Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại Bệnh & Y Tế (Chi Tiết A-Z)

Chào mừng bạn đến với Tân Việt Prime – người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục tiếng Hàn! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một chủ đề vô cùng quan trọng và thiết thực: Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại Bệnh và Lĩnh vực Y tế.
Trong bối cảnh giao lưu văn hóa, du lịch, học tập và làm việc giữa Việt Nam và Hàn Quốc ngày càng sâu rộng, việc nắm vững vốn từ vựng liên quan đến sức khỏe không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi gặp các vấn đề y tế tại Hàn Quốc mà còn mở ra nhiều cơ hội trong các ngành nghề liên quan.
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại Bệnh & Y Tế
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Loại Bệnh & Y Tế
Nhu cầu tìm kiếm một nguồn tài liệu từ vựng tiếng Hàn y tế đầy đủ và có hệ thống là rất lớn. Hiểu được điều đó, đội ngũ chuyên gia giáo dục tiếng Hàn tại Tân Việt Prime đã tổng hợp và biên soạn bài viết chi tiết này từ nhiều nguồn uy tín, nhằm mang đến cho bạn bộ sưu tập từ vựng toàn diện nhất về bệnh tật, triệu chứng, thuốc men, bệnh viện và các khái niệm sức khỏe liên quan.
Bài viết này đặc biệt hữu ích cho:
  • Người học tiếng Hàn ở mọi cấp độ (sơ cấp đến cao cấp).
  • Những người có kế hoạch du lịch, du học hoặc làm việc tại Hàn Quốc.
  • Các chuyên gia y tế, biên dịch viên, thông dịch viên làm việc với tiếng Hàn.
  • Bất kỳ ai quan tâm đến việc mở rộng kiến thức về thuật ngữ y tế bằng tiếng Hàn.
Hãy cùng Tân Việt Prime đi sâu vào thế giới từ vựng y tế tiếng Hàn để trang bị cho mình hành trang vững chắc nhé!

Mục Lục

I. Các Triệu Chứng và Biểu hiện Bệnh Thường Gặp (증상과 질병의 징후)

Khi cảm thấy không khỏe, việc mô tả chính xác các triệu chứng bằng tiếng Hàn là bước đầu tiên để nhận được sự trợ giúp y tế kịp thời. Phần này sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về triệu chứng phổ biến nhất.
Nhiều triệu chứng có thể được diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào mức độ chi tiết hoặc sắc thái. Việc nắm vững các biến thể này giúp bạn giao tiếp tự nhiên và hiệu quả hơn.
Nhức đầu / Đau đầu: 머리가 아프다 (meoriga apeuda) hoặc danh từ hóa: 두통 (dutong)
Đau bụng: 배가 아프다 (baega apeuda) hoặc danh từ hóa: 복통 (boktong)
Đau răng: 이가 아프다 (iga apeuda) hoặc danh từ hóa: 치통 (chitong)
Đau họng: 목이 아프다 (mogi apeuda)
Ho: 기침하다 (gichimhada)
Sổ mũi / Chảy nước mũi: 콧물이 흐르다 (konmuri heureuda)
Nghẹt mũi: 코가 막히다 (koga makhida)
Hắt hơi: 재채기하다 (jaechaegihada)
Sốt (nói chung): 열이 나다 (yeori nada)
Sốt cao: 열이 높다 (yeori nopda)
Sốt nhẹ / Gai người: 미열이 있다 (miyeori itda) / 한기가 느껴지다 (hangiga neukkyeojida)
Mệt mỏi: 피곤하다 (pigonhada) hoặc danh từ hóa: 피로 (piro), 쇠약 (soeyak)
Khó thở / Hụt hơi: 호흡이 곤란하다 (hoheubi gollanhada) / 숨이 차다 (sumi chada) / 숨이 가쁘다 (sumi gappeuda)
Tiêu chảy: 설사하다 (seolsahada) hoặc danh từ hóa: 설사 (seolsa)
Táo bón: 변비가 있다 (byeonbiga itda) hoặc danh từ hóa: 변비 (byeonbi)
Buồn nôn / Muốn ói: 토할 것 같다 (tohal geot gatda)
Nôn / Ói / Mửa: 토하다 (tohada) hoặc danh từ hóa: 구토 (guto)
Chóng mặt: 어질어질하다 (eojireojilhada) hoặc danh từ hóa: 현기증 (hyeongijeung)
Mất ngủ: 잠이 잘 오지 않다 (jami jal oji anta) hoặc danh từ hóa: 불면증 (bulmyeonjeung)
Đầy hơi / Khó tiêu: 체하다 (chehada) / 뱃속이 답답하다 (baetsogi dapdaphada)
Trướng bụng: 배가 부르다 (baega bureuda – nghĩa gốc là no bụng, nhưng cũng dùng chỉ bụng to bất thường)
Đau mắt: 눈병 (nunbyeong)
Đau tai: 귀가 아프다 (gwiga apeuda) hoặc danh từ hóa: 귀앓이 (gwiarhi)
Chảy máu: 피가 나다 (piga nada) hoặc danh từ hóa: 출혈 (chulhyeol)
Ngứa: 가렵다 (garyeopda) hoặc danh từ hóa: 가려움증 (garyeoumjeung)
Phát ban: 발진 (baljin)
Sưng: 붓다 (butda) hoặc danh từ hóa: 부기 (bugi), 부종 (bujong)
Đau vai: 어깨가 결리다 (eokkaega gyeollida)
Đau lưng: 허리가 아프다 (heoriga apeuda) hoặc danh từ hóa: 요통 (yotong)
Đau ngực: 가슴이 아프다 (gaseumi apeuda) hoặc danh từ hóa: 가슴통증 (gaseumtongjeung), 흉통 (hyungtong)
Đau tay chân: 수족이 아프다 (sujogi apeuda)
Tim đập nhanh / Hồi hộp: 가슴이 두근거리다 (gaseumi dugeungeorida) hoặc danh từ hóa: 두근거림 (dugeungeorim)
Bong gân: 삐다 (ppida) – ví dụ: 발목이 삐다 (balmogi ppida) – bong gân mắt cá chân.
Chảy máu cam: 코피 (kopi) – 코피가 나다 (kopiga nada)
Triệu Chứng (Tiếng Việt) Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Ghi chú / Ngữ cảnh
Đau đầu 두통 (dutong) / 머리가 아프다 (meoriga apeuda)
Danh từ / Cụm động từ
Đau bụng 복통 (boktong) / 배가 아프다 (baega apeuda)
Danh từ / Cụm động từ
Đau răng 치통 (chitong) / 이가 아프다 (iga apeuda)
Danh từ / Cụm động từ
Đau họng 목이 아프다 (mogi apeuda) Cụm động từ
Ho 기침 (gichim) / 기침하다 (gichimhada)
Danh từ / Động từ
Chảy nước mũi 콧물 (konmul) / 콧물이 흐르다 (konmuri heureuda)
Danh từ / Cụm động từ
Nghẹt mũi 코막힘 (komakhim) / 코가 막히다 (koga makhida)
Danh từ / Cụm động từ
Hắt hơi 재채기 (jaechaegi) / 재채기하다 (jaechaegihada)
Danh từ / Động từ
Sốt 열 (yeol) / 열이 나다 (yeori nada)
Danh từ / Cụm động từ (có sốt)
Sốt cao 고열 (goyeol) / 열이 높다 (yeori nopda)
Danh từ / Cụm động từ (sốt cao)
Sốt nhẹ 미열 (miyeol) / 미열이 있다 (miyeori itda)
Danh từ / Cụm động từ (có sốt nhẹ)
Mệt mỏi 피로 (piro) / 피곤하다 (pigonhada)
Danh từ / Tính từ
Khó thở 호흡 곤란 (hoheup gollan) / 숨이 차다 (sumi chada)
Danh từ / Cụm động từ
Tiêu chảy 설사 (seolsa) / 설사하다 (seolsahada)
Danh từ / Động từ
Táo bón 변비 (byeonbi) / 변비가 있다 (byeonbiga itda)
Danh từ / Cụm từ (bị táo bón)
Buồn nôn 메스꺼움 (meseukkeoum) / 토할 것 같다 (tohal geot gatda)
Danh từ / Cụm từ (cảm giác muốn ói)
Nôn, ói, mửa 구토 (guto) / 토하다 (tohada)
Danh từ / Động từ
Chóng mặt 현기증 (hyeongijeung) / 어질어질하다 (eojireojilhada)
Danh từ / Tính từ (cảm giác)
Mất ngủ 불면증 (bulmyeonjeung) / 잠이 안 오다 (jami an oda)
Danh từ / Cụm động từ (không ngủ được)
Đầy hơi, khó tiêu 체기 (chegi) / 체하다 (chehada)
Danh từ / Động từ
Ngứa 가려움증 (garyeoumjeung) / 가렵다 (garyeopda)
Danh từ / Tính từ
Sưng 부기 (bugi) / 붓다 (butda)
Danh từ / Động từ
Chảy máu cam 코피 (kopi) / 코피가 나다 (kopiga nada)
Danh từ / Cụm động từ (bị chảy máu cam)

II. Tên Các Loại Bệnh Cụ Thể trong Tiếng Hàn (주요 질병 명칭)

Để thảo luận sâu hơn về các vấn đề sức khỏe, bạn cần biết tên gọi của các loại bệnh cụ thể trong tiếng Hàn. Phần này phân loại các bệnh theo nhóm để bạn dễ dàng ghi nhớ và liên kết.

2.1. Các Bệnh Truyền Nhiễm (감염병)

Các bệnh lây truyền từ người sang người hoặc qua các tác nhân gây bệnh khác:
Cảm lạnh: 감기 (gamgi)
Cúm mùa: 독감 (dokgam) / 인플루엔자 (inpeulluenja)
Sởi: 홍역 (hongyeok)
Thủy đậu: 수두 (sudu)
Quai bị: 볼거리 (bolgeori) / 유행성 이하선염 (yuhaengseong ihaseonyeom)
Rubella: 풍진 (pungjin)
Ho gà: 백일해 (baegilhae)
Lao (thường là lao phổi): 결핵 (gyeolhaek) / 폐결핵 (pyegyeolhaek)
Viêm gan (A, B, C…): 간염 (ganyeom) (A형 간염, B형 간염, C형 간염…)
Sốt xuất huyết: 뎅기열 (denggiyeol) / 출혈열 (chulhyeolyeol)
Thương hàn: 장티푸스 (jangtipuseu)
Uốn ván: 파상풍 (pasapung)
Dịch tả: 콜레라 (kolera)
Viêm não Nhật Bản: 일본 뇌염 (ilbon noeyeom)
HIV/AIDS: 에이즈 (eijeu) / 후천성 면역 결핍증 (huchinseong myeonnyeok gyeolpiljeung)
COVID-19: 코로나19 (korona ilgu) / 신종 코로나바이러스 감염증 (sinjong koronabaireoseu gamnyeomjeung)

2.2. Các Bệnh Mạn Tính (만성 질환)

Những bệnh kéo dài, thường tiến triển chậm và cần quản lý lâu dài:
Tiểu đường: 당뇨병 (dangnyobyeong)
Cao huyết áp: 고혈압 (gohyeorap)
Bệnh tim (chung): 심장병 (simjangbyeong)
Suy tim: 심부전 (simbujeon) / 심장 부전 (simjang bujeon)
Rối loạn nhịp tim: 부정맥 (bujeongmaek)
Ung thư (chung): 암 (am)
Hen suyễn: 천식 (cheonshik)
Viêm phế quản mạn tính: 만성 기관지염 (manseong gigwanjiyeom)
COPD (Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính): 만성 폐쇄성 폐질환 (manseong pyeswaeseong pyejilhwan)
Viêm khớp (chung): 관절염 (gwanjeolyeom)
Thoái hóa khớp: 골관절염 (golgwanjeolyeom)
Viêm khớp dạng thấp: 류마티스 관절염 (ryumathiseu gwanjeolyeom)
Loãng xương: 골다공증 (goldagongjeung)
Béo phì: 비만 (biman) / 비만증 (bimanjeung)
Gút (Thống phong): 통풍 (tongpung)
Trĩ: 치질 (chijil)
Viêm dạ dày mạn tính: 만성 위염 (manseong wiyeom)
Xơ gan: 간경화 (gangyeonghwa) / 간경변증 (gangyeongbyeonjeung)
Suy thận mạn tính: 만성 신부전 (manseong sinbujeon)
Trầm cảm: 우울증 (uuljeung)
Rối loạn lo âu: 불안 장애 (buran jangae)
Mất ngủ (mạn tính): 만성 불면증 (manseong bulmyeonjeung)
Alzheimer: 알츠하이머병 (alcheuhaimeo-byeong)
Parkinson: 파킨슨병 (pakhinseunbyeong)
Đột quỵ: 뇌졸중 (noechoeljjeung) / 뇌경색 (noegyeongsaek – nhồi máu não) / 뇌출혈 (noe chulhyeol – xuất huyết não)
Đục thủy tinh thể: 백내장 (baengnaejang)
Glôcôm (Thiên đầu thống): 녹내장 (noknaejang)
Bướu cổ: 갑상선종 (gapsangseonjong)
Xem thêm:
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Quốc Gia & Thế Giới (Chi Tiết & Dễ Học)

2.3. Các Bệnh & Tình trạng Khác (기타 질병 및 증상)

Các vấn đề sức khỏe thường gặp khác hoặc các bệnh không thuộc hai nhóm trên:
Ngộ độc thực phẩm: 식중독 (sikjungdok)
Dị ứng: 알레르기 (alleureugi) (ví dụ: 꽃가루 알레르기 – dị ứng phấn hoa)
Viêm dạ dày: 위염 (wiyeom)
Viêm ruột: 장염 (jangnyeom)
Viêm ruột thừa: 맹장염 (maengjangnyeom) / 충수염 (chungsuyeom)
Viêm xoang: 축농증 (chuknongjeung) / 부비동염 (bubidongnyeom)
Viêm amiđan: 편도선염 (pyeondoseonyeom)
Viêm phế quản: 기관지염 (gigwanjiyeom)
Viêm phổi: 폐렴 (pyeryeom)
Viêm da: 피부염 (pibuyeom) / 습진 (seupjin – chàm)
Rụng tóc: 탈모증 (talmojeung)
Đau bụng kinh: 생리통 (saenglithong)
Say tàu xe: 멀미 (meolmi) – 멀미하다 (meolmihada – bị say tàu xe)
Thiếu máu: 빈혈 (binhyeol)
Đau nửa đầu: 편두통 (pyeondutong)
Viêm kết mạc (đau mắt đỏ): 결막염 (gyeolmagyeom)
Sâu răng: 충치 (chungchi)
Viêm lợi/nướu: 잇몸염 (inmomnyeom) / 치은염 (chieunyeom)
Thoát vị đĩa đệm: 허리 디스크 (heori diseukeu) / 추간판 탈출증 (chuganpan talchuljeung)
Sỏi thận: 신장 결석 (sinjang gyeolseok)

Bảng 2: Tổng Hợp Một Số Bệnh Phổ Biến (Theo Nhóm)

Loại Bệnh Tên Bệnh (Tiếng Việt)
Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Truyền Nhiễm Cảm lạnh 감기 (gamgi)
Cúm 독감 (dokgam)
Sởi 홍역 (hongyeok)
Thủy đậu 수두 (sudu)
Viêm gan 간염 (ganyeom)
Mạn Tính Tiểu đường
당뇨병 (dangnyobyeong)
Cao huyết áp
고혈압 (gohyeorap)
Bệnh tim
심장병 (simjangbyeong)
Ung thư 암 (am)
Hen suyễn
천식 (cheonshik)
Viêm khớp
관절염 (gwanjeolyeom)
Khác Ngộ độc thực phẩm
식중독 (sikjungdok)
Dị ứng
알레르기 (alleureugi)
Viêm dạ dày 위염 (wiyeom)
Đột quỵ
뇌졸중 (noechoeljjeung)
Thiếu máu 빈혈 (binhyeol)

Bảng 3: Tên Bệnh Phân Loại Chi Tiết Theo Hệ Cơ Quan (Ví dụ)

Hệ Cơ Quan / Chuyên Khoa Tên Bệnh (Tiếng Việt)
Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Tim mạch Cao huyết áp
고혈압 (gohyeorap)
Bệnh tim
심장병 (simjangbyeong)
Suy tim
심부전 (simbujeon)
Rối loạn nhịp tim
부정맥 (bujeongmaek)
Nội tiết Tiểu đường
당뇨병 (dangnyobyeong)
Bướu cổ
갑상선종 (gapsangseonjong)
Tiêu hóa Viêm dạ dày 위염 (wiyeom)
Viêm ruột
장염 (jangnyeom)
Viêm ruột thừa
충수염 (chungsuyeom) / 맹장염 (maengjangnyeom)
Trĩ 치질 (chijil)
Cơ xương khớp Viêm khớp
관절염 (gwanjeolyeom)
Loãng xương
골다공증 (goldagongjeung)
Thoái vị đĩa đệm
추간판 탈출증 (chuganpan talchuljeung)
Hô hấp Hen suyễn
천식 (cheonshik)
Viêm phế quản
기관지염 (gigwanjiyeom)
Viêm phổi 폐렴 (pyeryeom)
Lao phổi
폐결핵 (pyegyeolhaek)
Thần kinh Đau đầu 두통 (dutong)
Đau nửa đầu
편두통 (pyeondutong)
Đột quỵ
뇌졸중 (noechoeljjeung)
Parkinson
파킨슨병 (pakhinseunbyeong)
Da liễu Viêm da
피부염 (pibuyeom)
Chàm 습진 (seupjin)
Rụng tóc
탈모증 (talmojeung)
Mắt Đau mắt
눈병 (nunbyeong)
Đục thủy tinh thể
백내장 (baengnaejang)
Glôcôm
녹내장 (noknaejang)
Viêm kết mạc
결막염 (gyeolmagyeom)
Tai Mũi Họng Viêm tai giữa
중이염 (jungiyeom)
Viêm xoang
축농증 (chuknongjeung) / 부비동염 (bubidongnyeom)
Viêm amiđan
편도선염 (pyeondoseonyeom)

III. Từ Vựng Tiếng Hàn về Thuốc và Điều trị (약품 및 치료 관련 어휘)

Hiểu về các loại thuốc và phương pháp điều trị giúp bạn nắm bắt thông tin y tế và trao đổi với nhân viên y tế.

3.1. Các Dạng Thuốc Phổ Biến (일반적인 약 형태)

Thuốc viên nén: 알약 (allyak) / 정제 (jeongje)
Thuốc con nhộng: 캡슐 (kaepsyul)
Thuốc bột: 가루약 (garuyak) / 분말약 (bunmallyak)
Thuốc nước: 물약 (mulyak) / 액제 (ekje) / 시럽 (sireop) – siro
Thuốc tiêm: 주사약 (jusayak) / 주사액 (jusaek) / 주사 (jusa) – mũi tiêm
Thuốc mỡ (bôi ngoài da): 연고 (yeongo) / 피부 연고 (pibu yeongo)
Miếng dán (giảm đau, hạ sốt…): 파스 (paseu)
Thuốc nhỏ mắt: 안약 (anyak)
Thuốc nhỏ mũi: 비강 스프레이 (bigang seupeurei) / 코 스프레이 (ko seupeurei)
Thuốc xịt (họng, hen…): 스프레이 (seupeurei) / 분무제 (bunmuje)

3.2. Các Loại Thuốc Theo Chức năng (약 기능별 종류)

Thuốc giảm đau: 진통제 (jintongje)
Thuốc hạ sốt: 해열제 (haeyeolje)
Thuốc kháng viêm: 소염제 (soyeomje)
Thuốc kháng sinh: 항생제 (hangsaengje)
Thuốc cảm (thuốc trị cảm lạnh): 감기약 (gamgiyak)
Thuốc ho: 기침약 (gichimyak)
Thuốc sổ mũi: 콧물약 (konmullyak)
Thuốc nghẹt mũi: 코막힘약 (komakhimnyak)
Thuốc đau đầu: 두통약 (dutongnyak)
Thuốc đau bụng: 복통약 (boktongnyak) / 배탈약 (baetallyak)
Thuốc tiêu chảy: 설사약 (seolsayak)
Thuốc táo bón: 변비약 (byeonbiyak)
Thuốc tiêu hóa: 소화제 (sohwaje)
Thuốc chống dị ứng: 항히스타민제 (hanghisutaminje) / 알레르기약 (alleureugiyak)
Thuốc ngủ: 수면제 (sumyeonje) / 최면제 (choemyeonje)
Thuốc an thần: 진정제 (jinjeongje) / 신경안정제 (singyeonganjeongje)
Thuốc chống trầm cảm: 항우울제 (hangurulje)
Thuốc gây mê: 마취제 (machwije)
Thuốc sát trùng: 소독약 (sodokyak)
Thuốc cầm máu: 지혈제 (jihyeolje)
Thuốc giải độc: 해독제 (haedokje)
Thuốc bổ: 보약 (boyak) / 영양제 (yeongyangje) / 건강 기능 식품 (geongang gineung shikpum) – thực phẩm chức năng
Vitamin: 비타민 (bitamin)
Thuốc giảm cân: 다이어트약 (daieoteuyak)
Thuốc tránh thai: 피임약 (piimyak)
Thuốc chống ung thư: 항암제 (hangamje)

3.3. Thuật ngữ Y học Cổ truyền (한의학 어휘)

Thuốc Đông y / Thuốc Bắc-Nam: 한약 (hanyak) / 초약 (choyak)
Phòng khám Đông y: 한의원 (hanuiwon)
Bác sĩ Đông y: 한의사 (hanuisa)
Châm cứu: 침 (chim) – 침을 맞다 (chimeul matda – được châm cứu)
Giác hơi: 부항 (buhang) – 부항을 뜨다 (buhangeul tteuda – được giác hơi)
Ngải cứu: 뜸 (tteum) – 뜸을 뜨다 (tteumeul tteuda – được cứu ngải)
Vật lý trị liệu (trong Đông y hoặc hiện đại): 물리치료 (mullichiryo)

Bảng 4: Tổng Hợp Từ Vựng về Thuốc và Dạng Bào chế

Dạng Thuốc (Tiếng Việt)
Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Thuốc viên
알약 / 정제 (allyak / jeongje)
Thuốc con nhộng 캡슐 (kaepsyul)
Thuốc bột
가루약 / 분말약 (garuyak / bunmallyak)
Thuốc nước / Siro
물약 / 시럽 (mulyak / sireop)
Thuốc tiêm
주사약 / 주사액 (jusayak / jusaek)
Thuốc mỡ 연고 (yeongo)
Miếng dán 파스 (paseu)
Thuốc nhỏ mắt 안약 (anyak)

Bảng 5: Tổng Hợp Các Loại Thuốc Theo Chức năng Chính

Chức Năng (Tiếng Việt)
Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Giảm đau
진통제 (jintongje)
Hạ sốt
해열제 (haeyeolje)
Kháng viêm
소염제 (soyeomje)
Kháng sinh
항생제 (hangsaengje)
Trị cảm
감기약 (gamgiyak)
Trị ho
기침약 (gichimyak)
Trị tiêu chảy
설사약 (seolsayak)
Trị táo bón
변비약 (byeonbiyak)
Tiêu hóa
소화제 (sohwaje)
Chống dị ứng
알레르기약 (alleureugiyak)
An thần / Ngủ
진정제 / 수면제 (jinjeongje / sumyeonje)
Sát trùng
소독약 (sodokyak)
Thuốc bổ / Vitamin
보약 / 비타민 (boyak / bitamin)

IV. Từ Vựng về Cơ sở Y tế và Nhân viên (의료 기관 및 직원 어휘)

Khi cần đến bệnh viện hoặc phòng khám ở Hàn Quốc, việc biết tên các loại cơ sở, khoa và người phụ trách là rất quan trọng.

4.1. Các Loại Cơ sở Y tế (의료 기관 종류)

Bệnh viện (nói chung): 병원 (byeongwon)
Bệnh viện đa khoa (tuyến trung ương/tỉnh): 종합병원 (jonghapbyeongwon)
Bệnh viện tư nhân / Phòng khám chuyên khoa: 개인병원 (gaeinbyeongwon) / 의원 (uiwon)
Phòng khám Đông y: 한의원 (hanuiwon)
Phòng khám nha khoa: 치과 (chigwa)
Nhà thuốc: 약국 (yakguk)
Trung tâm y tế công cộng: 보건소 (bogeonso)

4.2. Các Khoa Trong Bệnh Viện (병원 진료과)

Biết tên các khoa giúp bạn đi đúng nơi cần đến:
Khoa Nội: 내과 (naegwa) – (chuyên về các bệnh nội tạng)
Khoa Ngoại: 외과 (oegwa) – (chuyên về phẫu thuật)
Khoa Nhi: 소아과 (soagwa)
Khoa Sản Phụ khoa: 산부인과 (sanbuingwa)
Khoa Mắt: 안과 (angwa)
Khoa Tai Mũi Họng: 이비인후과 (ibiinhugwa)
Khoa Da liễu: 피부과 (pibugwa)
Khoa Thần kinh (nội thần kinh): 신경과 (singyeonggwa)
Khoa Ngoại thần kinh (phẫu thuật thần kinh): 신경외과 (singyeongwoegwa)
Khoa Tâm thần: 정신건강의학과 (jeongsingeonganguihakgwa) / 정신과 (jeongsingwa)
Khoa Chỉnh hình (xương khớp, chấn thương): 정형외과 (jeonghyeongwoegwa)
Khoa Phục hồi chức năng: 재활의학과 (jaehwaluihakgwa)
Khoa Cấp cứu: 응급의학과 (eunggeubuihakgwa)
Khoa Răng Hàm Mặt: 구강악안면외과 (gugangaganmyeoneunwoegwa) / 치과 (chigwa – nha khoa nói chung)
Khoa Tim mạch: 순환기내과 (sunhwanginaegwa) / 심장내과 (simjangnaegwa)
Khoa Hô hấp: 호흡기내과 (hoheubginaegwa)
Khoa Tiêu hóa: 소화기내과 (sohwaginaegwa)
Khoa Tiết niệu: 비뇨의학과 (binyouihakgwa) / 비뇨기과 (binyogigwa)
Khoa Ung bướu: 종양학과 (jongyanghakgwa) / 암센터 (am senteo – trung tâm ung thư)
Khoa Truyền nhiễm: 감염내과 (gamyeomnaegwa)
Khoa Xét nghiệm: 진단검사의학과 (jindangeomsauihakgwa) / 검사실 (geomsashil – phòng xét nghiệm)
Khoa Chẩn đoán hình ảnh: 영상의학과 (yeongsanuihakgwa) / 방사선과 (bangsaseongwa)
Khoa Gây mê hồi sức: 마취통증의학과 (machwitongjeunguiahakgwa)

4.3. Nhân viên Y tế (의료 직원)

Bác sĩ: 의사 (uisa)
Y tá / Điều dưỡng: 간호사 (ganhosa)
Dược sĩ: 약사 (yaksa)
Bác sĩ Đông y: 한의사 (hanuisa)
Y tá trưởng: 수간호사 (suganhosa)
Người chăm sóc bệnh nhân (trong bệnh viện): 간병인 (ganbyeongin)
Hộ lý: 간호조무사 (ganhojomusa)
Bà đỡ (hộ sinh): 조산사 (josansa)

4.4. Các Phòng và Khu vực trong Bệnh viện (병원 내 시설)

Phòng khám bệnh: 진찰실 (jinchalshil)
Phòng bệnh (giường bệnh): 병실 (byeongshil)
Phòng cấp cứu: 응급실 (eunggeubshil)
Phòng phẫu thuật / mổ: 수술실 (suseulshil)
Phòng hồi sức: 회복실 (hoebokshil)
Phòng chờ: 대기실 (daegishil)
Quầy tiếp tân / Lễ tân: 접수 (jeopsu) / 안내소 (annaeso)
Phòng thanh toán viện phí: 수납 (sunap) / 회계과 (hoegyegwa)
Khoa Dược bệnh viện: 약제과 (yakjegwa)

Bảng 6: Các Khoa Bệnh Viện và Chuyên gia liên quan

Chuyên Khoa (Tiếng Việt) Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Bác sĩ Chuyên khoa (Tiếng Hàn)
Nội khoa 내과 (naegwa)
내과의사 (naegwauisa)
Ngoại khoa 외과 (oegwa)
외과의사 (oegwauisa)
Nhi khoa 소아과 (soagwa)
소아과 의사 (soagwa uisa)
Sản Phụ khoa 산부인과 (sanbuingwa)
산부인과 의사 (sanbuingwa uisa)
Mắt 안과 (angwa)
안과 의사 (angwa uisa)
Tai Mũi Họng 이비인후과 (ibiinhugwa)
이비인후과 의사 (ibiinhugwa uisa)
Da liễu 피부과 (pibugwa)
피부과 의사 (pibugwa uisa)
Thần kinh (nội) 신경과 (singyeonggwa)
신경과 의사 (singyeonggwa uisa)
Chỉnh hình 정형외과 (jeonghyeongwoegwa)
정형외과 의사 (jeonghyeongwoegwa uisa)
Nha khoa 치과 (chigwa)
치과의사 (chigwauisa)
Cấp cứu 응급실 (eunggeubshil) / 응급의학과 (eunggeubuihakgwa)
응급의학과 의사 (eunggeubuihakgwa uisa)

Bảng 7: Nhân viên và Khu vực trong Cơ sở Y tế

Vai Trò / Khu vực (Tiếng Việt)
Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Bác sĩ 의사 (uisa)
Y tá / Điều dưỡng
간호사 (ganhosa)
Dược sĩ 약사 (yaksa)
Bác sĩ Đông y
한의사 (hanuisa)
Bệnh viện
병원 (byeongwon)
Phòng khám
의원 (uiwon) / 개인병원 (gaeinbyeongwon)
Nhà thuốc 약국 (yakguk)
Phòng bệnh
병실 (byeongshil)
Phòng khám bệnh
진찰실 (jinchalshil)
Phòng cấp cứu
응급실 (eunggeubshil)
Phòng phẫu thuật
수술실 (suseulshil)
Quầy tiếp tân
접수 (jeopsu) / 안내소 (annaeso)

V. Từ Vựng về Thiết bị và Thủ tục Y tế (의료 장비 및 시술/검사 어휘)

Phần này bao gồm các thuật ngữ liên quan đến các công cụ y tế và các hoạt động chẩn đoán, điều trị.

5.1. Thiết bị Y tế Thông thường (일반 의료 장비)

Ống nghe: 청진기 (cheongjingi)
Nhiệt kế: 체온계 (cheeongye)
Máy đo huyết áp: 혈압계 (hyeorapgye)
Máy X-quang: X선 촬영기 (X-seon chwaryeonggi)
Máy CT (Chụp cắt lớp): CT 촬영기 (CT chwaryeonggi)
Máy MRI (Chụp cộng hưởng từ): MRI 촬영기 (MRI chwaryeonggi)
Máy siêu âm: 초음파 진단기 (choeumpa jindangi)
Máy tạo ẩm: 가습기 (gaseubgi)
Máy lọc không khí: 공기 청정기 (gonggi cheongjeonggi)
Kim tiêm: 주사기 (jusagi)
Dịch truyền (chai/túi): 링거 (ringgeo) / 수액 (suaek)
Băng (gạc): 붕대 (bungdae)
Băng dán cá nhân (Urgo): 반창고 (banchanggo)
Băng che mắt: 안대 (andae)
Nạng: 목발 (mokbal)
Xe lăn: 휠체어 (hwilchee)
Thiết bị hỗ trợ thính giác: 보청기 (bocheonggi)
Bó bột: 깁스 (gibseu)

5.2. Các Hoạt động và Thủ tục Y tế (의료 활동 및 시술)

Khám bệnh: 진찰을 받다 (jinchareul batda – được khám) / 진찰하다 (jinchalhada – khám cho ai đó)
Điều trị: 치료하다 (chiryoada) / 진료하다 (jillyoada)
Hội chẩn: 회진하다 (hoeajinhada)
Nhập viện: 입원하다 (ibwonhada)
Xuất viện: 퇴원하다 (toewonhada)
Phẫu thuật: 수술 (suseul) / 수술하다 (suseulhada)
Tiêm thuốc: 주사를 맞다 (jusareul matda – được tiêm) / 주사를 놓다 (jusareul nota – tiêm cho ai đó)
Lấy máu (xét nghiệm): 피를 뽑다 (pireul ppopda)
Xét nghiệm máu: 혈액 검사 (hyeoraek geomsa)
Xét nghiệm nước tiểu: 소변 검사 (sobyeon geomsa)
Xét nghiệm phân: 대변 검사 (daebyeon geomsa)
Siêu âm: 초음파 검사 (choeumpa geomsa)
Chụp X-quang: X선 촬영 (X-seon chwaryeong) / X-ray 찍다 (X-ray jjikda)
Chụp CT: CT 촬영 (CT chwaryeong) / CT 찍다 (CT jjikda)
Chụp MRI: MRI 촬영 (MRI chwaryeong) / MRI 찍다 (MRI jjikda)
Nội soi (dạ dày, đại tràng…): 내시경 검사 (naesigyeong geomsa) (위 내시경 – nội soi dạ dày, 대장 내시경 – nội soi đại tràng)
Kiểm tra sức khỏe tổng quát: 건강검진 (geonganggeomjin)
Phục hồi chức năng: 재활 치료 (jaehwal chiryo)
Cấy ghép (nội tạng…): 이식 수술 (ishik suseul)
Truyền dịch: 수액 맞다 (suaek matda) / 링거 맞다 (ringgeo matda)
Khâu vết thương: 꿰매다 (kkwemaeda)

Bảng 8: Tổng Hợp Thiết bị và Thủ tục Y tế

Thiết bị / Thủ tục (Tiếng Việt)
Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Ống nghe
청진기 (cheongjingi)
Nhiệt kế
체온계 (cheeongye)
Máy đo huyết áp
혈압계 (hyeorapgye)
Dịch truyền
수액 / 링거 (suaek / ringgeo)
Băng (gạc) 붕대 (bungdae)
Băng dán cá nhân
반창고 (banchanggo)
Siêu âm
초음파 검사 (choeumpa geomsa)
Chụp X-quang
X선 촬영 / X-ray 찍다 (X-seon chwaryeong / X-ray jjikda)
Xét nghiệm máu
혈액 검사 (hyeoraek geomsa)
Phẫu thuật
수술 (suseul) / 수술하다 (suseulhada)
Tiêm thuốc
주사를 맞다 (jusareul matda)
Khám bệnh
진찰을 받다 (jinchareul batda)
Điều trị
치료하다 (chiryoada)
Nhập viện
입원하다 (ibwonhada)
Xuất viện
퇴원하다 (toewonhada)

VI. Từ Vựng về Sức Khỏe, Dinh Dưỡng và Phòng ngừa (건강, 영양 및 예방 어휘)

Chủ động chăm sóc sức khỏe và phòng ngừa bệnh tật cũng là một phần quan trọng của chủ đề y tế.

6.1. Sức Khỏe Tổng Quát (일반 건강)

Sức khỏe: 건강 (geongang) – 건강하다 (geonganghada – khỏe mạnh)
Tình trạng sức khỏe: 건강 상태 (geongang sangtae) / 신체 상태 (shinche sangtae)
Có lợi cho sức khỏe: 건강에 좋다 (geongang-e jota) / 건강에 이롭다 (geongang-e iropda)
Có hại cho sức khỏe: 건강에 나쁘다 (geongang-e nappeuda) / 건강에 해롭다 (geongang-e haeropda)
Miễn dịch: 면역력 (myeonyeokryeok) – 면역력이 좋다/약하다 (hệ miễn dịch tốt/yếu)
Sức đề kháng: 저항력 (jeohangryeok)
Hồi phục sức khỏe: 건강을 회복하다 (geongangeul hoebokhada) / 회복하다 (hoebokhada)
Chống lão hóa: 노화 방지 (nohwa bangji)
Giảm căng thẳng / Stress: 스트레스 해소 (seuteureseu haeso)

6.2. Dinh Dưỡng (영양)

Dinh dưỡng (khái niệm): 영양 (yeongyang)
Chất dinh dưỡng: 영양소 (yeongyangso)
Thiếu dinh dưỡng: 영양 결핍 (yeongyang gyeolpil)
Thừa dinh dưỡng: 영양 과다 (yeongyang gwada)
Ăn uống điều độ: 규칙적인 식사 (gyuchikjeogin shiksa)
Ăn uống cân bằng: 균형 잡힌 식사 (gyunhyeong japin shiksa) / 골고루 먹다 (golgoruman meokda) – ăn đa dạng
Chế độ ăn (nói chung): 식단 (shikdan)
Chế độ ăn kiêng: 다이어트 식단 (daieoteu shikdan)
Chế độ ăn chay: 채식 (chaeshik)
Carbohydrate (Tinh bột, đường): 탄수화물 (tansuhwamul)
Protein (Chất đạm): 단백질 (danbaekjil)
Chất béo: 지방 (jibang)
Vitamin: 비타민 (bitamin)
Khoáng chất: 미네랄 (mineral) / 무기질 (mugijil)
Nước: 수분 (subun) / 물 (mul)
Chất xơ: 섬유질 (seomyujil) / 식이섬유 (shigyiseomyu)
Đường: 설탕 (seoltang) / 당분 (dangbun)
Thói quen ăn uống: 식습관 (shikseupgwan)
Tiêu hóa: 소화 (sohwa) – 소화가 잘 되다/안 되다 (tiêu hóa tốt/không tốt)

6.3. Phòng ngừa Bệnh tật (질병 예방)

Phòng ngừa bệnh tật: 질병 예방 (jilbyeong yebang)
Tiêm phòng / Tiêm vắc-xin: 예방 접종 (yebang jeopjong) / 백신 접종 (baeksin jeopjong)
Vắc-xin: 예방 백신 (yebang baeksin) / 백신 (baeksin)
Kiểm tra sức khỏe định kỳ / Sàng lọc sớm: 정기 검진 (jeonggi geomjin) / 조기 검진 (jogi geomjin)
Duy trì lối sống lành mạnh: 건강한 생활 습관을 유지하다 (geonganghan saenghwal seupgwaneul yujihada)
Tập thể dục: 운동하다 (undonghada)

Bảng 9: Từ Vựng về Sức khỏe và Phòng ngừa

Chủ đề / Thuật ngữ (Tiếng Việt)
Tiếng Hàn (Hangul & Phiên âm)
Sức khỏe
건강 (geongang)
Khỏe mạnh
건강하다 (geonganghada)
Hệ miễn dịch
면역력 (myeonyeokryeok)
Có lợi cho sức khỏe
건강에 좋다 (geongang-e jota)
Dinh dưỡng
영양 (yeongyang)
Chất dinh dưỡng
영양소 (yeongyangso)
Protein
단백질 (danbaekjil)
Vitamin 비타민 (bitamin)
Phòng ngừa bệnh tật
질병 예방 (jilbyeong yebang)
Tiêm vắc-xin
예방 접종 (yebang jeopjong)
Kiểm tra sức khỏe định kỳ
정기 검진 (jeonggi geomjin)
Lối sống lành mạnh
건강한 생활 습관 (geonganghan saenghwal seupgwan)
Tập thể dục
운동하다 (undonghada)

Kết luận

Bài viết này đã cung cấp một bộ tổng hợp chi tiết các từ vựng tiếng Hàn quan trọng nhất liên quan đến bệnh tật, sức khỏe và y tế, từ các triệu chứng thường gặp, tên các loại bệnh cụ thể, thuốc men, cơ sở y tế, thiết bị cho đến các khái niệm về dinh dưỡng và phòng ngừa.
Việc nắm vững vốn từ vựng này sẽ là một lợi thế to lớn, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp về các vấn đề sức khỏe bằng tiếng Hàn, dù là khi cần đến bệnh viện, đọc các thông tin y tế, hay đơn giản là trò chuyện với người Hàn về chủ đề sức khỏe cá nhân.
Tại Tân Việt Prime, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến những tài nguyên học tiếng Hàn chất lượng cao và hoàn toàn miễn phí. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và cảm thấy việc học tiếng Hàn y tế trở nên bớt daunting hơn.
Hãy luyện tập sử dụng các từ vựng này trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn có thể thử mô tả các triệu chứng bằng tiếng Hàn, tìm hiểu tên bệnh bằng tiếng Hàn của những người bạn biết, hoặc tập đọc thông tin trên các website y tế tiếng Hàn (với sự cẩn trọng).
Tiếng Hàn y tế là một lĩnh vực chuyên sâu, nhưng với nền tảng từ vựng vững chắc này, bạn đã có một khởi đầu rất tốt. Tiếp tục khám phá thêm kho tài nguyên học tiếng Hàn miễn phí trên Tân Việt Prime để nâng cao trình độ mỗi ngày nhé!
Bắt đầu học tiếng Hàn miễn phí ngay hôm nay tại Tân Việt Prime!

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *