D%EB%8B%A4-to-be-light/
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 6) https://www.youtube.com/watch?v=zKHYd9zpQQ4
Autoantonym (Reddit)
https://www.reddit.com/r/linguisticshumor/comments/v23159/an_autoantonym_is_a_word_that_means_the_opposite/
Beginner Vocabulary Lesson 10 (HowToStudyKorean) https://www.howtostudykorean.com/unit1/unit-1-lessons-17-25-2/lesson-19/
Beginner Vocabulary Lesson 10 (Next Korean) https://nextkorean.wordpress.com/2019/01/08/beginner-vocabulary-lesson-10/
Video TikTok về Tiếng Hàn (nguồn 3) https://www.tiktok.com/@gracesooda/video/7335810959275003154
Korean Homonyms (Topik Guide) https://www.topikguide.com/ultimate-list-of-korean-homonyms/
Common Mistakes Made by Korean Learners (Reddit)
https://www.reddit.com/r/Korean/comments/1dj3ese/what_are_the_most_common_mistakes_made_by/
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 7) https://www.youtube.com/watch?v=ar4KyEYZma4
Top Mistakes to Avoid for Korean Learners (Korean Study Junkie) https://www.koreanstudyjunkie.com/post/top-mistakes-to-avoid-for-korean-learners
Confusing Words: Error, Mistake (Promova Blog) https://promova.com/confusing-words/error-mistake
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 8) https://www.youtube.com/watch?v=60nJERmgGJA
Video TikTok về Tiếng Hàn (nguồn 4) https://www.tiktok.com/@talktomeinkorean/video/7460790414811925778
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 9) https://www.youtube.com/watch?v=-UWH0oFX5k0
Korean Adjectives in the Present Tense (My Korean Lesson) https://www.mykoreanlesson.com/post/korean-adjectives-in-the-present-tense
Korean Adjectives (90 Day Korean) https://www.90daykorean.com/korean-adjectives/
Antonym in Korean – 덥다 vs 춥다 (Langasia Blog)
https://blog.langasia.com/antonym-in-korean-%EB%8D%A5%EB%8B%A4-to-be-hot-%EC%B6%A5%EB%8B%A4-to-be-cold/
Kênh YouTube về Tiếng Hàn (nguồn 10) https://www.youtube.com/watch?v=S99uSk7y6jA

Sự đa dạng của các nguồn tài liệu này đáp ứng các phong cách và sở thích học tập khác nhau. Một số tài liệu được thiết kế đặc biệt để luyện thi TOPIK, cho thấy tầm quan trọng của việc nắm vững từ trái nghĩa đối với việc đánh giá trình độ ngôn ngữ.

VII. Kết luận

Bài viết này đã tổng hợp một danh sách các từ vựng tiếng Hàn trái nghĩa (반의어) từ nhiều nguồn trực tuyến, đồng thời phân loại chúng theo các chủ đề liên quan để hỗ trợ quá trình học tập và ghi nhớ của người học. Các ví dụ minh họa về cách sử dụng các từ này trong câu cũng được cung cấp, cùng với những lỗi thường gặp cần tránh.
Việc học từ vựng trái nghĩa là một chiến lược hiệu quả để mở rộng vốn từ vựng tiếng Hàn và cải thiện trình độ ngôn ngữ. Nó không chỉ giúp người học hiểu rõ hơn ý nghĩa của từ thông qua sự đối lập, mà còn cung cấp một nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ một cách tự tin và chính xác. Để đạt được hiệu quả tốt nhất, người học nên luyện tập thường xuyên, học từ vựng trong ngữ cảnh và tận dụng các nguồn tài liệu phong phú đã được liệt kê. Với sự kiên trì và phương pháp học tập phù hợp, việc chinh phục vốn từ vựng tiếng Hàn sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn.
Tại Tân Việt Prime, chúng tôi luôn khuyến khích người học khám phá các phương pháp học từ vựng đa dạng để làm chủ tiếng Hàn nhanh chóng và hiệu quả.

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *