Khám phá ngữ pháp A/V-(으)면 trong tiếng Hàn từ A-Z! Bài viết này của Tân Việt Prime giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa “nếu… thì”, cách chia, các trường hợp dùng cho giả định, thói quen, và cả nuối tiếc. Nắm vững bất quy tắc và so sánh với các cấu trúc tương tự (다면, 으려면) để sử dụng tiếng Hàn tự tin.

Bạn đang trên hành trình chinh phục tiếng Hàn và bắt gặp cấu trúc -(으)면? Bạn băn khoăn về cách sử dụng ngữ pháp này trong các tình huống khác nhau, từ việc diễn tả điều kiện, giả định đến cả sự nuối tiếc trong quá khứ? Đừng lo lắng! Bài viết này của Tân Việt Prime sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn toàn diện, sâu sắc và chuẩn SEO nhất về ngữ pháp A/V-(으)면, giúp bạn tự tin làm chủ cấu trúc này trong giao tiếp và các kỳ thi TOPIK.
1. Ngữ Pháp A/V-(으)면 Là Gì? Ý Nghĩa Cơ Bản
2. Cách Chia Và Sử Dụng Ngữ Pháp A/V-(으)면
Trường hợp | Cách chia | Ví dụ (Động từ/Tính từ) |
Gốc V/A kết thúc bằng phụ âm (có patchim) | -으면 | 먹다 (ăn) , 먹으면 (Nếu ăn) 읽다 (đọc), 읽으면 (Nếu đọc) 있다 (có), 있으면 (Nếu có) 좋다 (tốt), 좋으면 (Nếu tốt) |
Gốc V/A kết thúc bằng nguyên âm (không patchim) | -면 | 가다 (đi), 가면 (Nếu đi) 보다 (xem), 보면 (Nếu xem) 바쁘다 (bận), 바쁘면 (Nếu bận) 사다 (mua), 사면 (Nếu mua) |
Gốc V/A kết thúc bằng phụ âm ‘ㄹ’ (patchim ‘ㄹ’) | -면 (Giữ nguyên ‘ㄹ’) | 살다 (sống), 살면 (Nếu sống) 벌다 (kiếm tiền), 벌면 (Nếu kiếm tiền) 만들다 (làm), 만들면 (Nếu làm) |
Lưu ý quan trọng về cách dùng:
- Ví dụ đúng: 비가 오면 집에 있을 거예요. (Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.)
- Ví dụ sai: 비가 오면 집에 있었어요. (X – Kết quả không thể ở thì quá khứ khi điều kiện là giả định tương lai.)
3.1. Diễn Tả Điều Kiện / Giả Định Về Một Hành Động Sẽ Xảy Ra (Sự việc chưa xảy ra)
- 지금 출발하면 3시에 도착할 수 있어요.
- (Nếu bây giờ xuất phát thì có thể đến nơi lúc 3 giờ được.)
- 학교에 가면 알려 주세요.
- (Khi/Nếu bạn đến trường thì hãy cho mình biết nhé.)
- 내일 비바람이 오면 경기가 취소될 거예요.
- (Nếu ngày mai bão đến thì trận đấu/trò chơi sẽ bị hủy.)
- 손님이 오면 맛있는 음식을 대접할 거예요.
- (Khi khách đến, tôi sẽ đãi họ món ăn ngon.)
- 진정하지 않으면 콜라를 주지 않을 거예요.
- (Nếu không bình tĩnh, tôi sẽ không cho bạn cola đâu.)
3.2. Diễn Tả Nguyên Nhân / Điều Kiện Dẫn Đến Một Sự Việc Chung, Có Tính Quy Luật (Thường là sự thật, thói quen)
- 저는 고기를 많이 먹으면 배가 아파요.
- (Nếu tôi ăn quá nhiều thịt, bụng tôi sẽ đau. – Đây là một sự thật/tình trạng chung của người nói.)
- 저는 술을 마시면 얼굴이 빨개져요.
- (Khi uống rượu, mặt tôi bị đỏ. – Đây là một phản ứng thường xuyên/thói quen.)
- 잠을 못 자면 다음 날에 몸이 피곤해져요.
- (Khi/Nếu không ngủ được, ngày hôm sau cơ thể sẽ mệt mỏi. – Một sự thật hiển nhiên.)
- 콜라를 매일 마시면 건강이 나빠져요.
- (Khi/Nếu uống cola mỗi ngày, sức khỏe sẽ xấu đi. – Một sự thật chung.)
- 내가 행복하면 숙제를 잘 해.
- (Khi nào tôi vui thì tôi làm bài tập tốt. – Một thói quen lặp lại.)
3.3. Diễn Tả Sự Nuối Tiếc Hoặc Giả Định Khác Với Thực Tế Trong Quá Khứ (kết hợp với ‘았/었’)
- 평소에 공부를 열심히 했으면 시험을 잘 봤을 거예요.
- (Thường ngày nếu chăm chỉ học hành thì đã thi tốt rồi. – Thực tế là đã không học chăm chỉ và thi không tốt.)
- 키가 컸으면 농구 선수가 되었을 텐데 좀 아쉬워요.
- (Nếu mà cao hơn có lẽ tôi đã trở thành cầu thủ bóng rổ, thật tiếc quá.)
- 돈을 다 쓰지 않았으면 그것을 샀을 거예요.
- (Nếu đã không tiêu hết tiền thì tôi đã mua cái đó rồi. – Thực tế là đã tiêu hết tiền.)
- 마무리만 잘했으면 더 좋은 점수를 받을 수 있었는데.
- (Nếu đã hoàn thành tốt thì đã có thể nhận được điểm cao hơn rồi. – Thực tế là không.)
3.4. Đi Kèm Với Danh Từ (N + (이)면)
- 지금이 방학이면 여행을 갔을 거예요.
- (Bây giờ mà là kỳ nghỉ thì sẽ đi du lịch rồi. – Giả định khác thực tế.)
- 휴가철이면 항상 비행기 표를 사기가 어려워요.
- (Nếu là kỳ nghỉ lễ thì việc mua vé máy bay luôn luôn khó khăn.)
- 내가 너면 친구한테 사과 할 거예요.
- (Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ xin lỗi bạn của bạn.)
- 오늘 일요일이면 좋겠어요.
- (Nếu hôm nay là chủ nhật thì tốt.)
4. Các Trường Hợp Bất Quy Tắc Khi Chia Với -(으)면
Một số động từ/tính từ bất quy tắc sẽ có sự thay đổi khi kết hợp với -(으)면:
Dạng Bất Quy Tắc | Gốc từ | Cách chia với -(으)면 | Ví dụ |
ㅂ bất quy tắc | 덥다 | 더우면 |
날씨가 더우면 에어컨을 켜세요. (Nếu trời nóng thì hãy bật điều hòa.)
|
돕다 | 도우면 |
그를 도우면 일이 더 빨리 끝날 거예요. (Nếu giúp anh ấy thì công việc sẽ xong nhanh hơn.)
|
|
ㄷ bất quy tắc | 듣다 | 들으면 |
음악을 들으면 기분이 좋아져요. (Nếu nghe nhạc thì tâm trạng sẽ tốt hơn.)
|
ㅅ bất quy tắc | 짓다 | 지으면 |
집을 다 지으면 놀러 오세요. (Nếu xây nhà xong thì hãy đến chơi nhé.)
|
ㅎ bất quy tắc | 그렇다 | 그러면 |
혹시 너무 더우면 창문을 여세요. (Nếu quá nóng thì hãy mở cửa sổ.) (ở đây 그렇다 , 그러면)
|
ㄹ bất quy tắc | 만들다 | 만들면 |
음식을 다 만들면 친구하고 같이 먹을 거예요. (Nếu làm xong đồ ăn thì sẽ ăn cùng bạn.)
|
- 잠그다 (khóa)
- 잠그면
- 자르다 (cắt)
- 자르면
5. So Sánh Ngữ Pháp A/V-(으)면 Với Các Cấu Trúc Tương Tự
5.1. So Sánh (으)면 Và -(ㄴ/는)다면
| Ngữ pháp | Khả năng xảy ra | Sắc thái |
| :——————- | :————– | :———————————————- |
| A/V-(으)면 | Cao | Giả định thực tế, điều kiện thông thường |
| A/V-(ㄴ/는)다면 | Thấp/Không thể | Giả định xa vời, ước muốn, tiếc nuối không thực |
5.2. So Sánh (으)면 Với -(으)려면
| Ngữ pháp | Mối quan hệ giữa hai vế |
| :——————- | :—————————————- |
| A/V-(으)면 | Vế 1 là điều kiện
Vế 2 là kết quả |
| A/V-(으)려면 | Vế 2 là mục đích
Vế 1 là điều kiện cần để đạt mục đích đó |
5.3. So Sánh (으)면 Với -(으)ㄹ 때
6. Các Trạng Từ Hỗ Trợ Với A/V-(으)면
7. Các Cấu Trúc Phái Sinh Quan Trọng Khác
7.1. 그러면 / 그렇다면: “Nếu vậy thì…”, “Nếu đúng thế thì…”
- 가: 내일 비가 올 것 같아요. (Ngày mai có vẻ trời sẽ mưa.)
- 나: 그러면/그렇다면 공원에 안 갈 거예요. (Nếu vậy thì tôi sẽ không đi công viên.)
- 가: 저는 오늘 집에 안 갈 거야. (Hôm nay tôi sẽ không về nhà.)
- 나: 그러면/그렇다면 나도 안 갈 거야. (Nếu vậy thì tôi cũng sẽ không đi đâu.)
7.2. 아니면: “Nếu không thì…”, “Hoặc là…”
- 저는 밥을 먹고 싶어요. 아니면 죽을 것 같아요.
- (Tôi muốn ăn cơm. Nếu không thì tôi sẽ chết mất.)
- 저는 밥 아니면 사과를 먹고 싶어요.
- (Tôi muốn ăn cơm hoặc là táo.)
Bài viết liên quan
Ngữ pháp A/V-지만: "Nhưng" trong tiếng Hàn | Tân Việt Prime
Chinh phục ngữ pháp A/V-지만 (nhưng) tiếng Hàn: Từ cơ bản đến nâng cao. Tìm hiểu cách dùng với thì…
Ngữ Pháp A/V-아/어서: Hướng Dẫn Toàn Diện (Vì... Nên & Rồi...)
Nắm vững ngữ pháp A/V-아/어서 trong tiếng Hàn với hướng dẫn chi tiết từ Tân Việt Prime. Tìm hiểu 2…
Ngữ Pháp V/A + 고: Liên Kết "Và, Còn" Trong Tiếng Hàn (Sơ Cấp)
Làm chủ ngữ pháp V/A + 고 trong tiếng Hàn để liệt kê “và, còn”. Hướng dẫn chi tiết cách…
V -(으)려고 하다 là gì? Nắm Vững Ngữ Pháp "Định/Dự Định" trong Tiếng Hàn
Bạn muốn diễn đạt ý định hay kế hoạch trong tiếng Hàn một cách tự nhiên? Bài viết này giải…
Bài Viết Mới Nhất
V -(으)려고 하다 là gì? Nắm Vững Ngữ Pháp “Định/Dự Định” trong Tiếng Hàn
Bạn muốn diễn đạt ý định hay kế hoạch trong tiếng Hàn một cách tự nhiên? Bài viết này giải...
Ngữ Pháp A/V-아/어서: Hướng Dẫn Toàn Diện (Vì… Nên & Rồi…)
Nắm vững ngữ pháp A/V-아/어서 trong tiếng Hàn với hướng dẫn chi tiết từ Tân Việt Prime. Tìm hiểu 2...
Ngữ pháp A/V-지만: “Nhưng” trong tiếng Hàn | Tân Việt Prime
Chinh phục ngữ pháp A/V-지만 (nhưng) tiếng Hàn: Từ cơ bản đến nâng cao. Tìm hiểu cách dùng với thì...
Ngữ Pháp V/A + 고: Liên Kết “Và, Còn” Trong Tiếng Hàn (Sơ Cấp)
Làm chủ ngữ pháp V/A + 고 trong tiếng Hàn để liệt kê “và, còn”. Hướng dẫn chi tiết cách...