Từ Vựng Tiếng Hàn Về Hải Sản (Ẩm Thực, Ngư Nghiệp & Thực Tế)

Chào mừng bạn đến với Tân Việt Prime – nơi học tiếng Hàn kết nối bạn với ẩm thực và văn hóa! Hải sản đóng một vai trò vô cùng quan trọng, không thể thiếu trong đời sống và ẩm thực Hàn Quốc. Từ các món ăn đường phố quen thuộc đến những bữa tiệc sang trọng, sự đa dạng và tươi ngon của hải sản luôn là điểm nhấn.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn về hải sản không chỉ giúp bạn tự tin khi gọi món tại nhà hàng hay đi chợ, mà còn mở ra cánh cửa hiểu biết về:
  • Đa dạng các loài vật: Gọi tên chính xác các loại cá, tôm, cua, mực, sò…
  • Ẩm thực: Hiểu tên các món ăn, cách chế biến hải sản phổ biến.
  • Ngành nghề: Tiếp cận các thuật ngữ trong lĩnh vực đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản.
  • Văn hóa: Khám phá những phong tục, địa điểm liên quan đến hải sản.
Hình ảnh về Từ Vựng Tiếng Hàn Về Hải Sản
Hình ảnh về Từ Vựng Tiếng Hàn Về Hải Sản
Hiểu rõ tầm quan trọng thực tế và sự phong phú của chủ đề này, đội ngũ chuyên gia giáo dục tiếng Hàn tại Tân Việt Prime đã dày công nghiên cứu, tổng hợp và phân tích bài viết chi tiết này. Dựa trên việc chắt lọc thông tin từ nhiều nguồn trực tuyến uy tín và kinh nghiệm thực tế, chúng tôi mang đến cho bạn bộ sưu tập từ vựng tiếng Hàn về hải sản một cách toàn diện, có hệ thống và ứng dụng cao.
Bài viết này sẽ đưa bạn khám phá:
  • Các từ vựng cơ bản và phân loại chung về hải sản.
  • Tên gọi chi tiết các loại cá, động vật có vỏ, tôm, mực, bạch tuộc…
  • Từ vựng chuyên sâu liên quan đến ngành ngư nghiệp và chế biến thủy sản.
  • Tên gọi các món ăn phổ biến được chế biến từ hải sản.
Hãy cùng Tân Việt Prime bắt đầu hành trình khám phá thế giới hải sản đầy hấp dẫn bằng tiếng Hàn!

II. Từ Vựng Hải Sản Cơ Bản (기본 해산물 어휘 – Gibon Haesanmul Eohwi)

Nắm vững những từ vựng chung nhất để nói về hải sản.
Tiếng Việt Tiếng Hàn (Hangul) Phiên âm (Tân Việt) Giải thích / Ngữ cảnh
Hải sản 해산물 haesanmul Thuật ngữ thông dụng nhất chỉ các sản phẩm từ biển.
Sản phẩm thủy sản / Thủy sản 수산물 susanmul Thường dùng trong bối cảnh thương mại, công nghiệp thủy sản.
Cá (chung) 물고기 / 생선 mulgogi / saengseon 물고기: cá sống; 생선: cá làm thực phẩm.
Động vật có vỏ 조개류 jogaeryu Thuật ngữ chỉ chung các loài có vỏ.
Tôm (chung) 새우 saeu
Cua (chung) ge
Mực (chung) 오징어 ojingeo
Bạch tuộc (chung) 문어 muneo
Hàu (chung) gul
Nghêu, sò (chung) 조개 jogae Thường dùng thay cho 조개류 trong giao tiếp thông dụng.
Trai, hến (chung) 홍합 honghap
Bào ngư 전복 jeonbok
Cá hồi (chung) 연어 yeoneo
Cá thu (chung) 고등어 godeungeo
Cá cơm (chung) 멸치 myeolchi
Cá đuối (chung) 가오리 gaori
Hải sâm 해삼 haesam
Sao biển 불가사리 bulgasari
Ngọc trai 진주 jinju
Cá khô 말린 생선
mallin saengseon
Tôm hùm 왕새우 바닷가재 / 랍스터
wangsaeu badagajae / rapseuteo

III. Từ Vựng Về Các Loại Cá (어류 – Eoryu)

Thế giới cá rất đa dạng. “생선” (cá làm thực phẩm) và “물고기” (cá sống) là hai từ quan trọng cần phân biệt khi nói về cá.
Tiếng Việt Tiếng Hàn (Hangul) Phiên âm (Tân Việt) Ghi chú / Loại cá
Cá (thực phẩm) 생선 saengseon
Cá (động vật) 물고기 mulgogi
Cá hồi 연어 / 송어 yeoneo / songeo 연어: cá hồi nói chung; 송어: cá hồi vân.
Cá thu 고등어 godeungeo
Cá ngừ 참치 / 다랑어
chamchi / darangeo
Cá cơm 멸치 myeolchi
Cá đuối 가오리 / 홍어 gaori / hongeo 홍어: cá đuối gai độc (phổ biến trong món gỏi 홍어회).
Cá hồng 붉돔 bulkdom
Cá sòng 전갱이 jeongaengi
Cá trích 청어 cheong-eo
Cá đối 숭어 sung-eo
Cá chim / Cá bớp 병어 byeong-eo
Cá bống / Cá bống cát 망둥이 mangdungi
Cá rô 등목어 deungmogeo
Cá trê / Cá tra 메기류의 물고기 / 메기 / 베기 megiryu-ui mulgogi / megi / begi 메기: cá trê; 베기: cá tra.
Cá mòi 정어리 jeong-eori
Cá chép 잉어 ing-eo
Cá rô phi 탈라피아 tallapia
Cá lóc 가물치 gamulchi
Cá vược 농어 nongeo
Cá tuyết 대구 daegu
Cá bơn 가자미 gajami
Cá mập 상어 sangeo
Cá kiếm 황새치 hwangsaechi
Cá đao 갈치 galchi
Cá minh thái 명태 myeongtae Loại cá rất phổ biến trong ẩm thực Hàn Quốc.
Cá thu Nhật Bản 삼치 samchi
Lươn 장어 / 뱀장어 jangeo / baemjang-eo 장어 thường dùng cho lươn biển, 뱀장어 cho lươn đồng.
Cá nóc 복어 bogeo Cần chế biến cẩn thận do có độc tố.
Cá heo 돌고래 dolgorae Động vật có vú biển.
Cá voi 고래 gorae Động vật có vú biển.
Cá ngựa 해마 haema
Rái cá biển 해달 haedal Động vật có vú biển.
Sư tử biển 바다사자 badasaja Động vật có vú biển.

IV. Từ Vựng Về Động Vật Có Vỏ, Tôm, Mực, Bạch Tuộc & Sinh Vật Biển Khác (조개류, 새우, 오징어, 문어 외 해양 생물 어휘 – Jogaeryu, Saeu, Ojingeo, Muneo Wae Haeyang Saengmul Eohwi)

Nhóm hải sản này cực kỳ phong phú và đa dạng trong ẩm thực Hàn Quốc. 조개류 (động vật có vỏ) là thuật ngữ chung.
Phân loại Tiếng Việt Tiếng Hàn (Hangul) Phiên âm (Tân Việt) Ghi chú / Đặc điểm
Nghêu / Sò / Trai Nghêu, sò (chung) 조개 jogae Thuật ngữ thông dụng.
조개 jogae
Nghêu 조개 jogae
Trai, hến 홍합 honghap
Sò điệp 가리비 garibi
Sò huyết 피조개 pijogae
Nghêu lụa 바지락 bajirak Phổ biến trong canh 찌개.
Sò mai 키조개 kijo-gae
Hàu / Ốc Hàu gul
Ốc 소라 / 식용 달팽이 / 우렁이 / 고둥 sora / shigyong dalpaengi / ureongi / godung 소라: ốc biển; 식용 달팽이: ốc ăn được; 우렁이: ốc nhồi; 고둥: ốc biển.
Ốc biển 고둥 / 소라 godung / sora
Ốc sên (ăn được) 식용 달팽이
shigyong dalpaengi
Ốc nhồi 우렁이 ureongi
Ốc vòi voi 코끼리조개 / 소라
kokkirijogae / sora
Cua / Ghẹ Cua 게 / 개 ge / gae 게 phổ biến hơn; 개 có thể chỉ cua đồng.
Ghẹ 꽃게 / 게 kkotge / ge 꽃게 thường chỉ ghẹ.
Cua biển 바다게 badage
Cua đồng 밀물게 milmulge
Tôm Tôm 새우 saeu
Tép 작은 새우 / 새우 jageun saeu / saeu Từ khác chỉ tép.
Tôm he 잠새우 jamsaeu
Tôm càng 가재 gajae
Tôm hùm Alaska 왕새우 바닷가재
wangsaeu badagajae
Tôm thẻ chân trắng 흰 다리 새우 huin dari saeu Loại tôm phổ biến trong nuôi trồng.
Thịt tôm 새우 살 saeu sal Phần thịt của tôm.
Mực / Bạch tuộc Mực 오징어 / Cá mực ojingeo / Cá mực 오징어 phổ biến hơn.
Mực nang 갑오징어 gapojingeo
Bạch tuộc 문어 / 낙지 muneo / nakji 낙지 thường chỉ bạch tuộc nhỏ (phổ biến trong món xào 낙지볶음).
Bạch tuộc nhỏ 낙지 nakji
Mực con 낙지 nakji
Sinh vật khác Sá sùng 개불 gaebul
Hải tiêu 멍게 meongge
Hải sâm 해삼 haesam
Nhím biển 성게 seongge
Hải quỳ 말미잘 malmijal
Hải thỏ 군소 gunso
Sao biển 불가사리 bulgasari
Sứa 해파리 haepari
Ốc mượn hồn 소라게 sorage

Xem thêm:

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Máy Giặt (Hướng Dẫn Sử Dụng & Chức Năng)

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ăn Uống (Thực Phẩm, Nhà Hàng & Văn Hóa Ẩm Thực)

V. Từ Vựng Liên Quan Đến Ngành Ngư Nghiệp & Chế Biến Thủy Sản (수산업 및 수산물 가공 어휘 – Susaneop mit Susanmul Gagong Eohwi)

Hiểu về quá trình đánh bắt, nuôi trồng, chế biến hải sản. 수산업 (ngành thủy sản), 어업 (ngư nghiệp) là các thuật ngữ chung.
Phân loại Tiếng Việt Tiếng Hàn (Hangul) Phiên âm (Tân Việt) Giải thích / Liên quan
Ngành & Địa điểm Ngành thủy sản / Ngư nghiệp 수산업 / 어업 susaneop / eoeop Lĩnh vực kinh tế liên quan đến nguồn lợi thủy sản.
Chợ hải sản 수산시장 susan sijang Nơi mua bán hải sản.
Cảng cá 어항 eo hang
Hải vực 해역 hae yeok Vùng biển.
Đánh bắt & Nuôi trồng Đánh bắt cá 어획 eo hoek Hành động bắt cá.
Thu hoạch cá 어획 eo hoek Kết quả của việc đánh bắt.
Lượng thu hoạch cá 어획량 eohoekryang Số lượng hải sản bắt được.
Thuyền đánh cá 어선 / 원양어선 eoseon / wonyang-eoseon 원양어선: thuyền đánh cá xa bờ.
Ngư phủ 어부 eobu Người làm nghề đánh cá.
Câu cá / Lưới câu 낚시 naksi
Cái xiên cá 작살 jaksal
Nuôi trồng 양식 yangsik Quá trình nuôi các loài thủy sản.
Bãi nuôi cá 양어장 yangeojang
Khu nuôi trồng 양식장 yangsikjang
Quy trình chế biến Chế biến thủy sản 수산물 가공 susanmul gageong Quá trình xử lý hải sản thành sản phẩm.
Chế biến (nói chung) 가공 gagong
Sơ chế 전처리 jeoncheori Bước xử lý ban đầu.
Nhập nguyên liệu 원류 투입 / 원자재 투입 wonryu tuip / wonjajae tuip Đưa nguyên liệu vào quy trình.
Làm lạnh sơ bộ 예냉 yenaeng Làm lạnh ban đầu.
Làm lạnh 냉각시키다 naenggak sikida
Đông lạnh 냉동 naengdong
Phương pháp đông lạnh 냉동 방법
naengdong bangbeop
Máy cấp đông nhanh 급속 동결기
geupsok donggyeolgi
Rã đông 해동 haedong Làm tan đá.
Cắt 절단 jeoldan
Phi lê 세편 뜨기 sepyeon tteugi Tách thịt cá thành miếng phi lê.
Đặt vào khay 패닝 paening Sắp xếp sản phẩm vào khay.
Đóng gói 포장 pojang
Đóng gói bằng băng chuyền 밴딩 baending Sử dụng máy băng chuyền để đóng gói.
Vật liệu đóng gói 포장 재료 pojang jaeryo
Tình trạng/khả năng sản xuất 생산 능력
saengsan neungnyeok
Kiểm tra & Vệ sinh Kiểm tra chất lượng 품질 검사 / 점검
pumjil geomsa / jeomgeom
Kiểm tra chất lượng nước 수질 검사 sujil geomsa
Kiểm tra vi sinh vật 미생물 검사
misaengmul geomsa
Tình trạng vệ sinh 위생 관리 상태 / 청결 상태
wisaenggwalli sangtae / cheonggyeol sangtae
Tiêu chuẩn quản lý vệ sinh 위생 관리 기준
wisaenggwalli gijun
Khử trùng 소독하다 / 소독
sodokhada / sodok
Bồn khử trùng 소독 조 sodok jo
Nước khử trùng 소독수 sodoksu
Rửa 세척하다 / 세척
secheokhada / secheok
Các điểm cần lưu ý 지적 사항 jijeok sahang Kết quả kiểm tra.
Giấy chứng nhận kiểm tra SP 제품 검사 성적서
jepumgeomsa seongjeokseo
Không phù hợp 부적합 bujeokhap Không đạt yêu cầu.
Dư lượng kháng sinh 항생잔여량
hangsaengjanyeoryang
Chất độc hại 유독 물질 yudongmuljil
Chất ô nhiễm 오염 물질 oyeom muljil
Khu vực ô nhiễm 오염 구역 oyeom guyeok
Khu vực không ô nhiễm 비오염 구역 bi-oyeomguyeok
Chống ô nhiễm 오염 방지 oyeom bangji
Nước thải 폐수 pyesu
Nước ngưng tụ 응수 eungsu
Côn trùng gây hại 해충 haechung
Lưới chống côn trùng 방충망
bangchungmang
Cơ sở vật chất & Khác Cơ sở vật chất (chung) 시설 siseol
Sơ đồ nhà máy 공장 도면
gongjang domyeon
Bề mặt tiếp xúc 접촉 표면
jeopchok pyomyeon
Máy dò kim loại 금속 탐색기
geumsok tamsaekgi
Kho bảo quản 보관 창고
bogwan changgo
Kho đá 얼음 창고
eoreum changgo
Phòng chứa hóa chất 화학 보관 실
hwahak bogwan sil
Phòng đóng gói 포장 실 pojang sil
Phòng thay đồ 탈의 실 tarui sil
Phòng thí nghiệm 시험 실 / 자체 시험실
siheomsil / jache siheomsil
Bồn chứa nước sử dụng 용수 저장 탱크
yongsu jeojang taengkeu
Đường ống nước 용수 배관
yongsu baegwan
Thoát nước 배수 baesu Hệ thống thoát nước.
Nước sử dụng 용수 yongsu
Nước ngầm 지하수 jihasu
Chất thải 폐기물 pyegimul
Cổng vào 입구 ipgu
Thùng chứa 용기 yonggi
Tạp dề 앞치마 apchima
Khăn lau 타워 tawo
Đá 얼음 eoreum
Tấm tôn 양철 판 yangcheol pan
Khay / Tấm 트라이 / 판 teurai / pan
Người kinh doanh súc sản 축산업자 chuk san eopja Liên quan đến thức ăn cho thủy sản.
Nguồn nước 수원 suwon
Đăng ký 동록 dongrok
Làm việc suốt đêm 철야 작업 cheorya jageop
Người lái thuyền 뱃사람 baetsaram
Động cơ 발동기 baldonggi
Nguyên liệu thô 유전 / 원자재 / 원류
yujeon / wonjajae / wonryu
Thu mua nguyên liệu 원류 확보 wonryu hwakbo
Thực hiện HACCP HACCP 이행 HACCP i-haeng Hệ thống quản lý chất lượng an toàn thực phẩm.
Trọng lượng / Số lượng 중량 / 건수 jungnyang / geonsu Thuật ngữ đo lường.
Mã số xuất khẩu 수출 코드 suchul kodeu
Vách ngăn 칸막 kanmak
Các nước xuất khẩu chính 주요 수출국 juyo suchulguk
Thị trường xuất khẩu 수출 시장 suchul sijang
Thiết bị (chung) 장비 jangbi
Thiết bị vệ sinh 위생 시설 wisaeng siseol
Thoát nước 배수 baesu

VI. Từ Vựng Về Các Món Ăn Chế Biến Từ Hải Sản (해산물 요리 이름 – Haesanmul Yori Ireum)

Làm quen với tên gọi các món ăn phổ biến để tự tin gọi món.
Phân loại / Món ăn Tiếng Việt Tiếng Hàn (Hangul) Phiên âm (Tân Việt) Ghi chú / Đặc điểm
Cách chế biến (động từ) Nướng 구이하다 guihada
Hấp 찌다 jjida
Xào 볶다 bokkda
Kho 조리다 jorida
Chiên 튀기다 twigida
Cách chế biến (danh từ) Món nướng 구이 gui
Món hấp jjim
Món xào 볶음 bokkeum
Món kho 조림 jorim
Món chiên 튀김 twigim
Món chiên giòn (snack) 튀각 twigak
Món gỏi (ăn sống) hoe
Món mắm 젓갈 / 젓 jeotgal / jeot
Canh / Súp 국 / 탕 / 수프 / 찌개 guk / tang / supeu / jjigae 국, 탕, 수프: canh lỏng; 찌개: canh sệt/hầm.
Cơm trộn 덮밥 deopbab Cơm với topping phủ lên.
Salad 샐러드 saelleodeu
Cà ri 카레 kare
Wasabi 와사비 wasabi Gia vị ăn kèm món gỏi 회.
Món ăn cụ thể Gỏi cá 생선회 saengseonhoe Món cá sống thái lát.
Canh hải sản 해물탕 haemultang Canh/lẩu nhiều loại hải sản.
Bánh xèo hải sản 해물파전 haemulpajeon Bánh xèo nhân hải sản và hành lá.
Mì hải sản 해물칼국수 haemulkalguksu Mì sợi dày nấu với hải sản.
Mực xào 오징어 볶음 ojingeo bokkeum Mực xào với rau và gia vị.
Bạch tuộc xào 낙지 볶음 nakji bokkeum Bạch tuộc nhỏ xào cay (phổ biến).
Hải sản chiên 해물 튀김 haemul twigim Hải sản tẩm bột chiên giòn.
Mắm mực 오징어 젓 ojingeo jeot Mực muối lên men.
Ghẹ ngâm tương 게장 / 양념게장 gejang / yangnyeomgejang Ghẹ sống ướp tương (간장게장) hoặc tương ớt (양념게장).
Canh cá cay 매운탕 maeuntang Thường nấu với cá và gia vị cay.
Cơm trộn gỏi cá 회 덮밥 hoe deopbap Cơm với gỏi cá sống và rau trộn.
Hàu sống 생굴회 saenggulhoe Hàu ăn sống.
Gỏi cá bơn 가자미회 gajamihoe Món gỏi làm từ cá bơn.
Nghêu nướng 조개구이 jogae gu-i Các loại nghêu, sò nướng trực tiếp.
Cá thu nướng 고등어구이 godeungeo gu-i Món cá thu nướng phổ biến.

VII. Kết luận: Nắm Vững Từ Vựng Hải Sản – Tự Tin Khám Phá Ẩm Thực & Ngành Nghề

Bài viết này đã tổng hợp một lượng lớn từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hải sản một cách toàn diện, chi tiết và có hệ thống. Từ các tên gọi cơ bản của các loài vật, đến các thuật ngữ chuyên sâu trong ngành ngư nghiệp và chế biến thủy sản, và đặc biệt là tên các món ăn phổ biến được chế biến từ hải sản – cẩm nang này là nguồn tài liệu giá trị cho bất kỳ ai yêu thích ẩm thực Hàn Quốc hoặc quan tâm đến lĩnh vực này.
Sự phong phú của vốn từ vựng này không chỉ phản ánh tầm quan trọng của hải sản trong văn hóa Hàn Quốc mà còn trang bị cho bạn khả năng:
Tự tin gọi món tại các nhà hàng hải sản.
Mua sắm tại các chợ cá hay siêu thị.
Tìm hiểu về các loại hải sản và cách chế biến.
Thậm chí là hiểu các thông tin về ngành thủy sản.
Tại Tân Việt Prime, chúng tôi tin rằng việc học ngôn ngữ cần gắn liền với những khía cạnh thực tế và văn hóa trong cuộc sống. Hy vọng rằng bộ từ vựng về hải sản tiếng Hàn này sẽ là một tài liệu hữu ích, giúp bạn nâng cao trình độ và tự tin khám phá ẩm thực Hàn Quốc một cách trọn vẹn.
Hãy luyện tập sử dụng các từ vựng này trong các câu đơn giản, thử đọc thực đơn nhà hàng online, hoặc xem các video nấu ăn hải sản Hàn Quốc.
Tân Việt Prime luôn cam kết cung cấp các tài nguyên học tiếng Hàn chất lượng cao và hoàn toàn miễn phí. Hãy khám phá thêm các bài học ngữ pháp và từ vựng theo chủ đề khác của chúng tôi để hoàn thiện kỹ năng tiếng Hàn của bạn mỗi ngày và tự tin trong mọi tình huống!

Click on a star to rate it!

Average rating 0 / 5. Vote count: 0

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *